Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1654/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng An Giang chi tiết 102 phường, xã từ ngày 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng (đồng) |
Theo giờ (đồng) |
Đặc khu Phú Quốc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Đặc khu Thổ Châu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Bình Đức |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Châu Đốc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Hà Tiên |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Long Xuyên |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Mỹ Thới |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Rạch Giá |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Tô Châu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Vĩnh Tế |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Vĩnh Thông |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Mỹ Hòa Hưng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tiên Hải |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Đặc khu Kiên Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Long Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Tân Châu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Châu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình An |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Mỹ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Cần Đăng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Châu Phong |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Châu Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Châu Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Định Mỹ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Điền |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòn Nghệ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Kiên Lương |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Mỹ Đức |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Óc Eo |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Phú Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Sơn Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân An |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tây Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thạnh Lộc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thoại Sơn |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Vĩnh An |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Vĩnh Hanh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Vĩnh Trạch |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Vĩnh Xương |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Chi Lăng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Tịnh Biên |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Thới Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Biên |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Cư |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Minh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ba Chúc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Giang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Thạnh Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cô Tô |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cù Lao Giêng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chợ Mới |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chợ Vàm |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Định Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đông Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đông Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đông Thái |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Gò Quao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Giang Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Giồng Riềng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Lạc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Thuận |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòn Đất |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hội An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Khánh Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Điền |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Kiến |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Thuận |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Núi Cấm |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ngọc Chúc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nhơn Hội |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nhơn Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ô Lâm |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Hữu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Lâm |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Tân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Sơn Kiên |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hội |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tây Yên |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thạnh Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thạnh Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tri Tôn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã U Minh Thượng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vân Khánh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Điều |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Gia |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Hậu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Phong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Tuy |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Thuận |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Trên đây là thông tin Bảng lương tối thiểu vùng An Giang chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025.
3,399