Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 634/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 17/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 634/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG DO SỞ Y TẾ QUẢN LÝ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điu của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một s điu của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một squy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định s90/QĐ-UBND ngày 16/01/2021 của UBND tỉnh về việc công bDanh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Sở Y tế quản lý, thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định s 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình s 684/TTr-SYT ngày 25/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Sở Y tế quản lý, thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan; báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải.quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh; Bộ phận Một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế (b/cáo);
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG DO SỞ Y TẾ QUẢN LÝ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp vi Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết h sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hsơ, phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mu s07 - Quyết định s1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mu số 08 - Quyết định s1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mu số 07, Mu số 08: Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục và ký ban hành Thông báo..

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu s 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3...”.

+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, viết tắt là: “Bộ phận Một cửa”.

+ Cơ quan tiếp nhận hồ sơ (phòng chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố): Phòng chuyên môn.

+ Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống: “Tổ chức, cá nhân”.

+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: “Giấy chứng nhận”.

 

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (chưa bao gồm thời gian phát sinh, nếu có)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thi gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Thực hiện nhập dữ liệu thông tin vào hồ sơ Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

- Giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính (Phiếu thu/giấy nộp tiền/biên lai).

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (bản giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn để xử lý.

Công chức tại Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho Chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu văn bản thông báo cho Tổ chức, cá nhân (Mu số 08).

- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì tham mưu văn bản thông báo cho Tổ chức, cá nhân (Mu số 07).

- Trường hp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì tiếp tục thực hiện B4.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Công chức Phòng chuyên môn

04 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Mu số 07.

- Mu số 08.

- Văn bản liên quan (nếu có).

B4: Thẩm định cơ s

Tham mưu thành lập đoàn thẩm định cơ sở và tiến hành thẩm định tại cơ sở:

- Trường hp kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì hoàn thiện hồ sơ và in Giấy chứng nhận.

- Trường hợp kết quả thẩm định chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, thời hạn không quá 30 ngày. Sau khi có báo cáo kết quả khc phục của cơ sở, Đoàn thm định đánh giá kết quả khắc phục của cơ sở trong thời hạn 05 ngày làm việc,

+ Trường hp kết quả khắc phục đạt yêu cu thì hoàn thiện hồ sơ và in Giấy chứng nhận.

+ Trường hp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu thì tham mưu văn bản thông báo kết quả thẩm định gửi cho cơ sở và chính quyền địa phương.

- Trường hp kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì tham mưu văn bản thông báo gửi chính quyền địa phương để giám sát.

- Phòng chuyên môn

- Đoàn thẩm định

- Tổ chức, cá nhân

12 ngày làm việc

- Biên bản thẩm định.

- Văn bản yêu cầu khắc phục.

- Thông báo kết quả thẩm định gửi cơ sở, chính quyền địa phương.

- Dự thảo Giấy chứng nhận.

B5: Phê duyệt kết quả thẩm đnh

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định cơ sở (Văn bản thông báo hoặc Giấy chứng nhận).

- Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển lại cho Phòng chuyên môn.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Văn thư

02 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Thông báo kết quả thẩm định.

- Giấy chứng nhận.

B6: Chuyển kết quả giải quyết

Chuyển kết quả (giấy, điện tử) cho công chức tại Bộ phận Một cửa.

Công chức Phòng chuyên môn

01 ngày làm việc

- Mu số 04.

- Giấy chứng nhận.

- Thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu (đối vi trường hợp kết quả thẩm định không đạt).

B7: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhân viêc nhân kết quả trên mẫu số 04.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Tổ chức, cá nhân, công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 634/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Sở Y tế quản lý, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.000

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.160.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!