Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4118/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính quy trình điện tử ngành thanh tra Tiền Giang

Số hiệu: 4118/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành: 28/11/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4118/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Các quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh chịu trách nhiệm kết nối, tích hợp nội dung thủ tục hành chính từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và cập nhật các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được phê duyệt tại Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01/6/2017, Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 2297/QD-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT (Hiếu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4118/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Mã lĩnh vực

Cơ quan niêm yết TTHC

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

Quyết định công bố

Ghi chú

tỉnh

huyện

mức 3

mức 4

Thực hiện

Không thực hiện

I. CP TỈNH

1

2.001928.000.00.00.H58

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

G20-TH02

x

 

 

 

x

x

 

768/QĐ-UBND ngày 26/3/2018

 

2

2.001924.000.00.00.H58

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

G20-TH02

x

 

 

x

 

x

 

nt

 

3

2.001916.000.00.00.H58

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

G20-TH03

x

 

 

x

 

x

 

nt

 

4

2.002175.000.00.00.H58

Tiếp công dân tại cấp tỉnh

G20-TH04

x

 

 

 

 

x

 

nt

 

5

2.001899.000.00.00.H58

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

G20-TH05

x

 

 

 

x

x

 

nt

 

B. CẤP HUYN

1

2.001927.000.00.00.H58

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

G20-TH02

 

x

 

 

x

x

 

nt

 

2

2.001920.000.00.00.H58

Giải quyết khiếu nại ln hai tại cp huyện

G20-TH02

 

x

 

x

 

x

 

nt

 

3

2.001913.000.00.00.H58

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

G20-TH03

 

x

 

x

 

x

 

nt

 

4

2.002174.000.00.00.H58

Tiếp công dân tại cấp huyện

G20-TH04

 

x

 

 

 

x

 

nt

 

5

2.001879.000.00.00.H58

Xử lý đơn tại cấp huyện

G20-TH05

 

x

 

 

x

x

 

nt

 

C. CẤP XÃ

1

2.001925.000.00.00.H58

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

G20-TH02

 

 

x

 

x

x

 

nt

 

2

2.002168.000.00.00.H58

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

G20-TH03

 

 

x

x

 

x

 

nt

 

3

2.001909.000.00.00.H58

Tiếp công dân tại cấp xã

G20-TH04

 

 

x

 

 

x

 

nt

 

4

2.001801.000.00.00.H58

Xử lý đơn tại cấp xã

G20-TH04

 

 

x

 

x

x

 

nt

 

IV. DUNG CHUNG

1

2.001790.000.00.00.H58

Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

G20-TH01

x

x

x

 

 

 

x

nt

 

2

2.001907.000.00.00.H58

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

G20-TH01

x

x

x

 

 

 

x

nt

 

3

2.001905.000.00.00.H58

Xác minh tài sản, thu nhập

G20-TH01

x

x

x

 

 

 

x

nt

 

4

2.001798.000.00.00.H58

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

G20-TH01

x

x

x

 

 

x

 

nt

 

5

2.001797.000.00.00.H58

Thực hiện việc giải trình

G20-TH01

x

x

x

 

 

x

 

nt

 

Tổng cộng 19 th tục đã công khai trên CSDLQG

Danh mục lĩnh vực

STT

Tên lĩnh vực

Mã lĩnh vc

 

Đơn vị tính: thủ tục

1

Phòng, chống tham nhũng

G20-TTCP-01

 

Dịch vụ công trực tuyến

2

Giải quyết khiếu nại

G20-TTCP-02

 

 

mức 3

mức 4

3

Giải quyết tố cáo

G20-TTCP-03

 

Tỉnh

2

2

4

Tiếp công dân

G20-TTCP-04

 

Huyện

2

2

5

Xử lý đơn thư

G20-TTCP-05

 

1

2

 

 

 

 

Dịch vụ Bưu chính công ích

 

 

 

 

 

Thực hiện

Không thực hiện

 

 

 

 

Tỉnh

5

0

 

 

 

 

Huyện

5

0

 

 

 

 

4

0

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊNTHÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4118/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh)

- Ban Tiếp công dân, bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gii quyết thủ tục hành chính của cơ quan sở, ngành, cấp huyện, xã gọi chung là Bộ phận một cửa; Bộ phận nghiệp vụ gii quyết các nội dung liên quan đến các thủ tục hành chính của ngành Thanh tra gọi chung là Bộ phận nghiệp vụ.

- Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là Văn phòng.

- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; phòng ban thuộc huyện gọi chung là cơ quan.

A. CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

a. Thi hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thông báo thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

b1) Thuộc thẩm quyền UBND tỉnh:

+ Thông báo thụ lý

Trong thời hạn 10 ngày, kể t ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.

Bước

Nội dung công việc

Đơn v thc hin

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận một ca

0,5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

Chuyên viên

3 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

0,5 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan/ Ban Tiếp công dân

0,5 ngày

4

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ, chuyển phòng nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

6

Thẩm định

Chuyên viên

2 ngày

7

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng

1 ngày

8

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND

0,5 ngày

9

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng

0,5 ngày

10

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận một cửa Văn phòng

Giờ hành chính

+ Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn v thc hin

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Bộ phận nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

15 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1,5 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

1,5 ngày

3

Đóng dấu, vào s và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

7

Thẩm định hồ sơ, đối thoại (nếu có)

Chuyên viên

6 ngày

8

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

10

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

11

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

+ Giải quyết vụ việc trường hợp 45 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Bộ phận nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

25 ngày

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

1,5 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

1,5 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

7

Thẩm định hồ sơ, đối thoại (nếu có)

Chuyên viên Phòng nghiệp vụ

10 ngày

8

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

10

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

11

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa sở, ngành

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

b2) Thẩm quyền của các quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.

+ Thông báo thụ lý thuộc thẩm quyền cơ quan: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

0,5 ngày

Chuyên viên

7 ngày

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

0,5 ngày

3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo cơ quan

1 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

5

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận một ca

Giờ hành chính

+ Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một ca

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

25 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

2 ngày

3

Đóng dấu, vào s và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một ca

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Trả kết quả cho cá nhân, t chức

Bộ phận Một ca cơ quan

Giờ hành chính

+ Giải quyết vụ việc trưng hp 45 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

40 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

2 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận một cửa cơ quan

Giờ hành chính

2. Giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh

a. Thi hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thm quyền của Ủy ban nhân dân tnh

+ Thông báo thụ lý

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý đơn để giải quyết và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại, người giải quyết khiếu nại lần đầu biết; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại và nêu rõ lý do.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

Chuyên viên

3 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

0,5 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan/Ban Tiếp công dân

0,5 ngày

4

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ, chuyển phòng nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

6

Thẩm định

Chuyên viên

2 ngày

7

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng

1 ngày

8

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND

0,5 ngày

9

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng

0,5 ngày

10

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận một cửa Văn phòng

Giờ hành chính

+ Giải quyết vụ việc trưng hp 45 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

25 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

2 ngày

3

Đóng dấu, vào s và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, chuyn Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

7

Thẩm định hồ sơ, tổ chức đối thoại

Chuyên viên Phòng nghiệp vụ

10 ngày

8

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

10

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

11

Đóng dấu vào sổ, chuyn Bộ phận Một cửa cơ quan

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

+ Giải quyết vụ việc trường hợp 60 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

35 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1,5 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

1,5 ngày

3

Đóng dấu, vào s và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

5

Xem h sơ và chuyển Phòng Nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

7

Thẩm định hồ sơ, tổ chức đối thoại

Chuyên viên Phòng nghiệp vụ

15 ngày

8

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

10

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

2 ngày

11

Đóng dấu vào s, chuyển Bộ phận Một cửa

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

b2) Thẩm quyền của các quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

+ Thông báo thụ lý thuộc thẩm quyền cơ quan: Trong thời hạn 10 ngày, kể t ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

0,5 ngày

Chuyên viên

7 ngày

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

0,5 ngày

3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo cơ quan

1 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

5

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

+ Giải quyết vụ việc trường hợp 45 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

40 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

2 ngày

3

Đóng dấu, vào s và chuyn hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa cơ quan

Giờ hành chính

+ Giải quyết vụ việc trường hợp 60 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

55 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

2 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa cơ quan

Giờ hành chính

3. Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

a. Thi hạn giải quyết: thời hạn giải quyết tố cáo là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết một ln nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử

b1) Quyết định thụ lý tố cáo thuộc thẩm quyền UBND:

- Đối với vụ việc đơn giản (Ban Tiếp công dân tham mưu): Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người t cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, t chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 gi

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

Chuyên viên

24 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ, chuyển đến Văn phòng

Lãnh đạo Ban Tiếp công dân

04 giờ

4

Xem hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng

08 giờ

5

Ký duyệt quyết định thụ lý, thông báo thụ lý

Thường trực UBND

08 giờ

6

Đóng dấu, vào s và chuyển quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức

Văn phòng

04 giờ

- Đối với vụ việc phức tạp, phải kiểm tra, xác minh tại nhiu địa đim hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn thụ lý có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc (sở, ngành tham mưu).

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Thm định, đề xuất giao Sở, ngành kiểm tra xác minh

Phòng nghiệp vụ

08 giờ

3

Ký tắt, trình lãnh đạo UBND

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

4

Phê duyệt hồ sơ

Thường trực UBND

04 giờ

5

Đóng dấu, vào sổ, chuyển h sơ đến sở, ngành

Bộ phận một cửa Văn phòng

02 giờ

6

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND

Bộ phận một cửa

04 giờ

7

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo phòng

04 giờ

Chuyên viên

24 giờ

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

8

Ký duyệt hồ sơ, chuyển đến Văn phòng

Lãnh đạo cơ quan

04 giờ

9

Xem hồ sơ, chuyển phòng nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

10

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

08 giờ

11

Xem hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng

02 giờ

12

Ký duyệt quyết định thụ lý

Thường trực UBND

04 giờ

13

Đóng dấu, vào sổ, chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Văn phòng

02 giờ

b2) Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

+ Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

1 ngày

Chuyên viên

15 ngày

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

1,5 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

1,5 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

7

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng nghiệp vụ

6 ngày

8

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

0,5 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

10

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

11

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

Ghi chú: Đối với vụ việc phức tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày, bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý là 35 ngày; Bước 7 Chuyên viên thẩm định là 16 ngày.

Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai ln, mỗi lần không quá 30 ngày, bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý là 55 ngày; Bước 7 Chuyên viên thm định là 26 ngày.

b3) Thm quyền của các quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.

- Quyết định thụ lý t cáo thuộc thẩm quyền cơ quan chuyên môn: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyn cho cơ quan, t chức có thm quyn kim tra, xác minh thì thời hạn này có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

Chuyên viên

32 giờ

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

04 gi

3

Ký duyệt quyết định thụ lý

Lãnh đạo cơ quan

08 giờ

4

Đóng dấu, vào s và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng

04 giờ

5

Chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Ghi chú: Trường hợp phải kiểm tra, xác minh nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra xác minh thì thời hạn thụ lý là 10 ngày; b sung: bước 3 chuyên viên là 56 giờ.

- Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

25 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1,5 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

1,5 ngày

3

Đóng dấu, vào s và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa cơ quan

Giờ hành chính

Ghi chú: Đối với vụ việc phức tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày. Bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý là 55 ngày.

Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. Bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý 85 ngày

II. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1. Tiếp công dân tại cấp tỉnh

a. Thi hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể t ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

Chuyên viên

32 giờ

Lãnh đạo phòng Chuyên môn

04 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan/Ban Tiếp công dân

04 giờ

4

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Bộ phận một cửa

04 giờ

5

Xem hồ sơ, chuyển phòng nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

6

Thẩm định

Chuyên viên

16 giờ

7

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng

04 giờ

8

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu vào s, chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa Văn phòng

04 giờ

b2) Thẩm quyền của các quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tnh.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

04 giờ

Chuyên viên

56 gi

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

08 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

04 giờ

4

Đóng dấu, vào s và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

04 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

2. Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh

a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đơn.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tnh

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

0,5 ngày

Chuyên viên

3 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan/Ban Tiếp công dân

1 ngày

4

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ, chuyển phòng nghiệp vụ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 ngày

6

Thm định

Chuyên viên

2 ngày

7

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng

0,5 ngày

8

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa Văn phòng

0,5 ngày

b2) Thm quyền của các quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

0,5 ngày

Chuyên viên

07 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG:

1. Thủ tục: Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

a) Thi hạn giải quyết: Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tham mưu ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai; lập danh sách, triển khai việc kê khai, gửi mẫu kê khai.

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị

3 ngày

2

Thực hiện việc kê khai

Người có nghĩa vụ kê khai/CBCCVC

10 ngày

3

Kiểm tra nội dung kê khai, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai (kết quả).

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị

56 giờ

Ghi chú: Áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. Trường hợp kiểm tra bản kê khai chưa đầy đủ, chưa hp lệ thì cho bổ sung kê khai lại, nhưng không quá 03 ngày làm việc; bổ sung bước 3 là 80 giờ.

2. Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

a) Thời hạn giải quyết: Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kim tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Xây dựng kế hoạch công khai (tiếp nhận).

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị

Khi hoàn thành việc kiểm tra bảng kê khai

2

Thực hiện việc công khai.

Niêm yết

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, t chức, đơn vị

Tối thiểu 30 ngày liên tục

Tại cuộc họp

3

Báo cáo tình hình thực hiện công khai (kết quả).

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ đơn vị

 

Ghi chú: Áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước.

3. Xác minh tài sản, thu nhập

a) Thời hạn giải quyết: Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Nhận quyết định và tiến hành xác minh, báo cáo kết quả xác minh

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị

160 giờ

2

Kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập.

Lãnh đạo cơ quan

40 giờ

3

Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập (kết quả).

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị

40 giờ

Ghi chú: Áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước các cp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. Trường hợp phức tạp thì thời gian xác minh là không quá 30 ngày làm việc; b sung bước 1 là 280 giờ.

4. Tiếp nhận yêu cầu giải trình

a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Nhận yêu cầu giải trình

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị

0,5 ngày

2

Xem xét, tham mưu giải quyết
(Trường hợp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Phòng Nghiệp vụ/ Bộ phận tham mưu

04 ngày

3

Ký duyệt thông báo tiếp nhận hoặc từ chối yêu cầu giải trình

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày

4

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị

Giờ hành chính

Ghi chú: Áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

5. Thực hiện việc giải trình

a) Thời hạn giải quyết: Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể t ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận, nghiên cu nội dung yêu cu giải trình; thu thập, xác minh thông tin, làm việc với người yêu cầu giải trình và dự thảo văn bản giải trình.

Cá nhân, tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện giải trình/phòng Nghiệp vụ

14 ngày hoặc 28 ngày

2

Ký duyệt văn bản giải trình.

Cá nhân, tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện giải trình/Lãnh đạo

0,5 ngày hoặc 1,5 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả.

Văn thư

0,5 ngày

4

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Phòng Nghiệp vụ/ Bộ phận tham mưu

Gi hành chính

Ghi chú: Áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

B. CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

a. Thi hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể t ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể t ngày thụ lý để giải quyết.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện

+ Thông báo thụ lý: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý đ giải quyết thì nêu rõ lý do.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

2

Giải quyết h
(Trường hợp hồ sơ cần b sung, không đủ điền kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

5 ngày

3

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo phòng/Văn phòng

2 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND

1 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

6

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, t chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

+ Thuộc thm quyn giải quyết

Ghi chú: đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 30 ngày; bước 4 trình lãnh đạo UBND huyện là 12 ngày.

b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện

- Thông báo thụ lý: Trong thời hạn 10 ngày, kể t ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

2

Giải quyết h
(Trường hợp hồ sơ cần b sung, không đủ điền kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

7 ngày

3

Ký duyệt h

Lãnh đạo phòng

1 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Văn thư

0,5 ngày

- Giải quyết trong thời hạn 30 ngày

Ghi chú: đi với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết tại bước chuyên viên là 42 ngày.

2. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

a. Thi hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thuộc thẩm quyền UBND huyện

+ Thông báo thụ lý: Trong thời hạn 10 ngày, kể t ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

2

Giải quyết h
(Trường hợp hồ sơ cần b sung, không đủ điền kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

0,5 ngày

Chuyên viên

5 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

0,5 ngày

3

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo phòng chuyên môn/Văn phòng

2 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND

1 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

6

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết

Đối với vụ việc giải quyết trong thời hạn 45 ngày

Ghi chú: đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 40 ngày; bước 4 trình lãnh đạo UBND huyện là 17 ngày.

b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện

Ghi chú: đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết tại bước chuyên viên là 58 ngày

3. Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

a. Thi hạn giải quyết: 30 ngày, kể t ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đi vi vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, k từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một ln nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Quyết định thụ lý tố cáo thuộc thm quyền UBND:

- Đối với vụ việc đơn giản (Ban Tiếp công dân tham mưu): Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điu kiện thụ lý thì người có thm quyn ra quyết định thụ lý đơn đ giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người t cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc k từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhn hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

Chuyên viên

24 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ, chuyển đến Văn phòng

Lãnh đạo Ban Tiếp công dân

04 giờ

4

Xem hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng

08 giờ

5

Ký duyệt quyết định thụ lý, thông báo thụ lý

Thường trực UBND

08 giờ

6

Đóng dấu, vào s và chuyển quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức

Văn phòng

04 giờ

- Đối vi vụ việc phức tạp, phải kim tra, xác minh tại nhiu địa đim hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn thụ lý có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc (phòng, ban tham mưu).

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhn hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

08 giờ

Chuyên viên

48 giờ

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

3

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng

08 giờ

4

Ký duyệt quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý

Thường trực UBND

04 giờ

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng

04 giờ

6

Chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện: giải quyết 30 ngày

Ghi chú:

- Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết một lần, tại bước 2 chuyên viên là 40 ngày; bước 4 trình lãnh đạo UBND huyện là 17 ngày.

- Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết hai lần, nhưng mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày.

b3) Thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện

- Quyết định thụ lý t cáo thuộc thẩm quyn cơ quan chuyên môn: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhn hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần b sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo phòng

08 giờ

Chuyên viên

32 giờ

3

Ký duyệt quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý

Lãnh đạo phòng

08 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Văn thư

04 giờ

- Giải quyết vụ việc đơn giản: 30 ngày

Ghi chú:

- Đối với vụ việc phức tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một ln nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì gia hạn 02 lần nhưng không quá 60 ngày

+ Vụ việc phức tạp (60 ngày): thì thời hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 57 ngày.

+ Vụ việc đặc biệt phức tạp (90 ngày): thì thi hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 87 ngày.

II. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1. Thủ tục Tiếp công dân tại cấp huyện

a. Thi hạn giải quyết: trong thời hạn 10 ngày làm việc

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện


b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện

2. Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện

b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện

C. CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC KHIU NẠI, TỐ CÁO

1. Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

a. Thi hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể t ngày thụ lý để giải quyết.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thụ lý giải quyết khiếu nại: Trong thời hạn 10 ngày, kể t ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý giải quyết; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

08 ngày

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

1 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

1 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

Giờ hành chính

b2) Giải quyết: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

28 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

1 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

1 ngày

4

Trả kết quả cho cá nhân, t chức

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

Giờ hành chính

Ghi chú: Đối với vụ việc phức tạp thì thi hạn giải quyết có th kéo dài nhưng không quá 45 ngày, thời gian giải quyết tại bước 1 là 43 ngày.

2. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

a. Thi hạn giải quyết: thời hạn giải quyết tố cáo là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì gia hạn hai lần nhưng không quá 60 ngày.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

b1) Thụ lý giải quyết khiếu nại:

- Đối với vụ việc đơn giản: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể t ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo UBND phụ trách

04 giờ

Chuyên viên

40 giờ

3

Ký duyệt quyết định thụ lý, thông báo thụ lý

Lãnh đạo UBND

04 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức

Văn phòng

04 giờ

- Đối với vụ việc phức tạp, phải kim tra, xác minh tại nhiu địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn thụ lý có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo UBND phụ trách

08 giờ

Chuyên viên

48 giờ

3

Ký duyệt quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý

Lãnh đạo UBND

16 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Văn thư

04 giờ

b2) Giải quyết: thời hạn giải quyết tố cáo là 30 ngày

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

28 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

01 ngày

4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

Giờ hành chính

Ghi chú:

+ Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo, thời gian giải quyết tại bước 1 là 58 ngày.

+ Trường hợp đặc biệt phức tạp, người có thẩm quyền giải quyết t cáo có thể gia hạn giải quyết hai lần nhưng không quá 60 ngày; thời gian giải quyết tại bước 1 là 88 ngày.

II. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1. Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã

a. Thi hạn giải quyết: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

64 giờ

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

08 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

08 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

Giờ hành chính

2. Xử lý đơn thư tại cấp xã

a. Thi hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đơn.

b. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

08 ngày

2

Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

01 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một ca)

Giờ hành chính

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4118/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


793

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.129.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!