Tiếp tục gia hạn áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với thép hợp kim xuất xứ từ Đại Hàn Dân quốc - Trung Hoa (Hình từ Internet)
Ngày 25/10/2024, Tổng cục Hải quan ban hành Công văn 5208/TCHQ-TXNK gia hạn áp dụng biện pháp chống bán phá giá.
Theo nội dung được quy định trong Công văn 5208/TCHQ-TXNK năm 2024 thì ngày 25/10/2024 Tổng cục Hải quan nhận được Quyết định 2822/QĐ-BCT năm 2024 của Bộ Công Thương về việc kết quả rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn xuất xứ từ Đại Hàn Dân quốc và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (thời hạn gia hạn áp dụng từ ngày 24/10/2024 đến ngày 23/10/2029). Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
- Để đảm bảo thực hiện thống nhất, đúng quy định theo Quyết định 2822/QĐ-BCT năm 2024 của Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành phố chỉ đạo các đơn vị có liên quan rà soát việc nộp thuế chống bán phá giá đối với mặt hàng thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn, phân loại theo mã HS 7210.70.12, 7210.70.13, 7210.70.19, 7210.70.21, 7210.70.29, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.13, 7212.40.14, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99 có xuất xứ từ Đại Hàn Dân quốc và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa để áp dụng thuế chống bán phá giá kể từ 0h00 ngày 24/10/2024.
- Đối với mặt hàng thuộc đối tượng áp dụng thuế chống bán phá giá theo Quyết định 2822/QĐ-BCT năm 2024, các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu được đăng ký kể từ 0h00 ngày 24/10/2024 (ngày có hiệu lực của Quyết định), doanh nghiệp chưa thực hiện khai báo thuế chống bán phá giá thì cơ quan hải quan thông báo để doanh nghiệp biết và khai báo bổ sung theo quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện.
Theo nội dung được quy định tại Mục 3 Thông báo ban hành kèm theo Quyết định 2822/QĐ-BCT năm 2024 thì mức thuế và danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá đối với sản phẩm thép hợp kim, hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn xuất xứ từ Đại Hàn Dân quốc - Trung Hoa như sau:
STT |
Tên công ty sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
(Cột 1) |
(Cột 2) |
(Cột 3) |
|
1 |
Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd. |
Shandong Julong Steel Plate Co., Ltd. |
17,43% |
2 |
Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. |
Chin Fong Metal Pte Ltd |
2,56% |
3 |
Shandong Zhongtai Steel., Ltd. |
Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd. |
16,58% |
4 |
Shandong Sanyi Industry Co., Ltd. |
Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. |
18,22% |
5 |
Zibo Xincheng Materials Co., Ltd. |
Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. |
18,36% |
6 |
Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd. |
Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. |
30,61% |
7 |
Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd. |
1. AHCOF International Development Co., Ltd. 2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited 3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. |
34,27% |
8 |
Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd. |
Wuhan Baolixin Trading Company Limited |
34,27% |
9 |
Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd. |
Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd. |
21,03% |
10 |
Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd. |
Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd. |
7,58% |
11 |
Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd. |
1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd. 2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd. 3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd 4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd |
34,27% |
12 |
Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd. |
Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. |
24,24% |
13 |
Jiangsu East Steel Co., Ltd. |
13,26% |
|
14 |
Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd. |
LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd. |
22,77% |
15 |
Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd. |
Shandong Glory Import & Export Co., Ltd. |
10,17% |
16 |
Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd. |
Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd. |
21,71% |
17 |
Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd. |
Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. |
34,27% |
18 |
Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd. |
AHCOF International Development Co., Ltd. |
19,93% |
19 |
Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd. |
Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. |
34,27% |
20 |
Boxing Hengrui New Material Co., Ltd |
1. Zhejiang Junjing Zhiye International Trade Co., Ltd 2. Zhejiang Wanxihongyue International Trading Company |
0% |
21 |
Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc |
34,27% |
|
22 |
Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd. |
SK Networks. Co., Ltd. |
10,48% |
23 |
KG Dongbu Steel Co., Ltd |
ST. International |
4,95% |
24 |
Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc |
19,25% |
Xem thêm Công văn 5208/TCHQ-TXNK ban hành ngày 25/10/2024.