|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 481/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính về Nông nghiệp Vũng Tàu
Số hiệu:
|
481/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 481/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BAN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 24 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì phối hợp
với Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh lập danh sách đăng ký tài khoản
cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu
hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ
RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I, QUY TRÌNH NỘI BỘ
A, Lĩnh vực Lâm nghiệp
1, Tên thủ
tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu
tư)
Thời hạn giải
quyết: 19 ngày làm việc theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
09
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND
cấp huyện phê duyệt kết quả
|
3,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện phê duyệt
|
03
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh/Văn bản trả lời
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
1,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh/Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực
hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
|
|
B, Lĩnh vực Thủy lợi
1. Tên thủ tục: Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,
5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
20
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND
cấp huyện phê duyệt kết quả
|
2,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện,
phê duyệt
|
03 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
hoặc dự thảo Văn bản trả lời (nếu có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
2,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn
bản trả lời
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
|
|
2. Tên
thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
12,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND
cấp huyện phê duyệt kết quả
|
1,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Phương án được phê duyệt/ Văn
bản trả lời
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày
làm việc
|
|
3. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp
lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
09
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND
cấp huyện phê duyệt kết quả
|
1,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND
cấp huyện phê duyệt
|
1,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Đề cương, kết quả kiểm định
được phê duyệt
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký sổ, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
|
4. Tên thủ tục: Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc theo
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
15
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, ký tờ trình, xác nhận dự tháo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND
cấp huyện phê duyệt kết quả
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện, phê
duyệt
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Phương án được phê duyệt hoặc
Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày
làm việc
|
|
5. Tên thủ tục: Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện phê duyệt)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/ Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
23
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo - Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, ký tờ trình, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND
cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND
cấp huyện, phê duyệt
|
03
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn
bản trả lời (nếu có)
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
|
|
C, Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc
theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
15
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Tờ trình
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ
trình, ký nháy văn bản dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã
phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ
trợ dự án liên kết hoặc Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
03 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Quyết định phê duyệt hỗ
trợ dự án liên kết hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25
ngày làm việc
|
|
2. Tên thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc theo
Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đi kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của chủ dự án
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của chủ dự án
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Chuyên viên tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
18
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của chủ dự án
- Dự thảo Quyết định di dân đến
vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư/dự thảo Văn bản trả lời (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
03
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của chủ dự án
- Dự thảo Quyết định di dân đến
vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
2,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của chủ dự án
- Dự thảo Quyết định di dân đến
vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư/dự thảo Văn bản trả lời (nếu có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc
văn bản từ chối
|
03
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của chủ đầu tư
- Quyết định di dân đến vùng dự
án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đến
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định di dân đến vùng dự
án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản trả lời
|
Bước 8
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đến kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ đính kèm
|
Bước 10
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
19,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ đính kèm
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định
tiếp nhận
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ
tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Biên bản kiểm tra
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định tiếp nhận
bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án hoặc dự thảo Văn bản trả lời
(nếu có)
|
Bước12
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
2,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định tiếp
nhận/dự thảo văn bản trả lời.
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án
hoặc văn bản từ chối
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình, Quyết định tiếp nhận
bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 14
|
Văn thư nơi đến vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đến để trả kết quả cho Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đi
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của chủ dự án
- Kết quả TTHC
|
Bước 15
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện nơi đi trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60
ngày làm việc
|
|
3. Tên thủ tục: Bố trí, ổn định dân cư trong
huyện
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết
định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ,
lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
19
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
2,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
03
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản trả lời (nếu
có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc
văn bản từ chối
|
03
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định di dân đến vùng dự
án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu
có)
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi
hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30
ngày làm việc
|
|
4. Tên thủ tục: cấp
lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc theo
Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét, tiến hành
thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng thành lập Hội đồng thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
|
1,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 3.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 3.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 4
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện,
phê duyệt kết quả
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Giấy chứng nhận kinh
tế trang trại hoặc dự thảo Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ
tịch UBND cấp xã phê duyệt
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân
- Dự thảo Giấy chứng nhận kinh
tế trang trại hoặc dự Văn bản trả lời (nếu có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- KếtquảTTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày làm việc
|
|
D, Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
1. Tên thủ tục: Đưa vào kế hoạch xã đăng ký
đạt chuẩn nông thôn mới
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc theo Quyết
định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự
thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
1,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Dự thảo Văn bản trả lời kết
quả cho UBND cấp xã về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông
thôn mới hoặc văn bản đối với xã chưa được đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt
chuẩn nông thôn mới
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Dự thảo Văn bản trả lời kết
quả cho UBND cấp xã về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông
thôn mới hoặc văn bản đối với xã chưa được đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng,
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Dự thảo Văn bản trả lời kết
quả cho UBND cấp xã về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông
thôn mới hoặc văn bản đối với xã chưa được đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt
chuẩn nông thôn mới
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc
văn bản từ chối
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ TTHC
- Văn bản trả lời kết quả cho
UBND cấp xã về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới
hoặc văn bản đối với xã chưa được đưa vào kế hoạch thực hiện xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày làm việc
|
|
2. Tên thủ tục:
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc theo
Quyết định 590/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét. kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự
thảo tờ trình, kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
25
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình, dự thảo
Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản dự thảo kết quả giải quyết để trình Chủ
tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
17
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Thông báo tiếp nhận hoặc Văn
bản trả lời
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
kế hoạch khuyến nông hoặc dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
10
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
kế hoạch khuyến nông hoặc dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc
phân cấp cho cơ quan trực thuộc ký phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
khuyến nông hoặc văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60
ngày làm việc
|
|
E, Lĩnh vực Thủy sản
1. Tên thủ tục: Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
- Thời hạn giải quyết: 63 ngày làm việc theo
Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân
cấp huyện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ soạn đự
Thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện
thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở ƯBND huyện, xã và khu vực
dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý trình lãnh đạo phòng xem xét
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Thông báo
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo thông báo trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Thông báo phương án
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng,
niêm yết công khai tại trụ sở UBND huyện, xã và khu vực dân cư nơi dự kiến
thực hiện đồng quản lý
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê
duyệt thông báo, chuyên viên chuyển hồ sơ văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn thực hiện công khai trên phương
tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý
|
0,5
ngày làm việc
|
- Thông báo phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết
công khai tại trụ sở UBND huyện, xã và khu vực dân cư nơi dự kiến thực hiện
đồng quản lý
- Dự thảo Văn bản trả lời (nếu
có)
|
Bước 6
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định
hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự
thảo tờ trình, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
35
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Thông báo phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản
- Hồ sơ trình, Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định
tiếp nhận, hoặc văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ
trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện ký duyệt
|
10 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định tiếp
nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 8
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
09 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản trả lời
(nếu có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu
trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
lại.
|
Bước 9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Bước 10
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước 11
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ
phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63
ngày làm việc
|
|
2. Tên thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cho cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số
1273/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07
ngày làm việc.
+ Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Thẩm định hồ
sơ, kiểm tra thực tế, ban hành quyết định: 60 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ
sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức
thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ
sơ, dự thảo tờ trình, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
|
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
|
2,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
- Dự thảo Quyết định sửa
đổi, bổ sung
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Trường hợp 2
|
Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản
|
- Dự thảo thông báo
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy
sản: 0,5 ngày làm việc.
- Dự thảo Quyết định sửa
đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 40 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
- Dự thảo Thông báo
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
- Dự thảo Tờ trình về ban
hành Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng
- Dự thảo Quyết định sửa
đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ
trình, ký nháy văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt.
|
|
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, dự
thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung
- Dự thảo Văn bản trả lời
(nếu có)
|
Trường hợp 2
|
Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản
|
- Dự thảo Thông báo: 0,5 ngày làm việc.
- Dự thảo Quyết định: 10 ngày làm việc.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Dự thảo Văn bản trả lời
(nếu có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
|
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng. Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung/văn bản
trả lời
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu
trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
lại
|
Trường hợp 2
|
Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản
|
05 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo Quyết định sửa
đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng hoặc văn bản trả lời (nếu có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu
trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
|
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Quyết định sửa đổi, bổ
sung/Văn bản trả lời
|
Trường hợp 2
|
Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản
|
- Thông báo:
0,5 ngày làm việc.
- Quyết định:
03 ngày làm việc
|
- Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác
nguồn lợi thủy sản, Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 7
|
- Văn thư vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- Chuyên viên phòng
chuyên môn thực hiện việc công khai thông báo trên phương tiện thông tin đại
chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu
dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý)
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Thông báo Phương án bảo
vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản (chuyên viên nhận văn bản thực hiện việc
công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở
Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng
quản lý)
- Quyết định sửa đổi, bổ
sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 8
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ
phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời
gian giải quyết:
+ Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07
ngày làm việc.
+ Trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được
giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án:
03 ngày làm việc; thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, ban hành quyết định: 60
ngày làm việc.
|
3. Tên thủ tục:
Công bố mở cảng cá loại 3
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết
định số 1273/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ
sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức
thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ
sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức
- Dự thảo Tờ trình, dự
thảo Quyết định công bố mở cảng cá
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ
trình, ký nháy văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định công
bố mở cảng cá hoặc văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định công
bố mở cảng cá hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu
trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Quyết định công bố mở
cảng cá/Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho phòng chuyên môn và thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Quyết định công bố mở
cảng cá hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 8
|
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thực
hiện việc thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng về Quyết định
công bố mở cảng cá
|
02 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 9
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ
phận 1 cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
Tổng thời gian giải quyết: 06 ngày làm
việc; thông báo trên các phưong tiện thông tin đại chúng kể từ ngày ban hành
quyết định: 02 ngày làm việc.
|
II, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
A, Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn
1. Tên thủ tục: cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc theo
Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của hộ gia đình,
cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm tra,
xem xét hồ sơ để trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
2,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của hộ gia đình,
cá nhân
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản
|
1,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Đơn đề nghị cấp giấy
chứng nhận kinh tế trang trại được xác nhận hoặc Văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Đơn đề nghị cấp giấy
chứng nhận kinh tế trang trại được xác nhận
- Sổ theo dõi
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để
lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ đã được lãnh đạo
UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt
|
Bước 6
|
Chuyên viên xem xét, tiến hành kiểm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Dự thảo Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết để trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Dự thảo Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 8
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Dự thảo Giấy chứng kinh
tế trang trại hoặc Văn bản trả lời
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng
xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Hồ sơ không đạt
yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý lại
|
Bước 9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
1,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình
- Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn
bản trả lời (nếu có)
|
Bước 10
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả đến phòng chuyển môn và Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình
- Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn
bản trả lời (nếu có)
- Sổ theo dõi
|
Bước 11
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình
- Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn
bản trả lời (nếu có)
|
Bước 12
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
|
|
|
2. Tên thủ tục:
cấp đổi chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc theo
Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của hộ gia đình,
cá nhân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm tra,
xem xét hồ sơ để trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
2,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của hộ gia đình,
cá nhân
- Đơn đề nghị cấp đổi
giấy chứng nhận kinh tế trang trại được xác nhận
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 2.1
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
|
Văn bản thông báo, đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Hồ sơ hợp lệ chuyển sang bước 3
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản
|
1,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Đơn đề nghị cấp đổi
giấy chứng nhận Kinh tế trang trại được xác nhận hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 4
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Hồ sơ đã được lãnh đạo
UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt
- Sổ theo dõi
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để
lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ đã được lãnh đạo
UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt
|
Bước 6
|
- Chuyên viên thụ lý hồ
sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức
thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ
sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét
|
2,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ đã được lãnh đạo
UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt
- Dự thảo Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết để trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đã được lãnh đạo
ƯBND phường, xã, thị trấn phê duyệt
- Dự thảo Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 8
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND phường, xã, thị
trấn phê duyệt
- Dự thảo Giấy chứng kinh
tế trang trại hoặc văn bản trả lời (nếu có)
- Hồ sơ đạt yêu cầu trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu
trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
lại
|
Bước 9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt
|
1,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
|
Bước 10
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại hoặc Văn bản trả lời (nếu có)
- Sổ theo dõi
|
Bước 11
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc Văn
bản trả lời (nếu có)
|
Bước 12
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của cá nhân, hộ
gia đình
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
|
|
|
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 481/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|