Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 380/NQ-HĐND 2020 chấp thuận danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Thanh Hóa

Số hiệu: 380/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 06/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 380/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyn mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020; Báo cáo s 626/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hi đất, chuyn mục đích sử dụng đất trng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyn mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020; cụ thể như sau:

1. Chấp thuận 61 công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh, với diện tích là 1.047,038 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa để thực hiện 56 công trình, dự án với diện tích là 84,238 ha; chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ để thực hiện 02 công trình, dự án, với diện tích là 11,01 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện 15 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh với diện tích là 73,05 ha (trong đó: rừng sản xuất là 70,15 ha; rừng phòng hộ là 2,9 ha).

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Chấp thuận điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất, cụ thể:

1. Điều chỉnh diện tích thu hồi đất của dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (quy mô dự án 101,54 ha, trong đó hiện trạng đã có 35 ha) với diện tích 66,54 ha, tại các xã: Thọ Sơn, Thọ Tiến, Hợp Lý, Hợp Tiến, Hợp Thành, Hợp Thắng, Vân Sơn, Đồng Lợi, Khuyến Nông, huyện Triệu Sơn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thành diện tích thu hồi đất của 02 dự án, như sau:

(1) Dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng không Thọ Xuân, đoạn từ Cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514; diện tích thu hồi đất 45,41 ha (đất lúa 19,04 ha, đất khác 26,37 ha), tại các xã Đồng Lợi, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn, An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành, huyện Triệu Sơn.

(2) Dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân; diện tích thu hồi đất 21,130 ha, tại các xã Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp Lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn.

2. Điều chỉnh giảm diện tích và bổ sung tên xã thuộc dự án Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 tại Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:

Tại Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, dự án Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 có diện tích 45,5 ha (đất lúa 40 ha, đất khác 5,5 ha) nay điều chỉnh lại thành: Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 tại Thái Hòa, huyện Triệu Sơn với diện tích 7,28 ha (đất lúa 7,28 ha).

Điều 3. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và chưa quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất với các dự án cụ thể sau:

1. Chưa chấp thuận chuyn mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ của 14 công trình, dự án với diện tích đất lúa chuyển mục đích sử dụng là 5,33 ha; đất rừng phòng hộ là 0,13 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

2. Chưa quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất của 01 công trình, dự án (Khai thác đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống) với diện tích 3,25 ha rừng sản xuất.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.

Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Điều 5;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ I:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng diện tích (ha)

Các loại đất cần thu hồi (ha)

Ghi chú

LUA

RSX

RPH

Các loại đất khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

61

TNG CỘNG

 

 

 

1.047,038

209,871

119,963

204,453

512,855

 

I

Dự án khu dân cư đô thị

23,440

16,040

 

 

7,400

 

1

Dự án khu dân cư phía Tây bệnh viện

Lựa chọn nhà đầu tư

TT Thường Xuân

Thường Xuân

6,050

2,020

 

 

4,030

 

2

Khu dân cư mới TT Lang Chánh

Lựa chọn nhà đầu tư

TT Lang Chánh

Lang Chánh

9,000

8,500

 

 

0,500

 

3

Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn

Lựa chọn nhà đầu tư

TT Cẩm Thủy

Cẩm Thủy

8,390

5,520

 

 

2,870

 

II

Dự án khu dân cư nông thôn

827,573

70,289

116,293

204,453

436,538

 

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

xã Yên Dương

Hà Trung

9,890

9,890

 

 

 

 

2

Điểm dân cư nông thôn, thôn 5 xã Đông Minh

UBND Xã Đông Minh

Xã Đông Minh

Đông Sơn

3,800

3,800

 

 

 

 

3

Điểm dân cư nông thôn, thôn 3, thôn 4

UBND Xã Đông Minh

Xã Đông Minh

1,600

1,600

 

 

 

 

4

Khu dân cư khu đô thị mới Hải Vân

Lựa chọn nhà đầu tư

Thị trấn Bến Sung (xã Hải Vân cũ)

Như Thanh

17,260

17,260

 

 

 

 

5

Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Minh

Thành phố Sầm Sơn

1,900

1,500

 

 

0,400

 

6

Khu dân cư Mỹ Hưng

Lựa chọn nhà đầu tư

Xã Nga Yên, xã Nga Thanh và thị trấn Nga Sơn

huyện Nga Sơn

25,308

5,512

 

 

19,796

 

7

Dự án tái định cư tại xã Đồng Tiến để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Đồng Tiến

Triệu Sơn

3,000

3,000

 

 

 

 

8

Dự án tái định cư tại xã Vân Sơn đthực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (Quy mô dự án 7,72 ha, đề nghị thu hồi là 2,0 ha)

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Vân Sơn

Triệu Sơn

2,000

2,000

 

 

 

 

9

Dự án tái định cư và đu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Sơn

Triệu Sơn

2,200

2,200

 

 

 

 

10

Dự án tái định cư tại xã Hp Thành đthực hiện dự án đu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân và dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu NHẻn đến đường tnh 514 (Quy mô dự án 7,0 ha, đề nghị thu hồi trong năm 2020 là 2,0 ha)

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Hợp Thành

Triệu Sơn

2,000

2,000

 

 

 

 

11

Khu đô thị du lịch sình thái, nghỉ dưỡng và vui chơi cao cấp Bến En

Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt trời

Thị trấn Bến Sung, Xuân Thái, Hải Long

Như Thanh

753,415

19,027

116,293

204,453

413,642

 

12

Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Su, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Xã Qung Minh

 

5,200

2,500

 

 

2,700

 

III

Dự án hạ tầng giao thông

 

 

 

52,722

30,500

2,700

 

19,522

 

1

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

Sở Giao thông Vận ti

Xã Hp Thành, Hợp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn

Triệu Sơn

18,470

8,200

2,700

 

7,570

 

2

Đường giao thông xã Thái Hòa

UBND xã Thái Hòa

Xã Thái Hòa

Triệu Sơn

0,367

0,367

 

 

 

 

3

Quốc lộ 1A nối Quốc lộ Dự án Ci tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến Quốc lộ 1A nối Quốc lộ 217 kéo dài, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Xã Yên Sơn

Hà Trung

0,720

0,020

 

 

0,700

 

4

Đường giao thông ni Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

Sở Giao thông Vận tải

Xã Định Tăng

Yên Định

0,254

 

 

 

0,254

 

Xã Trường Xuân, Xuân Hồng, Thọ Lộc, Nam Giang, Xuân Phong

Thọ Xuân

14,690

7,180

 

 

7,510

 

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

10,381

8,333

 

 

2,048

 

Xã Thọ Ngọc, Thọ Cường

Triệu Sơn

7,490

6,050

 

 

1,440

 

5

Dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 vào khu tái định cư xã Hà Lĩnh phục vụ dự án Xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hà Trung

UBND xã Hà Lĩnh

Xã Hà Lĩnh

Hà Trung

0,350

0,350

 

 

 

 

IV

Dự án đất công trình thủy li, cấp nước

2,715

1,220

0,270

 

1,225

 

1

Xây dựng đường ng thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ

Công ty TNHH 2TV ƯDCNCNN&TP sữa Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

Nông Cống

0,595

 

 

 

0,595

 

2

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa

Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT

Xã Hóa Quỳ

Như Xuân

0,910

0,010

0,270

 

0,630

 

3

Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

Hà Trung

0,740

0,740

 

 

 

 

4

Dự án Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tnh Thanh Hóa; hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế Cống Tây tại K10+263 đê tả Sông Lèn

Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa

Xã Yến Sơn

Hà Trung

0,470

0,470

 

 

 

 

V

Dự án đất khu công nghiệp

3,561

1,668

 

 

1,995

 

1

Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thcông mỹ nghệ và nông sản xuất khu

Công ty TNHH Tư Thành

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp Thanh Hóa

0,490

0,310

 

 

0,180

 

2

Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp

Công ty TNHH xây dựng - môi trường Trường Thi

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp Thanh Hóa

1,215

0,231

 

 

0,984

 

3

Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất

Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Quang Minh

Tp Thanh Hóa

0,395

0,199

 

 

0,196

 

4

Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống gió, inox và thiết bị phụ trợ

Công ty Cổ phần Thiết bị công nghệ Y tế Việt

Tp Thanh Hóa

0,500

0,422

 

 

0,180

 

5

Nhà xưởng gia công, sản xuất nội ngoại tht nhà tiền chế

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Phượng Hoàng

Tp Thanh Hóa

0,961

0,506

 

 

0,455

 

VI

Dự án văn hóa, thể dục thể thao

18,310

8,568

 

 

9,742

 

1

TT văn hóa thể dục, thể thao xã Thọ Dân

UBND xã Thọ Dân

Xã Thọ Dân

Triệu Sơn

0,700

0,700

 

 

 

 

2

Nhà văn Hóa thôn Trung Liệt, xã Trường Trung

UBND xã Trường Trung

Xã Trường Trung

Nông Cống

0,150

 

 

 

0,150

 

3

Nhà văn hóa thôn Yên Quả 1, xã Trung Thành

UBND xã Trung Thành

Xã Trung Thành 3

Nông Cng

0,280

0,280

 

 

 

 

4

Khu thể dục - thể thao huyện Triệu Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

TT Triệu Sơn

Triệu Sơn

6,680

5,500

 

 

1,180

 

5

D án Khu lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh Miền Nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Tiến

TP, Sầm Sơn

10,500

2,088

 

 

8,412

 

XII

Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa

13,080

8,160

 

 

4,922

 

1

Mrộng khuôn viên nghĩa địa

UBND xã Hong Giang

Xã Hoằng Giang

Hoằng Hóa

0,750

0,750

 

 

 

 

2

Mrộng khuôn viên nghĩa địa

UBND xã Hoằng Phú

Xã Hong Phú

Hong Hóa

0,500

0,450

 

 

0,050

 

3

Mở rộng nghĩa địa

UBND xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Quỳ

Hong Hóa

0,800

0,800

 

 

 

 

4

Mở rộng đất nghĩa trang

UBND xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Quý

Hoằng Hóa

0,730

0,730

 

 

 

 

5

Mở rộng nghĩa địa xã

UBND xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thái

Hong Hóa

1,800

1,800

 

 

 

 

6

Xây dựng khu cát táng mới

UBND xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thịnh

Hong Hóa

1,200

1,200

 

 

 

 

7

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND xã Hoằng Lộc

Xã Hong Lộc

Hong Hóa

1,700

 

 

 

1,700

 

8

Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 2

UBND xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Lưu

Hong Hóa

0,790

0,440

 

 

0,350

 

9

Mở rộng đất nghĩa địa thôn Cẩm Trung, Bột Trung; Trung Hòa

UBND xã Hong Tân

Xã Hoằng Tân

Hong Hóa

0,850

 

 

 

0,850

 

10

Mở rộng nghĩa địa Hồng Đô

UBND xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

1,900

 

 

 

1,900

 

11

Mrộng nghĩa địa Cồn Chăn

UBND xã Hoằng Phụ

Xã Hong Phụ

Hong Hóa

0,540

0,540

 

 

 

 

12

Mrộng khuôn viên nghĩa địa

UBND xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

Hong Hóa

1,520

1,450

 

 

0,072

 

XIII

Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo

1,050

0,120

 

 

0,930

 

1

Phục dựng đn thờ Thái bo thờ Quận công Cao Tư

UBND TT Bút Sơn

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

0,380

 

 

 

0,380

 

2

Mrộng di tích đền thờ Đức Thánh Đờn

UBND xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

0,120

0,120

 

 

 

 

3

Mrộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh

UBND xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Lộc

Hong Hóa

0,050

 

 

 

0,050

 

4

Xây dựng, khôi phục di tích đình Làng Phượng Ngô

UBND xã Hoằng Lưu

Xã Hong Lưu

Hong Hóa

0,500

 

 

 

0,500

 

IX

Dự án đất năng lượng

1,567

1,250

 

 

0,317

 

1

Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến GPMB tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam

UBND huyện Nông Cống

Xã Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ

Nông Cống

0,850

0,550

 

 

0,300

 

2

Đường điện 35kV - dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ

Công ty TNHH 2TV ƯDCNCNN &TP sữa Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

Nông Cống

0,017

 

 

 

0,017

 

3

Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220 kV Sầm Sơn

Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

Xã Qung Hùng, xã Quảng Minh

TP. Sầm Sơn

0,700

0,700

 

 

 

 

X

Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải

0,240

0,040

 

 

0,200

 

1

Bãi trung chuyển rác thi thôn Trung Ngoại

UBND xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Yến

Hoằng Hóa

0,200

 

 

 

0,200

 

2

Bãi trung chuyn rác thải tập trung

UBND xã Hong Đông

Xã Hong Đông

Hoằng Hóa

0,040

0,040

 

 

 

 

XI

Đất cơ sở y tế

0,280

0,280

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm Y tế xã Thăng Bình

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và CN Thanh Hóa;

Xã Thăng Bình

Nông Cống

0,280

0,280

 

 

 

 

UBND xã Thăng Bình là chđầu tư về giải phóng mặt bằng

XII

Đất trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

0,700

 

0,700

 

 

 

1

Trạm Kiêm lâm bản Phống

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

Xã Bát Mọt

Thường Xuân

0,300

 

0,300

 

 

 

2

Trạm Kiểm lâm bản Khong

Xã Yên Nhân

0,400

 

0,400

 

 

 

XII

Dự án đất cụm công nghiệp

101,800

71,736

 

 

30,064

 

1

Cụm công nghiệp Tư Sy

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Hoàng Long

Xã Nga Bạch, Nga Thanh, Nga Nhân

Nga Sơn

15,000

7,200

 

 

7,800

 

2

Cụm công nghiệp Nham Thạch

Công ty C phn Thủy sản VINATOM

Xã Thạch Quảng

Quảng Xương

16,800

 

 

 

16,800

 

3

Cụm công nghiệp Hợp Thắng

Công ty TNHH Đầu tư Trường Đại Lộc

Xã Hợp Thng, Vân Sơn

Triệu Sơn

70,000

64,536

 

 

5,464

 

 

PHỤ LỤC SỐ II:

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích đất sử dụng (ha)

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa

Rừng sản xuất

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

56

TNG CỘNG

 

 

 

205,846

84,238

2,970

11,010

108,091

 

I

Dự án khu dân cư nông thôn

39,440

32,617

 

 

6,823

 

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Xã Yên Dương

Hà Trung

9,89

9,89

 

 

 

 

2

Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Bình

Hà Trung

13,25

9,53

 

 

3,72

 

3

Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Minh

Thành phố Sầm Sơn

1,90

1,50

 

 

0,40

 

4

Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Su, xã Qung Minh, thành phố Sầm Sơn

5,20

2,50

 

 

2,70

 

5

Dự án tái định cư tại xã Đồng Tiến để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Đồng Tiến

Triệu Sơn

3,00

3,00

 

 

 

 

6

Dự án tái định cư tại xã Vân Sơn để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (Quy mô dự án 7,72 ha, đề nghị thu hồi là 2,0 ha)

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Vân Sơn

Triệu Sơn

2,00

2,00

 

 

 

 

7

Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Sơn

Triệu Sơn

2,20

2,20

 

 

 

 

8

Dự án tái định cư tại xã Hợp Thành để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân và dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không ThXuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (Quy mô dự án 7,0 ha, đề nghị thu hồi trong năm 2020 là 2,0 ha)

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Hợp Thành

Triệu Sơn

2,00

2,00

 

 

 

 

II

Dự án hạ tầng giao thông

19,907

8,937

2,700

 

8,270

 

1

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

Sở Giao thông Vận tải

Xã Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn

Triệu Sơn

18,47

8,2

2,7

 

7,57

 

2

Đường giao thông xã Thái Hòa

UBND xã Thái Hòa

Xã Thái Hòa

Triệu Sơn

0,367

0,367

 

 

 

 

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến Quốc lộ 1A ni Quốc lộ 217 kéo dài, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Xã Yến Sơn

Hà Trung

0,72

0,02

 

 

0,7

 

4

Dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 vào khu tái định cư xã Hà Lĩnh phục vụ dự án Xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hà Trung

Ủy ban nhân dân xã Hà Lĩnh

Xã Hà Lĩnh

Hà Trung

0,35

0,35

 

 

 

 

III

Dự án đất công trình thủy li, cấp nước

23,460

1,220

0,270

2,910

19,060

 

1

Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

Hà Trung

0,74

0,74

 

 

 

 

2

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa

Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT

Xã Hóa Qu

Như Xuân

0,91

0,01

0,27

 

0,63

 

3

Đầu tư tu b, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế Cống Tây tại K10+263 đê tả Sông Lèn

Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa

Xã Yên Sơn

Hà Trung

0,47

0,47

 

 

 

 

4

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ná Hiếng, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân

UBND huyện Như Xuân

Xã Thanh Quân

Như Xuân

21,34

 

 

2,91

18,43

 

IV

Dự án Khu công nghiệp

3,561

1,668

 

 

1,995

 

1

Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu

Công ty TNHH Tư Thành

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp Thanh Hóa

0,49

0,31

 

 

0,18

 

2

Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp

Công ty TNHH xây dựng - môi trường Trường Thi

Tp Thanh Hóa

1,215

0,231

 

 

0,984

 

3

Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất

Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Quang Minh

Tp Thanh Hóa

0,395

0,199

 

 

0,196

 

4

Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống gió, inox và thiết bị phụ trợ

Công ty Cphần Thiết bị công nghệ Y tế Việt

Tp Thanh Hóa

0,5

0,422

 

 

0,18

 

5

Nhà xưởng gia công, sản xuất nội ngoại thất nhà tiền chế

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Phượng Hoàng

Tp Thanh Hóa

0,961

0,506

 

 

0,455

 

V

Dự án văn hóa, thể dục thể thao

18,164

8,572

 

 

9,592

 

1

TT văn hóa thể dục, thể thao xã Thọ Dân

UBND xã Thọ Dân

Thọ Dân

Triệu Sơn

0,7

0,7

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa thôn Yên Quả 1, xã Trung Thành

UBND xã Trung Thành

Xã Trung Thành

Nông Cống

0,284

0,284

 

 

 

 

3

Khu thể dục - thể thao huyện Triệu Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

TT Triệu Sơn

Triệu Sơn

6,68

5,50

 

 

1,18

 

4

Dự án Khu lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh Miền Nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Tiến

Thành phố Sầm Sơn

10,5

2,088

 

 

8,412

 

VI

Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,844

7,722

 

 

0,122

 

1

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa

UBND xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Giang

Hong Hóa

0,75

0,75

 

 

 

 

2

Mrộng khuôn viên nghĩa địa

UBND xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Phú

Hoằng Hóa

0,5

0,45

 

 

0,05

 

3

Mở rộng nghĩa địa

UBND xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Quỳ

Hong Hóa

0,8

0,8

 

 

 

 

4

Mở rộng đất nghĩa trang

UBND xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Quý

Hoằng Hóa

0,73

0,73

 

 

 

 

5

Mở rộng nghĩa địa xã

UBND xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thái

Hoằng Hóa

1,8

1,8

 

 

 

 

6

Xây dựng khu cát táng mới

UBND xã Hong Thịnh

Xã Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

1,2

1,2

 

 

 

 

7

Mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn

UBND xã Hong Phụ

Xã Hoằng Phụ

Hoằng Hóa

0,54

0,54

 

 

 

 

8

Mrộng khuôn viên nghĩa địa

UBND xã Hong Trường

Xã Hong Trường

Hoằng Hóa

1,524

1,452

 

 

0,072

 

VII

Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo

0,120

0,120

 

 

 

 

1

Mở rộng di tích đền thờ Đức Thánh Đờn

UBND xã Hong Thịnh

Xã Hong Thịnh

Hong Hóa

0,12

0,12

 

 

 

 

XIII

Dự án đất năng lượng

1,550

1,250

 

 

0,300

 

1

Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến GPMB tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam

UBND huyện Nông Cống

Xã Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ

Nông Cống

0,85

0,55

 

 

0,3

 

2

Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn

Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

Xã Quảng Hùng, xã Quảng Minh

Thành phố Sầm Sơn

0,7

0,7

 

 

 

 

IX

Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải

0,04

0,4

 

 

 

 

1

Bãi trung chuyển rác thi tập trung

UBND xã Hoằng Đông

Xã Hong Đông

Hong Hóa

0,04

0,4

 

 

 

 

X

Đất cơ sở y tế

0,280

0,280

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm y tế xã Thăng Bình

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa. UBND xã Thăng Bình chủ đầu tư về giải phóng mặt bằng

Xã Thăng Bình

Nông Cống

0,28

0,28

 

 

 

 

XI

Dự án Cụm công nghiệp

15,00

7,20

 

 

7,80

 

1

Cụm công nghiệp Tư Sy

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Hoằng Long

Xã Nga Bạch, Nga Thanh, Nga Nhân

Nga Sơn

15,00

7,2

 

 

7,8

 

XII

Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp

76,480

14,252

 

8,100

54,129

 

1

Nhà máy may Đông Yên

Công ty TNHH Vận tải và Thương mại Thực Hằng

Xã Đông Yên

Đông Sơn

2,5

2,5

 

 

 

 

2

Khu trưng bày, giới thiệu các loại sản phẩm về miến Thăng Long

Hợp tác xã dịch vụ sản xuất miến gạo Thăng Long

Xã Thăng Long

Nông Cống

0,21

0,21

 

 

 

 

3

Xây dựng nhà kho, khu bảo quản và mua sắm thiết bị phục vụ sơ chế bảo quản nông sản

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Thăng Long

Xã Thăng Long

Nông Cống

0,24

0,24

 

 

 

 

4

Dự án mở Nhà máy may H&H Vina Green

Công ty TNHH May H&H Vina Green

Thị trấn Thường Xuân, Ngọc Phụng

Thường Xuân

3,984

0,870

 

 

3,114

 

5

Cửa hàng xăng dầu tại xã Mỹ Tân

Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh thương mại Lộc An

Xã Mỹ Tân

Ngọc Lặc

0,2

0,2

 

 

 

 

6

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và dịch vụ thể thao cộng đồng

Công ty Cổ phần xây lắp Hong Thạch

Xã Thành Tân

Thạch Thành

0,96

0,96

 

 

 

 

7

Khu sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng

Công ty TNHH Thương mại Xuân Thành Phát

Xã Định Hưng

Yên Định

0,495

0,491

 

 

0,004

 

8

Đầu tư, quản lý, kinh doanh khai thác chợ Vồm

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Thương mại Tuấn Minh

Xã Thiệu Khánh

Thiệu Hóa

1,162

1,106

 

 

0,057

 

9

Xưởng gia công công cụ phục vụ sản xuất tổng hợp Tuấn Vân

Công ty TNHH Sơn Tuấn Vân

TT Tân Phong

Quảng Xương

0,43

0,414

 

 

0,016

 

10

Khu sản xuất các sản phẩm đồ trang sức cao cấp tại xã Tiên Trang, huyện Qung Xương

Công ty TNHH Trang sức mỹ ký Phương Nam

TT Tiên Trang

Quảng Xương

0,880

0,364

 

 

0,516

 

11

Xưởng sản xuất hàng may mặc Phúc Linh

Công ty TNHH May Phúc Linh

Xã Định Bình

Yên Định

0,660

0,630

 

 

0,030

 

12

Trang trại nông nghiệp còng nghệ cao - 4A

Công ty TNHH Việt Phương

TT Tân Phong

Qung Xương

5,600

2,800

 

 

2,800

 

13

Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tnh Thanh Hóa

Bưu điện tnh Thanh Hóa

TT Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ)

Cẩm Thủy

0,700

0,700

 

 

 

 

14

Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu Thủy Tiên

Công ty Cổ phần Thương mại Thủy Nguyên

Xã Thành Tâm

Thạch Thành

1,588

1,573

 

 

0,015

 

15

Khu khách sạn nhà hàng Tuấn Linh

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Tuấn Linh

Xã Hoằng Trường

Hong Hóa

1,366

0,990

 

 

0,376

 

16

Ca hàng xăng dầu và khu thương mại tổng hợp Miền Tây

Công ty TNHH Xăng dầu Miền Tây Thanh

Xã Thiệu Vận

Thiệu Hóa

0,204

0,204

 

 

0,000

 

17

Dự án Trồng cây ăn qucam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

Công ty TNHH Xây dựng Quyền Anh

Xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân

Thạch Thành

55,300

 

 

8,100

47,200

 

 

PHỤ LỤC SỐ III:

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3 NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

Ghi chú

RSX

RPH

RDD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

15

TNG CỘNG

 

 

 

73,050

70,150

2,900

0,000

 

1

Dự án số 1, Tổ hợp hóa chất Đức Giang Nghi Sơn

Công ty TNHH MTV Đức Giang Nghi Sơn

Xã Tân Trường

Thị xã Nghi Sơn

1,270

1,270

 

 

 

2

Dự án Tiêu úng vùng III

Ban QL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3 - Bộ Nông nghiệp và PTNT

Xã Công Liêm

Nông Cống

11,840

11,840

 

 

 

3

Cây cà gai leo công nghệ cao Cán Khê

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và dịch vụ Tân Tín Đạt

Xã Cán Khê

Như Thanh

4,990

4,990

 

 

 

4

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân hàng thế giới tài trcủa Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa

Xã Hóa Quỳ

Như Xuân

0,270

0,270

 

 

 

5

Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến thuộc công trình: Trung tâm văn hóa thể thao kết hợp đất ở xen cư tại thôn 4 xã Thọ Tiến của UBND xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn

UBND xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Tiến

Triệu Sơn

2,000

2,000

 

 

 

6

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ná Hiếng, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân

UBND huyện Như Xuân

Xã Thanh Quân

Như Xuân

2,900

0,000

2,900

 

 

7

Dự án trang trại chăn nuôi ln chất lượng cao tại xã Thanh Sơn, huyện Như Xuân

Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế ASEAN

Xã Thanh Sơn

Như Xuân

4,400

4,400

 

 

 

8

Khu bến xe thị trấn Lang Chánh

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ

TT Lang Chánh

Lang Chánh

0,180

0,180

 

 

 

9

Trạm Kiểm lâm bản Phng

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

Xã Bát Mọt

Thường Xuân

0,300

0,300

 

 

 

10

Trạm Kiểm lâm bản Khong

Xã Yên Nhân

0,400

0,400

 

 

 

11

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

Sở Giao thông Vận tải

Xã Hp Thành, Hp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn

Triệu Sơn

2,7

2,7

 

 

 

12

Dự án Trng cây ăn quả cam, bưởi, i, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

Công ty TNHH Xây dựng Quyền Anh

Xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân

Thạch Thành

14,55

14,55

 

 

 

13

Nhà máy xi măng Đại Dương (Nhà máy xi măng Đại Dương 1 và Nhà máy xi măng Đại Dương 2)

Công ty Cổ phần xi măng Đại Dương

Xã Tân Trường

Thị xã Nghi Sơn

22,15

22,15

 

 

 

14

Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty TNHH Khai thác và xây dựng Quyết Thắng

Xã Hà Bình

Hà Trung

2,6

2,6

 

 

 

15

Khai thác mỏ đá Spilit làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh

Xã Hà Bình

Hà Trung

2,5

2,5

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ IV:

DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3 NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

 Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích đất sử dụng (ha)

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Các loại đất khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG

 

 

 

8,488

5,330

0,130

0,000

3,028

 

*

Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp

 

 

 

8,488

5,330

0,130

 

3,028

 

1

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Hoàng Lộc của ông Lê Viết Lương

Hộ kinh doanh Lê Viết Lương

Xã Hoằng Lộc

Hoằng Hóa

0,48

0,48

 

 

 

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án chưa đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 32, Luật Đầu tư. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan chức năng, UBND huyện hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành

2

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng, karaoke, dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản

Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Tới

Xã Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,42

0,42

 

 

 

Như trên

3

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ thương mại tổng hợp và trồng cây ăn qu

Hộ kinh doanh Lê Xuân Thịnh

Xã Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,42

0,38

 

 

0,04

Như trên

4

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại

Hộ kinh doanh Thiều Đình Kế

Xã Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

0,49

0,24

 

 

0,25

Như trên

5

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại

Hộ kinh doanh Thiều Đình Nam

Xã Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

0,49

0,27

 

 

0,22

Như trên

6

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại

Hộ kinh doanh Lê Văn Khánh

Xã Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

1

0,62

 

 

0,38

Như trên

7

Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại

Hộ kinh doanh Nguyễn Đình Dũng

Xã Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

2

0,54

 

 

1,46

Như trên

8

Kinh doanh dịch vụ ăn uống, thương mại tổng hợp

Hộ kinh doanh Đỗ Văn Quế

Xã Hoằng Thái

Hong Hóa

0,42

0,42

 

 

 

Như trên

9

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp

Hộ kinh doanh Hoàng Thị Thủy

Xã Hong Ngọc

Hong Hóa

0,49

0,49

 

 

 

Như trên

10

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp

Hộ kinh doanh Hoàng Văn Trường

Xã Hong Trường

Hoằng Hóa

0,5

0,37

0,13

 

 

Như trên

11

Trung tâm dịch vụ giáo dục phát triển năng khiếu

Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Ngọc

Xã Hoằng Đức

Hong Hóa

0,34

0,23

 

 

0,11

Như trên

12

Trung tâm dịch vụ giáo dục phát triển năng khiếu

Hộ kinh doanh Nguyễn Đình Tú

Xã Hong Đức

Hoằng Hóa

0,45

0,15

 

 

0,3

Như trên

13

Kinh doanh may gia công, may công nghiệp, đào tạo nghề may công nghiệp, buôn bán, sửa chữa máy móc, thiết bị vật tư nông nghiệp và dịch vụ thương mại tổng hợp (giai đoạn 2)

Hộ kinh doanh Trịnh Hoàng Long

Xã Hong Lưu

Hong Hóa

0,49

0,222

 

 

0,268

Như trên

14

Kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp

Hộ kinh doanh Chu Đức Bình

Xã Hoằng Phú

Hong Hóa

0,498

0,498

 

 

 

Như trên

 

PHỤ LỤC SỐ V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

Ghi chú

RSX

RPH

RDD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

 

 

 

3,250

3,250

 

 

 

1

Khai thác đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú

Tượng Sơn

Nông Cống

3,25

3,25

 

 

Chưa có quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án theo quy định.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


910

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.186.173
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!