Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2456/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng của Sở Xây dựng Quảng Bình

Số hiệu: 2456/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký:
Ngày ban hành: 04/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2456/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 04 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Xây dựng về việc công bthủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1801/TTr-SXD ngày 22/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT t
nh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

I

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

1

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

300.000 đồng/chứng chỉ

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

2

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

150.000 đồng/chứng chỉ

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

150.000 đồng/chứng chỉ

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí đối với trường hợp này)

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

5

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

500.000 đồng/chứng chỉ

6

Cấp chuyển đổi chứng chhành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí đối với trường hợp này)

7

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

8

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/chứng chỉ

9

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

500.000 đồng/chứng chỉ

10

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí đối với trường hợp này)

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

11

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

500.000 đồng/chứng chỉ

12

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí đối với trường hợp này)

13

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

2.000.000 đồng/Giấy phép

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

14

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

II

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

35 ngày đối với dự án nhóm A; 25 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh

Thực hiện theo biểu phí đính kèm

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết mt số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;

- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

2

Thẩm định thiết kếy dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thực hiện theo biểu phí đính kèm

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Shồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ

I

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

1

Thủ tục số 2 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật /Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng /thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật có công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP, trừ dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 05 (năm) tỷ đồng; thiết kế bản vẽ thi công /thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75 m, công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III (trường hợp thiết kế 1 bước)

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

2

Thủ tục số 4 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

Thủ tục cấp /cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

3

Thủ tục số 5 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

Thủ tục cấp /cấp lại (trường hp chứng chhành nghề hết hạn sử dụng) /cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; Quản lý dự án

4

Thủ tục s6 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp chứng chỉ hành nghề rách nát /thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án

5

Thủ tục số 1 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

Thủ tục thẩm định dự án /dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B, C; Thẩm định thiết kế cơ sở /thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách nhóm B, C, dự án PPP, dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở quy mô dưới 25 tầng có chiều cao không quá 75 m và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III

6

Thủ tục số 3 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng /thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m, công trình từ cấp II trở xuống thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế, dự toán xây dựng /thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m, công trình từ cấp III trở lên thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; thiết kế /thiết kế điều chỉnh của công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m, công trình công cộng, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng đối với công trình cấp II, III sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước)

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

7

Thủ tục số 3, Mục II Phần II Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

8

Thủ tục số 4, Mục II Phần II Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

Thủ tục điều chnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

 

II

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1

1.004381.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

2

1.003106.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

Thủ tục thẩm định thiết kế/thiết kế điều chỉnh của công trình công cộng cấp III, công trình có ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước)

 

 

 

 

 

 

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Kèm theo Danh mục TTHC được công bố tại Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

I. Thủ tục số 01, Mục II Danh mục TTHC ban hành mới: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)

15

25

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

10.000

Tỷ lệ %

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

0,0020

0,0010

2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.

(Ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).

II. Thủ tục số 02, Mục II Danh mục TTHC ban hành mới: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, thẩm định dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

Đơn vị tính: Tlệ%

STT

Loại công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

15

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

8.000

1

Công trình dân dụng

0,165

0,110

0,085

0,065

0,050

0,041

0,029

0,022

0,019

2

Công trình công nghiệp

0,190

0,126

0,097

0,075

0,058

0,044

0,035

0,026

0,022

3

Công trình giao thông

0,109

0,072

0,055

0,043

0,033

0,025

0,021

0,016

0,014

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,121

0,080

0,061

0,048

0,037

0,028

0,023

0,017

0,014

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

0,126

0,085

0,065

0,050

0,039

0,030

0,026

0,019

0,017

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Đơn vị tính: Tlệ %

STT

Loại công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

15

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

8.000

1

Công trình dân dụng

0,160

0,106

0,083

0,062

0,046

0,038

0,028

0,021

0,018

2

Công trình công nghiệp

0,185

0,121

0,094

0,072

0,055

0,041

0,033

0,023

0,020

3

Công trình giao thông

0,106

0,068

0,054

0,041

0,031

0,024

0,020

0,014

0,012

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,117

0,076

0,060

0,046

0,035

0,026

0,022

0,016

0,014

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

0,122

0,082

0,062

0,047

0,037

0,029

0,024

0,017

0,014

 

Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

Đơn vị tính: Tlệ %

Số TT

Loại công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

15

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

8.000

1

Công trình dân dụng

0,0495

0,0330

0,0255

0,0195

0,0150

0,0123

0,0087

0,0066

0,0057

2

Công trình công nghiệp

0,0570

0,0378

0,0291

0,0225

0,0174

0,0132

0,0105

0,0078

0,0066

3

Công trình giao thông

0,0327

0,0216

0,0165

0,0129

0,0099

0,0075

0,0063

0,0048

0,0042

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,0363

0,0240

0,0183

0,0144

0,0111

0,0084

0,0069

0,0051

0,0042

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

0,0378

0,0255

0,0195

0,015

0,0117

0,0090

0,0780

0,0057

0,0051

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Đơn vị tính: Tlệ %

STT

Loại công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

15

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

8.000

1

Công trình dân dụng

0,0480

0,0318

0,0249

0,0186

0,0138

0,0114

0,0084

0,0063

0,0054

2

Công trình công nghiệp

0,0555

0,0363

0,0282

0,0216

0,0165

0,0123

0,0099

0,0069

0,006

3

Công trình giao thông

0,0318

0,0204

0,0162

0,0123

0,0093

0,0072

0,006

0,0042

0,0036

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,0351

0,0228

0,0180

0,0138

0,0105

0,0078

0,0066

0,0048

0,0042

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

0,0366

0,0246

0,0186

0,0141

0,0111

0,0087

0,0072

0,0051

0,0042

(Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


575

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.107.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!