Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4823/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trảng Bom Đồng Nai

Số hiệu: 4823/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4823/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRẢNG BOM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Ttrình số 166/TTr-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1918/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

3

1,76

2

Đất an ninh

1

0,40

3

Đất khu công nghiệp

6

535,79

4

Đất cm công nghiệp

4

85,55

5

Đất thương mại, dịch vụ

4

22,65

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15

13,77

7

Đất phát triển hạ tầng

77

438,41

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

4,25

 

- Đất cơ sở y tế

2

0,72

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

27

24,40

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

3

0,005

 

- Đất giao thông

32

391,53

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

 

- Đất công trình năng lượng

6

6,30

 

- Đất chợ

1

0,87

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

10

Đất ở tại nông thôn

10

482,64

11

Đất ở tại đô thị

9

55,88

12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8

1,90

13

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,18

14

Đất cơ sở tôn giáo

11

9,17

15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

3,00

16

Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

17

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

0,33

18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,06

Tổng

160

1.688,80

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 147,0 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông thôn là 40 ha;

- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;

- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;

- Chuyn mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

1,76

0,39

2

Đất an ninh

1

0,40

0,40

3

Đất khu công nghiệp

6

535,60

450,33

4

Đất cụm công nghiệp

2

85,00

85,00

5

Đất phát triển hạ tầng

66

431,97

416,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

4,25

4,25

 

- Đất cơ sở y tế

1

2,65

0,65

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

18

14,96

13,57

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

3

0,00

0,00

 

- Đất giao thông

32

398,18

386,59

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

10,34

 

- Đất công trình năng lượng

6

1,59

1,59

 

Đất di tích lịch s - văn hóa

1

3,70

3,70

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

28,60

8

Đất ở tại nông thôn

9

482,56

378,47

9

Đất ở tại đô thị

5

31,75

31,75

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

0,59

0,64

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,18

0,18

12

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,55

0,34

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

3,00

3,00

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

0,33

0,33

15

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,06

0,06

Tổng

108,00

1.606,05

1.400,18

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất khu công nghiệp

3

699,86

27,64

-

-

2

Đất phát triển hạ tầng

8

322,53

1,94

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

7,38

1,04

 

 

 

- Đất giao thông

6

315,15

0,9

-

-

3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

0,05

-

-

4

Đất bãi thải, xử lý chất thi

1

28,60

5,3

-

-

5

Đất ở tại nông thôn

5

364,03

47,52

-

-

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,50

0,02

-

-

7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

0,82

-

-

Tng

20

1.424,22

83,29

-

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

24.448,77

1.1

Đất trồng lúa

1.383,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

553,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.349,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.028,92

1.4

Đất rng phòng hộ

6,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

9,54

1.6

Đất rng sản xuất

1.163,68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

957,99

1.8

Đất nông nghiệp khác

549,59

2

Đất phi nông nghiệp

8.092,41

2.1

Đất quốc phòng

59,84

2.2

Đất an ninh

7,86

2.3

Đất khu công nghiệp

1.720,52

2.4

Đất cụm công nghiệp

138,08

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

97,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

507,40

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.836,06

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

18,53

 

- Đất cơ sở y tế

9,43

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

157,60

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

141,09

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,86

2.9

Đất bãi thi, xử lý chất thải

48,32

2.10

Đất ở tại nông thôn

2.114,50

2.11

Đt ở tại đô thị

173,58

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,01

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,18

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

74,13

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

84,54

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

64,64

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,15

2.18

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

45,80

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,00

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

244,99

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

847,95

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.238,77

1.1

Đất trồng lúa

23,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,42

 

Đất trồng lúa còn lại

14,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

166,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

726,87

1.4

Đất rừng sản xuất

269,81

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

51,26

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

155,32

2.1

Đất khu công nghiệp

20,65

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,98

2.4

Đất phát triển hạ tầng

58,56

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,15

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,38

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,34

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,00

 

- Đất giao thông

54,00

 

- Đất thủy lợi

0,50

 

- Đất công trình năng lượng

0,04

 

- Đất chợ

0,15

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,09

2.6

Đất ở tại nông thôn

39,91

2.7

Đất ở tại đô thị

1,51

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,71

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,48

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,59

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,38

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,27

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,76

7. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.299,09

1.1

Đất trồng lúa

31,44

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

9,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

182,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

757,10

1.4

Đất rng sản xuất

275,73

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

51,97

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

38,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

5,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

18,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

28,43

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Trảng Bom thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 4823/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch
(ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dng đất năm 2017

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Mrộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện

TT.Trảng Bom

1,51

2

Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai

Bắc Sơn

0,15

 

2. Đất an ninh

 

 

3

Đồn Công an KCN Bàu Xéo

Sông Trầu

0,40

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

4

KCN Sông Mây giai đoạn 1

Hố Nai 3, Bắc Sơn

43,00

5

KCN Sông Mây giai đoạn 2

Hố Nai 3, Bắc Sơn

165,40

6

KCN Bàu Xéo (Đợt 1)

Sông Trầu, Tây Hòa, Đồi 61

20,00

7

KCN Bàu Xéo (Đợt 2)

Các xã

34,43

8

KCN HNai (đợt 1)

Hố Nai 3, Bắc Sơn

218,50

9

KCN HNai (đợt 2)

Hố Nai 3, Bắc Sơn

54,46

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

10

Cụm công nghiệp Hưng Thịnh

Hưng Thịnh

35,00

11

Cụm CN Đồi 61

Xã Đồi 61

50,00

12

Xưởng SX và dán Veneer

Hố Nai 3

0,35

13

Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng

Hố Nai 3

0,20

 

5. Đất thương mại dịch vụ

 

 

14

Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)

Sông Trầu

19,80

15

Nhà điều hành Điện lực Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,64

 

6. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

16

Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh)

Hố Nai 3

0,71

 

7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

17

Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2)

Sông Trầu

5,00

 

8. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

18

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Giang Điền

Giang Điền

0,50

19

Công viên văn hóa Hùng Vương

TT.Trảng Bom

1,10

20

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hưng Thịnh

Hưng Thịnh

0,65

 

8.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

21

Trường MN Sông Mây (mở rộng)

Bắc Sơn

0,15

22

Trường MN Bắc Sơn

Bắc Sơn

1,50

23

Mrộng trường MN Giang Điền

Giang Điền

0,07

24

Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng

Hố Nai 3

6,56

25

Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng)

Hố Nai 3

0,20

26

Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức)

H Nai 3

0,30

27

Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mrộng)

Hưng Thịnh

0,66

28

Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)

Hưng Thịnh

0,34

29

Trường TH An Bình (mở rộng)

Trung Hòa

0,82

30

Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa

Trung Hòa

0,90

31

Trường TH bán trú thị trấn Trảng Bom

TT .Trảng Bom

3,00

32

Trường MN tư thục bán trú Vành Khuyên (cty Hưng Song Thạch)

TT.Trảng Bom

1,48

33

Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đc

Quảng Tiến

0,24

34

Mrộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn

Bắc Sơn

0,30

35

Trường MN Ánh Dương (mrộng)

Xã Đồi 61

0,70

36

Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trng Bom

TT.Trng Bom

1,30

 

8.3. Đất giao thông

 

 

37

Ga Trng Bom (mrộng)

Quảng Tiến

0,19

38

Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom

Cây Gáo

1,25

39

Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải và Lộ Đức

Hố Nai 3

2,50

40

Đường Lê Quang Định

TT.Trảng Bom

0,21

41

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo

TT.Trảng Bom

0,73

42

Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khi nghĩa)

TT.Trảng Bom

1,30

43

Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến QL1A)

TT.Trảng Bom

1,09

44

Đường D6

TT.Trảng Bom

0,40

45

Đường N1

TT.Trảng Bom

0,60

46

Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)

TT.Trảng Bom

1,10

47

Đường Lương Thế Vinh

TT.Trảng Bom

0,30

48

Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,50

49

Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,50

50

Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)

TT.Trng Bom

0,40

51

Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh)

TT.Trảng Bom

0,50

52

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)

TT.Trảng Bom

0,60

53

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)

TT.Trảng Bom

0,55

54

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,80

55

Đường Đinh Quang Ân

TT.Trng Bom

0,38

56

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

TT .Trảng Bom

9,05

57

Đường Tây Hòa - Trung Hòa

Các xã

10,83

 

8.4. Đất thủy li

 

 

58

Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2

Các xã

9,90

59

Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá

TT.Trảng Bom

0,44

 

8.5. Đất công trình năng lượng

 

 

60

Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu ni

Giang Điền

3,47

61

Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

0,67

62

Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên

Bắc Sơn

1,81

63

Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa

Bc Sơn

0,03

64

Đường dây 110kV một mạch Vĩnh An - Định Quán

Thanh Bình

0,25

 

8.6. Đất khoa học công nghệ

 

 

65

Giếng khoan số hiệu TD32

Bàu Hàm

0,002

66

Giếng khoan số hiệu TD31

Trung Hòa

0,002

67

Giếng khoan số hiệu TD42

Thanh Bình

0,002

 

8.7. Đất ch

 

 

68

Chợ An Viễn

An Viễn

0,87

 

9. Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

69

Khu di tích lịch sử U1 (mrộng)

Thanh Bình

3,70

 

10. Đất

 

 

 

a. Khu tái định cư

 

 

70

Khu tái định cư và công viên văn hóa

TT.Trng Bom

5,00

 

b. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp

 

 

71

Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu)

Bắc Sơn

11,56

 

c. Khu dân cư, Chung cư

 

 

72

Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền)

Các xã

50,00

73

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A)

Giang Điền

97,00

74

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B)

Giang Điền

105,00

75

Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh

TT .Trảng Bom

1,45

76

Khu dân cư Hưng Thuận 2

TT.Trảng Bom

9,80

77

Khu dân cư xã Đồi 61

Xã Đồi 61

6,50

78

Khu dân cư

TT.Trảng Bom

21,32

 

12. Đất xây dựng trụ s cơ quan

 

 

79

Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện

TT.Trng Bom

0,10

80

Trụ sở công an xã Bình Minh

Bình Minh

0,20

81

Trụ sở công an xã Giang Điền

Giang Điền

0,14

82

Trụ sở công an xã H Nai 3

Hố Nai 3

0,15

 

13. Đt xây dựng trsở ca tổ chức sự nghiệp

 

 

83

Trạm Bảo vệ thực vật

TT.Trng Bom

0,09

84

Trạm Khuyến nông

TT.Trảng Bom

0,09

 

14. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

85

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu ph 4

TT.Trng Bom

0,10

86

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc ấp Tân Thịnh

Xã Đồi 61

0,05

87

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát

Xã Đồi 61

0,07

 

15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

88

Mrộng nghĩa địa

Bàu Hàm

3,00

 

16. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

89

Chùa Long Hưng

Hưng Thịnh

1,00

 

17. Các công trình đấu giá

 

 

90

Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ)

TT.Trng Bom

1,08

91

Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Bom

TT.Trng Bom

0,06

92

Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ)

TT.Trng Bom

1,30

93

Khu dân cư theo quy hoạch

TT.Trảng Bom

1,20

 

B. Các dự án bổ sung mới

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

94

Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo

Sông Trầu

0,10

 

2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

95

Kho chứa sắt thép

Hưng Thịnh

1,10

96

Kho chứa hàng

Bình Minh

1,12

97

Kho chứa gỗ thành phẩm nguồn gốc hợp pháp (1)

Hố Nai 3

0,19

98

Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (2)

Hố Nai 3

1,10

99

Điểm giết mổ tập trung

Bình Minh

2,48

100

Kho cha gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng

Hố Nai 3

0,45

101

Kho chứa nguyên liệu gỗ

Hố Nai 3

0,74

102

Kho và sân phơi phục vụ sản xuất

Cây Gáo

4,11

103

Kho chứa hàng

Hố Nai 3

0,74

104

Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Nguyễn Văn quý)

Cây Gáo

0,20

105

Kho chứa hàng nông sản

Bình Minh

0,97

106

Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Trần Kim chung)

Sông Trầu

0,28

107

Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ Đan Vy)

Hố Nai 3

0,69

 

3. Đất thương mại dịch vụ

 

 

108

Trung tâm thương mại

TT.Trảng Bom

2,15

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

109

Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kin

TT.Trảng Bom

2,00

 

4.1. Đất cơ sở y tế

 

 

110

Trung tâm y tế huyện Trảng Bom

TT.Trảng Bom

2,65

111

Trạm y tế xã Trung Hòa

Trung Hòa

0,21

 

4.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

112

Trường MN An Viễn

An Viễn

0,03

113

Trường MN Phú Sơn

Bắc Sơn

0,25

114

Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên

Bắc Sơn

0,18

115

Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn

Bắc Sơn

1,60

116

Trường TH Lasan

Bắc Sơn

1,98

117

Trường Tiểu học Kim Đồng

Bình Minh

0,12

118

Trường Mu giáo Sao Mai

Đông Hòa

0,32

119

Trường TH Trần Phú

Hố Nai 3

0,70

120

Trường Mu Giáo Hoa Lan

Sông Trầu

0,29

121

Mrộng trưng TH Nguyễn Khuyến

Trung Hòa

0,25

122

Trường MN bán trú

Trung Hòa

0,35

 

4.3. Đất giao thông

 

 

123

Tổng kho trung chuyển miền Đông

Các xã

300,55

124

Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao gồm ga Trảng Bom mới)

Bình Minh, Qung Tiến

30,05

125

Nâng cấp mở rộng đường nối đường Hưng long- Lộ 25 với đường Đông Hòa 07km (đường dốc Độc)

Đông Hòa

0,45

126

Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây Hòa - Đồi 61

Tây Hòa, Đồi 61

1,24

127

Đường liên xã Tây Hòa - Trung Hòa - Đồi 61

Các xã

4,20

128

Đường An Bình - Bàu Cá (Nghĩa địa Bàu Cá hay còn gọi là đường số 4)

Trung Hòa

4,26

129

Đường cây Da ấp Tân Hoa - Tân Hợp (Nâng cấp, mrộng đường từ đường 19/5 đến chùa Pháp Bảo)

Bàu Hàm

0,84

130

Nâng cấp đường s10, ấp 4, xã An Viễn

An Viễn

0,73

131

Đường liên xã Hưng Lộc - Hưng Thịnh - Đông Hòa (khu chăn nuôi tập trung)

Hưng Thịnh

2,40

132

Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến Trường An

Thanh Bình

0,58

133

Đường Bắc Sơn - Long Thành

An Viễn

19,10

 

5.4. Đất công trình năng lượng

 

 

134

Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước

Bình Minh

0,07

 

6. Đất ở nông thôn

 

 

135

Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuận sang)

H Nai 3

40,03

136

Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai

Hố Nai 3

72,00

137

Khu dân cư mật độ thấp

Sông Trầu

97,99

138

Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)

Hố Nai 3

2,48

 

7. Đất ở đô thị

 

 

139

Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT

TT.Trảng Bom

8,50

140

Khu dân cư Lê Hương Sơn

TT.Trảng Bom

7,00

 

8. Đất xây dựng trụ s cơ quan

 

 

141

Trụ sở UBND thị trấn

TT.Trảng Bom

0,35

142

Trụ sở UBND xã Đông Hòa

Đông Hòa

0,40

143

Trụ s công an xã Trung Hòa

Trung Hòa

0,06

144

Trụ sở UBND xã Bắc Sơn

Bắc Sơn

0,50

 

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

145

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình

Đông Hòa

0,04

146

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Qung Đà

Đông Hòa

0,07

 

10. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

147

Giáo xứ Phú Sơn

Bắc Sơn

1,54

148

Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)

Bắc Sơn

1,33

149

Giáo xứ Trà C

Bình Minh

1,17

150

Chùa Tăng Hội

Giang Điền

0,62

151

Chùa Phổ Hiền

An Viễn

0,50

152

Chùa Phổ Quang

Cây Gáo

0,05

153

Đan Viện Đa Minh

Hố Nai 3

1,20

154

Nhà nguyện Sông Mây

Bình Minh

2,26

155

Giáo xứ Lợi Hà (Vị trí mới)

Thanh Bình

1,86

156

Tu xá thánh Phanxico

Thanh Bình

0,55

 

11. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

157

Miếu Thần Hoàng

Tây Hòa

0,06

 

12. Đất bãi thải, xử lý rác thải

 

 

158

Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt (giai đoạn 3)

Sông Thao, Tây Hòa

28,60

 

13. Các công trình đấu giá

 

 

159

Điều chỉnh đất sản xuất kinh doanh sang đất ở

Trung Hòa

0,08

160

Đấu giá bến xe thị trấn

TT.Trảng Bom

0,31

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

40,00

 

Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở

Các xã, thị trấn

7,00

2

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

60,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

11,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

30,00

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

10,00

4

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

10,00

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

5,00

5

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thtrấn

7,00

 

Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

1,00

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4823/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.716

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.171.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!