|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 705/UBDT-PC 2020 thực hiện nhiệm vụ nội luật hóa tại Quyết định 1252/QĐ-TTg
Số hiệu:
|
705/UBDT-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Lê Sơn Hải
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN DÂN TỘC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 705/UBDT-PC
V/v triển khai thực hiện các nhiệm vụ
về nội luật hóa tại Quyết định số 1252/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 6
năm 2020
|
Kính
gửi: Bộ Tư pháp
Phúc đáp Công văn số 1929/BTP-PLQT
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ về nội
luật hóa tại Quyết định số 1252/QĐ-TTg ngày 26/9/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
Sau khi nghiên cứu, Ủy ban Dân tộc báo cáo như sau:
Ủy ban Dân tộc được giao nhiệm vụ rà
soát và đề xuất hoàn thiện pháp luật về quyền của người dân tộc thiểu số (lưu ý
khả năng ban hành một đạo luật riêng về người dân tộc thiểu số) theo Quyết định
số 1252/QĐ-TTg. Xác định đây là nhiệm vụ quan trọng góp phần thực hiện chủ
trương về nội luật hóa các Điều ước, Công ước quốc tế để pháp luật nước ta tiệm
cận với luật pháp quốc tế trong xu thế hội nhập, Ủy ban Dân tộc đã thực hiện
các nội dung:
1. Về
việc rà soát các văn bản quy phạm pháp luật nội luật hóa liên quan đến lĩnh vực
đảm bảo quyền của người dân tộc thiểu số
Thực hiện Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày
15/02/2020 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18
tháng 11 năm 2019 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, Ủy ban Dân tộc đã chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành
liên quan tổ chức rà soát các văn bản pháp luật và chính sách dân tộc liên quan
đến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Qua số liệu rà soát chưa được
công bố chính thức (có Phụ lục kèm theo) có 78 luật với 244 điều khoản quy định liên quan đến lĩnh vực đảm bảo
quyền của người dân tộc thiểu số.
2. Về
việc nghiên cứu xây dựng một đạo luật riêng về quyền của người dân tộc thiểu số
Trong thời gian
qua, Ủy ban Dân tộc đã chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổng kết
đánh giá thực tiễn, hệ thống chính sách dân tộc, nghiên cứu cơ sở lý luận;
nghiên cứu luận cứ khoa học, lập hồ sơ đề xuất xây dựng dự án Luật về lĩnh vực
công tác dân tộc; Tổng kết 05 năm thực hiện Nghị định số 05/2011/NĐ-CP của
Chính phủ về Công tác dân tộc. Hoàn thiện hồ sơ đề xuất xây dựng dự án Luật,
đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử Chính phủ để lấy ý kiến, gửi Bộ Tư pháp thẩm định, trình
Chính phủ. Ngày 28/02/2017, Văn phòng Chính phủ đã có Công văn số 1781/VPCP-PL
thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa
Bình đồng ý về chủ trương xây dựng Luật Hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số
và miền núi, giao Ủy ban Dân tộc tiếp tục hoàn thiện hồ sơ
đề nghị xây dựng Luật theo quy định của Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật.
Hiện nay Ủy ban Dân tộc đang chủ trì
phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tiếp tục nghiên cứu về cơ sở lý luận, tổng
kết thực tiễn, tham mưu, đề xuất triển khai nghiên cứu việc xây dựng một dự án
luật để đảm bảo quyền của người dân tộc thiểu số. Tham mưu cho Chính phủ trình
Quốc hội ban hành Nghị quyết số 88/2019/QH14, ngày 18/11/2019 phê duyệt Đề
án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030. Để thực hiện Nghị quyết của Quốc hội, Chính
phủ giao Ủy ban dân tộc chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành tổ chức rà soát các
văn bản pháp luật và chính sách dân tộc có liên quan đến vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi, kịp thời đề xuất, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các
văn bản có liên quan không còn phù hợp để bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ của
hệ thống pháp luật nhằm tổ chức thực hiện có hiệu quả các nội dung của Đề
án gồm 10 dự án thành phần: (1) Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt; (2) Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định
dân cư ở những nơi cần thiết; (3) Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát
huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá
trị; (4) Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực
dân tộc; (5) Phát triển giáo dục đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực;
(6) Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu
số gắn với phát triển du lịch; (7) Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng,
tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em; (8) Thực hiện
bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em; (9) Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số
rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn; (10) Truyền thông, tuyên truyền,
vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát,
đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình.
Trên đây là kết quả về việc triển
khai thực hiện các nhiệm vụ về nội luật hóa tại Quyết định số 1252/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Dân tộc
xin gửi Quý Bộ để tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Tư pháp (Vụ Pháp luật quốc
tế);
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để b/c);
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm;
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Cổng thông tin điện tử UBDT;
- Lưu: VT, PC (2 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Lê Sơn Hải
|
PHỤ LỤC
CÁC
QUY ĐỊNH CỦA HIẾN PHÁP VÀ LUẬT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC, CHÍNH SÁCH
DÂN TỘC
Kèm theo Công văn số: 705/UBDT-PC ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc
STT
|
Tên văn bản
|
Ngày ban hành
|
Điều liên quan DTTS
|
Chia ra theo các lĩnh vực
|
|
Gồm các điều
|
Dân sự, hình sự
|
Quyền chính trị
|
Kinh tế, lao động và việc làm
|
Về giáo
dục, đào tạo
|
Y tế
|
Văn hóa, TT, du lịch, thông tin
|
Bảo vệ môi trường
|
Tổ chức, CB; HTCT
|
QP, AN, tôn giáo
|
A
|
Hiến pháp
nước Cộng hòa XHCH Việt Nam (2013)
|
28/11/2013
|
6
|
5, 42, 58,61, 70, 75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
LUẬT
(78)
|
|
244
|
|
16
|
5
|
24
|
3
|
4
|
8
|
4
|
9
|
5
|
1
|
Luật Bảo vệ
sức khỏe nhân dân (1989)
|
30/6/1989
|
3
|
2, 34, 42
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Luật Thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 1993
|
10/7/1993
|
1
|
22
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Luật Bảo vệ
sức khỏe nhân dân năm 1989
|
30/6/1989
|
1
|
42
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Luật Di sản
văn hóa năm 2001 (sửa đổi, bổ sung năm 2009)
|
29/6/2001
|
6
|
11, 12, 21,22, 23,24
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi, bổ sung năm 2013)
|
26/11/2003
|
2
|
33,49
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
5
|
Luật Điện lực
năm 2004 (sửa đổi năm 2012)
|
3/2/2004
|
5
|
29, 60, 61, 62, 64
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2004 (sửa đổi, bổ sung năm 2018)
|
15/6/2004
|
1
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Luật Thanh
niên 2005
|
29/11/2005
|
3
|
3,13, 24
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2018)
|
29/11/2006
|
5
|
4,11, 17, 21, 22
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Luật Công
nghệ thông tin năm 2006
|
29/6/2006
|
4
|
5,12, 46, 64
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Luật Bình đẳng
giới năm 2006
|
29/6/2006
|
1
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Luật Thuế
thu nhập doanh nghiệp năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2013 và năm 2014)
|
03/6/2008
|
4
|
4,13, 14, 15
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Luật Thuế
giá trị gia tăng năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2013 và năm
2014)
|
03/6/2009
|
1
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Luật Cán bộ,
công chức năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2019)
|
13/11/2008
|
6
|
12, 18, 36,37, 38, 53
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
14
|
Luật Giao
thông đường bộ năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2018)
|
13/11/2008
|
1
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Luật Đa dạng
sinh học năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2018)
|
13/11/2009
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009
|
23/11/2009
|
3
|
4, 9, 86
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Luật Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp năm 2010
|
17/6/2010
|
2
|
9,10
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Luật Viên
chức năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2019)
|
15/11/2010
|
9
|
6,10, 12, 13, 19,21, 22,25, 36
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
19
|
Luật Khiếu nại
năm 2011
|
11/11/2011
|
4
|
28,33, 37,44
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Luật Giáo dục
đại học năm 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2018)
|
18/6/2012
|
6
|
11,12, 28, 56, 60, 62
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
21
|
Luật giá
năm 2012
|
20/6/2012
|
1
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Luật phổ biến
giáo dục pháp luật năm 2012
|
20/6/2012
|
1
|
17
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
23
|
Luật Xử lý
vi phạm hành chính năm 2012
|
20/06/2012
|
2
|
71,78
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Luật Quảng
cáo năm 2012
|
21/06/2012
|
2
|
8, 18
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
25
|
Luật Tài
nguyên nước năm 2012
|
21/6/2012
|
2
|
4, 45
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
26
|
Luật Xuất bản
năm 2012
|
20/11/2012
|
2
|
7, 10
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
27
|
Luật Khoa học
và công nghệ năm 2013
|
18/06/2013
|
3
|
22, 32, 64
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Luật Giáo dục
Quốc phòng và An ninh năm 2013
|
19/6/2013
|
1
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
29
|
Luật Phòng,
chống thiên tai năm 2013
|
19/06/2013
|
2
|
21,24
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
30
|
Luật Hòa giải
cơ sở năm 2013
|
20/06/2013
|
1
|
12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Luật Đất
đai năm 2013
|
29/11/2013
|
6
|
27, 101, 110, 131, 133, 192
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Luật Việc
làm năm 2013
|
16/11/2013
|
4
|
5, 12, 19, 20
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Luật bảo hiểm
y tế sửa đổi, bổ sung năm 2014
|
13/06/2014
|
4
|
12, 13, 21,22
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
34
|
Luật Xây dựng
năm 2014
|
18/06/2014
|
1
|
10
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Luật Hôn
nhân và gia đình năm 2014
|
19/6/2014
|
3
|
2, 6,7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Luật Công
chứng năm 2014
|
20/06/2014
|
1
|
18
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Luật Tổ chức
Quốc hội năm 2014
|
20/11/2014
|
2
|
7, 69
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
38
|
Luật Tổ chức
Viện kiểm sát nhân dân năm 2014
|
24/11/2014
|
1
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
39
|
Luật Tổ chức
Tòa án nhân dân năm 2014
|
24/11/2014
|
2
|
12, 15
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40
|
Luật Nhà ở
năm 2014
|
25/11/2014
|
6
|
14, 16, 20,32, 49, 62
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Luật Đầu tư
năm 2014
|
26/11/2014
|
4
|
16, 20, 30,31
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Luật Công
an nhân dân năm 2014
|
27/11/2014
|
2
|
35,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
43
|
Luật giáo dục
nghề nghiệp năm 2014
|
27/11/2014
|
9
|
6,26, 60, 61, 62, 85, 87, 96, 99
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
44
|
Luật Bảo vệ
môi trường năm 2014
|
23/6/2014
|
2
|
6,143
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
45
|
Luật Hộ tịch
năm 2014
|
20/11/2014
|
8
|
3,4, 5, 7,14, 17,46, 47
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Luật Căn cước
công dân năm 2014
|
20/11/2015
|
1
|
25
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Luật doanh
nghiệp năm 2014
|
26/11/2014
|
1
|
39
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Luật Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam năm 2015
|
09/06/2015
|
4
|
3,12, 13, 14
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Luật Tổ chức
Chính phủ năm 2015
|
19/06/2015
|
5
|
11,12, 14, 16, 47
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
50
|
Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015
|
19/06/2015
|
10
|
18, 19, 21,25, 26, 28, 32,49, 53, 108
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
51
|
Luật Nghĩa
vụ quân sự năm 2015
|
19/ 06/2015
|
4
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
52
|
Luật Ban
hành Văn bản QPPL năm 2015
|
22/06/2015
|
1
|
9
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Luật Bầu cử
đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND năm 2015
|
25/06/2015
|
3
|
8, 9,11
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Luật Ngân
sách nhà nước năm 2015
|
25/6/2015
|
2
|
8, 40
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Bộ Luật Dân
sự năm 2015
|
24/11/2015
|
4
|
5, 7, 26, 29
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Bộ luật tố
tụng Dân sự năm 2015
|
25/ 11/2015
|
3
|
8, 20, 96
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Luật Tố tụng
hành chính năm 2015
|
25/11/2015
|
3
|
17,21, 83
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Luật thi
hành tạm giam, tạm giữ năm 2015
|
25/11/2015
|
1
|
38
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Luật trưng
cầu ý dân năm 2015
|
25/11/2015
|
1
|
30
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Luật phí và
lệ phí năm 2015
|
25/11/2015
|
1
|
10
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Bộ luật Hình
sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
|
27/11/2015
|
3
|
1,3, 116
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bộ Luật Tố
tụng hình sự năm 2015
|
27/11/2015
|
3
|
9, 29, 268
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Luật trẻ em
năm 2016
|
05/04/2016
|
11
|
6, 13, 18,40, 43,44, 45,46, 60, 85, 86
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Luật Báo
chí năm 2016
|
05/4/2016
|
5
|
4, 5, 9, 27,51
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
65
|
Luật Tiếp cận
thông tin năm 2016
|
06/4/2016
|
3
|
3,18, 35
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
66
|
Luật Dược số
năm 2016
|
06/4/2016
|
5
|
7,18, 35, 42, 48
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
67
|
Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo năm 2016
|
18/11/2016
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
68
|
Luật Thủy lợi
năm 2017
|
19/6/2017
|
2
|
4, 15
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Luật Chuyển
giao công nghệ năm 2017
|
19/6/2017
|
6
|
3,37, 38, 49, 50,51
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Luật Du lịch
năm 2017
|
19/6/2017
|
3
|
4, 8, 67
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
71
|
Luật Trợ
giúp pháp lý năm 2017
|
20/6/2017
|
3
|
7,11, 24
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Luật Lâm
nghiệp năm 2017
|
15/11/2017
|
3
|
4, 14, 94
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Luật Quốc
phòng năm 2018
|
08/6/2018
|
4
|
4, 7, 15, 30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
74
|
Luật Trồng trọt
năm 2018
|
19/11/2018
|
1
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Luật Chăn
nuôi năm 2018
|
19/11/2018
|
1
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Bộ luật Lao
động năm 2019
|
20/11/2019
|
3
|
8,169, 219
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Luật Đầu tư
công năm 2019
|
13/6/2019
|
1
|
7
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
-
|
78
|
Luật Giáo dục
năm 2019
|
14/6/2019
|
4
|
11,17, 27,28
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Công văn 705/UBDT-PC năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ về nội luật hóa tại Quyết định 1252/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 705/UBDT-PC ngày 12/06/2020 về thực hiện nhiệm vụ về nội luật hóa tại Quyết định 1252/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|