Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 991/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể Vũng Tàu

Số hiệu: 991/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 20/04/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 991/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cThông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất xây dựng, điều chỉnh bảng giá đt; định giá đt cụ th và tư vn định giá đất;

Căn cứ Thông tư s02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một s điu Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định s44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đt định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo;

Căn cứ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vviệc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định s 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của UBND tnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành quy định vquy trình luân chuyển hồ sơ khi xác định giá đất cụ thể đxác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bi thường khi nhà nước thu hi đt trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điu chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1493/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (ban hành kèm theo Kế hoạch).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh, và UBND các huyện, thành phố căn cứ vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu để thực hiện việc xác định giá đất cụ thể theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của y ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đc Sở Tài chính; Giám đc Sở Kế hoạch - Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành ph: Châu Đức, Long Đin, Đt Đ, Côn Đảo, Tân Thành, Xuyên Mộc, thành phBà Rịa, thành phố Vũng Tàu; Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Ch
tịch, Phó Chtịch (b/c);
- Lưu: VP-TPH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Tuấn Quốc

 

KẾ HOẠCH

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018)

I. Mục đích và yêu cầu

1. Mục đích

Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 nhm mục đích giúp cho các cơ quan nhà nước tổ chức thực hiện việc xác định giá đt cụ th đkịp thời phục vụ công tác:

- Bồi thường htrợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

- Đấu giá Quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tin thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và thuê đt trả tin thuê đt hàng năm.

- Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường diện tích thửa đất, khu đt có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đt của UBND tỉnh ban hành.

2. Yêu cu

Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điu 112 Luật Đt đai năm 2013. Đi với trường hợp thuê đơn vị tư vấn định giá đất thì đơn vị đó phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

II. Nội dung thực hiện

1. Các khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể trong năm 2018 là: 286 trường hợp, trong đó:

a. Có 204 khu đt, thửa đt cần định giá đt cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đt theo quy định tại đim đ khoản 4 Điu 114 của Luật Đất đai năm 2013.

b. Có 82 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đt, tin thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 15 của Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và điểm b khoản 3 Điều 3 ca Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

Việc xác định giá đất cụ ththực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhp, thặng dư. Đối với các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đt tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điu chỉnh giá đt quy định tại khoản 2, Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

2. Danh mục cụ thể như sau:

a. Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện, thành phố xác định giá đất cụ thtại Phụ lục 01 và Mục I, III, IV của Phụ lục 02.

b. Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do Trung tâm Phát triển Quỹ đt Tỉnh xác định giá đất cụ thể tại Mục II của Phụ lục 02.

c. Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá đất cụ thể tại Phụ lục 03.

4. Nguồn kinh phí thực hiện

- Đi với kinh phí xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường, htrợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điu 4 của Thông tư s 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính.

- Đi với kinh phí xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 15 của Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và điểm b khoản 3 Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014: Nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định tại Thông tư liên tịch s 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính.

Mức phí thuê Đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư đảm bảo theo quy định tại Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chnh bảng giá đt, định giá đt cụ thtrên địa bàn tỉnh.

III. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND huyện, thành phố và Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh lựa chọn thuê tổ chức có chức năng tư vấn xây dựng giá đt cụ th và tchức điu tra, tổng hợp thông tin về thửa đất giá đất thị trường, thu thập thông tin v điu kiện kinh tế, xã hi địa phương khu vực thu hồi đất xây dựng phương án giá đất thuộc thm quyền, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tchức kim tra, trình Hội đng thm định giá đất cụ thể xem xét thẩm định trước khi trình UBND tnh quyết định phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm lựa chọn thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể đi với các trường hợp dự kiến thuê tư vn xác định giá đất.

- Hướng dẫn UBND huyện, thành phố và Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh trình tự, thủ tục, hồ sơ trong công tác xác định giá đất cụ thể, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.

3. Giao Sở Tài chính thẩm định Dự toán định giá đất cụ thể đối với các trường hợp nêu trên, tham mưu, đề xuất UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn UBND huyện, thành phlập dự toán, thanh quyết toán đối với các dự án, công trình; thửa đt, khu đt dự kiến do UBND cp huyện xác định giá đất cụ thể.

Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh công trình, dự án; thửa đất, khu đất cần xác định giá đất cụ thể nm ngoài Kế hoạch được phê duyệt, đề nghị các sở ngành, đơn vị có liên quan và UBND huyện, thành phố báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét bổ sung theo quy định./

                                                                                                                 

PHỤ LỤC 1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện d án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

 

Danh mục dự án xác định giá đất cụ thđể tính bồi thường, gii phóng mặt bằng

I

UBND huyện Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Bông Trang

Xã Bông Trang

ĐGD

0,93

quý I/2018

33.000.000,00

2

Trường Mầm non Sao Việt

Xã Hòa Hiệp

ĐGD

1,95

quý I/2018

33.000.000,00

3

Nâng cp, mở rộng Tnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc

Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm

ĐGT

35,50

quý I/2018

99.000.000,00

4

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329

TT. Phước Bu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp

ĐGT

22,90

quý I/2018

120.000.000,00

5

Đường QH số 3 - Khu Láng Hàng

Xã Bình Châu

ĐGT

1,90

quý I/2018

44.000.000,00

6

Đường quy hoạch D1 - Khu Láng Hàng

Xã Bình Châu

ĐGT

1,64

quý 1/2018

44.000.000,00

7

Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc

Xã Phước Thuận

ĐGT

6,30

quý I/2018

44.000.000,00

8

HTKT khu chế biến thủy sn tập trung (Hạng mục: Đường dân sinh)

Xã Bình Châu

ĐGT

0,18

quý II/2018

33.000.000,00

9

Đường Bàu Bàng

Xã Bình Châu

ĐGT

4,50

quý II/2018

44.000.000,00

10

Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ

Phước Bu, Phước Tân

ĐGT

4,38

quý II/2018

44.000.000,00

11

Nâng cấp, ci tạo đường Thèo Nèo 5 đến QL 55

Xã Bình Châu

ĐGT

0,75

quý II/2018

44.000.000,00

12

Xây dựng một số đoạn đường gom ven QL 55 trên địa bàn thị trấn Phước Bu

TT. Phước Bửu

ĐGT

0,65

quý III/2018

44.000.000,00

13

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (đoạn Phước Tân - Phước Bu - Hồ Tràm)

Phước Tân, Phước Bu, Phước Thun

ĐGT

24,01

quý III/2018

44.000.000,00

14

Nâng cấp, mrộng đoạn đường nối dài Tỉnh lộ 328 đến biển Hồ Tràm

Phước Thuận

ĐGT

0,63

quý III/2018

44.000.000,00

15

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray

Xã Hòa Hưng, Tân Lâm và Bàu Lâm

ĐTL

2.115,25

quý II/2018

33.000.000,00

16

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp

ĐTL

58,51

quý III/2018

70.000.000,00

17

H thng kênh cấp nước mặn phục vụ NTTS bờ trên Kênh Sông Ray

Xã Phước Thuận

ĐTL

17,90

quý II/2018

70.000.000,00

18

HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Cải tạo, mrộng mương thoát nước thi)

Xã Bình Châu

ĐTL

0,17

quý II/2018

33.000.000,00

19

Mrộng chợ Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

SXKD

0,59

quý III/2018

33.000.000,00

20

Nghĩa địa Bàu Lâm-Tân Lâm

Xã Tân Lâm

NTĐ

6,10

quý III/2018

33.000.000,00

21

Khu th thao liên doanh Việt Nga Vietsopetro

Xã Phước Thuận

SXKD

90,50

quý III/2018

120.000.000,00

22

Bồi thường giá trị quyn sử dụng đất cho 06 hộ dân xã Bình Châu

Bình Châu

ĐNN

2,31

quý III/2018

40.000.000,00

23

Bi thường giá trị quyn sdụng đt cho 02 hộ dân xã Hòa Hưng, Hòa Bình

Hòa Hưng, Hòa Bình

ĐNN

1,05

quý IV/2018

40.000.000,00

24

Bồi thường giá trị quyền sdụng đất cho các hộ dân Hồ Suối Các

Hòa Hiệp

ĐNN

1,4

quý II/2018

33.000.000,00

 

24 d án

 

 

 

 

1.219.000.000,00

II

UBND huyện Châu Đức

 

 

 

 

 

1

Công trình A1

Xã Cù B

ĐQP

24,30

quý I/2018

49.060.000,00

2

Thu hồi b sung xây dựng trụ s BCHQS xã Bình Trung (3 hộ)

Xã Bình Trung

ĐQP

0,02

quý II/2018

11.000.000,00

3

Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung

Xã Bình Trung

ĐQP

2,00

quý II/2018

33.000.000,00

4

Trung tâm y tế huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

DYT

3,12

quý I/2018

44.000.000,00

5

Trạm vận chuyển cấp cứu số 1

Xã Xà Bang

DYT

0,08

quý III/2018

15.000.000,00

6

Trạm vận chuyn cấp cứu số 2

Xã Suối Nghệ

DYT

0,23

quý III/2018

15.000.000,00

7

Trạm vận chuyn cấp cứu số 3

Xã Xuân Sơn

DYT

0,22

quý III/2018

15.000.000,00

8

Trường Cao Đẳng Nông Lâm

Xã Đá Bạc

ĐGD

10,00

quý III/2018

77.660.000,00

9

Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

Xã Suối Rao

ĐGD

1,00

quý II/2018

33.000.000,00

10

Trường THCS Kim Long

Xã Kim Long

ĐGD

0,86

quý III/2018

33.000.000,00

11

Đường Trần Hưng Đạo nối dài

TT. Ngãi Giao, xã Bình Ba

ĐGT

8,20

quý I/2018

44.000.000,00

12

Dự án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Si

Xã Nghĩa Thành

ĐGT

6,60

quý II/2018

49.060.000,00

13

Dự án đường ĐT 992C (nối dài đường Lộc An - Phước Long Thọ huyện Đất Đ) đến giáp đường ĐT 991B (Đường Đá Bạc - Suối Rao, huyện Châu Đức)

Xã Suối Rao, Đá Bạc

ĐGT

13,60

quý II/2018

64.160.000,00

14

Dự án đường vào khu công nghiệp Đá Bạc (từ đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân đến đường Qung Phú - Phước An)

Xã Đá Bạc

ĐGT

4,70

quý III/2018

44.000.000,00

15

Đường trung tâm xã Kim Long

Xã Kim Long

ĐGT

6,20

quý III/2018

44.000.000,00

16

Đường B xã Kim Long

Xã Kim Long

ĐGT

7,20

quý III/2018

75.000.000,00

17

Đường Bình Ba - Bình Trung

Xã Bình Ba, Bình Trung

ĐGT

8,20

quý I/2018

75.000.000,00

18

Xây dựng cầu sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành

Xã Nghĩa Thành

ĐGT

0,13

quý II/2018

15.000.000,00

19

Xây dựng cầu sông Cái xã Nghĩa Thành

Xã Nghĩa Thành

ĐGT

0,14

quý II/2018

15.000.000,00

20

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Xã Suối Rao, Đá Bạc

ĐTL

2,84

quý II/2018

44.000.000,00

21

Hệ thống kênh mương phục vụ sn xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyn Xuyên Mc

Xã Sơn Bình

ĐTL

0,36

quý II/2018

33.000.000,00

22

Sa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

Xã Qung Thành

ĐTL

11,40

quý III/2018

44.000.000,00

23

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức

Xã Suối Nghệ, Bình Ba

ĐNL

0,62

quý II/2018

33.000.000,00

24

Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Ra - Trm 220kV Châu Đức

Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba

ĐNL

0,56

quý III/20I8

44.000.000,00

25

Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao

TT. Ngãi Giao

ĐNL

0,07

quý III/2018

33.000.000,00

26

Nâng cấp mrộng Tnh lộ 52 đoạn qua xã Đá Bạc, huyện Châu Đức.

Xã Đá Bạc

ĐGT

0,63

quý III/2018

15.000.000,00

 

26 d án

 

 

 

 

996.940.000,00

III

UBND huyện Tân Thành

 

 

 

 

 

1

Mrộng Ban CHQS huyện Tân Thành

TT. Phú Mỹ

ĐQP

2,02

quý I/2018

33.000.000,00

2

Diện tích đất hranh giữa đường Phước Hòa - Cái Mép và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3

Xã Phước Hòa

ĐGT

2,00

quý I/2018

60.000.000,00

3

Khu công nghiệp Phú M III

Phước Hòa, Tân Hòa

SXKD

1.022,82

quý I/2018

99.880.000,00

4

Cụm công nghiệp Tóc Tiên

Xã Tóc Tiên

SXKD

34,61

quý I/2018

60.000.000,00

5

Cụm công nghiệp Hc Dịch 2

Xã Hắc Dịch

SXKD

43,68

quý I/2018

60.000.000,00

6

Cụm công nghiệp Đá Tẩy - Đá ch

Xã Tân Phước

SXKD

21,00

quý I/2018

60.000.000,00

7

Trạm vận chuyn cấp cứu

Xã Mỹ Xuân

SXKD

0,21

quý I/2018

33.000.000,00

8

Mở rộng Trường THCS Phan Chu Trinh

Xã Mỹ Xuân

GD

1,36

quý II/2018

33.000.000,00

9

Trường TH Nguyễn Văn Trỗi

Xã Mỹ Xuân

GD

1,50

quý II/2018

33.000.000,00

10

Trường tiểu học Hắc Dịch

Xã Hắc Dịch

GD

0,90

quý II/2018

33.000.000,00

11

Trường mầm non xã Hắc Dịch 2

Xã Hc Dịch

GD

0,90

quý II/2018

33.000.000,00

12

Khu tái định cư xã Tân Phước (Đường quy hoạch C)

Xã Tân Phước

OĐT

0,51

quý III/2018

50.000.000,00

13

Đường quy hoạch S

Xã Tân Phước, Xã Mỹ Xuân

ĐGT

39,70

quý III/2018

99.880.000,00

14

Đường số 3 khu dân cư 8A đô thị mới Phú Mỹ (từ QL 51 đến đường C, xã Mỹ Xuân).

Xã Mỹ Xuân

ĐGT

2,20

quý III/2018

50.000.000,00

15

Đường quy hoạch s 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài.

Xã Sông Xoài

ĐGT

1,70

quý II/2018

40.000.000,00

16

Khu chức năng cng thy nội địa-kho bãi thuộc KCN Phú Mỹ III

Phước Hòa

ĐGT

57,00

quý III/2018

60.000.000,00

17

Xây dựng và khai thác Cng trên Sông Thị Vải

TT. Phú Mỹ

ĐGT

15,00

quý II/2018

60.000.000,00

18

Dự án đu tư đường gom dọc theo tuyến QL 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

huyện Tân Thành

ĐGT

60,00

quý II/2018

160.000.000,00

19

Đường quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ

Xã Tân Phước

ĐGT

0,40

quý III/2018

33.000.000,00

20

Đường Phạm Ngọc Thạch

Xã Tân Phước

ĐGT

0,19

quý III/2018

40.000.000,00

21

Đường số 7 khu dân cư 8B Mỹ Xuân

Xã Mỹ Xuân

ĐGT

0,96

quý III/2018

40.000.000,00

22

Đường quy hoạch 46 ni dài đô thị mới Phú Mỹ

TT. Phú Mỹ

ĐGT

5,40

quý III/2018

40.000.000,00

23

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường M Xuân - Ngãi Giao.

Xã Mỹ Xuân

ĐGT

1,38

quý IV/2018

40.000.000,00

24

Đường dân sinh bên cạnh cụm TTCN Hắc Dịch

Xã Hắc Dịch

ĐGT

0,21

quý II/2018

40.000.000,00

25

Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mi Phú Mỹ, huyện Tân Thành

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa

ĐGT

17,21

quý II/2018

40.000.000,00

26

Tuyến cống bao nằm dọc hành lang kỹ thuật QL51

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa

ĐGT

2,47

quý II/2018

50.000.000,00

27

Nâng cấp đê Chu Hi

Xã Tân Hi

ĐGT

4,27

quý II/2018

50.000.000,00

28

Trạm biến áp 110kV Cảng Cái Mét và đường dây đấu nối

Xã Phước Hòa và Tân Phước

SXKD

0,48

quý II/2018

40.000.000,00

29

Trạm biến áp 110kV KCN Long Sơn và đường dây đấu nối

Xã Tân Hi, Tân Hòa

SXKD

0,29

quý II/2018

40.000.000,00

30

Trạm biến áp 110kV KCN Mỹ Xuân A2 và đường dây đấu nối

Xã Mỹ Xuân

SXKD

0,30

quý II/12018

40.000.000,00

31

Trạm biến áp 110kV TP. Phú Mỹ và đường dây đấu nối

TT. Phú Mỹ

SXKD

0,52

quý III/2018

40.000.000,00

32

Trạm biến áp 110kV Tóc Tiên và đường dây đấu nối

Xã Tóc Tiên

SXKD

1,25

quý III/2018

40.000.000,00

33

Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2

Tân Hi, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú M

SXKD

6,88

quý III/2018

80.000.000,00

34

Dự án nhà ở cho CBCNV và chuyên gia thuộc KCN Mỹ Xuân B1- Conac

Xã Mỹ Xuân

ODT

3,47

quý III/2018

40.000.000,00

35

HTKT khu tái định cư và nhà xã hội TT. Phú Mỹ (gđ 1)

TT. Phú Mỹ

ODT

37,00

quý II/2018

120.000.000,00

36

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

Xã Hắc Dịch

ĐVH

2,92

quý III/2018

60.000.000,00

37

Trạm Radar và Nhà tạm

Xã Tân Phước

SXKD

0,81

quý III/2018

33.000.000,00

38

Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên

Xã Tóc Tiên

SXKD

7,86

quý IV/2018

60.000.000,00

39

Dự án trồng hoa Cúc ct cành xuất khẩu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao tại huyện Tân Thành

Xã Sông Xoài

SXKD

10,00

quý II/2018

60.000.000,00

40

Dự án đầu tư Trang trại nông nghiệp công nghệ cao Vifarm

Xã Sông Xoài

SXKD

10,00

quý IV/2018

60.000.000,00

41

Khai thác vật liệu san lấp Bắc Bao Quan

Xã Tóc Tiên và xã Châu Pha

SXKD

22,5

quý IV/2018

40.000.000.00

42

Khu nhà công nhân ca Công ty TNHH Living & Life Vina

TT Phú Mỹ

ODT

1,54

quý IV/2018

40.000.000,00

 

42 dự án

 

 

 

 

2.223.760.000,00

IV

UBND thành phố Bà Ra

 

 

 

 

 

1

Đại đội Trinh sát

xã Long Phước

ĐAN

12,59

quý I/2018

40.000.000,00

2

Trụ s công an Phường Phước Nguyên

phường Phước Nguyên

ĐAN

0,1

quý I/2018

20.000.000,00

3

Trụ s công an Phường Phước Hưng

phường Phước Hưng

ĐAN

0,05

quý II/2018

20.000.000,00

4

Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2

Phường Long Hương

SXKD

20

quý II/2018

98.000.000,00

5

Cụm công nghiệp Hòa Long (gđ 2)

phường Hòa Long

SXKD

50

quý II/2018

98.000.000,00

6

Khu TĐC phường Phước Hưng

Phường Phưc Hưng

OĐT

5,38

quý III/2018

50.000.000

7

Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa

Phường Long Hương

ĐYT

5

quý III/2018

98.000.000,00

8

Trạm vận chuyn cấp cu số 1

Phường Kim Dinh

ĐYT

0,11

quý III/2018

20.000.000,00

9

Trạm vận chuyển cấp cứu số 2

Phường Long Toàn

ĐYT

0,13

quý IV/2018

20.000.000,00

10

Trạm vận chuyển cấp cứu số 3

Xã Hòa Long

ĐYT

0,13

quý IV/20I8

20.000.000,00

11

Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung

Phường Phước Trung

ĐGD

1,38

quý II/2018

40.000.000,00

12

Trường Mầm non Long Phước 2

Xã Long Phước

ĐGD

1,11

quý II/2018

40.000.000,00

13

Sân bóng đá Kim Dinh

Phường Kim Dinh

ĐTT

1,75

quý II/2018

33.000.000,00

14

Sân bóng đá Long Hương

Phường Long Hương

ĐTT

1

quý II/2018

33.000.000,00

15

Nhà thi đấu đa năng xã Long Phước

Xã Long Phước

ĐTT

0,2

quý II/2018

28.000.000,00

16

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52

Xã Hòa Long, xã Long Phước

ĐGT

16

quý II/2018

98.000.000,00

17

Đường vào khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương

Phường Long Hương

ĐGT

0,67

quý II/2018

50.000,000,00

18

Dự án bổ sung những hạng mục còn lại và đường vào công trình Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

Xã Hòa Long

ĐGT

11,15

quý III/2018

50.000.000,00

19

Cầu tổ 26

Xã Hòa Long

ĐGT

0,19

quý III/2018

20.000.000,00

20

Cầu Sông Cái

Xã Tân Hưng

ĐGT

0,25

quý III/2018

20.000.000,00

21

Dự án cải tạo nâng cp đường Cánh Đng Don - Suối Si

Xã Hòa Long

ĐGT

8,5

quý III/2018

88.000.000,00

22

Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)

Phường Kim Dinh

ĐGT

2,19

quý II/2018

35.000.000,00

23

Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)

Phường Long Hương

ĐGT

1,15

quý II/2018

35.000.000,00

24

Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)

Phường Long Hương

ĐGT

1,17

quý II/2018

35.000.000,00

25

Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)

Phường Long Hương

ĐGT

1,53

quý II/2018

35.000.000,00

26

Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị)

Xã Long Phước

ĐGT

0,84

quý III/20I8

88.000.000,00

27

Mở rộng đường Cách Mạng Tháng 8

Phường Phước Hiệp

ĐGT

6,5

quý III/2018

50.000.000,00

28

Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa

Xã Hòa Long, phường Long Tâm

ĐGT

3,03

quý III/2018

50.000.000,00

29

Đường vào khu tập thể Biên phòng, phường Phước Hưng

Phường Phước Hưng

ĐGT

0,3

quý III/20I8

35.000.000,00

30

Đường nối Nguyễn Văn Linh-Điện Biên Ph(đường vào hồ KH3, phường Phước Nguyên)

Phường Phước Nguyên

ĐGT

0,5

quý III/2018

35.000.000,00

31

Đường ranh đất Ngân hàng (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh)

Phường Phước Trung

ĐGT

 

quý III/2018

35.000.000,00

32

Đường Ngô Gia Tự nối dài (Khu nhà phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh)

Phường Phước Trung

ĐGT

0,3

quý III/2018

35.000.000,00

33

Đường Bạch Đằng - Ranh đất Ngân hàng (Khu nhà phía Tây Trung tâm hành chính tnh)

Phường Phước Trung

ĐGT

0,5

quý III/2018

20.000.000,00

34

Chnh trang Đường Phạm Ngọc Thạnh (đoạn giao 27/4 - đường Hùng Vương)

Phường Phước Hưng

ĐGT

1,2

quý III/2018

35.000.000,00

35

Nâng cấp đường Nguyễn Thị Định (đoạn CMT8-Điện Biên Ph)

Phường Phước Nguyên

ĐGT

0,65

quý II/2018

20.000.000

36

Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm

Phường Long Tâm

ĐGT

0,16

quý II/2018

20.000.000

37

Đường Trần Quang Diệu, phường Long Toàn

Phường Long Toàn

ĐGT

2,0

quý III/20I8

35.000.000

38

Đường Đông Tây giáo xứ Dũng Lạc, phường Phước Nguyên

Phường Phước Nguyên

ĐGT

0,5

quý III/2018

20.000.000

39

Đường Tôn Đức Thắng nối dài

Phường Phước Trung

ĐGT

0,3

quý III/2018

20.000.000

40

Ci tạo, nâng cp tuyến mương cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo)

Xã Long Phước

ĐGT

3,19

quý II/2018

59.000.000

41

Ci tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012)

Xã Long Phước

ĐGT

0,43

quý III/2018

30.000.000

42

Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1

Xã Tân Hưng

ĐGT

0,34

quý II/2018

30.000.000

43

Nâng cấp đê Chu Hi

Phường Long Hương, phường Kim Dinh

ĐGT

17,0

quý III/2018

60.000.000

44

Kiên cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm

Xã Long Phước

ĐTL

4,88

quý III/2018

50.000.000

45

Kiên cố hóa tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8

Xã Long Phước

ĐTL

0,81

quý IV/2018

30.000.000

46

Kiên cố hóa tuyến mương Ông Hoành

Xã Long Phước

ĐTL

0,78

quý IV/2018

30.000.000

47

Kiên cố hóa tuyến kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14

Xã Long Phước

ĐTL

2,25

quý IV/2018

30.000.000

48

Kiên cố hóa tuyến kênh N2-15

Xã Long Phước

ĐTL

1,94

quý IV/2018

30.000.000

49

Kiên cố hóa tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9

Xã Long Phước

ĐTL

7,47

quý IV/2018

50.000.000

50

Tuyến cống thoát nước cụm Công nghiệp Hòa Long

Xã Hòa Long

ĐTL

0,2

quý II/2018

30.000.000

51

Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối

Phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh

ĐNL

0,49

quý IV/2018

30.000.000

52

Đường ống dn khí Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt

Phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh

ĐNL

6,10

quý IV/2018

99.000.000

53

Hành lang an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Ra

phường Long Hương

ĐNL

0,4

quý IV/2018

30.000.000

54

Hạ tầng thương mại-Chợ Kim Dinh

Phường Kim Dinh

ĐGT

0,2

 

30.000.000

55

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

Xã Long Phước

ĐVH

5,4

quý I/2018

80.000.000

56

Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh

Phường Long Tâm

ĐNL

0,43

quý II/2018

80.000.000

57

Xây dựng Hội trường Đảng TP. Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

ĐTS

0,5

quý III/2018

50.000.000,00

58

Trụ slàm việc Tòa án nhân dân tỉnh

Phường Long Toàn

ĐTS

1,73

quý III/2018

50.000.000,00

59

Trụ slàm việc Chi cục bảo vệ môi trường

Phường Phước Trung

ĐTS

0,13

quý III/2018

50.000.000,00

60

Trụ slàm việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm

Phường Long Tâm

ĐTS

0,25

quý III/2018

50.000.000,00

61

Mrộng nghĩa trang - xã Hòa Long

Xã Hòa Long

ĐNT

1,0

quý III/2018

50.000.000,00

62

Trụ sở ấp Đông xã Long Phước

Xã Long Phước

ĐTS

0,03

quý III/2018

80.000.000,00

63

Trụ sở KP Nam Dinh-Kim Dinh

Phường Kim Dinh

ĐTS

0,05

quý III/2018

80.000.000,00

64

Trụ sở ấp Phước Tân 4- Tân Hưng

Xã Tân Hưng

ĐTS

0,05

quý III/2018

50.000.000,00

65

Công viên Bà Rịa (gđ 2)

Phường Phước Nguyên

ĐVH

30

quý III/2018

50.000.000,00

66

Hoa viên UBND xã Long Phước

Xã Long Phước

ĐVH

0,53

quý III/2018

50.000.000,00

67

Hoa viên phường Kim Dinh

Phường Kim Dinh

ĐVH

0,45

quý III/2018

50.000.000,00

68

Hoa viên các chợ cũ phường Kim Dinh

Phường Kim Dinh

ĐVH

0,1

quý III/2018

25.000.000,00

69

Công viên Nghĩa địa Việt Hoa

Phường Phước Nguyên

ĐVH

0,1

quý III/2018

25.000.000,00

70

Khu TĐC phường Kim Dinh

Phường Kim Dinh

ĐTS

3,1

quý III/2018

50.000.000,00

71

Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4

Phường Long Toàn

ĐGT

0,39

quý III/2018

25.000.000,00

72

Khu TĐC xã Hòa Long

Xã Hòa Long

OĐT

16,4

quý III/2018

95.000.000,00

 

72 dự án

 

 

 

 

2.287.000.000,00

V

UBND thành phố Vũng Tàu

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu TTCN Phước Thng, phường 12 và Khu đô thị Phước Thng

phường 12

SXKD

1.146,00

quý I/2018

99.000.000,00

2

Trường Tiểu học Thng Nhì

Thắng Nhì

ĐGD

0,7

quý I/2018

55.000.000,00

3

Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước II

phường 2

SXKD

2,3

quý I/2018

99.000.000,00

4

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12

phường 12

ĐGD

0,29

quý I/2018

60.000.000,00

5

Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân

phường 2

ĐGT

0,2

quý II/2018

60.000.000,00

6

Trường MN Nguyễn An Ninh

phường 8

ĐGD

0,32

quý II/2018

Trình giá đất tương đồng d án lân cn

7

Trường MN Hàng Điều

phường 11

ĐGD

0,77

quý II/2018

như trên

8

Trung tâm VHHT cộng đồng phường Thng Nhất

Thng Nhất

ĐGD

0,29

quý II/2018

như trên

9

Nút giao thông Trương Công Định - Trần Đồng - Lê Lai,

phường 1 và 3

ĐGT

0,57

quý II/2018

như trên

10

Kết nối tuyến đường vào Trụ SUBND phường 10 với Khu đô thị Chí Linh

Phường 10

ĐGT

0,35

quý II/2018

như trên

11

Nâng cấp hm 88 Nguyễn Hữu Cảnh

Phường Thng Nhất

ĐGT

0,13

quý II/2018

như trên

12

Xây dựng tuyến đường hm kết nối giữa đường 3/2 với đường Cống Hộp phường 8

phường 8

ĐGT

0,18

quý II/2018

như trên

13

Mỡ rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối hông ra đường Trương Công Đnh

phường 7

ĐGT

0,18

quý II/2018

như trên

14

Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt Vương

phường 4

ĐGD

0,417

quý II/2018

như trên

15

Ci tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ Trạm Y tế đến Ngã ba Hàng Dương)

Thắng Nhất

ĐGT

0,408

quý II/2018

như trên

16

Tuyến mương thoát nước cho lưu vực phường 10, phường Rạch Dừa ra hồ Rch Bà thành phố Vũng Tàu

Rạch dừa, 10

ĐGT

0,0198

quý I/2018

như trên

 

16 dự án

 

 

 

 

373.000.000,00

VI

UBND huyện Côn Đảo

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm Non Côn Đo

huyện Côn Đo

ĐGD

0,52

quý II/2018

55.000.000,00

2

Trường tiểu học Côn Đo

huyện Côn Đo

ĐGD

0,797

quý III/2018

55.000.000,00

3

Xây dựng trường Mầm Non Bến Đầm

huyện Côn Đảo

ĐGD

0,42

quý III/2018

30.000.000,00

4

Xây dựng trụ sở làm việc khu dân cư số 10

huyện Côn Đo

ĐTS

1,06

quý II/2018

30.000.000,00

5

Xây dựng san lấp mặt bằng phân lô cm m Lô K

huyện Côn Đo

ĐGT

0,7

quý IV/ 2018

30.000.000,00

 

05 dự án

 

 

 

 

200.000.000,00

VII

UBND huyện Long Điền

 

 

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh Mương Giang

Xã An Nhứt

ĐTL

0,66

quý II/2018

30.000.000,00

2

Ci tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp

TT.Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt, Tam Phước

ĐTL

25,67

quý III/2018

55.000.000,00

3

Sa chữa, cải tạo các vị trí mt an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh (Vị trí số 9: Nút giao cống Bà Sáu)

Xã An Ngãi, xã Tam Phước

ĐGT

0,53

quý III/2018

55.000.000,00

4

Ci tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp

TT.Long Điền, xã An Ngãi, An Nht, Tam Phước

ĐTL

25,67

quý III/2018

30.000.000,00

5

Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền

TT Long Điền

ĐTS

0,30

quý II/2018

30.000.000,00

6

Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi

Xã An Ngãi

ĐSXKD

43,40

quý II/2018

55.000.000,00

 

06 dự án

 

 

 

quý II/2018

225.000.000,00

VIII

UBND huyện Đất Đỏ

 

 

 

 

 

1

Khu chế biến hi sn tập trung và cây xanh cách ly

Xã Lộc An

ĐSKC

33,05

quý I/2018

77.000.000,00

2

Mở rộng khu chế biến hải sn tập trung

Xã Lộc An

ĐSKC

12,00

quý I/2018

3

Tuyến tránh Quốc lộ 55

thị trấn Đất Đ và xã Phước Long Th

ĐGT

13,89

quý II/2018

77.000.000,00

4

Đường Hi Lâm - Bàu Trứ

thị trấn Phước Hải và xã Long M

ĐGT

3,72

quý II/2018

77.000.000,00

5

Đường Quy hoạch số 2

thị trấn Đất Đ

ĐGT

5,20

quý I/2018

77.000.000,00

6

Đường Quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự)

thị trấn Phước Hải

ĐGT

0,63

quý III/2018

44.000.000,00

7

Đường Long Tân - Láng Dài

Xã Long Tân

ĐGT

4,00

quý III/2018

77.000.000,00

8

Nâng cấp, mrộng tuyến đường từ TL 52 (Trường Tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyn Huệ)

thị trấn Đất Đ

ĐGT

1,52

quý II/2018

77.000.000,00

9

Đường dây 110kV 02 mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Ra - Trm 220kV Châu Đc

Xã Long Tân

ĐLN

0,05

Quý III/2018

33.000.000,00

10

Trường mm non Lộc An

Xã Lộc An

ĐGD

0,90

Quý I/2018

33.000.000,00

11

Trường Mầm non Phước Hi 4

thtrấn Phước Hi

ĐGD

1,20

Quý II/2018

44.000.000,00

12

Trường Mầm non Long Mỹ

Xã Long Mỹ

ĐGD

0,70

Quý III/2018

33.000.000,00

13

Hạ tầng thuật Khu dân cư 7,6 ha

thị trấn Phước Hải

OĐT

7,60

Quý II/2018

77.000.000,00

 

13 dự án

 

 

 

 

726.000.000,00

 

PHỤ LỤC 2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Mục đích định giá

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

 

Danh mục dự án xác định giá đất cụ thể để thực hiện đu giá quyền sử dụng đất

 

I

UBND huyện Châu Đức

 

 

 

 

 

 

 

1

Đu giá vị trí đất công Tha 18 tờ 15, xã Xuân Sơn

Xã Xuân Sơn

ONT

0,12

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

2

Đấu giá vị trí đất công Tha 518 tờ 49, xã Đá Bc

Xã Đá Bạc

ONT

0,38

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

3

Đấu giá vị trí đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn

Xã Láng Lớn

ONT

0,06

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

4

Đấu giá vị trí đất công Tha 24 tờ 41, Xã Xà Bang

Xã Xà Bang

ONT

0,09

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

5

Đấu giá vị trí trạm y tế cũ, xã Nghĩa Thành

Xã Nghĩa Thành

ONT

0,07

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

6

Đấu giá vị trí đất công Thửa 157 tờ 14, Xã Láng Lớn

Xã Láng Lớn

ONT

0,29

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

7

Đu giá chợ xã Cù Bị

Xã Cù Bị

ONT

0,28

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

8

Đấu giá vị trí đất công Thửa 276 tờ 27, xã Xuân Sơn

Xã Xuân Sơn

ONT

0,03

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

9

Đấu giá vị trí đất công Tha C/42 tờ 91A, TT. Ngãi Giao

TT. Ngãi Giao

ODT

0,03

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

10

Đấu giá vị trí đất công Tha C/54 tờ 14, Xã Láng Lớn

Xã Láng Lớn

ONT

0,01

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

11

Lô đất đấu giá xây dựng Siêu thị

TT. Ngãi Giao

SXKD

0,56

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

33.000.000,00

 

12

Lô đất đấu giá tại xã Xà Bang

Xã Xà Bang

ONT

0,52

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

15.000.000,00

 

 

12 dự án

 

 

 

 

 

198.000.000,00

 

II

Trung Tâm Phát triển Quỹ Đất Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm 5

Phường 1, TPV

ODT

2,81

Đấu giá QSDĐ

Quý I/2018

70.000.000,00

 

2

Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần TM & DL Bình Dương.

Phường 5, TPV

ODT

0,06

Đấu giá QSDĐ

Tháng 01/2018

70.000.000,00

 

3

Lô đất thu hồi của DNTN Tuyết Minh

Thị trấn Phước Hải, Huyện Đất Đ.

SXKD

2,0

Đấu giá QSDĐ

Tháng 01/2018

35.000.000,00

 

4

Lô đất Kho Hải sn Long Hi cũ

Thị trấn Long Hi
Huyện Long Điền

SXKD

0,45

Đấu giá QSDĐ

Tháng 01/2018

15.000.000,00

 

5

Lô số 2 khu đô thị
đường 3 tháng 2, TPVT (Đất NHCT)

Phường 10, 11,

SXKD

5,44

Đấu giá QSDĐ

Quý II/2018

60.000.000,00

 

6

Lô đất HTX Quyết Tiến thuộc QĐ số 1225/QĐ-UBND.

P. Phước Trung, TP.Bà Rịa

OĐT

0,12

Đấu giá QSDĐ

Quý II/2018

60.000.000,00

 

7

Khu đất thu hồi của Công ty Cphần Du Lịch Minh Đạm

TT Phước Hi, Huyện Đất Đỏ.

SXKD

7,38

Đu giá QSDĐ

Tháng 02/2018

15.000.000,00

 

8

Khu đất thu hồi ca Công ty Cổ phần Thành Chí

Thị trấn Long Hải
Huyện Long Điền

SXKD

0,69

Đấu giá QSDĐ

Tháng 02/2018

35.000.000,00

 

9

Lô đất đấu giá tại xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tnh BR - VT

Xã Xà Bang, Huyện Châu Đức

ONT

0,5

Đấu giá QSDĐ

Tháng 02/2018

35.000.000,00

 

10

Khu đất tại đường Thi Sách TP Vũng Tàu.

Phường 8, TPV

OĐT

0,23

Đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

35.000.000,00

 

11

Khu đất thu hồi ca Công ty TNHH Nhật Hoàng Minh.

Phường Phước Hưng, Huyện Long Điền

OĐT

0,75

Đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

35.000.000,00

 

12

Khu đất thu hồi ca Công ty Thanh Long.

TT Phước Hải, Huyện Đất Đ.

SXKD

12,0

Đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

60.000.000,00

 

13

Khu đất thu hồi ca Công ty TNHH ĐTXD-TM Sài Gòn.

TT Phước Hải, Huyện Đất Đ.

SXKD

2,43

Đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

60.000.000,00

 

14

Khu đất thu hồi của Tổng Công ty Mía đường

Thị trấn Long Hi
Huyện Long Điền

SXKD

1,17

Đu giá QSDĐ

Quý III/2018

60.000.000,00

 

15

Dự án Tổ hợp du lịch Mũi Nghinh Phong Vũng Tàu

Phường 2, TPV

SXKD

52,20

Đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

70.000.000,00

 

16

Khu đất Chợ
Du lịch Vũng Tàu

P. Thng Tam TPVT

SXKD

3,70

Đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

35.000.000,00

 

17

Khu đất trụ sở cũ ca UBND tnh tại đường Thống Nhất, TPVT.

Phường 1, TPVT.

OĐT

1,14

Đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

70.000.000,00

 

18

Khu du lịch nghdưỡng Free Bình Châu

xã Bình Châu, huyện Xuyên Mc

SXKD

21

Đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

60.000.000,00

 

 

18 dự án

 

 

 

 

 

880.000.000,00

 

III

UBND thành phố Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy gạch không nung Nhà Việt

phường Long Hương

SXKD

4,5

Đấu giá QSDĐ

Quý IV/2018

20.000.000,00

 

 

01 dự án

 

 

 

 

 

20.000.000,00

 

IV

UBND huyện Long Điền

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu

TT Long Điền

OĐT

0,01

đấu giá QSDĐ

Quý II/2018

55.000.000,00

 

2

Thửa đất số 155, 321, tờ bn đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trinh sử dng)

xã Phước Tnh

OĐT

0,01

đấu giá QSDĐ

Quý II/2018

60.000.000,00

 

3

Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (giáp đất ông Nguyễn Mu Tư sử dng)

xã Tam Phước

OĐT

0,01

đấu giá QSDĐ

Quý II/2018

30.000.000,00

 

4

Lô đất đu giá tại thị trấn Long Hi (Kho Hi sản Long hải cũ)

TT Long Hi

ĐSXKD

0,45

đấu giá QSDĐ

Quý II/2018

30.000.000,00

 

5

Khu đất thu hồi ca tổng công ty Mía đường

TT Long Hi

ĐSXKD

1,16

đấu giá QSDĐ

Quý II/2018

30.000.000,00

 

6

Khu đt phía trước mặt tiền khu du lịch Deawon Th Đc, thuộc đất bãi bồi ven biển

TT Long Hải

ĐSXKD

1,00

đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

30.000.000,00

 

7

Khu đất tiếp giáp bờ tường khu du lịch Deawon Thủ Đức đến hộ ông Nguyễn Văn Hùng, thuc đất bãi bồi ven biển

Thị trấn Long Hi

ĐSXKD

1,00

đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

30.000.000,00

 

8

Khu đất tiếp giáp bờ tường khu du lịch Hồng Quang đến bãi đá trước Mộ Cô, thuộc đất bãi bồi ven bin

Thị trấn Long Hi

ĐSXKD

1,00

đấu giá QSDĐ

Quý III/2018

30.000.000,00

 

9

Khu đất tại thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí)

Thị trấn Long Hi

ĐSXKD

0,68

đu giá QSDĐ

Quý IV/2018

30.000.000,00

 

10

Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Long Đin, thtrấn Long Hải

Thị trấn Long Hải

ĐSXKD

0,02

đấu giá QSDĐ

Quý IV/2018

30.000.000,00

 

 

10 dự án

 

 

 

 

 

355.000.000,00

 

 

PHỤ LỤC 3

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hin dự án)

Diện tích (ha)

Mục đích định giá

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vtư vấn

Ghi chú

Danh mục dự án xác định giá đất cụ thể để thực hiện việc giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sdụng đất

I

UBND huyện Long Điền

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư phố chợ mới (giai đoạn 2,3) (TL: 1/500)

huyện Long Điền

OĐT

4,90

giao đất

2018

30.000.000,00

 

2

Đu tư xây dựng - Kinh doanh Chợ Phước Lâm

huyện Long Điền

OĐT

5,7

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

 

02 dự án

 

 

 

 

 

60.000.000,00

 

II

UBND thành phố Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's

thành phố Bà Rịa

OĐT

2,80

giao đất

2018

30.000.000,00

 

4

Khu nhà Tuấn Hùng

thành phố Bà Rịa

OĐT

8,80

giao đất

2018

30.000.000,00

 

5

Khu nhà Làng Xanh

thành phố Bà Rịa

OĐT

13,62

giao đất

2018

30.000.000,00

 

6

Khu dự án Nhà ở Lan Anh 2

thành phố Bà Rịa

OĐT

34,56

giao đất

2018

30.000.000,00

 

7

Khu nhà phường Long Tâm

thành phố Bà Rịa

OĐT

1,38

giao đất

2018

33.000.000,00

 

8

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở phường Long Toàn

thành phố Bà Rịa

OĐT

7,38

giao đất

2018

33.000.000,00

 

9

Khu dân cư Nam Quốc lộ 51

thành phố Bà Rịa

OĐT

39,00

giao đất

2018

44.000.000,00

 

10

Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm

thành phố Bà Rịa

OĐT

3,68

giao đất

2018

44.000.000,00

 

 

10 dự án

 

 

 

 

 

274.000.000,00

 

III

Thành phVũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Bến thuyền du lịch

thành phố Vũng Tàu

SXKD

3,44

thuê đất

2018

44.000.000,00

 

2

Trung tâm thương mại - văn phòng cho thuê và căn hộ cao cấp

thành phVũng Tàu

SXKD

1,61

thuê đất

2018

44.000.000,00

 

3

Khu dịch vụ hải sản Thành Phát

thành phố Vũng Tàu

SXKD

0,40

thuê đt

2018

44.000.000,00

 

4

Khu liên hợp nhà , trường học, thể thao phường 10

thành phố Vũng Tàu

OĐT

14,57

thuê đất

2018

44.000.000,00

 

5

Chung cư Thương mại Bin Vàng Vũng Tàu (172 Hoàng Hoa Thám)

thành phố Vũng Tàu

OĐT

0,40

thuê đất

2018

44.000.000,00

 

6

Khu biệt thự đồi Nova

thành phố Vũng Tàu

OĐT

2,46

thuê đất

2018

44.000.000,00

 

7

Khu Nhà hải Đăng

thành phố Vũng Tàu

OĐT

49,03

thuê đất

2018

44.000.000,00

 

8

Dự án Nhà ở Công ty TNHH Hương Phong

thành phố Vũng Tàu

OĐT

0,46

thuê đất

2018

44.000.000,00

 

 

08 dự án

 

 

 

 

 

352.000.000,00

 

IV

UBND huyện Châu Đức

 

 

 

 

 

 

 

1

Du lịch sinh thái Giếng Phun xã Đá Bạc

huyện Châu Đức

SXKD

13,00

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

2

Mỏ khai thác vật liệu đất sét tại xã Suối Rao

huyện Châu Đức

SXKD

24,80

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

 

02 dự án

 

 

 

 

 

60.000.000,00

 

V

UBND huyện Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Chung cư nhà ở xã hội công nhân thép Tung Ho

huyện Tân Thành

OĐT

0,47

giao đất

2018

30.000.000,00

 

2

Khu nhà xã hội HODECO

huyện Tân Thành

OĐT

1,82

giao đất

2018

30.000.000,00

 

3

Khu nhà công nhân Đc Bình

huyện Tân Thành

OĐT

1,50

giao đất

2018

30.000.000,00

 

4

KCN Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng

huyện Tân Thành

SXKD

200,00

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

 

04 dự án

 

 

 

 

 

120.000.000,00

 

VI

UBND huyện Đất Đ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu liên hợp xử lý chất thải

huyện Đất Đ

SXKD

51,74

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

2

Khu du lịch bin và nghĩ dưỡng

huyện Đất Đỏ

SXKD

14,07

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

 

02 dự án

 

 

 

 

 

60.000.000,00

 

VII

UBND huyện Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu DL sinh thái và nghĩ dưỡng Tho Dược

huyện Đất Đ

SXKD

16,68

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

2

Ca hàng xăng, du Phú Sơn

huyện Xuyên Mộc

SXKD

0,85

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

3

Khu Biệt thự vườn Suối nước nóng Bình Châu

huyện Xuyên Mộc

SXKD

12,58

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

4

HTKT khu chế biến hi sn tập trung (Cụm công nghiệp làng nghề)

huyện Xuyên Mộc

SXKD

22,22

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

5

Công ty TNHH Duy Phát

huyện Xuyên Mộc

SXKD

3,39

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

6

ng Ty TNHH Hu Minh

huyện Xuyên Mộc

SXKD

5,33

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

7

ng ty TNHH Hương Nhung

huyện Xuyên Mộc

SXKD

6,71

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

8

Khai thác đá xây dựng tại mđá xây dựng Núi Lá ti xã Phước Tân

huyện Xuyên Mộc

SXKD

14,09

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

9

Khai thác vật liệu san lấp tại ấp Bà Rịa, xã Phước Tân (điểm mỏ 115)

huyện Xuyên Mộc

SXKD

5,45

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

10

Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bưng Riềng

huyện Xuyên Mộc

SXKD

7,15

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

11

Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bông Trang

huyện Xuyên Mộc

SXKD

41,44

thuê đất

2018

30.000.000,00

 

 

11 dự án

 

 

 

 

 

330.000.000,00

 

VIII

Một số dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án chuyn hình thức từ thuê đt hàng năm sang thuê đất trtiền một ln theo quy định tại khoản 1 Điều 172 Luật Đt đai năm 2013 (giá trị khu đất trên 20 tđồng theo Bng giá đất)

 

 

 

 

 

80.000.000,00

 

2

Dự án định giá đtính giá trị bi thường theo Kết luận của Đoàn thanh tra

 

 

 

 

 

40.000.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000.000,00

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 991/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể ngày 20/04/2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.724

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.234.62
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!