Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
09/02/2023 15:10 PM

Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022 là nội dung tại Quyết định 62/QĐ-BXD ngày 08/02/2023.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022

Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022

Ngày 08/02/2023, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 62/QĐ-BXD công bố chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022.

1. Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022

Theo đó, chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022 như sau:

Đơn vị tính: %

TT

Chỉ số giá xây dựng

So với năm gốc 2020

So với năm 2021

A

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CHUNG CẢ NƯỚC

111,01

104,92

B

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THEO LOẠI CÔNG TRÌNH PHỔ BIẾN (bình quân cho cả nước)

   

I

Công trình xây dựng dân dụng

   

1

Công trình nhà ở

110,13

103,23

2

Công trình giáo dục

108,26

102,97

3

Công trình y tế

104,52

101,60

4

Công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng...)

109,89

103,89

5

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,85

103,12

II

Công trình công nghiệp

   

1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng (nhà máy sản xuất gạch, ngói)

103,57

101,53

2

Công trình năng lượng

   

2.1

Đường dây

115,90

105,38

2.2

Trạm biến áp

101,65

100,60

3

Công trình nhà máy dệt, nhà máy sản xuất các sản phẩm may

108,60

102,71

III

Công trình hạ tầng kỹ thuật

   

1

Công trình cấp nước

   

1.1

Nhà máy nước

107,80

102,92

1.2

Tuyến ống cấp nước

105,21

102,21

2

Công trình thoát nước

   

2.1

Tuyến cống thoát nước

111,87

105,23

2.2

Công trình xử lý nước thải

108,23

103,07

3

Công trình chiếu sáng công cộng

121,20

107,49

4

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị

113,54

 

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

115,14

 

IV

Công trình giao thông

   

1

Công trình đường bộ

   

1.1

Đường bê tông xi măng

110,25

105,55

1.2

Đường bê tông nhựa

118,47

110,98

2

Công trình cầu đường bộ (cầu Bê tông xi măng)

117,12

106,37

V

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

   

1

Công trình thủy lợi

   

1.1

Kênh

   

a

Kênh bê tông xi măng

110,92

105,20

b

Kênh xây gạch

105,74

102,52

1.2

Trạm bơm tưới tiêu

108,61

103,92

2

Công trình đê điều

   
 

Đê sông

113,35

107,86

2. Chỉ số giá xây dựng quốc gia là gì?

Cụ thể, theo Quyết định 62/QĐ-BXD ngày 08/02/2023 quy định về chỉ số giá xây dựng quốc gia như sau:

- Chỉ số giá xây dựng quốc gia là chỉ tiêu tương đối phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian trên phạm vi cả nước.

- Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này sử dụng làm cơ sở xác định suất vốn đầu tư, tham khảo trong phân tích mức độ biến động giá bình quân của chỉ số giá xây dựng khi xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư và các công việc liên quan đến đánh giá biến động giá xây dựng công trình phục vụ quản lý, điều hành vĩ mô.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này không sử dụng để điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng.

- Chỉ số giá xây dựng quốc gia đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Một số khoản mục chi phí như: chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, rà phá bom mìn và vật liệu nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với những dự án sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh) không đưa vào tính toán đối với chỉ số giá xây dựng quốc gia.

- Chỉ số giá xây dựng quốc gia đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Một số khoản mục chi phí như: chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, rà phá bom mìn và vật liệu nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với những dự án sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh) không đưa vào tính toán đối với chỉ số giá xây dựng quốc gia.

Xem thêm Quyết định 62/QĐ-BXD có hiệu lực từ ngày ký.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 21,812

Bài viết về

lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn