Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 22/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Hữu Hoàng
Ngày ban hành: 16/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2019/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 16 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư sô 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4206/TTr-STC ngày 20 tháng 11 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo các Phụ lục đính kèm gồm:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).

5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V).

6. Định mức sử dụng tài nguyên làm căn cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công nghiệp và Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI).

Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành

1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh hàng năm điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính.

2. Trách nhiệm của Cục Thuế:

Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định; gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên; kịp thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.

3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:

Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, đối chiếu các loại khoáng sản thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.

4. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan.

Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên thuộc lĩnh vực ngành quản lý, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế (bc);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. HĐND tỉnh,
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin điện tử KH;
- Báo Khánh Hòa, Đài PTTH KH;
- Trung tâm Công báo KH;
- Lưu: VT, HB, HN, HLe.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

9.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

300.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

400.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

525.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

850.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.025.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

180.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

245.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

310.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

380.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

510.000

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

165.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

595.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

850.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.150.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1.450.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

1.850.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.550.000

I3

Titan

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

130.000

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

tấn

180.000

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

tấn

255.000

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

468.000

I302

Quặng titan sa khoáng

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.150.000

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

I3020201

Ilmenit

tấn

2.275.000

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.800.000

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

16.500.000

I3020204

Rutil

tấn

9.350.000

I3020205

Monazite

tấn

29.750.000

I3020206

Manhectic

tấn

775.000

I3020207

Xi titan

tấn

12.750.000

I3020208

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.500.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.105.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.615.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

2.200.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

2.850.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.500.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

4.150.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.800.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.650.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

875.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

tấn

187.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

212.500.000

I5

Đất hiếm

I501

Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1 %

tấn

102.000

I502

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2%

tấn

162.000

I503

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2 %<TR203≤3 %

tấn

230.000

I504

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%

tấn

310.000

I505

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5%

tấn

390.000

I506

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10%

tấn

595.000

I507

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203

tấn

1.275.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I601

Bạch kim

I602

Bạc kim loại

kg

17.600.000

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I60301

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

tấn

1.088.000

I60302

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

tấn

1.535.000

I60303

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

tấn

2.045.000

I60304

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

tấn

2.555.000

I60305

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2≥1%

tấn

3.091.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

187.000.000

I60303

Thiếc kim loại

tấn

287.500.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%

tấn

1.573.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%

tấn

2.355.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%

tấn

3.528.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%

tấn

4.610.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.577.000

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

tấn

110.000.000

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

7.336.000

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

tấn

12.240.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

17.265.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

24.440.000

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

31.625.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

41.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

14.025.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

20.036.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.500.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

6.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

680.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

1.131.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

Tấn

1.600.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

2.057.000

I9

Nhôm, Bauxit

I901

Quặng bauxit trầm tích

tấn

64.000

I902

Quặng bauxit laterit

tấn

325.000

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

587.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

1.165.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.947.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.750.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.665.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.810.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

6.050.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%<Cu<20%

tấn

18.150.000

I11

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

2.720.000

I12

Cô-ban (coban), mô-Iip-đen molipden), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi vanadi)

I1201

Molipden

tấn

3.150.000

I1202

Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)

I13

Khoáng sản kim loại khác

I1301

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

tấn

12.550.000

I1302

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

tấn

3.300.000

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

II101

Đất Bazan nguyên khai

m3

49.000

II102

Đất san lấp

m3

60.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

440.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

II2010201

Đá cuội lớn nguyên khai

m3

168.000

II2010202

Đá cuội 4x6 nguyên khai

m3

200.000

II2010203

Sạn, sỏi nguyên khai

m3

204.000

II202

Đá xây dựng

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

850.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.700.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

7.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

9.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

850.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

m3

1.700.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

m3

2.550.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên

m3

3.500.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

II2020302

Đá hộc và đá base (đá phôi)

m3

110.000

II2020303

Đá cấp phối

II202030301

Đá cấp phối Dmax 25

m3

170.000

II202030302

Đá cấp phối Dmax 37,5

m3

155.000

II2020304

Đá dăm các loại

II202030401

Đá 1x1,5

m3

208.000

II202030402

Đá 1x1,9

m3

240.000

II202030403

Đá 1x2

m3

199.000

II202030404

Đá 2x4

m3

181.000

II202030405

Đá 3x8

m3

218.000

II202030406

Đá 4x6

m3

175.000

II202030407

Đá 5x7

m3

168.000

II202030408

Đá 0,5x1 (đá mi)

m3

200.000

II202030409

Đá bụi

m3

170.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

II2020306

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

II202030601

Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ

m3

280.000

II202030602

Đá chẻ thành phẩm

m3

320.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

196.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

128.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

77.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

53.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

53.000

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

m3

128.000

II4

Đá hoa trắng

II401

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác

m3

850.000

II402

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

II40201

Loại 1 - trắng đều

m3

16.500.000

II40202

Loại 2 - vân vệt

m3

12.750.000

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

8.500.000

II403

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

340.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

85.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

128.000

II6

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

II601

Cát làm thủy tinh nguyên khai

m3

245.000

II602

Cát làm thủy tinh tuyển rửa

m3

298.000

II7

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

m3

7.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

5.100.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

m3

II80301

Đá Granite màu tím

2.125.000

II80302

Đá Granite màu trắng

1.750.000

II804

Đá Granite màu khác

m3

3.400.000

II805

Đá gabro và diorit

m3

4.250.000

II806

Bá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

900.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

323.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

153.000

II10

Dolomit, quartzite

II1001

Dolomit

II100101

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

102.000

II100102

Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

383.000

II100103

Đá khối Dolomit dùng để xẻ

II10010301

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

3.400.000

II10010302

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

6.800.000

II10010303

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2

m3

9.000.000

II10010304

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

11.000.000

II100104

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

170.000

II1002

Quarzit

II100201

Quặng Quarzit thường

tấn

136.000

II100202

Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

tấn

255.000

II100203

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

tấn

1.650.000

II1003

Pyrophylit

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

118.000

II100302

Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30%

tấn

185.000

II100303

Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33%

tấn

400.000

II100304

Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%

tấn

518.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

255.000

II1102

Cao lanh dưới rây

tấn

680.000

II1103

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

298.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1201

Mica

tấn

1.400.000

II1202

Thạch anh kỹ thuật

II120201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

275.000

II120202

Thạch anh bột

tấn

1.275.000

II120203

Thạch anh hạt

tấn

1.650.000

II13

Pirite, phosphorite

tấn

II1301

Quặng Pirite

II1302

Quặng phosphorit

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

425.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

tấn

550.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

700.000

II14

Apatit

II1401

Apatit loại I

tấn

1.550.000

II1402

Apatit loại II

tấn

975.000

II1403

Apatit loại III

tấn

425.000

II1404

Apatit loại tuyển

tấn

1.250.000

II15

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

138.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.437.000

II1602

Than cục

II160201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.742.000

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.794.000

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.705.000

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.022.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

tấn

2.867.000

II160302

Than cám 2

tấn

2.984.000

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.073.000

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

II1604

Than bùn

II160401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

II160402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

II160403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

II160404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

II17

Than antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.437.000

II1702

Than cục

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.742.000

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.794.000

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.705.000

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.022.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

II70208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

tấn

2.867.000

II170302

Than cám 2

tấn

2.984.000

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.073.000

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

II1704

Than bùn

II170401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

II170402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

II170403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

II170404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

tấn

433.000

II1802

Than mỡ

tấn

2.125.000

II19

Than bùn

tấn

340.000

II20

Kim cương, rubi, sapphire

II2001

Ru bi

II200101

Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

kg

3.300.000

II200102

Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

27.500.000

II200103

Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

550.000

II200104

Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

kg

3.300.000

II2002

Sapphire

II200201

Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

27.500.000

II200202

Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

550.000

II200203

Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

kg

3.300.000

II2003

Corindon

II200301

Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm

kg

3.300.000

II200302

Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm

viên

550.000

II21

Emerald, alexandrite, opan

kg

II22

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

kg

II2201

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

660.000

II23

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

II2301

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

880.000.000

II2302

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.100.000.000

II2303

Thạch anh tinh thể khác

tấn

27.500.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác

tấn

383.000

II240102

Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%

tấn

700.000

II240103

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%

tấn

900.000

II2402

Fluorit

II240201

Quặng Fluorit khai thác

tấn

425.000

II240202

Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%

tấn

2.750.000

II240203

Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%

tấn

3.250.000

II2403

Quặng Diatomite khai thác

tấn

255.000

II2404

Graphit

II240401

Quặng Graphit khai thác

tấn

660.000

II240402

Tinh quặng Graphit

tấn

7.300.000

II2405

Quặng Tacl (Tale)

II240501

Quặng Tacl khai thác

tấn

765.000

II240502

Bột Tacl

tấn

1.360.000

II2406

Quặng Sericite

tấn

385.000

II2407

Bùn khoáng

tấn

1.300.000

II2408

Sét Bentonite

m3

255.000

II2409

Quặng Silic

tấn

620.000

II2410

Quặng Magnesit

tấn

1.063.000

112411

Đá phong thủy

II241101

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm

viên

2.200.000

II241102

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm

viên

3.300.000

II241103

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

5.500

II241104

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

550.000

II241105

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

550.000

11241106

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

1.100.000

II241107

Tourmaline đen

viên

550.000

II241108

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.300.000

II241109

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

440.000

II2412

Các loại khoáng sản không kim loại khác trên địa bàn tỉnh

II241201

San hô chết

tấn

44.000

II241202

Sét bùn nguyên khai

tấn

1.300.000

PHỤ LỤC III

BẢNG GIẢ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai, lát

III10101

D<25cm

m3

12.500.000

D: Đường kính

III10102

25cm≤D<50cm

m3

24.650.000

III10103

D≥50 cm

m3

33.600.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

m3

23.000.000

III104

Du sam

m3

21.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

6.500.000

III10502

25cm≤D<50cm

m3

23.800.000

III10503

D≥50 cm

m3

31.600.000

III106

Gụ

III10601

D<25cm

m3

6.000.000

III10602

25cm≤D<50cm

m3

11.100.000

III10603

D≥50 cm

m3

14.650.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

m10701

D<25cm

m3

4.000.000

m10702

25cm≤D<50cm

m3

8.500.000

m10703

D≥50 cm

m3

13.250.000

III108

Hoàng đàn

m3

37.500.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

3.400.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

8.400.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

7.500.000

III11102

25cm≤D<50cm

m3

16.300.000

III11103

D≥50 cm

m3

22.100.000

III112

Hương tía

m3

15.400.000

III113

Lát

m3

10.450.000

III114

Mun

m3

16.000.000

III115

Muồng đen

m3

6.600.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

m3

8.500.000

III11602

25cm≤D<50cm

m3

15.300.000

III11603

D≥50 cm

m3

21.000.000

III117

Sơn huyết

m3

8.500.000

III118

Trai

m3

9.350.000

III119

Trắc

III11901

D≤25cm

m3

7.500.000

III11902

25cm≤D<35cm

m3

13.450.000

III11903

35cm≤D<50cm

m3

24.800.000

III11904

50cm≤D<65cm

m3

62.815.000

III11905

D≥65cm

m3

154.300.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

6.000.000

III12002

25cm≤D<35cm

m3

8.400.000

III12003

35cm≤D<50cm

m3

11.300.000

III12004

D≥50 cm

m3

19.650.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

7.000.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

8.550.000

III20202

25cm≤D<50cm

m3

12.200.000

III20203

D≥50 cm

m3

15.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

7.600.000

III20302

25cm≤D<50cm

m3

12.400.000

III20303

D≥50 cm

m3

15.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

4.800.000

III20402

25cm≤D<50cm

m3

7.750.000

III20403

D≥50 cm

m3

10.850.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

6.000.000

III20502

25cm≤D<50cm

m3

8.150.000

III20503

D≥50 cm

m3

14.150.000

III206

Da đá

m3

6.500.000

III207

Sao xanh

m3

7.000.000

III208

Sến

m3

8.800.000

III209

Sến mật

m3

6.000.000

III210

Sến mủ

m3

4.400.000

III211

Táu mật

m3

8.900.000

III212

Trai lý

m3

12.650.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

m3

3.700.000

III21302

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

III21303

D≥50 cm

m3

8.000.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

4.000.000

III21402

25cm≤D<50cm

m3

7.650.000

1021403

D≥50 cm

m3

11.250.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

5.000.000

III302

Cà chắc (cà chí)

III30201

D<25cm

m3

3.100.000

III30202

25cm≤D<50cm

m3

4.200.000

III30203

D≥50 cm

m3

6.000.000

III303

Cà ổi

m3

6.000.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

3.200.000

III30402

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

III30403

D≥50 cm

m3

9.500.000

III305

Chò chai

m3

6.000.000

III306

Chua khét

m3

6.000.000

III307

Dạ hương

m3

7.200.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

7.650.000

III30802

25cm≤D<50cm

m3

11.050.000

III30803

D≥50 cm

m3

15.500.000

III309

Dầu gió

m3

4.400.000

III310

Huỳnh

m3

6.000.000

III311

Re mit

m3

5.000.000

III312

Re hương

m3

5.400.000

III313

Săng lẻ

m3

7.200.000

III314

Sao đen

m3

5.000.000

III315

Sao cát

m3

4.000.000

III316

Trường mật

m3

6.000.000

III317

Trường chua

m3

6.000.000

III318

Vên vên

m3

4.400.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

2.400.000

III31902

25cm≤D<35cm

m3

4.000.000

III31903

35cm≤D<50cm

m3

6.600.000

III31904

D≥50 cm

m3

7.850.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

III40101

Chiều dài <2m

m3

2.000.000

III40102

Chiều dài ≥2m

m3

3.600.000

III402

Chặc khế

m3

4.000.000

III403

Cóc đá

m3

2.600.000

III404

Dầu các loại

m3

3.600.000

III405

Re (De)

m3

6.500.000

III406

Gội tía

m3

6.500.000

III407

Mỡ

m3

1.200.000

III408

Sến bo bo

m3

3.500.000

III409

Lim sừng

m3

3.500.000

III410

Thông

m3

2.800.000

III411

Thông lông gà

m3

4.950.000

III412

Thông ba lá

m3

3.300.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

2.100.000

III41302

D≥35cm

m3

4.100.000

III414

Vàng tâm

m3

6.500.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.800.000

III41502

25cm≤D<35cm

m3

3.200.000

III41503

35cm≤D<50cm

m3

4.200.000

III41504

D≥50 cm

m3

5.600.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

m3

5.500.000

III50102

Chò xót

m3

2.800.000

III50103

Dái ngựa

m3

3.600.000

III50104

Dầu

m3

4.150.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.600.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.500.000

III50107

Dầu nước

m3

3.600.000

III50108

Lim vàng (lim xẹt)

m3

4.950.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

III50110

Sa mộc

m3

4.950.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

900.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.500.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.800.000

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

3.000.000

III5011303

D≥50cm

m3

4.950.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.400.000

III50202

Cáng lò

m3

3.500.000

III50203

Chò

m3

3.750.000

III50204

Chò nâu

m3

4.400.000

III50205

Keo

m3

2.400.000

III50206

Kháo vàng

m3

3.000.000

III50207

Mận rừng

m3

2.200.000

III50208

Phay

m3

2.200.000

III50209

Trám hồng

m3

3.000.000

III50210

Xoan đào

m3

3.500.000

III50211

Sấu

m3

10.710.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

1.300.000

III5021202

25cmD<50cm

m3

2.600.000

III5021203

D≥50cm

m3

4.250.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.800.000

III50302

Lồng mức

m3

2.900.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.800.000

III50304

Trám trắng

m3

2.800.000

III50305

Vang trứng

m3

2.900.000

III50306

Xoăn

m3

2.000.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.300.000

III5030702

25cm≤D<50cm

m3

2.800.000

III5030703

D≥50cm

m3

3.750.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.200.000

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

4.550.000

III50403

Trụ mỏ

m3

1.000.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

1.000.000

III5040402

D≥25cm

m3

2.700.000

III505

Các loại gỗ khác

m3

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste

490.000

1 Ste=0,7 m3

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

7.700

III80102

5cm≤D<6cm

cây

12.600

III80103

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80104

D≥10 cm

cây

30.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

3.000

III80302

D≥7cm

cây

7.000

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

15.000

III80402

6cm≤D<10cm

cây

26.000

III80403

D≥10 cm

cây

35.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

cây

9.000

III80502

6cm≤D<10cm

cây

18.000

III80503

D≥10 cm

cây

24.000

III806

Tranh

cây

III807

Giang

cây

III80701

D<6cm

cây

5.000

III80702

6cm≤D<10cm

cây

9.000

III80703

D≥10 cm

cây

15.000

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

cây

5.600

III80802

6cm≤D<10cm

cây

10.500

III80803

D≥10 cm

cây

15.000

III9

Trầm hương, kỳ nam

III901

Trầm hương

III90101

loại 1

kg

500.000.000

III90102

loại 2

kg

100.000.000

III90103

Loại 3

kg

20.000.000

Kỳ nam

III90201

Loại 1

kg

1.000.000.000

III90202

Loại 2

kg

770.000.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

68.000

III100102

Khô

kg

90.000

Quế

III100201

Tươi

kg

28.000

III100202

Khô

kg

100.000

Sa nhân

III100301

Tươi

kg

128.000

III100302

Khô

kg

255.000

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

102.000

III100402

Khô

kg

340.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

III1101

Song mây

cây

6.000

III1102

Lá buông

kg

8.000

III1103

Trắc dây

kệ

11.000

III1104

Gốc cây kiểng

III110401

Gốc cây kiểng (đường kính <25cm)

gốc

2.500.000

III110402

Gốc cây kiểng (đường kính từ 25cm trở lên)

gốc

4.000.000

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

IV

Hải sản tự nhiên

IV1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

IV101

Ngọc trai

IV102

Bào ngư

kg

330.000

IV103

Hải sâm

kg

510.000

IV2

Hải sản tự nhiên khác

IV201

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

kg

51.000

IV20102

Cá loại khác

kg

26.000

IV202

Cua

kg

185.000

IV203

Mực

IV20301

Mực lá

kg

95.000

IV20302

Các loại mực khác

kg

70.000

IV204

Tôm

IV20501

Tôm hùm

IV2050101

Tôm hùm loại 1 (từ 1kg/con trở lên)

kg

880.000

IV2050102

Tôm hùm loại khác

kg

748.000

IV20502

Tôm khác

kg

135.000

IV206

Khác

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

325.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.650.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

150.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

750.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

4.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

5.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

5.000

V4

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

m3

2.550.000

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

I. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN

STT

Định mức sử dụng tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên

Sản lượng sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp

Sản lượng tài nguyên khai thác

1

Quy đổi khối lượng sang khối lượng giữa sản lượng sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp và sản lượng tài nguyên khai thác và ngược lại

1 kg

1,11 kg

II. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

VI

Yến sào thiên nhiên

đồng/kg

54.000.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.152

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.198.21
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!