Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 870/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 04/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Xét đề nghị của UBND thành phố Đồng Hới tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đồng Hới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 8.657,07 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.754,81 ha;

- Đất chưa sử dụng: 175,46 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Tổng diện tích thu hồi: 1.027,84 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 952,17 ha;

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 75,67 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 993,87 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 75,70 ha

(Có phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 29,20 ha.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2022.

(Có phụ lục 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PH
Ó.
CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,657.07

493.02

455.21

0.04

104.00

1,471.02

78.20

96.77

106.61

30.61

451.08

262.27

674.36

1,020.05

99.93

3,313.90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

885.68

111.52

85.89

 

31.52

4.94

41.46

 

23.82

18.19

 

147.97

209.87

170.34

 

40.15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

817.19

111.52

85.89

 

31.52

 

41.46

 

0.42

18.19

 

147.97

209.87

170.34

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

231.34

30.30

26.21

0.02

2.59

5.11

0.14

1.65

4.31

6.41

27.79

12.36

66.74

31.37

1.36

14.98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,569.58

200.18

207.16

0.02

24.60

172.41

23.63

15.08

67.34

0.50

42.49

81.92

230.10

143.04

14.40

346.72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,573.24

 

 

 

23.26

631.58

 

74.95

 

 

74.67

 

21.90

 

47.98

2,698.91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,117.18

120.63

99.94

 

6.46

649.92

 

5.09

 

 

235.96

 

130.65

638.73

35.86

193.95

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

256.71

30.05

29.80

 

15.58

7.06

12.97

 

11.14

5.51

70.17

1729

15.10

29.20

0.33

12.51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23.33

0.34

6.21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.71

 

7.38

 

6.69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,754.81

500.22

287.90

192.59

274.46

481.70

197.71

122.92

288.28

281.77

1,261.84

289.20

630.88

542.60

190.64

1,212.11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

159.32

0.05

24.47

1.05

5.11

15.90

1.17

1.76

0.12

0.47

2.26

0.01

30.99

52.82

6.06

17.07

2.2

Đất an ninh

CAN

611.96

0.49

0.15

1.78

3.88

83.54

0.13

1.05

5.86

0.10

6.60

0.27

7.61

93.66

0.20

406.65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

173.00

57.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.00

 

 

74.66

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32.25

 

6.78

 

 

 

 

 

 

1.46

 

 

4.46

3.80

2.35

13.40

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

343.04

9.91

5.99

9.12

12.78

0.74

426

7.15

26.17

5.21

196.57

3.95

5.36

1.62

43.14

11.07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

105.46

41.91

4.69

 

 

17.64

 

0.44

0.57

0.00

 

0.82

17.00

 

 

22.39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

36.69

 

 

 

 

20.00

 

 

 

 

 

 

9.69

3.00

 

4.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

23.63

 

6.51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,174.86

24022

137.59

64.30

122.56

186.26

82.08

65.20

121.18

84.43

624.09

137.45

426.85

270.07

80.03

532.55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DOT

1,561.10

133.69

90.89

40.25

90.44

91.55

52.64

27.61

86.97

61.28

220.66

97.64

267.60

129.59

60.49

109.83

-

Đất thủy lợi

DTL

675.18

19.81

9.36

2.02

7.06

14.81

10.82

23.64

1.27

10.32

2.91

20.70

103.65

31.75

7.19

409.88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28.19

0.11

0.29

5.29

2.15

0.07

11.51

0.63

4.28

1.46

2.09

 

0.18

 

 

0.12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

27.03

7.58

0.12

0.17

0.82

0.16

2.36

0.12

10.88

3.83

0.12

0.23

0.24

0.08

0.18

0.15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

126.62

49.24

5.78

5.20

11.33

6.98

2.61

1.45

12.04

6.77

4.72

9.81

4.19

1.54

2.37

2.59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

339.22

3.38

0.65

0.15

4.09

1.91

0.79

0.30

0.96

0.43

314.92

0.78

5.99

1.40

0.66

2.82

-

Đất công trình năng lượng

DNL

59.76

1.04

4.21

0.06

 

18.18

0.01

0.01

 

0.02

0.69

6.47

0.02

24.10

 

4.95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.51

0.36

0.01

 

0.91

 

 

 

0.15

0.01

0.02

 

0.01

0.02

0.03

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12.09

 

 

9.42

 

 

 

0.15

 

 

1.55

0.97

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5.84

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.76

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.85

 

 

 

 

 

1.25

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

306.12

22.57

9.49

 

5.39

52.25

0.10

11.03

0.11

0.06

75.52

0.20

37.94

81.59

8.15

1.73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

19.59

 

16.08

 

0.07

 

 

0.27

3.18

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10.76

2.45

0.62

1.74

0.31

0.36

 

 

0.75

0.24

0.89

0.66

1.28

 

0.96

0.49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24.47

4.10

1.76

0.62

1.58

1.77

2.79

0.33

1.58

0.88

1.26

1.37

2.46

1.47

1.16

1.35

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

81.40

1.83

1.87

12.45

12.04

1.69

8.48

1.56

12.77

9.88

17.74

0.74

0.04

0.13

0.18

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

532.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215.10

122.06

74.46

36.65

49.63

34.84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

670.54

132.94

70.32

27.16

96.61

50.85

72.54

23.04

103.23

93.85

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

50.04

3.88

0.22

4.77

11.38

0.19

8.58

0.81

5.01

2.21

5.16

0.43

2.04

0.24

4.64

0.49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18.70

4.01

 

1.09

3.39

2.33

 

0.30

2.17

0.12

1.99

0.87

0.24

 

1.85

0.35

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3.43

0.21

0.02

0.53

0.21

 

0.27

0.09

 

 

0.80

0.52

0.40

0.35

0.01

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

600.88

1.79

24.26

64.49

4.69

32.48

17.15

21.20

7.28

81.56

187.16

20.51

 

53.06

0.21

85.06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

101.89

1.55

9.76

5.23

0.24

68.33

0.26

 

2.34

1.60

3.09

0.21

4.27

2.11

1.18

1.73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

175.46

1.59

5.93

0.35

0.56

2.44

2.19

25.10

8.83

0.22

54.42

4.27

26.70

7.61

31.81

3.44

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

3,652.30

896.96

730.88

192.98

355.76

399.87

278.11

82.88

403.72

311.15

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tàng thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KKN

268.44

97.87

6.78

 

 

 

 

 

 

1.46

 

 

57.12

3.80

235

99.07

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

DTV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị thương mại - dịch vụ

KDV

1,955.82

 

 

 

 

 

 

64.45

 

 

1,767.33

 

 

 

124.03

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,792.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466.14

974.05

56832

193.09

590.63

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

952.17

48.15

29.07

 

50.02

55.25

25.75

1.87

2539

31.78

31939

69.64

102.76

91.51

34.05

67.54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

186.59

13.58

15.15

 

27.27

 

18.55

 

13.28

13.82

 

56.82

19.38

8.74

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173.31

13.58

15.15

 

27.27

 

18.55

 

 

13.82

 

56.82

19.38

8.74

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64.02

3.99

3.88

 

0.28

0.19

0.89

0.09

3.00

1.45

39.57

1.44

5.27

0.39

2.24

1.34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67.15

5.26

5.20

 

0.59

2.51

1.22

0.48

2.47

0.02

7.64

1.16

30.11

0.99

0.47

9.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45.68

 

 

 

 

6.78

 

 

 

 

 

 

0.79

 

7.11

31.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

503.53

19.78

2.81

 

 

45.77

 

1.30

 

 

258.70

 

44.92

80.37

23.83

26.05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85.20

5.54

2.03

 

21.88

 

5.09

 

6.64

16.49

13.48

10.22

2.29

1.02

0.40

0.12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75.67

4.84

036

0.06

0.53

1.99

031

0.47

032

19.45

22.88

0.05

14.45

8-30

1.13

0.53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.60

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6.92

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

6.60

 

0.29

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15.71

 

0.02

 

0.30

 

0.20

0.12

0.09

8.64

6.04

0.01

0.29

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14.45

4.05

 

 

 

0.02

 

 

 

10.02

 

0.02

0.34

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.40

0.14

0.02

 

0.06

0.18

0.01

 

0.09

 

16.17

 

0.18

0.31

1.00

0.24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.06

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.19

 

 

 

 

0.18

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo

DGD

0.20

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

0.10

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1.27

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

0.22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16.66

0.08

 

 

 

 

 

 

0.09

 

16.17

 

0.09

0.21

 

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.39

0.10

 

 

0.12

 

 

0.04

 

 

0.01

 

0.12

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.49

0.02

2.92

1.04

0.10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.51

0.55

0.31

 

0.02

1.19

0.10

0.20

0.08

0.06

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.06

 

0.01

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.09

 

 

0.02

 

 

 

0.01

0.06

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.62

 

 

 

 

0.60

 

0.10

 

0.73

0.17

 

 

 

0.02

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 , THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng Đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

993.87

52.05

30.94

 

50.06

55.25

25.86

1.87

27.81

31.78

331.68

72.97

103.17

93.01

4230

75.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

191.08

13.58

15.47

 

27.31

 

18.56

 

13.66

13.82

 

60.15

19.79

8.74

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177.55

13.58

15.47

 

27.31

 

18.56

 

0.13

13.82

 

60.15

19.79

8.74

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

NK/PNN

66.70

3.99

3.98

 

0.28

0.19

0.90

0.09

3.99

1.45

41.10

1.44

5.27

0.44

2.24

1.34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69.47

5.26

5.20

 

0.59

2.51

1.23

0.48

2.52

0.02

9.86

1.16

30.11

1.03

0.47

9.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

45.68

 

 

 

 

6.78

 

 

 

 

 

 

0.79

 

7.11

31.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

530.26

23.68

4.26

 

 

45.77

 

1.30

 

 

263.09

 

44.92

81.62

32.08

33.54

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

90.68

5.54

2.03

 

21.88

 

5.17

 

7.64

16.49

17.63

10.22

2.29

1.18

0.40

0.21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang Đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

75.70

7.43

1.94

0.02

734

0.18

2.40

0.01

1.92

22.88

17.59

10.97

1.17

0.10

1.75

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỰNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29.20

0.88

0.75

 

0.22

 

0J9

2.28

2.70

0.85

17.43

0.83

0.56

0.10

2.19

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

0.82

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1.38

 

 

 

 

 

 

 

0.43

 

0.81

 

 

 

0.14

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15.72

 

0.70

 

0.05

 

0.20

2.00

0.81

0.01

10.74

0.55

0.08

0.10

0.48

 

-

Đất giao thông

DGT

14.48

 

060

 

0.05

 

 

2.00

0.31

 

10.57

0.55

0.08

0.10

0.22

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0.21

 

 

 

 

 

0.20

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.50

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

0.26

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.20

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.88

0.28

0.48

 

1.37

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.97

0.08

0.05

 

0.17

 

0.19

0.18

1.46

0.84

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Hạng mục

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

LUA

RPH

RDD

Các loại đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+...+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

957,66

186,43

45,68

 

725,55

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

12,81

3,53

-

 

9,28

1.1.1

Đất quốc phòng

 

 

4,41

-

-

 

4,41

1.1.1.1

Xây dựng Nhà khách Duy Tân Quảng Bình, BTM/QK 4

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

2,26

-

-

 

2,26

1.1.1.2

Xây dựng bến nghiên hạ thủy ca nô phục vụ PCTT-TKCN

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

0,20

-

-

 

0,20

1.1.1.3

Trận địa pháo phòng không 37mm

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

1,95

-

-

 

1,95

1.1.2

Đất an ninh

 

 

8,40

3,53

-

 

4,87

1.1.2.1

Vành đai vùng đệm khu vực an ninh-Trại giam Đồng Sơn

Phường Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

3,72

-

-

 

3,72

1.1.2.2

Trụ sở công an phường Đồng Phú

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,24

-

-

 

0,24

1.1.2.3

Trụ sở Công an xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,20

-

-

 

0,20

1.1.2.4

Trụ sở Công an xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,20

-

-

 

0,20

1.1.2.5

Mở rộng công an phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,06

0,06

-

 

-

1.1.2.6

Trụ sở Công an xã Nghĩa Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,26

0,26

-

 

-

1.1.2.7

Trụ sở Công an xã Thuận Đức

Xã Thuận Đức

Thành phố Đồng Hới

0,22

-

-

 

0,22

1.1.2.8

Trụ sở công an xã Đức Ninh

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,27

0,26

-

 

0,01

1.1.2.9

Trụ sở Công an xã Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,12

0,05

-

 

0,07

1.1.2.10

Cơ sở doanh trại Phòng cảnh sát cơ động và Kho bãi tạm giữ phương tiện giao thông thuộc Công an tỉnh Quảng Bình

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

3,11

2,90

-

 

0,21

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

944,85

182,90

45,68

 

716,27

1.2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

257,68

19,22

37,78

 

200,68

1.2.1.1

Đất khu công nghiệp

 

 

95,00

-

-

 

95,00

1.2.1.1.1

Mở rộng KCN Bắc Đồng Hới

Phường Bắc Lý, xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

50,00

-

-

 

50,00

1.2.1.1.2

KCN Tây Bắc Đồng Hới (Thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu, xử lý môi trường và chỉnh trang, xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung).

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

5,00

-

-

 

5,00

1.2.1.1.3

KCN Bắc Đồng Hới (Thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu, xử lý môi trường và chỉnh trang, hệ thống giao thông, xây dựng công, hàng rào KCN, xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung).

Xã Thuận Đức

Thành phố Đồng Hới

40,00

-

-

 

40,00

1.2.1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

162,68

19,22

37,78

 

105,68

1.2.1.2.1

Đất giao thông

 

 

158,11

19,09

37,78

 

101,24

1.2.1.2.1.1

Đường bộ cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh Quảng Bình (Vũng Áng - Bùng - Vạn Ninh - Cổ Kiềng)

Phường Đồng Sơn, xã Thuận Đức, xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

113,44

0,05

37,78

 

75,61

1.2.1.2.1.2

Hệ thống đường từ cầu Nhật Lệ n đến đường HCM nhánh Đông (Đã thu hồi đất)

Phường Đồng Phú, phường Đức Ninh Đông, Phường Bắc Lý, phường Nam Lý, phường Đồng Sơn, phường Bắc Nghĩa, xã Bảo Ninh, xã Đức Ninh, xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

44,67

19,04

-

 

25,63

1.2.1.2.2

Đất công trình năng lượng

 

 

4,57

0,13

-

 

4,44

1.2.1.2.2.1

Đường dây 500 kV Quảng Trạch Dốc Sỏi

Xã Thuận Đức, xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hen

4,08

-

-

 

4,08

1.2.1.2.2.2

Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đồng Hà, đoạn đi qua địa bàn thành phố Đồng Hới (Đã thu hồi đất)

Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,49

0,13

-

 

0,36

1.2.2

Công trình, dự án cấp tỉnh, cấp huyện do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

687,17

163,68

7,90

 

515,59

1.2.2.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

4,46

-

-

 

4,46

1.2.2.1.1

Cụm tiểu thủ công nghiệp Lộc Ninh (Đã thu hồi đất)

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

4,46

-

-

 

4,46

1.2.2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

254,33

33,79

7,90

 

212,64

1.2.2.2.1

Đất giao thông

 

 

158,19

27,99

1,40

 

128,80

1.2.2.2.1.1

Tuyến đường ven biển

Xã Bảo Ninh, Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

18,19

-

0,06

 

18,13

1.2.2.2.1.2

Cầu Nhật Lệ 3 (cầu Nhật Lệ 3 và tuyến đường nối từ cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên Giáp)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

16,30

-

-

 

16,30

1.2.2.2.1.3

Nâng cấp, mở rộng Đường Nguyễn Thị Định (Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến nghĩa trang xã Bảo Ninh)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

3,10

-

-

 

3,10

1.2.2.2.1.4

Cảng cá Nhật Lệ

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,69

-

-

 

1,69

1.2.2.2.1.5

Đường phía Đông dọc bờ sông Lệ Kỳ kết hợp với đê chống lũ cho phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

4,22

0,42

-

 

3,80

1.2.2.2.1.6

Bến xe trung tâm thành phố Đồng Hới

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

3,07

2,33

-

 

0,74

1.2.2.2.1.7

Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới

Phường Nam Lý, phường Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

0,12

-

-

 

0,12

1.2.2.2.1.8

Đường từ cầu Phú Vinh đến TTCN phường Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh)

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,05

-

-

 

0,05

1.2.2.2.1.9

Đường xung quanh sân vận động Đồng Sơn

Phường Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

0,36

-

-

 

0,36

1.2.2.2.1.10

Mở rộng đường Võ Trọng Bình (thuộc dự án Hạ tầng nghĩa trang liệt sĩ xã Đức Ninh)

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,02

-

-

 

0,02

1.2.2.2.1.11

Nâng cấp đường Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn Đóa, Ngô Thế Lân xã nghĩa Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,10

0,05

-

 

0,05

1.2.2.2.1.12

Cầu nối từ Khu dân cư Nam Trần Hưng Đạo sang khu trung tâm hành chính

Phường Đồng Phú và Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,90

-

-

 

0,90

1.2.2.2.1.13

Đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lý Nam Đế và đường phía sau Công an thành phố

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,80

0,10

-

 

0,70

1.2.2.2.1.14

Đường nối từ đường Tôn Đức Thắng, đường Tạ Quang Bửu đến đường Nguyễn Đăng Tuân

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

1,39

0,95

-

 

0,44

1.2.2.2.1.15

Đường nối từ bệnh viện Y học cổ truyền đến đường Phong Nha

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,35

-

-

 

0,35

1.2.2.2.1.16

Tuyến đường từ đường quy hoạch 36m vào TDP Nam Hồng

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,60

0,50

-

 

0,10

1.2.2.2.1.17

Đường Phan Huy Chú thành phố Đồng Hới

Phường Hải Thành, Phường Đồng Phú và xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,48

0,60

-

 

0,88

1.2.2.2.1.18

Đường nối thôn Đức Hoa với thôn Đức Thủy (đường Trấn Ninh)

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,07

0,57

-

 

0,50

1.2.2.2.1.19

Đường vào thôn Diêm Sơn sát đường tránh thành phố

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,98

0,47

-

 

0,51

1.2.2.2.1.20

Tuyến đường trước trụ sở UBND xã Nghĩa Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,45

-

-

 

0,45

1.2.2.2.1.21

Đường từ khu công nghiệp Lộc Ninh đến đường tránh thành phố Đồng Hới

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,55

-

-

 

1,55

1.2.2.2.1.22

Đầu tư, mở rộng nâng cấp Cảng hàng không Đồng Hới

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

10,60

-

-

 

10,60

1.2.2.2.1.23

Đường nối từ đường Tránh Quốc lộ 1A với nhánh Đông đường Hồ Chí Minh

Phường Bắc Lý, phường Bắc Nghĩa, phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

21,19

5,59

-

 

15,60

1.2.2.2.1.24

Đường tứ Lộc Ninh đi khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới

Xã Quang Phú, Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

16,42

7,83

1,34

 

7,25

1.2.2.2.1.25

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu Tp Đồng Hới (vốn ADB)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

20,03

-

-

 

20,03

1.2.2.2.1.26

Tuyến đường du lịch kết nối thành phố Đồng Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

11,60

-

-

 

11,60

1.2.2.2.1.27

Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố di sân bay Đồng Hới

Phường Đồng Phú, xã Lộc Ninh, xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

15,90

8,00

-

 

7,90

1.2.2.2.1.28

Xây dựng bến thuyền Nhật Lệ và mở rộng đường Trương Pháp (thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng)

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

4,00

-

-

 

4,00

1.2.2.2.1.29

Bãi đỗ xe phố đi bộ phường Hải Thành (Đã thu hồi đất)

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

0,29

-

-

 

0,29

1.2.2.2.1.30

Dự án môi trường bền vững các TP Duyên hải - Tiểu dự án TP Đồng Hới (Tuyến đường giao thông 27m nối từ đường Tạ Quang Bửu và Tôn Đức Thắng) (Đã thu hồi đất)

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

1,08

0,58

-

 

0,50

1.2.2.2.2

Đất thủy lợi

 

 

9,08

-

6,50

 

2,58

1.2.2.2.2.1

Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Son đoạn qua xã Sơn Trạch và xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch và bờ sông Phú Vinh đoạn qua phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới (địa bàn tp Đồng Hới)

Phường Đồng Sơn, Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

2,30

-

-

 

2,30

1.2.2.2.22

Kè biển Hải Thành - Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

6,54

-

6,50

 

0,04

1.2.2.2.2.3

Sửa chữa mặt đê và cầu trên tràn xả lũ Bàu Me

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,24

-

-

 

0,24

1.2.2.2.3

Đất công trình năng lượng

 

 

1,36

0,12

-

 

1,24

1.2.2.2.3.1

Mở rộng ngăn lộ xuất tuyến tại Trạm biến áp 220KV Đồng Hới (Đã thu hồi đất)

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,28

-

-

 

0,28

1.2.2.2.32

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình

Các xã, phường

Thành phố Đồng Hới

0,19

0,04

-

 

0,15

1.2.2.2.3.3

Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110KV TBA 110KV Đồng Hới - Lệ Thủy

Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,14

0,06

-

 

0,08

1.2.2.2.3.4

Nâng cao khả năng mang tải đường dây 110 kV từ TBA 220 kV Đồng Hới-TBA 110kV Đồng Hới

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,07

0,02

-

 

0,05

1.2.2.2.3.5

Trạm 110 Kv Bảo Ninh và đấu nối

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,68

-

-

 

0,68

1.2.2.2.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

6,06

5,53

-

 

0,53

1.2.2.2.4.1

Trung tâm văn hóa Phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,65

0,57

-

 

0,08

1.2.2.2.4.2

Trung tâm văn hoá thể thao thành phố Đồng Hới

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

5,36

4,96

-

 

0,40

1.2.2.2.4.3

Cổng chào thành thành phố (Đã thu hồi đất)

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,05

-

-

 

0,05

1.2.2.2.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

3,14

0,15

-

 

2,99

1.2.2.2.5.1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

2,60

-

-

 

2,60

1.2.2.2.5.2

Mở rộng khuôn viên trạm y tế phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,08

0,08

-

 

-

1.2.2.2.5.3

Mở rộng khuôn viên khu đất trụ sở Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khoẻ tỉnh Quảng Bình

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,04

0,03

-

 

0,01

1.2.2.2.5.4

Mở rộng bệnh viện Đa khoa Đồng Hới

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,42

0,04

-

 

0,38

1.2.2.2.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

2,80

-

-

 

2,80

1.2.2.2.6.1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

1,80

-

-

 

1,80

1.2.22.6.2

Mở rộng khuôn viên trường mầm non Bảo Ninh cơ sở 2 (Khu vui chơi

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,00

-

-

 

1,00

1.2.2.2.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

1,50

-

-

 

1,50

1.2.2.2.7.1

Sân vận động phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hối

1,50

-

-

 

1,50

1.2.2.2.8

Đất chợ

 

 

1,96

-

-

 

1,96

1.2.2.28.1

Chợ Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,20

-

-

 

0,20

1.2.2.2.8.2

Xây dựng bến cả và nâng cấp chợ cá Đồng Hới

Phường Đồng Hải

Thành phố Đồng Hới

1,76

-

-

 

1,76

1.2.2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

70,24

-

-

 

70,24

1.2.2.9.1

Nghĩa trang xã Nghĩa Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

39,20

-

-

 

39,20

1.2.2.9.2

Nghĩa trang vùng Đồng Choi và Vùng Rè xã Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

13,49

-

-

 

13,49

1.2.2.9.3

Nghĩa trang xã Bảo Ninh Giai đoạn 3

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

17,55

-

-

 

17,55

1.2.2.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

228,52

46,88

-

 

181,64

1.2.2.3.1

Khu đô thị Bảo Ninh 1 (phần còn lại)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,52

-

-

 

0,52

1.2.2.3.2

Khu đô thị Bảo Ninh 2 (phần còn lại)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,27

-

-

 

0,27

1.2.2.3.3

Khu đô thị Bảo Ninh 3

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

16,49

-

-

 

16,49

1.2.2.3.4

Khu đô thị HADALAND Bảo Ninh GreeCity

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

26,00

-

-

 

26,00

1.2.23.5

Khu đô thị Bảo Ninh - Hà Trung

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

18,00

-

-

 

18,00

1.2.2.3.6

Khu đô thị Bảo Ninh - Cửa Phú

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

18,50

-

-

 

18,50

1.2.2.3.7

Khu đô thị Bảo Ninh Xanh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

13,02

-

-

 

13,02

1.2.2.3.8

Khu đô thị Phương Bắc

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

17,70

-

-

 

17,70

1.2.2.3.9

Khu dân cư phía Nam đường lên Cầu Nhật Lệ 2, xã Bảo Ninh (phần còn lại)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,17

-

-

 

0,17

1.2.2.3.10

HTKT khu dân cư thôn Trung Binh, xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

2,13

-

-

 

2,13

1.2.2.3.11

HTKT khu đất ở phía Tây đường 36m, thôn Sa Động, Trung Binh, xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

4,40

-

 

4,40

1.2.2.3.12

Dự án Tạo quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh (phần còn lại chưa GPMB) (Giai đoạn 1)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,10

-

-

 

0,10

1.2.2.3.13

Dự án Tạo quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh (Phần điều chỉnh, bổ sung dự án theo Quyết định số 890/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Bình ngày 23/3/2018)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

2,00

-

-

 

2,00

1.2.2.3.14

Khu đô thị Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

6,40

-

-

 

6,40

1.2.2.3.15

Khu dân cư phía Tây Nam đường Trương Pháp, xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Mới

6,50

-

-

 

6,50

1.2.2.3.16

Tạo quỹ đất khu dân cư phía Tây Nam đường Nguyễn Hữu Hào, xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

4,20

-

-

 

4,20

1.2.2.3.17

HTKT khu đất ở mới thôn Bắc Phú, xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

4,67

-

-

 

4,67

1.2.2.3.18

Khu đô thị Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

10,00

-

-

 

10,00

1.2.2.3.19

Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thánh Tông, đoạn từ đường F325 đến đường Trương Thúc Phấn (phần còn lại)

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,14

-

-

 

0,14

1.2.2.3.20

Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Cao Thắng, xã Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

4,10

1,00

-

 

3,10

1.2.2.3.21

Khu đô thị sinh thái thành phố Đồng Hới

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

10,26

4,30

-

 

5,96

1.2.2.3.22

Khu đô thị sinh thái phía Tây Nam sông Lệ Kỳ

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

9,50

6,39

-

 

3,11

1.2.2.3.23

Khu đô thị sinh thái phía Tây sông Lệ Kỳ

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

9,36

7,66

-

 

1,70

1.2.2.3.24

Khu đô thị sinh thái ven sông Lệ Kỳ

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

11,12

7,40

-

 

3,72

1.2.2.3.25

Tạo quỹ đất Khu dân cư Đức Sơn, phía Tây Bắc đường Lê Lợi, xã Đức Ninh

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,07

0,60

-

 

0,47

1.2.2.3.26

Tạo quỹ đất KDC Đức Sơn phía Tây Bắc Nguyễn Đăng Giai, xã Đức Ninh (phần mở rộng bổ sung)

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

2,90

2,41

-

 

0,49

1.2.2.3.27

Dự án Tạo quỹ đất ở khu vực Đồng Bình Bổn

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

4,80

3,20

-

 

1,60

1.2.2.3.28

HTKT phát triển khu đất ở mới thôn Đức Phong, xã Đức Ninh

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,90

0,79

-

 

1,11

1.2.2.3.29

Tạo quỹ đất ở khu vực đồng Bàu Miệu

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

5,49

4,70

-

 

0,79

1.2.2.3.30

HTKT khu dân cư phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

10,00

7,67

-

 

2,33

1.2.2.3.31

HTKT khu đất ở xã Đức Ninh (Đợt 2)

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,53

0,76

-

 

0,77

1.2.2.3.32

Xây dựng hạ tầng khu dân cư lô đất CC3 và OC35 thuộc Quy hoạch phân khu phía Bắc xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,17

-

-

 

1,17

1.2.2.3.33

Đấu giá các lô đất lẻ xen cư tại thông Đông Dương, thôn Cửa Phú, thôn Hà Thôn và thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,17

-

-

 

0,17

1.2.2.3.34

Đấu giá đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,17

-

-

 

0,17

1.2.2.3.35

Đấu giá đất lẻ khu đất phía Bắc nhà văn hóa thôn Đông Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,08

-

-

 

0,08

1.2.2.3.36

Đấu giá tài sản cơ sở nhà đất bị thu hồi do GPMB khu vực đất thuộc hành lang an toàn không lưu sân bay Đồng Hới

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,02

-

 

0,02

1.2.2.3.37

Phân lô Đất ở Khu vực Quang Lộc, xã Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

3,40

-

-

 

3,40

1.2.2.3.38

Đấu giá lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại xã Nghĩa Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,07

-

-

.

0,07

1.2.2.3.39

Đấu giá khu đất trường mầm non Nghĩa Ninh cơ sở 3

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,10

-

-

 

0,10

1.2.2.3.40

Đấu giá các lô đất lẻ xen kẽ trong khu dân cư tại thôn Thuận Hà xã Thuận Đức

Xã Thuận Đức

Thành phố Đồng Hới

0,10

-

-

 

0,10

1.2.2.4

Đất ở tại đô thị

 

 

189,81

78,03

-

 

111,78

1.2.2.4.1

HTKT khu đất ở TDP 10, phường Bc Lý (phần còn lại)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

1,24

0,73

-

 

0,51

1.2.2.4.2

HTKT khu dân cư TDP 4, phường Bắc Lý (phần còn lại)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,27

-

-

 

0,27

1.2.2.4.3

HTKT khu dân cư TDP 9, phường Bắc Lý (phần còn lại)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

1,69

0,54

-

 

1,15

1.2.2.4.4

HTKT khu dân cư TDP9 (giai đoạn 2), phường Bắc Lý (phần còn lại)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,63

0,10

-

 

0,53

1.2.2.4.5

Khu đô thị phía Bắc đường F325 Phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

17,00

8,61

-

 

8,39

1.2.2.4.6

Khu nhà ở thương mại phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

3,32

2,05

-

 

1,27

1.2.2.4.7

Khu dân cư phía Tây Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (phần mở rộng về phía Nam và bổ sung hồ điều hoà)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,30

0,10

-

 

0,20

1.2.2.4.8

Khu dân cư phía Tây đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (phần mở rộng về phía Đông)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

1,10

0,60

-

 

0,50

1.2.2.4.9

Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Nam đường F325, TDP 9, phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,87

-

-

 

0,87

1.2.2.4.10

Khu nhà ở thương mại phía Tây mương Phóng Thủy, phường Bắc Lý (phần còn lại)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,07

-

-

 

0,07

1.2.2.4.11

Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, tổ dân phố 6, phường Bắc Nghĩa (phần còn lại)

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,03

-

-

 

0,03

1.2.2.4.12

Đấu giá các lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, tổ dân phố 6, phường Bắc Nghĩa

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

1,00

-

-

 

1,00

1.2.2.4.13

Tạo quỹ đất khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

4,40

1,20

-

 

3,20

1.2.2.4.14

Tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

4,50

3,80

-

 

0,70

1.2.2.4.15

Tạo quỹ đất khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa (phần mở rộng, bổ sung)

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,80

0,55

-

 

0,25

1.2.2.4.16

Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa

Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

5,05

4,03

-

 

1,02

1.2.2.4.17

Khu dân cư Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông (phần còn lại chưa GPMB)

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,01

0,01

-

 

-

1.2.2.4.18

Khu đô thị phía Tây Bắc đường Lê Lợi

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

9,10

7,72

-

 

1,38

1.2.2.4.19

Khu đô thị sinh thái phía Tây Bắc sông Lệ Kỳ

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

6,00

2,00

-

 

4,00

1.2.2.4.20

HTKT khu dân cư tại trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,44

0,12

-

 

0,32

1.2.2.4.21

Khu nhà ở thương mại tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông (GĐ2)

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,80

0,76

-

 

0,04

1.2.2.4.22

HTKT Khu dân cư ven sông Lệ Kỳ, dọc theo tuyến đường 36m (phần còn lại)

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

1,40

-

-

 

1,40

1.2.2.4.23

Khu đô thị Diêm Tân, thành phố Đồng Hới

Phường Đức Ninh Đông, phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

10,70

7,26

-

 

3,44

1.2.2.4.24

Khu đô thị phía Đông Bắc đường Lý Thường Kiệt

Phường Đồng Phú, phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

9,10

2,70

-

 

6,40

1.2.2.4.25

Khu nhà ở thương mại phía Nam đường Trần Hưng Đạo, giáp với Đài phát sóng, phát thanh Đồng Hới

Phường Đồng Phú, phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,55

0,20

-

 

0,35

1.2.2.4.26

Khu đô thị trung tâm phía Đông đường Phùng Hưng

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

4,96

4,20

-

 

0,76

1.2.2.4.27

Khu nhà ở thương mại phía Đông đường Phùng Hưng

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

9,90

3,53

-

 

6,37

1.2.2.4.28

Khu nhà ở thương mại phía Bắc kênh Phóng Thủy, phường Đông Phú

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

11,23

7,79

-

 

3,44

1.2.2.4.29

Khu đô thị phía Bắc công viên trung tâm thành phố Đồng Hới

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

2,70

1,70

-

 

1,00

1.2.2.4.30

Khu đô thị Erowindow Grand City

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

1,50

1,00

-

 

0,50

1.2.2.4.31

HTKT khu dân cư phía Đông Mương Phóng Thuỷ, phường Đồng Phú

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,11

-

-

 

0,11

1.2.2.4.32

Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông đường Phùng Hưng, phường Đồng Phú

Phường Đồng Phú, phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

3,52

1,40

-

 

2,12

1.2.2.4.33

Tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới tại đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (Dự án Đồng Hới Complex)

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

5,82

1,99

-

 

3,83

1.2.2.4.34

Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Tạ Quang Bửu, phường Nam Lý

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

7,30

4,00

-

 

3,30

1.2.2.4.35

Tạo quỹ đất cụm dân cư Tổ dân phố 3, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

1,20

-

-

 

1,20

1.2.2.4.36

Khu đô thị Nam Cầu Dài (phần còn lại)

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

34,80

-

-

 

34,80

1.2.2.4.37

Khu nhà ở thương mại phía Đông sông Lệ Kỳ, phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

2,80

2,80

-

 

-

1.2.2.4.38

Khu đô thị mới Phú Hải (phần còn lại)

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

3,63

-

-

 

3,63

1.2.2.4.39

HTKT khu đất ở TDP Diêm Hải, phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

3,30

3,20

-

 

0,10

1.2.2.4.40

Xây dựng điểm dân cư TDP 12, phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,50

-

-

 

0,50

1.2.2.4.41

Khu đô thị phía Tây đường Phan Huy Chú

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

9,60

3,28

-

 

6,32

1.2.2.4.42

HTKT Đất ở khu vực hồ Nam Lý

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,68

-

-

 

0,68

1.2.2.4.43

Khu đất Trường Thịnh 1 (Không thu hồi đất

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,08

-

-

 

0,08

1.2.2.4.44

Khu đô thị mới F32S (Không thu hồi đất)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

3,10

-

-

 

3,10

1.2.2.4.45

Đấu giá tài sản khu đất trường mầm non Bắc Lý - Cơ sở TDP 11, phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,01

-

-

 

0,01

1.2.2.4.46

Đấu giá các lô đất ở thuộc HTKT TDP 9, phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,27

-

 

0,27

1.2.2.4.47

Đấu giá các lô đất thuộc Khu hạ tầng xã hội ngoài hàng rào khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,68

-

-

 

0,68

1.2.2.4.48

Đấu giá thửa đất tại số 32 đường Lê Lợi, phường Đồng Hải

Phường Đồng Hải

Thành phố Đồng Hới

0,02

-

-

 

0,02

1.2.2.4.49

Đấu giá các lô đất ở tại dãy 2, đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,11

-

-

 

0,11

1.2.2.4.50

Đấu giá 16 đất thuộc HTKT Phía Tây sông Cầu Rào, phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,02

-

-

 

0,02

1.2.2.4.51

Đấu giá các 16 đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,31

0,06

-

 

0,25

1.2.2.4.52

Đấu giá các lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Đồng Phú

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,12

-

-

 

0,12

1.2.2.4.53

Khu nhà ở Nam Lý (không thu hồi đất)

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hởi

0,08

-

-

 

0,08

1.2.2.4.54

Đấu giá các lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Nam Lý

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,31

-

-

 

0,31

1.2.2.4.55

Đấu giá khu đất Đội thuế số 5, phường Nam Lý

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,04

-

-

 

0,04

1.2.2.4.56

Đấu giá các lô đất thuộc Khu đất số 6 và 7.1 trong đồ án quy hoạch chi tiết tuyến đường dọc hai bên bờ sông Cầu Rào, phường Nam Lý

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,14

-

-

 

0,14

1.2.2.4.57

Đấu giá lô đất tại TDP Phú Thượng, phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,02

-

-

 

0,02

1.2.2.4.58

Đấu giá các lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư phường Hải Thành

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

0,19

-

-

 

0,19

1.2.2.4.59

Đấu giá khu đất Cơ sở nhà đất đội thuế số 10, phường Hải Thành

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

0,01

-

 

0,01

1.2.2.4.60

Đất ở đô thị TDP 10 phường Đồng Sơn (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần chế biến nhựa thông Quảng Bình)

Phường Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

0,20

-

-

 

0,20

1.2.2.4.61

Đấu giá khu đất Trụ sở bệnh viện đa khoa Đồng Hới, phòng khám đa khoa phường Đồng Sơn

Phường Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

0,18

-

-

 

0,18

1.2.2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

3,75

2,04

-

 

1,71

1.2.2.5.1

Nhà trực lực lượng dân quân thường trực phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,11

0,04

-

 

0,07

1.2.2.5.2

Mở rộng khuôn viên, GPMB trụ sở UBND xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,50

-

-

 

0,50

1.2.2.5.3

Mở rộng trụ sở UBND phường Đồng Phú (làm trụ sở BCH quân sự phường)

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,09

-

-

 

0,09

1.2.2.5.4

Trung tâm hành chính xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

1,00

-

-

 

1,00

1.2.2.5.5

Trung tâm hành chính phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

2,05

2,00

-

 

0,05

1.2.2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

1,49

0,27

-

 

1,22

1.2.2.6.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 2, 3 phường Đồng Hải (không thu hồi đất)

Phường Đồng Hải

Thành phố Đồng Hái

0,04

-

-

 

0,04

1.2.2.6.2

Giao đất xây dựng nhà văn hóa TDP 11, phường Đồng Phú

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,40

-

-

 

0,40

1.2.2.6.3

Mở rộng nhà văn hóa TDP 1 phường Đồng Phú (Đá thu hồi đất)

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,15

-

-

 

0,15

1.2.2.6.4

Nhà văn hóa TDP 5 phường Đồng Phú (Đã thu hồi đất)

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,15

-

-

 

0,15

1.2.2.6.5

Giao đất Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Phú Thượng

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,12

-

-

 

0,12

1.2.2.6.6

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bắc Phú (Đã thu hồi đất)

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,20

-

-

 

0,20

1.2.2.6.7

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 7 Phú Xá, xã Lộc Ninh (Đã thu hồi đất)

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,09

-

-

 

0,09

1.2.2.6.8

Nhà văn hóa thôn 9 Hữu Cung (trước đây Nhà văn hóa thôn 12 cũ)

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,07

-

-

 

0,07

1.2.2.6.9

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 6 phường Nam Lý

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,19

0,19

-

 

-

1.2.2.6.14

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố Diêm Hải, phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,08

0,08

-

 

-

1.2.2.7

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

4,81

2,67

-

 

2,14

1.2.2.7.1

Khu vui chơi thể thao phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

1,96

1,82

-

 

0,14

1.2.2.7.2

Hạ tầng Công viên vui chơi giải trí thuộc khu Công viên cầu Rào, thành phố Đồng Hới

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

2,77

0,85

-

 

1,92

1.2.2.7.3

Sân chơi cộng đồng thôn Hà Thôn

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,08

-

-

 

0,08

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

267,02

4,54

 

 

262,48

2.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

5,76

-

-

 

5,76

2.1.1

Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Thuận Đức

Xã Thuận Đức

Thành phố Đồng Hới

0,58

-

-

 

0,58

2.1.2

Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Bắc Nghĩa

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,37

-

-

 

0,37

2.1.3

Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Nghĩa Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,62

-

-

 

0,62

2.1.4

Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,14

-

-

 

0,14

2.1.5

Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

4,00

-

-

 

4,00

2.1.6

Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,05

-

-

 

0,05

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

169,29

 

 

 

169,29

2.2.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.1

Bệnh viện đa khoa Quảng Bình của Công ty cổ phần Tập đoàn Pacific Health Care

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

4,83

-

-

 

4,83

2.2.1.2

Bệnh viện đa khoa Quốc tế Quảng Bình của Công ty cổ phần TTH Group (phần còn lại)

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

0,26

0,10

-

 

0,16

2.2.1.3

Xây dựng phòng khám đa khoa quốc tế Việt An (phần còn lại)

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,01

0,01

-

 

-

2.2.2

Đất xây dựng cơ Sở thể dục thể thao

 

 

169,29

 

 

 

169,29

2.2.2.1

Sân Golf Bảo Ninh Trường Thịnh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

164,75

-

-

 

164,75

2.2.2.2

Khu thể thao đa năng Lakeside của Công ty TNHH đầu tư Xuất nhập khẩu Việt Đức

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

4,28

-

-

 

4,28

2.2.23

Đấu giá đất để thực hiện dự án Khu liên hiệp thể thao giải trí Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,26

-

-

 

0,26

2.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

7,42

-

-

 

7,42

2.3.1

Giao đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình tại Xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,14

-

-

 

0,14

2.3.2

Giao đất tái định cư dự án xây dựng cầu Nhật Lệ 2 tại xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,03

-

-

 

0,03

2.3.3

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Bảo Ninh (có phụ lục kèm theo)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,70

-

-

 

0,70

2.3.4

Giao đất cho hộ gia đình thuộc diện dông khẩu và thuộc diện chính sách tại xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,02

-

-

 

0,02

2.3.5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn 99 hộ tái định cư thôn Tân Phú, xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

2,20

-

-

 

2,20

2.3.6

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Quang Phú (có phụ lục kèm theo)

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,06

-

-

 

0,06

2.3.7

Giao đất làm nhà ở cho các hộ gia đình, cá nhân Công ty Công trình Giao thông I

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,09

-

-

 

0,09

2.3.8

Giao Đất hộ gia đình cá nhân xã Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,04

-

-

 

0,04

2.3.9

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Lộc Ninh (có phụ lục kèm theo)

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,17

-

-

 

1,17

2.3.10

Giao đất không thông qua hình thức đấu giá xã Đức Ninh

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,01

-

-

 

0,01

2.3.11

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Đức Ninh (có phụ lục kèm theo)

Xã Đức Ninh

Thánh phố Đồng Hới

0,26

-

-

 

0,26

2.3.12

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Thuận Đức (có phụ lục kèm theo)

Xã Thuận Đức

Thành phố Đồng Hới

0,27

-

-

 

0,27

2.3.13

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Nghĩa Ninh (có phụ lục kèm theo)

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,29

-

-

 

0,29

2.3.14

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn

Xã Bảo Ninh, xã Đức Ninh, xã Lộc Ninh, xã Nghĩa Ninh, xã Thuận Đức, xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

2,14

-

-

 

2,14

2.4

Đất ở tại đô thị

 

 

6,65

0,05

-

 

6,60

2.4.1

Giao đất lẻ cho các hộ gia đình trong khu dân cư tại phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,12

-

-

 

0,12

2.4.2

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang Đất ở đô thị phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

1,36

-

-

 

1,36

2.4.4

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Bắc Nghĩa (có phụ lục kèm theo)

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,02

-

 

0,02

2.4.5

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đức Ninh Đông (có phụ lục kèm theo)

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,12

-

-

 

0,12

2.4.6

Giao đất đông khẩu dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải phường Đồng Phú

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,02

-

-

 

0,02

2.4.7

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đồng Phú (có phụ lục kèm theo)

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,01

-

-

 

0,01

2.4.8

Giao đất làm nhà ở cho các hộ gia đình, cá nhân khu vực 792, khu vực 484, khu vực 218 và các hộ gia đình khác tại phường Nam Lý

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,21

-

-

 

0,21

2.4.9

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Nam Lý (có phụ lục kèm theo)

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,12

-

-

 

0,12

2.4.10

Giao đất không thông qua hình thức đấu giá phường Phú Hải

Phường Phú Hài

Thành phố Đồng Hới

0,03

-

-

 

0,03

2.4.11

Giao đất không thông qua hình thức đấu giá hộ gia đình cá nhân tại phường Hải Thành

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

0,01

-

-

 

0,01

2.4.12

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đồng Sơn (có phụ lục kèm theo)

Phường Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

0,19

-

-

 

0,19

2.4.13

Giao đất làm nhà ở không thông qua đấu giá tại phường Đồng Sơn (15 hộ gia đình, cá nhân khu đất thu hồi Công ty Lâm công nghiệp Long Đại và các hộ gia đình khác tại

Phường Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

0,96

-

-

 

0,96

2.4.14

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở đô thị

Phường Bắc Lý, phường Bắc Nghĩa, phường Đồng Phú, phường Đồng Sơn, phường Đồng Hải, phường Nam Lý, phường Đức Ninh Đông, phường Hải Thành, phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

3,48

0,05

-

 

3,43

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

53,72

4,49

-

 

49,23

2.5.1

Showroom hàng nội thất và vật liệu xây dựng của công ty TNHH Thái Sơn

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,25

0,25

-

 

-

2.5.2

Trụ sở làm việc Công ty TNHH AZ Quảng Bình

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,13

0,13

-

 

-

2.5.3

Trung tâm vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Minh Trí

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,41

0,41

-

 

-

2.5.4

Trung tâm trưng bày và bảo hành, bảo trì xe ô tô tải, bus Quảng Bình của Công ty CP ô tô Trường Hải

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

3,10

2,90

-

 

0,20

2.5.5

Khu dịch vụ buôn bán, sửa chữa ô tô, xe máy Đã qua sử dụng của Công ty TNHH Trường Phát Quảng Bình

Xã Đức Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,48

0,43

-

 

0,05

2.5.6

Trung tâm dịch vụ tổng hợp, văn phòng Quy hoạch - Kiến trúc của công ty CP A4

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,11

0,01

-

 

0,10

2.5.7

Trung tâm dịch vụ bảo vệ môi trường

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,04

0,04

-

 

-

2.5.8

Siêu thị mini

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,19

0,19

-

 

-

2.5.9

Đấu giá Lô DV-TM1, DV-TM2, DV-TM3 (Khu dân cư phía Tây Bắc đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông)

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,62

-

-

 

0,62

2.5.10

Đấu giá Lô TMDV2 (Khu dân cư Ven sông Lệ Kỳ, dọc theo tuyến đường 36m, phường Đức Ninh Đông)

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,15

-

 

0,15

2.5.11

Đấu giá đất thương mại dịch vụ lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,33

-

-

 

0,33

2.5.12

Đấu giá lô đất thuộc tờ bản đồ số 5 thửa số 513, phường Đức Ninh Đông

Phường Đức Ninh Đông

Thành phố Đồng Hới

0,40

-

-

 

0,40

2.5.13

Đấu giá đất thương mại dịch vụ lô đất có ký hiệu TM21, tại TDP 7 phường Đồng Phú

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,11

-

-

 

0,11

2.5.14

Đấu giá đất để thực hiện dự án Trạm trung chuyển hàng hóa, kho bãi, dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà hàng ăn uống và gara ô tô tại Phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

3,08

-

-

 

3,08

2.5.15

Điểm trung chuyển Hưng Long của Công ty CP Vận tải và Du lịch Hưng Long

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,45

-

-

 

0,45

2.5.16

Đấu giá đất để thực hiện dự án Kho hàng và cửa hàng VLXD, đồ gỗ tại phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,45

-

-

 

0,45

2.5.17

Đấu giá Lô DV, 16 D3 (Khu dân cư phía Tây đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý)

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,28

-

-

 

0,28

2.5.18

Đấu giá lô đất có ký hiệu DLND 12, phường Hải Thành

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

0,07

-

-

 

0,07

2.5.19

Khu phức hợp Rạp chiếu phim Cinestar Quảng Bình

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

3,00

-

-

 

3,00

2.5.20

Trạm kinh doanh xăng dầu kết hợp dịch vụ tổng hợp Minh Hà

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,71

-

-

 

0,71

2.5.21

Khu thể thao, vui chơi, giải trí và các công trình phụ trợ tại phường Nam Lý

Phường Nam Lý

Thành phố Đồng Hới

0,64

-

-

 

0,64

2.5.22

Đất thương mại dịch vụ thuộc dự án Khu đô thị mới tại phường Phú Hải

Phường Phú Hải

Thành phố Đồng Hới

2,90

-

-

 

2,90

2.5.23

Đấu giá đất thực hiện dự án Blue Pearl Hotel

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

0,07

-

-

 

0,07

2.5.24

Thuê đất thương mại dịch vụ của các hộ gia đình, cá nhân tại phường Hải Thành

Phường Hải Thành

Thành phố Đồng Hới

0,40

-

-

 

0,40

2.5.25

Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân - Phòng giao dịch phường Bắc Nghĩa của Quỹ tín dụng nhân dân Đức Ninh

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,13

-

-

 

0,13

2.5.26

Trung tâm thương mại và ẩm thực Lạc Hồng

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,15

0,13

-

 

0,02

2.5.27

Văn phòng trưng bày, phân phối vật liệu xây dựng Miền Trung của Công ty TNHH Thương mại Tiến Đạt

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,35

-

-

 

0,35

2.5.28

Cửa hàng xăng dầu tại Km660+500(P) trên tuyến tránh thành phố Đồng Hới của Công ty TNHH SX - TM Hưng Phát

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,50

-

-

 

0,50

2.5.29

Đấu giá đất thương mại dịch vụ lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

1,20

-

-

 

1,20

2.5.30

Mở rộng Khu Du lịch sinh thái TABICO Quảng Bình của Công ty TNHH TABICO

Xã Thuận Đức

Thành phố Đồng Hới

7,70

-

-

 

7,70

2.5.31

Đấu giá đất để thực hiện dự án Khu nghỉ dưỡng Quang Phú Luxury tại xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,52

-

-

 

0,52

2.5.32

Đấu giá đất để thực hiện dự án Khu du lịch, nghỉ dưỡng tại thôn Bắc Phú, xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

3,40

-

-

 

3,40

2.5.33

Đấu giá đất để thực hiện dự án Khu dịch vụ thương mại và thể thao, vui chơi giải trí Tân Phú Bắc, xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

3,84

-

-

 

3,84

2.5.34

Đấu giá đất đề thực hiện dự án Khách sạn Hoàng Linh Sơn

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,35

-

-

 

0,35

2.5.35

Đấu giá đất để thực hiện dự án Khách sạn, biệt thự nghỉ dưỡng Diamond tại xã Quang Phú

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,33

-

-

 

0,33

2.5.36

Đấu giá đất để thực hiện dự án Nhà hàng khách sạn nghỉ dưỡng Khang Hưng

Xã Quang Phú

Thành phố Đồng Hới

0,10

-

-

 

0,10

2.5.37

Khu vui chơi giải trí Thuận Phong Lake

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,50

-

-

 

1,50

2.5.38

Đấu giá đất thực hiện dự án Khách sạn, nghỉ dưỡng tại thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,26

-

-

 

0,26

2.5.39

Đấu giá đất thực hiện dự án Tổ hợp khách sạn, văn phòng và căn hộ Green Diamond

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,35

-

-

 

1,35

2.5.40

Trung tâm mua sắm, khách sạn, nhà hàng và dịch vụ tổng hợp ASIAN

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

1,12

-

-

 

1,12

2.5.41

Khách sạn Minh Anh Permier Boutique Hotel and Spa của Công ty TNHH Đầu tư tổng hợp Minh Anh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,49

-

-

 

0,49

2.5.42

Khu resort, khách sạn nghỉ dưỡng ven biển tại xã Bảo Ninh của Công ty Cổ phần khoáng sản Hoàng Long

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

5,25

-

-

 

5,25

2.5.43

Xây dựng khu hậu cần nghề cá tại thôn Cửa Phú, xã Bảo Ninh (Giai đoạn 1)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

5,64

-

-

 

5,64

2.5.44

Đất thương mại dịch vụ tại xã Bảo Ninh (khu đất khách sạn Osaka)

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,06

-

-

 

0,06

2.5.45

Đấu giá đất để thực hiện dự án Cửa hàng xăng dầu Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,46

-

-

 

0,46

2.5.46

Đấu giá đất khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Du lịch Hà Nội- Quảng Bình tại xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hới

0,65

-

-

 

0,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

0,60

-

-

 

0,60

2.6.1

Cơ sở sản xuất nội thất Phú Thịnh

Phường Bắc Nghĩa

Thành phố Đồng Hới

0,60

-

-

 

0,60

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

31,00

-

-

 

31,00

2.7.1

Đất vật liệu san lấp

Phường Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

20,00

-

-

 

20,00

2.1.2

Sét gạch ngói tại hồ Bàu Vèng

Xã Lộc Ninh

Thành phố Đồng Hới

4,00

-

-

 

4,00

2.7.3

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Thuận Đức

Thành phố Đồng Hới

4,00

-

-

 

4,00

2.7.4

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

3,00

-

-

 

3,00

 

Tổng cộng

 

 

1.237,20

191,08

45,68

 

1.000,44

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2022 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.586

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.12.172
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!