Chi tiết các mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo tại TPHCM từ 05/12/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
27/11/2024 15:30 PM

Sau đâu là bài viết về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo tại TPHCM từ 05/12/2024 được quy định trong Quyết định 106/2024/QĐ-UBND.

Chi tiết các mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo tại TPHCM từ 05/12/2024

Chi tiết các mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo tại TPHCM từ 05/12/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 25/11/2024, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định 106/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Chi tiết các mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo tại TPHCM từ 05/12/2024

Theo nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 106/2024/QĐ-UBND thì mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo tại TPHCM được quy định chi thiết như sau:

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

1

Lập nhiệm vụ, dự án:

 

Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư 31/2023/TT-BTC (sửa đổi Thông tư 02/2017/TT-BTC)

 

2

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

a)

- Chủ tịch Hội đồng

người/buổi

500

b)

- Thành viên, thư ký

người/buổi

300

c)

- Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

150

d)

- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

500

e)

- Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

300

 

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

500

Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

     

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

500

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

     

a)

- Cá nhân

Phiếu

50

 

b)

- Tổ chức

Phiếu

100

 

4.3

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

     

5.1.

- Nhiệm vụ

Báo cáo

5.000

 

5.2.

- Dự án

Báo cáo

15.000

 

6

Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

     

6.1.

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

700

 

6.2.

- Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/buổi

600

 

6.3.

- Ủy viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

300

 

6.4.

- Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

 

6.5.

- Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

500

 

6.6

- Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

300

 

6.7.

- Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)

Bài viết

400

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

     

7.1.

- Người chủ trì

Người/buổi hội thảo

500

 

7.2.

- Thư ký hội thảo

Người/buổi hội thảo

300

 

7.3.

- Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi hội thảo

150

 

7.4.

- Báo cáo tham luận

Bài viết

350

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

     

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ:

     

a)

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

400

 

b)

- Thành viên, thư ký

Người/buổi

200

 

8.2

Nghiệm thu dự án:

     

a)

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

700

 

b)

- Thành viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

400

 

c)

- Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện

Bài viết

500

 

d)

- Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

400

 
 

- Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

 

9

Chi giải thưởng môi trường:

   

Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế giải thưởng môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

9.1.

- Tổ chức hoặc cộng đồng

   

a)

+ Giải Nhất

Giải

20.000

b)

+ Giải Nhì

Giải

16.000

c)

+ Giải Ba

Giải

12.000

9.2.

- Cá nhân

   

a)

+ Giải Nhất

Giải

15.000

b)

+ Giải Nhì

Giải

10.000

c)

+ Giải Ba

Giải

8.000

Xem thêm Quyết định 106/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 05/12/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 125

Bài viết về

lĩnh vực Tài chính nhà nước

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]