|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 158/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
158/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
158/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 16 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 27/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 733/TTr-STNMT ngày 10/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2020 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 31 công trình, dự án, với tổng
diện tích là 251,46 ha. Trong đó:
- Có 23 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích 40,24 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND
ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 08 công trình, dự án không
thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 211,22 (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 17 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa
18,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm
theo).
7. Danh mục các công trình, dự án tiếp
tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện
hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường
chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND
ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh176).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.401,71
|
871,72
|
459,73
|
1.174,37
|
1.063,48
|
1.913,81
|
908,73
|
1.626.12
|
936,31
|
1.355,01
|
1.146,10
|
4.244.05
|
2.710,62
|
2.991,66
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
17.157,86
|
651,53
|
205,59
|
924,98
|
735,58
|
1.573,49
|
645,17
|
1.287,98
|
682,24
|
1.064.27
|
918,23
|
3.849,95
|
2.155,01
|
2.463,85
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.349,21
|
283.95
|
22,90
|
324,08
|
516,61
|
589,16
|
251,44
|
55,25
|
353,86
|
532,18
|
299,58
|
535,50
|
849,76
|
734,94
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
5.296,94
|
283,95
|
22,90
|
323,63
|
516,61
|
583,25
|
250,49
|
42,21
|
349,84
|
529,18
|
299,58
|
519,67
|
840,87
|
734,76
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
52.26
|
|
|
0,45
|
|
5,91
|
0,94
|
13,04
|
4,02
|
3,00
|
|
15,83
|
8,89
|
0,18
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.429,09
|
145,01
|
106,83
|
271.72
|
190,67
|
398,10
|
192,78
|
610,97
|
295,47
|
304,45
|
150,82
|
367,00
|
724,49
|
670,78
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
774,58
|
63,70
|
25,56
|
64,30
|
9,65
|
73,78
|
25,29
|
75,36
|
12,47
|
80,39
|
84,89
|
156,71
|
61,44
|
41,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.580,92
|
2,53
|
13,65
|
110,68
|
|
47,55
|
|
210,55
|
17,97
|
14,46
|
158,53
|
1.574,17
|
160,73
|
270,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.405,69
|
58,20
|
5,58
|
145,31
|
17,66
|
419,10
|
172,75
|
181,68
|
|
120,06
|
207,30
|
1.147,81
|
200,17
|
730,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
198,03
|
2,15
|
30,85
|
8,89
|
0,98
|
24,36
|
|
65,18
|
1,40
|
2,79
|
|
4.95
|
49,71
|
6,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
420,35
|
95,99
|
0,22
|
|
|
21,38
|
2,91
|
88,99
|
1,08
|
9,94
|
17,11
|
63,81
|
108,71
|
10,21
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4.087,07
|
220,17
|
240,75
|
216.42
|
32655
|
335,70
|
251,93
|
294,19
|
252,62
|
290,18
|
227,84
|
391,11
|
517,49
|
522,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
35,74
|
1,07
|
0,01
|
3,48
|
0,11
|
4,50
|
|
2,12
|
|
|
|
4,37
|
4,19
|
15,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
55,29
|
20,00
|
|
|
0,55
|
15,62
|
10,94
|
|
|
|
|
|
|
8,18
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,59
|
4,62
|
0,16
|
0,06
|
2,64
|
10,03
|
0,32
|
1,42
|
5,47
|
|
0,11
|
0,12
|
1,33
|
5,31
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
48,96
|
|
2,02
|
|
1,04
|
3,67
|
1,73
|
0,23
|
0,95
|
6,10
|
0,28
|
30,87
|
0,12
|
1,95
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.622,69
|
107,49
|
22.14
|
66.S7
|
102,25
|
13,04
|
71,03
|
88,57
|
107,87
|
110,60
|
118,02
|
214,26
|
209,79
|
274,06
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
708,88
|
64,90
|
14,85
|
36,26
|
49,68
|
64,45
|
37,86
|
49,85
|
46,16
|
51,94
|
35,90
|
60,36
|
91,31
|
105,36
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
774,74
|
28,92
|
3,10
|
25.83
|
40,72
|
55,32
|
28,32
|
7,53
|
48,86
|
51,61
|
75,89
|
145,01
|
109,15
|
154,48
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
28,64
|
0,32
|
|
0,04
|
0,17
|
0,16
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
0,05
|
0,16
|
0,13
|
0,16
|
3,78
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,35
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,76
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4,88
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,12
|
0,23
|
0,16
|
0,38
|
0,11
|
|
Đất cơ sở
giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
64,19
|
5,60
|
2,61
|
2,21
|
9,21
|
8,39
|
2,18
|
5,31
|
4,99
|
3,62
|
3,83
|
3,91
|
4,99
|
7,34
|
|
Đất cơ sở
thể dục-thể thao
|
DTT
|
29,80
|
2,98
|
1,18
|
1,73
|
2,27
|
0,86
|
2,27
|
1,42
|
3,64
|
3,18
|
1,99
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,35
|
1,51
|
0,28
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,33
|
0,64
|
0,30
|
0,06
|
|
0,13
|
1,02
|
2,00
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,69
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5,74
|
|
1,78
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,65
|
|
0,08
|
0,30
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,10
|
0,16
|
0,30
|
0,06
|
0,51
|
0,95
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
817,88
|
|
38,01
|
39,06
|
89,71
|
91,13
|
56,85
|
48,36
|
55,99
|
70,86
|
50,42
|
77,18
|
87,23
|
113,08
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
52,81
|
52,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sử cơ quan
|
TSC
|
10,95
|
5,50
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,52
|
0,63
|
0,62
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,32
|
1,31
|
0,38
|
0,14
|
1,15
|
1,21
|
0,05
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,87
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,17
|
0,85
|
1,00
|
0,91
|
0,50
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,24
|
1,26
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
832,00
|
17,19
|
48,20
|
61,17
|
37,18
|
71,79
|
42,86
|
101,66
|
73,49
|
73,87
|
30,70
|
37,44
|
155,54
|
80,91
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
17,94
|
|
|
0,63
|
0,34
|
2,47
|
7,98
|
|
0,30
|
0,03
|
4,32
|
|
0,18
|
1,69
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,65
|
0,40
|
0,65
|
0,58
|
1,29
|
0,60
|
0,54
|
1,10
|
1,25
|
1,23
|
0,58
|
0,75
|
0,84
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,32
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,85
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,26
|
0,05
|
0,33
|
0,39
|
0,49
|
0,41
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, rạch, suối
|
SON
|
380,88
|
|
126,19
|
42,06
|
87,60
|
|
55,64
|
1,63
|
2,05
|
17,75
|
10,44
|
22,61
|
5,46
|
9,45
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
134,91
|
7,65
|
1,10
|
0,29
|
1,51
|
2,22
|
0,83
|
47,63
|
3,77
|
7,78
|
5,41
|
1,93
|
48,37
|
6,42
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,16
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
CSD
|
156,78
|
0,02
|
13,39
|
32,97
|
1,355
|
4,62
|
11,64
|
43,95
|
1,45
|
0,56
|
0,03
|
2,99
|
38,12
|
5,69
|
4
|
ĐẤT KHU
CÔNG NGHỆ CAO*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU
KINH TẾ*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT ĐÔ
THỊ*
|
KDT
|
863,38
|
863,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
307,78
|
86,90
|
1,21
|
1,64
|
6,03
|
15,75
|
8,30
|
22,29
|
0,28
|
2,80
|
0,27
|
56,83
|
|
4,03
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
307,78
|
86,90
|
1,21
|
1,64
|
6,03
|
15,75
|
8,30
|
22,29
|
0,28
|
2,80
|
0,27
|
56,83
|
101,45
|
4,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
29,75
|
10,67
|
0,19
|
0,67
|
3,90
|
1,24
|
1,45
|
0,16
|
|
2,75
|
0,20
|
3,00
|
4,81
|
0,71
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
29,18
|
10,12
|
0,19
|
0,67
|
3,90
|
1,24
|
1,45
|
0,14
|
|
2,75
|
0,20
|
3,00
|
4,81
|
0,71
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,57
|
0,55
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
96,20
|
13,20
|
0,36
|
0,65
|
1,99
|
1,24
|
0,07
|
3,42
|
0,28
|
0,01
|
0,01
|
53,35
|
20,69
|
0,93
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
126,68
|
62,79
|
0,47
|
0,32
|
0,14
|
13,27
|
6,19
|
0,82
|
|
0,02
|
0,03
|
0,45
|
39,82
|
2,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
55,15
|
0,24
|
0,19
|
|
|
|
0,59
|
17,89
|
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
36,13
|
0,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
29,42
|
1,95
|
3,90
|
1,72
|
0,57
|
0,81
|
0,22
|
0,76
|
0,59
|
0,53
|
0,03
|
7,71
|
8,48
|
2,15
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,63
|
0,54
|
1,68
|
0,29
|
0,30
|
0,23
|
0,04
|
0,21
|
0,10
|
0,53
|
0,03
|
4,70
|
2,37
|
0,61
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,01
|
0,54
|
1,68
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
0,21
|
|
0,20
|
0,03
|
2,80
|
2,06
|
0,28
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
3,19
|
|
|
0,24
|
0,20
|
0,14
|
0,04
|
|
|
0,03
|
|
1,90
|
0,31
|
0,33
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục-thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,61
|
|
0,36
|
0,49
|
0,11
|
0,03
|
0,13
|
0,07
|
0,09
|
|
|
0,06
|
1,61
|
0,66
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
7,77
|
0,96
|
1,00
|
0,02
|
0,04
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,31
|
|
|
0,93
|
4,12
|
0,23
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SXX
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, rạch, suối
|
SON
|
1,33
|
|
|
0,85
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,70
|
|
0,86
|
|
0,12
|
0,24
|
|
0,07
|
0,09
|
|
|
1,90
|
0,38
|
0,04
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
89,51
|
18,80
|
1,21
|
1,64
|
6.03
|
6,51
|
8,30
|
1,79
|
0,28
|
2,76
|
0,20
|
32,42
|
5,54
|
4,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
28,27
|
10,26
|
0,19
|
0,67
|
3,90
|
1,24
|
1,45
|
0,16
|
0,00
|
2,75
|
0,20
|
2,20
|
4,54
|
0,71
|
|
Tr. đó:
đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
27,70
|
9,71
|
0,19
|
0,67
|
3,90
|
1,24
|
1,45
|
0,14
|
|
2,75
|
0,20
|
2,20
|
4,54
|
0,71
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,57
|
0,55
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,35
|
3,81
|
0,36
|
0,65
|
1,99
|
0,19
|
0,07
|
1,29
|
0,28
|
0,01
|
|
29,79
|
0,98
|
0,93
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,86
|
4,52
|
0,47
|
0,32
|
0,14
|
5,08
|
6,19
|
0,33
|
|
|
|
0,43
|
0,02
|
2,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,03
|
0,21
|
0,19
|
|
|
|
0,59
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/TNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/TNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
17,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
36,11
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
53,99
|
|
|
|
|
|
|
17,88
|
|
|
|
|
36,11
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,09
|
|
|
|
0,26
|
0,52
|
|
|
|
0,53
|
|
0,33
|
0,27
|
0,18
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
SDĐ
|
Diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Đức
Lợi
|
Đức
Thắng
|
Đức
Nhuận
|
Đức
Chánh
|
Đức
Hiệp
|
Đức
Minh
|
Đức
Thạnh
|
Đức
Hòa
|
Đức
Tân
|
Đức
Phú
|
Đức
Phong
|
Đức
Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2,48
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
0,52
|
0,63
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,48
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
0,52
|
0,63
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2,56
|
0,73
|
0,02
|
0,03
|
|
0,12
|
0,08
|
0,31
|
0,40
|
|
|
0,10
|
0,50
|
0,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,89
|
0,73
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,92
|
|
|
0,03
|
|
|
0,08
|
0,31
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,40
|
|
|
0,02
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,20
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,48
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
DTT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SXX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch, suối
|
SON
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu
đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
= (8)+ (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Tuyến Đường Cụm công nghiệp Thạch
Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B
|
2,17
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 28, 29, 42, 45
|
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và
san lấp mặt bằng xây dựng khu B
|
1.730
|
|
|
1.730
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Thạch Trụ, hạng mục:
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ
|
2,19
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 41, 42
|
Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày
31/8/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư xây dựng, công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục:
hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ.
|
1.870
|
|
1.000
|
870
|
|
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Quán Lát, hạng mục:
nền mặt đường tuyến chính (khu 1); san nền khu 1 và khu 2
|
5,89
|
xã Đức
Chánh và Đức Hiệp
|
Tờ bản
đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp)
|
Công văn số 994/UBND-KT ngày 25/9/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản
lý các Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức
|
4.800
|
|
3.100
|
1.700
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp
Quán Lát
|
5,54
|
Xã Đức
Chánh và Đức Hiệp
|
Tờ bản
đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp)
|
Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày
25/6/2019 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức
|
1.100
|
|
400
|
700
|
|
|
|
5
|
Xây dựng sân vận động xã Đức Minh
|
1,08
|
Xã Đức
Minh
|
Tờ bản đồ số 15
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày
07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục
công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương
trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
1.000
|
|
700
|
300
|
|
|
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân
cư Nam Quán Hồng
|
2,44
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ 26
|
Quyết định số 4598/QĐ-UBND ngày
22/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Công trình: Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
7
|
Chợ trung tâm xã
|
0,18
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ 20
|
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày
05/4/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-
2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
trên địa bàn tỉnh
|
3.500
|
|
2.500
|
1.000
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức-
Nghĩa Lập
|
1,09
|
Xã Đức
Nhuận, xã Đức Hiệp
|
Tờ bản
đồ: 24, 25 xã Đức Nhuận; Tờ bản đồ 2, 3, 6 xã Đức Hiệp
|
Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công
trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập
|
2.541
|
|
1.000
|
1.541
|
|
|
|
9
|
Đường nội vùng phục vụ sản xuất
nông nghiệp xã Đức Phong
|
2,07
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ 15, 21, 22, 30
|
Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND,
ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường QL 1A (ngõ ông Rân) -
Tân Phong
|
2,70
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ 6, 14, 15, 16
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư số 4790/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức, Quyết định
số 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh về việc giao vốn chính thức nguồn
thu ngân sách tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát
triển để thực hiện dự án mới (lần 1)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng
đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thuỷ thôn 2 xã Đức Tân
|
2,10
|
Xã Đức
Tân
|
Tờ bản
đồ 3, 4
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
12
|
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi Trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi
|
0,12
|
Xã Đức
Phú
|
Tờ
bản đồ 17
|
Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày
24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân
sách năm 2017
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
13
|
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ
1A - Đá Bạc
|
0,40
|
Xã Đức
Nhuận
|
Tờ bản
đồ 20
|
Quyết định Chủ trương đầu tư số
1838/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh, vốn xây dựng cơ bản đối ứng và vốn
vượt ngân sách năm 2017
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
14
|
Khu dân cư Phía Đông chợ Văn Bân (Đấu
giá QSD đất)
|
0,52
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ số 6
|
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND
huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong
năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư và Chợ Đức Nhuận (Gđ 1)
(Đấu giá QSD đất)
|
1,60
|
Xã Đức
Nhuận
|
Tờ bản
đồ số 7
|
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND
huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong
năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư Chợ Đường Mương (Đấu giá
QSD đất)
|
1,85
|
Xã Đức
Phú
|
Tờ bản
đồ số 5
|
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND
huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong
năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư Phía Tây Chợ Thạch Trụ
(Đấu giá QSD đất)
|
1,15
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ số 44
|
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND
huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong
năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Đồng Nà Đức Phong (Đấu
giá QSD đất)
|
1,70
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ số 2
|
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện
Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm
2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư Phú Lộc Đức Phong (Đấu
giá QSD đất)
|
0,77
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ số 7
|
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND
huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong
năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu
giá QSD đất)
|
3,80
|
Xã Đức
Hòa
|
Tờ bản
đồ số 13, 16
|
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND
huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong
năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
21
|
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu
nối
|
0,57
|
Xã Đức
Lân, Đức Phong, thị trấn Mộ Đức, Đức Tân, Đức Hoà, Đức Phú
|
Tờ
3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (thị trấn Mộ Đức); tờ 10,
11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hoà); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú)
|
Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày
29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung về việc phê duyệt phương án
tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 100kV Nghĩa Hành và đấu nối
|
3.992
|
|
|
|
|
3.992
|
|
22
|
Trụ sở làm việc phòng giao dịch
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức
|
0,20
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 5
|
Công văn số
340/UBND-KT ngày 14/4/2016 của UBND
huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân
hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
23
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức
Hòa - Đức Thạnh
|
0,11
|
xã Đức
Hòa - Đức Thạnh
|
Tờ bản
đồ số 3, 7, 9
|
Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày
08/10/2019 của UBND tỉnh quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm
2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020
thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
10.000
|
|
8.000
|
2.000
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
40,24
|
|
|
|
51.583
|
0
|
18.100
|
29.491
|
0
|
3.992
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu
|
196,11
|
xã Đức
Phong, thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 18, 22, 23 của thị trấn Mộ Đức, tờ 23, 24, 32, 33 của xã Đức Phong
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 486/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh
số 2
|
0,28
|
xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ số 19
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 545/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức
|
0,61
|
xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ số 19
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 570/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua
bán phụ tùng ô tô
|
0,13
|
thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 10
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 581/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Dịch vụ kho bãi tổng hợp (Cty Quốc
Tiến trong cụm CN Quán Lát)
|
0,69
|
xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ số 10
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 45/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản
phẩm từ gỗ
|
3,00
|
thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 11, 12, 16
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 646/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của
UBND tỉnh
|
|
7
|
Dự án đầu tư Trung tâm bảo dưỡng, sửa
chữa và đóng mới thùng ô tô chuyên chở hàng nông lâm sản xuất khẩu
|
0,90
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ số 29
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 62/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Trang trại Trà Giang
|
9,50
|
thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 22
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1071/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
|
Tổng
cộng: 8 CT
|
211,22
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM
2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân
cư Nam Quán Hồng
|
2,44
|
2,20
|
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ 26
|
|
2
|
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức
- Nghĩa Lập
|
1,09
|
0,15
|
|
Xã Đức
Nhuận, xã Đức Hiệp
|
Tờ bản
đồ 24, 25
|
|
3
|
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng
đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân
|
2,10
|
0,18
|
|
Xã Đức
Tân
|
Tờ bản
đồ 3, 4
|
|
4
|
Khu tái định cư thuộc dự án đường
vào vùng lõi trang Trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã Đức
Phú
|
Tờ bản
đồ 17
|
|
5
|
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ
1A - Đá Bạc
|
0,40
|
2,46
|
|
Xã Đức
Nhuận
|
Tờ bản
đồ 20
|
|
6
|
Khu dân cư và Chợ Đức Nhuận (Đấu
giá QSD đất)
|
1,60
|
1,22
|
|
Xã Đức
Nhuận
|
Tờ bản
đồ số 7
|
|
7
|
Khu dân cư Chợ Đường Mương (Đấu giá
QSD đất)
|
1,85
|
1,37
|
|
Xã Đức
Phú
|
Tờ bản
đồ số 5
|
|
8
|
Khu dân cư Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu
giá QSD đất)
|
1,15
|
0,39
|
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ số 44
|
|
9
|
Khu dân cư Đồng Nà Đức Phong (Đấu
giá QSD đất)
|
1,70
|
1,59
|
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ số 2
|
|
10
|
Khu dân cư Phú Lộc Đức Phong (Đấu
giá QSD đất)
|
0,77
|
0,60
|
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ số 7
|
|
11
|
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu
giá QSD đất)
|
3,80
|
3,00
|
|
Xã Đức
Hòa
|
Tờ bản
đồ số 13,16
|
|
12
|
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu
nối
|
0,57
|
0,23
|
|
Xã Đức
Lân, Đức Phong, thị trấn Mộ Đức, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú
|
Tờ 3,
4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (thị trấn Mộ Đức); tờ 10,
11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú)
|
|
13
|
Trụ sở làm việc Phòng giao dịch
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức
|
0,20
|
0,20
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 5
|
|
14
|
Sân vận động huyện Mộ Đức
|
3,66
|
3,60
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 6, 10
|
|
15
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh
số 2
|
0,28
|
0,14
|
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ số 19
|
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức
|
0,61
|
0,61
|
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ số 19
|
|
17
|
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua
bán phụ tùng ô tô
|
0,13
|
0,13
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 10
|
|
TỔNG
CỘNG
|
22,47
|
18,19
|
|
|
|
|
Phụ biểu 4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Sân vận động thôn 1
|
0,40
|
Xã Đức
Tân
|
Tờ bản
đồ: 1
|
Quyết
định số 778/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức
về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức
Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
|
Xã
không lập thủ tục
|
2
|
Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3
|
0,95
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 5, 9
|
Công
văn số 1275/SXD-KTQH&ĐT ngày 20/6/2016 của Sở xây dựng về việc địa điểm
xây dựng: Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 03
|
PCCC
đã sáp nhập về Công an tỉnh
|
3
|
Xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả
trên đất cát ven biển tại thôn 4
|
5,00
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ: 9
|
Công
văn 1090/UBND-NC ngày 28/10/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển
tại thôn 4, xã Đức Chánh
|
Thu
hồi và cho doanh nghiệp thuê đất kêu gọi đầu tư
|
|
Tổng
cộng
|
6,35
|
|
|
|
|
Phụ biểu 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch
(ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
(ha)
|
Chưa
thu hồi
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Kè và khu dân cư Nam sông Vệ, xã Đức
Nhuận
|
xã Đức
Nhuận
|
19,97
|
17
|
2,97
|
Vướng
bồi thường
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
19,97
|
17,00
|
2,97
|
|
|
Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
1.286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|