Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 5700/QĐ-UBND 2020 công bố số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội

Số hiệu: 5700/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành: 28/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Đ
c lp - T do - Hnh phúc
---------------

Số: 5700/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 8301/STC-QLNS ngày 22/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

i nhn:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy;
- TT
HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Viện KSND TP, T
òa án nhân dân TP;
- VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
- Lưu: VT,
KTHạnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số
5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

107.785.791

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

100.626.790

1

Thu NSĐP được hưng 100%

47.214.410

2

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

53.412.380

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

7.159.001

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

7.159.001

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TNG CHI NSĐP

108.592.991

I

Tổng chi cân đối NSĐP

101.433.490

1

Chi đầu tư phát triển

44.447.331

2

Chi thường xuyên

46.993.610

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

439.900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

5

Dự phòng ngân sách

2.650.856

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

6.891.333

II

Chi các chương trình mục tiêu

7.159.501

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

500

2

Chi các chương trình, nhiệm vụ khác

7.159.001

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-)

807.200

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

789.000

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp Thành phố

789.000

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.596.200

1

Vay đ bù đp bội chi (từ nguồn vay lại vn vay ODA)

1.596.200

2

Vay đ trả nợ gốc

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CÁP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

74.267.400

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

67.108.399

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

7.159.001

 

- Thu bổ sung cân đối

 

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

7.159.001

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

75.074.600

1

Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố

54.799.230

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

20.275.370

 

- Chi bổ sung cân đối

14.066.692

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

6.208.678

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP (+)/Bội thu NSĐP (-)

807.200

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

53.793.761

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

33.518.391

2

Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố

20.275.370

 

- Thu bổ sung cân đối

14.066.692

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

6.208.678

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

53.793.761

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

53.793.761

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

 

- Chi bổ sung cân đối

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

251.321.000

100.626.790

I

Thu nội địa

231.471.000

100.626.790

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

50.985.000

17.549.300

 

- Thuế giá trị gia tăng

14.500.000

5.075.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

32.000.000

11.200.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.600.000

1.259.300

 

Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

2.000

 

 

- Thuế tài nguyên

15.000

15.000

 

- Thu từ khí thiên nhiên, khí than

870.000

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.100.000

789.550

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.000.000

350.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

800.000

280.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

215.000

74.550

 

Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

2.000

 

 

- Thuế tài nguyên

85.000

85.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

20.540.000

7.094.900

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.220.000

2.177.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.014.000

4.204.900

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.300.000

707.000

 

Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khu tiếp tục bán ra trong nước

280.000

 

 

- Thuế tài nguyên

6.000

6.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

51.656.000

18.068.150

 

- Thuế giá trị gia tăng

22.500.000

7.875.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.144.000

9.850.400

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000.000

330.750

 

Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

55.000

 

 

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

25.900.000

9.065.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

7.400.000

963.480

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

2.752.800

963.480

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.647.200

 

7

Lệ phí trước bạ

7.800.000

7.800.000

8

Thu phí, l phí

17.584.000

1.800.000

 

- Phí và lệ phí trung ương

15.784.000

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

1.800.000

1.800.000

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

- Phí và lệ phí xã, phường

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500.000

500.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

6.000.000

6.000.000

12

Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý)

22.700.000

22.700.000

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

600.000

600.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

360.000

360.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

- Thu khác

 

 

15

Thu tin cấp quyền khai thác khoáng sản

16.000

6.410

 

- Giấy phép do Trung ương cấp

13.700

4.110

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

2.300

2.300

16

Thu khác ngân sách

7.500.000

2.500.000

 

- Thu khác ngân sách trung ương

5.000.000

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương

2.500.000

2.500.000

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

130.000

130.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

700.000

700.000

19

Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước

5.000.000

 

20

Thu cổ phần hóa DNNN địa phương

4.000.000

4.000.000

II

Thu từ dầu thô

1.250.000

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

18.600.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

13.560.000

 

2

Thuế xuất khẩu

150.000

 

3

Thuế nhập khẩu

4.500.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

380.000

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

10.000

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số
5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chi ngân sách địa phương

Chia ra

Chi ngân sách cấp Thành phố

Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

108.592.991

61.007.908

53.793.761

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

101.433.490

53.848.407

47.585.083

I

Chi đầu tư phát triển

44.447.331

25.734.331

18.713.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

43.747.331

25.034.331

18.713.000

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.531.650

2.531.650

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

- Chi đu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

22.700.000

10.151.000

12.549.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu x s kiến thiết

360.000

360.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sn phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

150.000

150.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

550.000

550.000

 

II

Chi thường xuyên

46.993.610

23.208.545

23.785.065

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

14.658.256

3.255.279

11.402.977

2

Chi khoa học và công nghệ

801.306

801.306

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

439.900

439.900

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

 

V

Dự phòng ngân sách

2.650.856

1.612.017

1.038.839

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

6.891.333

2.843.154

4.048.179

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

7.159.501

7.159.501

6.208.678

I

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

500

500

1.437.250

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững

500

500

1.437.250

II

Chi bổ sung các mục tiêu, nhiệm vụ khác

7.159.001

7.159.001

4.771.428

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số
5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

 

TNG CHI NSĐP

75.074.600

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

14.066.692

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

61.007.908

I

Chi đu tư phát triển

32.528.326

1

Chi đầu tư cho các dự án

31.828.326

 

Trong đó

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.531.650

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

424.300

1.4

Chi văn hóa thông tin

447.100

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

41.000

1.6

Chi th dục th thao

213.000

1.7

Chi bảo vệ môi trường

2.467.000

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

16.057.682

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

206.500

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư tr lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

150.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

550.000

II

Chi thường xuyên

23.574.051

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.255.279

2

Chi khoa học và công nghệ

801.306

3

Chi y tế, dân số và gia đình

3.065.231

4

Chi văn hóa thông tin

594.282

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

86.000

6

Chi th dục thể thao

690.844

7

Chi bảo vệ môi trường

853.026

8

Chi các hoạt động kinh tế

8.890.795

9

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn th

2.306.057

10

Chi bảo đảm xã hội

1.267.451

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

439.900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

V

Dự phòng ngân sách

1.612.017

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.843.154

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5700/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.045

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.8.110
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!