Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3863/QĐ-BGTVT 2017 giá dịch vụ bốc dỡ container dịch vụ lai dắt tại cảng biển

Số hiệu: 3863/QĐ-BGTVT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Trương Quang Nghĩa
Ngày ban hành: 01/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3863/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu khung giá dịch vụ tại cảng biển, bao gồm:

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container.

2. Khung giá dịch vụ lai dắt.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến giá dịch vụ bốc dỡ container và giá dịch vụ lai dắt.

2. Đối tượng tính giá dịch vụ là hành khách và tàu thuyn hoạt đng hàng hải quốc tế, bao gồm:

a) Tàu thuyền xuất cảnh, nhập cảnh hoặc quá cảnh vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải (bao gồm cả khu chế xuất); tàu thuyền nước ngoài vào hoạt động tại vùng biển Việt Nam không thuộc vùng nước cảng biển;

b) Tàu thuyền hoạt động vận tải hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, trung chuyển, quá cảnh tại khu vực hàng hải bao gồm cả các khu chế xuất;

c) Tàu thuyền vận tải hành khách từ Việt Nam đi nước ngoài hoặc từ nước ngoài đến Việt Nam; tàu thuyền chuyên dùng hoạt động trên tuyến quốc tế vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải;

d) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, trung chuyển, kể cả hàng hóa ra hoặc vào khu chế xuất được bc dỡ, giao nhận, bảo quản, neo đu tại khu vực hàng hải.

3. Đối tượng tính giá dịch vụ là tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa, bao gồm:

a) Tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa vào, rời, đi qua hoặc neo đu tại khu vực hàng hải;

b) Tàu thuyền vận tải hàng hóa, hành khách hoạt động hàng hải nội địa vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải;

c) Tàu thuyền hoạt động trên các tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo;

d) Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ du khí hoạt động tại các cảng dầu khí ngoài khơi, cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí trong khu vực trách nhim của cảng vụ hàng hải;

đ) Tàu thuyền của lực lượng vũ trang, hải quan, cảng vụ và tàu thuyền chuyên dùng tìm kiếm cứu nạn của Việt Nam khi thực hiện công vụ không thuộc đối tượng tính giá theo Quyết định này; trường hợp hoạt động thương mi tại Việt Nam thì phải tuân thủ khung giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Nguyên tắc xác định khung giá và mức giá dịch vụ cảng biển

1. Khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật về giá và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về quản lý giá dịch vụ tại cảng biển chất lượng dịch vụ và tình hình thị trường, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển quyết định mức giá cụ thể thuộc khung giá được ban hành theo Quyết định này.

3. Các mức giá của khung giá quy định tại Quyết định này đã bao gồm thuế giá tr gia tăng.

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiu như sau:

1. Tàu thuyền: bao gồm tàu biển, tàu quân sự, tàu công vụ, tàu cá, phương tiện thủy ni địa, thy phi cơ và các phương tiện thủy khác.

2. Tàu thuyn chuyên dùng: bao gồm tàu thuyền dùng để phục vụ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí (tàu thuyền hoạt động dịch vụ du khí), tàu thuyền phục thi công xây dựng công trình hàng hải, tàu thuyền phục vụ công tác bảo đảm an toàn hàng hi, tàu huấn luyện, nghiên cứu khoa học, tàu công vụ.

3. Tàu Lash (Lighter Aboard Ship): là tàu chuyên dụng để ch các sà lan Lash phục vụ việc vận chuyển hàng hóa có khả năng hoạt động trên sông, trên biển.

4. Sà lan Lash: là sà lan chuyên dụng để chở hàng khô, hàng rời, có khả năng hoạt động sâu trong nội thủy, nơi điều kiện kỹ thuật của lung bị hạn chế.

5. Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT): là dung tích toàn phần lớn nhất của tàu thuyền được ghi trong giấy chứng nhận dung tích do cơ quan đăng kim cấp cho tàu thuyền theo quy định.

6. Khu vực hàng hải: là giới hạn vùng nước thuộc khu vực trách nhiệm của một cảng vụ hàng hải. Một cảng biển có một hoặc nhiều khu vực hàng hải.

7. Hàng hóa: là hàng hóa được vận chuyển trên tàu thuyền bao gồm cả container có hàng và container rng.

8. Hàng hóa xuất khu: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam và có nơi nhận hàng (đích) ở nước ngoài.

9. Hàng hóa nhập khẩu: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở nước ngoài và nơi nhận hàng (đích) ở Việt Nam.

10. Hàng hóa quá cảnh: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) và nơi nhận hàng (đích) ở ngoài lãnh thViệt Nam đi thẳng hoặc được xếp dỡ qua cảng bin Việt Nam hoặc nhập kho, bãi để đi tiếp.

11. Hàng hóa trung chuyển: là hàng hóa được vận chuyển từ nước ngoài đến cảng biển Việt Nam và đưa vào bảo quản tại khu vực trung chuyển của cảng biển trong một thời gian nhất định rồi xếp lên tàu thuyền khác đvận chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.

12. Khung giá dịch vụ: là dải giá trị từ mức giá dịch vụ tối thiểu đến mức giá dịch vụ tối đa.

13. Mức giá tối thiểu: là mức giá dịch vụ thấp nhất mà doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu từ khách hàng.

14. Mức giá tối đa: là mức giá dịch vụ cao nhất mà doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu từ khách hàng.

Điều 5. Đơn vị tính giá dịch vụ và cách làm tròn

1. Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ hàng hải, trong đó:

a) Đối với tàu thuyền chở hàng lỏng: dung tích toàn phần tính bằng 85% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định, không phân biệt tàu có hay không có các két nước dn phân ly;

b) Đối với tàu thuyền chở khách, tính bằng 50% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kim cấp cho tàu thuyền theo quy định;

c) Đối với tàu thuyền không ghi GT, được quy đổi như sau:

- Tàu biển và phương tiện thủy nội địa tự hành: 1,5 tấn trọng tải tính bằng 01 GT;

- Sà lan: 01 tấn trọng tải toàn phần tính bằng 01 GT;

- Tàu kéo, tàu đẩy, tàu chở khách (kể cả thủy phi cơ) và cẩu nổi: 01 mã lực (hp, cv) tính bằng 0,5 GT; 01 kW tính bằng 0,7 GT; 01 tấn sức nâng của cẩu đặt trên tàu thuyền tính bằng 06 GT;

- Tàu thuyền chở khách không ghi công suất máy: 01 ghế ngồi dành cho hành khách tính bằng 0,67 GT; 01 giường nằm tính bng 4 GT;

- Trường hợp tàu thuyền là đoàn lai kéo, lai đẩy hoặc lai cập mạn: tính bằng tổng dung tích của cả đoàn bao gồm sà lan, đu kéo hoặc đu đy.

Đối với việc quy đổi theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này: chọn phương thức quy đổi có dung tích GT lớn nht.

2. Đơn vị tính công suất máy: Công suất máy chính của tàu thuyền được tính theo hp, cv hoặc kW; phần lẻ dưới 01 hp, 01 cv hoặc 01 kw được tính tròn 01 hp, 01 cv và 01 kW.

3. Đơn vị thời gian:

a) Đối với đơn vị thời gian là ngày: 01 ngày tính là 24 giờ; phần lẻ của ngày từ 12 giờ trở xuống tính bằng 1/2 ngày, trên 12 giờ tính bng 01 ngày;

b) Đối với đơn vị thời gian là giờ: 01 giờ tính bng 60 phút; phần lẻ từ 30 phút trở xuống tính bằng 1/2 giờ, trên 30 phút tính bng 01 giờ.

4. Đơn vị khối lượng tính giá dịch vụ bốc dỡ container bao gồm:

a) Container dưới 20 feet và container 20 feet;

b) Container dưới 40 feet và container 40 feet;

c) Container trên 40 feet.

Điều 6. Phân chia khu vực cảng biển

Khu vực cảng biển Việt Nam được chia thành 03 khu vực:

1. Khu vực I: các cảng biển từ vĩ tuyến 20 độ trở lên phía Bắc, bao gồm các cảng biển khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Đnh.

2. Khu vực II: các cảng biển từ vĩ tuyến 11,5 độ đến dưới vĩ tuyến 20 độ, bao gồm các cảng biển khu vực Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Qung Bình, Qung Tr, Thừa Thiên Huế, Đà Nng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang, Bình Thuận.

3. Khu vực III: các cảng biển từ dưới vĩ tuyến 11,5 độ trở vào phía Nam, bao gồm các cảng biển khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Cần Thơ, Mỹ Tho, Đồng Nai, An Giang, Kiên Giang, Đng Tháp, Cà Mau.

Điều 7. Đồng tiền thu giá dịch vụ

1. Đồng tiền thu giá dịch vụ là đồng Việt Nam hoặc đô la Mỹ đối với dịch vụ bốc dỡ container xuất khẩu, nhập khẩu, quá cnh, trung chuyển, tạm nhập, tái xuất và dịch vụ lai dắt của tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế.

2. Đồng tiền thu giá dịch vụ là đồng Việt Nam đối với dịch vụ bốc dỡ container nội địa và dịch vụ lai dắt của tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa.

3. Trường hợp chuyển đổi từ đô la Mỹ sang đồng Việt Nam thì quy đổi theo t giá giao dịch bán chuyển khoản do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam công btại thời điểm thanh toán.

Chương II

BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT

Điều 8. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực I

a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

Đơn vị tính: đồng/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)Bãi cảng

Tàu (Sà lan) Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiu

Tối đa

Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

350.000

500.000

273.000

390.000

Rỗng

182.000

260.000

140.000

200.000

Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

539.000

770.000

427.000

610.000

Rỗng

280.000

400.000

203.000

290.000

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

623.000

890.000

483.000

690.000

Rỗng

315.000

450.000

245.000

350.000

b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất (không áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện)

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) Bãi cảng

Tàu (Sà lan) Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

30

53

18

23

Rỗng

18

29

12

15

Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

45

81

27

35

Rỗng

26

43

17

22

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

52

98

30

39

Rỗng

31

62

20

26

c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện)

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) Bãi cảng

Tàu (Sà lan) Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

23

38

14

17

Rỗng

14

21

9

11

Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

34

60

20

26

Rỗng

20

32

13

17

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

39

73

23

29

Rỗng

23

46

15

20

d) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ
Tàu ↔ Bãi cảng

Tối thiểu

Tối đa

Container 20 feet

 

 

Có hàng

46

60

Rỗng

29

40

Container 40 feet

 

 

Có hàng

68

88

Rỗng

43

56

Container > 40 feet

 

 

Có hàng

75

98

Rỗng

48

62

đ) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ
Tàu (Sà lan) ↔  Bãi cảng

Tối thiểu

Tối đa

Container 20 feet

 

 

Có hàng

34

45

Rỗng

22

30

Container 40 feet

 

 

Có hàng

51

66

Rỗng

32

42

Container > 40 feet

 

 

Có hàng

56

73

Rỗng

36

46

e) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ sà lan sang bãi cảng và ngược lại quy định tại điểm này chỉ áp dụng cho bốc dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.

Đơn vị tính: USD/container

Loại Container

Khung giá dịch vụ Sà lan  ↔ Bãi cảng

Tối thiểu

Tối đa

Container 20 feet

 

 

Có hàng

6

10

Rỗng

6

10

Container 40 feet

 

 

Có hàng

10

17

Rỗng

10

17

Container > 40 feet

 

 

Có hàng

10

17

Rỗng

10

17

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực II

a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

Đơn vị tính: đồng/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

420.000

600.000

315.000

450.000

Rỗng

213.000

305.000

160.000

229.000

Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

630.000

900.000

472.000

675.000

Rỗng

 

322.000

460.000

241.000

345.000

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

756.000

1.080.000

567.000

810.000

Rỗng

386.000

552.000

290.000

414.000

b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

45

59

34

44

Rỗng

27

35

21

27

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

68

89

51

67

Rỗng

36

47

27

35

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

102

132

77

99

Rỗng

54

70

41

52

c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển

Đơn vị tính: USD/container

Loại Container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

34

44

26

33

Rỗng

20

26

16

20

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

51

67

38

50

Rỗng

27

35

20

26

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

76

99

58

75

Rỗng

41

52

30

39

3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực III

a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

Đơn vị tính: Đồng/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

287.000

470.000

191.000

273.000

Rỗng

168.000

240.000

135.800

194.000

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

483.000

690.000

316.400

452.000

Rỗng

255.500

365.000

169.400

242.000

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

724.500

1.035.000

474.600

678.000

Rỗng

383.600

548.000

254.000

363.000

b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải)

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

41

53

31

40

Rỗng

22

29

21

27

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

62

81

47

61

Rỗng

33

43

25

33

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

75

98

56

73

Rỗng

48

62

36

47

c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container trung chuyển, quá cảnh (không áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải)

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

28

40

21

30

Rỗng

15

21

14

20

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

42

60

32

46

Rỗng

22

32

17

24

Container > 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

51

73

38

55

Rỗng

32

47

24

35

d) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khu, xut khu, tạm nhp, tái xuất áp dụng cho khu vực Cái Mép - Thị Vải

Đơn vị tính: USD/container

Loại Container

Khung giá dịch vụ
 Tàu ↔ Bãi cảng

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

Có hàng

46

60

Rỗng

29

38

Container ≤ 40 feet

 

 

Có hàng

68

88

Rỗng

43

56

Container > 40 feet

 

 

Có hàng

75

98

Rỗng

48

62

đ) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container trung chuyển, quá cảnh áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

Có hàng

34

45

Rỗng

22

28

Container ≤ 40 feet

 

 

Có hàng

51

66

Rỗng

32

42

Container > 40 feet

 

 

Có hàng

56

73

Rỗng

36

46

e) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ sà lan sang bãi cảng và ngược lại quy định tại điểm này chỉ áp dụng cho bốc dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng

Tối thiểu

Tối đa

Container ≤ 20 feet

 

 

Có hàng

6

10

Rỗng

6

10

Container40 feet

 

 

Có hàng

10

17

Rỗng

10

17

Container > 40 feet

 

 

Có hàng

10

17

Rỗng

10

17

Điều 9. Khung giá dịch vụ lai dắt

1. Nguyên tắc điều động tàu lai dt hỗ trợ

a) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ lai dắt có trách nhiệm điều đng tàu lai dắt hỗ trợ với số lượng và công suất theo quy định tại nội quy cảng biển khu vực;

b) Trường hợp cung cấp tàu lai dắt hỗ trợ với số lượng và công suất lớn hơn mức quy định tại nội quy cảng biển của cảng vụ hàng hải khu vực, doanh nghiệp căn cứ số lượng và công suất tàu lai hỗ trợ quy định tại nội quy cảng biển của cng vụ hàng hải khu vực và khung giá để tính giá dịch vụ lai dắt;

c) Trường hợp cung cấp tàu lai dắt hỗ trợ với slượng và công suất ln hơn mc quy đnh tại nội quy cảng biển của cảng vụ hàng hải khu vực theo yêu cu của cảng vụ, hoa tiêu, thuyền trưởng hoặc hãng tàu, doanh nghiệp căn cứ slượng công suất tàu lai hỗ trợ thực tế và khung giá để tính giá dịch vụ lai dắt.

d) Trên cơ sở khung giá dịch vụ lai dắt quy định tại Quyết đnh này, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lai dắt có trách nhiệm niêm yết và gi kê khai giá dịch vụ lai dắt lượt vào, ra theo chiều dài toàn bộ của tàu tại từng khu vực cảng biển.

đ) Đối với trường hợp phải điều động tàu lai nơi khác đến vị trí dẫn tàu, giá điều đng tàu lai do hai bên tự thỏa thuận nhưng không vượt quá 70% khung giá dịch vụ lai dắt dẫn tàu quy định tại Quyết định này.

e) Đối với tàu lai chuyên dụng Azimuth được áp dụng mức giá tối đa bằng 150% mức giá quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều này.

2. Khung giá dịch vụ lai dắt dẫn tàu biển tại khu vực I

a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu

Công suất tàu lai hỗ trợ

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 hp đến dưới 800 hp

3.330.000

4.329.000

Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

4.860.000

6.318.000

Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

6.480.000

8.424.000

Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

10.890.000

14.157.000

Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

12.150.000

15.795.000

Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

13.680.000

17.784.000

Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

18.540.000

24.102.000

Từ 5000 hp trở lên

26.640.000

34.632.000

b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu

Công suất tàu lai hỗ trợ

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 hp đến dưới 800 hp

207

298

Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

273

473

Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

311

702

Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

415

877

Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

630

975

Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

792

1.230

Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

1.080

1.620

Từ 5000 hp trở lên

1.620

2.430

3. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu biển tại khu vực II

a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu

Công suất tàu lai hỗ trợ

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 hp đến dưới 800 hp

3.618.000

4.703.000

Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

6.660.000

8.658.000

Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

8.415.000

10.939.500

Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

10.080.000

13.104.000

Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

13.500.000

17.550.000

Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

14.625.000

19.012.500

Từ 4000 hp đến dưới 5000 HP

19.890.000

25.857.000

Từ 5000 hp trở lên

24.570.000

31.941.000

b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu

Công suất tàu lai hỗ trợ

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 hp đến dưới 800 hp

307

399

Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

444

577

Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

634

824

Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

855

1.112

Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

1.143

1.486

Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

1.323

1.720

Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

1.503

1.954

Từ 5000 hp trở lên

1.683

2.188

4. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu biển tại khu vực III

a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu

Công suất tàu lai hỗ trợ

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 hp đến dưới 800 hp

3.600.000

4.680.000

Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

6.750.000

8.775.000

Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

8.325.000

10.823.000

Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

10.350.000

13.455.000

Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

12.150.000

15.790.000

Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

13.140.000

17.082.000

Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

16.470.000

21.411.000

Từ 5000 hp trở lên

24.930.000

32.409.000

b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu

Công suất tàu lai hỗ trợ

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 hp đến dưới 800 hp

230

298

Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

300

473

Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

350

702

Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

450

878

Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

650

975

Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

820

1.231

Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

1.080

1.620

Từ 5000 hp trở lên

1.620

2.430

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá

1. Cục Hàng hải Việt Nam chủ trì tiếp nhận, rà soát văn bản kê khai giá dịch vụ tại cảng biển quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.

2. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt tàu biển có trách nhiệm thực hiện kê khai giá theo quy định của pháp luật về giá.

3. Định kỳ vào ngày 01 tháng 07 hàng năm hoặc theo yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm rà soát danh sách các doanh nghiệp kê khai giá dịch vụ tại cảng biển.

4. Danh sách các doanh nghiệp kê khai giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này được đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của Cục Hàng hải Việt Nam (www.vinamarine.gov.vn).

Điều 11. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.

2. Việc xử lý giai đoạn chuyển tiếp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được xử lý như sau:

a) Dịch vụ cung cấp cho các tàu đến cảng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện mức giá do các bên thỏa thuận trong hợp đồng;

b) Dịch vụ cung cấp cho các tàu đến cảng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện khung giá theo Quyết định này.

Điều 12. Tổ chức thực hiện

1. Sau 06 tháng thực hiện quy định về khung giá tại Quyết định này, các cơ quan chuyên môn, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển báo cáo tình hình thực hiện khung giá quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.

2. Cục Hàng hải Việt Nam hướng dẫn doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển tổ chức thực hiện khung giá do Nhà nước quy định; chỉ đạo Cảng vụ hàng hải phối hợp với cơ quan tài chính, thuế địa phương kiểm tra tình hình thực hiện khung giá, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về quản lý giá.

3. Trong trường hợp doanh nghiệp áp dụng mức giá không nằm trong biểu khung giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này thì phải báo cáo Cục Hàng hải Việt Nam trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định từng trường hợp cụ thể phù hợp với thực tế.

4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 12;
- Các Thứ trư
ng;
- Cục Quản lý Giá (BTC);
- Tổng cục Thuế (BTC);
- Lưu: VT, VTải (10).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

 

MINISTRY OF TRANSPORT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. 3863/QD-BGTVT

Hanoi, December 01, 2016

 

DECISION

ON THE PRICE BRACKET FOR CONTAINER LOADING AND UNLOADING SERVICES AND TOWAGE SERVICES IN VIETNAM SEAPORTS

THE MINISTER OF TRANSPORT

Pursuant to Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;

Pursuant to the Law on Prices dated June 20, 2012;

Pursuant to the Government’s Decree No. 107/2012/ND-CP dated December 20, 2012 on the functions, tasks, powers, and organizational structure of the Ministry of Transport;

Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to certain articles of the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 on the implementation of certain articles of the Law on Prices;

At the request of the Director of Department of Transportation and the Director General of Vietnam Maritime Administration,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GENERAL PROVISIONS

Article 1. This Decision is enclosed with the price bracket for seaport services, which includes:

1. Price bracket for container loading and unloading services.

2. Price bracket for towage services.

Article 2. Regulated entities

1. This Decision applies to domestic and foreign organizations and individuals in connection with the pricing of container loading and unloading services and towage services.

2. The service charges shall be levied on the following international maritime vessels and the passengers aboard:

a) Vessels that enter, exit, transit or anchor in maritime zones (including export processing zones); and the foreign vessels that operate in non-seaport territorial waters of Vietnam;

b) Vessels that carry imports, exports, cargoes transshipped or in transit in maritime zones, which include export processing zones;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Imports, exports, transshipped and transiting commodities, including those entering or exiting export processing zones upon their loading, unloading, delivery, preservation and custody in maritime zones;

3. The service charges shall be levied on the following domestic maritime vessels:

a) Domestic maritime vessels that enter, exit, pass through or anchor in maritime zones;

b) Domestic maritime vessels that carry cargoes and passengers enter, exit, pass through or anchor in maritime zones;

c) Vessels that operate on waterway routes between mainland’s coasts and islands.

d) Vessels specialized in oil and gas industry, which operate at offshore platforms or dedicated ports serving oil and gas activities under the management of a maritime port authority;

dd) Vessels of the armed force, customs or port authorities and Vietnamese vessels specialized for search and rescue on official assignments shall not incur the service charges defined in the price bracket enclosed herewith; in case they are used for commercial operations in Vietnam, they shall be subject to seaport service charges as prescribed in this Decision.

Article 3. Rules for seaport service pricing

1. The service price bracket enclosed with this Decision is defined by general pricing method applicable to goods and services prescribed in the law on prices and other relevant law provisions.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. The prices in the price bracket set forth in this Decision include 10% value-added tax.

Article 4. Definitions

In this Decision, the following terms are construed as follows:

1. Vessels include ocean-going ships, military ships, public vessels, fishing vessels, inland watercrafts, seaplanes and other water-borne vehicles.

2. Special purpose vessels include ships and boats specialized for oil exploration and extraction (vessels in petroleum industry), ships and boats engaged in the construction of maritime structures, ships and boats for maintenance of maritime safety, training ships, scientific research ships and public vessels.

3. Lash (Lighter Aboard Ship) vessel is a specialized vessel aboard which lash barges are carried across a river or sea.

4. Lash barge is a specialized barge that carries dry cargoes or bulk cargoes and is capable of reaching deeper inland on channels whose technical conditions are limited.

5. Gross Tonnage (GT) is the maximum total capacity of vessels shown in the certificate of volume issued by a register agency to the vessel as prescribed.

6. Maritime zone is boundaries of a body of water under the management of a port maritime authority. A seaport may include one or several maritime zones.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Exports are commodities whose place of delivery (origin) is Vietnam and place of receipt (destination) is overseas.

9. Imports are commodities whose place of delivery (origin) is overseas and place of receipt (destination) is Vietnam.

10. Commodities in transit are merchandise whose place of delivery (origin) and place of receipt (destination) are outside Vietnam’s territory and which pass through or are handled at a seaport of Vietnam or are stored in a warehouse to continue their excursion;

11. Transshipped commodities are merchandise carried from abroad to a seaport of Vietnam and preserved in a transshipment area of the seaport in a certain period before being loaded onto and carried by a vessel out of Vietnam’s territory.

12. Service price bracket is a price range that includes the minimum and maximum prices of a service.

13. Minimum price is the lowest price of a service whose provider may charge on a customer.

14. Maximum price is the highest price of a service whose provider may charge on a customer.

Article 5. Pricing unit and number rounding

1. Gross tonnage (GT) is one of the basic units for pricing of maritime services, where:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) For a passenger vessel: its gross tonnage is 50% of the maximum GT shown in the certificate issued by a relevant register agency to the vessel as prescribed;

c) For the vessels whose GT is not specified, the following conversion applies:

- Ocean-going ships and inland unmanned surface vehicles: 1.5 deadweight tonnes is counted as 01 GT;

- Barges: 01 deadweight tonne equals 01 GT;

- Tugboats, passenger vessels (including seaplanes) and crane vessels: 01 horse power (hp, cv) is counted as 0.5 GT; 01 kW is counted as 0.7 GT; 01 tonne in a crane vessel’s hoisting capacity is counted as 06 GT;

- Passenger vessels whose engine power is not specified: 01 passenger seat is counted as 0.67 GT; 01 berth is counted as 4 GT;

- The gross tonnage of all barges, towboats or tugboats in a fleet of tugboats, towboats or pusher boats shall total up that of the fleet;

For the conversion set forth in Point c, Section 1 of this Article, the conversion method that results in the highest GT shall be selected.

2. Unit of engine power: The unit of a vessel’s main engine power shall be hp, cv or kW. The tenths in the decimal expansion of 01 hp, 01 cv or 01 kW shall be rounded to 01 hp, 01 cv or 1 kW.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Day: 01 day equals 24 hours; an amount of 12 hours or less is counted as half a day while an amount of more than 12 hours is counted as 01 day;

b) Hour: 01 hour equals 60 minutes; an amount of 30 minutes or less is counted as half an hour while an amount of more than 30 minutes is counted as 01 hour.

4. The unit of mass of prices of container loading and unloading service includes:

a) Under 20-foot containers and 20-foot containers;

b) Under 40-foot containers and 40-foot containers;

c) Over 40-foot containers.

Article 6. Division of seaport regions

Vietnam’s seaport system is divided into 03 regions:

1. Region I: seaports located on 20 degrees north latitude, including seaports in Quang Ninh, Hai Phong, Thai Binh, Nam Dinh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Region III: seaports located on 11.5 degrees south latitude, including seaports in Ho Chi Minh city, Vung Tau, Can Tho, My Tho, Dong Nai, An Giang, Kien Giang, Dong Thap, Ca Mau.

Article 7. Currency

1. The charges for services of loading and unloading of containers for export, import, transit, transshipment, temporary import, re-export and towage shall be levied on international vessels in Vietnam Dong or United States Dollar.

2. The charges for domestic container loading and unloading services and towage services shall be levied on domestic vessels in Vietnam Dong.

3. The conversion of United States Dollar to Vietnam Dong shall be subject to the transfer buy rate announced by the Joint-stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam at the time of payment.

Chapter II

PRICE BRACKET FOR CONTAINER LOADING SERVICES AND UNLOADING AND TOWAGE SERVICES

Article 8. Price bracket for container loading and unloading service

1. Price bracket for container loading and unloading service in Region I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: VND/container

Types of container

Price bracket

Vessels (barges) ↔ Port’s yards

Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum

Maximum

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Loaded

350,000

500,000

273,000

390,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

182,000

260,000

140,000

200,000

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

539,000

770,000

427,000

610,000

Empty

280,000

400,000

203,000

290,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Loaded

623,000

890,000

483,000

690,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

315,000

450,000

245,000

350,000

b) Price bracket for import, export, temporary import and re-export container loading and unloading service (not applicable to Lach Huyen deep-sea port)

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket

Vessels (Barges) ↔ Port’s yards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

Minimum

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

53

18

23

Empty

18

29

12

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Loaded

45

81

27

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

43

17

22

Container > 40 feet

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52

98

30

39

Empty

31

62

20

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket

Vessels (Barges) ↔ Port’s yards

Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum

Maximum

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Loaded

23

38

14

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

21

9

11

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

60

20

26

Empty

20

32

13

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Loaded

39

73

23

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

46

15

20

d) Price bracket for transshipped and transiting container loading and unloading service applicable to Lach Huyen deep-sea port.

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket for Vessel Port’s yard service.

Minimum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Container ≤ 20 feet

 

 

Loaded

46

60

Empty

29

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Loaded

68

88

Empty

43

56

Container > 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loaded

75

98

Empty

48

62

dd) Price bracket for transshipped and transiting container loading and unloading service applicable to Lach Huyen deep-sea port.

Unit: USD/container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Price bracket for Vessel (Badge) Seaport service

Minimum

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

Loaded

34

45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

30

Container ≤ 40 feet

 

 

Loaded

51

66

Empty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

Container > 40 feet

 

 

Loaded

56

73

Empty

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Price bracket for service of loading and unloading of container from badges to port’s yards and vice versa only applies to container loading and unloading in service of carriage between seaports for export and transfer to destination seaport.

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket for Badge ↔ Port’s yard service

Minimum

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

10

Empty

6

10

Container ≤ 40 feet

 

 

Loaded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Empty

10

17

Container > 40 feet

 

 

Loaded

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

10

17

2. Price bracket for container loading and unloading service in Region II

a) Price bracket for domestic container loading and unloading service

Unit: VND/container

Types of container

Price bracket

Vessels (Barges) ↔ Port’s yards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

Minimum

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

420,000

600,000

315,000

450,000

Empty

213,000

305,000

160,000

229,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Loaded

630,000

900,000

472,000

675,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

322,000

460,000

241,000

345,000

Container > 40 feet

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

756,000

1,080,000

567,000

810,000

Empty

386,000

552,000

290,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Price bracket for export, import, temporary important re-export container loading and unloading service

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket

Vessels (Barges) ↔ Port’s yards

Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum

Maximum

Minimum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Loaded

45

59

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

27

35

21

27

Container ≤ 40 feet

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

68

89

51

67

Empty

36

47

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Container > 40 feet

 

 

 

 

Loaded

102

132

77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

54

70

41

52

c) Price bracket for transshipped and transiting container loading and unloading service

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum

Maximum

Minimum

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

34

44

26

33

Empty

20

26

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

Loaded

51

67

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

27

35

20

26

Container > 40 feet

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

76

99

58

75

Empty

41

52

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Price bracket for container loading and unloading service in Region III

a) Price bracket for domestic container loading and unloading service

Unit: VND/container

Types of container

Price bracket

Vessels (Barges) ↔ Port’s yards

Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Loaded

287,000

470,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

273,000

Empty

168,000

240,000

135,800

194,000

Container ≤ 40 feet

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loaded

483,000

690,000

316,400

452,000

Empty

255,500

365,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

242,000

Container > 40 feet

 

 

 

 

Loaded

724,500

1,035,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

678,000

Empty

383,600

548,000

254,000

363,000

b) Price bracket for import, export, temporary import and re-export container loading and unloading service (not applicable to Cai Mep and Thi Vai areas)

Unit: USD/container

Types of container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vessels (Barges) ↔ Port’s yards

Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum

Maximum

Minimum

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loaded

41

53

31

40

Empty

22

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

Container ≤ 40 feet

 

 

 

 

Loaded

62

81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

Empty

33

43

25

33

Container > 40 feet

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loaded

75

98

56

73

Empty

48

62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

c) Price bracket for transshipped and transiting container loading and unloading service (not applicable to Cai Mep and Thi Vai areas)

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket

Vessels (Barges) ↔ Port’s yards

Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

 

 

Loaded

28

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

Empty

15

21

14

20

Container ≤ 40 feet

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loaded

42

60

32

46

Empty

22

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

Container > 40 feet

 

 

 

 

Loaded

51

73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55

Empty

32

47

24

35

d) Price bracket for import, export, temporary import and re-export container loading and unloading service (applicable to Cai Mep and Thi Vai areas)

Unit: USD/container

Types of container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

Loaded

46

60

Empty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

Container ≤ 40 feet

 

 

Loaded

68

88

Empty

43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Container > 40 feet

 

 

Loaded

75

98

Empty

48

62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket

Vessels (Barges) ↔ Port’s yards

Minimum

Maximum

Container ≤ 20 feet

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

45

Empty

22

28

Container ≤ 40 feet

 

 

Loaded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

Empty

32

42

Container > 40 feet

 

 

Loaded

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Empty

36

46

e) Price bracket for service of loading and unloading of container from badges to seaports and vice versa only applies to container loading and unloading in service of carriage between seaports for export and transfer to destination seaport.

Unit: USD/container

Types of container

Price bracket for Badge ↔ Port’s yard service

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Loaded

6

10

Empty

6

10

Container ≤ 40 feet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loaded

10

17

Empty

10

17

Container > 40 feet

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loaded

10

17

Empty

10

17

Article 9. Price bracket for towage service

1. Rules for maneuvering tugboats

a) Providers of towage service shall be responsible for maneuvering tugboats with quantity and power prescribed in regulation of regional seaport;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) In case of provision of tugboats with the quantity and power higher than the level prescribed in seaport regulation of the regional maritime port authority at the request of the port authority, the pilot, captain, ship company, or provider shall calculate price for towage service based on the quantity and power of tugboat.

d) According to the price bracket for towage service set forth in this Decision, providers of towage service shall be responsible for listing and sending a declaration of price for towage service of entry and exit according to whole length of the vessel at each seaport area.

dd) In case of maneuver of tugboat from another place to the pilot position, price for tugboat maneuver shall be agreed upon by the two parties but must not exceed 70% of price for towage service as prescribed in this Decision.

e) For the Azimuth tugboat, a maximum of 150% of the price defined in Clauses 2, 3 and 4 of this Article shall apply.

2. Price bracket for container loading and unloading service in Region I

a) Price bracket for towage service applicable to domestic vessels

Unit: VND/hour

Power of tugboat

Price bracket

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum price

From 500 hp to under 800 hp

3,330,000

4,329,000

From 800 hp to below 1300 hp

4,860,000

6,318,000

From 1300 hp to below 1800 hp

6,480,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 1800 hp to below 2200 hp

10,890,000

14,157,000

From 2200 hp to below 3000 hp

12,150,000

15,795,000

From 3000 hp to below 4000 hp

13,680,000

17,784,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,540,000

24,102,000

From 5000 hp or more

26,640,000

34,632,000

b) Price bracket for towage service applicable to international vessels

Unit: USD/hour

Power of tugboat

Price bracket

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum price

From 500 hp to under 800 hp

207

298

From 800 hp to below 1300 hp

273

473

From 1300 hp to below 1800 hp

311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 1800 hp to below 2200 hp

415

877

From 2200 hp to below 3000 hp

630

975

From 3000 hp to below 4000 hp

792

1,230

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,080

1,620

From 5000 hp or more

1,620

2,430

3. Price bracket for towage service in Region II

a) Price bracket for towage service applicable to domestic vessels

Unit: VND/hour

Power of tugboat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum price

Maximum price

From 500 hp to under 800 hp

3,618,000

4,703,000

From 800 hp to below 1300 hp

6,660,000

8,658,000

From 1300 hp to below 1800 hp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,939.500

From 1800 hp to below 2200 hp

10,080,000

13,104,000

From 2200 hp to below 3000 hp

13,500,000

17,550,000

From 3000 hp to below 4000 hp

14,625,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 4000 hp to below 5000 hp

19,890,000

25,857,000

From 5000 hp or more

24,570,000

31,941,000

b) Price bracket for towage service applicable to international vessels

Unit: USD/hour

Power of tugboat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum price

Maximum price

From 500 hp to under 800 hp

307

399

From 800 hp to below 1300 hp

444

577

From 1300 hp to below 1800 hp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

824

From 1800 hp to below 2200 hp

855

1,112

From 2200 hp to below 3000 hp

1,143

1,486

From 3000 hp to below 4000 hp

1,323

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 4000 hp to below 5000 hp

1,503

1,954

From 5000 hp or more

1,683

2,188

4. Price bracket for towage service in Region III

a) Price bracket for towage service applicable to domestic vessels

Unit: VND/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Price bracket

Minimum price

Maximum price

From 500 hp to under 800 hp

3,600,000

4,680,000

From 800 hp to below 1300 hp

6,750,000

8,775,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,325,000

10,823,000

From 1800 hp to below 2200 hp

10,350,000

13,455,000

From 2200 hp to below 3000 hp

12,150,000

15,790,000

From 3000 hp to below 4000 hp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,082,000

From 4000 hp to below 5000 hp

16,470,000

21,411,000

From 5000 hp or more

24,930,000

32,409,000

b) Price bracket for towage service applicable to international vessels

Unit: USD/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Price bracket

Minimum price

Maximum price

From 500 hp to under 800 hp

230

298

From 800 hp to below 1300 hp

300

473

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350

702

From 1800 hp to below 2200 hp

450

878

From 2200 hp to below 3000 hp

650

975

From 3000 hp to below 4000 hp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,231

From 4000 hp to below 5000 hp

1,080

1,620

From 5000 hp or more

1,620

2,430

Chapter III

IMPLEMENTATION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Vietnam Maritime Administration shall take charge of receiving and reviewing the written declarations of seaport service prices set forth in Clause 1, Article 1 of this Decision.

2. Providers of container loading and unloading and towage services shall be responsible for declaring prices as prescribed in the law on prices.

3. On the 1st of July each year or at the request of the Ministry of Transport, Vietnam Maritime Administration shall be responsible for reviewing the list of companies that declare the prices for seaport services.

4. The list of the companies declaring seaport service prices as prescribed in this Decision shall be published on the website of Vietnam Maritime Administration (www.vinamaritime.gov.vn).

Article 11. Effect

1. This Decision comes into force from July 01, 2017.

2. The transition process from the effective date of this Decision shall proceed as follows:

a) The prices for the services provided for the vessels that arrive at a port prior to the effective date of this Decision shall be agreed upon by the parties;

b) The prices for the services provided for the vessels that arrive at a port from the effective date of this Decision shall be subject to the price bracket set forth in this Decision.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Specialized bodies and providers of seaport services shall report the application of the price bracket defined in Section 1, Article 1 herein 06 months after their compliance with the price bracket in this Decision.

2. Vietnam Maritime Administration shall guide the providers of seaport services to apply the price brackets prescribed by the State; shall direct maritime port authorities to cooperate with local finance and tax authorities in inspecting the implementation of the price brackets and in taking strict actions against violations of the law on price management.

3. In the event a provider's prices are not prescribed in the seaport service price brackets in this Decision, it shall inform Vietnam Maritime Administration thereof, and then submit a report to the Ministry of Transport for decisions on a case by case basis.

4. Chief of the Office of the Ministry, Chief inspector of the Ministry, Directors, Director General of Vietnam Maritime Administration, heads of agencies, relevant companies and individuals shall be responsible for implementing this Decision./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Truong Quang Nghia

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3863/QĐ-BGTVT ngày 01/12/2016 biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.579

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.139.59
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!