|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 13343/BTC-QLCS 2018 đánh giá quy định việc sắp xếp lại xử lý tài sản công
Số hiệu:
|
13343/BTC-QLCS
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hà
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13343/BTC-QLCS
V/v đánh giá tình hình thực
hiện Nghị định số 167/NĐ-CP của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Triển khai Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về việc
sắp xếp lại, xử lý tài sản công (sau đây gọi là Nghị định số 167/2017/NĐ-CP); Bộ
Tài chính đề nghị Quý cơ quan:
1. Tổ chức đánh giá tình hình triển
khai thực hiện Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trong thời gian qua:
a) Những kết quả đã đạt được;
b) Khó khăn, vướng mắc (nếu có);
c) Đề xuất kiến nghị (nếu có).
(Việc đánh giá tập trung vào các nội
dung chính: (i) Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng; (ii) Quy trình thực hiện
sắp xếp lại, xử lý nhà đất; (iii) Các hình thức xử lý nhà, đất và thẩm quyền
quyết định xử lý nhà, đất; (iii) Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ xử lý
nhà, đất; (iv) Về xử lý chuyển tiếp;..).
2. Cập nhật kết quả thực hiện sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg, số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ, Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ lũy kế đến ngày
31/10/2018 theo Phụ lục số 01a, Phụ lục số 01b và Phụ lục số 02 (đính kèm).
Đề nghị Quý cơ quan báo cáo bằng văn
bản và gửi về Cục Quản lý công sản (Bộ Tài chính) trước ngày 25/11/2018; đồng
thời gửi file mềm theo địa chỉ email: [email protected] để tổng hợp.
Mong nhận được sự quan tâm, phối hợp
của Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Lưu: VT, QLCS.
|
KT.BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG:
BẢNG
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
Lũy
kế đến ngày 31/10/2018
Phụ
lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục
số 1a
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số cơ sở nhà đất phải sắp xếp, xử lý
|
Tổng số cơ sở nhà đất đã kê khai
|
Tổng số cơ sở nhà đất đã phê duyệt
|
KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Giữ lại tiếp tục sử dụng
|
Thu hồi
|
Điều chuyển
|
Bán TS, chuyển nhượng đất
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Chuyển giao về địa phương
|
Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng
|
Phương án xử lý khác
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khối cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành
phố khác....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hải
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành
phố ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG:
BẢNG
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
Lũy
kế đến ngày 31/10/2018
Phụ
lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm
2018
Phụ lục
số 1a
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số cơ sở nhà đất phải sắp xếp, xử lý
|
Tổng số cơ sở nhà đất đã kê khai
|
Tổng số cơ sở nhà đất đã phê duyệt
|
KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Giữ lại tiếp tục sử dụng
|
Thu hồi
|
Điều chuyển
|
Bán TS, chuyển nhượng đất
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Chuyển giao về địa phương
|
Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng
|
Phương án xử lý khác
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khối cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành
phố khác....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hải
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành
phố ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ
quan trung ương:
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN ĐỊA BÀN CẢ NƯỚC
(Tính
đến ngày 31 tháng 10 năm 2018)
Phụ
lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục
số 1b
STT
|
Tên
đơn vị/ Địa chỉ nhà đất
|
Phương
án sắp xếp lại, xử lý được phê duyệt
|
Tiến
độ triển khai thực hiện phương án
|
Lý
do chưa thực hiện
|
Hiện
trạng sử dụng tại thời điểm hiện nay
|
Đề
xuất, kiến nghị (nếu có)
|
Ghi
chú
|
Đã
hoàn thành việc thực hiện phương án
|
Chưa
hoàn thành việc thực hiện phương án
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ A
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Khối cơ quan HCSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng công ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Phụ lục này chỉ áp dụng đối với các Bộ, cơ
quan trung ương.
HƯỚNG
DẪN CÁCH GHI MỘT SỐ CHỈ TIÊU TẠI PHỤ LỤC SỐ 1B
(Phụ
lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30/10/2018 của Bộ Tài chính)
1. Cột 3:
Ghi rõ phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt: (1) Giữ lại tiếp tục sử dụng;
(2) Chuyển giao về địa phương, (3) Điều chuyển, (4) Bán nhà và chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, (5) Chuyển mục đích sử dụng đất, (6) Thu hồi, (7) Phương án
khác.
Trường hợp phương án giữ lại tiếp tục
sử dụng mà trong phương án phê duyệt có yêu cầu di dời các hộ gia đình, cá nhân
đang ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất và cho thuê, liên doanh, liên kết đề nghị
nêu rõ.
2. Cột 4 (Đã thực hiện): Trường hợp đã thực hiện phương án xử lý ghi cụ thể vào cột 4 nội dung
đã thực hiện như sau:
(1) Giữ lại tiếp tục sử dụng: Quyết định
giữ lại tiếp tục sử dụng.
Trường hợp phương án phê duyệt có yêu
cầu di dời các hộ gia đình, cá nhân đang ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất; chấm
dứt việc cho thuê, cho mượn; liên doanh, liên kết thì nêu rõ phương án di dời
các hộ gia đình, cá nhân; Thanh lý hợp đồng cho thuê, liên doanh, liên kết.
(2) Chuyển giao: Biên bản bàn giao hoặc
Quyết định chuyển giao; hồ sơ.
(3) Điều chuyển: Quyết định điều chuyển;
Biên bản bàn giao nhà, đất.
(4) Bán: Xác định giá bán nhà, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất; hình thức bán (chỉ định, đấu giá); số tiền thu được từ
bán, chuyển nhượng; quản lý, sử dụng số tiền thu được từ bán, chuyển nhượng.
(5) Chuyển mục đích sử dụng đất: Quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất; xác định giá trị quyền sử dụng đất; số tiền
thu được từ chuyển mục đích sử dụng đất; quản lý, sử dụng số tiền thu được từ
chuyển mục đích sử dụng đất.
(6) Thu hồi: Quyết định thu hồi; biên
bản giao tài sản thu hồi.
3. Cột 5 (nội dung chưa thực hiện): Ghi rõ nội dung đã thực hiện, nội dung chưa thực hiện đã thực hiện được
những bước nào, đang thực hiện đến bước nào và chưa thực hiện bước nào.
4. Cột 6:
Ghi rõ lý do chưa thực hiện.
TỈNH, THÀNH PHỐ:
BẢNG
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
Lũy
kế đến ngày 31/10/2018
Phụ
lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục
số 2
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số cơ sở nhà đất phải sắp xếp, xử lý
|
Tổng số cơ sở nhà đất đã kê khai
|
Tổng số cơ sở nhà đất đã phê duyệt
|
KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Giữ lại tiếp tục sử dụng
|
Thu hồi
|
Điều chuyển
|
Bán TS, chuyển nhượng đất
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Chuyển giao về địa phương
|
Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng
|
Phương án xử lý khác
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
Số cơ sở
|
Đất (m2)
|
Nhà (m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khối cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa
bàn địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa
bàn tỉnh, thành phố khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa
bàn địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa
bàn tỉnh, thành phố khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 13343/BTC-QLCS năm 2018 về đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 13343/BTC-QLCS ngày 30/10/2018 về đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
1.669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|