Căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1663/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Đồng Tháp chi tiết 102 phường, xã từ ngày 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng (đồng) |
Theo giờ (đồng) |
Phường Đạo Thạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Mỹ Phong |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Mỹ Tho |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Thới Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Trung An |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Bình Trưng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Châu Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Kim Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Long Định |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Long Hưng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tân Hương |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Vĩnh Kim |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường An Bình |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Bình Xuân |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Cai Lậy |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Cao Lãnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Gò Công |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Hồng Ngự |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Long Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Mỹ Ngãi |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Mỹ Phước Tây |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Mỹ Trà |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Nhị Quý |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Sa Đéc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Sơn Qui |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Thanh Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Thường Lạc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Thạnh Thủy |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Ninh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Chợ Gạo |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hưng Thạnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Long Khánh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Long Phú Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Lương Hòa Lạc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Mỹ Tịnh An |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Dương |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Phước 1 |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Phước 2 |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Phước 3 |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Thuận Bình |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thường Phước |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Hữu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Phước |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ba Sao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Hàng Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cái Bè |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đốc Binh Kiều |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đồng Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Gò Công Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Gia Thuận |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hậu Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hiệp Đức |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hội Cư |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lai Vung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lấp Vò |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Tiên |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ An Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Đức Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Lợi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Quí |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Thiện |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Thọ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ngũ Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phong Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phong Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Cường |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Hựu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Thọ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phương Thịnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tam Nông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Điền |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hộ Cơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hồng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Khánh Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Nhuận Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Phú Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Phú Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Thới |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thanh Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thanh Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thanh Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thạnh Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tháp Mười |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tràm Chim |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trường Xuân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Hựu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Trên đây là thông tin Bảng lương tối thiểu vùng Đồng Tháp chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025.
113