Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Dương Châu Thanh
01/02/2022 08:10 AM

Từ ngày 01/02/2022, Thông tư 23/2021/TT-BCT quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công thương quản lý, có hiệu lực thi hành.

Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu

Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu (Ảnh minh họa)

Theo đó, quy định khoáng sản xuất khẩu là khoáng sản có nguồn gốc hợp pháp, có tên trong Danh mục chủng loại và đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng tương ứng tại Phụ lục 1 Thông tư này.

Thương nhân xuất khẩu khoáng sản được lựa chọn tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CPNghị định 154/2018/NĐ-CP để đánh giá về chủng loại, chất lượng khoáng sản xuất khẩu.

Dưới đây là Danh mục chủng loại và đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu:

TT

Mã HS

Danh mục chủng loại khoáng sản

Tiêu chuẩn chất lượng

Ghi chú

1

 

Quặng titan

 

 

 

2615.10.00.20

Bột zircon

ZrO2 ≥ 65%,

cỡ hạt nhỏ hơn 75 μm

 

2615.10.00.90

Bột zircon

ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt bằng 75 μm

 

2823.00.00.40

Ilmenit hoàn nguyên

TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%

Xuất khẩu đến hết năm 2026

2823.00.00.10

Xỉ titan loại 1

TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10%

 

2823.00.00.20

Xỉ titan loại 2

85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10%

 

2614.00.90.10

Quặng tinh rutil

83% ≤ TiO2 ≤ 87%

 

2823.00.00.30

Quặng tinh rutil

TiO2 lớn hơn 87%

 

2612.20.00.90

Quặng tinh monazit

REO ≥ 57%

 

2

2617.90.00.90

Quặng tinh bismut

Bi ≥ 70%

 

3

 

Quặng tinh niken

 

 

 

2604.00.00.90

Quặng tinh niken

Ni ≥ 7,5%

Xuất khẩu đến hết năm 2026

4

2530.90.90.90

Tổng các (ôxit, hydroxit, muối) đất hiếm

TREO ≥ 95%

 

5

 

Quặng fluorit

 

 

 

2614.00.90.10

Quặng tinh fluorit

90% ≤ CaF2 ≤ 97%

 

 

2823.00.00.30

Quặng tinh fluorit

CaF2 lớn hơn 97%

 

6

2511.1000

Bột barit

BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt nhỏ hơn 1mm

 

7

 

Đá hoa trắng

 

 

 

2517.41.00.10

Dạng bột

Cỡ hạt ≤ 0,125mm, độ trắng ≥ 85%

 

2517.41.00.20

Dạng bột

0,125 mm < cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85%

 

2517.41.00.30

Dạng cục

Cỡ cục từ 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 92%

Xuất khẩu đến hết năm 2026

 

2517.41.00.30

Dạng cục

Cỡ cục từ 1-400 mm, độ trắng <92%

 

8

 

Quặng graphit

 

Xuất khẩu đến hết năm 2026

 

2504.10.00

Quặng tinh graphit dạng bột hay mảnh

C ≥ 90%

 

2504.90.00

Quặng tinh graphit dạng khác

C ≥ 90%

 

9

2525.20.00

Bột mica (muscovit mica)

SiO2 ≥ 44%, AI2O3 > 30%, tạp chất ≤ 2%,

cỡ hạt nhỏ hơn 900 μm

 

10

2512.00.00

Quặng tinh diatomit (bột hóa thạch silic)

SiO2 ≥ 63%, AI2O3 ≤ 17%, cỡ hạt nhỏ hơn 0,3 mm

Các mỏ có Giấy phép khai thác được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày 31/12/2021 còn hiệu lực xuất khẩu đến hết năm 2026.

Châu Thanh

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 5,767

Bài viết về

lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn