Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1687/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Vĩnh Long chi tiết 124 phường, xã từ ngày 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng (đồng) |
Theo giờ (đồng) |
Phường An Hội |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Bến Tre |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Bình Minh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Cái Vồn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Đông Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Hòa Thuận |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Long Châu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Long Đức |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Nguyệt Hóa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Phú Khương |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Phú Tân |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Phước Hậu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Sơn Đông |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Tân Hạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Tân Ngãi |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Thanh Đức |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Trà Vinh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Giao Long |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Phú Túc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tân Phú |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tiên Thủy |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Duyên Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Trường Long Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Bình |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Định |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Hiệp |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Ngãi Trung |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Ba Tri |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bảo Thạnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Đại |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Phước |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Cái Nhum |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Châu Hưng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Đồng Khởi |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hưng Nhượng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hương Mỹ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Long Hồ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Long Hữu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Lộc Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Mỏ Cày |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Mỹ Chánh Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Nhơn Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Phú Quới |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Phú Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Long Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Thủy |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Xuân |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thạnh Phước |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thành Thới |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thạnh Trị |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Thới Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã An Phú Tân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Qui |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã An Trường |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bình Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cái Ngang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Càng Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cầu Kè |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cầu Ngang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Châu Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Châu Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Chợ Lách |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đại An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đại Điền |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đôn Châu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đông Hải |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Giồng Trôm |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hàm Giang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hiệp Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hiếu Phụng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hiếu Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Minh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hùng Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hưng Khánh Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hưng Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Long Vĩnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lục Sỹ Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lương Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lương Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Mỹ Thuận |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ngãi Tứ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ngũ Lạc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nhị Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nhị Trường |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nhuận Phú Tân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phong Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Phụng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phước Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phước Mỹ Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quới An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quới Điền |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quới Thiện |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Song Lộc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Song Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tam Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tam Ngãi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hào |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Lược |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Quới |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Thành Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tập Ngãi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tập Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tiểu Cần |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thạnh Hải |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thạnh Phong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thạnh Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trà Côn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trà Cú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trà Ôn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trung Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trung Ngãi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trung Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vinh Kim |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Xuân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Trên đây là thông tin Bảng lương tối thiểu vùng Vĩnh Long chi tiết 124 phường, xã từ 01/7/2025.
2,033