Cụ thể, bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng chi tiết 114 phường, xã, đặc khu từ ngày 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025.
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng |
Theo giờ |
Đặc khu Cát Hải |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Ái Quốc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Biên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Dương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Hải |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Phong |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bạch Đằng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Dương Kinh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Đồ Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Đông Hải |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Gia Viên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hải An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hải Dương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hoà Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hồng An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hồng Bàng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hưng Đạo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Kiến An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Lê Chân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Lê Ích Mộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Lê Thanh Nghị |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Lưu Kiếm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Nam Đồ Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Nam Đồng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Nam Triệu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Ngô Quyền |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phù Liễn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tứ Minh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thạch Khôi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thành Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thiên Hương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thuỷ Nguyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Việt Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Lão |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Quang |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Trường |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Chấn Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Hùng Thắng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Kiến Hải |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Kiến Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Kiến Minh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Kiến Thụy |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Nghi Dương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Quyết Thắng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tân Minh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tiên Lãng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tiên Minh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Việt Khê |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Vĩnh Am |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Vĩnh Bảo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Vĩnh Hải |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Vĩnh Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Vĩnh Thịnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Vĩnh Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Đặc khu Bạch Long Vĩ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Bắc An Phụ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Chí Linh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Chu Văn An |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Kinh Môn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Lê Đại Hành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Nguyễn Đại Năng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Nguyễn Trãi |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Nhị Chiểu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Phạm Sư Mạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Trần Hưng Đạo |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Trần Liễu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Trần Nhân Tông |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã An Phú |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã An Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Bình Giang |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Cẩm Giang |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Cẩm Giàng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Chí Minh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Đại Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Đường An |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Gia Lộc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Gia Phúc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Hà Nam |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Hợp Tiến |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Kẻ Sặt |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Kim Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Lạc Phượng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Lai Khê |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Mao Điền |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Nam An Phụ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Nam Sách |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Nguyên Giáp |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Phú Thái |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tân Kỳ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tuệ Tĩnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tứ Kỳ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Thái Tân |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Thượng Hồng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Trần Phú |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Trường Tân |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Yết Kiêu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Bắc Thanh Miện |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hà Bắc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hà Đông |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hà Tây |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hải Hưng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hồng Châu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Khúc Thừa Dụ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Nam Thanh Miện |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Ninh Giang |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Nguyễn Lương Bằng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân An |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thanh Hà |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thanh Miện |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:
Vùng |
Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) |
Lương tối thiểu giờ (đồng/giờ) |
I |
4.960.000 |
23.800 |
II |
4.410.000 |
21.200 |
III |
3.860.000 |
18.600 |
IV |
3.450.000 |
16.600 |
174