Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 713/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 555 công dân cư trú tại Đài Loan

Số hiệu: 713/QĐ-CTN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Chủ tịch nước Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 19/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 713/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 119/TTr-CP ngày 13/4/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 555 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 713/QĐ-CTN ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch nước)

1.

NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 01/6/1986 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 264 ngày 25/11/2015

Hiện trú tại: Số 175, đường Huệ Xuân, khóm 006, phường Huệ Phong, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C1198321 cấp ngày 14/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bắc An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

2.

TRẦN THỊ HÒA, sinh ngày 07/8/1987 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS ngày 06/10/1987

Hiện trú tại: Số 260, đường Phú Tường, khóm 001, thôn Cát Tường, xã Tráng Vi, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: B8041572 cấp ngày 07/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

3.

TRƯƠNG THỊ NGỌC QUYỀN, sinh ngày 26/8/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 17, hẻm 181, đường Thanh Thái, khóm 020, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C2700508 cấp ngày 19/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạch Quới 2, xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

4.

ĐINH THỊ NHUNG, sinh ngày 18/01/1968 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 211 ngày 14/8/2003

Hiện trú tại: Số 21-1, ngách 135, hẻm 999, đoạn 1 đường An Cát, khóm 025, phường Khê Tâm, khu An Nam, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C2423350 cấp ngày 09/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: G2/7 ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

5.

PHẠM THỊ THU HOA, sinh ngày 16/01/1995 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Qui Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 107 ngày 28/9/1995

Hiện trú tại: số 333/1 đường Vĩnh Bình, khóm 017, thôn Vĩnh Bình, xã Trung Liêu, huyện Nam Đầu

Hộ chiếu số: C0351482 cấp ngày 22/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 219, ấp Tân Huề, xã Tân Qui Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

6.

TRẦN MỸ LIÊN, sinh ngày 20/01/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11 (phường 20), TP. Hồ Chí Minh, GKS số 31 cấp ngày 03/3/1986

Hiện trú tại: số 122, đường Phú Dạ, khóm 011, phường Thọ Tinh, khu Diêm Trình, TP. Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2228642 cấp ngày 25/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 236/17/8 Thái Phiên, phường 8, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

7.

CHIÊNG MỸ LAN, sinh ngày 09/4/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 67 ngày 10/4/1994

Hiện trú tại: Số 27 phố Lợi Dân, khóm 004, phường Thố Bình, khu Tam Chi, TP Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9285669 cấp ngày 11/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/8 KP 13, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

8.

NGUYỄN THÚY KIỀU, sinh ngày 01/3/1985 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ theo GKS số 279 ngày 27/8/1991

Hiện trú tại: Số 2 lầu 2 hẻm 181 đường Viên Sơn, khóm 011, phường Gia Khánh, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1577554 cấp ngày 30/8/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, ấp Thới An B, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

9.

TRẦN THỊ KIM THƠ, sinh ngày 09/10/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 27, phố Thụy Hòa, khóm 011, phường Thụy Thành, khu Đại Lý, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C2600103 cấp ngày 26/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

10.

TRẦN THỊ TRÒN, sinh ngày 10/3/1997 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 141 ngày 22/7/2002

Hiện trú tại: Số 313 đường Trung Sơn, khóm 003, phường Dục Anh, khu Bắc, TP Tân Trúc

Hộ chiếu số: C1760033 cấp ngày 29/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

11.

NGUYỄN THÙY DƯƠNG, sinh ngày 24/3/1990 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 66 ngày 21/3/2009

Hiện trú tại: Số 11 ngách 3, ngõ 305, đường Bát Đức Nhất, khóm 015, phường Hậu Trang, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật

Hộ chiếu số: N2200513 cấp ngày 23/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 115, khóm Bình Hòa, xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

12.

VÕ THỊ KIỀU QUYÊN, sinh ngày 22/9/1993 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 376 ngày 17/10/1995

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 31, đường Hải Càn, khóm 016, phường Trung Môn, khu Lâm Viên, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: C0962557 ngày 18/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 16, ấp Đông Thanh, xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

13.

HỒ THỊ THÁI HÒA, sinh ngày 24/9/1979 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, GKS số 42 ngày 09/02/2007

Hiện trú tại: tầng 3-1, số 52, đường Lục Thủy, khóm 005, phường Lục Thủy, khu Đông, thành phố Tân Trúc

Hộ chiếu số: N1913020 cấp ngày 21/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

14.

NGUYỄN THỊ BÍCH VÂN, sinh ngày 15/10/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Ninh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 20 ngày 12/01/1999

Hiện trú tại: Số 7, ngách 3, ngõ 66, đường Thái Tử, khóm 012, phường Thái Tử, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C0868485 cấp ngày 14/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Phố Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

15.

NGUYỄN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 08/4/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 338 ngày 04/9/1996

Hiện trú tại: Số 119 phố Phụng Bì, khóm 025, phường Bì Đỉnh, khu Phụng Sơn, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: C2542182 cấp ngày 30/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Nam, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

16.

NGUYỄN THỊ MỸ EM, sinh ngày 05/12/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, GKS số 1956 ngày 20/9/2000

Hiện trú tại: số 17 ngõ 1029 đường Chương Nam đoạn 1, khóm 012, phường Tam Hưng, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu

Hộ chiếu số: B9048187 cấp ngày 10/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Trung, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

17.

NGUYỄN THỊ HIÊN, sinh ngày 06/11/1989 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, GKS số 236 ngày 23/12/2016

Hiện trú tại: Số 218, đường Đức Dương, khóm 035, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: N2229073 cấp ngày 30/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nữ

18.

NGUYỄN THỊ KIỀU PHƯƠNG, sinh ngày 19/02/1982 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 386 ngày 19/11/2015

Hiện trú tại: Số 78-3, đường Vĩnh Hòa Nhất, khóm 006, phường Ngũ Hòa, khu Nhân Võ, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: B8311402 cấp ngày 26/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nàng Rền, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

19.

TRẦN DIỆU HIỀN, sinh ngày 23/5/1980 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, thành phố Cần Thơ, GKS số 507 ngày 08/8/2003

Hiện trú tại: Số 42 Tiến Hưng, khóm 017, thôn Trùng Hưng, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: N1883727 cấp ngày 24/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Mỹ, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

20.

NGUYỄN NGỌC THỦY, sinh ngày 24/5/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, GKS số 275 ngày 01/8/2000

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 36, hẻm 47, lộ Tự Cường, khóm 009, phường Tân Hưng, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C3352366 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Khánh, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

21.

ĐỖ THỊ KIM LOAN, sinh ngày 04/6/1967 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 85/2007 ngày 20/4/2007

Hiện trú tại: Số 47 đường Tây Đức, khóm 006, phường Tây Đức, khu Điền Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232082 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 Đường số 4, phường 4, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

22.

TRẦN THỊ VÂN ANH, sinh ngày 24/6/1994 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 5, ngách 2, ngõ 21, đường Phúc Đại, khóm 019, phường Nhật Tân, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C2462728 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp thị trấn A1, thị trấn Hòa Bình, Hòa Bình, Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

23.

NGUYỄN THỊ CẨM VÂN, sinh ngày 09/9/1990 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 35 ngày 15/3/2011

Hiện trú tại: Tầng 4, số 891-17, đường Trung Chính, khóm 009, phường Long Phụng, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2159348 cấp ngày 09/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 225 Phạm Đăng Giảng, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

24.

HÀ THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 27/3/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, GKS số 203 ngày 04/4/1997

Hiện trú tại: Số 30 hẻm 125 phố Vĩnh Hưng, khóm 6, phường Cao Minh, khu Bát Đức, TP Đào Viên

Hộ chiếu số: C2453744 cấp ngày 03/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Long Định, phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

25.

PHÙNG THỊ KIM THÙY, sinh ngày 08/9/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ, GKS số 1073 ngày 13/12/2001

Hiện trú tại: tầng 6-6, số 252, đường Nhất Tâm Nhị, khóm 017, phường Hưng Thịnh, quận Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C5703448 cấp ngày 18/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Ninh, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

26.

NGUYỄN THỊ MƠ, sinh ngày 19/11/1986 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Thạch Lỗi, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 39 ngày 16/4/2018

Hiện trú tại: Lầu 4-3, Số 36, ngõ 21, đường Đức Luân, khóm 006, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, Thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: N2232012 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạch Lỗi, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

27.

LÊ THỊ NHIỀU, sinh ngày 10/9/1982 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 05 ngày 02/02/2000

Hiện trú tại: Số 123, đường Ngũ Phúc, khóm 010, phường Ngũ Phúc, khu Lâm Viên, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: N1513897 cấp ngày 05/12/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

28.

DƯƠNG YẾN LY, sinh ngày 01/01/1986 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 46 ngày 18/02/2009

Hiện trú tại: Số 13 Thủy Lưu Đông, khóm 002, phường Vương Gia, khu Lục Giáp, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C1516037 cấp ngày 13/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

29.

LÊ THỊ DIỄM, sinh ngày 30/8/1982 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 105 ngày 03/9/2015

Hiện trú tại: Số 134, đường Tam Đa Nhị, khóm 003, phường Lâm Tây, Khu Linh Nhã, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C3575478 cấp ngày 26/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

30.

HUỲNH THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 14/8/1995 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Thuận, Châu Thành, Đồng Tháp, GKS số 118 ngày 20/7/1996

Hiện trú tại: Số 44, hẻm 18, phố Đăng Sơn, khóm 005, phường Tân Dân, khu Cổ Sơn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: B9825116 cấp ngày 08/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hội, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

31.

LÊ THỊ BÍCH HỢP, sinh ngày 07/8/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, GKS số 341 ngày 24/8/1999

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 36, đường Phật Công, khóm 038, phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C1626712 cấp ngày 24/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Thọ 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

32.

LÝ THỊ THÚY AN, sinh ngày 16/8/1985 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 272 ngày 25/6/2013

Hiện trú tại: Số 38, đường Trung Hưng, khóm 008, thôn Mễ Luân, xã Nam Châu, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: B8829665 cấp ngày 17/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

33.

PHAN THỊ THANH TUYẾT, sinh ngày 25/10/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lưu, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 262 ngày 10/12/1996

Hiện trú tại: Số 123, đoạn 1 đường Tân Hưng, khóm 020, thôn Cựu Xã, xã Phân Viên, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C2379408 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, Kiên Giang

Giới tính: Nữ

34.

ĐOÀN THỊ DIỄM MI, sinh ngày 20/3/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ, GKS số 279 ngày 09/8/1998

Hiện trú tại: Số 7-1, đường Thần Long, khóm 009, thôn Mễ Luân, xã Nam Châu, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: C1719036 cấp ngày 14/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hiệp 1, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

35.

PHẠM THỊ HIỀN, sinh ngày 05/7/1988 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Bình Hòa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, GKS số 119 ngày 02/3/2011

Hiện trú tại: Số 156, phố Lục Hợp, khóm 002, phường Đại Đồng, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: N2265080 cấp ngày 02/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Hòa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

36.

TÔ THỊ THÚY AN, sinh ngày 10/6/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, GKS số 161 ngày 27/7/1998

Hiện trú tại: Lầu 2-6, số 8, ngách 41, ngõ 485, đường Khai Nguyên, khóm 017, phường Nguyên Bảo, khu Bắc, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C0779643 cấp ngày 21/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

37.

NGUYỄN THỊ NỮA, sinh ngày 16/8/1979 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 315 ngày 04/11/2005

Hiện trú tại: Số 50, phố Trung Hiếu, khóm 001, phường Quang Định, khu Gia Định, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2232817 cấp ngày 23/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

38.

NGUYỄN NGỌC KIM TRÂN, sinh ngày 18/8/1988 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 860 ngày 24/10/1988

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 6, phố Đức Văn, khóm 002, phường Trung Thố, khu Tiểu Cảng, Tp Cao Hùng

Hộ chiếu số: C2071389 cấp ngày 06/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/1C, khóm 1, phường 9, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

39.

HỒ THỊ THÚY DIỄM, sinh ngày 09/01/1089 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị Trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 329 ngày 30/11/2007

Hiện trú tại: Số 68, phố Dân Tộc, khóm 019, phường Thượng Phong, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C0825212 cấp ngày 28/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Đông B, thị trấn Thanh Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

40.

PHẠM VĂN NHIÊN, sinh ngày 20/3/1989 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình, GKS số 154 ngày 16/8/2017

Hiện trú tại: Số 337, đường Trường Sinh, khóm 017, phường Thiết Sơn, khu Ngoại Bổ, Thành Phố Đài Trung

Hộ chiếu số: N1866468 cấp ngày 06/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Lộc, thị trấn Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nam

41.

BÙI NGỌC GIÀU, sinh ngày 06/6/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 346 ngày 08/6/1990

Hiện trú tại: Số 33-19, ngõ Nam Khanh, đường Thủy Nguyên, khóm 017, phường Nam Cao, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B9948103 cấp ngày 13/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3 Thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

42.

NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 10/8/1983 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương theo GKS cấp ngày 05/9/1984

Hiện trú tại: Lầu 10, số 71, phố Cao Chức Tây, khóm 024, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1558619 cấp ngày 18/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

43.

NGUYỄN VIỆT TRINH, sinh ngày 22/01/1996 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 295 ngày 28/9/1998

Hiện trú tại: Số 61-28, thôn Kiến Quốc 4, khóm 013, thôn Hồi Quy, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa

Hộ chiếu số: C2090994 cấp ngày 26/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

44.

PHẠM THỊ THẢO NGUYÊN, sinh ngày 03/11/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, GKS số 123 ngày 06/02/2001

Hiện trú tại: Số 50-5, Liễu Tử Lâm, khóm 009, thôn Liễu Lâm, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa

Hộ chiếu số: B916493 cấp ngày 12/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Thới An 2, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

45.

NGUYỄN THỊ MINH TUYẾT, sinh ngày 20/10/1991 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 266 ngày 26/8/2008

Hiện trú tại: Số 58-3, phố Quảng Hưng, khóm 012, phường Tây Thế, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C2461573 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

46.

NGUYỄN MAI CHI, sinh ngày 14/11/2006 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 89 ngày 24/11/2006

Hiện trú tại: Số 119-2, ngõ Đông Thạch, khóm 012, phường Đông Thạch, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B8976379 cấp ngày 27/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

47.

ỪNG NHỤC CHÁNH, sinh ngày 16/9/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 214 ngày 14/8/1992

Hiện trú tại: Số 34, ngõ 116, đường Đỉnh Kim Hậu, khóm 010, phường Đỉnh Cường, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C0216500 cấp ngày 17/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

48.

NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 19/9/1991 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Vân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ theo GKS ngày 16/10/1991

Hiện trú tại: số 56 đường Thúy Bình, khóm 009, phường Thần Nông, khu Đại Xã, TP.Cao Hùng

Hộ chiếu số: B7232839 cấp ngày 12/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 5, xã Thanh Vân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

49.

NGUYỄN HỒNG ĐIỆP, sinh ngày 13/11/1979 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh, GKS số 187 ngày 16/12/2013

Hiện trú tại: số 21 ngõ 951, đường Tự Do, khóm 020, phường Đỉnh Lộ, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung

Hộ chiếu số: B8781291 cấp ngày 07/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Cồn Cù, xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

50.

LÊ QUỲNH ANH, sinh ngày 28/8/1998 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, GKS số 496 ngày 21/10/2011

Hiện trú tại: Số 19-2, ngõ 63, phố Diên Cát, khóm 009, phường An Phát, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: C2428549 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

51.

TRANG NGỌC CHÂU, sinh ngày 23/6/1982 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, GKS số 1098 ngày 22/8/1884

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 11, đường Cương Vinh, khóm 006, phường Hiệp Vinh, khu Cương Sơn, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: C0774838 cấp ngày 21/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 824, khóm 5, phường 6, tp Trà Vinh, Trà Vinh

Giới tính: Nữ

52.

LÊ THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 10/6/1989 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, GKS số 311 ngày 02/12/2010

Hiện trú tại: Số 34, đường Dân Quyền, khóm 006, phường Trung Trí, thị trấn Thành Công, huyện Đài Đông

Hộ chiếu số: B517862 cấp ngày 28/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 03, khu phố 05, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

53.

THẠCH THỊ NGỌC THẢO, sinh ngày 09/02/1991 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 287 ngày 09/6/1997

Hiện trú tại: Số 105-29, đường Đại An, khóm 010, thôn Dật Tiên, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: C0044309 cấp ngày 27/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giữa, xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

54.

VÕ THỊ BÉ NHIỀU, sinh ngày 06/12/1995 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu theo GKS đăng ký ngày 31/8/2001

Hiện trú tại: Số 27-4, đường Tứ Xuân, khóm 006, phường Tứ Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: B9054918 cấp ngày 04/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 182/3, Ấp Giồng Giữa, xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

55.

PHẠM THANH PHƯỢNG, sinh ngày 15/02/1984 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, GKS số 106 ngày 10/6/2005

Hiện trú tại: Số 13, phố Trường Trị, khóm 016, phường Quang Phục, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: B5744935 cấp ngày 03/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38B/1, khu vực 5, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

56.

NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 01/01/1981 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, GKS số 95 ngày 08/5/2014

Hiện trú tại: Lầu 6, số 29, ngõ 162, đường Tam Dân Bắc, khóm 005, phường Mai Khê, khu Dương Mai, Tp Đào Viên

Hộ chiếu số: N2200940 cấp ngày 08/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

57.

NGUYỄN THỊ NGOAN, sinh ngày 01/02/1991 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 22 ngày 16/7/2009

Hiện trú tại: Số 203, lộ Luân Đông, khóm 003, phường Luân Đông, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: C2378671 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông An A, xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

58.

TRƯƠNG THỊ KIM HUỆ, sinh ngày 15/8/1990 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 168 ngày 16/8/1996

Hiện trú tại: Lầu 6, Số 142, đường Trấn Bắc, khóm 008, phường Trấn Bắc, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: B9346123 cấp ngày 04/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân Tự 1, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nữ

59.

NGUYỄN THỊ HUỲNH, sinh ngày 09/9/1982 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 326 ngày 15/7/2011

Hiện trú tại: Lầu 3, số 53, hẻm 141 Khang Ninh, khóm 006, phường Bắc Sơn, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B7514100 cấp ngày 21/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Bình, xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

60.

NGUYỄN NGỌC HỒNG NHUNG, sinh ngày 19/5/1992 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 01 ngày 03/01/2017

Hiện trú tại: Số 140, phố Hán Uy, khóm 007, phường Cảng Hậu, khu Tiểu Cảng, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: B9563666 cấp ngày 08/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

61.

QUÁCH THỊ BẠCH LÝ, sinh ngày 10/02/1985 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 600 ngày 09/6/2014

Hiện trú tại: Tầng 9, số 287, đường Đức Hiền, khóm 042, phường Thúy Bình, khu Nam Từ, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: N1393397 cấp ngày 30/9/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

62.

TRÌNH NHỘC DẾNH, sinh ngày 19/7/1997 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Minh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 91 ngày 07/6/2007

Hiện trú tại: Tầng 3, số 165, đường Hưng An, khóm 009, phường Tùng Cơ, khu Tùng Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C0258471 cấp ngày 01/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

63.

VŨ THỊ MAI, sinh ngày 10/11/1977 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hội, huyện Định Hòa, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 91 ngày 26/9/2016

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 35, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 014, thôn Tứ Kết, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: B8479690 cấp ngày 31/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

64.

TRẦN THỊ CHÍN, sinh ngày 18/7/1983 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thắng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, GKS cấp ngày 26/4/1989

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 65, phố Dân Lạc, khóm 003, phường Tư Hiền, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1885725 cấp ngày 31/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Thắng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

65.

HỒ THỊ KIM XUYẾN, sinh ngày 01/01/1978 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ theo GKS số 144 ngày 06/5/2004

Hiện trú tại: Số 347, đường Dân Sinh Tây, khóm 004, phường Đại Hữu, khu Đại Đồng, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N2230002 cấp ngày 04/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

66.

PHAN BÍCH HÀ, sinh ngày 03/7/1962 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, GKS số 177 ngày 26/3/2013

Hiện trú tại: Tầng 4, số 364, đoạn 2, đường Vĩnh Hòa, khóm 011, phường Võng Khê, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8140484 cấp ngày 25/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Ngại, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

67.

NGUYỄN THỊ DIỆP, sinh ngày 08/10/1985 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, ngày 22/04/1998

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 62, ngõ 107, đường Lâm Sâm Bắc, phường Trung Nghĩa, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N1914000 cấp ngày 24/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 12, ngõ 264/32 Thụy Khê, quận Tây Hồ, Hà Nội

Giới tính: Nữ

68.

BÙI THỊ MỘNG TUYỀN, sinh ngày 06/4/1978 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Bình, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 37 ngày 07/3/2000

Hiện trú tại: Số 141/14/24, đoạn 7, đường Trung Sơn Bắc, khóm 009, phường Thiên Mẫu, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C5665868 cấp ngày 16/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phú 1, xã Phú Bình, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

69.

NGUYỄN THỊ DIỄM SƯƠNG, sinh ngày 16/7/1997 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 158 ngày 06/02/2002

Hiện trú tại: Tầng 7, số 38, phố Hoằng Viên, khóm 010, phường Trung Phố, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1956630 cấp ngày 19/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

70.

NGUYỄN THỊ THU CHUỔI, sinh ngày 13/01/1978 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 481 ngày 11/4/1989

Hiện trú tại: Số 245/50/7-3, đường Trùng Khánh, khóm 006, phường Quảng Đức, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B5349645 cấp ngày 19/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

71.

TRẦN THỊ THẢO, sinh ngày 12/7/1994 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Trạm Y tế xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 214 ngày 31/12/2011

Hiện trú tại: Số 103/5/6-1, phố Tú Phong, khóm 004, phường Tú Phong, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B7362565 cấp ngày 28/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

72.

NGUYỄN THỊ THÙY, sinh ngày 28/10/1986 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, ngày 02/5/1988

Hiện trú tại: Số 268, đoạn 1, đường Di An, khóm 006, phường An Khánh, khu An Nam, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C4357082 cấp ngày 11/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

73.

HỒ THỊ CẨM LINH, sinh ngày 28/8/1995 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 24 ngày 23/8/2000

Hiện trú tại: Số 15-2, ngõ Sơn Hạ, đường Phong Thế, khóm 011, phường Cửu Phòng, khu Thạch Cương, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C0960819 cấp ngày 29/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

74.

DƯƠNG THỊ THANH LAN, sinh ngày 04/8/1984 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 139 ngày 05/01/1985

Hiện trú tại: Số 52, đường Đại Đức 2, khóm 37, phường Đỉnh Đường, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B5796161 cấp ngày 16/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại Thôn, xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

75.

LÊ THỊ MỸ NGỌC, sinh ngày 23/6/1994 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 457 ngày 27/10/2001

Hiện trú tại: Tầng 2, số 11, ngách 31, ngõ 61, đoạn 1, đường Quang Phục, khóm 022, phường Ngũ Cốc, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0379807 cấp ngày 10/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 50/5A, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

76.

ĐINH THỊ HOÀNG MỸ, sinh ngày 17/8/1988 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 37, ngách 1, ngõ Cư Nhân, đoạn 2, đường Tam Dân, khóm 011, phường Cư Dân, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B6730939 cấp ngày 13/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Trung, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

77.

NGUYỄN NGỌC THI, sinh ngày 22/10/1996 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 113 ngày 06/11/2001

Hiện trú tại: Số 92/100, đoạn 4, đường Dương Hồ, khóm 007, phường Thương Hồ, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C0342025 cấp ngày 03/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lợi, xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

78.

TRẦN THỊ THANH, sinh ngày 11/7/1978 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, GKS số 370 ngày 21/12/2015

Hiện trú tại: Tầng 2, số 153, phố Phúc Thọ, khóm 012, phường Xương Minh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B5476606 cấp ngày 04/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

79.

BÙI THỊ THU THÚY, sinh ngày 22/12/1991 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 416 ngày 16/9/1992

Hiện trú tại: Số 320/5/9, đường Văn Xương, khóm 007, phường Xã Khẩu, khu Thần Cang, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B7905847 cấp ngày 23/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung, xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

80.

BÀNH THỤC KANG, sinh ngày 04/5/1988 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 118 ngày 09/5/1988

Hiện trú tại: Số 17, đường Cảnh Phúc, khóm 003, phường Cảnh Tinh, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9752792 cấp ngày 14/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28/7 D2 Lương Văn Can, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

81.

HOÀNG MAI LÊ, sinh ngày 15/02/1990 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 196 ngày 03/9/2013

Hiện trú tại: Tầng 3-6, số 25, phố Cửu Hòa, khóm 002, phường Kim Hoa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9102753 cấp ngày 22/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

82.

ĐẶNG LÊ ANH THƯ, sinh ngày 14/3/1997 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 3, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 59 ngày 22/3/1997

Hiện trú tại: Số 77/12, hẻm Bàn Cờ, khóm 009, phường Khê Khang, thị trấn Lai Cảng, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B6846774 cấp ngày 04/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 380/21 Nam Kỳ Khởi nghĩa, phường 8, quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

83.

NGUYỄN KIM XOÀNG, sinh ngày 10/11/1991 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 36 ngày 11/11/1991

Hiện trú tại: Tầng 10, số 103, đường Đại Liên 1, khóm 030, phường Tín Quang, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B6154257 cấp ngày 13/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

84.

TẰNG A LÌN, sinh ngày 23/8/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 207 ngày 18/11/2009

Hiện trú tại: Số 422, đoạn 8, đường Trung Thanh, khóm 002, phường Nai Phong, khu Sa Nai, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C1397545 cấp ngày 26/11/2009 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 65A, phố 7, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

85.

VÕ THỊ KIM HUỆ, sinh ngày 12/11/1992 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 207 ngày 18/11/2009

Hiện trú tại: Tầng 8, số 40, phố Lục Hợp, khóm 005, phường Lục Nhất, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2094637 cấp ngày 19/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15/25 ấp 3, xã Tân Quí Tây, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

86.

NGUYỄN NGỌC THẮM, sinh ngày 20/02/1990 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 127 ngày 28/8/1993

Hiện trú tại: Số 24, hẻm 94, đường Trung Chính, khóm 014, phường Trung Chính, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc

Hộ chiếu số: B7650517 cấp ngày 22/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 56/15, đường Phạm Ngũ Lão, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

87.

BÙI THỊ HOA, sinh ngày 03/3/1983 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, ngày 01/6/2009

Hiện trú tại: Số 48, ngõ 3, đường Đại Dũng, khóm 025, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc

Hộ chiếu số: C6676871 cấp ngày 28/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

88.

TRẦN THỊ MAI HUỆ, sinh ngày 30/3/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ, GKS số 50 ngày 25/02/2016

Hiện trú tại: Số 15, hẻm 622, đường Đại Hưng, khóm 020, phường Đại Thuận, khu Bát Đức, TP. Đào Viên

Hộ chiếu số: C2336855 cấp ngày 22/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Trung A, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

89.

ĐINH THỊ NHUNG, sinh ngày 05/12/1987 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, GKS số 336 ngày 18/10/2016

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 1, phố Thiên Tân, xóm 3, phường Bình Nam, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B8976202 cấp ngày 27/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nữ

90.

NGUYỄN THỊ MỸ PHƯỢNG, sinh ngày 05/9/1982 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, GKS số 243 ngày 16/3/1985

Hiện trú tại: Số 253, đường Vĩnh Ái, khóm 012, đường Vĩnh Vinh, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: C1806646 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Thạnh A, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

91.

HÀ THỊ HỒNG LỘC, sinh ngày 16/6/1998 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 22 ngày 08/3/1999

Hiện trú tại: Số 45/16, đường Đại Dũng, khóm 005, phường Bắc Phú, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2088343 cấp ngày 07/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

92.

HOÀNG THỊ HƯƠNG, sinh ngày 04/9/1990 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 75 ngày 09/8/2016

Hiện trú tại: Tầng 7, số 17, ngõ 280, đường Nam Sang, khóm 003, phường Nam Mỹ, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên

Hộ chiếu số: B8118834 cấp ngày 26/6/2055 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

93.

NGUYỄN THỊ KIM TUYỀN, sinh ngày 30/10/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Xuân Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 890 ngày 20/11/1991

Hiện trú tại: Tầng 3, số 475-1, đoạn 2, đường Viên Lâm, khóm 017, phường Tam Nguyên, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C1632937 cấp ngày 25/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, phường Xuân Thanh, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

94.

VŨ THỊ GÁI, sinh ngày 13/7/1992 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phong Hải, quận Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 192 ngày 09/8/2016

Hiện trú tại: Số 58, phố Thái Sơn, xóm 011, thôn Hồ Tây, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: B5119358 cấp ngày 11/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, phường Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

95.

VÕ THỊ HOÀI, sinh ngày 18/02/1989 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Linh, huyện Thạch Hà, tỉnh Nghệ Tĩnh, GKS số 10 ngày 19/7/2010

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 180, phố Công Hoa, phường Long Hoa, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: N1885170 cấp ngày 13/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thạch Linh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

96.

LÊ THỊ DUY AN, sinh ngày 11/12/1976 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 076 ngày 14/5/2014

Hiện trú tại: Số 566, đoạn 1 đường Trung Ương, khóm 013, phường Đại Thôn, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: N1871973 cấp ngày 03/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

97.

VÕ THỊ TUYẾT TRINH, sinh ngày 28/4/1991 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 48 ngày 19/5/2015

Hiện trú tại: Lầu 7-5, số 1, đường Tân Vinh, khóm 005, phường Chí Viễn, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa

Hộ chiếu số: B8473015 cấp ngày 30/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

98.

THÁI THỊ KIM THƠ, sinh ngày 23/8/2007 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 309 ngày 04/9/2007

Hiện trú tại: Lầu 3, số 41, ngõ 266, đường Viên Sơn, khóm 016, phường An Huệ, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2492833 cấp ngày 03/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

99.

HUỲNH THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 05/9/1988 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 513 ngày 17/11/2009

Hiện trú tại: Số 82-2 đường Đông Lan, khóm 016, phường Hạ Tân, khu Đông Thế, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: B7859839 cấp ngày 08/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Linh, xã Bình Thạnh, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

100.

DƯƠNG THỊ XÔ, sinh ngày 18/12/1983 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1323 ngày 28/9/1996

Hiện trú tại: Số 62 hẻm 118 đường Phúc Đức 3, khóm 004, phường Phúc Thọ, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2265111 cấp ngày 03/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 225B, khu 2, ấp Hội Bài, xã Hội Bài, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

101.

QUÁCH THỊ THU THỦY, sinh ngày 15/9/1991 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường tám, quận tám, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 170 ngày 12/10/1991

Hiện trú tại: Số 9 hẻm 139 phố Thăng Bình, khóm 018, phường Linh Thăng, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: C3134931 cấp ngày 30/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 263D/7 Ba Đình, phường 8, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

102.

PHÙNG VÕ LÌNH, sinh ngày 20/12/1991 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 3877 ngày 13/01/1992

Hiện trú tại: Tầng 2, Số 23, đường Quang Minh, khóm 033, phường Tiêu Khê, khu Tam Hiệp, Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8622453 cấp ngày 28/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 12, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

103.

NGUYỄN THỊ NHÀN, sinh ngày 29/4/1991 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Lương, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 11 ngày 25/9/1991

Hiện trú tại: Số 1-27, đường Trường Sa, khóm 001, phường Trường Sa, khu Tướng Quân, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C8582422 cấp ngày 03/12/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Lương, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

104.

BÙI THỊ NHŨ, sinh ngày 08/02/1982 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Dương, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 63 ngày 21/3/1983

Hiện trú tại: Số 294 đường Trung Thành, khóm 028, phường Thụy Nam, khu Tiền Chấn, TP. Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2057088 cấp ngày 01/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Dương, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

105.

NGUYỄN THỊ NGỌC ANH, sinh ngày 14/6/1993 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 50 ngày 28/8/1998

Hiện trú tại: Số 39, ngõ 247, đường Nam Công, khóm 010, phường Tam Hợp, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam

Hộ chiếu số: B4779899 cấp ngày 28/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

106.

PHẠM NGỌC CẦM, sinh ngày 09/8/1990 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 119 ngày 01/10/1996

Hiện trú tại: Số 24, đường Nghĩa Hoa, khóm 031, phường Bản Dương, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: B8612418 cấp ngày 20/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Phước, xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

107.

NGUYỄN THU THÙY, sinh ngày 01/01/1997 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 272 số 06/9/2004

Hiện trú tại: Số 34, hẻm Hà Biên, khóm 002, phường Nghĩa Bảo, khu Lục Quy, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C1518996 cấp ngày 25/5/2016 tại Cục Quản lý Xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

108.

VŨ THỊ HẠNH, sinh ngày 11/7/1991 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, GKS số 252 ngày 30/11/2006

Hiện trú tại: Số 270, ngách 96, hẻm 169, đường Thành Công, khóm 021, phường Tiểu Tân, khu Thiện Hóa, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C8537597 cấp ngày 25/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Tác, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

109.

LÂM THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 15/02/1988 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, GKS số 198 ngày 05/11/2013

Hiện trú tại: Số 5, hẻm 228, đường Hưng Hòa, khóm 009, phường Vương Điền, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B8330057 cấp ngày 16/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Giúp, xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng

Giới tính: Nữ

110.

TRẦN THỊ NỊ, sinh ngày 06/3/1990 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 152 ngày 07/6/2011

Hiện trú tại: Lầu 3, số 932, đường Vĩnh Phúc, khóm 009, phường Tự Tín, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2232866 cấp ngày 24/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

111.

TRẦN THỊ MINH HIẾU, sinh ngày 15/02/1996 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, GKS số 36 ngày 21/3/1996

Hiện trú tại: Lầu 7, số 11, ngõ 10, đường Thiên Sơn, khóm 016, phường Hưng Đông, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: B9897855 cấp ngày 19/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

112.

NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 01/7/1986 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 105 ngày 09/9/2010

Hiện trú tại: số 158, phố Bảo Nhân Tam, khóm 008,

phường Hậu Hồ, khu Đông, TP. Gia Nghĩa

Hộ chiếu số: N2089853 cấp ngày 21/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

113.

TRẦN MỸ CHÁNH, sinh ngày 06/3/1995 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 322 ngày 14/12/1995

Hiện trú tại: Số 355, đường Bảo Sinh, khóm 005, thôn Bảo Sinh, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: C2569289 cấp ngày 04/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16, Sông Thao 3, Tổ 4, khu 3, Ấp Thuận Trường, Xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

114.

LÊ CẮM NHỤC, sinh ngày 10/9/1995 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 320 ngày 14/9/1999

Hiện trú tại: Số 54, ngách 35, ngõ 706, đường Nam Đại, khóm 004, phường Điển Khê, khu Bắc, thành phố Tân Trúc

Hộ chiếu số: C2334796 cấp ngày 29/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

115.

PHẠM THỊ MỪNG, sinh ngày 22/10/1990 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, GKS số 30 ngày 19/4/1991

Hiện trú tại: Lầu 5, Số 26, ngõ 8, đường Huệ Dân, khóm 013, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2232415 cấp ngày 29/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

116.

NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 03/6/1994 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Kiến Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, GKS số 207 ngày 30/12/1995

Hiện trú tại: Lầu 5-6, số 296, phố Thịnh Xương, khóm 001, phường Dụ Xương, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: B8958202 cấp ngày 20/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kiến Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

117.

NGUYỄN THỊ TRÚC LY, sinh ngày 08/7/1989 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 465 ngày 23/6/1996

Hiện trú tại: Số 72, ngõ 69, phố Tân Thịnh 12, khóm 007, phường Di Phúc, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C1387347 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới C, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

118.

NGUYỄN THỊ KIM ANH, sinh ngày 01/12/1991 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, GKS số 125 ngày 12/5/2015

Hiện trú tại: Số 35, phố Nhị Thánh, khóm 020, thôn Thủy Thượng, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa

Hộ chiếu số: C0360951 cấp ngày 21/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

119.

LÊ THỊ THU HAI, sinh ngày 12/4/1980 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 3831 ngày 10/01/1980

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 182, đoạn 2 đường Trung Ương, khóm 003, phường Tam Đức, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: N1514273 cấp ngày 26/12/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

120.

TRẦN THỊ KIỀU, sinh ngày 15/11/1987 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 26 ngày 13/02/2006

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 209, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 029, thôn Nhân Hòa, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: N1476708 cấp ngày 19/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

121.

NGUYỄN THANH BÌNH, sinh ngày 09/12/1997 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 01, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 2015 ngày 08/8/2008

Hiện trú tại: Lầu 2, số 633, đường Phúc Thuận, khóm 028, phường Phúc Lâm, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C2792954 cấp ngày 22/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, phường 01, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

122.

NGUYỄN THỊ THÙY LIÊN, sinh ngày 12/7/1992 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 139 ngày 17/7/1992

Hiện trú tại: Số 251 Trung Liêu, khóm 013, phường Trường An, khu Hậu Bích, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C1455621 cấp ngày 24/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

123.

NÌM NGỌC DUNG, sinh ngày 05/12/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 267 ngày 11/9/1998

Hiện trú tại: Số 70, đường Thái Bình, khóm 011, thôn Cảng Hậu, làng Nhị Luân, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C0583645 cấp ngày 17/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 80, phố 7, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

124.

LÔ NGỌC TÚ, sinh ngày 10/5/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 154 ngày 29/8/2008

Hiện trú tại: Số 70, đường Thái Bình, khóm 011, thôn Cảng Hậu, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: B9903903 cấp ngày 17/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 73, phố 7, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

125.

BÀNH CẨM HƯƠNG, sinh ngày 22/10/1983 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 3882 ngày 26/10/1983

Hiện trú tại: Số 319, ngõ Thông Tiên, khóm 015,

phường Tập Lai, khu Sam Lâm, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2057266 cấp ngày 18/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 75 Nguyễn Phạm Tuân, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

126.

ĐINH THỊ MỸ PHƯỢNG, sinh ngày 24/5/1987 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 172 ngày 31/8/1989

Hiện trú tại: Số 6, đường Oát Tử Vĩ, khóm 004, phường Bì Đầu, khu Bát Lý, TP. Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9859698 cấp ngày 01/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 96/51 Phan Đình Phùng, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

127.

NGUYỄN THỊ CẨM TƯƠI, sinh ngày 21/11/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Tân, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 342 ngày 05/11/1996

Hiện trú tại: Tầng 7, số 520, đoạn 3, đường Thành Thái, khóm 001, phường Thành Đức, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc

Hộ chiếu số: B7439683 cấp ngày 29/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3A, xã Vị Tân, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

128.

VÒNG CHÂN DÍNH, sinh ngày 10/01/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 101 ngày 22/10/1993

Hiện trú tại: Số 195-9, đường Tam Điều, khóm 007, phường Tam Điều, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C1712599 cấp ngày 10/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 21A, phố 6, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

129.

HUỲNH NGỌC ĐOÀN, sinh ngày 28/12/1984 tại Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phú, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước, GKS số 07 ngày 25/01/2016

Hiện trú tại: Số 163 đường Phục Hưng, khóm 027, phường Lập Nhân, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Văn Lâm

Hộ chiếu số: B4758948 cấp ngày 27/10/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Sơn, xã Thanh Phú, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước

Giới tính: Nữ

130.

LÊ THỊ CHƯƠNG, sinh ngày 06/5/1998 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 122 ngày 01/5/2002

Hiện trú tại: Số 243 Đại Hữu, khóm 012, thôn Đại Hữu, làng Luân Bối, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C2598712 cấp ngày 20/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Nước Ngọn, xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

131.

NGUYỄN THỊ NHƯ BÌNH, sinh ngày 01/01/1975 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Quang, Nghĩa Đàn, Nghệ An năm 1975

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 124, ngách 20, phố Phong Niên, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8166932 cấp ngày 05/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

132.

PHẠM THỊ MINH LÝ, sinh ngày 05/4/1991 tại Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, GKS số 164 ngày 01/8/2013

Hiện trú tại: Số 3-24, ngõ 236 đường Trung Chính, khóm 012, phường Cảng Đức, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2089907 cấp ngày 25/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 6, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Giới tính: Nữ

133.

MAI THỊ NGOAN, sinh ngày 12/02/1995 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, GKS số 49 ngày 13/3/2017

Hiện trú tại: Số 25, hẻm Bản Đầu, xóm 4, thôn Bản Đầu, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa

Hộ chiếu số: B8175507 cấp ngày 12/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

134.

NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 07/11/1994 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 257 ngày 18/11/1994

Hiện trú tại: Số 21, hẻm 127, đường Đại Trực, khóm 014, phường Đại Trực, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: B8396962 cấp ngày 09/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Trinh A, xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

135.

NGUYỄN LÊ VY, sinh ngày 23/10/1988 tại Gia Lai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Diên Hồng, Gia Lai Kon Tum, GKS số 370 ngày 29/11/1988

Hiện trú tại: Số 35, ngõ 430, đường Thanh Điền, khóm 016, phường Đầu Châu, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên

Hộ chiếu số: N2230410 cấp ngày 16/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36 Ngô Mây, phường Ia Kring, thành phố Pleiku, Gia Lai

Giới tính: Nữ

136.

LÊ THỊ ÚT, sinh ngày 01/7/1979 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Diệu, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu GKS số 01 ngày 11/01/2001

Hiện trú tại: Tầng 5, số 199, đoạn 1, đường An Lạc, khóm 032, phường Gia Nhân, khu An Lạc, TP. Cơ Long

Hộ chiếu số: N2056532 cấp ngày 18/02/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cá Rô, xã Minh Diệu, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

137.

PHAN THÁI CẨM DUYÊN, sinh ngày 17/02/1995 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 85 ngày 03/5/1996

Hiện trú tại: Số 23, phố Nhân Trung 10, khóm 001, phường Nhân Hòa, khu Nhân Vũ, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C0461401 cấp ngày 09/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

138.

LÊ TRÚC LINH, sinh ngày 19/02/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, GKS số 86 ngày 13/6/2016

Hiện trú tại: Số 21, hẻm 139, đường Quốc tế, khóm 017, phường Thanh Sơn, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1752996 cấp ngày 07/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đình Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

139.

LÂM THỊ TUYẾT TRINH, sinh ngày 10/8/1990 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 159 ngày 26/8/2008

Hiện trú tại: Số 121, lộ Trung Chính, khóm 013, thôn Phố Diêm, làng Phố Diêm, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: N1572024 cấp ngày 22/7/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, ấp Hóa Thành 1, xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

140.

ĐINH THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 12/02/1985 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 32 ngày 20/02/2003

Hiện trú tại: Số 12, ngõ Hồ Nội, khóm 019, phường Thâm Thủy, khu Yến Sào, TP. Cao Hùng

Hộ chiếu số: N1953038 cấp ngày 11/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

141.

LÊ THỊ NHẠN, sinh ngày 24/8/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 153 ngày 11/5/2015

Hiện trú tại: Số 43, ngách 59, ngõ 102, đoạn Tam Hợp, đường Đấu Uyển, tổ 15, thôn Tam Hợp, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B9736148 cấp ngày 28/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

142.

BÙI THỊ LAN, sinh ngày 15/10/1990 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Hiện trú tại: Số 308, đường Quang Nhật, khóm 042, phường Ô Nhật, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B5680916 cấp ngày 16/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Chùa, xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

143.

NGUYỄN NGỌC ANH, sinh ngày 08/3/1987 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 64 ngày 05/5/1987

Hiện trú tại: Tầng 6-5, số 112, ngõ 106, đường Tam Trảo Tử Khanh, khóm 013, phường Trảo Phong, khu Thụy Phương, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B4820636 cấp ngày 24/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nam

144.

NGUYỄN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 16/5/1984 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái, GKS số 102 ngày 13/9/2004

Hiện trú tại: Tầng 3, số 11, phố Dân Hữu 3, khóm 006, phường Phúc Nguyên, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5901413 cấp ngày 11/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Giới tính: Nữ

145.

NGUYỄN MINH EM, sinh ngày 01/01/1980 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 641 ngày 14/4/2014

Hiện trú tại: Tầng 4, số 135-49, đoạn 4, đường Tam Hòa, khóm 013, phường Phúc Lạc, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9846001 cấp ngày 25/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

146.

DƯƠNG THỊ NGA, sinh ngày 12/12/1989 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 262 ngày 15/9/1994

Hiện trú tại: Tầng 2, số 113, phố Trí Quang, khóm 004, phường Trí Quang, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5879223 cấp ngày 25/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

147.

NGUYỄN THỊ DIỄM MI, sinh ngày 29/4/1992 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, ngày 02/5/2013

Hiện trú tại: Số 50, ngõ 1100, đoạn 2, đường Đông Đại, khóm 019, phường Trung Nghĩa, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7797180 cấp ngày 03/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

148.

VÕ THỊ HỒNG NGÂN, sinh ngày 18/3/1987 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 10 ngày 02/01/1991

Hiện trú tại: Số 23, ngách 4, ngõ 233, đường Khê Đông, khóm 008, phường Khê Đông, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7542635 cấp ngày 30/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Quới, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

149.

VÒNG CHĂN BÌNH, sinh ngày 04/10/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, ngày 23/10/1989

Hiện trú tại: Số 15, đường Trung Dương Nam, khóm 005, thôn Dương Điều, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7939776 cấp ngày 20/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 21A, phố 6, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

150.

SÚ SẮN KÍN, sinh ngày 21/10/1987 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 358 ngày 30/11/1987

Hiện trú tại: Số 47, ngõ 25, đường Trung Hiếu Nam,

khóm 005, phường Khán Đông, khu Quy Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5614869 cấp ngày 28/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

151.

PHAN THỊ KIM TUYẾN, sinh ngày 20/6/1988 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành, tỉnh Long An, GKS số 48 ngày 03/8/1989

Hiện trú tại: Số 100-16, đoạn 2, đường Tây Đồn, khóm 001, phường Hà Nhân, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9036819 cấp ngày 05/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65A Lê Văn Kiệt, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

152.

ĐÀO THỊ DUNG, sinh ngày 22/8/1992 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 184 ngày 16/8/2007

Hiện trú tại: Tầng 10, số 233, phố Chính Khang 3, khóm 026, phường Tín Quang, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8350471 cấp ngày 27/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

153.

NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 15/01/1985 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 131 ngày 26/4/2004

Hiện trú tại: Số 102, đường Trung Thanh, khóm 037, phường Nhân Nghĩa, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1393231 cấp ngày 30/8/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

154.

ĐINH THỊ THƯỞNG, sinh ngày 12/3/1996 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cấp Dẫn, huyện Sông Thao, tỉnh Phú Thọ, GKS số 35 ngày 30/5/1996

Hiện trú tại: Số 10, đoạn 3, đường Phúc Sơn, khóm 007, phường Tháp Cước, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9220494 cấp ngày 16/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cấp Dẫn, huyện Sông Thao, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

155.

PHÙ LỸ CHÁNH, sinh ngày 03/6/1986 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 184 ngày 20/6/1986

Hiện trú tại: Tầng 5, số 27, phố Diên Cát, khóm 004, phường Diên Cát, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1827679 cấp ngày 08/5/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

156.

DỊCH KIM LIÊN, sinh ngày 06/11/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 824 ngày 23/8/2989

Hiện trú tại: Tầng 2, số 214, đoạn 1, đường Chi Ngọc, khóm 029, phường Chi Sơn, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5431545 cấp ngày 03/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

157.

LÊ THỊ LAN, sinh ngày 30/11/1963 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, GKS số 3194 ngày 05/12/1963

Hiện trú tại: Số 36, Hạ Khê, khóm 004, phường Hạ Khê, trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6323986 cấp ngày 27/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16C50, phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

158.

PHAN THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 02/7/1992 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 143 ngày 20/9/2016

Hiện trú tại: Số 14-1, ngách 9, ngõ 123, đường Trung Ái, khóm 008, phường Luân Bình, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B4612849 cấp ngày 01/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

159.

HỒ THỊ BẢNH, sinh ngày 11/02/1981 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 227 ngày 27/12/2001

Hiện trú tại: Số 121-5, ngõ 2, đường Bồi Đức, khóm 019, phường Đông An, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2749899 cấp ngày 18/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 44, đường số 23, tổ 5, ấp Tân Lập, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

160.

NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 07/3/1994 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích Giang, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, GKS số 65 ngày 20/5/2009

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 8, phố An Đông, khóm 005, thôn Quản Đông, xã Công Quản, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6639367 cấp ngày 01/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26/1, phố Lê Lợi, phường Lê Lợi, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

161.

TRẦN XUÂN TRƯỜNG, sinh ngày 07/6/1988 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Thành, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, GKS số 83 ngày 09/5/2014

Hiện trú tại: Tầng 4, số 109, ngõ 706, đoạn Dục Nhân, đường Kim Kiều, khóm 016, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N1913628 cấp ngày 22/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

162.

NGUYỄN THỊ MAI, sinh ngày 10/4/1984 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 147 ngày 15/8/1998

Hiện trú tại: Số 275/25/13F, phố Kim Sơn, khóm 038, phường Dương Minh, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1559332 cấp ngày 24/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

163.

LÊ THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 02/7/1995 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 107 ngày 18/6/1996

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 142, đường Nam Hưng, khóm 025, thôn Cao Thụ, làng Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1962324 cấp ngày 18/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 366, ấp An Hòa, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

164.

ĐINH THỊ HƯƠNG, sinh ngày 25/01/1990 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình, GKS số 81 ngày 19/02/1990

Hiện trú tại: Số 270, đoạn 4, đường Trung Chính, khóm 014, phường Nội Phố, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C0430116 cấp ngày 03/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

165.

BÙI NGUYỄN MINH NGỌC, sinh ngày 17/9/2012 tại Đài Bắc

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc, GKS số 15 ngày 20/9/2012

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 62, ngõ 107, đường Lâm Sâm Bắc, khóm 008, phường Chính Nghĩa, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1577690 cấp ngày 03/02/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

166.

NGUYỄN PHI VIỆT, sinh ngày 10/02/2011 tại Đắk Lắk

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Minh, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, GKS số 180 ngày 01/11/2011

Hiện trú tại: Tầng 4, số 20, phố Nhân Ái, khóm 003, phường Thân Nhân, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5163699 cấp ngày 11/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thọ Giáo, xã Tân Minh, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

167.

NGUYỄN THỊ MY, sinh ngày 24/5/2008 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 133 ngày 27/5/2011

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 5, đường Quảng Hưng, khóm 001, phường Quảng Hưng, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1415961 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5B, xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

168.

NGUYỄN THỊ HUỲNH, sinh ngày 19/3/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 01 ngày 09/01/2014

Hiện trú tại: Số 81, đường Tự Do, khóm 024, phường Quan Âm, khu Đại Xã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1764289 cấp ngày 29/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

169.

VÕ THỊ KIM THOA, sinh ngày 15/02/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 572 ngày 21/02/1977

Hiện trú tại: Số 24, đường Đại Công Tam, khóm 017, phường Hồ Tây, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1564699 cấp ngày 24/7/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 544/3 Hậu Giang, phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

170.

TRẦN THỊ NGỌC HAI, sinh ngày 13/3/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 51 ngày 09/6/2014

Hiện trú tại: Số 116-26, Thất Cổ, khóm 013, phường Thất Cổ, khu Thất Cổ, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0916578 cấp ngày 08/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nàng Mau,huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

171.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 20/4/1988 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, GKS số 154 ngày 24/12/2009

Hiện trú tại: Số 46, ngách 76, ngõ 457, đường Tây Bình, khóm 018, phường Hổ Khê, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2201395 cấp ngày 19/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, ấp Tân Định, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

172.

HUỲNH THỊ MỨC, sinh ngày 17/02/1985 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, GKS số 180 ngày 15/4/1988

Hiện trú tại: Số 617, đường Phục Hưng, khóm 017, phường Phục Hưng, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1952727 cấp ngày 22/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

173.

VÕ THỊ LAN HƯƠNG, sinh ngày 21/9/1992 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 160 ngày 06/11/1992

Hiện trú tại: Số 198-1, đường Trung Chính, khóm 008, phường Nhân Đắc, khu Học Giáp, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2816665 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

174.

KIM HOÀNG THI, sinh ngày 30/4/1991 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 198 ngày 22/01/2002

Hiện trú tại: Số 2, ngách 1, ngõ Bác Ái, đường Cửu Đường, khóm 025, phường Cửu Đường, khu Đại Thụ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7499125 cấp ngày 25/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Quýt B, xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nam

175.

LÌU CÚN DẾNH, sinh ngày 01/10/1984 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 174 ngày 16/11/1992

Hiện trú tại: Số 73-6 Bắc Thế Tử, khóm 011, thôn Bắc Đẩu, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1952902 cấp ngày 29/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

176.

LÊ THỊ TÀI, sinh ngày 26/5/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Tân, thành phố

Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 181 ngày 18/11/1996

Hiện trú tại: Số 1453 Liễu Tử Lâm, khóm 011, thôn Liễu Lâm, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9901310 cấp ngày 20/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi, xã Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

177.

NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 10/6/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, GKS số 767 ngày 22/10/1998

Hiện trú tại: 236 Hồ Khẩu, khóm 007, thôn Hồ Khẩu, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C2602817 cấp ngày 22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phụng Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

178.

NGUYỄN THANH NHI, sinh ngày 02/9/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 197 ngày 05/11/2002

Hiện trú tại: số 57 đường Thụy Hiếu, khóm 012, phường Thụy Bắc, khu Tiền Trấn, TP.Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1384195 cấp ngày 03/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9 xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

179.

LÂM NGỌC THẢO, sinh ngày 24/02/1974 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 27 ngày 03/12/2003

Hiện trú tại: số 535, đoạn 2, đường Nho Lâm, khóm 024, phường Đông Hòa, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1953478 cấp ngày 16/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Béc Len Lớn, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

180.

NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 09/02/1997 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 346 ngày 15/8/2007

Hiện trú tại: Số 21 phố Nghiêu Thuấn, khóm 006, phường Bồng Lai, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3172897 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

181.

PHAN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 16/6/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, GKS số 83 ngày 07/7/1995

Hiện trú tại: Lầu 2, số 175, đường Đại Minh, khóm 021, phường Tam Thôn, khu Phong Nguyên, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C2705318 cấp ngày 09/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

182.

ĐỖ THỊ CẨM THẠCH, sinh ngày 03/12/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 117 ngày 13/7/2001

Hiện trú tại: Số 177, đường Trang Kính, khóm 002, phường Tự Trị, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Hộ chiếu số: C1124648 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

183.

VOÒNG NHỤC LẦY, sinh ngày 11/11/1994 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Sông Xoài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 168 ngày 27/01/1995

Hiện trú tại: Số 13-5 Thậm Nãi, khóm 003, phường Thậm Nãi, khu Thiện Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1118760 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Xoài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

184.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 12/12/1969 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, GKS số 322 ngày 08/9/2020

Hiện trú tại: Số 83 Nam Hóa, khóm 010, phường Nam Hóa, khu Nam Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1574787 cấp ngày 21/3/2014 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

185.

HUỲNH THỊ SON, sinh ngày 24/4/1988 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hòa, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 415 ngày 01/9/1995

Hiện trú tại: Số 57, phố Ngũ Phúc, khóm 016, phường Thuận Thiên, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C1218826 cấp ngày 16/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khánh Lợi, xã Khánh Hòa, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

186.

HỒ THỊ HỒNG DÂN, sinh ngày 21/01/1985 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 351 ngày 19/7/1985

Hiện trú tại: Lầu 9-1, số 1, ngõ 24, đường Tân Quang, khóm 006, phường Ý Thành, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2231802 cấp ngày 04/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tấn, xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

187.

HÀ THỊ OANH, sinh ngày 10/8/1982 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nông Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, GKS số 23 ngày 19/8/2016

Hiện trú tại: Số 185 đường Hậu Kình Nam, khóm 016, phường Cẩm Bình, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: B7004273 cấp ngày 02/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nà Ó, xã Nông Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Giới tính: Nữ

188.

NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 26/5/1979 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, GKS số 462 ngày 28/12/2012

Hiện trú tại: Số 112, đường Đại Nghiệp, khóm 017, phường Tiểu Đông, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1865590 cấp ngày 04/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

189.

DƯƠNG NGỌC NỮ, sinh ngày 06/4/1996 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 268 ngày 30/8/2002

Hiện trú tại: Số70-1, ngách 147, ngõ 39, đoaạ 1, đường Phục Hưng, khóm 003, phường Mỹ Hoa, khu Đại Khê, TP Đào Viên

Hộ chiếu số: N2229067 cấp ngày 30/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phạm Kiệt, xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

190.

LÊ THỊ BẢO CHÂU, sinh ngày 03/11/1991 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 59 ngày 12/4/1995

Hiện trú tại: Số 15, ngách 14, ngõ 3, đoạn 1, đường Trung Chính Đông, khóm 025, phường Can Trăn, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231713 cấp ngày 30/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 09 KV Phú Lễ, phường Tân Phú, quận Cái Răng, Cần Thơ

Giới tính: Nữ

191.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 01/01/1994 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Hiện trú tại: Tầng 11, số 20 ngõ 82, đường Xương Bình, khóm 009, phường Xương Tín, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5952669 cấp ngày 26/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành Tây, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

192.

LÊ THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 20/11/1995 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 258 ngày 26/4/1996

Hiện trú tại: Lầu 4, số 64, đoạn 2, đường Trùng Tân, khóm 001, phường Nhân Đức, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2201385 cấp ngày 29/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Lợi, thị trấn Cây Dương, Phụng Hiệp, Hậu Giang

Giới tính: Nữ

193.

VÒNG MỸ CHẮN, sinh ngày 10/02/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 122 ngày 24/02/1992

Hiện trú tại: Số 31-2, ngõ 123, đoạn 2, đường Tam Dân, khóm 007, phường Trường Thọ, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B4971344 cấp ngày 25/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

194.

NGÔ TUYẾT NGHI, sinh ngày 01/01/1989 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 484 ngày 07/11/2013

Hiện trú tại: Số 49, đường Dân Quyền, khóm 016, phường Trung Hưng, khu Qui Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C0765954 cấp ngày 22/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Biển Tây A, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

195.

TRẦN THỊ NGỌC LÀ, sinh ngày 10/10/1985 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 78 ngày 07/9/1992

Hiện trú tại: Số 46 hẻm 306 đoạn 1 đường Trung Sơn khóm 021 phường Thụ Nam khu Thụ Lâm thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9381235 cấp ngày 27/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

196.

TẠ THỊ DIỄM MY, sinh ngày 01/01/1996 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành huyện Châu Thành tỉnh An Giang, GKS số 228 ngày 28/10/1999

Hiện trú tại: Lầu 14, số 101, đường Dân Hữu Ngũ, khóm 026, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2338376 cấp ngày 30/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông phú 1, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

197.

NGUYỄN PHƯỚC LỘC, sinh ngày 07/3/1982 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thạnh An, thị xã

Bến Tre, tỉnh Bến Tre theo GKS ngày 18/9/1984

Hiện trú tại: Số 160, đường Đồng An, khóm 004, phường Đồng An, khu Tử Quan, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2094845 cấp ngày 21/6/2005 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 52F2, ấp An Thạnh A, xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

198.

ĐỖ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 08/10/2003 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ, GKS số 517 ngày 25/6/2007

Hiện trú tại: Số 352, Trung Hưng, khóm 016, phường Đỉnh Khê, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3521590 cấp ngày 22/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

199.

NGUYỄN THỊ THỦY NGÂN, sinh ngày 06/7/2001 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 83 ngày 17/7/2001

Hiện trú tại: Số 9, ngách 101, ngõ 2, đoạn 5, đường Chương Lộc, khóm 009, phường Đông Kỳ, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C3023301 cấp ngày 15/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

200.

ĐỖ THỊ VÂN ANH, sinh ngày 10/10/1984 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Hiện trú tại: Lầu 3, số 46, ngõ 415, đoạn 2, đường Trung Thanh, khóm 025, phường Tân Bình, khu Bắc Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6624323 cấp ngày 14/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

201.

HOÀNG MỸ HẠNH, sinh ngày 04/02/1985 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lục Nam, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Lầu 4, số 8, ngách 42, ngõ 76, đường Đức Hòa, khóm 022, thôn Đông Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229398 cấp ngày 02/6/2020 do VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Lục Nam, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

202.

VIÊN NGỌC BÍCH, sinh ngày 22/02/1985 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo Giấy khai sinh số 257/2016 ngày 17/8/2016

Hiện trú tại: Số 26, hẻm 50, đường Kiến Quốc, khóm 006, phường Phúc Hưng, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9137508 cấp ngày 17/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh Hội, xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

203.

DƯƠNG THỊ KIM LOAN, sinh ngày 16/6/1998

tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Giấy khai sinh số 96 ngày 31/7/1998

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 20, hẻm 136, đường Nhị Qui, khóm 015, phường Nhị Qui, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2240689 cấp ngày 06/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gò Sầm, xã Láng Đài, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

204.

TRẦN THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 19/4/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 364 ngày 14/8/1998

Hiện trú tại: Số 95, đường Tự Cường, khóm 021, phường Tân Hưng, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2423384 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

205.

LÊ THỊ ANH THƯ, sinh ngày 25/3/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 54 quyển số 1 ngày 06/8/1994

Hiện trú tại: Số 24-2, ngõ 484, đường Tín Nghĩa, khóm 003, phường Phong Vinh, khu Tân Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2415174 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

206.

CHỀNH LỸ PHỒNG, sinh ngày 10/01/1987 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thôn Hoa Long, xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo Giấy khai sinh số 154 quyển số 01/2010 ngày 21/8/2010

Hiện trú tại: Số 10-3 Tân Cát Trang, khóm 001, phường Húc Sơn, khu Liễu Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2105852 cấp ngày 29/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hoa Long, xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

207.

HỒ THỊ THU THỦY, sinh ngày 01/12/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo số 1208 ngày 27/11/2001

Hiện trú tại: Số 5-4, ngách 7, ngõ 142, đường Hậu Xương, khóm 002, phường Thụy Bình, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng

Hộ chiếu số: C2033193 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Phụng, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

208.

NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 10/01/1988 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Hà Thạch, huyện Phong Châu, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 24 quyển 04 ngày 01/4/1994

Hiện trú tại: Lầu 2, số 7, ngách 99, ngõ 67, đoạn 2 đường Hưng Nhân, khóm 021, phường Hưng Nhân, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8035114 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

209.

NGUYỄN THỊ KHỎE, sinh ngày 06/11/1989 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 162 quyển 01 ngày 13/11/1989

Hiện trú tại: Số 6-8 Đỉnh Sơn Môn, khóm 010, thôn Kim Lan, xã Trung Bộ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8514731 cấp ngày 10/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Một, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

210.

DƯƠNG THỊ MAI, sinh ngày 16/7/1988 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã An Lạc, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 250 quyển 02/2003 ngày 08/8/2003

Hiện trú tại: Số 9, hẻm 732, đường Đại Hồ, khóm 022, phường Đại Hồ, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1866649 cấp ngày 13/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Lạc, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

211.

NGUYỄN THỊ THU PHƯƠNG, sinh ngày 06/8/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 41/2014 ngày 20/02/2014

Hiện trú tại: Số 8-6, ngõ Tam Đàm, khóm 011, phường Đại Bộ, TP Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3032820 cấp ngày 05/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Lợi 2, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

212.

HỒ THỊ BÍCH THỦY, sinh ngày 27/9/1996 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 50/1997 quyển 01/1997 ngày 18/4/1997

Hiện trú tại: Số 59-8, đường Trung Vân, khóm 006, phường Trung Vân, khu Lâm Viên, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9825355 cấp ngày 08/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 767, Ấp An Ninh, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

213.

NGUYỄN THỊ CÚC, sinh ngày 28/9/1989 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 15/1990 ngày 21/3/1990

Hiện trú tại: Số 10-3, ngõ 140, đường Hưng Nông, khóm 016, phường Nam Hưng, khu Tân Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2221403 cấp ngày 25/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

214.

LÝ KIỀU NHI, sinh ngày 12/9/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 63-KS-2003 ngày 05/5/2003

Hiện trú tại: Lầu 5, số 506, đường Trung Cảng, khóm 014, phường Trung Long, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2054157 cấp ngày 03/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

215.

ÔN MÙN MÙI, sinh ngày 12/3/1993 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 75/2000 quyển 01/2000 ngày 05/9/2000

Hiện trú tại: Số1, đường Trung Sơn, khóm 002, thôn Trúc Kỳ, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8191124 cấp ngày 05/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Hòa, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

216.

ĐỖ NGỌC TRANG, sinh ngày 14/4/1990 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, Phú Tân, Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 204 quyển 01 ngày 19/7/2010

Hiện trú tại: Số 26, ngõ 179, đường Hoàn Sơn Ngũ, khóm 013, thôn Hoàn Sơn, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2106324 cấp ngày 26/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Đôi, xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

217.

ÔN NHỘC IN, sinh ngày 17/12/1990 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 38 ngày 30/6/1991

Hiện trú tại: Số 47-1, Khanh Tử Bình, khóm 004, thôn Hòa Bình, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2089953 cấp ngày 18/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Hòa, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

218.

PHẠM THỊ THANH XUYÊN, sinh ngày 01/01/1995 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 15 quyển số 01/1998 ngày 10/02/1998

Hiện trú tại: Số 12 Tam Hòa, khóm 015, thôn Phú Kỳ, làng Đài Tây, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C0829056 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

219.

LÊ THỊ BẢO NHUNG, sinh ngày 11/12/1997 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 086/TP quyển số 01 ngày 02/4/1998

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 34, đường Trung Hiếu, khóm 005, thôn Dân Sinh, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1947775 cấp ngày 05/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

220.

TRƯƠNG NGUYỄN ANH THƯ, sinh ngày 06/8/1992 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 251 quyển số 1992 ngày 17/8/1992

Hiện trú tại: Số 301, đoạn 1 đường Trung Châu, khóm 001, phường Nam Lộ, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7215527 cấp ngày 28/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3A, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

221.

ĐẶNG THỊ TUYẾT ANH, sinh ngày 13/4/1988 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 653 quyển số 04 ngày 23/8/2001

Hiện trú tại: Số 70, Đậu Tử Phố, khóm 007, phường Lục Phong, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1513090 cấp ngày 13/10/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Hóa, xã Trương Xuân A, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

222.

CAO THỊ BÍCH LOAN, sinh ngày 09/4/1990 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 410 quyển số 01/1994 ngày 01/9/1994

Hiện trú tại: Số 21, đường Nam Tiến, khóm 017, thôn Cảng Tây, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1621592 cấp ngày 09/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/52 khu phố Thanh Bình B, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

223.

NGÔ HỒNG NHUNG, sinh ngày 05/10/1987 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Đông, huyện Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 111 quyển số 01 ngày 01/6/1993

Hiện trú tại: Số 141 phố Tín Nghĩa 2, khóm 022, phường Khang Lang, khu Thanh Thủy, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C2570333 cấp ngày 01/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 70/1 ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

224.

LÊ THỊ THU XUÂN, sinh ngày 03/5/1988 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 175 ngày 15/7/2015

Hiện trú tại: Lầu 7-2, số 2, ngõ 947, đường Trung Hoa 5, khóm 011, phường Trung Thành, khu Tiền Trấn, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: C0766742 cấp ngày 23/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú 1, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

225.

TRẦN THỊ THẢO NGUYÊN, sinh ngày 14/02/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 00059/2003 quyển số 01 ngày 19/6/2003

Hiện trú tại: Số 23 phố Lợi Dân, khóm 010, phường Đỉnh Thố, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1675549 cấp ngày 19/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thành, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

226.

HUỲNH DIỂM MY, sinh ngày 03/9/1997 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 269 ngày 09/9/1998

Hiện trú tại: Số 29, ngõ 575, đoạn 1, đường Khê Nam, khóm 004, phường Khê Cự, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2463476 cấp ngày 28/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, phường 01, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

227.

NGUYỄN THỊ CHUYỂN, sinh ngày 15/10/1977 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Lầu 2, số 1, ngách 80, ngõ 185, đường Trung Chính, khóm 023, phường Trung Nguyên, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8203956 cấp ngày 19/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

228.

VÒNG MỸ DÙNG, sinh ngày 05/8/1994 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 455/94 quyển số 02

ngày 12/5/1995

Hiện trú tại: Số 210, đoạn 2, đường Bắc An, khóm 009, phường An Tây, Khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C20541107 cấp ngày 03/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

229.

LÊ THỊ THÚY, sinh ngày 10/7/1975 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 63 quyển 01 ngày 25/3/2013

Hiện trú tại:Lầu 5, số 58, phố Hạnh Mỹ Cửu, khóm 022, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7827994 cấp ngày 13/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

230.

TRẦN THỊ TUYẾT, sinh ngày 24/12/1963 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bà Triệu, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định

Hiện trú tại: Số 2, ngách 6, ngõ 62, phố Hồ Khẩu Lão, khóm 012, thôn Hồ Kính, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5375383 cấp ngày 24/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/144 Trần Đăng Ninh, phường Bà Triệu, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

231.

TRẦN THỊ MỸ LỆ, sinh ngày 14/5/1983 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 11, phố Thắng Lợi 12, khóm 006, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6458529 cấp ngày 15/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Trung, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

232.

NGUYỄN THỊ VUI, sinh ngày 08/4/1990 tại Tuyên Quang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, theo Giấy khai sinh số 154 quyển 15 ngày 13/3/2008

Hiện trú tại: Số 01, ngõ 540, đường Phục Hưng, khóm 025, phường Chương Hưng, thành phố Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1952776 cấp ngày 24/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Giới tính: Nữ

233.

NGÔ THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 08/7/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Lầu 2-9, số 60, phố Hòa Thuận, khóm 019, phường Loan Tử, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5437655 cấp ngày 13/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tân, xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

234.

NGUYỄN THỊ THU HUYỀN, sinh ngày 22/7/1994 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, theo Giấy khai sinh số 50/94 ngày 02/9/1999

Hiện trú tại: Số 16-12, Trình Thái, khóm 001, phường Nhị Trấn, khu Quan Điền, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7191401 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/9/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

235.

VŨ THỊ VIÊN, sinh ngày 10/02/1966 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo Giấy khai sinh số 75 quyển số 01/2003 ngày 22/4/2013

Hiện trú tại: Số 15 Điền Tử Lâm, khóm 005, thôn Cát Điền, xã Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004575 cấp ngày 02/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

236.

THỀM DIỄM MY, sinh ngày 19/6/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 337 ngày 22/8/2003

Hiện trú tại: Lầu 12, số 563-20, phố Đại Tiến, khóm 011, phường Đại Nghiệp, khu Nam Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2416169 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

237.

ĐỐNG NGỌC LAN, sinh ngày 16/7/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hòa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 206 quyển số 14 ngày 04/12/1989

Hiện trú tại: Số 81, Ngũ Phong Bát Trang, khóm 042, phường Ngũ Phong, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1151578 cấp ngày 23/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

238.

PHẠM MỸ LINH, sinh ngày 26/01/1987 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 474

ngày 02/10/1998

Hiện trú tại: Số 39, phố Công Nghĩa, khóm 002, phường Nhân Ái, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3062353 cấp ngày 20/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ranh Hạt, xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

239.

NGUYỄN THỊ BÉ HAI, sinh ngày 14/7/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 188/2017 ngày 25/4/2017

Hiện trú tại: Lầu 6, số 6, ngõ 48, đường Nam Chính Nhất, khóm 012, phường Phú Vinh, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2498631 cấp ngày 11/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 152/4, khu vực 5, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

240.

NGUYỄN THỊ KIM DUNG, sinh ngày 23/01/1997 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 135 quyển 01 ngày 18/5/2000

Hiện trú tại: Số 2-2, đường Xương Nam, khóm 008, thôn Nam Xương, xã Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2719049 cấp ngày 13/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 271A, Ấp Tân Hòa Thượng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

241.

HOÀNG VĂN TIẾN, sinh ngày 11/8/1983 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 59.1983 quyển 93 ngày 05/9/1983

Hiện trú tại: Số 23, ngách 215, ngõ 1002 Đại Khang Lang, khóm 027, phường Đại Lang, thành phố Phác Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200868 cấp ngày 04/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

242.

TRƯƠNG THỊ BÍCH VÂN, sinh ngày 14/12/1983 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 129/2015 quyển 01/2015 ngày 02/6/2015

Hiện trú tại: 10-3 Tinh Bộ, khóm 015, thôn Tinh Bộ, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa

Hộ chiếu số: C1563120 cấp ngày 17/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

243.

NGUYỄN NGỌC GẤM, sinh ngày 08/8/1985 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 568/243 quyển 02/2013 ngày 05/10/2015

Hiện trú tại: Số 1-4, phố Đại Đồng, khóm 009, phường Tân Hưng, khu Ma Đậu, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2094584 cấp ngày 16/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 18, xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

244.

LÊ THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 29/01/1997 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 122/2002 quyển 01 ngày 20/9/2002

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 63, đường Nội Tư, khóm 007, phường Tứ Tọa, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3203272 cấp ngày 18/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, Long Phú, Sóc Trăng

Giới tính: NAM

245.

ĐÀM LỆ HOA, sinh ngày 18/6/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 2447 ngày 22/6/1977

Hiện trú tại: Số 15, ngách 9, ngõ 76, đường Đức Hòa, khóm 020, thôn Đông Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1913984 cấp ngày 10/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 590 Phan Văn Trị, phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

246.

TÔ THỊ MẾN, sinh ngày 28/11/1989 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương ngày 19/9/2006

Hiện trú tại: Số 180, đường Quang Minh Nhất, khóm 012, phường Văn Hóa, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8033237 cấp ngày 11/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

247.

VÕ KIM OANH, sinh ngày 10/01/1983 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 26/2003 quyển 1 ngày 25/02/2003

Hiện trú tại: Số 41, phố A Lực, khóm 5, thôn Trấn Bình, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1835985 cấp ngày 21/6/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8, ấp Tân Phát, xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

248.

VÕ THIÊN BẢO, sinh ngày 30/8/2017 tại Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc, theo Giấy khai sinh số 491/2019 ngày 04/7/2019

Hiện trú tại: Số 41, đường A Lực, khóm 5, thôn Trấn Bình, Làng Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1865667 cấp ngày 05/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8, ấp Tân Phát, xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nam

249.

NGUYỄN VĂN KHÁNH, sinh ngày 12/9/1989 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 18 ngày 24/01/2017

Hiện trú tại: Lầu 2-1, số 28, ngõ 2, đường Đại Dũng, khóm 024, thôn Phượng Hoàng, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2686535 cấp ngày 11/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

250.

LÊ XUÂN THÀNH, sinh ngày 20/7/1984 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thăng Long, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa, theo Giấy khai sinh số 106/2016 ngày 07/4/2016

Hiện trú tại: Số 117, phố Văn Công 11, khóm 014, thôn Khê Để, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5826952 cấp ngày 01/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thăng Long, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nam

251.

NGUYỄN THỊ XUYẾN, sinh ngày 17/9/1991 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 419 quyển 01/92

Hiện trú tại: Số 7, ngõ Phương Liêu, khóm 001, phường Trung Ương, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2820597 cấp ngày 12/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

252.

LÊ THỊ KIM ANH, sinh ngày 02/8/1995 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 108 quyển 01 ngày 18/8/1999

Hiện trú tại: Số 56 đường Nam Bình, khóm 012, phường Quan Đình, khu Nội Môn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3484996 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

253.

NGUYỄN VÂN ÁNH, sinh ngày 23/6/1980 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 1264 (Q.131) ngày 27/6/1980

Hiện trú tại: Lầu 3-8, số 180, phố Bắc Hoa, khóm 021, phường Bắc Hoa, khu Bắc, Thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1430437 cấp ngày 14/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7C41 Nhà Lá, phường Cầu Tre, Ngô Quyền, Hải Phòng

Giới tính: Nữ

254.

LÊ THỊ BÍNH, sinh ngày 18/9/1981 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 21/2012 quyển 02/2012 ngày 08/10/2012

Hiện trú tại: Lầu 5-2, số 66, phố Lan Châu Nhất, khóm 010, xã Thắng Lợi, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1872335 cấp ngày 18/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

255.

LÊ NGỌC YẾN, sinh ngày 10/7/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 19 quyển 01/1999 ngày 18/8/2015

Hiện trú tại: Số 2-8, phố Kiện Khang Tứ, khóm 009, phường Ức Tải, khu An Bình, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0916571 cấp ngày 08/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

256.

TRẦN THỊ PHƯƠNG KIỀU, sinh ngày 20/8/1990 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, theo Giấy khai sinh số 41 ngày 06/02/2001

Hiện trú tại: Lầu 5, số 132, đường Tự Cường Ngũ, khóm 013, phường Lộc Trường, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1571403 cấp ngày 11/4/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

257.

BÙI THỊ KIM HUỆ, sinh ngày 10/10/1982 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 09/2014 quyển III/2013 ngày 13/01/2014

Hiện trú tại: Số 49, ngõ 276, đoạn 1, đường Dân Sinh, khóm 006, thôn Đả Liêm, xã Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0286522 cấp ngày 10/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

258.

VÕ THANH PHƯỢNG, sinh ngày 07/02/1982 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 57 quyển 01 ngày 13/3/2001

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 169, đường Phúc An, khóm 007,

thôn Hạ Luân, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9141101 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2 Tây, xã Bàu Hàm, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

259.

VÕ THỊ NGỌC GIÀO, sinh ngày 05/02/1988 tại Quảng Ngãi

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phổ Châu, huyện Phổ Đức, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh số 108/2015 quyển 01/2015 ngày 21/12/2015

Hiện trú tại: Số 18, ngách 18, ngõ 395, đường Đức Luân, khóm 012, phường Thượng Luân, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7096695 cấp ngày 19/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phổ Châu, huyện Phổ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Giới tính: Nữ

260.

NGÔ THỊ NHÀN, sinh ngày 29/11/1983 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 26 ngày 15/3/2017

Hiện trú tại: Số 22, đường Đại nguyên 2, khóm 007, phường Phong Niên, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8355272 cấp ngày 07/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

261.

LÊ THỊ CỦA, sinh ngày 14/11/1997 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 191 quyển 01/2003 ngày 23/3/2009

Hiện trú tại: Số 41, ngõ 28, phố Văn Hóa 10, khóm 007, phường Nam Bảo, khu Quy Nhơn, thành phố Đài Nam,

Đài Loan

Hộ chiếu số: C2459588 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hiệp A, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

262.

NGUYỄN THỊ MINH NHỰT, sinh ngày 29/10/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 409 ngày 13/9/2004

Hiện trú tại: Số 4, ngách 49, ngõ 197, đoạn 4, đường An Trung, khóm 009, phường Uyên Trung, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2748676 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Hòa Long A, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

263.

TỐNG THỊ HÒA, sinh ngày 30/8/1991 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 375 quyển 01 ngày 27/4/2007

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 13, đường Cử Quang, khóm 018, phường Bắc Thế, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2743124 cấp ngày 19/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

264.

LÀU A MÓI, sinh ngày 26/9/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hòa, Định Quán, Đồng Nai ngày 26/8/1996

Hiện trú tại: Số 13-4, Thất Tọa, khóm 002, phường Thất Tọa, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2272989 cấp ngày 08/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5B, phố 5, Ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

265.

LÊ THỊ KHẢ NGUYÊN, sinh ngày 03/10/1993 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 227/2002 quyển 01/2002 ngày 16/9/2012

Hiện trú tại: tầng 2, Số 15, ngõ 676, đoạn 5, đường Trung Hoa, khóm 014, phường Triều Sơn, khu Hương Sơn, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0772280 cấp ngày 29/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa An, Hòa Tân, Châu Thành, Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

266.

LÊ THỊ KINH THỨC, sinh ngày 13/10/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND, xã Thới Lai, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ theo GKS số 75/2007 ngày 29/10/2007

Hiện trú tại: Lầu 4, số 102, đường Tam Dân, khóm 016, phường Bách Nhẫn, khu Tân Điếm, Tp. Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2091513 cấp ngày 26/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Phú B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

267.

ĐOÀN THÚY NGÀ, sinh ngày 30/10/1994 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội theo Giấy khai sinh số 205 quyển 01 ngày 10/11/1994

Hiện trú tại: Số 6, ngách 36, ngõ 10, đường Trung Sơn, khóm 001, phường Thái Hòa, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159078 cấp ngày 25/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, ngõ 407, phố Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

268.

LÊ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 25/7/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 157/89 quyển 09 ngày 01/8/1989

Hiện trú tại: Số 108, đoạn 7, đường Phủ An, khóm 012, phường Hải Nam, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004826 cấp ngày 04/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Định, phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

269.

NGUYỄN THỊ HỒNG NGỌC, sinh ngày 15/6/1990 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 176 quyển 01 ngày 27/8/1990

Hiện trú tại: Số 82-12, ngõ 26, đoạn 1, đường Chương Tân, khóm 020, phường Tân Hoa, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9944255 cấp ngày 15/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Hiệp, xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

270.

ĐỖ THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 22/02/1981 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 42 quyển 01 ngày 23/02/2006

Hiện trú tại: Lầu 3-7, số 2, phố Quang Hoa Nam, khóm 011, phường Văn Hoa, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5266804 cấp ngày 25/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Phong, xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

271.

ÔN THANH NGUYỆT, sinh ngày 04/01/1992 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 1404 quyển 03/1992 ngày 05/01/1992

Hiện trú tại: Lầu 3-3, số 8, phố Nguyên Bồi, khóm 012, phường Hương Sơn, khu Hương Sơn, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8498017 cấp ngày 13/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

272.

ĐỔNG THỊ NHỎ, sinh ngày 01/01/1976 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 289 quyển 01/2011 ngày 30/11/2011

Hiện trú tại: Số 52, ngõ 309, đường Hoàn Nam, khóm 023, phường Hồng Mai, thành phố Dương Mai, huyện Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004197 cấp ngày 15/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Lộc Thành, thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

273.

NGUYỄN THỊ MINH THƯ, sinh ngày 06/8/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 246/2000 quyển 02/2000 ngày 18/9/2000

Hiện trú tại: Số 25-5, ngõ Bắc Quyến, khóm 008, thôn Bắc Cảng, xã Quốc Tính, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1150528 cấp ngày 31/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

274.

NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 03/4/1990 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 75 quyển 01 ngày 13/9/1990

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 1, đoạn 1, đường Nam Hòa, khóm 005, phường Bình Nguyên, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2228772 cấp ngày 19/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

275.

NGUYỄN PHƯƠNG NGUYÊN, sinh ngày 15/8/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 197/HT quyển 01/95 ngày 16/9/1995

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 26, đường An Nam, khóm 044, phường An Chiêu, khu Yến Sào, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2738247 cấp ngày 06/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

276.

NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG, sinh ngày 19/11/2002 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 197/HT quyển 01/95 ngày 16/9/1995

Hiện trú tại: Lầu 5, số 20, đường Tùng Giang Nhị, khóm 028, thôn Trung Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6922657 cấp ngày 13/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Chu Hóa, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

277.

ĐÁI THANH XUÂN, sinh ngày 27/5/1989 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 887 quyển 07 ngày 15/12/1989

Hiện trú tại: Số 55, Quá Câu Hạ Thố, khóm 019, phường Tây An, thị trấn Bố Đại, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8491861 cấp ngày 16/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/2 Lê Thị Hồng Gấm, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

278.

PHẠM THỊ MỸ TRINH, sinh ngày 22/8/1992 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 136 quyển 01 ngày 17/5/1993

Hiện trú tại: Lầu 4-1, số 12, ngõ 101, phố Viên Hậu, khóm 016, phường Lục Thủy, khu Đông, thành phố Tân trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0939365 cấp ngày 01/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 531, ấp Tân An, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

279.

BÙI THỊ HƯƠNG, sinh ngày 02/7/1997 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 249 quyển 02/2002 ngày 09/12/2002

Hiện trú tại: Lầu 3, số 1, ngách 11, ngõ 145, đoạn 3, đường Minh Chí, khóm 019, phường Quý Hiền, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0325625 cấp ngày 22/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Tác, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

280.

TRIỆU THỊ DƯNG, sinh ngày 20/10/1996 tại Tuyên Quang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, theo Giấy khai sinh số 88 ngày 14/12/2000

Hiện trú tại: Số 16, ngách 18, ngõ 184, đường Can Thành, khóm 016, phường Long Dương, khu Long Đàm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1814014 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Giới tính: Nữ

281.

NGUYỄN THỊ THỦY ANH, sinh ngày 12/8/2004 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 241 quyển 02/04 ngày 25/10/2004

Hiện trú tại: Số 19, thôn Bồi Đức Tân, khóm 15, phường Đẩu Hoán, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229762 cấp ngày 24/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

282.

PHAN THỊ KIM TƯƠI, sinh ngày 15/7/1991 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 357/1992 quyển 01/1992 ngày 29/8/1992

Hiện trú tại: Số 161, đường Dân Sinh, khóm 003, thôn Giai Hòa, xã Vạn Loan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2694560 cấp ngày 10/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

283.

THÒNG MỸ KIM, sinh ngày 07/10/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 196/99 quyển 02 ngày 17/10/1999

Hiện trú tại: Lầu 2-2, số 15, ngõ 57, đường Thanh Nông, khóm 013, phường Huệ Phong, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2700098 cấp ngày 10/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 khu 1, ấp 3, xã Phú Tân, Định Quán, Đồng Nai

Giới tính: Nữ

284.

NGUYỄN THỊ NY, sinh ngày 20/4/1996 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 732 quyển 02/2001 ngày 14/11/2001

Hiện trú tại: Số 333, đường Thủy Quản, khóm 014, phường Hậu An, khu Nhân Vũ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0375896 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

285.

PHẠM THỊ CẨM HƯỜNG, sinh ngày 12/5/1997 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 46 quyển 01 ngày 21/4/1999

Hiện trú tại: Số 150, phố Hưng Hoa, khóm 021, phường Cửu Đức, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0866959 cấp ngày 13/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã Tân An Thạnh, Bình Tân, Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

286.

NGUYỄN THỊ DIỄM, sinh ngày 01/01/1990 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 346/2015 quyển 02/2015 ngày 04/9/2015

Hiện trú tại: Lầu 6-2, Số 204, đường Trung Chính, khóm 006, phường Kiến Công, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0924777 cấp ngày 15/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Thạnh, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

287.

NGUYỄN THỊ CẨM VIỀN, sinh ngày 17/7/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 227 quyển 01 ngày 21/8/1996

Hiện trú tại: Số 8, ngách 1, ngõ 298, đường Tam Hợp,

khóm 024, phường Ma Liêu, thành phố Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0688529 cấp ngày 29/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Lợi, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

288.

BÙI THANH SANG, sinh ngày 25/11/1978 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 4539 ngày 29/8/1983

Hiện trú tại: Lầu 2, số 3, ngõ 312, đoạn 2 đường Thành Công, khóm 016, phường Hồ Hưng, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6617401 cấp ngày 13/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phú Mỹ, thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nam

289.

PHẠM THỊ KIM ĐỰNG, sinh ngày 02/6/1988 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 219 quyển III/2002 ngày 16/7/2002

Hiện trú tại: Số 36-10 Tây Vệ, khóm 013, phường Hồ Thố, Khu Thiện Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2344809 cấp ngày 13/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

290.

LÊ THỊ ÚT, sinh ngày 19/02/1987 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 1259 quyển 01 ngày 17/9/1991

Hiện trú tại: Lầu 2, số 4, ngõ 65, phố Trung Hưng, khóm 003, phường Trung Hưng, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2246786 cấp ngày 13/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nam Huề, xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

291.

VÕ THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 25/7/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 1516 quyển 03 ngày 04/12/1998

Hiện trú tại: Số 41-6, đường Duy Hưng, khóm 006, thôn Tân Phong, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1631288 cấp ngày 21/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

292.

PHẠM THỊ LINH, sinh ngày 05/7/1984 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 60/2017 ngày 27/3/2017

Hiện trú tại: Lầu 9-3, số 188, đường Đỉnh Hoa, khóm 017, phường Loan Phục, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232013 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

293.

BÙI THỊ TUYẾT LỢI, sinh ngày 30/01/1990 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 128 quyển 01 ngày 08/9/1990

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 39, đường Đào Đức, khóm 009, phường Trung Đức, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200543 cấp ngày 23/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 61-27, Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

294.

PHẠM KIM UYỂN, sinh ngày 15/12/1977 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 244 quyển 02/2002 ngày 11/6/2001

Hiện trú tại: Tầng 2, số 1003, đường Trung Chính Tây, khóm 006, phường Khê Châu, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1558966 cấp ngày 08/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35D, khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

295.

VŨ THỊ VIỆT TRINH, sinh ngày 21/7/1993 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tiến, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng ngày 17/9/1993

Hiện trú tại: Tầng 3, số 31, ngách 45, ngõ 32, phố Vĩnh Bình khóm 013, phường Nam Cảng, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1694038 cấp ngày 28/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Tiến, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

296.

TRỊNH THỊ DỄ, sinh ngày 30/11/1990 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 453/2000 quyển 02/2010 ngày 15/9/2000

Hiện trú tại: Số 7-20, đường Sơn Cước, khóm 012, thôn Hoàng Phố, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B4217316 cấp ngày 24/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Dư, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

297.

LÊ THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 11/8/1991 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 551/2010 quyển 02/2010 ngày 30/9/2010

Hiện trú tại: Tầng 11-1, số 5, phố Xương Long, khóm 002, phường Xương Long, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2065350 cấp ngày 31/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, Thốt Nốt, Cần Thơ

Giới tính: Nữ

298.

HỒ THỊ BÍCH QUYỀN, sinh ngày 01/5/1991 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 506 ngày 16/10/1992

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 517, đường Binh Lãng, khóm 023, thôn Binh Lãng, xã Bin Nam, huyện Đài Đông

Hộ chiếu số: B6241740 cấp ngày 30/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV Tân Xuân, phường Trường Lạc, Ô Môn, Cần Thơ

Giới tính: Nữ

299.

VÒNG NGỌC LAN, sinh ngày 19/12/1977 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 272/2015 quyển 02/2015 ngày 17/11/2015

Hiện trú tại: Tầng 2, số 213, phố Đức Hoa, khóm 009, phường Trung Tín, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C0914953 cấp ngày 03/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, ấp Lò Than, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

300.

NGUYỄN THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 13/01/1991 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành, Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 296TP/95 quyển 01 ngày 22/8/1998

Hiện trú tại: Số 20-4, ngõ 871, đường Trung Chính, khóm 006, phường Phú Quốc, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0832322 cấp ngày 11/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long An A, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

301.

TRẦN THỊ TÚ TRANG, sinh ngày 22/11/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 10, lầu 3, hẻm 816, đoạn 2, lộ Trung Hưng, khóm 030, phường Tường Hưng, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2342007 cấp ngày 28/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

302.

NGUYỄN THỊ CẨM DUYÊN, sinh ngày 16/10/1992 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 406 quyển 02/1997 ngày 08/8/1997

Hiện trú tại: Tầng 3, số 216, đường Dụ Dân, khóm 011, phường Học Phủ, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0741819 cấp ngày 15/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Ngãi, xã Nhơn Mỹ, Chợ Mới, An Giang

Giới tính: Nữ

303.

TRẦN THỊ HUỆ TRI, sinh ngày 27/9/1987 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị xã Hải Dương tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 102/2014 quyển 01/2014 ngày 05/9/2014

Hiện trú tại: Số 17-2, ngách 1, ngõ 200, đường Tân Trung Bắc, khóm 021, phường Phổ Nhân, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C1995075 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nhị Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

304.

TRƯƠNG BÁ THÀNH, sinh ngày 12/11/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 151/P16 quyển 01 ngày 18/11/1980

Hiện trú tại: Tầng 2, số 106, phố Vinh Dự, khóm 018, phường Trung Hiếu, khu Đông, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: N1913217 cấp ngày 08/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 510, Phan Văn Trị, phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

305.

NGUYỄN THỊ TRÚC MAI, sinh ngày 05/10/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 136 quyển 02 ngày 21/8/2000

Hiện trú tại: Số 99, ngách 201, ngõ 207, đoạn 2, đường Trung Sơn Tây, khóm 008, phường Xích Lan, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9823242 cấp ngày 03/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú B1, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

306.

LA THỊ BÉ CHÍN, sinh ngày 15/4/1990 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 423 quyển 02 ngày 19/11/1991

Hiện trú tại: Số 24, đường Trung Lộc Trường, khóm 006, thôn Lộc Trường, làng Tứ Hồ, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C1297330 cấp ngày 27/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng 2, xã Long Hậu, Lai Vung, Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

307.

CAO THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 29/7/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 243 quyển 01 ngày 10/10/1995

Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngõ 128, đường Bản Nam, khóm 002, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1155815 cấp ngày 27/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

308.

NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 20/4/1966 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 73 quyển 01 ngày 30/6/2016

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 222, đường Dân Sinh, khóm 009, thôn Cự Cung, xã Thủy Lí, huyện Nam Đầu

Hộ chiếu số: C4548312 cấp ngày 07/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

309.

NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 16/9/1991 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 217/1993 quyển 01/1993 ngày 28/7/1993

Hiện trú tại: Tầng 2, số 3, ngách 8, ngõ 55, phố Long Tuyền, khóm 016, phường Đức Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0911088 cấp ngày 09/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

310.

TRẦN THỊ DIỄM, sinh ngày 23/9/1996 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 276 quyển 02 ngày 13/12/1997

Hiện trú tại: Số 146 Trung Nghĩa, khóm 007, thôn Trung Nghĩa, xã Công Quản, huyện Miêu Lật

Hộ chiếu số: C1300777 cấp ngày 01/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

311.

LÊ THỊ QUYỀN OANH, sinh ngày 12/12/1997 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 07 quyển 12 ngày 19/01/1998

Hiện trú tại: Tầng 4, số 7, ngõ 127, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 005, phường Trung Hòa, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2036844 cấp ngày 16/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Mỹ, xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

312.

NGUYỄN THỊ BÉ NĂM, sinh ngày 13/11/1982 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng HIệp, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 133-2, Viên Sơn, khóm 007, thôn Viên Sơn, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc

Hộ chiếu số: C1751606 cấp ngày 06/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Xáng, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

313.

MAI THANH PHÚC, sinh ngày 03/4/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Mỹ Tây, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 320.TH quyển 3193 ngày 22/4/1993

Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngách 15, ngõ 101, đường Đại Đồng Nam, khóm 011, phường Bình Hòa, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8416752 cấp ngày 23/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1/2, ấp Mỹ Huề, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

314.

VÕ THỊ ÚT DUNG, sinh ngày 01/01/1981 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 157/2014 quyển 01 ngày 03/9/2014

Hiện trú tại: Số 27, ngách 53, ngõ Nhật Tân, đoạn 2, đường Trung Hưng, khóm 002, phường Nhật Tân, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C2602834 cấp ngày 22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Phước, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

315.

HOÀNG VÀ SÁNH, sinh ngày 28/8/1985 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh quyển 03 ngày 26/12/1997

Hiện trú tại: Số 311, đường Tam Trùng 3, khóm 002, phường Liên Hợp khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C0214648 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 105A, khóm 2, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

316.

NGUYỄN THỊ KIM ANH, sinh ngày 27/7/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 84 quyển 01 ngày 12/5/2004

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 131, đoạn 3, đường Sơn Cước, khóm 006, thôn Nhân Hòa, làng Xã Đầu, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: C2333467 cấp ngày 26/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Gò Đá, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

317.

NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 17/01/1988 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 449 ngày 18/3/1988

Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, ngõ 124, đường Lâm Khẩu, khóm 011, phường Thanh Hồ, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1409513 cấp ngày 22/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa Yên, xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

318.

TRẦM THỊ BÍCH LIỄU, sinh ngày 21/01/1998 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hàm Tân, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, theo Giấy khai sinh số 103 quyển 01/2009 ngày 07/5/2009

Hiện trú tại: Tầng 6, số 10, ngách 16, ngõ 199, đoạn 1, đường Cựu Trang, khóm 013, phường Cựu Trang, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C0176606 cấp ngày 27/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới An 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

319.

HỒ THỊ THU TRANG, sinh ngày 16/3/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh ngày 13/9/1996

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 71, đoạn 3, đường Chí Thiện, khóm 002, phường Khê Sang, khu Sĩ Lâm, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C2554298 cấp ngày 30/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

320.

ĐỖ TRỌNG NGỌC, sinh ngày 06/11/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 281/93 quyển 01/9 ngày 11/11/1993

Hiện trú tại: Tầng 3, số 112, đường Bảo Cao, khóm 008, phường Bảo Phúc, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1400563 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 394/7 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

321.

LÊ THỊ NGỌC HẠNH, sinh ngày 02/02/1987 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 324 ngày 08/11/2016

Hiện trú tại: Số 2-1, ngõ 108, đoạn 3, đường Tân Nhân, khóm 020, phường Tây Vinh, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B7992970 cấp ngày 27/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/6D, ấp Xuân Thới Đông, 1, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

322.

NGUYỄN THỊ THÚY NGÂN, sinh ngày 09/11/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 359 quyển 01/98 ngày 11/9/1998

Hiện trú tại: Số 18, đường Trấn An, khóm 009, thôn Mã Minh, làng Bao Trung, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C1683040 cấp ngày 17/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 01, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

323.

VÕ THỊ CÚC HOA, sinh ngày 12/4/1983 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Phố, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 105 ngày 10/5/2016

Hiện trú tại: Số 7, đường Thắng Lợi, khóm 025, thôn Diễm Trung, xã Diễm Phố, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: B6624261 cấp ngày 14/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 13, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

324.

NGUYỄN NGỌC HÂN, sinh ngày 15/11/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Ninh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 212 quyển 03 ngày 10/9/2001

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 155, đoạn 3, đường Mộc Tân, khóm 015, phường Chương Cước, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C0351178 cấp ngày 25/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngõ 7, Điện Biên Phủ, khu phố Hiệp Nghĩa, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

325.

PHẠM THỊ ĐỨC, sinh ngày 10/10/1983 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, theo Giấy khai sinh số 74/2013 quyển 01/2013 ngày 11/4/2013

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 6, đường Tân Mã, khóm 019, phường Vĩnh Vinh, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: N1866385 cấp ngày 25/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

326.

NGUYỄN VIỆT TRINH, sinh ngày 26/3/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 394 ngày 06/9/2005

Hiện trú tại: Số 2-1, ngõ 393, đường Tân Nông, khóm 019, phường Dương Minh, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B7170165 cấp ngày 30/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ 2, xã Trường Long, Phong Điền, Cần Thơ

Giới tính: Nữ

327.

NGUYỄN THÚY KIỀU, sinh ngày 27/9/1992 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 121 ngày 27/7/1999

Hiện trú tại: Số 369, đoạn 3, đường Phượng Lâm, khóm 030, phường Hội Xã, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: B7798840 cấp ngày 29/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 8, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

328.

PHẠM THỊ MAI HOÀN, sinh ngày 24/4/1985 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo Giấy khai sinh số 36 CL quyển 04 ngày 20/5/1997

Hiện trú tại: Tầng 8, số 15, ngõ 190, đoạn 2, đường Đông Đại, khóm 012, phường Ngũ Lăng, khu Bắc, thành phố Tân Trúc

Hộ chiếu số: N1866895 cấp ngày 19/12/2018 VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

329.

HUỲNH THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 09/8/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 173 quyển 01 ngày 07/5/2007

Hiện trú tại: Số 27, ngách 153, ngõ 2, đoạn 8, đường Đình Bình Bắc, khóm 012, phường Phúc An, khu Sĩ Lâm, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C2287899 cấp ngày 14/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Thạnh Phú, Cờ Đỏ, Cần Thơ

Giới tính: Nữ

330.

TRẦN THỊ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 10/6/1982 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 261 quyển 01 ngày 07/5/1993

Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, phố Thanh Sơn 6, khóm 024, phường Thanh Sơn, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N1572374 cấp ngày 09/11/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

331.

TRẦN THANH TIỀN, sinh ngày 19/02/1985 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 069 quyển 01/2005 ngày 14/3/2005

Hiện trú tại: Tầng 4, số 439, đoạn 6, đường Trung Hiếu Đông, Khóm 024, phường Hợp Thành, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C8462917 cấp ngày 13/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 155/4, ấp Cứ Mạnh, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

332.

LÊ THỊ THU TRANG, sinh ngày 26/9/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 110 ngày 28/9/1993

Hiện trú tại: Số 46, ngõ 28, đường Triều Dương, khóm 027, thôn Triều Dương, xã Cổ Khanh, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: B9026198 cấp ngày 14/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45A/9, Trần Văn Kiểu, phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

333.

TRẦN THÚY MY, sinh ngày 08/6/1991 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 106/1991 quyển 01/19 ngày 27/6/1991

Hiện trú tại: Số 3, số 42, ngõ 93, phố Ngũ Huê, khóm 008, phường Phú Huê, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9892375 cấp ngày 19/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26/1, Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thanh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

334.

BẾ THỊ NGỌC LIÊN, sinh ngày 22/02/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trảng Bom 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 368/88 quyển 05 ngày 25/3/1988

Hiện trú tại: Số 58, ngách 1, ngõ 138, phố Tràng An, khóm 010, phường Hải Sơn, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8177789 cấp ngày 10/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp Suối Tiên, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

335.

CAO THỊ DIỆU, sinh ngày 19/01/1993 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 215 quyển 01 ngày 10/5/2011

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 46, đoạn 2, đường Viên Đại, khóm 003, phường Đại Phố, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B6061308 cấp ngày 22/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

336.

HỒ THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 25/4/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện Châu Thành A, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 150/HT/xã ngày 04/8/2003

Hiện trú tại: Tầng 14-1, số 223, đường Lâm Sâm, khóm 028, phường Trung Chính, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C2454318 cấp ngày 21/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Ninh, xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

337.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 17/9/1989 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 187 quyển 02 ngày 12/10/1999

Hiện trú tại: Tầng 16, số 63-1, đoạn 1, đường Đại Nghiệp, khóm 003, phường Trung Nghĩa, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N1885627 cấp ngày 28/10/2019 do VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Lạc Tây, Kế Sách, Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

338.

HOÀNG THỊ MAI, sinh ngày 08/7/1990 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 40 ngày 17/5/1996

Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 162, đoạn 2, đường Trung Hoa, khóm 001, phường Xương Long, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1920343 cấp ngày 30/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

339.

TẰNG NHỤC KÍU, sinh ngày 28/12/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 113 quyển 01 ngày 11/7/1997

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 212, đường Vinh Hưng, khóm 4, thôn Loan Đông, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B5744232 cấp ngày 08/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

340.

VÕ THỊ HOÀNG MỸ, sinh ngày 31/01/1992 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 344/98 quyển 01 ngày 07/9/1999

Hiện trú tại: Tầng 5, số 12, ngõ 120, đường Cung Quang, khóm 016, phường Đức Huệ, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2330045 cấp ngày 27/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 14, phường Châu Văn Liêm, Ô Môn, Cần Thơ

Giới tính: Nữ

341.

LÊ KHÁNH HẠT, sinh ngày 10/9/1988 tại Tuyên Quang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Long, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, theo Giấy khai sinh số 43 quyển 01/2013 ngày 26/4/2013

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 178, đường Bình Đức, khóm 016, phường Trung Bình, khu Bắc Đồn, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B7985129 cấp ngày 09/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Giới tính: Nữ

342.

BÙI THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 09/12/1974 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 154 ngày 18/7/2005

Hiện trú tại: Tầng 2, số 397, đường Lệ Sơn, khóm 008, phường Lệ Sơn, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N1914749 cấp ngày 20/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

343.

NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 08/8/1991 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 455 quyển 06 ngày 25/10/1994

Hiện trú tại:Tầng 4, số 21, ngõ 291, đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 013, phường Nhật Hòa, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1011341 cấp ngày 22/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tầm Long, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

344.

HÀ THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 09/02/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 59/2002 quyển 01/2002 ngày 17/7/2002

Hiện trú tại: Số 751, Trung Trang, khóm 009, thôn Trung Hòa, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa

Hộ chiếu số: C0863375 cấp ngày 17/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

345.

VÕ THỊ BÉ NHANH, sinh ngày 15/10/1988 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 144 ngày 17/9/1994

Hiện trú tại: Số 301, đường Hoàng Cảng, khóm 018, phường Hoàng Cảng, khu Kim Sơn, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B6415592 cấp ngày 08/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại Thọ, xã Loan Mỹ, Tam Bình, Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

346.

LÊ KIM PHỤNG, sinh ngày 20/5/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 141 quyển 01 ngày 21/9/2001

Hiện trú tại: Số 26, ngõ 580, đường Hoa Tú, khóm 008, thôn Luân Nhã, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C3052184 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

347.

TRẦN THỊ THẤM, sinh ngày 19/3/1998 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 202/2009 quyển 08/2009 ngày 27/7/2009

Hiện trú tại: Số 14-3, phố Trung Thành, khóm 006, phường Trung Thành, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2609853 cấp ngày 22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Thưởng, xã An Trạch, Đông Hải, Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

348.

HỒ THỊ TUYẾT DIỄM, sinh ngày 25/10/1990 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 268 quyển 01 ngày 03/9/1997

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 124, phố Khê Khôn 2, khóm 012, phường Khê Châu, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2816506 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11, khóm 3, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

349.

PHẠM THỊ HƯỜNG, sinh ngày 17/3/1977 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn nông trường Phú Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 772 quyển 01 ngày 18/3/1977

Hiện trú tại: Số 145, đường Thành Công, khóm 023, phường Công Viên, khu Trung, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C6545808 cấp ngày 24/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

350.

ĐẬU THỊ VÂN, sinh ngày 10/8/1988 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ngày 24/3/2010

Hiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngõ 127, phố Kim Môn, khóm 010, phường Thành Hòa, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C7977829 cấp ngày 12/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Hải Trung, xã Diễn Bích, Diễn Châu, Nghệ An

Giới tính: Nữ

351.

PHÙNG HUYỀN TRANG, sinh ngày 21/6/1992 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 86, đường Thượng Phúc, khóm 009, phường Thượng Đại, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C8922376 cấp ngày 21/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

352.

NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 05/12/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 10, Quận 4, TP Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 144 QH quyển 01/2001 ngày 08/10/2001

Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngõ 54, phố Luân Đẳng, khóm 019, phường Vĩnh Luân, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C1094992 cấp ngày 03/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 198/75, Đoàn Văn Bơ, phường 10, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

353.

HÀ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 15/9/1993 tại Bắc Kạn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nông Thịnh, huyện Phú Lương, tỉnh Bắc Kạn, theo Giấy khai sinh số 4 quyển 01 ngày 13/5/1995

Hiện trú tại: Tầng 9-7, số 20, đường Quảng Trung, cụm 015, phường Dân Quyền, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: B9507620 cấp ngày 15/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nông Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Giới tính: Nữ

354.

LÂM PHỤNG NGHI, sinh ngày 24/8/1997 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 282 quyển 02 ngày 15/9/1997

Hiện trú tại: Số 61-4, Ngoại Yểm, khóm 016, thôn Ngoại Yểm, xã Tây Dữ, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2453766 cấp ngày 03/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

355.

BÙI THỊ KIM TÌNH, sinh ngày 07/02/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 1098 quyển 06/2006 ngày 24/7/2006

Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngõ 9, phố Kiến An, khóm 023, phường Kiến An, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1006182 cấp ngày 08/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Thạnh, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

356.

HỒ TUYẾT ƠN, sinh ngày 04/10/1987 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 242 quyển 01/87 ngày 23/11/1987

Hiện trú tại: Tầng 3, số 2, ngõ 60, phố Đại Tín, khóm 011, phường Tân Nghĩa, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1914175 cấp ngày 19/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 158/23, đường Tuệ Tĩnh, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

357.

NGUYỄN THỊ TRÚC MAI, sinh ngày 24/4/1997 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 181 ngày 25/8/1997

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 289, đường Văn Khúc, khóm 007, phường Ngũ Lăng, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C2243305 cấp ngày 13/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 275, ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

358.

TRẦN THỊ NGỌC DƯƠNG, sinh ngày 23/6/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 208 ngày 11/8/1997

Hiện trú tại: Tầng 6, số 50, ngõ 108, phố Long Tuyền, khóm 007, phường Đức Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2800576 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung, xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

359.

TRẦN THỊ NHO, sinh ngày 12/01/1993 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 02 quyển 01 ngày 06/2/1993

Hiện trú tại: Số 157, đường Thánh Đình, khóm 022, phường Lăng Vân, khu Long Đàm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B7656175 cấp ngày 18/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 286/22 khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

360.

PHAN THỊ KIM THO, sinh ngày 01/3/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 51 quyển 01 ngày 15/3/1997

Hiện trú tại: Số 26 Lý Ngư Khẩu, khóm 001, thôn Lý Ngư Đàm, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3175750 cấp ngày 12/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 07, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

361.

ĐỖ THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 19/10/1986 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 478 quyển 02 ngày 23/9/1991

Hiện trú tại: Số 9-2, số 16, đường Bắc Đại, khóm 007, phường Văn Hoa, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0453259 cấp ngày 25/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh A, xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

362.

CAO THỊ THÚY LIỂU, sinh ngày 09/8/1992 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 229 ngày 05/9/1992

Hiện trú tại: Số 35, đường Trang Tiền, khóm 007, phường Trang Tiền, Khu Thần Cương, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C2719039 cấp ngày 13/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 416, ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

363.

TRANG PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 03/6/1992 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 2573TP-P8 quyển 05 ngày 20/9/1993

Hiện trú tại: Tầng 3, số 21, phố Kim Sơn, khóm 002, phường Kim Sơn, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2272261 cấp ngày 14/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số A03/29 Trà Kha A, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

364.

TRẦN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 01/3/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 368/TP97 quyển 01 ngày 04/12/1997

Hiện trú tại: Số 77, đường Khê Đông, khóm 002, phường Khê Đông, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2942400 cấp ngày 07/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Nhơn, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

365.

THÙ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 10/7/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo Giấy khai sinh số 281 quyển 01/94 ngày 30/5/1994

Hiện trú tại: Số 533, đoạn 1, đường Trung Thanh, khóm 023, phường Trường Thanh, khu Bắc, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5854773 cấp ngày 07/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tam Long, xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

366.

TRẦN THỊ ĐỖ QUYÊN, sinh ngày 03/01/1983 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tân, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 95 quyển 01/83 ngày 09/4/1983

Hiện trú tại: Số 35, ngõ Đỉnh Trang, đường Lôn Tử Cước, khóm 007, phường Đỉnh Trang, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7380793 cấp ngày 14/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 349, tổ 2, ấp Tân Lập, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

367.

VÒNG ỬNG MÚI, sinh ngày 11/3/1984 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo Giấy khai sinh số 13/1994 quyển 01/1994 ngày 30/8/1994

Hiện trú tại: Số 1-2, ngõ 589, đoạn 3, đường Thành Thái, khóm 013, phường Thành Đức, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885728 cấp ngày 03/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sông Xoài 2, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

368.

TỐNG THỊ THANH TÂM, sinh ngày 16/02/1988 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 9028 quyển 18 ngày 31/12/1996

Hiện trú tại: Tầng 5-4, số 2, ngách 35, ngõ 61, đường Xương Cát, khóm 005, phường Dương Nhã, khu Đại Đồng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6966456 cấp ngày 21/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 201/AH ấp An Hòa, xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

369.

ĐẶNG THỊ PHƯƠNG ANH, sinh ngày 14/02/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 48/2000 quyển 01 ngày 31/01/2000

Hiện trú tại: Số 28, ngõ 330, đoạn 2, đường Nguyên Tuyền, khóm 009, thôn Ngõa Bắc, làng Bộ Tâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2284612 cấp ngày 05/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa C, phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

370.

LÙ MỸ DUNG, sinh ngày 12/10/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cây Gáo, thị xã Vĩnh An, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 10 398 quyển 05 ngày 22/10/1991

Hiện trú tại: Số 180, ngõ 481, đường Đại Trúc Bắc, khóm 011, phường Hồng Trúc, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8776379 cấp ngày 25/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 7, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

371.

LIÊU GIA BẢO, sinh ngày 03/01/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 022/90 quyển 01 ngày 25/01/1990

Hiện trú tại: Số 36, đường Phường Đông, khóm 010, phường Phương Đông, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9573449 cấp ngày 12/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 132/13/27/19 Mã Lò, KP2, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

372.

LÂM THỊ CHÍNH CÔNG, sinh ngày 02/12/1994 tại Quảng Ngãi

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh số 20/01/2018 ngày 28/02/2018

Hiện trú tại: Tầng 3, số 26, ngõ 13, phố Cát Tường, khóm 022, phường Cát Tường, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2294947 cấp ngày 04/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 1, thôn Minh Lộc, xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

Giới tính: Nữ

373.

NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 03/3/1982 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, theo Giấy khai sinh số 423 quyển 02 ngày 23/5/1994

Hiện trú tại: Số 191, đường Văn Xương, khóm 005, thôn Cung Lâm, làng Cung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1558279 cấp ngày 03/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, thị trấn Mỹ Long, Cầu Ngang, Trà Vinh

Giới tính: Nữ

374.

NGUYỄN THỊ YẾN VÂN, sinh ngày 07/8/1997 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 346 quyển 01 ngày 30/8/1997

Hiện trú tại: Tầng 16, số 11-3, đoạn 2, đường Nam Nhã Nam, khóm 001, phường Hoa Đông, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1167738 cấp ngày 07/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thượng, xã Tân Quới, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

375.

LÊ THỊ PHƯỢNG HẰNG, sinh ngày 23/8/1992 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, theo Giấy khai sinh số 19 ngày 25/11/2017

Hiện trú tại: Số 112-19, đường Trúc Vi, khóm 007, phường Khuê Châu, thành phố Đấu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2739633 cấp ngày 07/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

376.

NGUYỄN VI HÀ, sinh ngày 28/4/1992 tại Bắc Kạn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Hiện trú tại: Tầng 8, số 609-6, đường Tân Thụ, khóm 025, phường Tây Thịnh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2363058 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiểu khu 4, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Giới tính: Nữ

377.

LỘC NÀM KÍU, sinh ngày 18/12/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 451 quyển 03/2011 ngày 25/10/2011

Hiện trú tại: Tầng 5-5, số 257, đường Hoằng Hiếu, khóm 008, phường Phùng Phúc, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6061917 cấp ngày 28/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gia Ui, xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

378.

GIANG KIM TUYẾT, sinh ngày 26/11/1994 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 042TH ngày 14/01/1995

Hiện trú tại: Số 3-30, ngõ 5, đường Bảo An, khóm 011, phường Duy Tân, khu Vĩnh An, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9519630 cấp ngày 25/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 168/25/4B Lê Thị Bạch Cát, phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

379.

CHẮNG NGỌC MAI, sinh ngày 12/12/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số R00339/1992 quyển 01/1992 ngày 06/6/1992

Hiện trú tại:Tầng 4, số 37, đường Tín Nghĩa, khóm 014, phường Cẩm Thông, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7589736 cấp ngày 13/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, phường Xuân Bình, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

380.

LỶ SẸC MÙI, sinh ngày 10/6/1986 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng An, huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 21 quyển 01/86 ngày 13/7/1986

Hiện trú tại: Số 350, đoạn 5, đường Trung Sơn, khóm 007, thôn Hòa Mỹ, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230377 cấp ngày 16/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng An, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

381.

NGUYỄN THỊ BÉ HAI, sinh ngày 14/3/1998 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 21/1998 quyển 01/1998 ngày 27/3/1998

Hiện trú tại: Tầng 2, số 17, ngõ 249, đường Trường An, khóm 007, phường Trường An, khu Thất Đổ, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2102319 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

382.

ĐỖ THỊ HỒNG CHẤM, sinh ngày 17/11/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 456 quyển 03/2004 ngày 25/15/2004

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 156, đường Cảnh An, khóm 005, thôn Kha Lâm, làng Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1292845 cấp ngày 26/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Lợi 1, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

383.

NGUYỄN THỊ NHƯ HOA, sinh ngày 20/02/1977 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Gia, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 18 ngày 22/02/1997

Hiện trú tại: Số 482, đường Thành Công, xóm 10, phường Thành Công, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1952739 cấp ngày 22/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TDP Viên 6, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội

Giới tính: Nữ

384.

THÁI THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 16/8/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 380 quyển 01 ngày 19/9/1996

Hiện trú tại: Tầng 7, số 69, đường Đại Hưng, khóm 015, phường Bổn Quán, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2336909 cấp ngày 21/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Quới 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

385.

CHỀ MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 29/01/1995 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo Giấy khai sinh số 68 quyển 01 ngày 03/3/1995

Hiện trú tại: Tầng 2, số 67, ngõ 80, ngách 577, đoạn 3, đường Thành Thái, khóm 006, phường Tập Hiền, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2490522 cấp ngày 17/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K32, ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

386.

TÔ NHƯ ÁI, sinh ngày 10/8/1981 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau theo Giấy khai sinh số 371/2013 quyển 02/2013 ngày 11/7/2013

Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 1, ngõ 85, đường Quang Thắng, khóm 039, thôn Nội Bổ, Làng Nội Bổ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883951 cấp ngày 14/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Hòa, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

387.

HOÀNG PHÚ THÁI, sinh ngày 14/8/1991 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng theo Giấy khai sinh số 96 ngày 15/6/1993

Hiện trú tại: Tầng 2-1, số 19, ngách 25, ngõ 20, đoạn 1, đường Văn Hóa 2, khóm 005, phường Lộc Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B6094361 cấp ngày 02/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

388.

BÙI THỊ HOÀI THANH, sinh ngày 12/11/1977 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình theo Giấy khai sinh số 156/2015 quyển 02/2014 ngày 04/11/2015

Hiện trú tại: Tầng 12, số 213, đường Bát Đức, khóm 016, phường Đông Thế, khu Đông, thành phố Tân Trúc

Hộ chiếu số: C1171476 cấp ngày 14/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Vinh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

389.

NGUYỄN THỊ ÁNH TRANG, sinh ngày 20/9/1990 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo Giấy khai sinh số 127/2005 quyển 01 ngày 18/4/2005

Hiện trú tại: Tầng 8, số 71, phố Huệ Minh, khóm 12, phường Huệ Lai, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C0878987 cấp ngày 18/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

390.

NGUYỄN THỊ TOAN, sinh ngày 10/8/1970 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo Giấy khai sinh số 339 ngày 21/12/2015

Hiện trú tại: 142 phố Đạo Hóa, khóm 008, thôn Tùng Lâm, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc

Hộ chiếu số: C1272283 cấp ngày 08/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

391.

LỶ THỊ KIM HOA, sinh ngày 10/10/1990 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo Giấy khai sinh số 159 quyển 20 ngày 02/3/1992

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 266, phố Đại Đồng, khóm 003, phường Công Chính, khu Tây, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: N2230368 cấp ngày 16/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

392.

NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 01/3/1992 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo Giấy khai sinh số 222 quyển 05 ngày 28/9/1998

Hiện trú tại:Tầng 7, số 46, phố Đỉnh Liêu 2, khóm 007, phường Long Nguyên, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1009954 cấp ngày 05/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

393.

ĐẶNG THỊ NHÍ, sinh ngày 24/5/1998 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu theo Giấy khai sinh số 100 ngày 14/6/2016

Hiện trú tại: Số 12-2, phố Thuận Thiên, khóm 024, thôn Trường Nam, xã Nguyên Trường, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C2463474 cấp ngày 28/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhà Dài A, xã Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

394.

NGUYỄN THỊ HỒNG LINH, sinh ngày 28/4/1987 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy khai sinh số 71 quyển 01 ngày 12/12/1988

Hiện trú tại: Số 45, Cảng Diêm, ngõ 446, đoạn 2, đường Chương Hòa, khóm 006, phường Gia Lê, trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B8367203 cấp ngày 02/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

395.

VÕ THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 07/12/1989 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy khai sinh số 89 quyển 01 ngày 05/9/1992

Hiện trú tại: Số 270-1, đường Ngô Thổ, khóm 015, phường Khê Hải, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C1402604 cấp ngày 23/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp K9, xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

396.

PHẠM THỊ TRANG, sinh ngày 19/4/1994 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Tân, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An theo Giấy khai sinh số 65/1994 ngày 20/7/1994

Hiện trú tại: Số 26, ngõ 174, đường Trung Chính, khóm 005, phường Bảo Hữu, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1374934 cấp ngày 28/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 304, Ấp Bình Hòa, xã Đức Tân, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

397.

PHẠM NGỌC ANH, sinh ngày 09/11/1982 tại Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam theo Giấy khai sinh số 72 quyển 01 ngày 09/12/1982

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 617, đường Lập Đức, khóm 010, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C1828715 cấp ngày 06/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Giới tính: Nữ

398.

NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 23/12/1991 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 9-6, ngõ 119, đường Nhân Nhị, khóm 017, phường Trí Nhân, khu Nhân Ái, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2279217 cấp ngày 13/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

399.

CHÁU MỸ HẰNG, sinh ngày 18/02/1996 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo Giấy khai sinh số 178/1999 quyển 02/1999 ngày 10/9/1999

Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 11, ngõ 709, đường Tây Đại, khóm 013, phường Bàn Thạch, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0750770 cấp ngày 13/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

400.

PHẠM THỊ TIẾP, sinh ngày 20/8/1977 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hiện trú tại: Số 88, ngõ 277, đoạn 1, đường Trung Sơn Nam, khóm 009, phường Hoành Phong, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B7201781 cấp ngày 17/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Song An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

401.

THÁI THỊ KIM KHOA, sinh ngày 02/7/1987 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo Giấy khai sinh số 339 quyển 02/1989 ngày 03/11/1989

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 168, đường Thượng Hồ 3, khóm 023, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2228592 cấp ngày 16/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Ninh, xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

402.

NGUYỄN THỊ DIỆU, sinh ngày 16/5/1989 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo Giấy khai sinh số 591/1999 quyển 05/1999 ngày 15/9/1999

Hiện trú tại: Số 57, ngõ 13, đường Tam Trảo Tử Khanh, khóm 002, phường Tân Phong, khu Thụy Phương, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9203346 cấp ngày 30/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Đại, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

403.

LA THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 04/10/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ theo Giấy khai sinh số 74/2001 quyển 01/2001 ngày 18/01/2001

Hiện trú tại: Số 686, đường Long Nam, khóm 032, phường Tân An, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9133506 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 92, khu vực Phú Khánh, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

404.

NGUYỄN NGỌC NGÀ, sinh ngày 28/02/1998 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, thành phố Hậu Giang theo Giấy khai sinh số 19 ngày 06/3/1998

Hiện trú tại: Tầng 3, số 40, ngõ 196, đường Hướng Dương, khóm 009, phường Trùng Dương, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C1777477 cấp ngày 23/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 01, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

405.

PHẠM THỊ LUẬT, sinh ngày 01/4/1989 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Hiện trú tại: Số 310, đường Cát Tường, khóm 006,

phường Bội Nhã, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: B7956768 cấp ngày 14/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

406.

VÕ THỊ THOA, sinh ngày 15/9/1984 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, theo Giấy khai sinh số 04 ngày 11/01/2017

Hiện trú tại: Tầng 4, số 17, phố Hồng Khánh, khóm 004, phường Hồi Long, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B6287505 cấp ngày 05/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Lâm Xuân, xã Nghĩa Hoàn, Tân Kỳ, Nghệ An

Giới tính: Nữ

407.

NGUYỄN THỊ DIỆU PHƯƠNG, sinh ngày 01/12/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 931/2001 quyển 04/2001 ngày 08/10/2001

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 38, đoạn 2, đường Nam Nhã Tây, khóm 010, phường Quang Hoa, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0691498 cấp ngày 31/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

408.

TRẦN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 28/7/1990 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 34/2016 ngày 01/4/2016

Hiện trú tại: Tầng 9, số 45, đường Phong Điền 3, khóm 022, phường Thụy Phong, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B8295720 cấp ngày 16/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, phường Nhị Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

409.

TRẦN THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 19/8/1989 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 97 ngày 19/02/2020

Hiện trú tại: Số 332, phố Đông Long, khóm 020, phường Nam Hưng, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B8689310 cấp ngày 19/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

410.

NGUYỄN KIỀU DIỂM, sinh ngày 28/8/1988 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 113/01-1988 ngày 20/9/1988

Hiện trú tại: Số 122, đường Ngũ Giáp Nam, khóm 010, phường Vĩnh An, khu Đại An, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C2741768 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Giang, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

411.

NGUYỄN THỊ GIANG, sinh ngày 21/12/1993 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dạ Trạch, huyện Châu Giang, tỉnh Hưng Yên, theo Giấy khai sinh số 36 quyển 01/1993 ngày 31/12/1993

Hiện trú tại: Số 121, đường Trung Minh, khóm 020, phường Trung Thành, khu Tây, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B7139986 cấp ngày 19/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Dạ Trạch, huyện Châu Giang, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

412.

NGÔ MỸ MUỐI, sinh ngày 10/11/1986 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 374 ngày 10/11/2016

Hiện trú tại: Số 65-1, ngõ 395, đường Khanh Quả, khóm 022, phường Quả Lâm, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2080089 cấp ngày 08/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Sơn 2, xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

413.

ĐỒNG THỊ HUYỀN, sinh ngày 01/9/1991 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 09 quyển 01 ngày 20/01/1992

Hiện trú tại: Số 103, đường Đông Vinh, khóm 018, phường Trường Vinh, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C2170353 cấp ngày 12/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 2, thôn Nãi Sơn, xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

414.

NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 28/9/1988 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 81 ngày 16/10/2019

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 48, đường Chính Nghĩa Bắc, khóm 008, phường Chính Đức, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B6100450 cấp ngày 11/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

415.

BÙI THỊ NHUẬN, sinh ngày 12/8/1987 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đa Phúc, huyện Dương Kinh, thành phố Hải Phòng ngày 08/02/1993

Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 102, đường Hậu Sinh, khóm 018, phường Trường Hưng, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B5375862 cấp ngày 25/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc Hải 1, xã Đa Phúc, huyện Dương Kinh, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

416.

LƯƠNG TIẾN TÙNG, sinh ngày 12/5/1980 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 79 ngày 16/11/1982

Hiện trú tại: Tầng 3, số 293, đoạn 1, đường Quang Phục, khóm 006, phường Tiên Thủy, khu Đông, thành phố Tân Trúc

Hộ chiếu số: B4842394 cấp ngày 17/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 118, Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

417.

VŨ THỊ CHIÊM, sinh ngày 05/3/1986 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 24 ngày 12/3/2004

Hiện trú tại: Số 70, ngõ 155, đoạn 2, đường Quang Phục, khóm 013, phường Quang Minh, khu Đông, thành phố Tân Trúc

Hộ chiếu số: C0660909 cấp ngày 29/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

418.

NGUYỄN ĐĂNG KHOA, sinh ngày 12/7/2011 tại Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Hoa, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 118 quyển 01/2014 ngày 09/5/2014

Hiện trú tại: Số 953, đoạn 2, đường Tam Dân, khóm 001, phường Quả Lâm, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2840080 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh, Hà Nội

Giới tính: Nam

419.

ĐINH HIỀN LƯƠNG, sinh ngày 24/6/2009 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang theo Giấy khai sinh số 71 quyển 01 ngày 08/7/2009

Hiện trú tại: Số 50, Luân Bình, khóm 003, phường Luân Bình, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2253320 cấp ngày 08/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND xã Tam Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nam

420.

TRƯƠNG THỊ HOA, sinh ngày 01/01/1984 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 21-1 Hạ Liêu, khóm 006, phường Phúc An, khu Hậu Bích, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1514743 cấp ngày 03/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

421.

ĐỖ THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 02/4/1969 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ theo Giấy khai sinh số 122 quyển 01/2015 ngày 16/11/2015

Hiện trú tại: Số 297, đoạn 1 đường Nhã Hoàn, khóm 010, phường Nhị Hòa, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1559666 cấp ngày 15/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

422.

DƯƠNG THỊ TUYẾT NHI, sinh ngày 29/8/1996 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy khai sinh số 012 quyển 02 ngày 16/01/1997

Hiện trú tại: Số 12, hẻm 6, đường Văn Tam Tam, khóm 018, phường Đại Hồ, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2739304 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 82, ấp An Thái, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

423.

NGUYỄN THỊ CHON, sinh ngày 27/5/1985 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy khai sinh số 52/2015 quyển 01/2015 ngày 13/3/2015

Hiện trú tại: Số 2, ngách 5, ngõ 86, đường Đại Trang, khóm 019, phường Hương Sơn, khu Hương Sơn, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0924037 cấp ngày 25/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

424.

LÊ THỊ THẢO NHI, sinh ngày 05/3/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ theo Giấy khai sinh số 190/1999 quyển 01 ngày 30/6/1999

Hiện trú tại: Lầu 4, số 212, đoạn 2 đường An Khang, khóm 016, phường An Xương, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5128672 cấp ngày 04/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 250 ấp 7, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

425.

TRẦN THỊ ÁNH ÁNH, sinh ngày 12/11/1987 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang theo Giấy khai sinh số 159/2016 ngày 16/9/2016

Hiện trú tại: Số 1-2, đường Đại Đồng, khóm 001, phường Cảng Càn, khu Tân Thị, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5012917 cấp ngày 17/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

426.

NGUYỄN THỊ BÉ VÀNG, sinh ngày 15/12/1992 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thông, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang theo Giấy khai sinh số 191/2013 quyển 02/2013 ngày 17/7/2013

Hiện trú tại: Số 67, hẻm 492, đoạn 2 đường Viên Tập, khóm 017, phường Đại Nhiêu, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8392467 cấp ngày 23/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, phường Vĩnh Thông, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

427.

LÊ THỊ MỸ NHANH, sinh ngày 10/10/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ theo Giấy khai sinh số 114 quyển 01 ngày 13/3/2000

Hiện trú tại: Số 212-2, đường Quang Phục, khóm 002, phường Tất Tín, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6051435 cấp ngày 16/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4A, khu vực Phú Tân, phường Tân Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

428.

NGUYỄN NGỌC NHƯ THẢO, sinh ngày 29/11/1996 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo Giấy khai sinh số TT884 quyển 02 ngày 10/12/1996

Hiện trú tại: Số 3, ngách 108, hẻm 410, đường Trung Hiếu, khóm 018, phường Nhị Vương, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0753025 cấp ngày 13/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Tân, thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

429.

NGUYỄN THỊ YẾN XI, sinh ngày 04/02/1990 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 36 ngày 07/3/2002

Hiện trú tại: Số 3, hẻm 269, đoạn 2 đường Dân Sinh Nam, khóm 007, phường Quy Nam, khu Quy Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7940250 cấp ngày 20/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 5, phường Hiệp Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

430.

HỒ TRÚC THI, sinh ngày 22/10/1991 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạch 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 858 ngày 25/12/2005

Hiện trú tại: Số 128, đoạn 3 đường Văn Hóa, khóm 005, phường Nam Bảo, khu Quy Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1938116 cấp ngày 05/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường, xã An Thạch 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

431.

ĐINH THỊ NHU, sinh ngày 10/12/1981 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ theo GKS số 323 ngày 30/8/2001

Hiện trú tại: Số 14-3, hẻm 63, đường Nam Hưng, khóm 009, phường Chính Quang, khu Thất Đổ, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5429011 cấp ngày 10/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 306C/8 khu Vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

432.

HÀ MỸ ÂN, sinh ngày 20/10/1992 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 227 ngày 26/10/1992

Hiện trú tại: Số 62 Tây Thế, khóm 009, phường Tây Thế, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9901864 cấp ngày 05/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 544/46 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

433.

LẠI NHÌ MÚI, sinh ngày 22/6/1984 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 3027 ngày 05/10/1987

Hiện trú tại: Số 16, hẻm 31, đường Nam Xương, khóm 007, phường Trung Hưng, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884413 cấp ngày 30/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập 1, xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

434.

NGUYỄN THỊ ĐÔNG, sinh ngày 07/4/1976 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS ngày 14/10/1978

Hiện trú tại: Số 43, phố Thắng Lợi 7, khóm 027, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884851 cấp ngày 16/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

435.

HUỲNH THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 25/4/1988 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ theo GKS số 1059/88 ngày 30/5/1988

Hiện trú tại: Số 38 hẻm 513 đoạn 4, đường Trung Hoa, khóm 017, phường Phong Nguyên, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5646631 cấp ngày 02/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

436.

LÝ THỊ BÍCH THỦY, sinh ngày 10/6/1972 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 96 ngày 21/9/2016

Hiện trú tại: Số 237 lầu 6, đường Thắng Lợi, khóm 030, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, TP Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232092 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Tín, thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

437.

LÊ THỊ TRƯỜNG AN, sinh ngày 09/9/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ theo GKS số 140/HT2006 ngày 19/4/2006

Hiện trú tại: Số 8 ngõ 83 hẻm Đẩu Nam, đường Sa Điền, khóm 027, phường Đẩu Để, khu Sa Lộc, TP Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3120495 cấp ngày 30/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây A, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

438.

NGÔ KIỀU TRANG, sinh ngày 26/6/1992 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 129 ngày 25/8/1998

Hiện trú tại: Số 92 Mục Trường, khóm 031, Thôn Minh Phong, xã Bì Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2101043 cấp ngày 26/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Khánh Hòa, xã Phú An, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

439.

TRẦN NGỌC HỒNG, sinh ngày 06/12/2015 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 16 ngày 25/01/2016

Hiện trú tại: Số 168 Phụng Khẩu, khóm 011, phường Phụng Khẩu, khu Tân Hóa, TP Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3218110 cấp ngày 18/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Khánh B, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

440.

NGŨ THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 24/11/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ theo GKS số 999 ngày 23/12/1997

Hiện trú tại: Số 15-5, ngõ 436, đường Trung Sơn, khóm 011, thôn Phúc An, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1556839 cấp ngày 11/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình 2, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

441.

NGUYỄN THỊ ÚT, sinh ngày 01/01/1993 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Hòa 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 31 ngày 06/9/1999

Hiện trú tại: Số 4, ngách 41, ngõ 546, đoạn 2, đường Đẩu Trung, khóm 009, phường Tam Dân, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0567260 cấp ngày 23/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Hòa, xã Gia Hòa 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

442.

LÊ THỊ DƯƠNG, sinh ngày 20/01/1995 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 313 ngày 28/11/2001

Hiện trú tại: Số 290, đường Vĩnh An, khóm 017, phường Dy Nông, khu Mỹ Nông, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: C0933559 cấp ngày 22/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

443.

BÙI THỊ KIM THOA, sinh ngày 10/10/1986 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Hiện trú tại: Số 42-1, ngõ 356, đường Đức Dân, khóm 028, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: B9444399 cấp ngày 25/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 20, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nữ

444.

LÊ THỊ KIM THẢO, sinh ngày 28/12/1992 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 10/1993 ngày 12/02/1993

Hiện trú tại: Số 28, ngõ Nam Bình, khóm 015, thôn Viên Liêu, xã Khảm Đỉnh, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1226779 cấp ngày 11/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ An 1, xã Mỹ Hòa Hưng, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

445.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 13/11/1989 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa Phước, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 31-20, đoạn 2, đường Xương Bình, khóm 019, phường Nhân Hòa, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C1563968 cấp ngày 20/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 287/19 ấp Bình Thuận 2, xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

446.

BÙI NGỌC HÂN, sinh ngày 18/02/1997 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 09 ngày 14/3/1997

Hiện trú tại: Số 6-6, ngách 17, ngõ 78, đoạn 1, đường Trung Sơn Nam, khóm 018, phường Hoành Phong, khu Đại Viên, TP Đào Viên

Hộ chiếu số: C1755759 cấp ngày 26/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

447.

VŨ THỊ DIỆP, sinh ngày 04/10/1982 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình theo GKS số 91/2020 ngày 16/10/2020

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 571, đường Vũ Doanh, khóm 014, phường Phúc Cư, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng

Hộ chiếu số: N1885179 cấp ngày 13/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

448.

TRỊNH CHÂU, sinh ngày 12/11/1964 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Tòa hành chánh quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 11345B ngày 17/11/1964

Hiện trú tại: Lầu 2, số 250, đoạn 2, đường Mộc Tân, khóm 007, phường Thuận Hưng, khu Văn Sơn. Tp. Đài Bắc

Hộ chiếu số: B6182687 cấp ngày 19/01/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 Hùng Vương, phường 16, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

449.

TÔ TIỂU PHỤNG, sinh ngày 27/02/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 28/P18 ngày 22/3/1984

Hiện trú tại: Số 6 đường Phúc Điền, khóm 006, thôn Đông Hưng, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2094908 cấp ngày 09/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 262/26/35 đường Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú,TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

450.

NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 30/01/1978 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 24/78 ngày 02/02/1978

Hiện trú tại: Số 12 ngõ 22 đường Trung Quang, khóm 015, phường Thanh Đảo, khu Tiểu Cảng, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7531039 cấp ngày 01/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/11 Bùi Thị Xuân, phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

451.

GỊP NHẬT MÙI, sinh ngày 27/11/1989 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 11 ngày 15/10/1994

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 155, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 013, phường Trung Ương, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B6142054 cấp ngày 09/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đắk Ru, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông

Giới tính: Nữ

452.

TRẦN THỊ KHÁNH NHI, sinh ngày 01/9/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ theo GKS số 254/HT ngày 14/9/1996

Hiện trú tại: Số 232, đoạn 2, đường Đại Đức, khóm 005, thôn Thượng Võ, xã Tam Tinh, huyện Nghi Lan, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B6891871 cấp ngày 02/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Long, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

453.

TRẦM THỊ CẨM HÂN, sinh ngày 08/01/1982 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 18, quận 08, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 27 ngày 05/02/1982

Hiện trú tại: Số 125, đoạn 2, đường Viên Thủy, khóm 011, phường Vạn Niên, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2008114 cấp ngày 22/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13K Bình Đông, phường 14, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

454.

DƯƠNG THỊ HÀ VÂN, sinh ngày 01/5/1988 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 241/2006 ngày 09/10/2006

Hiện trú tại: Số 83 đoạn 1 đường Đàm Tử, khóm 016, phường Đàm Dương, khu Đàm Tử, TP Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7235178 cấp ngày 09/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

455.

LÊ KIM THÚY, sinh ngày 01/7/1980 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 7, ngách 41, hẻm 239, đoạn 3 Đại Đạo Phong Nguyên, khóm 033, phường Phong Điền, khu Phong Nguyên, thành phố Đào Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1559396 cấp ngày 29/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Phú, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

456.

ĐỖ THỊ HẢI, sinh ngày 18/6/1983 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 120 ngày 16/7/2001

Hiện trú tại: Số 34 Mậu Hưng, khóm 013, thôn Lâm Mậu, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1475369 cấp ngày 16/6/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

457.

HUỲNH THỊ KIM LOAN, sinh ngày 01/01/1978 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 0372/2016 ngày 08/11/2016

Hiện trú tại: Số 172-1 An Khê, khóm 010, phường An Khê, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3488996 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Bình B, xã Phước Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh

Giới tính: Nữ

458.

HOÀNG THỊ KIM, sinh ngày 10/02/1980 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 390/2014 ngày 27/6/2014

Hiện trú tại: Số 23, phố Mễ Phấn, khóm 5, phường Tiêm Sơn, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914692 cấp ngày 14/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trung Sơn, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

459.

LƯƠNG THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 15/11/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 120, đường Thánh Đình, khóm 021, phường Long Tường, khu Long Đàm, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9471683 cấp ngày 01/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, Cần Thơ

Giới tính: Nữ

460.

ĐOÀN THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 10/12/1988 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 270 quyển 02 ngày 23/11/2006

Hiện trú tại: Số 19, ngách 67, ngõ 56, đường Quốc An, khóm 008, phường Hải Điền, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8517077 cấp ngày 11/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 27/D Hùng Vương, khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

461.

TRẦN THỊ TỐ QUYÊN, sinh ngày 26/8/1991 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long ngày 10/9/1991

Hiện trú tại: Số 24-2, ngõ 260, đường Anh Minh, khóm 005, phường Lâm Vinh, khu Linh Nhã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C8649388 cấp ngày 23/12/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 65-5, ấp Phú An 2, xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

462.

NGUYỄN THỊ KIM BA, sinh ngày 16/9/1987 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 1086 quyển số 03 ngày 11/9/1987

Hiện trú tại: Số 1-127 Quá Câu, khóm 017, phường Quá Câu, thành phố Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2094744 cấp ngày 26/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7B1, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

463.

PHẠM THỊ THU LOAN, sinh ngày 26/5/1995 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo Giấy khai sinh số 66 quyển số 01 ngày 27/6/1996

Hiện trú tại: Số 17 Dưỡng Tuyền Trang, khóm 019, phường Lạc Tuyền, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0746992 cấp ngày 23/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

464.

THÒNG A MÚI, sinh ngày 23/3/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 220 quyển số 01 ngày 12/5/1990

Hiện trú tại: Số 106-9, đường Huệ Minh, khóm 009, phường Huệ Lai, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9816535 cấp ngày 18/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, Đồng Nai

Giới tính: Nữ

465.

NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 20/9/1982 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 67 quyển số 01 ngày 03/8/2010

Hiện trú tại: Lầu 5-1, số 48, đường Trung Thanh, khóm 041, phường Nhân Nghĩa, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8537175 cấp ngày 12/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

466.

ĐẶNG THỊ HÀ, sinh ngày 29/9/1971 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh theo Giấy khai sinh số 122/2009 quyển số 23 ngày 19/10/2009

Hiện trú tại: Số 7, đường Trung Bình, khóm 024, phường Trung Bình, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9313471 cấp ngày 14/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

467.

LÊ THỊ THÙY GIANG, sinh ngày 01/01/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 64 quyển số 01 ngày 13/3/1995

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 386, đoạn 2, đường Danh Tùng, khóm 009, thôn Tùng Bác, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2572481 cấp ngày 28/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Lợi A, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

468.

ĐINH THỊ HIÊN, sinh ngày 20/12/1969 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 73 quyển số 01/2015 ngày 27/5/2015

Hiện trú tại: Số 31, ngõ 205, đoạn 3 đường Trọng Khánh Bắc, khóm 030, phường Chí Thánh, khu Đại Đồng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2151080 cấp ngày 07/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

469.

NGUYỄN THỊ DIỄM ÁNH PHỤNG, sinh ngày 29/10/1982 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 279/2016 ngày 18/7/2016

Hiện trú tại: Số 13-1, An Vụ, khóm 013, thôn Sơn Nội, xã Nguyên Trưởng, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2060297 cấp ngày 31/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 02, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

470.

HUỲNH CẨM NHI, sinh ngày 25/01/1996 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Điền B, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 41/2011 ngày 06/5/2011

Hiện trú tại: Số 26-6 Hưng Hóa, khóm 002, thôn Hưng Hoa, xã Liêu Mạch, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2743023 cấp ngày 19/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngã Tư, xã Hưng Điền B, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

471.

PHẠM VĂN THẨM, sinh ngày 27/11/1983 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Hòa, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 58 quyển số 04 ngày 15/8/2016

Hiện trú tại: Lầu 3, số 24, đường Bảo Lâm, khóm 009, phường Trung Hồ, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B4384807 cấp ngày 12/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Giao Hòa, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

472.

PHẠM PHƯƠNG NGHI, sinh ngày 01/11/2014 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 185/2014 quyển số 01/2014 ngày 11/11/2014

Hiện trú tại: Số 477 Bia Giác, khóm 008, thôn Phúc Lạc, xa Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159734 cấp ngày 31/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

473.

SẨM ỬNG MÙI, sinh ngày 17/6/1995 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 19/1996 ngày 29/01/1996

Hiện trú tại: Số 11, ngách 38, ngõ 199, đường Trung Nghĩa, khóm 014, phường Nhất Giáp, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2726579 cấp ngày 10/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

474.

TRẦN THỊ MỸ NHÂN, sinh ngày 19/9/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo Giấy khai sinh số 240/GKS quyển số 02/2003/TP ngày 05/8/2003

Hiện trú tại: Lầu 4, số 143, đường Tân Quang, khóm 030, phường Nội Tân, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2088280 cấp ngày 07/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4A, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

475.

ĐẶNG THỊ DUNG, sinh ngày 06/3/1989 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo Giấy khai sinh số 27 quyển số 01 ngày 03/5/1989

Hiện trú tại: Số 30, ngách 8, ngõ 29, đoạn 1, đường Kim Hoa, khóm 004, phường Nam Hoa, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1566971 cấp ngày 12/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Chánh, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

476.

NGUYỄN THỊ DUYÊN, sinh ngày 02/6/1994 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 68 quyển số 01 ngày 24/02/1998

Hiện trú tại: Tầng 5, số 21, ngõ 139, đường Chương Thụ Nhất, khóm 004, phường Hậu Đức, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8049389 cấp ngày 26/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

477.

NGUYỄN THANH TUYỀN, sinh ngày 30/12/1996 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau theo Giấy khai sinh số 10/2012 quyển số 01/2012 ngày 06/01/2012

Hiện trú tại: Số 159-1 Phiên Thự Thố, khóm 010, thôn Phiên Thự, xã Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1628690 cấp ngày 27/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, Cà Mau

Giới tính: Nữ

478.

NGUYỄN THỊ KIM THIỆT, sinh ngày 12/9/1982 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ theo Giấy khai sinh số 590 quyển số 04 ngày 18/5/2009

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 30, đường Quảng Tây, khóm 018, phường Quảng Đạt, khu Bình Trấn, Đào Viên

Hộ chiếu số: N2120745 cấp ngày 16/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phú 2, xã Trung Hưng, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

479.

PHAN THỊ MINH, sinh ngày 22/02/1981 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Hiện trú tại: Số 67, phố An Lạc Nhất, khóm 006, phường Hậu An, khu Nhân Võ, Tp. Cao Hùng

Hộ chiếu số: B9715388 cấp ngày 22/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

480.

NGUYỄN THỊ CẨM QUYÊN, sinh ngày 12/6/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo Giấy khai sinh số 98 quyển số 01/HT/2006 ngày 24/4/2006

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 740, đường Công Hưng, khóm 010, phường Ngọc Thành TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9821785 cấp ngày 10/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phụng Sơn, xã Tân Long, Phụng Hiệp, Hậu Giang

Giới tính: Nữ

481.

PHẠM THỊ BÍCH TRĂM, sinh ngày 27/5/1995 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 97 quyển số 01 ngày 06/6/1995

Hiện trú tại: Số 32, ngõ 72, đường Lan Dương, khóm 009, phường Thiết Sơn, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2741067 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/01/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông Phú, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

482.

HUỲNH THỊ YẾN NHI, sinh ngày 16/5/1998 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy khai sinh số 153 quyển số 01 ngày 05/9/2003

Hiện trú tại: Số 26, ngách 2, ngõ 86, đường Hương Thành, khóm 016, thôn Hương Hòa, xã Hương Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2710719 cấp ngày 11/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 459, ấp An Thái, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

483.

LÊ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 01/01/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 574/1998 quyển số 02/1998 ngày 16/6/2014

Hiện trú tại: Số 165, đường Hiệp Trung, khóm 019, phường Hiệp Thành, khu Tân Xã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9567375 cấp ngày 03/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh, xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

484.

NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 20/10/1989 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 287/2016 ngày 21/11/2016

Hiện trú tại: Số 37 ngõ Trường Sinh, khóm 2, phường Nhân Mỹ, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C1093088 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

485.

HUỲNH THỊ KIM LÊ, sinh ngày 29/5/1991 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy khai sinh số 192 quyển số 01/97 ngày 15/9/1997

Hiện trú tại: Số 2 ngõ 17 hẻm 80 phố Khang Lang 2, khóm 5, phường Khang Lang, khu Thanh Thủy, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C2792373 cấp ngày 23/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Ninh, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

486.

PHẠM THỊ TUYẾT NHI, sinh ngày 18/8/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trinh, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ theo Giấy khai sinh số 1345 ngày 08/9/1994

Hiện trú tại: Số 9 ngõ 151, đường Tam Đa 1, khóm 010, phường Phúc Đông, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: B9935958 cấp ngày 17/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Quí, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

487.

PHẠM THỊ ÁNH HỒNG, sinh ngày 28/12/1989 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo Giấy khai sinh số 404 quyển số 02 ngày 29/9/2008

Hiện trú tại: Lầu 8-5, số 18, đường Ngõa Diêu, khóm 012, phường Đại Lý, khu Đại Lý, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C1718521 cấp ngày 06/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hưng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

488.

NGUYỄN THỊ THÚY NGỌC, sinh ngày 01/01/1995 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo Giấy khai sinh số 202/2010 quyển số 01 ngày 11/6/2010

Hiện trú tại: Số 29, ngõ 141 đoạn 1 đường Tùng Đức 2, khóm 024, phường Bình Hưng, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C3129404 cấp ngày 03/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

489.

TRẦN THỊ NGỌC TRANG, sinh ngày 25/8/1992 tại Ninh Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận, theo Giấy khai sinh số 41/2013 quyển số 01/2012 ngày 29/5/2013

Hiện trú tại: Số 140 đường Tự Lập, khóm 6, phường Tam Lộc, khu Sa Lộc, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C2746477 cấp ngày 06/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

Giới tính: Nữ

490.

VÕ THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 29/4/1988 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Long, huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 59 quyển số 05 ngày 04/5/1988

Hiện trú tại: Số 26, ngách 30, ngõ 1285, đường Minh Hưng, khóm 013, phường Đồng An, khu Nam, TP Đài Nam

Hộ chiếu số: C2566631 cấp ngày 07/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phú Hưng, thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

491.

TRẦN CỎNG MÙI, sinh ngày 14/7/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 0203 quyển 01 ngày 29/6/1993

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 68, đường Long Tuyền, khóm 012, thôn Long Đàm, làng Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263824 cấp ngày 19/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

492.

NGUYỄN BẢO DUYÊN, sinh ngày 13/3/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 362/1994 ngày 27/8/1994

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 230, đường Trung Chính, khóm 015, thôn Diêm Phố, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1755343 cấp ngày 06/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: G6/4B, tổ 55, ấp Long Thời, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

493.

TRƯƠNG THỊ KIỀU DIỄM, sinh ngày 02/3/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 210, đường Diên Bình 1, khóm 004, phường Diên Bình, TP Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2568221 cấp ngày 30/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

494.

TRẦN LƯU MỘNG THANH, sinh ngày 07/9/1997 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 151 quyển 01 ngày 23/9/1997

Hiện trú tại: Số 12, ngách 88, ngõ 6, đoạn 2, đường Vạn Thọ, khóm 001, phường Linh Đỉnh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C0211129 cấp ngày 16/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 539/91, đường Lũy Bán Bích, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

495.

PHẠM THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 24/5/1988 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 10/HT quyển 01/2002 ngày 07/02/2002

Hiện trú tại: Tầng 4, số 20, ngách 3, ngõ 136, phố Khang Lạc, khóm 023, phường Khang Lạc, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: B7494601 cấp ngày 21/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 20/22, khu phố 4, phường 4, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

496.

NGUYỄN XUÂN DIỆU, sinh ngày 03/02/1989 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tây, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 100 quyển 01 ngày 15/12/1994

Hiện trú tại: Số 101, đường Hương Nam, khóm 009, thôn Hương Hòa, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7717528 cấp ngày 28/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Tân Tây, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

497.

TRẦN THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 24/3/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Tân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 3/9/2017 ngày 29/9/2017

Hiện trú tại: Số 25, đường Nhân Thân, khóm 008, phường Sơn Lợi, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B9168885 cấp ngày 21/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Phước B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

498.

NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 18/10/1984 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 15 quyển 01 ngày 05/9/2013

Hiện trú tại: Tầng 7, số 342, đoạn 1, đường Đại Nghiệp, khóm 020, phường Đại Hưng, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C8336871 cấp ngày 17/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

499.

TRẦN THỊ NGỌC DUYÊN, sinh ngày 09/12/1990 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 80 quyển 01 ngày 17/4/2000

Hiện trú tại: Số 52, ngõ 55, đoạn 6, đường Quận An, khóm 018, phường Hải Điền, khu An Nam, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C1149694 cấp ngày 08/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 163/5, ấp Mỹ Khánh 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

500.

LÊ THỊ NGỌC THÙY, sinh ngày 02/10/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 164/2015 quyển 02/2014 ngày 03/11/2015

Hiện trú tại: Số 164, phố Đại Liên 3, khóm 014, phường Tín Quang, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C1640014 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thuận, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

501.

NGUYỄN THỊ LIỄU, sinh ngày 05/9/1974 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, theo Giấy khai sinh số 154-2015 quyển 01 ngày 09/7/2015

Hiện trú tại: Tầng 5, số 379, đoạn 4, đường Hòa Bình Đông, khóm 010, phường Bác Gia, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C0630611 cấp ngày 08/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

502.

LÝ LINH CHI, sinh ngày 29/11/1991 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 01 ngày 02/01/1992

Hiện trú tại: Tầng 10-4, số 8, ngõ 68, đoạn 1, đường Văn Hóa 2, khóm 016, phường Lộc Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1883808 cấp ngày 16/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13 Hàng Dầu, phường Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

503.

NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 24/12/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thanh, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 385 quyển 02/2007 ngày 12/10/2007

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 490, đường Trung Hưng, khóm 006, phường Đông Vinh, khu Tân Hóa, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C2414417 cấp ngày 27/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

504.

PHẠM NGỌC HẢO, sinh ngày 09/9/1997 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 67 quyển 01 ngày 02/9/2000

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 104, đường Bảo An, khóm 021, thôn An Lạc, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1136505 cấp ngày 24/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hưng 3, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

505.

NGUYỄN THỊ NGÂN, sinh ngày 01/01/1990 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, theo Giấy khai sinh số 107 quyển 02/2007 ngày 08/8/2016

Hiện trú tại: Số 24, ngách 22, ngõ 271, đường Vũ Lăng, khóm 003, phường Kim Trúc, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229619 cấp ngày 22/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

506.

PHAN THỊ NGỌC ĐẸP, sinh ngày 26/02/1994 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 592/1996 quyển 01/1996 ngày 31/8/1996

Hiện trú tại: Tầng 6, số 36, phố Trung Hiếu, khóm 007, phường Đỉnh Khê, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0745097 cấp ngày 14/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

507.

TRỊNH BÉ HAI, sinh ngày 04/11/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thanh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 263/2016 ngày 14/6/2016

Hiện trú tại: Số 22, đường Đại Đồng, khóm 011, thôn Vinh Quang, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1417058 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Bố, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

508.

ĐINH THỊ THÊM, sinh ngày 25/5/1990 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 318, đường Đại Quan, khóm 003, phường Điền Tâm, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9001580 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/4/2014

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bảo kiếm, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

509.

LÊ THỊ YẾN NHI, sinh ngày 10/4/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 05 ngày 16/11/2007

Hiện trú tại: Số 42, ngõ 19, phố Trung Hiếu, khóm 017, phường Trung Hiếu, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2500692 cấp ngày 16/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Nam, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

510.

NGUYỄN THỊ HỒNG GẤM, sinh ngày 29/11/1991 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Hình Long, tỉnh Bình Dương, theo Giấy khai sinh số 47 quyển 03 ngày 19/12/1991

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 28, đường Chiếu An, khóm 013, thôn Nam Hưng, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1955465 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 340/11/6, phố Nguyễn Thị Minh Khai, tổ 5, khu 3, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

511.

LÊ KIM XUYẾN, sinh ngày 20/8/1992 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 373 quyển 01/93 ngày 08/9/1993

Hiện trú tại: Số 96, phố Kiến An, khóm 026, phường Đại An, khu Bát Đức, Đào Viên

Hộ chiếu số: B5150146 cấp ngày 21/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

512.

PHAN THỊ SEN, sinh ngày 17/11/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 330/1995 quyển 01/1995 ngày 7/8/1995

Hiện trú tại: Số 21, Vĩnh Hưng, khóm 004, thôn Vĩnh Hưng, xã Sư Đàm, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0932165 cấp ngày 22/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

513.

HÀNG THỊ NGỌC HOA, sinh ngày 18/6/1988 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 87 quyển 01/06 ngày 15/5/2006

Hiện trú tại: Tầng 2, số 32, phố Tam Phúc, khóm 020, phường Cảnh Hoa, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C0359555 cấp ngày 01/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cần Giờ 2, xã Tham Đôn, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

514.

NGUYỄN THỊ CHINH, sinh ngày 22/7/1989 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, theo Giấy khai sinh số 1003-2013 ngày 13/01/2014

Hiện trú tại: Số 61, ngõ 390, đường Nhị Khảm, khóm 015, phường Thủy Mỹ, khu Ngoại Phố, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: N2200643 cấp ngày 26/2/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

515.

TRẦN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 02/9/1995 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 285 quyển 02 ngày 09/9/1995

Hiện trú tại: Số 9, phố Sinh Minh, khóm 009, phường Lâm Sâm, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3135417 cấp ngày 04/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phú, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

516.

LÊ THỊ CHIÊM, sinh ngày 01/01/1979 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 36/Q1 ngày 13/02/2017

Hiện trú tại: Tầng 9, số 9, ngõ 239, đường Long Từ, khóm 008, phường Long Từ, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2800567 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa B, xã Long Thạnh, Phụng Hiệp, Hậu Giang

Giới tính: Nữ

517.

ĐẶNG THỊ PHÚ QUÝ, sinh ngày 05/6/1989 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 5, số 22, ngách 2, ngõ 18, phố Hồ Sơn, khóm 012, phường Đầu Hồ, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B6606085 cấp ngày 09/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

518.

LẠC PHỐI THANH, sinh ngày 08/4/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 1203 quyển 7/1997 ngày 11/4/1977

Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngách 16, ngõ 253, phố Kim Môn, khóm 009, phường Đường Xuân, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B4957450 cấp ngày 18/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 229/6 Lê Quang Sung, phường 6, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

519.

KHUẤT THỊ THƠM, sinh ngày 03/12/1987 tại TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Hòa, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 35 quyển 01 ngày 20/3/2007

Hiện trú tại: Tầng 4, số 65, ngõ 337, đoạn 2, phố Bảo An, khóm 026, phường Thương Liêu, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B4836403 cấp ngày 14/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Hòa, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

520.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 19/4/1985 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 121 ngày 26/8/2016

Hiện trú tại: Tầng 3, số 160, đường Minh Đức, khóm 013, phường Vinh Hoa, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C1731764 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

521.

THỊ ĐẸP, sinh ngày 04/4/1992 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 347/2016 ngày 18/7/2016

Hiện trú tại: Tầng 3, số 157, đường Đông Hồ, khóm 001, phường Đông Hồ, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C2690495 cấp ngày 21/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Minh Tân, xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

522.

ĐẶNG THỊ ÁNH, sinh ngày 15/3/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 270 ngày 07/4/1994

Hiện trú tại: Tầng 5, số 8, ngõ 3, đoạn 1, đường Vĩnh An Bắc, khóm 010, phường Vĩnh Thuận, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2797143 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi 1, xã Trung An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

523.

TRẦN THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 01/12/1989 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 214/89 quyển 03 ngày 22/12/1989

Hiện trú tại: Số 50, ngõ 342, đoạn 1, đường Trung Phong, khóm 002, phường Tân Quý, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C8806934 cấp ngày 07/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 219/27 Dương Bá Trạc, phường 1, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

524.

PHAN THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 04/12/1980 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 319 quyển 01 ngày 10/12/1980

Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 35, đoạn 1, phố Vạn Mỹ, khóm 027, phường Vạn Mỹ, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C5541387 cấp ngày 01/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6/92B Trần Phú, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

525.

TRƯƠNG THỊ CẨM ĐẰNG, sinh ngày 20/01/1989 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 68 quyển 01 ngày 10/02/2010

Hiện trú tại: Số 476-7, đoạn 1, đường Đại Chương, khóm 009, thôn Đại Trúc, xã Phân Viên, huyện Chương Hòa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884666 cấp ngày 23/4/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa 2, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

526.

TRẦN HIẾU HẬN, sinh ngày 27/8/1983 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Số 363, đường Thụ Vương, khóm 006, phường Thụ Vương, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C0773103 cấp ngày 22/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

527.

NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 02/10/1984 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 58 quyển 01 ngày 29/5/1996

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 137, đường Trung Hòa, khóm 005, phường Trung Hòa, khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B9564125 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2014

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 70, tổ 5, ấp Tân Cương, xã Tân Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

528.

KIỀU THỊ THẮNG, sinh ngày 17/11/1993 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 116 ngày 10/8/2020

Hiện trú tại: Tầng 4, số 308, phố Kim Sơn, khóm 034, phường Dương Minh, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9310784 cấp ngày 01/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

529.

NGUYỄN THỊ THU THỦY, sinh ngày 12/8/1975 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Hội, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 92 quyển 01 ngày 28/3/2007

Hiện trú tại: Số 41, phố Quảng Văn, khóm 001, phường Dân Sinh, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B6334909 cấp ngày 05/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tử Du, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

530.

VÒNG NHỘC CẮM, sinh ngày 02/9/1983 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 284/2019 ngày 31/10/2013

Hiện trú tại: Tầng 3, số 46, đường Ngũ Phúc 6, khóm 003, phường Trung Sơn, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C0291991 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

531.

LƯỜNG VĨNH TÀI, sinh ngày 28/10/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 1356 quyển 06 ngày 16/11/1988

Hiện trú tại: Số 13, ngách 8, ngõ 449, đường Tân Thụ, khóm 006, phường Tây Thịnh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8094612 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

532.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 18/6/1989 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 37 quyển 01 ngày 27/6/1989

Hiện trú tại: Tầng 2, số 20, đường Hòa Nhị, khóm 023, phường Xã Liêu, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7581414 cấp ngày 16/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Thành B, xã Thuận An, Bình Minh, Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

533.

LÊ MINH THỦY, sinh ngày 16/6/1984 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 24/01/1991

Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, ngách 4, ngõ 26, phường Tự Cường, khóm 011, phường Tự Lập, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1814246 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

534.

ĐẶNG THỊ THU, sinh ngày 06/02/1982 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Nông, huyện Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 14 ngày 23/3/1982

Hiện trú tại: Tầng 4, số 19, ngõ 232, đoạn 2, đường Mai Sư, khóm 003, phường Thụy Khuê, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9372162 cấp ngày 31/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh Nông, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

535.

NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 18/01/1991 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 353, đoạn 1, đường Nam Sơn, khóm 008, khu Lô Trúc, phường Ngõa Dao, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5623628 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

536.

VÕ THÚY CẦM, sinh ngày 24/3/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 588/2012 quyển 04/2012 ngày 28/9/2012

Hiện trú tại: Số 25, ngách 24, ngõ 620, đoạn 3, đường Long Cương, khóm 002, phường Long Cương, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7607415 cấp ngày 23/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

537.

TRẦN THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 19/12/1991 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh

số 342/2016 ngày 27/10/2016

Hiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngõ 128, đường Văn Đức 2, khóm 025, phường Lạc Thiện, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2706537 cấp ngày 21/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Dân Quân, xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

538.

HUỲNH QUÝ KIM, sinh ngày 29/8/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 91, đường Đồng Tâm, khóm 004, Phường Văn Tân, Khu Giai Lý, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2733010 cấp ngày 18/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 314/43 đường Tỉnh lộ 10, khu phố 14, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

539.

NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 22/02/1986 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 194 quyển 01/2003 ngày 28/8/2013

Hiện trú tại: Số 49, đường Ngư Cảng, khóm 016, phường Ninh Chính, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7889658 cấp ngày 13/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trâm Vàng 2, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

540.

HÀ THỊ THÚY, sinh ngày 02/6/1985 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Thịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Hiện trú tại:Tầng 2, số 25, ngõ 96, đường Đức Quang, khóm 018, phường Dân Sinh, khu Trung Hòa, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2089798 cấp ngày 13/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 617, ấp Bến Cam, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

541.

TRƯƠNG THỊ KIM CHI, sinh ngày 04/01/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 545/1999 quyển 03 ngày 23/9/1999

Hiện trú tại: Tầng 8, số 20-42, đường Tự Cường Nhất, khóm 042, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2450015 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

542.

MAI THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 11/10/1985 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 1017/1990 quyển 01/1999 ngày 17/9/1990

Hiện trú tại: Số 32-1, đường Lạc Dương, khóm 004, thôn Nội Tân, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7730568 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, khóm 2, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

543.

PHAN THỊ HƯƠNG TRẦM, sinh ngày 30/11/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 153 quyển 01 ngày 29/7/2005

Hiện trú tại: Tầng 2, số 111, ngõ 250, đường Trung Chánh, khóm 024, phưởng Cảng Đức, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2277943 cấp ngày 14/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Tân, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

544.

VŨ THÚY HƯỜNG, sinh ngày 09/01/1981 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 125 quyển 01 ngày 16/01/1981

Hiện trú tại: Tầng 5, số 35, ngõ 165, khu Đại Đàm, đường Tân Hải, khóm 007, phường Ngũ Vi, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2968530 cấp ngày 21/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 86 Hàm Nghi, phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

545.

HỒ PHƯƠNG CHÂU, sinh ngày 05/01/1980 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 118/1994 ngày 04/11/1994

Hiện trú tại: Số 8, ngách 223, ngõ 631 đường Kim Hoa, khóm 009, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229622 cấp ngày 22/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới, xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

546.

LỘC NHỊT DẾNH, sinh ngày 20/12/1994 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 77 quyển 04 ngày 28/3/1994

Hiện trú tại:Tầng 4, số 441, đường Trấn Tiền, khóm 019, phường Đông Dương, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1418268 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hải Xuân, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

547.

TRẦN THỊ THÙY NƯƠNG, sinh ngày 02/5/1991 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 531 quyển 03 ngày 16/11/1993

Hiện trú tại: Số 31, đường Cựu Nhị, khóm 002, phường Trung Tây, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9281143 cấp ngày 25/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

548.

HONG NGỌC LAN, sinh ngày 20/12/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số R00/338 quyển 03/1999 ngày 25/8/1999

Hiện trú tại: Số 305, đoạn 3, đường Tân Quang, khóm 006, phường Bình An, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3341434 cấp ngày 17/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

549.

ÌN NHỤC LAN, sinh ngày 20/10/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 1430 quyển 07 ngày 28/11/1988

Hiện trú tại: Số 10, ngõ Từ Vân, đường Phong Thế, khóm 003, phường Thổ Ngưu, khu Thạch Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1949510 cấp ngày 15/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 101, phố 7, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

550.

PHAN THỊ HẢI VÂN, sinh ngày 17/5/1979 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Hiện trú tại: 22, ngõ 8, đường Đại Đồng Tây, khóm 012, khu Đào Viên, TP. Đào Viên

Hộ chiếu số: C1072658 cấp ngày 24/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

551.

LÂM THỊ NGỌC THOẠI, sinh ngày 17/10/1980 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 796 quyển 07 ngày 22/10/1980

Hiện trú tại: Tầng 6, số 32, ngõ 232, đoạn 2, phố Mai Sư, khóm 016, phường Thụy Khuê, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2057290 cấp ngày 19/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ninh Thuận, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

552.

LÊ THỊ BÔNG, sinh ngày 25/6/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 196 quyển 01 ngày 12/7/2000

Hiện trú tại: Số 110-2, ngõ 1, phố Minh Đức 2, khóm 016, phường Thái An, khu Thất Bổ, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1149721 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 58, ấp Đất Mới, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

553.

NGUYỄN THỊ HOÀN, sinh ngày 22/10/1978 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Thái Học, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo Giấy khai sinh số 55 ngày 18/3/2016

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 89, phố Đông Tân, cụm 27, phường Trường Hưng, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8649769 cấp ngày 26/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 26a, phường Nguyễn Thái Học, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Giới tính: Nữ

554.

HỒ THỊ MỸ NHÂN, sinh ngày 15/02/1994 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trạch, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 323 quyển 01 ngày 04/5/2000

Hiện trú tại: Số 4, ngách 3, ngõ 623, phố Dũng Quang, khóm 022, phường Thánh Đức, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0287807 cấp ngày 08/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã An Trạch A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

555.

HOÀNG GIA HUỆ, sinh ngày 07/3/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 10, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 47 quyển 01/1993 ngày 13/5/1993

Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 17, đường Tập Anh, khóm 004, phường Mộc Tân, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9156489 cấp ngày 22/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 663C, tầng 3, Nguyễn Trãi, phường 11, quận 5, TP. Hồ Chí Minh.

Giới tính: Nữ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 713/QĐ-CTN ngày 19/05/2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 555 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


641

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.151.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!