|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1184/VPCP-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Đoàn Mạnh Giao
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các đồng chí Phó Chủ nhiệm VPCP
- Các đồng chí Vụ trưởng các Vụ thuộc VPCP
|
Ngày 23 tháng 02 năm
2004, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Công văn số 248/CP-PC về việc đôn đốc soạn
thảo, trình Chính phủ ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh
đã có hiệu lực pháp luật.
Để giúp Thủ tướng, các
Phó Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo các Bộ, ngành, địa phương tập trung soạn thảo,
trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp
lệnh bảo đảm tiến độ và chất lượng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính Phủ
giao các đồng chí Phó Chủ nhiệm và các đồng chí Vụ trưởng triển khai thực hiện
các nhiệm vụ sau:
1. Hàng tháng, các đồng
chí Phó Chủ nhiệm làm việc với các đồng chí Vụ trưởng thuộc phạm vi mình phụ
trách để rà soát việc soạn thảo và trình các văn bản được ghi trong Chương
trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Danh mục các văn bản hướng dẫn
chi tiết thi hành luật, pháp lệnh và Bảng phân công các Phó Chủ nhiệm, các Vụ của
Văn Phòng Chính Phủ theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương ban hành kèm
theo Công văn này; xác định rõ văn bản nào các Bộ, ngành, địa phương đã trình
đúng hạn, văn bản nào do Văn Phòng Chính Phủ đang xử lý và tình hình xử lý.
2. Các đồng chí Vụ trưởng
phải thường xuyên đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương soạn thảo các văn bản bảo đảm
chất lượng, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đúng thời hạn hàng quý, hàng
tháng; phải theo dõi, phát hiện các vướng mắc của các Bộ, ngành, địa phương,
báo cáo Phó Chủ nhiệm phụ trách Vụ để báo cáo Thủ tướng, các Phó Thủ tướng phụ
trách các nhóm công tác theo sự phân công tại Công văn này.
3. Hàng quý, các Phó Chủ
nhiệm chủ động làm việc với lãnh đạo các Bộ, cơ quan để đôn đốc, kiểm tra tiến
độ soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh. Vào ngày 22 hàng
tháng, các đồng chí Phó Chủ nhiệm phụ trách các khối công tác được phân công
báo cáo Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng phụ trách các nhóm việc được
Chính phủ phân công tại Công văn số 248/CP-PC về kết quả soạn thảo và trình
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh
đã được ấn định trong tháng. Báo cáo nêu rõ thực hiện của các Bộ, ngành và lý
do các Bộ, ngành chưa trình, đồng thời báo cáo cụ thể kết quả việc tiếp nhận, xử
lý ở Văn Phòng Chính Phủ.
4. Giao Phó Chủ nhiệm
Vũ Đình Thuần chịu trách nhiệm chung việc chỉ đạo các Vụ đôn đốc, kiểm tra và
báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình các Bộ, ngành, địa phương thực hiện chỉ đạo
của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 248/CP-PC ngày 23 tháng 02 năm 2004;
giúp Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ tổ chức các cuộc họp giao hàng quý
với các Bộ, cơ quan có liên quan để chỉ đạo quá trình soạn thảo và công tác phối
hợp trong việc soạn thảo văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh.
5. Giao Vụ Pháp chế tổng
hợp chung từ báo cáo của các Vụ thuộc Văn Phòng Chính Phủ để Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn Phòng Chính Phủ báo cáo Chính phủ tại các phiên họp thường kỳ về tình hình
các Bộ, ngành, địa phương trình Chính phủ ban hành các văn bản quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh để Chính phủ kiểm điểm làm rõ trách nhiệm
của cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định (Bộ Tư pháp) và cơ quan thẩm
tra (Văn Phòng Chính phủ).
6. Trong Danh mục văn bản
hướng dẫn chi tiết thi hành luật, pháp lệnh chưa được ban hành (kèm theo Công
văn số 248/CP-PC ngày 23 tháng 02 năm 2004) còn nhiều văn bản để các Bộ, ngành
chưa ghi thời gian trình Chính phủ hoặc mới ghi trình Chính phủ vào các quý của
năm 2004, chưa ấn định vào tháng nào, các Vụ trao đổi cụ thể với các Bộ, ngành
để xác định thời gian trình cụ thể và bổ sung vào Chương trình công tác hàng
tháng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ./.
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP
Đoàn Mạnh Giao
|
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH VÀ BẢNG PHÂN
CÔNG
Các Phó chủ nhiệm Văn
Phòng Chính Phủ và các Vụ thuộc VPCP theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, cơ quan
soạn thảo, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành văn bản hướng dẫn chi
tiết thi hành luật,pháp lệnh đã có hiệu lực pháp luật
(Kèm theo Công văn của Văn Phòng Chính Phủ số 1184/VPCP-PCngày 16
tháng 3 năm 2004)
Thực hiện ý kiến chỉ đạo
của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 248/CP-PC ngày 23 tháng 02 năm 2004 về
việc đôn đốc soạn thảo, trình Chính phủ ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành
luật, pháp lệnh đã có hiệu lực pháp luật, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính
Phủ phân công các đồng chí Phó Chủ nhiệm VPCP và các Vụ giúp Thủ tướng, các Phó
Thủ tướng Chính phủ theo cột 5 của Danh mục như sau:
(Hiện nay có văn bản đã
được ban hành và một số văn bản mới được bổ sung nên số lượng văn bản tại Danh
mục này có sự thay đổi so với Danh mục kèm theo Công văn số 248/CP-PC ngày
23/02/2004)
Nhóm I
Do Thủ tướng Phan
Văn Khải phụ trách, các thành viên gồm các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng
các cơ quan chủ trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh
ghi ở nhóm I Danh mục này như sau:
Số
TT
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Nội
dung
|
Thời
hạn trình và tình hình xử lý
|
Các
Phó Chủ nhiệm VPCP, các Vụ theo dõi, đôn đốc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Bộ
Quốc phòng
|
Luật
biên giới quốc gia
1.
Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Luật biên giới quốc gia
|
Bộ
Tư pháp đang thẩm định
|
Phó
Chủ nhiệm (PCN) Nguyễn Văn Lâm; Vụ Nội chính (NC)
|
2
|
Bộ
Quốc phòng
|
Pháp
lệnh động viên công nghiệp
2.
Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh động viên công nghiệp
|
Đang
soạn thảo: sẽ trình tháng 4/2004
|
PCN
Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC
|
3
|
Bộ
Công an
|
Luật
Phòng, chống ma tuý
3.
Nghị định của Chính phủ về tổ chức lực lượng làm công tác phòng, chống
ma tuý
|
Bộ
đã trình, hiện VPCP đang xử lý
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ Văn xã (VX)
|
|
nt
|
4.
Nghị định về thống kê nhà nước về phòng, chống ma tuý; quản lý thông tin về
các tội phạm ma tuý
|
Quý
III/2004
|
nt
|
|
nt
|
5.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành
công an, công nghiệp, y tế, tài chính, thương mại về việc quản lý tiền chất
|
Quý
III/2004
|
nt
|
4
|
Bộ
Công an
|
Luật
Phòng cháy, chữa cháy
6.
Nghị định về xử phạt hành chính các hành vi vi phạm phòng cháy, chữa cháy
|
Quý
I/2004
|
PCN
Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC
|
|
nt
|
7.
Nghị định về bảo hiểm cháy nổ
|
Quý
III/2004
|
nt
|
|
nt
|
8.
Nghị định về phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Quý
II/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ Nông nghiệp (NN)
|
5
|
Bộ
Công an
|
Pháp
lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002
9.
Nghị định về cưỡng chế hành chính
|
Quý
III/2004
|
PVN Nguyễn
Văn Lâm; Vụ NC
|
|
nt
|
10.
Nghị định quy định và hướng dẫn thi hành việc áp dụng biện pháp tạm giữ người
theo thủ tục hành chính
|
Quý
II/2004
|
nt
|
|
nt
|
11.
Nghị định về quản lý đối với người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam
trong thời gian làm thủ tục trục xuất
|
Quý
IV/2004
|
nt
|
|
nt
|
12.
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 49/CP ngày 15/8/1996 về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự
|
Quý
II/2004
|
nt
|
|
Bộ
Quốc phòng
|
13. Nghị
định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển và thềm lục
địa của nước CHXHCN Việt Nam
|
Bộ
TP đang thẩm định
|
nt
|
|
Uỷ
ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
14.
Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự,
an toàn đô thị
|
Đang
tiếp tục thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp để hoàn chỉnh dự thảo NĐ
|
PCN
Vũ Đình Thuần; Vụ Pháp chế
|
6
|
|
Bộ
luật Tố tụng hình sự năm 2003
|
|
|
|
Bộ
Công an
|
15. Chỉ
thị của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng
hình sự năm 2003
|
3/2004
|
PCN
Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC
|
|
nt
|
16.
Nghị định ban hành Quy chế về Thủ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan điều tra thuộc
Công an nhân dân và Quân đội nhân dân
|
Quý
II/2004
|
nt
|
7
|
|
Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003
|
|
|
|
Bộ
Nội vụ
|
17.
Nghị định sửa đổi Nghị định 174/CP về số lượng và cơ cấu thành viên Uỷ ban
nhân dân
|
Tháng
01/2004
|
PCN
Vũ Đình Thuần; Vụ III.
|
|
nt
|
18. Nghị
định về cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tháng
6/204
|
PCN
Vũ Đình Thuần; Vụ tổ chức cán bộ (TCCB)
|
|
nt
|
19.
Nghị định về cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Tháng
6/2004
|
nt
|
|
nt
|
20.
Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tháng
8/2004
|
nt
|
|
nt
|
21.
Nghị định vê chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Tháng
8/2004
|
nt
|
|
nt
|
22.
Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Tháng
8/2004
|
nt
|
|
nt
|
23.
Nghị định về văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Tháng
3/2004
|
nt
|
8
|
Bộ
Nội vụ
|
Luật
thi đua khen thưởng
24.
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ
quan quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng
|
Tháng
5/2004
|
PCN Nguyễn
Công Sự; Vụ TCCB
|
9
|
|
Pháp
lệnh Lưu trữ quốc gia
|
|
|
|
Bộ
Nội vụ
|
25.
Nghị định về công tác văn thư
|
Đã
trình hiện nay VPCP đang xử lý
|
PCN
Vũ Đình Thuần; Vụ Hành chính
|
|
nt
|
26.
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia
|
Bộ NV
đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý
|
nt
|
10
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Luật
Các tổ chức tín dụng
27.
Nghị định về hoạt động tài chính vi mô của các tổ chức hoạt động tại Việt Nam
|
Tháng
6/2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ Kinh tế tổng hợp (KTTH)
|
11
|
Bộ
Tài chính
|
Luật
Kinh doanh bảo hiểm
28.
Nghị định quy định thủ tục thành lập, tổ chức và hoạt động kinh doanh của tổ
chức bảo hiểm tương hỗ
|
Quý
IV/2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH
|
12
|
|
Luật
Hải quan
|
|
|
|
Bộ
Tài chính
|
29. Nghị
định quy định về khai hải quan điện tử và trao đổi số liệu điện tử
|
Quý
IV/2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH
|
|
nt
|
30.
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Hải quan
|
Đã
trình, hiện nay VPCP đang hoàn tất các thủ tục trình Thủ tướng ký, ban hành
|
nt
|
13
|
Bộ
Tài chính
|
Luật
Kế toán
31.
Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Luật Kế toán
|
Quý
I/2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH
|
14
|
|
Pháp
lệnh phí, lệ phí
|
|
|
|
Bộ
Tài chính
|
32.
Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Trình
sau năm 2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH
|
|
nt
|
33.
Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, khí thải sử dụng than và
các loại nhiên liệu đối
|
Trình
sau năm 2004
|
nt
|
|
nt
|
34.
Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn
|
Trình
sau năm 2004
|
nt
|
|
nt
|
35.
Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với sân bay, nhà ga, bến cảng
|
Trình
sau năm 2004
|
nt
|
|
nt
|
36.
Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác dầu mỏ, khí đốt và
khoáng sản khác
|
Quý
IV/2004
|
nt
|
15
|
Bộ
Tài chính
|
Pháp
lệnh giá
37.
Nghị định về thẩm định giá
|
Quý
IV/2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH
|
16
|
|
Luật
doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
38.
Nghị định hướng dẫn thực hiện các quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối
với công ty nhà nước
|
Quý
II/2004
|
PCN Nguyễn
Minh Thông; Vụ Đổi mới doanh nghiệp
|
|
nt
|
39.
Nghị định hướng dẫn thành lập mới, tổ chức lại, giải thể công ty nhà nước
|
Quý
I/2004
|
nt
|
|
nt
|
40.
Nghị định về sản phẩm, dịch vụ công ích
|
Quý
II/2004
|
nt
|
|
nt
|
41.
Nghị định hướng dẫn về tổ chức quản lý tổng công ty nhà nước và chuyển đổi tổng
công ty nhà nước, công ty nhà nước độc lập theo mô hình công ty mẹ - công ty
con
|
Quý
II/2004
|
nt
|
|
Chờ
Thủ tướng Chính phủ ban hành chỉ thị và giao cho một Bộ nào đó
|
42.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước ký
hợp đồng với Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước
|
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
43.
Nghị định về quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong công ty nhà nước
|
Quý
III/2004
|
nt
|
|
nt
|
44.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ
trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát công ty nhà
nước
|
Quý
III/2004
|
nt
|
|
nt
|
45.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ
trách nhiệm đối với Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước
|
|
nt
|
|
Bộ
Tài chính
|
46.
Nghị định về Quy chế quản lý tài chính và hạch toán kinh doanh đối với công
ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác
|
Quý
II/2004
|
PCN Nguyễn
Quốc Huy; Vụ KTTH
|
|
nt
|
47.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch
thực hiện sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
|
Quý
II/2004
|
nt
|
17
|
|
Luật
Hợp tác xã (sửa đổi)
|
|
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
48.
Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Hợp tác xã
|
Quý
II/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ NN
|
|
nt
|
49.
Nghị định ban hành mẫu hướng dẫn các HTX phi nông nghiệp viết điều lệ
|
Quý
II/2004
|
nt
|
|
nt
|
50.
Nghị định về chính sách ưu đãi khuyến khích phát triển kinh tế tập thể
|
Quý
II/2004
|
nt
|
|
Bộ
NN&PTNT
|
51.
Nghị định ban hành mẫu hướng dẫn các HTX nông nghiệp viết điều lệ
|
Quý
II/2004
|
nt
|
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
52.
Nghị định ban hành Điều lệ bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với các chức danh quản
lý hợp tác xã, xã viên và người lao động làm việc cho hợp tác xã
|
Quý
II/2004
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX.
|
|
nt
|
53.
Nghị định ban hành Điều lệ bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với nông dân, người
lao động tự do và những người lao động trong hợp tác xã không tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
Quý
II/2004
|
nt
|
18
|
|
Pháp
lệnh Thủ đô
|
|
|
|
Uỷ
ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
54.
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thủ đô
|
Quý
III/2004
|
PCN
Vũ Đình Thuần; Vụ Địa phương
|
|
|
Nghị
định quy định về một số vấn đề trong quản lý nhà nước cần phải xin ý kiến
UBTVQH
|
|
Bộ
Công an
|
55.
Nghị định của Chính phủ quy định một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng
|
Bộ
CA đã trình CP tại phiên họp tháng 11/2003. Hiện nay Bộ Công an đang phối hợp
với các cơ quan liên quan tiếp thu ý kiến TVCP để hoàn chỉnh văn bản và trình
lại
|
PCN
Nguyễn Văn Lâm; Vụ II
|
Nhóm II
Do Phó Thủ tướng
Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng phụ trách; các thành viên gồm các đồng chí Bộ trưởng,
Thủ trưởng các cơ quan chủ trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hanh luật,
pháp lệnh ghi ở Nhóm II Danh mục này như sau:
Số
TT
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Nội
dung
|
Thời
hạn trình và tình hình xử lý
|
Các
Phó Chủ nhiệm VPCP, các Vụ theo dõi, đôn đốc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
19
|
|
Luật
Xây dựng
|
|
|
|
Bộ
Xây dựng
|
56.
Nghị định về xử ly vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng và quản lý đô
thị
|
Đã
trình tháng 3/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ Công nghiệp (CN)
|
|
nt
|
57. Nghị
định về quản lý dự án đầu tư xây dựng vf quản lý đô thị
|
Tháng
6/2004
|
nt
|
|
nt
|
58.
Nghị định về quản lý chất lượng công trình
|
Tháng
6/2004
|
nt
|
|
nt
|
59.
Nghị định về quản lý quy hoạch xây dựng
|
Tháng
6/2004
|
nt
|
|
nt
|
60.
Nghị định về tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành xây dựng
|
Tháng
8/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB
|
|
Bộ
Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Bộ Quốc phòng, Công an, NN&PTNT
|
61.
Nghị định về xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp
|
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ CN
|
|
Bộ
Tài chính
|
62. Nghị
định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất và khung giá đất
|
Trình
quý I/2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH
|
20
|
|
Nghị
quyết của Quốc hội số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 về nhà đất do Nhà nước quản
lý, sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính
sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
|
Bộ
Xây dựng
|
63.
Nghị định hướng dẫn thi hành Nghị quyết của Quốc hội và UBTVQH về nhà đất do
Nhà nước đã quản lý, sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý
nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
Bộ
Xây dựng đang xin ý kiến các Bộ, ngành; sẽ trình tháng 5/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ CN
|
21
|
|
Luật
Đất đai (sửa đổi)
|
|
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
64.
Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Tháng
4/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ NN
|
|
nt
|
65.
Nghị định sử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý và sử dụng đất
đai
|
Tháng
3/2004
|
nt
|
|
nt
|
66.
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Tháng
4/2004
|
nt
|
|
Bộ
Tài chính
|
67.
Nghị định về thu tiền sử dụng đất
|
Tháng
6/2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH
|
|
nt
|
68.
Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
Tháng
6/2004
|
nt
|
22
|
|
Luật
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
69.
Nghị định sửa đổi NĐ 26/CP ngày 26/4/1996 về xử phạt vi phạm hành chính về bảo
vệ môi trường
|
Bộ
TNMT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
23
|
|
Luật
Giao thông đường bộ
|
|
|
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
70.
Nghị định về tổ chức và hoạt động thanh tra giao thông vận tải
|
Bộ
GTVT đang tiếp thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB
|
|
nt
|
71.
Nghị định về quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và phạm vi đất dành
cho đường bộ
|
Bộ
GTVT đang tiếp thu ý kiến của Thành viên Chính phủ
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ CN
|
24
|
|
Pháp
lệnh Bưu chính, Viễn thông
|
|
|
|
Bộ
Bưu chính, Viễn thông
|
72.
Nghị định quy định về Bưu chính
|
Đang
tập hợp ý kiến các Bộ, ngành; sẽ trình trong quý I/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ CN
|
|
nt
|
73.
Nghị định quy định về Viễn Thông
|
Bộ
BCVT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý
|
nt
|
25
|
|
Pháp
lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
74.
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ công
trình thuỷ lợi
|
Quý
II/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ NN
|
26
|
|
Pháp
lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
|
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
75.
Nghị định quy định hệ thống tổ chức thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch
thực vật
|
Tháng
3/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB
|
27
|
|
Luật
Thuỷ sản
|
|
|
|
Bộ
Thuỷ sản
|
76.
Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Thuỷ sản
|
Quý
II/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ NN
|
|
nt
|
77.
Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra thuỷ sản
|
12/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB
|
28
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Luật
Bảo vệ và phát triển rừng
78.
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng
và quản lý lâm sản
|
Quý
I/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ NN
|
29
|
Bộ
Công nghiệp
|
Luật
Dầu khí
79.
Nghị định ban hành hợp đồng dầu khí mẫu
|
Quý
IV/2004
|
PCN
Nguyễn Công Sự; Vụ DK
|
30
|
|
Pháp
lệnh Cơ yếu
|
|
|
|
Ban
Cơ yếu Chính phủ
|
80.
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Điều 40 Pháp lệnh cơ yếu
|
Quý
II/2004
|
PCN
Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC
|
|
nt
|
81.
Nghị định của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành Cơ
yếu
|
Quý
IV/2004
|
PCN Nguyễn
Văn Lâm; Vụ TCCB
|
Nhóm III
Do Phó Thủ tướng Vũ
Khoan phụ trách, các thành viên gồm có các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng
các cơ quan chủ trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp luật
ghi ở Nhóm III Danh mục này, hiện nay còn 02 văn bản hướng dẫn thi hành Pháp lệnh
Du lịch chưa được ban hành. Tuy số lượng ít nhưng công việc còn rất nhiều, đặc
biệt hiện nay đang tiến hành sửa đổi Luật Thương mại và xây dựng dự thảo văn bản
hướng dẫn thi hành Luật thương mại khi dự án Luật được Quốc hội thông qua; chỉ
đạo việc rà soát sửa đổi, bổ sung, soạn thảo các văn bản hướng dẫn luật, pháp lệnh
cho phù hợp với tiến trình gia nhập WTO. Cụ thể như sau:
Số
TT
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Nội
dung
|
Thời
hạn trình và tình hình xử lý
|
Các
Phó Chủ nhiệm VPCP, các Vụ theo dõi, đôn đốc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
31
|
|
Pháp
lệnh Du lịch
|
|
|
|
Tổng
cục Du lịch
|
82.
Nghị định của Chính phủ ban hàng Quy chế quản lý khu du lịch, tuyến, điểm du
lịch
|
Quý
II/2004
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH
|
|
nt
|
83. Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch
|
Tháng
3/2004
|
nt
|
Nhóm
4
Do Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm phụ
trách, các thành viên gồm các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan chủ
trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh ghi ở nhóm IV Danh
mục này như sau:
Số
TT
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Nội
dung
|
Thời
hạn trình và tình hình xử lý
|
Các
Phó Chủ nhiệm VPCP, các Vụ theo dõi, đôn đốc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
32
|
|
Bộ
Luật lao động
|
|
|
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
84.
Nghị định về chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc ở các
doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH đã trình. PTTg Nguyễn Tấn Dũng yêu cầu tạm dừng và sẽ trình sau khi sửa
NĐ số 01/1995/NĐ-CP về giao khoán đất cho nông lâm trường
|
PCN
Trần Quốc Toản;Vụ VX
|
|
nt
|
85.
Nghị định ban hành Điều lệ bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Bộ
LĐTBXH đã trình, hiện nay VPCP đang chuẩn bị trình ký ban hành, nhưng Bộ đề
nghị chưa ban hành
|
nt
|
|
nt
|
86.
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Bộ Luật Lao
động về bảo hiểm thất nghiệp
|
Chưa
trình
|
nt
|
|
nt
|
87.
Nghị định về giải quyết khiếu nại, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật lao động
|
Bộ
LĐTBXH chưa trình
|
PCN
Nguyễn Văn Lâm; Vụ II
|
|
nt
|
88. Nghị
định về xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
|
Bộ
LĐTBXH đã trình,VPCP đang xử lý để trình Thủ tướng Chính phủ ký ban hành
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
|
nt
|
89.
Nghị định hướng dẫn việc tham khảo ý kiến của Tổng liên đoàn lao động Việt
Nam và đại diện của người sử dụng lao động
|
Bộ
LĐTBXH đã trình,VPCP đang xin ý kiến Thành viên CP
|
nt
|
33
|
|
Pháp
lệnh Phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
|
|
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
90. Nghị
định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
Đã
trình ngày 05/3/2004
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
34
|
|
Luật
Giáo dục
|
|
|
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
91.
Nghị định về xử lý hành chính trong lĩnh vực giáo dục
|
Tháng
4/2004
|
PCN Trần
Quốc Toản; Vụ Khoa giáo (KG)
|
|
nt
|
92.
Nghị định ban hành quy định về phân cấp giáo dục
|
Bộ
GD&ĐT đã trình, VPCP đang xử lý
|
nt
|
|
nt
|
93.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án kết hợp đào tạo, giảng dạy
và NCKH - CN giữa các trường ĐH và Viện NCKH
|
Bộ
GD&ĐT đang chuẩn bị, trình tháng 3/2004
|
nt
|
|
nt
|
94.
Nghị định quy định về quan hệ quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
Bộ
GD&ĐT đã trình, hiện nay VPCP đang xin ý kiến thành viên Chính phủ
|
PCN
Nguyễn Quốc Huy; Vụ Quan hệ quốc tế.
|
|
nt
|
95. Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế trường đại học tư thục
|
Bộ
GD&ĐT đang chuẩn bị, trình tháng 4/2004
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ KG
|
|
nt
|
96.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế trường Đại học bán công
|
Tháng
4/2004
|
nt
|
|
nt
|
97.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở
giáo dục đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ
GD ĐT đã trình, PTTg Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến, Bộ sẽ trình lại vào 5/2004
|
nt
|
35
|
|
Luật
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
98.
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ
|
Bộ
KHCN đã trình, hiện nay VPCP đang xin ý kiến Thành viên CP
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ KG
|
|
nt
|
99.
Nghị định về thông tin
|
Bộ
KHCN đã trình vào tháng 4/2003, VPCP đề nghị sửa và trình lại, Bộ sẽ trình
vào tháng 6/2004
|
nt
|
36
|
|
Pháp
lệnh Chất lượng hàng hoá
|
|
|
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
100.
Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Pháp lệnh chất lượng hàng hoá
|
Bộ
KHCN đã trình.Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến và giao Bộ KHCN tiếp
thu ý kiến thành viên CP và Bộ TM, hoàn thiện trình PTTg. Hiện Bộ chưa
trình lại
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
37
|
|
Pháp
lệnh Thể dục thể thao
|
|
|
|
Uỷ
ban Thể dục thể thao
|
101.
Nghị định về thanh tra chuyên ngành thể dục, thể thao
|
Uỷ
ban TDTT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý để trình Thủ tướng Chính phủ ký
ban hành
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
38
|
|
Pháp
lệnh Dân số
|
|
|
|
Uỷ
ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
|
102.
Nghị định về đăng ký dân số và hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Uỷ
ban DSGĐTE đã trình một lần, PTTg Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến và yêu cầu Uỷ
ban dân số gia đình và trẻ em tiếp tục hoàn thiện; sẽ trình CP vào
3/2004
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
39
|
|
Pháp
lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
Bộ
Y tế
|
103.
Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Đã
trình ngày 01/3/2004
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
40
|
|
Nghị
quyết của Quốc hội số 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 về việc thực hiện thí điểm
tổ chức quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma
tuý ở thành phố hành chính và một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
104.
Nghị định quy định trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý, dạy nghề và
giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma tuý
|
Bộ
Tư pháp đã thẩm định
|
PCN
Trần Quốc Toản; Vụ VX
|
|
nt
|
105.
Nghị định quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ
áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
Đang
xin ý kiến Thành viên Chính phủ
|
nt
|
Công văn số 1184/VPCP-PC ngày 16/03/2004 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Công văn số 248/CP-PC ngày 23/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1184/VPCP-PC ngày 16/03/2004 ngày 16/03/2004 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Công văn số 248/CP-PC ngày 23/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ
3.532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|