Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 826/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 05/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 826/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 24/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.175,72

3.333,57

1.018,21

1.138,44

804,79

2.176,21

2.529,73

902,61

1.078,60

427,49

1.726,29

798,63

3.241,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.777,12

1.954,88

451,86

548,20

399,99

703,77

1.526,85

523,31

600,00

210,83

714,14

480,13

1.663,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

815,05

61,26

65,54

125,91

127,64

105,74

119,05

66,73

100,21

42,97

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,65

 

 

 

 

 

 

 

97,65

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

777,85

20,38

122,11

100,65

11,97

180,16

167,34

22,08

22,89

63,02

0,55

1,70

65,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.933,69

1.779,97

251,22

218,01

252,28

416,08

1.223,80

433,41

476,78

10430

712,37

478,42

1.587,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68,59

68,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

145,92

0,63

12,99

102,75

7,97

1,42

16,34

 

0,11

0,13

1,23

 

2,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,01

24,07

 

0,89

0,14

0,37

0,32

1,09

 

0,41

 

 

8,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.398,60

1.378,69

566,35

590,24

404,80

1.472,44

1.002,88

379,30

478,60

216,66

1.012,15

318,50

1.577,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,08

5,80

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất an ninh

CAN

13,24

5,07

0,29

 

 

1,00

0,19

 

 

 

4,00

 

2,69

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.950,68

262,84

 

 

 

309,08

16,29

 

 

 

569,56

 

792,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

273,43

121,07

 

 

 

 

26,28

 

 

 

 

126,09

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

126,47

17,07

7,30

9,37

2,95

24,60

8,34

9,56

1,41

1,00

8,77

5,63

30,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.331,75

452,99

239,56

158,19

91,66

601,64

405,91

128,01

 

0,38

160,12

12,62

80,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

114,42

 

 

 

47,91

 

45,27

 

 

0,49

 

 

20,75

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.838,67

208,03

107,06

125,45

125,92

285,20

201,07

94,13

253,80

30,39

103,35

67,68

236,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.046,19

158,23

67,87

61,07

82,30

153,89

116,95

53,29

47,15

17,90

81,01

34,25

172,28

-

Đất thủy lợi

DTL

198,54

11,42

18,18

30,70

21,13

27,71

48,38

13,87

7,63

0,82

0,20

3,88

14,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

12,01

2,15

3,15

2,00

0,21

0,03

0,10

0,14

 

2,24

 

1,71

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

100,65

4,77

0,09

0,54

0,07

81,33

2,39

0,05

0,55

0,09

0,50

8,20

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,38

13,59

6,32

14,09

3,35

7,86

6,83

5,52

2,94

2,25

8,93

11,50

17,21

-

Đất xây dung cơ sở thể dục thể thao

DTT

194,97

3,30

0,18

0,92

0,12

0,20

0,48

432

182,54

0,02

1,38

0,66

0,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,63

5,28

0,40

0,22

12,42

0,71

0,34

0,19

 

 

0,11

 

0,97

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,63

0,20

0,04

0,02

0,05

0,02

 

0,07

0,05

0,01

0,06

 

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,94

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

 

 

5,57

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,86

 

 

 

 

 

3,86

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,30

0,77

1,35

1,74

1,59

0,37

4,14

0,20

2,87

0,43

1,01

 

0,83

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

119,25

6,40

8,82

12,85

4,35

9,26

15,50

15,80

10,07

3,26

4,56

7,49

20,90

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

17,33

1,90

0,67

1,31

0,32

3,81

2,11

0,68

 

 

5,59

 

0,94

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,95

0,95

0,24

0,32

0,53

1,91

1,64

0,23

0,69

0,37

1,67

0,14

0,27

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46,81

4,23

1,38

0,26

1,49

3,69

0,95

0,09

 

 

0,88

0,46

33,38

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

103,42

 

 

 

 

 

 

 

70,40

33,02

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.832,51

198,32

189,59

241,28

56,57

190,71

222,03

133,02

 

 

157,99

96,81

346,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,31

9,90

0,94

0,44

0,50

0,48

0,98

0,81

0,80

0,54

1,36

0,34

1,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,33

2,04

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,81

4,98

0,93

3,25

1,55

3,80

4,11

3,73

1,90

1,26

0,05

0,33

3,92

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642,60

85,11

18,66

51,33

73,44

40,66

23,13

9,73

149,58

149,21

4,40

8,39

28,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,82

 

0,13

0,07

2,26

9,67

46,70

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

 

787,06

112,65

25,51

26,30

53,18

28,35

36,77

14,52

9,17

3,08

457,78

3,38

16,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

96,34

0,00

8,64

16,45

28,36

14,14

15,47

9,04

2,10

2,13

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,62

2,97

9,25

6,41

13,27

8,29

11,42

1,20

2,10

 

 

0,14

3,575

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

632,11

109,69

7,62

3,44

11,55

5,92

9,88

4,28

4,97

0,95

457,78

3,24

12,7925

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,90

 

2,25

0,26

0,69

 

 

 

1,00

0,01

 

 

2,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,20

 

2,25

0,26

0,69

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,20

 

2,25

0,26

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,005

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

*

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng (GĐ 2)

SKK

345,86

 

345,86

CLN

Uyên Hưng, Hội Nghĩa

Tờ 7, 8, 12, 13

2

Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore III

SKK

196,00

 

196,00

CLN

Hội Nghĩa

Thửa đất số 02, 03, 59, 60 tờ bản đồ số 3 và thửa đất số 01, 02, 04 tờ bản đồ số 9

3

Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

DTL

187,32

40,33

146,99

SKK, DKV, CLN, SKC, HNK, TIN, SON, NTS, DTL, MNC, DGT, ODT, DYT, TMD, DSH, DVH, LUA: 81,33ha

Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội - Tập kết xe vi phạm của Công an thị xã

CAN

4,00

 

4,00

CLN

Hội Nghĩa

Thửa 57, tờ 7; thửa 1 tờ 8

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A)

DGT

5,45

 

5,45

LUA, HNK, CLN, ODT

Tân Hiệp, Hội Nghĩa

Công trình dạng tuyến

2

Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân

DGT

0,02

 

0,02

LUA, HNK, CLN, ODT

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

3

Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp

DGT

0,20

 

0,20

HNK

Tân Hiệp

Thửa 176, tờ 20

4

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

DGT

0,03

 

0,03

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Tân Phước Khánh

1 phần các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)

DGT

13,70

4,95

8,75

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Hội Nghĩa

Công trình dạng tuyến

6

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

DGT

7,40

 

7,40

LUA, HNK, CLN, ONT

Bạch Đằng

Công trình dạng tuyến

7

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

DGT

1,15

0,14

1,01

LUA, HNK, CLN, ONT, SKC

Bạch Đằng

Công trình dạng tuyến

8

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

DGT

4,00

1,00

3,00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

DGT

10,49

6,64

3,85

DGT, HNK, LUA, CLN, ODT. SKC

Tân Phước Khánh, Thái Hòa

Công trình dạng tuyến

10

Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa

DGT

5,28

3,20

2,08

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Thái Hòa

Công trình dạng tuyến

11

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410)

DGT

11,53

11,30

0,23

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

12

Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)

DGT

0,25

 

0,25

LUA, HNK, CLN, ODT

Khánh Bình

Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38

13

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn

DGT

0,27

 

0,27

LUA, HNK, CLN, ONT

Thạnh Hội

Công trình dạng tuyến

14

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)

DGT

1,73

 

1,73

LUA, HNK, CLN, ODT

Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến

15

Làm mới đường ĐT 746 nối dài (đoạn từ dốc cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên Cổng Xanh)

DGT

0,00

 

0,00

LUA

Uyên Hưng

Thửa đất số 162 tờ bản đồ 43

16

Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2)

DGT

27,83

 

27,83

LUA:8,96ha, HNK, CLN, ODT

Thạnh Phước

Tờ bản đồ 7, 10

17

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)

DTL

0,68

 

0,68

LUA, HNK, CLN, TSC, DGT

Thạnh Hội

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5

18

Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2

DTL

5,93

 

5,93

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

19

Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

DTL

1,20

 

1,20

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Thái Hòa

Công trình dạng tuyến

20

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên

DNL

0,50

 

0,50

LUA, HNK, CLN

Khánh Bình, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

21

Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2

DNL

0,30

 

0,30

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

22

Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thanh Phước - trạm 220kV Tân Uyên

DNL

0,54

 

0,54

LUA

Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

23

Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên

DNL

0,42

 

0,42

LUA, HNK, CLN, ODT

Thái Hòa, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

24

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối

DNL

0,55

 

0,55

LUA, HNK, CLN, ODT

Khánh Bình, Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh)

25

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0,10

 

0,10

LUA, HNK, CLN, ODT

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58

26

Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng

DNL

0,22

 

0,22

LUA, HNK, CLN, ODT

Hội Nghĩa, Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 55, 58 (phường Uyên Hưng)

27

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0,50

 

0,50

LUA, HNK, CLN, ODT

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03

28

Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối

DNL

0,47

 

0,47

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình

Công trình dạng tuyến

29

Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối

DNL

0,47

 

0,47

LUA, HNK, CLN

Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến

30

Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình

DNL

0,07

 

0,07

LUA, HNK, CLN

Khánh Bình

Công trình dạng tuyến

31

Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội

DVH

2,13

 

2,13

LUA, CLN

Thạnh Hội

Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5

32

Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội

DVH

0,01

 

0,01

TIN

xã Thạnh Hội

một phần thửa 56 tờ bản đồ số 5

33

Trạm y tế xã Bạch Đằng

DYT

0,36

 

0,36

DGD, CLN

Bạch Đằng

Thửa 23, tờ 6

34

Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

DGD

0,22

 

0,22

CLN, NTD

Tân Phước Khánh

Thửa 7, tờ 34

35

Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng

DGD

0,06

 

0,06

CLN

Thái Hòa

Thửa 563, tờ bản đồ số 12

36

Trường tiểu học Tân Phước Khánh B

DGD

1,36

 

1,36

HNK, NTD

Tân Phước Khánh

Thửa 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9

37

Trường mầm non Thạnh Phước

DGD

1,24

 

1,24

LUA, HNK, CLN, ODT

Thạnh Phước

Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11

38

Trường tiểu học Khánh Bình

DGD

1,21

 

1,21

DGD, CLN

Khánh Bình

Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên

39

Trường THCS Vĩnh Tân

DGD

1,21

 

1,21

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Thửa 970, 536, 537, tờ 21

40

Trường mầm non Bạch Đằng

DGD

1

 

1

LUA, DTT

Bạch Đằng

Thửa 1584, tờ 9

41

Trường mầm non Tân Hiệp 2

DGD

1,92

 

1,92

LUA, HNK, CLN

Tân Hiệp

Thửa 115, 140, tờ 37

42

Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng

TSC

0,4

 

0,4

CLN

Bạch Đằng

Thửa 1584, tờ 9

43

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên

TSC

2,43779

 

2,43779

CLN

Uyên Hưng

Thửa 96, tờ 35

44

Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân

TSC

0,25

 

0,25

CLN

Vĩnh Tân

Thửa 1243 tờ 21

45

Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên

NTD

0,81

 

0,81

ODT, CLN, HNK, NTD

Khánh Bình

Thửa 57, 46, tờ 41

46

Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa

DKV

0,26

 

0,26

NTD

Thái Hòa

Thửa 134 tờ 11

47

Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh

DKV

0,67

 

0,67

NTD

Tân Phước Khánh

Thừa 62,97, 1412 tờ 9

48

Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng

DKV

0,3952

 

0,3952

TSC, CLN

Uyên Hưng

Thửa 142, tờ 22

49

Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước

DKV

0,69

 

0,69

NTD

Thạnh Phước

Thửa 432, 618, 361 tờ 12

50

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước

ODT

1,38

 

1,38

LUA, HNK

Thạnh Phước

Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng

DGT

1,018

0,568

0,45

LUA, HNK, CLN, ONT

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

2

Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng

DGT

1,33

0,8

0,53

LUA, HNK, CLN, ONT

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

3

Xây dựng hệ thống thoát nước dọc tuyến GTĐT Đồi 16 (từ đất bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Tuấn Kiệt)

DGT

0,45

 

0,45

LUA

Thạnh Phước

Tờ bản đồ 1,2

4

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

DNL

0,4

 

0,4

LUA, HNK, CLN

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

5

Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa

DGD

2,635

 

2,635

CLN

Hội Nghĩa

Thửa 57, tờ 7

6

Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

DGD

1,33

 

1,33

DGD, CLN, ODT

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa đất số 568, 648, 611 tờ bản đồ 25

7

Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh

TSC

1,0847

 

1,0847

NTD, CLN

Phú Chánh

Thửa 249, 250, 261, 1263, tờ 11

8

Công viên 2 Văn phòng khu phố

DKV

0,8

 

0,8

LUA

Thạnh Phước

1P thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

457,76

78,27

12,27

27,90

7,30

55,49

104,89

24,46

5,30

4,30

34,23

30,56

72,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,94

3,00

2,50

5,15

2,50

6,78

3,00

3,00

2,50

1,50

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,67

2,00

2,00

2,00

2,00

2,16

2,00

3,52

0,50

1,30

1,50

1,50

7,18

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

400,16

73,27

7,78

20,75

2,79

46,55

99,89

17,94

2,29

1,49

32,73

29,06

65,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

47,00

4,00

3,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

10,00

5,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

47,00

4,00

3,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

10,00

5,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

103,65

12,50

2,83

25,00

1,00

20,97

13,49

9,05

 

 

0,60

0,50

17,71

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty U&I)

ODT

19,47

 

19,47

CLN

Uyên Hưng

Thửa 37, 38, 42, 43 tờ 50

2

Khu đô thị Sài Gòn Center (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Sài Gòn Center)

ODT

9,99

9,83

0,16

CLN

Uyên Hưng

Thửa: 9, 27, 28, 29, 709, 31, 32, 33, 38, 39, 40: tờ BĐ 40

3

Khu nhà ở Thành Lợi (Cty TNHH Vina Sakê)

ODT

2,69

 

2,69

CLN

Tân Hiệp

Thửa 10, tờ 9

4

Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình)

ODT

2,87

 

2,87

LUA: 1,5; CLN: 1,37

Khánh Bình

Thửa 410, 411, 412, 413, 414, 433, 431, 432, 451, 452, 463, 484, 501, 434, 450, 464, 465, 466, 467, 468, 482, 483, 485, 502, 503, 449, một phần thửa 536, 537 tờ 40

5

Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng)

ODT

2,25

 

2,25

CLN

Vĩnh Tân

Thửa 526; 2072, tờ bản đồ số 6; 10

6

Khu nhà ở Minh Tiến Phát (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát)

ODT

1,30

 

1,30

CLN

Uyên Hưng

Thửa 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ 46

7

Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt Phát)

ODT

2,75

 

2,75

CLN

Tân Hiệp

Thửa 111, 112, 96, 643, 99, 109, 139-145, 171-180, 196-207, 219, 226, 188, 688, tờ 13

8

Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài Gòn)

ODT

1,03

 

1.03

SKC

Tân Phước Khánh

Thửa 672, tờ 14

9

Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH Đất Vàng Vĩnh Tân)

ODT

13,25

10,58

2,67

CLN

Vĩnh Tân

Thửa 818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ 28; thửa 285, tờ 29; thửa 65, 66,67, tờ 33; thửa 593, tờ 34

10

Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc)

ODT

12,30

 

12,30

SKC

Uyên Hưng

Tha đất số 151, 152, 411; tờ 49-51

11

Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty TNHH MTV nhà ở Tân Thành)

ODT

0,67

 

0,67

CLN

Tân Phước Khánh

Thửa 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ 6

12

Khu nhà ở Tân Hiệp (Công ty TNHH Hoàng Hùng)

ODT

3,17

 

3,17

CLN

Tân Hiệp

Thửa đất số 5, 1427; tờ bản đồ số 8

13

Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5)

ODT

2,43

 

2,43

SKC

Tân Vĩnh Hiệp

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14

14

Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương)

SKC

2,50

 

2,50

LUA: 2,26, CLN

Khánh Bình

Thửa 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ 47

15

Nhà máy sản xuất giường, tủ, bàn, ghế từ gỗ (Công ty TNHH Trang trí nội thất Nhà Vui)

SKC

1,43

 

1,43

CLN

Hội Nghĩa

Thửa đất số 80, tờ bản đồ số 10

16

Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công ty Sản xuất Thương mại Thanh Long)

SKC

1,06

 

1,06

CLN

Khánh Bình

Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 27

17

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vạn Chính

SKC

0,16

 

0,16

HNK

Khánh Bình

Thửa đất số 418, 49, 945 tờ số 38

18

Công ty TNHH MTV Khuôn mẫu Hong Li

SKC

0,35

 

0,35

CLN

Vĩnh Tân

Thửa đất số 97, tờ bản đồ số 11

19

Cửa hàng xăng dầu Trung Nhân

TMD

0.07

 

0,07

CLN, ODT

Uyên Hưng

Thửa 937, tờ 43

20

Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm đồ gỗ gia dụng (Nhà đầu tư Golden Specie Co., Ltd (BVI))

SKC

2,92

 

2,92

 

Uyên Hưng

Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 32

21

Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Đại Phát Lộc

TMD

0,10

 

0,10

 

Tân Phước Khánh

Thửa 1177, 1178, 1179, 1180, 1176, 1175, 613, tờ 9

22

Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân

ODT

7,69

 

7,69

 

Vĩnh Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Lan Anh (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Lan Anh)

ODT

2,67

 

2,67

CLN

Hội Nghĩa

Thửa 89, 90, 201, 116, 172, 1009, 117 tờ 4

2

Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2 (Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam)

ODT

6,64

 

6,64

CLN

Uyên Hưng

Thửa 46, 499, 500, 99, 100, 637 tờ 33, 34

3

Khu nhà ở Hưng Lộc Phát (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Hưng Lộc Phát)

ODT

6,81

 

6,81

CLN

Hội Nghĩa

Thửa 6, 13 tờ số 1

4

Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Hưng Thịnh Phát)

ODT

8,09

 

8,09

CLN

Hội Nghĩa

Thửa 82 tờ 16

5

Khu nhà ở Tuấn Tiến Phát (Công ty TNHH TM BĐS Tuấn Tiến Phát)

ODT

2,63

 

2,63

CLN

Hội Nghĩa

Thửa 91, 960, 986, 1010 tờ 16

6

Chung cư Vietsing Riverside (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hoàng Khôi)

ODT

13,15

 

13,15

HNK, CLN

Phú Chánh

Thửa 2-89, 103, 105-121, 151-156, 678, 224, 338, 188-190, 193, 192 tờ 2

7

Chung cư Thành Lợi (Công ty TNHH Địa ốc Trọng Tín Cát Tường)

ODT

1.91

 

1.91

CLN

Tân Hiệp

Thửa 17 tờ 14

8

Khu nhà ở Hoàng Khôi (Công ty TNHH Khánh Hiệp)

ODT

10,34

 

10,34

LUA, CLN, SKC

Tân Hiệp

Thửa 3-26, 32-73, 92-107, 109-114, 130-136, 138-145, 183-193, 1853, 246-248 tờ 17; thửa 75-78, 91, 93-99, 101-114, 192, 59, 36, 403, 247 tờ 12

9

Khu nhà ở Hoàng Khôi Riverside (Công ty cổ phần Tập đoàn Hoàng Khôi)

ODT

12,35

 

12,35

CLN

Tân Hiệp

Thửa 468, 286, 326, 328-343, 418- 422, 802, 465, 60-64, 68, 70-72, 74,263, 140, 484, 277, 278, 1p 612, 561 tờ 13; thửa 65-67, 69, 100, 331, 201, 53, 138 tờ 12

10

Khu nhà ở Lộc Hồng Phúc (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc)

ODT

7,45

 

7.45

HNK, CLN, ODT

Tân Hiệp

Thửa 26, 22, 25, 30 tờ 8

11

Khu nhà ở Thăng Long House (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Thăng Long House)

ODT

3,03

 

3,03

CLN

Tân Hiệp

Thửa 153, 47, tờ 4

12

Chung cư Hiền Phúc Lộc (Công ty TNHH Hiền Lộc Phúc)

ODT

1,30

 

1,30

HNK, CLN, ODT

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 177, 479, 973, 190, 512, 1888-1890, 1904 tờ 19

13

Chung cư Tân Vĩnh Hiệp (Công ty TNHH TM DV và XD Địa ốc Tân Lập An Phú)

ODT

2,42

 

2,42

LUA, HNK, CLN, SKC, ODT

Tân Vĩnh Hiệp

Tha 316-325, 347-353, 281-287, 375, 376, 386, 289, 1148, 1149, 523 tờ 25

14

Khu nhà ở Hoàng Lộc (Công ty TNHH BĐS Hoàng Lộc)

ODT

3,74

 

3.74

CLN, NTS

Thái Hòa

Thửa 8, 17, 18 tờ 8

15

Khu nhà ở An Phước (Công ty TNHH Đầu tư BĐS An Phước)

ODT

8,21

 

8,21

CLN

Uyên Hưng

Thửa 16, 50-53, 57, 188, 15 tờ 35

16

Chung cư DD Prime Homes (Công ty TNHH DD Happy)

ODT

1,38

 

1,38

HNK

Vĩnh Tân

Thửa 54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204 tờ 16

17

Chung cư Lộc Hồng Phúc (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc)

ODT

1,30

 

1,30

HNK

Vĩnh Tân

Thửa 515 tờ 12

18

Chung cư Sunland (Công ty cổ phần Sunland Bình Dương)

ODT

1.28

 

1.28

HNK, CLN, ODT

Vĩnh Tân

Thửa 431, 892 tờ 31

19

Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công ty TNHH BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên)

ODT

2,82

 

2,82

HNK, CLN, ODT

Vĩnh Tân

Thửa 639, 735, 650, 318, 837, 638 tờ 20; thửa 672, 701-703, 1244, 988, 1016 t 21

20

Khu nhà ở Vĩnh Tân (Công ty TNHH ĐT &PT Vĩnh Tân Tiến)

ODT

10,34

 

10,34

HNK, CLN, ODT

Vĩnh Tân

Thửa 311-315,339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302- 306, 1, 2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36

21

Khu nhà ở Đất vàng Vĩnh Tân - phần mở rộng (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)

ODT

10,56

 

10,56

HNK, CLN

Vĩnh Tân

Thửa 596-599, 646-651 tờ 28; thửa 186-192, 716, 229-233, 236-239, 282-284, 286, 146-149, 163, 164, 317, 185 tờ 29

22

Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc)

ODT

2,54

 

2,54

CLN

Thái Hòa

Thửa số 1, tờ 4

23

Khu đô thị Ville Portuaire (Công ty TNHH ĐT TM DV Phương Thành Công)

ODT

10,22

 

10,22

ODT, CLN, LUA, SKC

Khánh Bình

Thửa 277, 281, 177, 19, 243, 254, 278, 279, 280, 276, 43, 37, 39, 40, 42, 61, 87, 1, 6, 2; tờ 41

24

Khu nhà ở sinh thái Hồ Thiền Quang (Công ty TNHH Lâm Thành Dược)

ODT

4,37

 

4,37

CLN

Thái Hòa

Thửa 30, tờ 9

25

Khu nhà ở Thiên Minh (Công ty TNHH Thiên Minh Bình Dương)

ODT

3,29

 

3,29

CLN

Phú Chánh

Thửa 758, 59, 765, 547, 71, 81, 82; tờ số 17

26

Khu nhà ở Lâm Gia An (Công ty TNHH MTV Lâm Gia An)

ODT

3,50

 

3,50

CLN

Tân Hiệp

Thửa 101, 337, 554 tờ 11

27

Khu nhà ở Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc)

ODT

1,01

 

1,01

CLN

Thái Hòa

Thửa 30-44, 71, 73-80, 82; tờ số 4 (bản đồ cũ)

28

Khu nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty CP BĐS Hiệp Thành Phước)

ODT

3,15

 

3,15

CLN

Uyên Hưng

Thửa 112-139,23, 85-91, 401-407, 27, tờ 54; thửa 767, 909, 906, 907 tờ 52

29

Khu nhà ở Phước Huỳnh (Công ty TNHH TMDV BĐS Phước Huỳnh)

ODT

0,93

 

0,93

CLN

Thái Hòa

Thửa 152, 153, 154, 164, 244, 721; tờ 8

30

Khu nhà ở TL và Family (Công ty TNHH BĐS Sake Newhome)

ODT

9,29

 

9,29

HNK, CLN

Khánh Bình

Thửa 379, 380, 426, 427, 460, 463, 501 -505, 560, 673 tờ 31; thửa 23 tờ 32

31

Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH Sản xuất Sơn Vina Phát)

SKC

0,70

 

0,70

CLN

Vĩnh Tân

Thửa 148, 154 tờ 11

32

Nhà xưởng sản xuất gỗ nội thất (Công ty TNHH DV và Sản xuất Thạch Nguyên)

SKC

1,66

 

1,66

CLN

Vĩnh Tân

Thửa 752 tờ 12

33

Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome)

SKC

9,29

 

9,29

HNK, CLN

Khánh Binh

Thửa 379, 380, 501-505, 673, 460, 463, 427, 426, 560 tờ 31; thửa 23 tờ 32

34

Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình 2 (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome)

SKC

2,00

 

2,00

HNK, CLN, ODT

Khánh Bình

Thửa 34, 26, 209, 37, 83 tờ 32

35

Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 1 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)

SKC

3,83

 

3,83

CLN

Tân Hiệp

Thửa 38, 39 tờ 8

36

Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 2 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)

SKC

8,07

 

8,07

HNK, CLN

Tân Hiệp

Thửa 11, 12, 16 tờ 8; thửa 12 tờ 9

37

Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 3 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)

SKC

9,66

 

9,66

HNK, CLN

Tân Hiệp

Thửa 68, 106 tờ 13; tha 32, 9, 15, 106, 16 tờ 14

38

Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 4 (Công ty TNHH Vina Sake)

SKC

2,14

 

2,14

CLN

Tân Hiệp

Thửa 966 tờ 20, thửa 574 tờ 21

39

Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng (Công ty TNHH TMDV SX Chế biến gỗ Tân Tiến Thuận)

SKC

0,69

 

0,69

CLN

Tân Hiệp

Thửa 1898, tờ 38

40

Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiên 1 (Công ty TNHH Vina Sake)

SKC

0,37

 

0,37

HNK, ODT

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 266, 19

41

Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake)

SKC

0,49

 

0,49

HNK, CLN, ODT

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 753, 754. 770. 815 tờ 18

42

Nhà xưởng Tân Vĩnh Hiệp (Công ty TNHH Vina Sa kê)

SKC

0,22

 

0,22

CLN

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 406, tờ 14

43

Gia công bàn ghế sofa (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại dịch vụ Minh Minh Khang)

SKC

1,01

 

1,01

CLN

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 312, 321, 400, 401, 402, 421, 744, 745, 746; tờ 21

44

Khu nhà xưởng Phúc Đạt (Công ty TNHH ĐT&PT Công nghiệp Phúc Đạt)

SKC

11,76

 

11,76

CLN

Uyên Hưng

Thửa 5, 137; tờ 30

45

Cơ sở sản xuất đồ gỗ (Công ty CP Kỹ nghệ gỗ Long Việt)

SKC

3,32

 

3,32

CLN

Phú Chánh

Thửa 503 tờ 13

46

Khu Thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 1 (Công ty TNHH Vina Sake)

TMD

1,83

 

1,83

HNK, CLN

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 336, 339, 340, 343, 344, 346, 519, 335 tờ 12

47

Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake)

TMD

0,34

 

0,34

HNK

Tân Vĩnh Hiệp

Tha 126 tờ 14

48

Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 3 (Công ty TNHH Vina Sake)

TMD

1,18

 

1,18

HNK, CLN

Tân Vĩnh Hiệp

Tha 496, 39-41, 67-71, 93-95, 119, 38 tờ 12

49

Trạm đăng kiểm (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng)

DTS

0,28

 

0.28

CLN

Uyên Hưng

Thửa 1835 tờ 42

50

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng)

TMD

0,12

 

0,12

CLN

Uyên Hưng

Thửa 1835 tờ 42

51

Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh Quang

TMD

0,37

 

0,37

TMD, CLN

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 304, tờ 13

52

DNTN trạm xăng dầu Hồng Trung

TMD

0,03

 

0,03

ODT

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 539, tờ 19

53

Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Phương Uyên

TMD

0,09

 

0,09

TMD, ODT, CLN

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 833, 484, tờ 25

54

DNTN xăng dầu Vĩnh Tân

TMD

0.05

 

0,05

ODT

Vĩnh Tân

Thửa 214, 1871, tờ 16

55

DNTN xăng dầu An Phát

TMD

0,10

 

0,10

SKC, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Thửa 111, 112, 113, 114, 115, 116, tờ 10

56

DNTN xăng dầu Thủy Tiên

TMD

0,08

 

0,08

TMD, ODT, CLN

Vĩnh Tân

Thửa 540, 557, tờ 27

57

DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân

TMD

0,09

 

0,09

TMD, CLN

Vĩnh Tân

Thửa 465, tờ 17

58

DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Lợi

TMD

0,10

 

0,10

TMD, CLN

Vĩnh Tân

Thửa 303, tờ 41

59

Công ty TNHH TM xăng dầu Khánh Hội

TMD

0,02

 

0,02

TMD, CLN

Tân Phước Khánh

Tha 198, tờ 8

60

Công ty TNHH MTV SXTM DV An Khang Gia

TMD

0,02

 

0,02

TMD, HNK

Tân Phước Khánh

Thửa 344, tờ 9

61

Công ty TNHH TM xăng dầu An Khánh Phát

TMD

0,10

 

0,10

SKC, HNK

Tân Phước Khánh

Thửa 520, tờ 14

62

Công ty TNHH MTV DVTM Nhật Tân Thanh

TMD

0,12

 

0,12

TMD, CLN

Tân Phước Khánh

Thửa 437, 260, tờ 6

63

DNTN trạm xăng dầu Bình Hòa

TMD

0,09

 

0,09

TMD, SKC, ODT, HNK, CLN

Tân Phước Khánh

Thửa 302, 303, 304, tờ 7

64

DNTN xăng dầu Khánh Hòa

TMD

0,05

 

0,05

ODT

Tân Phước Khánh

Thửa 30, tờ 34

65

DNTN xăng dầu Hạnh Nguyên

TMD

0,12

 

0,12

ODT, CLN

Tân Phước Khánh

Thửa 14, tờ 15

66

DNTN xăng dầu Đại Phát Lộc

TMD

0,10

 

0,10

TMD, LUA

Tân Phước Khánh

Thửa 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, tờ 9

67

Chi nhánh Công ty TNHH SX TM Trung Chánh

TMD

0,15

 

0,15

ODT, TMD, HNK

Tân Phước Khánh

Thửa 794, tờ 10

68

Cửa hàng xăng dầu Kim Hằng

TMD

0,24

 

0,24

SKC, ODT, CLN

Khánh Bình

Thửa 7, tờ 28

69

Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11

TMD

0,32

 

0,32

ODT, TMD

Khánh Bình

Thửa 132, tờ 36

70

Cửa hàng xăng dầu Anh Phương

TMD

0,33

 

0,33

TMD, ODT, CLN

Khánh Bình

Thửa 575, 758, 647, tờ 41

71

Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc

TMD

0,41

 

0,41

SKC, CLN

Khánh Bình

Thửa 57, tờ 32

72

Cửa hàng xăng dầu Phú Lợi (Cty TNHH MTV XD Thiên Lộc Phú)

TMD

0,10

 

0,10

TMD, SKC, HNK

Khánh Bình

Thửa 1064, 1066, 1077, tờ 44

73

Cửa hàng xăng dầu Tuệ Vân

TMD

0,27

 

0,27

SKC, ODT, HNK

Khánh Bình

Thửa 636, 1372, tờ 45

74

CN Cty CP Kho vận Petec

TMD

0,16

 

0,16

TMD, ODT, HNK

Khánh Bình

Thửa 247, 279, 280, 281, 583 tờ 48

75

Chi nhánh Công ty TNHH TM DV Vân Trúc

TMD

1,13

 

1,13

TMD, LUA, ODT

Khánh Bình

Thửa 1511 tờ 29

76

Trạm xăng dầu Ngọc Minh

TMD

0,15

 

0,15

SKC, ODT

Tân Hiệp

Thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 399, 397, 398, 403, 400, 401, 402, 404, tờ 14

77

Doanh nghiệp TNKDXD Quang Huy

TMD

0,06

 

0,06

ODT, SKC

Tân Hiệp

Thửa 1007, tờ 20

78

CN DNTN Thương Mại Kim Hoàng

TMD

0,05

 

0,06

TMD, SKC

Tân Hiệp

Thửa 895, tờ 31

79

Công ty TNHH TMDV Đại Lộc Minh

TMD

0,13

 

0,13

TMD, SKC

Tân Hiệp

Thửa 234, tờ 11

80

CN Công ty TNHH TMVT Nguyễn Khang

TMD

0,15

 

0,15

TMD, SKC, ODT, CLN

Tân Hiệp

Thửa 61, tờ 23

81

Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh Gia

TMD

0,08

 

0,08

ODT, CLN

Tân Hiệp

Thửa 1649, tờ 18

82

CtyTNHH Kim Dung

TMD

0,03

 

0,03

TMD, CLN

Tân Hiệp

Thửa 1016, tờ 27

83

Chi nhánh DNTN Tân Hội

TMD

0,11

 

0,11

TMD, CLN

Tân Hiệp

Thửa 704, 787, tờ 26

84

DNTN Tân Hội

TMD

0,30

 

0,30

ODT, CLN

Tân Hiệp

Thửa 729, 76 tờ 7

85

Công ty CPTMXNK Thủ Đức

TMD

0,98

 

0,98

TMD, CLN

Hội Nghĩa

Thửa 24, tờ 17

86

Công ty TM XNK Thanh Lễ

TMD

0,56

 

0,56

SKC, CLN

Hội Nghĩa

Thửa 30, tờ 17

87

Công ty TNHH sản xuất TMDV Trà Giang

TMD

0,61

 

0,61

TMD, CLN

Hội Nghĩa

Thửa 44, tờ 11

88

DNTN TMDV Hôi Nghĩa

TMD

023

 

0,23

TMD, ODT, CLN

Hội Nghĩa

Thửa 479, tờ 5

89

Cửa hàng xăng dầu Tân Lương

TMD

0,07

 

0,07

TMD, ODT, CLN

Thạnh Phước

Thửa 149, tờ 4

90

Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản

TMD

0,08

 

0,08

TMD, SKC

Thạnh Phước

Thửa 1473, tờ 9

91

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Phúc

TMD

0,10

 

0,10

TMD, SKC

Thạnh Phước

Thửa 738, tờ 11

92

Cty TNHH xăng dầu Tân Ba

TMD

0,02

 

0,02

TMD, CLN, LUA

Thái Hòa

Thửa 189, tờ 20

93

DNTN TM-DV xăng dầu Tân Tiến

TMD

0,04

 

0.04

ODT, CLN

Thái Hòa

Thửa 826, tờ 11

94

DNTN xăng dầu Thạnh Hội

TMD

0,11

 

0,11

ODT, CLN

Thái Hòa

Thửa 273, 274, 305 (được hợp thành 1597), tờ 12

95

DNTN xăng dầu Phước Tèo

TMD

0,98

 

0,98

TMD, LUA

Thái Hòa

Thửa 55, tờ 16

96

Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông nam Á (Cửa hàng xăng dầu số 2)

TMD

0,85

 

0,85

ODT, HNK

Thái Hòa

Thửa 393, tờ 2

97

Cty TNHH TMDV Thịnh Phát Lộc

TMD

0,10

 

0,10

ODT

Uyên Hưng

Thửa 595, tờ 49

98

Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu

TMD

0,11

 

0,11

TMD, ODT, CLN

Uyên Hưng

Thửa 452, 453, 454, 456, tờ 52

99

Trạm xăng dầu Uyên Hưng - chi nhánh Cty cổ phần XNK xăng dầu Tín Nghĩa

TMD

0,07

 

0,07

ODT, SKC

Uyên Hưng

Thửa 5, 32, tờ 25

100

Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV

TMD

0.07

 

0,07

ODT

Uyên Hưng

Thửa 27, tờ 19

101

Công ty TNHH MTV xăng dầu Y Tường

TMD

0,10

 

0,10

TMD, TSC

Uyên Hưng

Thửa 467, tờ 33

102

DNTN XD Tân Lợi

TMD

0,11

 

0,11

TMD, ODT

Uyên Hưng

Thửa 90, tờ 57

103

Công ty TNHH Minh Khang Nghi

TMD

0,10

 

0,10

ODT, CLN

Uyên Hưng

Thừa 342, tờ 59

104

Công ty TNHH xăng dầu Phú Lợi

TMD

0.66

 

0.66

TMD, ODT

Uyên Hưng

Thửa 1, tờ 1

105

Công ty TNHH MTV xăng dầu Hưng Lợi

TMD

1.80

 

1.80

TMD, ODT

Uyên Hưng

Thửa 29, tờ 38

106

Công ty TNHH TM Hồ Bửu - CH số 12

TMD

0,35

 

0,35

TMD, SKC, CLN

Uyên Hưng

Thửa 165, tờ 35

107

Công ty TNHH xăng dầu Gia Phúc Lộc

TMD

0,07

 

0,07

SKC, CLN

Uyên Hưng

Thửa 311, tờ 59

108

Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn

TMD

0,10

 

0,10

TMD, CLN

Phú Chánh

Thửa 214, tờ 5

109

Công ty TNHH Xăng dầu Trang Trọng

TMD

0,07

 

0,07

ODT, CLN

Phú Chánh

Thửa 716, tờ 5

110

Công ty TNHH Vân Hồng Thắm

TMD

0,30

 

0,30

TMD, ODT, CLN

Phú Chánh

Thửa 532, 178, tờ 6

111

Công ty TNHH Xăng dầu Tấn Hưng

TMD

0,03

 

0,03

TMD, ODT, CLN

Phú Chánh

Thửa 390, tờ 11

112

DNTN Trạm Xăng dầu Thiên Phú

TMD

0,71

 

0,71

TMD, ODT

Phú Chánh

Thửa 246, 410, tờ 16

113

CN Công ty CP VT&DV Petrolimex Sài gòn CHXD số 6

TMD

0,16

 

0,16

ODT, CLN

Phú Chánh

Thửa 780, tờ 2

114

Trạm xăng Dầu Bạch Đằng

TMD

0,12

 

0.12

TMD, CLN

Bạch Đằng

Thửa 190, tờ 1

115

Công ty TNHH MTV TM-DV Xăng Dầu Phương Uyên

TMD

0,07

 

0,07

LUA

Uyên Hưng

Thửa đất số 439 tờ bản đồ 47; thửa đất số 1101 tờ bản đồ 48

116

Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH thép và xây dựng Đại Quang Long)

SKC

0,94

 

0,94

CLN, CHN

Vĩnh Tân

Thửa đất số 95, 42, 90, tờ bản đồ số 11

117

Khu nhà ở Quốc Toàn (Công ty TNHH MTV gạch ngói Quốc Toàn)

ODT

2,33

 

2,33

CLN

Thạnh Phước

Thửa đất số 348, 927, 242, 280, 922, 923, 947, 221, 222, 243, 244, 278,279, 307, 308, 309, 368 tờ bản đồ số 9

118

Dự án Trạm chiết nạp gas (Công ty TNHH Long Thuận)

SKC

0,68

 

0,68

CLN

Uyên Hưng

Thửa đất số 86, 88 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 835 tờ bản đồ số 49

119

Khu nhà ở đô thị Mỹ Lan (Công ty TNHH khu nhà ở đô thị Mỹ Lan)

ODT

3,20

 

3,20

CLN, LUA

Thạnh Phước

Thửa đất số 771, 502, 480, 504, 478, 505, 503, 506 tờ bản đồ số 05

120

Khu chung cư Khang Gia Phát (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Khang Gia Phát)

ODT

1,01

 

1,01

CLN

Thái Hòa

Tờ bản đồ số 4

121

Khu nhà ở thương mại Lan Anh Thư (Công ty TNHH TM-DV Lan Anh Thư)

ODT

1,10

 

1,10

CLN, ODT, LUA

Thạnh Phước

Tờ bản đồ số 11

II

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

a

Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở

 

48,80

 

48,80

 

 

 

b

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

113,00

 

113,00

 

 

 

c

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ

 

35,00

 

35,00

 

 

 

d

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

6,60

 

6,60

 

 

 

đ

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục (xã hội hóa)

 

3,60

 

3,60

 

 

 

e

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao (xã hội hóa)

 

4,10

 

4,10

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.245

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.114.125
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!