Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4531/QĐ-UBND 2019 Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 4531/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4531/-UBND

Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một s điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Xét đề nghị Sở Tài chính tại Tờ trình số 953/TTr-STC ngày 27/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2.

1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này áp dụng từ kỳ kê khai thuế tháng 01 năm 2020.

2. Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm thp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định thì tính thuế tài nguyên theo giá do UBND tỉnh quy định; trường hợp giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định trên, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn.

3. Giá tính thuế tài nguyên đi với các tài nguyên/sản phẩm tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này nằm ngoài khung giá tính thuế tài nguyên tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính: Trong khi chờ Bộ Tài chính điều chỉnh, bổ sung khung giá, các đơn vị áp dụng giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 và điều chỉnh lại cho phù hợp sau khi Bộ Tài chính bổ sung khung giá mới.

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với các tài nguyên/sản phẩm tài nguyên mới chưa được quy định trong khung giá tính thuế tài nguyên: Căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường, UBND tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này; đồng thời báo cáo Bộ Tài chính bổ sung điều chỉnh khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

5. Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Quyết định s6053/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh về bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Bộ Tài chính;
- T
ng cục Thuế;
- TT. HĐND, UBND t
nh;
- CVP, PCVP2;
- Lưu: VT, KT
1, TNMT1, TH1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số: 4531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tnh Lào Cai)

nhóm, loi tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe<40%

tấn

350.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe<50%

tấn

450.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50% ≤ Fe<60%

tấn

700.000

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60%

tấn

850.000

 

 

 

 

I102051

 

Tinh quặng sắt Mahetit sau tuyển đồng có hàm lượng 60% ≤ Fe<65% ca m đồng Sin Quyền và Mỏ đồng Vi Kẽm, huyện Bát Xát

tấn

850.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe ≤ 30%

tấn

210.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe ≤ 40%

tấn

280.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe ≤ 50%

tấn

340.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe ≤ 60%

tấn

420.000

 

 

 

110305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

600.000

 

 

I104

 

 

 

Quặng st Deluvi

tn

150.000

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn ≤ 20%

tấn

490.000

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn ≤ 25%

tấn

700.000

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn ≤ 30%

tấn

1.000.000

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn ≤ 35%

tấn

1.300.000

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn ≤ 40%

tấn

1.600.000

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.100.000

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I301

 

 

 

Quặng titan gc (ilmenit)

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 ≤ 10%

tấn

110.000

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gc titan có hàm lượng 10%< TiO2 ≤ 15%

tấn

150.000

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2 ≤ 20%

tấn

210.000

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

385.000

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyn tách

tấn

1.000.000

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyn tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

tấn

1.950.000

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.600.000

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2>65%

tấn

15.000.000

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

tấn

7.700.000

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

tấn

24.500.000

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

tấn

700.000

 

 

 

 

I3020207

 

Xi titan

tấn

10.500.000

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.000.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.300.000

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au<3 gram/tấn

tấn

1.900.000

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au<4 gram/tấn

tấn

2.500.000

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au<5 gram/tấn

tấn

3.200.000

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au<6 gram/tấn

tấn

3.800.000

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au<7 gram/tấn

tấn

4.500.000

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au<8 gram/tấn

tấn

5.100.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn

tấn

6.000.000

 

 

 

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm);

kg

1.000.000.000

 

 

I402

 

 

 

vàng sa khoáng

 

1.000.000.000

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au 240 gram/tấn

tấn

220.000.000

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

250.000.000

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203 ≤ 1%

tấn

120.000

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203 ≤ 2%

tấn

190.000

 

 

I503

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203 ≤ 3%

tấn

270.000

 

 

I504

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203 ≤ 4%

tấn

350.000

 

 

I505

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<TR203 ≤ 5%

tấn

430.000

 

 

I506

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203 ≤ 10%

tấn

700.000

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng > 10% TR203

tấn

1.500.000

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

I601

 

 

 

Bạch kim

 

 

 

 

I602

 

 

 

Bạc kim loại

kg

19.200.000

 

 

1603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤ 0,4%

tấn

1.280.000

 

 

 

 

I60302

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤ 0,6%

tấn

1.790.000

 

 

 

 

I60303

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤ 0,8%

tấn

2.300.000

 

 

 

 

I60304

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤ 1%

tấn

2.810.000

 

 

 

 

I60305

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

3.372.000

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

204.000.000

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

tấn

320.000.000

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤ 0,3%

tấn

1.850.000

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤ 0,5%

tấn

2.770.000

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤ 0,7%

tấn

4.150.000

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤ 1%

tấn

5.070.000

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

6.084.000

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

tấn

120.000.000

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

8.630.000

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimon có hàm lượng 5 ≤ Sb<10%

tấn

14.400.000

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb ≤ 15%

tấn

20.130.000

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb ≤ 0%

tấn

28.750.000

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

34.500.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

45.000.000

 

 

I802

 

 

 

Tinh Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50%

tấn

23.571.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥ 50%

tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

800.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

1.330.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

Tấn

1.870.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn> 15%

Tấn

2.244.000

 

I9

 

 

 

 

Nhôm, Bauxit

 

 

 

 

I901

 

 

 

Quặng bauxit trầm tích

tấn

75.000

 

 

I902

 

 

 

Quặng bauxit laterit

tấn

390.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

690.000

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5% Cu <1%

tấn

1.370.000

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%Cu<2%

tấn

2.290.000

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2% ≤ Cu<3%

tấn

3.210.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3% ≤ Cu<4%

tấn

4.120.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4% ≤ Cu<5%

tấn

5.500.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 5%

tấn

6.600.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng

 

 

 

 

 

I100201

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18% ≤ Cu<20%

tấn

19.800.000

 

 

 

I100202

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20%

tấn

 

 

 

 

 

I10020201

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% của Mỏ đồng Sin Quyền và Mỏ đồng Vi Kẽm, huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kim loại đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (bao gồm cả phần bạc)

tấn

22.000.000

 

 

 

 

 

 

Phần vàng trong tinh quặng đồng có hàm lượng 8g- 10g/tấn

tấn

6.000.000

 

 

 

 

I10020202

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% của Mỏ đồng Tả Phời, huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần kim loại đồng có hàm lượng Cu ≥ 20%

tấn

22.000.000

 

 

 

 

 

 

Phần vàng trong tinh quặng đồng có hàm lượng 4g- 5g/tấn

tấn

2.600.000

 

I11

 

 

 

 

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

3.200.000

 

I12

 

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

 

I1201

 

 

 

Molipden

tấn

3.500.000

 

 

I1202

 

 

 

Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)

 

 

 

I13

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

 

I1301

 

 

 

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi<20%

tấn

13.700.000

 

 

I1302

 

 

 

Quặng Crôm hàm lượng Cr ≥ 40%

tấn

3.600.000

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

50.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trng

400.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

700.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để x có diện tích b mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

1.400.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

4.200.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối đ xẻ có diện tích b mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

6.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để x có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

8.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³

700.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1

1.400.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m³ đến dưới 3m³

2.100.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³

3.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

70.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc, đá base, đá mạt, bột đá

110.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối (loại 1, loại 2)

140.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

168.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

280.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xut xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

161.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sn xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

105.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

63.000

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sn khai thác)

100.000

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

45.000

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

45.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

105.000

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trng (không phân loại màu sắc, chất lưng) kích thưc ≥ 0,4 m³ sau khai thác

700.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trng dạng khi ( ≥ 0,4m³) đ xẻ làm p lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

15.000.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

10.500.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

7.000.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

280.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát khác (cát sạn, cát san lấp, cát đổ nền)

56.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng (Cát xây, cát trát)

100.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

245.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

105.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II801

 

 

 

Đá Granite màu ruby

6.000.000

 

 

II802

 

 

 

Đá Granite màu đỏ

4.200.000

 

 

II803

 

 

 

Đá Granite màu tím, trng

1.750.000

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

2.800.000

 

 

II805

 

 

 

Đá gabro và diorit

3.500.000

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

800.000

 

II9

 

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

 

 

II901

 

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

266.000

 

 

II902

 

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

126.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomit, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

84.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m³ sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

315.000

 

 

 

II100103

 

 

Đá khối Dolomit dùng để xẻ

 

 

 

 

 

 

II10010301

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

2.800.000

 

 

 

 

II10010302

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

5.600.000

 

 

 

 

II10010303

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2

8.000.000

 

 

 

 

II10010304

 

Đá khối dùng đ xẻ tính theo sản phm có diện tích bề mặt từ 1m2 tr lên

10.000.000

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

140.000

 

 

II1002

 

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzit thường

tấn

150.000

 

 

 

II100202

 

 

Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

tấn

210.000

 

 

 

II100203

 

 

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

tấn

1.500.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đt sét trng/đt sét trm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh dưới rây

tấn

560.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

245.000

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Mica

tấn

1.200.000

 

II14

 

 

 

 

Apatit

 

 

 

 

II1401

 

 

 

Apatit loại I

 

 

 

 

 

II140101

 

 

Apatit loại I dạng cục

tấn

1.550.000

 

 

 

II140102

 

 

Apatit loại I dạng bột

 

850.000

 

 

II1402

 

 

 

Apatit loại II

tấn

850.000

 

 

II1403

 

 

 

Apatit loại III

tấn

350.000

 

 

II1404

 

 

 

Apatit loại tuyển

tấn

1.100.000

 

II15

 

 

 

 

Secpentin (Quặng sccpentin)

tấn

125.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2404

 

 

 

Graphit

 

 

 

 

 

II240401

 

 

Quặng Graphit khai thác

tấn

600.000

 

 

 

II240402

 

 

Tinh quặng Graphit

tấn

6.600.000

 

 

 

II240201

 

 

Quặng Fluorit khai thác

tấn

350.000

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai, lát

 

 

 

 

 

III10101

 

 

D<25cm

14.500.000

 

 

 

III10102

 

 

25cm ≤ D<50cm

28.000.000

 

 

 

III10103

 

 

D ≥ 50 cm

36.000.000

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

7.300.000

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương

26.000.000

(giáng hương)

 

 

III104

 

 

 

Du sam

24.000.000

 

 

III105

 

 

 

G đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D<25cm

6.500.000

 

 

 

III10502

 

 

25cm ≤ D<50cm

28.000.000

 

 

 

III10503

 

 

D ≥ 50 cm

35.000.000

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III 10601

 

 

D<25cm

6.000.000

 

 

 

III 10602

 

 

25cm ≤ D<50cm

12.000.000

 

 

 

III 10603

 

 

D ≥ 50 cm

16.000.000

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

4.000.000

 

 

 

III10702

 

 

25cm ≤ D<50cm

8.500.000

 

 

 

III10703

 

 

D ≥ 50 cm

15.000.000

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

40.000.000

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

4.000.000.000

 

 

III 110

 

 

 

Huỳnh đường

8.400.000

 

 

III 111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

IIl1101

 

 

D<25cm

7.500.000

 

 

 

III1102

 

 

25cm ≤ D<50cm

18.700.000

 

 

 

IIl1103

 

 

D ≥ 50 cm

22.800.000

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

16.800.000

 

 

III113

 

 

 

Lát

11.400.000

 

 

III114

 

 

 

Mun

17.000.000

 

 

IIl115

 

 

 

Muồng đen

6.600.000

 

 

IIl116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

IIl11601

 

 

D<25cm

9.360.000

 

 

 

IIl11602

 

 

25cm ≤ D<50cm

18.000.000

 

 

 

IIl11603

 

 

D ≥ 50 cm

24.000.000

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

10.000.000

 

 

III118

 

 

 

Trai

11.000.000

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

IIl11901

 

 

D<25cm

7.500.000

 

 

 

IIl11902

 

 

25cm ≤ D<35cm

14.500.000

 

 

 

IIl11903

 

 

35cm ≤ D<50cm

28.000.000

 

 

 

IIl11904

 

 

50cm ≤ D<65cm

73.900.000

 

 

 

III11905

 

 

D ≥ 65cm

180.000.000

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

6.000.000

 

 

 

III12002

 

 

25cm ≤ D<35cm

8.400.000

 

 

 

III12003

 

 

35cm ≤ D<50cm

12.000.000

 

 

 

III12004

 

 

D ≥ 50 cm

23.000.000

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

7.000.000

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

9.500.000

 

 

 

III20202

 

 

25cm ≤ D<50cm

13.000.000

 

 

 

III20203

 

 

D ≥ 50 cm

17.000.000

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

7.600.000

 

 

 

III20302

 

 

25cm ≤ D<50cm

14.000.000

 

 

 

III20303

 

 

D ≥ 50 cm

16.000.000

 

 

II1204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

II120401

 

 

D<25cm

4.800.000

 

 

 

III20402

 

 

25cm ≤ D<50cm

8.000.000

 

 

 

III20403

 

 

D ≥ 50 cm

11.500.000

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

6.000.000

 

 

 

1II20502

 

 

25cm ≤ D<50cm

9.000.000

 

 

 

III20503

 

 

D ≥ 50 cm

15.000.000

 

 

III206

 

 

 

Da đá

6.500.000

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

7.000.000

 

 

III208

 

 

 

Sến

10.000.000

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

6.000.000

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

4.400.000

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

10.000.000

 

 

III212

 

 

 

Trai ly

13.800.000

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D<25cm

3.700.000

 

 

 

III21302

 

 

25cm ≤ D<50cm

5.000.000

 

 

 

III21303

 

 

D ≥ 50 cm

8.000.000

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

4.000.000

 

 

 

III21402

 

 

25cm ≤ D<50cm

9.000.000

 

 

 

III21403

 

 

D ≥ 50 cm

12.000.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

5.000.000

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chi)

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D<25cm

3.100.000

 

 

 

III30202

 

 

25cm ≤ D<50cm

4.200.000

 

 

 

III30203

 

 

D ≥ 50 cm

6.000.000

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

6.000.000

 

 

III304

 

 

 

Chò ch

 

 

 

 

 

II130401

 

 

D<25cm

3.200.000

 

 

 

III30402

 

 

25cm ≤ D<50cm

5.000.000

 

 

 

III30403

 

 

D ≥ 50 cm

10.000.000

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

6.000.000

 

 

III306

 

 

 

Chua khét, trường chua

6.000.000

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

7.200.000

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

9.000.000

 

 

 

III30802

 

 

25cm ≤ D<50cm

13.000.000

 

 

 

III30803

 

 

D ≥ 50 cm

18.000.000

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

4.400.000

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

6.000.000

 

 

III311

 

 

 

Re mit

5.000.000

 

 

III312

 

 

 

Re hương

5.400.000

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

7.200.000

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

5.000.000

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

4.000.000

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

6.000.000

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

6.000.000

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

4.400.000

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

2.400.000

 

 

 

III31902

 

 

25cm ≤ D<35cm

4.000.000

 

 

 

III31903

 

 

35cm ≤ D<50cm

6.600.000

 

 

 

III31904

 

 

D ≥ 50 cm

8.000.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài <2m

2.000.000

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥ 2m

3.600.000

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

4.000.000

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

2.600.000

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

3.600.000

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

7.000.000

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

7.000.000

 

 

III407

 

 

 

M

1.200.000

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

3.500.000

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

3.500.000

 

 

III410

 

 

 

Thông

2.800.000

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

5.400.000

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

3.300.000

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

 

D<35cm

2.100.000

 

 

 

III41302

 

 

D 35cm

4.100.000

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

7.000.000

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

1.800.000

 

 

 

III41502

 

 

25cm ≤ D<35cm

3.200.000

 

 

 

III41503

 

 

35cm ≤ D<50cm

4.200.000

 

 

 

III41504

 

 

D ≥ 50 cm

6.000.000

 

III5

 

 

 

 

G nhóm V, VI, VII, VIII

 

 

và các loại gỗ khác

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

6.000.000

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

2.800.000

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

3.600.000

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

4.500.000

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

3.600.000

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

3.500.000

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

3.600.000

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

5.400.000

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

2.200.000

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

5.400.000

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

900.000

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

3.500.000

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

1.800.000

 

 

 

 

III5011302

 

25cm ≤ D<50cm

3.000.000

 

 

 

 

III5011303

 

D ≥ 50cm

5.500.000

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

2.400.000

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

3.600.000

 

 

 

III50203

 

 

Chò

4.300.000

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

4.800.000

 

 

 

III50205

 

 

Keo

2.400.000

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

3.000.000

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

2.200.000

 

 

 

III50208

 

 

Phay

2.200.000

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

3.000.000

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

3.700.000

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

12.600.000

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

1.300.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cm ≤ D<50cm

2.600.000

 

 

 

 

III5021203

 

D ≥ 50cm

5.000.000

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

2.800.000

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

3.000.000

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

3.000.000

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

3.000.000

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

3.000.000

 

 

 

III50306

 

 

Xoăn

2.000.000

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D<25cm

1.300.000

 

 

 

 

III5021203

 

25cm ≤ D<50cm

2.800.000

 

 

 

 

III5021203

 

D ≥ 50cm

4.000.000

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

1.200.000

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

5.000.000

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

1.000.000

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

1.000.000

 

 

 

 

III5040402

 

D ≥ 25cm

2.800.000

 

 

III505

 

 

 

Các loại gỗ khác

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành,ngọn

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

700.000

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, na, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

cây

11.000

 

 

 

III80102

 

 

5cm ≤ D<6cm

cây

18.000

 

 

 

III80103

 

 

6cm ≤ D<10cm

cây

30.000

 

 

 

III80104

 

 

D ≥ 10 cm

cây

40.000

 

 

III802

 

 

 

Trúc

cây

10.000

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

cây

4.000

 

 

 

III80302

 

 

D ≥ 7cm

cây

8.000

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

cây

18.000

 

 

 

III80402

 

 

6cm ≤ D<10cm

cây

30.000

 

 

 

III80403

 

 

D ≥ 10 cm

cây

40.000

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

cây

11.000

 

 

 

III80502

 

 

6cm ≤ D<10cm

cây

21.000

 

 

 

III80503

 

 

D ≥ 10 cm

cây

26.000

 

 

III806

 

 

 

Tranh

cây

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

cây

6.000

 

 

 

III80702

 

 

6cm ≤ D<10cm

cây

10.000

 

 

 

III80703

 

 

D ≥ 10 cm

cây

18.000

 

 

III808

 

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

 

D<6cm

cây

8.000

 

 

 

III80802

 

 

6cm ≤ D<10cm

cây

15.000

 

 

 

III80803

 

 

D ≥ 10 cm

cây

20.000

 

III9

 

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

 

Loại 1

kg

500.000.000

 

 

 

III90102

 

 

Loại 2

kg

100.000.000

 

 

 

III90103

 

 

Loại 3

kg

20.000.000

 

 

III902

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

 

Loại 1

kg

1.000.000.000

 

 

 

III90202

 

 

Loại 2

kg

770.000.000

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

 

Tươi

kg

80.000

 

 

 

III110102

 

 

Khô

kg

100.000

 

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III 100201

 

 

Tươi

kg

30.000

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

110.000

 

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

150.000

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

300.000

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

120.000

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

400.000

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nưc thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

200.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

450.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1.100.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

20.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

100.000

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

500.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

4.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

6.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sn xuất rượu, bia, nước gii khát, nước đá

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

40.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

4.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4531/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


912

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.196.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!