|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1182/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1182/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1182/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÀU BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình,
dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 682/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Bàu Bàng, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục
3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai;
quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai
kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các
ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT.
HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Bàu Bàng;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lai Uyên
|
Cây
Trường II
|
Trừ
Văn Thố
|
Tân
Hưng
|
Long
Nguyên
|
Lai
Hưng
|
Hưng
Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
34,002.11
|
8,835.93
|
4,464.13
|
2,764.48
|
3,299.21
|
7,541.37
|
4,777.20
|
2,319.79
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25,849.16
|
5,300.95
|
3,062.06
|
2,182.00
|
3,102.38
|
6,796.06
|
3,398.89
|
2,006.82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
457.09
|
49.22
|
|
64.42
|
29.37
|
84.08
|
209.49
|
20.52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24,878.81
|
5,031.41
|
2,963.28
|
2,065.42
|
3,068.05
|
6,597.07
|
3,169.67
|
1,983.91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
192.43
|
192.43
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12.49
|
6.16
|
|
1.64
|
|
3.79
|
0.90
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
308.33
|
21.74
|
98.78
|
50.52
|
4.97
|
111.12
|
18.83
|
2.38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,152.95
|
3,534.98
|
1,402.07
|
582.49
|
196.83
|
745.31
|
1,378.31
|
312.97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24.48
|
3.79
|
|
|
|
|
18.77
|
1.92
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
49.66
|
6.50
|
|
0.32
|
|
|
7.16
|
35.68
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,684.62
|
1,416.53
|
1,008.00
|
|
|
|
164.92
|
95.17
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
97.48
|
41.26
|
9.31
|
0.61
|
0.19
|
13.63
|
28.09
|
4.40
|
2.7
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
SKC
|
886.76
|
300.40
|
1.04
|
104.58
|
3.97
|
90.17
|
377.14
|
9.44
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,082.41
|
688.02
|
260.91
|
290.85
|
122.75
|
294.51
|
336.73
|
88.63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
37.57
|
14.76
|
0.57
|
0.75
|
3.47
|
8.34
|
5.48
|
4.20
|
-
|
Đất y tế
|
DYT
|
10.55
|
8.12
|
0.17
|
0.63
|
0.10
|
0.32
|
1.00
|
0.22
|
-
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
76.94
|
40.33
|
2.95
|
6.29
|
5.30
|
5.07
|
13.47
|
3.54
|
-
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
9.54
|
2.25
|
1.11
|
0.62
|
|
3.99
|
1.57
|
|
-
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,709.86
|
604.01
|
200.19
|
144.97
|
112.78
|
268.29
|
300.42
|
79.20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
210.47
|
14.48
|
53.95
|
133.03
|
|
5.84
|
3.17
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21.08
|
2.37
|
1.61
|
3.71
|
0.69
|
1.41
|
10.95
|
0.34
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.77
|
0.27
|
0.13
|
|
0.04
|
0.07
|
0.08
|
0.18
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5.61
|
1.44
|
0.23
|
0.85
|
0.37
|
1.19
|
0.60
|
0.94
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2.31
|
1.91
|
|
|
|
|
0.40
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2.83
|
|
|
0.46
|
|
2.19
|
0.18
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
900.79
|
|
62.96
|
168.61
|
59.19
|
198.84
|
353.60
|
57.58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
945.98
|
945.98
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29.84
|
19.24
|
1.57
|
1.00
|
2.30
|
1.63
|
3.75
|
0.36
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
0.41
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5.72
|
1.88
|
0.89
|
0.69
|
0.25
|
0.62
|
1.07
|
0.33
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
38.42
|
9.46
|
1.90
|
2.46
|
5.68
|
7.89
|
7.32
|
3.71
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
53.32
|
|
|
|
|
51.95
|
1.37
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5.14
|
0.84
|
0.63
|
0.64
|
0.73
|
1.29
|
0.57
|
0.44
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí CC
|
DKV
|
88.45
|
72.69
|
|
3.88
|
|
2.25
|
9.62
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.88
|
0.07
|
|
|
|
0.44
|
0.37
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
223.69
|
25.99
|
54.85
|
8.26
|
1.78
|
79.71
|
37.79
|
15.31
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
27.57
|
|
|
|
|
0.19
|
27.38
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2.19
|
|
|
0.11
|
|
|
2.08
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
8,835.93
|
8,835.93
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lai Uyên
|
Cây
Trường II
|
Trừ
Văn Thố
|
Tân
Hưng
|
Long
Nguyên
|
Lai
Hưng
|
Hưng
Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,714.39
|
641.42
|
1,009.48
|
4.62
|
7.57
|
15.25
|
31.32
|
4.73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,714.39
|
641.42
|
1,009.48
|
4.62
|
7.57
|
15.25
|
31.32
|
4.73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.02
|
0.13
|
0.13
|
0.49
|
|
2.65
|
0.29
|
2.33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.12
|
|
|
0.49
|
|
2.52
|
|
0.11
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.22
|
|
0.13
|
|
|
|
0.09
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.13
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.53
|
0.11
|
|
|
|
|
0.20
|
2.22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Xã,
thị trấn
|
Vị
trí: Số tờ, số thửa
|
(1)
|
(2)
|
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồn công an huyện Bàu Bàng
|
CAN
|
0.50
|
|
0.50
|
Lai
Uyên
|
KCN
và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F)
|
2
|
Doanh trại Trung đội dân quân thường
trực huyện Bàu Bàng
|
CQP
|
0.50
|
|
0.50
|
Lai
Uyên
|
KCN
và đô thị Bàu Bàng
|
II
|
Công trình, dự án để phát triển
KTXH vì lợi ích quốc
gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Cây Trường
|
SKK
|
700.00
|
|
700.00
|
|
|
2
|
Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng
|
SKK
|
892.20
|
|
892.20
|
Lai
Uyên, Cây Trường II
|
|
3
|
Đường điện 500KV Đức Hòa - Chơn
Thành
|
DNL
|
4.61
|
|
4.61
|
Trừ
Văn Thố, Cây Trường II
|
|
II.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1
|
Công trình đăng ký mới thực hiện
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Hưng
Hòa
|
DVH
|
4.20
|
|
4.20
|
Hưng
Hòa
|
Thửa
537, 538 tờ bản đồ 13
|
2
|
Tượng đài huyện Bàu Bàng
|
DVH
|
0.20
|
|
0.20
|
Lai
Uyên
|
Đất
Becamex giao
|
3
|
Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân
Hưng
|
DVH
|
1.50
|
|
1.50
|
Tân
Hưng
|
Tờ bản
đồ 25
|
4
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Long
Nguyên (Khu 8,6ha)
|
DVH
|
2.14
|
|
2.14
|
Long
Nguyên
|
Thửa
164, tờ bản đồ 73
|
5
|
Trường mầm non xã Trừ Văn Thố
|
DGD
|
0.70
|
|
0.70
|
Trừ
Văn Thố
|
Một
phần thửa số 312, tờ bản đồ 10
|
6
|
Trường THCS Lai Uyên
|
DGD
|
2.43
|
|
2.43
|
Lai
Uyên
|
Thửa
1154, 1155, tờ bản đồ 50
|
7
|
ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp,
mở rộng)
|
DGT
|
17.92
|
15.68
|
2.24
|
Lai
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
8
|
Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 -
QL13 )
|
DGT
|
4.48
|
|
4.48
|
Long
Nguyên
|
Công
trình dạng tuyến
|
9
|
Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến)
|
DGT
|
20.04
|
17.53
|
2.50
|
Lai
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
10
|
Đường nam Bàu Bàng
|
DGT
|
52.57
|
41.62
|
10.95
|
Lai
Hưng
Long Nguyên
|
Công
trình dạng tuyến
|
11
|
Nâng cấp BTNN đường Bắc Bến Tượng
(đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng
nhựa Viện Nghiên cứu cao su)
|
DGT
|
1.00
|
|
1.00
|
Lai
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
12
|
Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ
phận một cửa xã Long Nguyên
|
TSC
|
0.38
|
|
0.38
|
Long
Nguyên
|
Thửa
54, tờ bản đồ 29
|
13
|
Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố
|
TSC
|
0.17
|
|
0.17
|
Trừ
Văn Thố
|
Thửa
1308, tờ bản đồ 87
|
14
|
Công viên Bằng Lăng
|
DKV
|
0.11
|
|
0.11
|
Lai
Uyên
|
Thửa
18, tờ bản đồ số 1
|
15
|
Văn phòng khu phố Đồng Sổ
|
DSH
|
0.08
|
|
0.08
|
Lai
Uyên
|
Tờ
56
|
16
|
Văn phòng ấp 1
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
Tân
Hưng
|
Thuộc
một phần thửa 46, tờ bản đồ 28
|
17
|
Văn phòng ấp 5
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
Tân
Hưng
|
Thuộc
một phần thửa 9, tờ bản đồ 26
|
18
|
Văn phòng ấp 3
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
Hưng
Hòa
|
Thửa
158, tờ bản đồ 13
|
19
|
Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên
|
DNL
|
0.28
|
|
0.28
|
Lai
Uyên
|
Công
trình dạng tuyến
|
II.2.2
|
Công trình chuyển tiếp thực hiện
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng
|
DGT
|
0.05
|
|
0.05
|
Lai
Hưng, Lai Uyên
|
Tờ bản
đồ 30, Lai Hưng; Tờ bản đồ 43, Lai Uyên
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐH 618
|
DGT
|
11.76
|
5.04
|
6.72
|
Lai
Uyên, Tân Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
3
|
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến
Cát
|
DNL
|
1.25
|
|
1.25
|
Trừ
Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
4
|
Khu di tích ấp Bến Tượng
|
DDT
|
0.20
|
|
0.20
|
Lai
Hưng
|
Thửa
812, tờ bản đồ 28
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B
|
DGT
|
14.46
|
14.03
|
0.43
|
Tân
Hưng, Hưng Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
6
|
Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp
Bàu Lòng
|
DTL
|
0.69
|
|
0.69
|
Lai
Uyên
|
Tờ bản
đồ số 02, 03, 04
|
7
|
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2
|
DNL
|
1.00
|
|
1.00
|
Lai
Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên
|
Công
trình dạng tuyến
|
8
|
Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.10
|
|
0.10
|
Hưng Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
9
|
Công trình TBA
110kV Thanh An và đường dây 110kV
Thanh An - trạm 220kV Bến Cát
|
DNL
|
1.30
|
|
1.30
|
Long
Nguyên, Lai Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
10
|
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn
Thành
|
DNL
|
1.00
|
|
1.00
|
Lai
Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố
|
Công
trình dạng tuyến
|
11
|
Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.40
|
|
0.40
|
Lai
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
12
|
Trường mầm non Tân Hưng
|
DGD
|
2.00
|
|
2.00
|
Tân
Hưng
|
Thửa
số 296, tờ bản đồ 25
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 610
|
DGT
|
15.65
|
4.71
|
10.94
|
Lai
Hưng, Long Nguyên
|
Công
trình dạng tuyến
|
14
|
Trạm dừng nghỉ đường bộ loại II
|
TMD
|
5.00
|
|
5.00
|
Lai
Hưng
|
Thửa
đất số 2,11 tờ bản đồ số 42
|
15
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
DGD
|
1.60
|
|
1.60
|
Lai
Hưng
|
Tờ bản
đồ số 48
|
16
|
Trường tiểu học Bàu Bàng
|
DGD
|
1.60
|
|
1.60
|
Lai
Uyên
|
Thửa
989, tờ số 56
|
17
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện
Bàu Bàng
|
DVH
|
4.00
|
|
4.00
|
Lai
Uyên
|
1 phần
thửa 5905, tờ bản đồ 42
|
18
|
Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3
|
DVH
|
0.32
|
|
0.32
|
Trừ
Văn Thố
|
Thửa
đất số 59, tờ bản đồ số 13
|
19
|
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú
Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)
|
DGT
|
45.60
|
|
45.60
|
Lai
Uyên
|
|
20
|
Đường giao thông nông thôn ấp Hố
Muôn
|
DGT
|
2.40
|
|
2.40
|
Long
Nguyên
|
Lô
40, 51, 52
|
21
|
Đường giao thông nông thôn ấp Long
Thành
|
DGT
|
2.40
|
|
2.40
|
Long
Nguyên
|
Lô
59, 60, 61, 43, 54
|
22
|
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng - trạm 220
kV Bến Cát
|
DNL
|
0.70
|
|
0.70
|
Lai
Hưng, Lai Uyên
|
KCN
và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC
|
23
|
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.70
|
|
0.70
|
Lai
Hưng
|
KCN
và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC
|
24
|
Trung tâm văn hóa thể thao (Liên
đoàn lao động Tỉnh)
|
DVH
|
3.00
|
|
3.00
|
Lai
Uyên
|
1 phần
thửa 5905, tờ bản đồ 42
|
25
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa
|
TSC
|
0.11
|
|
0.11
|
Hưng
Hòa
|
Thửa
69, tờ BĐ 18
|
III
|
Giao đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở xã đội xã Hưng Hòa
|
TSC
|
1.92
|
|
1.92
|
Hưng
Hòa
|
Thửa
694, tờ số 14
|
2
|
Chốt dân quân khu phố Cây Sắn
|
TSC
|
0.03
|
|
0.03
|
Lai
Uyên
|
Thửa
74, tờ bản đồ số 25
|
3
|
Trụ sở công an xã Hưng Hòa
|
TSC
|
0.30
|
|
0.30
|
Hưng
Hòa
|
Thửa
694, tờ số 14
|
4
|
Trụ sở công an xã Trừ Văn Thố
|
TSC
|
0.32
|
|
0.32
|
Trừ
Văn Thố
|
Thửa
117, tờ số 5
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lai Uyên
|
Cây
Trường ll
|
Trừ
Văn Thố
|
Tân
Hưng
|
Long
Nguyên
|
Lai
Hưng
|
Hưng Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
|
1,859.62
|
710.37
|
1,012.11
|
35.90
|
9.87
|
26.12
|
56.47
|
8.78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3.50
|
0.50
|
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,856.12
|
709.87
|
1,012.11
|
34.90
|
9.87
|
25.12
|
55.47
|
8.78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
92.37
|
5.00
|
70.37
|
5.00
|
1.00
|
5.00
|
5.00
|
1.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
92.37
|
5.00
|
70.37
|
5.00
|
1.00
|
5.00
|
5.00
|
1.00
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị
trí: Số tờ, số thửa
|
Chủ
đầu tư
|
Văn
bản pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất nguyên vật liệu
ngành dệt may
|
SKC
|
1.07
|
|
1.07
|
Long
Nguyên
|
Thửa
1399, tờ bản đồ 77
|
Công
ty TNHH Ánh Sao Mai
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1800/UBND-KTN ngày 6/7/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Dự án sản xuất thiết bị chăn nuôi
công nghiệp và cho thuê nhà xưởng
|
SKC
|
11.30
|
|
11.30
|
Lai
Uyên
|
Thửa
43, 44, 45, Tờ bản đồ 42
|
Công
ty TNHH Nông súc Trực Điền
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2426/UBND-KTN ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia
đình cá nhân)
|
|
5.00
|
|
5.00
|
Các
xã, thị trấn
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất SKC
|
SKC
|
0.50
|
|
0.50
|
Cây
Trường II
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất SKC
|
SKC
|
0.75
|
|
0.75
|
Trừ
Văn Thố
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất SKC
|
SKC
|
0.30
|
|
0.30
|
Tân
Hưng
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất SKC
|
SKC
|
2.00
|
|
2.00
|
Long
Nguyên
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất SKC
|
SKC
|
0.65
|
|
0.65
|
Lai
Uyên
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất SKC
|
SKC
|
0.50
|
|
0.50
|
Lai
Hưng
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất SKC
|
SKC
|
0.30
|
|
0.30
|
Hưng
Hòa
|
|
|
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án dịch vụ logistics
|
TMD
|
4.69
|
|
4.69
|
Long
Nguyên
|
Thửa
305, tờ bản đồ 38
|
Công
ty TNHH nước tinh khiết Tây Nam bộ DANONI
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2311/UBND-KTN ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh
|
III
|
Chuyển mục đích đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Sổ (Khu 1: 35,66ha,
khu 2: 20,7ha)
|
ODT
|
56.36
|
|
56.36
|
Lai
Uyên
|
Tờ bản
đồ 43, 44
|
Tổng
Cty ĐT và PT CN -CTCP
|
Văn
bản số 2653/UBND-KTN ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
v/v chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 dự án khu đô thị Royal
Town, KP Đồng Sổ, TT. Lai Uyên
|
2
|
Khu nhà ở Thăng Long
|
ONT
|
21.64
|
|
21.64
|
Trừ
Văn Thố
|
Thửa
đất số 127, 51, 48, 145, 47, 291, tờ bản đồ 24
|
Công
ty TNHH TM DV XD PT Địa ốc Thuận Phát Land
|
Văn
bản số 4935/UBND-KTN của UBND tỉnh Bình Dương ngày
30/9/2019 v/v chấp thuận cho đăng ký đầu tư dự án Khu nhà ở Thăng Long
|
3
|
Khu nhà ở Hoàng Cát center
|
ODT
|
7.43
|
|
7.43
|
Lai
Uyên
|
Thửa 02, 03, 04, 786, tờ bản đồ 27
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Phát triển Địa ốc Hoàng Cát Bình
Dương
|
Công
văn số 1691/UBND-KTN ngày 17/04/2019 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận cho công ty TNHH Xây dựng và Phát triển
Địa ốc Hoàng Cát Bình Dương làm chủ đầu tư Khu nhà ở
Hoàng Cát Center
|
4
|
Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty
CP VLXD Bình Dương)
|
ONT
|
6.20
|
|
6.20
|
Lai
Hưng
|
Thửa
đất số 22, tờ bản đồ 42; Thửa đất 95, 96, 97, 98, 99,
100, tờ bản đồ 21
|
Công
ty CP VLXD Bình Dương
|
Công
văn số 6330/UBND-KTN ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh
|
5
|
Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình
cá nhân
|
|
14.00
|
|
14.00
|
Các
xã, thị trấn
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá
nhân
|
ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
Cây
Trường II
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá
nhân
|
ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
Trừ
Văn Thố
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá
nhân
|
ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
Tân
Hưng
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá
nhân
|
ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
Long
Nguyên
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân
|
ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
Lai
Uyên
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá
nhân
|
ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
Lai
Hưng
|
|
|
|
-
|
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá
nhân
|
ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
Hưng
Hòa
|
|
|
|
IV
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá khu đất thu hồi của công ty
TNHH FriesLand Campina Việt Nam
|
SKC
|
0.38
|
|
0.38
|
Lai
Uyên
|
Thửa
120, tờ bản đồ 40
|
|
|
V
|
Giao đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Hưng Hòa (khu đất
công 6,1ha)
|
DGD
|
1.15
|
|
1.15
|
Hưng Hòa
|
Thửa
536, tờ bản đồ 13
|
|
Quyết
định số 167/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
|
V.2
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất các hộ dân thuộc khu đất
công 6,1ha
|
ONT
|
0.61
|
|
0.61
|
Hưng
Hòa
|
Thửa
72, 73, tờ bản đồ 13
|
|
Công
văn số 310/UBND-KTN ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh v/v xử lý kiến nghị liên
quan đến điều chỉnh diện tích thu hồi tại Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày
24/01/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên
|
ODT
|
37.71
|
|
37.71
|
Lai
Uyên
|
|
Tổng
Cty ĐT và PT CN -CTCP
|
Giao
đất theo tiến độ bồi thường
|
3
|
Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên
|
ODT
|
31.28
|
|
31.28
|
Lai
Uyên
|
|
Tổng
Cty ĐT và PT CN -CTCP
|
Giao
đất theo tiến độ bồi thường
|
4
|
Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên
|
ODT
|
0.20
|
|
0.20
|
Lai
Uyên
|
|
Tổng
Cty ĐT và PT CN -CTCP
|
Giao
đất theo tiến độ bồi thường
|
5
|
Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên
|
ODT
|
45.24
|
|
45.24
|
Lai
Uyên
|
|
Tổng
Cty ĐT và PT CN -CTCP
|
Giao
đất theo tiến độ bồi thường
|
6
|
Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên
|
ODT
|
9.79
|
|
9.79
|
Lai
Uyên
|
|
Tổng
Cty ĐT và PT CN -CTCP
|
Giao
đất theo tiến độ bồi thường
|
7
|
Khu dân cư Lai Hưng
|
ONT
|
19.05
|
|
19.05
|
Lai
Hưng
|
|
Tổng
Cty ĐT và PT CN -CTCP
|
Giao
đất theo tiến độ bồi thường
|
Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
897
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|