Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 225/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 225/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành: 24/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 225/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 24 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tu Mơ Rông;

Xét nội dung Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 15 tháng 03 năm 2021 và báo cáo giải trình tại Công văn số 706/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tu Mơ Rông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 85.744,25 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 83.143,03 ha.

- Đất chưa sử dụng: 387,37 ha

(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 266,81 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 168,08 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 98,73 ha.

(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 174,08 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 174,08 ha.

(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 51,47 ha, trong đó

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất nông nghiệp: 45,10 ha.

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp: 6,37 ha.

(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thuỷ sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.TDL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

 

Biểu số 01

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Hà

Xã Đắk Na

Xã Đắk Rơ Ông

Xã Đắk Sao

Xã Đắk Tơ Kan

Xã Măng Ri

Xã Ngọc Lây

Xã Ngọc Yêu

Xã Tê Xăng

Xã Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

85.744.25

9.574.13

8.440.68

6.286.77

8.788.17

6.897.43

4.497.03

9.250.34

13.351.67

4.713.50

5.638.82

8.305.71

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.143.03

9.040.37

8.249.07

6.085.07

8.569.18

6.656.99

4.353.65

9.103.15

13.085.72

4.551.84

5.387.41

8.060.58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.083.55

112.18

205.93

241.56

222.56

154.09

165.34

175.25

430.86

167.42

89.37

118.99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.813.55

107.29

153.04

223.18

197.27

89.06

165.34

172.89

430.86

164.62

46.24

63.76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.737.97

2.680.66

1.199.33

1.272.68

1.481.47

1.769.95

871.98

910.17

1.738.49

1.073.35

1.091.06

648.83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.238.82

693.23

1.010.18

2.112.99

1.622.86

897.36

211.32

452.12

434.04

289.40

51.79

463.53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.886.30

-

2.772.75

604.70

1.315.87

1.570.06

1.718.57

4.938.67

7.142.70

112.07

2.710.91

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.163.52

5.552.20

3.059.41

1.852.48

3.923.02

2.262.19

1.366.42

2.626.91

3.338.27

2.909.59

1.444.28

6.828.75

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10.46

2.10

1.47

0.66

3.40

1.69

0.01

0.03

0.61

0.01

-

0.48

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22.41

-

-

-

-

1.65

20.01

-

0.75

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.213.85

532.73

148.87

154.74

148.82

188.93

130.00

142.24

261.78

135.25

211.75

158.74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

81.88

79.46

-

2.05

-

-

0.27

-

-

0.10

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.65

0.65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15.00

15.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10.81

1.79

-

0.50

0.37

0.46

7.69

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4.18

0.32

-

-

-

-

-

0.07

0.30

1.27

2.22

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3.70

-

-

-

-

3.70

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

969.22

297.70

24.19

55.66

37.75

88.91

25.50

58.67

68.35

78.75

141.45

92.29

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.55

1.55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.02

2.32

0.11

0.67

0.23

0.07

0.11

0.10

0.12

0.11

0.03

0.15

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

38.26

13.40

1.88

3.40

2.16

1.60

1.69

1.75

3.01

3.28

4.18

1.91

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4.95

1.25

-

-

0.65

2.00

-

0.20

0.28

-

0.31

0.26

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất giao thông

DGT

452.32

123.52

18.70

51.56

33.38

55.16

23.06

39.46

28.00

32.91

22.47

24.10

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

45.69

8.30

2.52

-

1.17

30.08

0.51

-

1.02

1.80

0.29

-

2.9.9

Đất Năng lượng

DNL

416.19

144.01

0.70

-

-

-

-

17.15

35.89

38.85

113.77

65.82

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.21

0.32

0.28

0.03

0.16

-

0.02

0.01

0.03

0.30

0.01

0.05

2.9.11

Đất chợ

DCH

1.29

1.29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44.44

0.06

-

-

0.21

-

44.17

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.47

1.10

-

-

-

2.37

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

484.84

73.18

40.52

38.81

30.65

29.86

37.35

36.44

86.84

35.69

38.70

36.80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17.17

10.28

0.34

0.36

0.35

0.62

0.77

0.69

0.40

0.52

2.45

0.39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.19

-

0.11

-

0.42

0.12

0.07

0.17

0.19

0.03

0.08

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.70

2.98

-

-

-

0.72

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

60.01

4.98

6.81

6.64

6.22

7.65

7.28

3.81

3.60

4.62

6.16

2.24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

7.71

-

-

-

-

-

-

0.55

-

-

4.16

3.00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.39

0.80

0.89

0.91

0.87

1.07

0.39

0.34

1.58

1.37

0.64

0.53

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.10

1.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, suối

SON

491.15

41.33

76.01

49.81

71.98

53.45

6.51

41.50

100.52

12.90

15.89

21.25

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.24

2.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

387.37

1.03

42.74

46.96

70.17

51.51

13.38

4.95

4.17

26.41

39.66

86.39

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM

(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Hà

Xã Đắk Na

Xã Đắk Rơ Ông

Xã Đắk Sao

Xã Đắk Tơ Kan

Xã Măng Ri

Xã Ngọc Lây

Xã Ngọc Yêu

Xã Tê Xăng

Xã Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng

 

266.81

135.40

8.01

7.97

5.79

8.59

2.17

20.47

34.30

28.93

10.56

4.62

1

Đất nông nghiệp

NNP

168.08

115.47

7.41

2.05

0.69

0.06

0.00

10.10

22.60

6.85

0.95

1.90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97.28

66.37

7.21

0.05

0.69

0.06

 

4.86

12.60

2.79

0.75

1.90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68.54

48.90

0.20

2.00

 

 

 

5.24

10.00

2.00

0.20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.06

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

98.73

19.93

0.60

5.92

5.10

8.53

2.17

10.37

11.70

22.08

9.61

2.72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

63.20

5.42

0.60

5.91

5.10

8.49

2.17

10.36

6.69

10.60

5.14

2.72

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15.20

 

 

 

 

0.04

 

 

 

11.01

4.15

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.87

10.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1.37

0.02

 

0.01

 

 

 

0.01

1.01

 

0.32

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.97

0.50

 

 

 

 

 

 

4.00

0.47

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM

(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Hà

Xã Đắk Na

Xã Đắk Rơ Ông

Xã Đắk Sao

Xã Đắk Tơ Kan

Xã Măng Ri

Xã Ngọc Lây

Xã Ngọc Yêu

Xã Tê Xăng

Xã Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

174.08

116.47

7.91

2.63

1.21

0.46

0.50

10.60

23.10

7.35

1.45

2.40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100.05

66.87

7.71

0.53

0.71

0.21

0.30

4.86

12.90

2.89

0.87

2.20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71.77

49.40

0.20

2.10

0.50

0.25

0.20

5.74

10.20

2.40

0.58

0.20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.06

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NHK (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM

(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Hà

Xã Đắk Na

Xã Đắk Rơ Ông

Xã Đắk Sao

Xã Đắk Tơ Kan

Xã Măng Ri

Xã Ngọc Lây

Xã Ngọc Yêu

Xã Tê Xăng

Xã Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.10

0.50

3.50

5.50

5.30

6.20

3.20

0.30

0.30

5.70

6.40

8.20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.70

0.50

1.50

2.00

2.50

2.00

1.70

0.30

0.30

3.20

2.70

3.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25.40

 

2.00

3.50

2.80

4.20

1.50

 

 

2.50

3.70

5.20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.37

3.95

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.42

0.00

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.42

 

 

 

 

 

 

 

 

2.42

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.95

3.95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/03/2021 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


858

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.202.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!