Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 246/2020/NQ-HĐND sửa đổi một số Nghị quyết lĩnh vực tài chính tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 246/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Xuân Ký
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 246/2020/NQ-ND

Quảng Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH VÀ KHOÁNG SẢN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản 2010, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 theo Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 và số 1256/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 837/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh”;

Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;

Xét Tờ trình số 1616/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 và Tờ trình số 1996/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 168/BC-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020” như sau:

a) Sửa khoản 3, Điều 1 về Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2020:

3. Tổng chi: 29.156.785 triệu đồng

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 11.730.564 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 15.371.734 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách (mức trích tối đa 4%): 1.081.628 triệu đồng

(+ Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách của thành phố Hạ Long sau sáp nhập tại phụ biểu số 04, 05, 06 đính kèm);

+ Điều chỉnh số liệu dự toán chi tại các Phụ biểu số: 15, 17, 30, 32, 33, 34, 37, 39, 41 đính kèm).

b) Sửa đổi, bổ sung Điều 4 về Phương án phân bổ chi tiết dự toán ngân sách cấp tỉnh 2020:

Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi tiết một số nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2020 và phương án điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2020 như Tờ trình số 1996/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh với tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 16.295.768 triệu đồng, trong đó:

4.1. Chi đầu tư phát triển: 7.021.444 triệu đồng

Nguyên tắc, cơ cấu, phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2020 như Báo cáo số 294/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và theo chi tiết tại các phụ biểu 07, 08, 09, 10, 11, 12 đính kèm Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời thống nhất phân bổ chi tiết một số nguồn vốn cụ thể:

- Phân bổ nguồn vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán đợt I, số tiền: 59.049,654 triệu đồng cho 9 Dự án đã phê duyệt quyết toán (chi tiết theo Phụ biểu 01);

- Phân bổ Nguồn vốn hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Khu kinh tế đợt I, số tiền: 40.000 triệu đồng cho 04 dự án chuyển tiếp (chi tiết theo Phụ biểu 02);

- Phân bổ nguồn vốn chuẩn bị đầu tư đợt I, số tiền: 364 triệu đồng để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh tại phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long (chi tiết theo Phụ biểu 03).

4.2. Chi thường xuyên: 7.952.116 triệu đồng, trong đó thống nhất:

- Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp có tính chất đầu tư, kinh phí đào tạo nước ngoài, một số nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết, số tiền: 600.000 triệu đồng (chi tiết có Phụ biểu 08 kèm theo), gồm:

+ Giảm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 440.000 triệu đồng;

+ Giảm chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 160.000 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi cho các nhiệm vụ, số tiền: 600.000 triệu đồng:

+ Bố trí kinh phí phòng, chống dịch COVID-19 (Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình): 500.000 triệu đồng.

+ Bổ sung dự phòng ngân sách tỉnh: 100.000 triệu đồng.

(điều chỉnh số liệu tại các Phụ biểu số 33, 34, 37 đính kèm)

4.3. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.238.274 triệu đồng, trong đó: Bổ sung nội dung phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi năm 2020 số tiền 5.760 triệu đồng cho 2 dự án: (1) Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế: 3.557 triệu đồng; (2) Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng 2.203 triệu đồng.

c) Sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Điều 5 về cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách nhà nước năm 2020:

- Sửa đổi khổ thứ hai khoản 3 như sau:

“... Đối với nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện còn lại (sau khi đã dành 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương) chỉ được phân bổ chi đầu tư phát triển sau khi bảo đảm trả nợ ngân sách cấp trên, bố trí kinh phí phòng, chống dịch COVID-19. Việc bổ sung vốn đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc đầu tư có trọng tâm, trọng điểm chỉ bố trí cho các công trình quan trọng, không phân bố dàn trải kinh phí để trả nợ xây dựng cơ bản mà dồn nguồn lực cho một số công trình quan trọng đầu tư dứt điểm mang lại hiệu quả về kinh tế - xã hội. Danh mục dự án, công trình dự kiến sử dụng nguồn tăng thu phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh, riêng thành phố Hạ Long dành 50% nguồn này để bố trí cho các công trình do tỉnh phân nhiệm vụ về địa phương.”

- Bổ sung khoản 4 như sau:

Trong quá trình điều hành dự toán ngân sách năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát, cân đối để bổ sung đảm bảo bố trí đủ nguồn cải cách tiền lương theo dự toán được Trung ương giao.

Khi sử dụng nguồn cải cách tiền lương cho chi đầu tư phát triển (sau khi đã tính đủ nhu cầu cho tăng lương và thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội theo quy định) Ủy ban nhân dân tỉnh phải báo cáo và chỉ được triển khai thực hiện sau khi có ý kiến đồng ý của Thủ tướng Chính phủ theo đúng quy định tại Nghị quyết 86/2019/NQ-QH14 ngày 12/11/2019 của Quốc Hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.

- Bổ sung các khoản sau:

13. Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết đối với một số khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn 13 xã, phường của huyện Hoành Bồ sau khi sáp nhập vào thành phố Hạ Long và thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà (sau khi sáp nhập 3 xã vào Thị trấn) theo Nghị quyết số 837/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (chi tiết theo Phụ biểu 07 kèm theo).

14. Số tăng thu thuế, phí phát sinh từ các dự án mới đi vào hoạt động của xã Quảng Điền năm 2019 thực hiện điều tiết 100% về ngân sách cấp huyện Hải Hà để cân đối chung các nhiệm vụ chi theo quy định.

15. Ủy ban nhân dân các cấp theo dõi sát sao diễn biến tình hình dịch bệnh COVID-19 để kịp thời có những giải pháp trong điều hành thu - chi ngân sách kịp thời; chủ động rà soát, cơ cấu lại các khoản chi phù hợp với kịch bản thu ngân sách, bố trí nguồn dự phòng ở mức tối đa (4% tổng chi ngân sách của từng cấp) để phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19; phòng chống thiên tai, để kịp thời tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội, an ninh trật tự.

d) Bổ sung Điều 6. Phân bổ tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019: 154.580 triệu đồng, trong đó:

- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương ngân sách tỉnh: 131.788 triệu đồng.

- Hoàn trả ngân sách thành phố Hạ Long số tiền sử dụng đất do thực hiện sai tỷ lệ điều tiết năm 2018, số tiền: 22.792 triệu đồng.

Điều 2. Điều chỉnh lộ trình kết thúc các dự án khai thác than lộ thiên khu vực Hòn Gai như sau: “Thực hiện lộ trình kết thúc các dự án khai thác than lộ thiên khu vực Hòn Gai theo đúng quy định tại Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ và văn bản chỉ đạo của Chính phủ về thời gian khai thác, đóng cửa mỏ than Núi Béo và Hà Lầm tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh với lộ trình kết thúc khai thác: (i) Trong năm 2020 đối với Dự án khai thác than bằng phương pháp lộ thiên tại khu II vỉa 11 mỏ than Hà Lầm; (ii) Trong năm 2021 đối với Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo”.

Điều 3. Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tại Nghị quyết số 119/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

1. Bổ sung vào quy hoạch thăm dò khoáng giai đoạn 2018 - 2020: 01 khu vực cát san lấp (chi tiết tại Phụ biểu 09).

2. Bổ sung vào Quy hoạch khai thác khoáng sản:

- Giai đoạn 2018 - 2020: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng

- Giai đoạn 2021 - 2030: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng.

(Chi tiết tại Phụ biểu 10, 12)

3. Bổ sung lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ khoáng sản giai đoạn 2021 - 2025: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng với tổng diện tích 98,2 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 11).

Điều 4. Thông qua Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - giai đoạn 3 theo Tờ trình số 1616/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm đối tượng, nguyên tắc hỗ trợ, số lượng, chính sách, kinh phí và nguồn vốn thực hiện...);

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các địa phương, tập trung rà soát, hoàn thiện Đề án, đảm bảo không bỏ sót đối tượng người có công với cách mạng được hưởng chính sách theo quy định và triển khai thực hiện hoàn thành dứt điểm trong năm 2020.

Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c);
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội của tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khoá XIII;
- Các ban và Văn phòng Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm truyền thông tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS1.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Ký

 

Biểu số 15-NĐ31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng./.

STT

Nội dung

Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND

Dự toán sau điều chỉnh

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

29.051.785

29.051.785

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

27.813.511

27.813.511

-

Thu NSĐP hưởng 100%

16.698.647

16.698.647

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.114.865

11.114.865

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.238.274

1.238.274

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.238.274

1.238.274

B

TỔNG CHI NSĐP

29.156.785

29.156.785

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

29.051.785

29.051.785

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

105.000

105.000

I

Tổng chi cân đối NSĐP

27.352.418

27.352.418

1

Chi đầu tư phát triển

11.730.564

11.730.564

2

Chi thường xuyên

15.678.608

15.371.734

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

44.693

44.693

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

5

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

21.789

21.789

6

Dự phòng ngân sách

545.000

1.081.628

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.621.454

2.391.708

 

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1

1.149.109

1.149.109

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.238.274

1.238.274

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

7.735

7.735

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.230.539

1.230.539

III

TRẢ NỢ GỐC

 

 

IV

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

566.093

566.093

D

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 17-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng./.

STT

Nội dung

Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND

Dự toán sau điều chỉnh

 

TNG CHI NSĐP

29.156.785

29.156.785

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

29.051.785

29.051.785

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

105.000

105.000

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

27.352.418

27.352.419

I

Chi đầu tư phát triển

11.730.564

11.730.564

II

Chi thường xuyên (bao gồm 2.142.189 trđ cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT)

15.678.608

15.371.734

 

Trong đó:

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.628.348

4.188.348

2

Chi khoa học và công nghệ

1.013.265

853.265

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

44.693

44.693

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

V

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

21.789

21.789

VI

Dự phòng ngân sách

545.000

1.081.628

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.621.462

2.391.708

 

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1

1.149.109

1.149.109

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.238.274

1.238.274

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

7.735

7.735

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.230.539

1.230.539

C

CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

566.093

566.093

 

 

 

 

 

Biểu số 30-NĐ31

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng./.

STT

Nội dung

Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND

Dự toán sau điều chỉnh

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

19.650.822

19.837.107

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

18.412.548

18.598.833

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.238.274

1.238.274

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.238.274

1.238.274

II

Chi ngân sách

19.650.822

19.837.107

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

16.295.768

16.295.768

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.355.054

3.541.339

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.237.304

3.237.304

-

Chi bổ sung có mục tiêu

117.750

304.035

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

III

Chi trả nợ gốc

566.093

566.093

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

12.861.017

12.861.017

 

Trong đó:

 

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

9.400.963

9.214.678

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.355.054

3.541.339

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.237.304

3.237.304

-

Thu bổ sung có mục tiêu

117.750

304.035

II

Chi ngân sách

12.861.017

12.966.017

 

Chi từ nguồn thu cân đối

12.756.017

12.861.017

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

105.000

105.000

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

12.861.017

12.966.017

 

 

 

 

 


Biu số 32-NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ LV NQD

5. Thuế TNCN

6. Lệ phí trước bạ

7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

8. Thuế bảo vệ môi trường

9. Tiền sdụng đất

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Tiền cho thuê đất

12. Thu phí và lệ phí

13. Thu cổ tức

14. Thu cấp quyền KTKS

14. Thu từ XSKT

15. Thu tại xã

16. Thu khác ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TNG S

48.000.000

37.000.000

14.435.000

202.000

1.900.000

4.960.000

1.125.500

1.203.500

 

3.702.632

3.600.000

44.080

945.260

2.969.500

35.000

1.354.028

52.000

11.500

460.000

 

11.000.000

1

Hạ Long

16.248.400

16.248.400

3.915.850

156.218

1.032.500

3.336.900

596.000

565.000

 

2.085.632

1.782.500

22.502

381.000

1.913.520

35.000

148.000

52.000

 

225.778

 

 

2

Cm Phả

12.182.000

12.182.000

7.411.000

23.742

750.000

426.000

208.000

176.000

 

1.213.000

315.000

10.862

305.000

452.500

 

830.000

 

 

60.896

 

 

3

Uông Bí

3.655.200

3.655.200

2.114.000

1.000

 

296.000

100.000

73.000

 

400.000

238.000

4.000

36.000

120.000

 

242.000

 

3.000

28.200

 

 

4

Móng Cái

1.196.700

1.196.700

38.800

10.300

82.000

184.100

65.000

118.000

 

 

302.800

303

8.500

357.500

 

 

 

 

29.397

 

 

5

Qung Yên

528.800

528.800

7.500

4.000

18.000

69.600

30.000

61.000

 

 

273.000

1.650

10.000

11.340

 

528

 

5.000

37.182

 

 

6

Đông Triều

1.771.800

1.771.800

934.800

1.450

1.300

271.000

39.000

84.000

 

4.000

250.000

4.060

35.000

69.500

 

60.000

 

2.500

15.190

 

 

7

Vân Đồn

882.340

882.340

11.000

4.150

1.200

248.000

27.000

68.000

 

 

256.000

340

167.000

14.400

 

73000

 

170

12.080

 

 

8

Tiên Yên

102.700

102.700

550

450

 

33.900

4.500

16.000

 

 

20.000

80

750

2.000

 

 

 

451

24.019

 

.

9

Hải Hà

232.600

232.600

 

500

15.000

42.802

45.000

24000

 

 

81.000

130

800

14.000

 

500

 

 

8.868

 

 

10

Đầm Hà

62.730

62.730

 

 

 

10.560

4.000

10.000

 

 

30.000

100

1.000

850

 

 

 

220

6.000

 

 

11

Bình Liêu

70.500

70.500

1.000

 

 

18.600

2.000

4.000

 

 

29.000

25

110

10.000

 

 

 

 

5.765

 

 

12

Ba Chẽ

34.230

34.230

500

90

 

13.730

3.000

3.500

 

 

9.000

25

70

990

 

 

 

59

3.266

 

 

13

Cô Tô

32.000

32.000

 

100

 

8.808

2.000

1.000

 

 

13.700

3

30

2.900

 

 

 

100

3.359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 33-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng./.

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND

Dự toán sau điều chỉnh

NSĐP

TỈNH

H, X

NSĐP

TỈNH

H, X

 

TỔNG SỐ

29.156.785

16.295.768

12.861.017

29.156.785

16.295.768

12.861.017

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

29.051.785

16.295.768

12.756.017

29.051.785

16.295.768

12.756.017

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

105.000

 

105.000

105.000

 

105.000

A

TỔNG CHI NSĐP

27.352.418

14.491.401

12.861.017

27.352.419

14.491.401

12.861.018

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

11.730.564

7.021.444

4.709.120

11.730.564

7.021.444

4.709.120

1

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.240.000

552.160

2.687.840

3.240.000

552.160

2.687.840

2

Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước

3.445.504

1.424.224

2.021.280

3.445.504

1.424.224

2.021.280

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long

1.330.000

 

1.330.000

1.330.000

 

1.330.000

 

- Chi từ nguồn phí tham quan danh thắng Yên Tử

32.000

 

32.000

32.000

 

32.000

 

- Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS than

448.000

 

448.000

448.000

 

448.000

 

- Chi từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước

193.280

 

193.280

193.280

 

193.280

 

- Chi từ nguồn Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu

18.000

 

18.000

18.000

 

18.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

52.000

52.000

 

52.000

52.000

 

3

Bổ sung chi đầu tư sau khi cân đối các nhiệm vụ chi

5.045.060

5.045.060

 

5.045.060

5.045.060

 

 

Trong đó: cơ cấu từ các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT

2.142.189

2.142.189

 

2.142.189

2.142.189

 

II

CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC

21.789

21.789

 

21.789

21.789

 

III

DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.600

1.600

 

1.600

1.600

 

IV

CHI THƯỜNG XUYÊN

15.678.608

8.053.729

7.624.879

15.371.734

7.952.116

7.419.618

1

An ninh - quốc phòng

439.647

207.000

232.647

439.647

207.000

190.647

2

Chi SN Giáo dục - Đào tạo

4.628.348

1.587.788

3.040.560

4.188.348

1.147.788

3.040.560

 

Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư

780.000

780.000

 

395.000

395.000

 

 

- KP đào tạo nguồn nhân lực CLC, cán bộ cơ sở

60.000

60.000

 

30.000

30.000

 

 

- Hỗ trợ sinh viên hệ đại học

2.706

2.706

 

2.706

2.706

 

 

- Thu hút nhân tài

44.595

44.595

 

19.595

19.595

 

 

- KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý

165.000

165.000

 

165.000

165.000

 

3

SN khoa học Công nghệ

1.013.265

1.013.265

 

853.265

853.265

 

 

Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học

49.265

49.265

 

49.265

49.265

 

 

- KP đặt hàng lĩnh vực KHCN

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

 

- SN KHCN có tính chất đầu tư

960.000

960.000

 

800.000

800.000

 

4

SN Y tế, dân số và gia đình

1.008.607

485.589

523.018

1.508.607

985.589

523.018

 

Trđó: - SN tập trung ngành y tế

33.018

33.018

 

33.018

33.018

 

 

- Tăng cường CSVC, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế

130.000

130.000

 

130.000

130.000

 

 

- Kinh phí phòng chống dịch COVID-19

 

 

 

500.000

500.000

 

5

SN văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình

415.235

283.627

131.608

415.235

283.627

131.608

 

Trđó: - SN văn hóa ngành

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

 

- SN thể thao ngành

15.000

15.000

 

15.000

15.000

 

 

- KP đặt hàng lĩnh vực thể thao

21.000

21.000

 

21.000

21.000

 

 

- KP đặt hàng Trung tâm thông tin

65.000

65.000

 

65.000

65.000

 

6

Chi sự nghiệp môi trường

815.712

108.860

706.852

815.712

108.860

617.608

 

Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi trường

22.560

22.560

 

22.560

22.560

 

7

Chi SN kinh tế

1.695.574

940.709

754.865

1.695.574

940.709

662.119

 

- KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế

112.373

112.373

 

112.373

112.373

 

 

- KP xúc tiến du lịch, xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư (bao gồm 30 tỷ đồng KP quảng bá trên các phương tiện truyền thông trong và ngoài nước)

60.000

60.000

 

60.000

60.000

 

 

- KP sự nghiệp giao thông

140.000

140.000

 

140.000

140.000

 

 

- KP 10% thực hiện thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó: phân bổ 220 tỷ đồng cho dự án Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020

360.000

360.000

 

360.000

360.000

 

8

Chi quản lý hành chính

2.579.914

863.628

1.716.286

2.579.914

863.628

1.742.783

 

Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn

30.000

30.000

 

30.000

30.000

 

 

- KP phục vụ công tác thu lệ phí

10.731

10.731

 

10.731

10.731

 

 

- KP thực hiện chương trình cải cách tư pháp

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

9

Chi đảm bảo xã hội

667.135

305.541

361.594

667.135

305.541

361.594

10

Chi khác

272.982

115.533

157.449

272.982

113.920

149.681

11

Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển bổ sung mục I

2.142.189

2.142.189

 

2.142.189

2.142.189

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

545.000

286.413

258.587

1.081.628

564.135

517.493

VI

DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG

2.621.462

2.353.031

268.431

2.391.708

2.176.922

214.786

 

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục IV

1.149.109

1.149.109

 

1.149.109

1.149.109

 

VII

CHI TRẢ LÃI PHÍ

44.693

44.693

 

44.693

44.693

 

B

CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

1.238.274

1.238.274

 

1.238.274

1.238.274

 

 

Tr.đó:

 

 

 

 

 

 

@

Vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi

 

 

 

5.760

5.760

 

1

Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế:

 

 

 

3.557

3.557

 

2

Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng

 

 

 

2.203

2.203

 

C

TRẢ NỢ GỐC

566.093

566.093

 

566.093

566.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 34-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND

Dự toán sau điều chỉnh

A

B

1

2

 

TNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH

19.650.822

19.837.107

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.355.054

3.541.339

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

16.295.768

16.295.768

 

Trong đó:

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

7.021.444

7.021.444

II

Chi thường xuyên

8.053.729

7.952.116

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.587.788

1.147.788

-

Chi khoa học và công nghệ

1.013.265

853.265

-

Chi an ninh - quốc phòng

207.000

207.000

-

Chi y tế, dân số và gia đình

485.589

985.589

-

SN văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình

283.627

283.627

-

Chi bảo vệ môi trường

108.860

108.860

-

Chi các hoạt động kinh tế

940.709

940.709

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

863.628

863.628

-

Chi đảm bảo xã hội

305.541

305.541

-

Chi khác ngân sách

115.533

113.920

-

Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I

2.142.189

2.142.189

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

44.693

44.693

IV

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

21.789

21.789

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

VI

Dự phòng ngân sách

286.413

564.135

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.353.031

2.176.922

 

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I

1.149.109

1.149.109

C

TRẢ NỢ GỐC

566.093

566.093

 

 

 

 

 

Biểu 37 - NĐ31

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Tổng số

Chi quốc phòng

Chi an ninh

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Y tế, dân số, gia đình

Văn hóa thông tin

Phát thanh truyền hình

Thể dục thể thao

Bảo vệ môi trưng

Các hoạt động kinh tế

Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Bảo đảm xã hội

Chi khác

 

Tổng số

7.952.116

167.000

40.000

1.147.788

853.265

985.589

99.585

65.000

119.042

108.860

940.709

863.628

305.541

2.256.109

A

Kinh phí thường xuyên

1.466.957

 

 

360.989

 

246.246

25.164

 

73.042

 

30.882

655.248

75.386

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

74.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.976

69.624

 

 

2

Ban quản lý các khu kinh tế

9.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.515

 

 

3

Ban Dân tộc tỉnh

7.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.504

 

 

4

Ban Xây dựng Nông thôn mới

4.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.626

 

 

5

S Tài chính

18.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.880

 

 

7

Sở Lao động Thương binh và xã hội

92.662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.797

72.865

 

8

Sở Khoa học & công nghệ

12.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.343

 

 

9

Sở Xây dựng

12.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.660

 

 

10

Sở Tư pháp

12.045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.524

2.521

 

11

Sở Công Thương

12.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

12.043

 

 

12

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

124.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.660

121.616

 

 

13

Sở Giao thông - Vận tải

23.991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.810

22.181

 

 

14

Ban An toàn giao thông

1.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.794

 

 

15

Sở Tài nguyên và môi trường

27.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.767

24.922

 

 

16

Sở Văn hoá - Thể thao

96.730

 

 

 

 

 

14.493

 

73.042

 

 

9.195

 

 

17

SDu lịch

9.594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

8.994

 

 

18

SY tế

234.599

 

 

 

 

216.658

 

 

 

 

 

17.941

 

 

19

Sở Giáo dục - Đào tạo

319.503

 

 

307.684

 

 

 

 

 

 

 

11.819

 

 

20

Sở Kế hoạch và đầu tư

14.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.218

 

 

21

SNội vụ

22.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.398

 

 

22

SNgoại vụ

5.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.892

 

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

13.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.106

8.246

 

 

24

Thanh tra Tnh

13.968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.968

 

 

25

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

7.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.709

 

 

26

Trung tâm phục vụ hành chính công

8.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.225

 

 

27

Vườn Quốc gia Bái Tử Long

11.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.013

 

 

 

28

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

7.084

 

 

7.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Đại học Hạ Long

37.803

 

 

37.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện

3.493

 

 

3.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn

4.925

 

 

4.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

 

 

33

Hội chthập đỏ

3.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.712

 

 

34

Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD

4.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.437

 

 

35

Hội văn học nghệ thuật

3.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.798

 

 

36

Hội người mù

1.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.616

 

 

37

Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN

2.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.824

 

 

38

Hội Luật gia

472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

 

 

39

Hội Đông y

491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

 

 

40

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

 

 

41

Hội khuyến học tỉnh

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

592

 

 

42

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em

521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

 

 

43

Hội Cựu thanh niên xung phong

310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

 

 

44

Hội Nhà báo

2.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.040

 

 

45

Khối cơ quan Tỉnh ủy

119.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119.333

 

 

46

Trung tâm truyền thông

8.482

 

 

 

 

 

8.482

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

29.588

 

 

 

 

29.588

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội

41.203

 

 

 

 

 

2.189

 

 

 

 

39.014

 

 

B

Kinh phí không thường xuyên

4.342.970

167.000

40.000

786.799

853.265

739.343

74.421

65.000

46.000

108.860

909.827

208.380

230.155

113.920

I

Quốc phòng

167.000

167.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương

135.000

135.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo

22.460

22.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Ngoại vụ

460

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quốc phòng khác

9.540

9.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

An ninh và trật tự an toàn xã hội

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương

32.000

 

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.226.799

 

 

1.226.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp ngành

73.776

 

 

73.776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng cường cơ sở vật chất trường học

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư)

395.000

 

 

395.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018)

38.288

 

 

38.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018)

62.014

 

 

62.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 (Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)

23.766

 

 

23.766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị- Đồ dùng- Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)

60.327

 

 

60.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)

39.599

 

 

39.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) .

17.796

 

 

17.796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2019)

3.321

 

 

3.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp giáo dục khác

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tỉnh đến năm 2020

25.000

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học

2.706

 

 

2.706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý, vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019 -2023 .

4.300

 

 

4.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài

19.595

 

 

19.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thực hiện chính sách thu hút và khuyến khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long theo Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND

12.346

 

 

12.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

KP đào tạo lưu học sinh Lào

13.076

 

 

13.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Đại học Hạ Long

5.271

 

 

5.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh

7.805

 

 

7.805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn

9.000

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý

165.000

 

 

165.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi đào tạo khác

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

853.265

 

 

 

853.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng dịch vụ công

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ có tính chất đầu tư

960.000

 

 

 

800.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đề án thành phố thông minh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018)

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)

41.266

 

 

 

41.266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long (Quyết định số 4311/QĐ-UBND ngày 23/10/2018)

90.870

 

 

 

90.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 23/10/2018)

33.298

 

 

 

33.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 và điều chỉnh số 3655/QĐ-UBND ngày 30/8/2019)

20.069

 

 

 

20.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 (Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 17/4/2019)

89.416

 

 

 

89.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Xây dựng trung tâm kiểm soát an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/4/2019)

150.546

 

 

 

150.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Nâng cấp thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 13/8/2019)

3.400

 

 

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu công tác dân tộc tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 24/4/2019)

798

 

 

 

798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học

49.265

 

 

 

49.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình

239.343

 

 

 

 

239.343

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp ngành

33.018

 

 

 

 

33.018

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành Y tế

130.000

 

 

 

 

130.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm

6.325

 

 

 

 

6.325

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.025

 

 

 

 

2.025

 

 

 

 

 

 

 

 

-

S Y tế

2.800

 

 

 

 

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Công thương

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí hỗ trợ mua Bảo hiểm học sinh sinh viên

70.000

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

74.421

 

 

 

 

 

74.421

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp văn hóa ngành

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh)

12.000

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hoá khác

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

6

Bảo tồn chống xuống cấp di tích Đình Quan Lạn (Quyết định số 4305/QĐ- UBND ngày 14/10/2019)

22.921

 

 

 

 

 

22.921

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

65.000

 

 

 

 

 

 

65.000

 

 

 

 

 

 

 

Chi đặt hàng Trung tâm truyền thông

65.000

 

 

 

 

 

 

65.000

 

 

 

 

 

 

VIII

Sự nghiệp Thể dục thể thao

46.000

 

 

 

 

 

 

 

46.000

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp thể thao ngành

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

2

KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao

21.000

 

 

 

 

 

 

 

21.000

 

 

 

 

 

3

Kinh phí khai thác, vận hành, quản lý Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

IX

Sự nghiệp Bảo vệ môi trường

108.860

 

 

 

 

 

 

 

 

108.860

 

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường

22.560

 

 

 

 

 

 

 

 

22.560

 

 

 

 

-

KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN

1.560

 

 

 

 

 

 

 

 

1.560

 

 

 

 

-

Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

21.000

 

 

 

 

2

Các dự án, nhiệm vụ môi trường

56.300

 

 

 

 

 

 

 

 

56.300

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở tiểu thu công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp quy hoạch đô thị phải di dời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

X

Các Hoạt động kinh tế

909.827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

909.827

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế

112.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.373

 

 

 

-

Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực

1.513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.513

 

 

 

-

Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái

879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

879

 

 

 

-

Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

-

Kinh phí đặt hàng lĩnh vực thủy lợi

72.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.343

 

 

 

-

Thực hin nhiệm vụ khuyến công

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

-

Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng hiệu quả

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

-

Thực hiện kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

-

Tổ chức các hoạt động kết nối cung cầu, Xúc tiến tiêu thụ các sản phẩm OCOP Quảng Ninh với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trong nước và khu vực

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

6.000

 

 

-

-

Quản lý, vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

'

-

Tổ chức các khóa tập huấn kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến xúc tiến thương mại

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

-

Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

-

Tham gia các hội chợ trong nước và quốc tế

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

-

Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh QN

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

-

Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động

1.877

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.877

 

 

 

-

Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

-

Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước

816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

816

 

 

 

-

Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước

551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55’

 

 

 

-

Đặt hàng khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng Hàng không quốc tế Vân Đồn - TP Hạ Long

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

-

Kinh phí đặt hàng quản lý, vận hành 4 công trình cấp nước sạch nông thôn

10.594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.594

 

 

 

2

KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOOP (hội chợ thường niên)

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

- KP quảng bá trên các phương tiện thông tin trong và ngoài nước

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

3

KP duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

4

Sự nghiệp giao thông

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140.000

 

 

 

-

Bổ sung Quỹ Bo trì đường bộ tỉnh

129.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129.300

 

 

 

-

KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa

10.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.700

 

 

 

5

Kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

6

Kinh phí hỗ trợ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

7

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

11.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.516

 

 

 

8

Dự án Rừng và đồng bằng Việt Nam (Kế hoạch 135/KH-UBND ngày 18/6/2019)

787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

787

 

 

 

9

Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản năm 2019 (Theo Quyết định 3773/QĐ-UBND ngày 27/11/2015)

363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

 

 

 

10

Thực hiện kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

11

Dự án đầu tư đóng mới tàu kiểm ngư và trang thiết bị phục vụ công tác Thanh tra thủy sản (Quyết định 2599/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh)

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.500

 

 

 

12

Kinh phí khuyến nông

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

13

Chương trình phòng chống dịch bệnh

8.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.126

 

 

 

14

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 05/4/2019)

493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

493

 

 

 

15

Kinh phí thực hiện trồng thử nghiệm một số cây trên địa bàn tỉnh

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

16

Vốn di dân

11.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.576

 

 

 

17

Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

18

10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyển về tỉnh

360.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360.000

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP chỉnh lý, cấp GCNQSDĐ theo bản đồ địa chính cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh

4.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.605

 

 

 

-

Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh

220.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220.000

 

 

 

19

Nghị quyết số 148/NQ-HĐND 07/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

20

Kinh phí vận hành, kiểm định an toàn đập và lập phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa nước đối với các công trình thủy lợi

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

21

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 (QĐ 3975/QĐ-UBND ngày 23/9/2019)

1.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.247

 

 

 

22

Kinh phí lắp đặt hệ thống quản lý định vị đối với các tàu kinh doanh xăng dầu trên biển (Văn bản số 2745/UBND-XD3 ngày 24/4/2019)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

23

Dự án thành lập hệ thống bản đồ hành chính cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 25/7/2019)

12.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.534

 

 

 

24

Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ giải đua thuyền buồm vòng quanh thế giới

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

25

Dự án lập bản đồ hiện trạng xin giao đất, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi mốc ranh giới xin giao đất, các hệ thống công trình thủy lợi thuộc quản lý của Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông (Quyết định số 3805/QĐ-UBND ngày 11/9/2019)

1.284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.284

 

 

 

26

Kinh phí quy hoch

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

27

Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

28

Sự nghiệp kinh tế khác

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

XI

Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng

208.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208.380

 

 

1

Kinh phí Khen thưởng, thi đua

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

2

Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

3

KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

Trđó: Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc một số Hạt kiểm lâm và Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh

4.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.871

 

 

4

KP phục vụ cho công tác thu lệ phí

10.731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.731

 

 

a

Sở Tài nguyên và Môi trường

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

b

Sở Kế hoạch và Đầu tư

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

c

Sở Xây dựng

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

d

Sở Giao thông vận tải

10.281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.281

 

 

-

Văn phòng Sở

4.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.417

 

 

-

Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh

4.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.875

 

 

-

Trạm đăng kim phương tiện thủy nội địa

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

-

Cty cổ phần đăng kiểm xe cơ giới đường bộ

969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

969

 

 

5

Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020

3.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.799

 

 

6

Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC

6.945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.945

 

 

-

KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm Lâm

445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

 

 

-

KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

-

KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao thông

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

7

Kinh phí đoàn vào của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

8

Kinh phí cải cách tư pháp

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

9

Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II

5.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.600

 

 

10

KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tai tầng 4 tòa nhà VNPT

12.183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.183

 

 

11

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 06/10/2017)

18.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.640

 

 

12

Thuê bổ sung Hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã giai đoạn 2 (Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 22/11/2018)

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.800

 

 

13

KP xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

14

Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

15

Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV

15.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.900

 

 

16

Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT

5.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.270

 

 

17

Ban chđạo thi hành án tnh

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

 

 

18

Chi khác quản lý hành chính

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60 000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh)

289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

 

 

 

Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND)

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

 

XII

Chi Đảm bảo xã hội

230.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230.155

 

1

Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

2

Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh)

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

3

Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh)

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

4

KP Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ

4.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.400

 

5

Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh)

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

6

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016)

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

7

Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

8

Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

9

Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

10

Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016)

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

11

Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/72015)

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

12

Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ- UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

13

Dự nguồn Nghị quyết mở rộng đối tượng thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

14

Trợ cấp tết cho các đối tượng XH

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

15

KP thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

16

Kinh phí trợ giúp pháp lý

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

17

Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 20205 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)

555

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

555

 

-

Ban Dân tộc

334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

334

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

 

-

Sở Văn hóa thể thao

127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

 

-

Trung tâm truyền thông

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

 

-

Sở Tư pháp

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

18

Chi bảo đảm xã hội khác

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

XIII

Chi khác ngân sách

113.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113.920

C

Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung đầu tư phát triển

2.142.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.142.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 39-NĐ31

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND

Dự toán sau điều chỉnh

Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Tổng chi cân đối NSĐP

Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

 

TNG SỐ

37.000.000

9.400.963

3.355.054

105.000

12.861.017

37.000.000

9.214.678

3.977.653

12.026.660

5.237.026

3.541.339

105.000

12.861.017

1

Hạ Long

15.610.500

3.492.697

 

 

3.492.697

16.248.400

3.663.536

1.661.270

6.034.978

2.002.266

294.226

25.000

3.982.762

2

Cẩm Phả

12.182.000

1.600.042

 

 

1.600.042

12.182.000

1.600.042

984.708

953.142

615.334

 

 

1.600.042

3

Uông Bí

3.655.200

1.032.075

 

 

1.032.075

3.655.200

1.032.075

268.650

2.669.500

763.425

 

 

1.032.075

4

Móng Cái

1.196.700

747.973

117.750

15.000

880.723

1.196.700

747.973

254.193

643.200

493.780

117.750

15.000

880.723

5

Quảng Yên

528.800

432.185

579.556

15.000

1.026.741

528.800

432.185

122.980

370.700

309.205

579.556

15.000

1.026.741

6

Đông Triều

1.771.800

635.159

516.509

20.000

1.171.668

1.771.800

635.159

214.216

551.450

420.943

516.509

20.000

1.171.668

7

Vân Đồn

882.340

700.808

40.023

30.000

770.831

882.340

700.808

354.610

434.150

346.198

40.023

30.000

770.831

8

Tiên Yên

102.700

69.013

417.298

 

486.311

102.700

69.013

26.801

57.250

42.213

417.298

 

486.311

9

Hải Hà

232.600

174.340

410.627

 

584.967

232.600

174.340

44.694

168.302

129.646

410.627

 

584.967

10

Đầm Hà

62.730

51.670

333.920

 

385.590

62.730

51.670

15.368

44.310

36.302

333.920

 

385.590

11

Bình Liêu

70.500

57.097

389.506

 

446.603

70.500

57.097

17.737

49.400

39.360

389.506

 

446.603

12

Ba Chẽ

34.230

25.907

324.485

 

350.392

34.230

25.907

6.939

25.720

18.968

324.485

 

350.392

13

Cô Tô

32.000

24.875

117.439

 

142.314

32.000

24.875

5.488

24.558

19.388

117.439

 

142.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 41-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND

Dự toán điều chỉnh

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

TNG SỐ

12.861.017

4.709.120

2.021.280

2.687.840

7.624.879

12.861.017

4.709.120

2.021.280

2.687.840

7.419.619

517.493

214.787

1

Hạ Long

3.492.697

2.410.790

1.410.000

1.000.790

1.011.010

3.982.761

2.487.290

1.435.200

1.052.090

1.333.015

162.456

 

2

Cẩm Ph

1.600.042

568.900

285.400

283.500

854.384

1.600.043

568.900

285.400

283.500

854.384

64.003

112.756

3

Uông Bí

1.032.076

300.800

86.600

214.200

587.962

1.032.077

300.800

86.600

214.200

587.962

41.284

102.031

4

Móng Cái

880.723

273.520

1.000

272.520

589.445

880.722

273.520

1.000

272.520

572.045

35.157

 

5

Đông Triều

1.171.667

247.200

1.500

245.700

863.317

1.134.187

247.200

1.500

245.700

840.125

46.862

 

6

Quảng Yên

1.026.741

284.680

59.680

225.000

758.799

1.064.221

284.680

59.680

225.000

738.476

41.065

 

8

Vân Đồn

770.830

362.400

132.000

230.400

392.858

770.832

362.400

132.000

230.400

377.602

30.830

 

8

Tiên Yên

486.311

18.560

560

18.000

457.927

486.310

18.560

560

18.000

448.300

19.450

 

9

Hải Hà

584.968

82.540

9.640

72.900

490.610

584.967

82.540

9.640

72.900

479.031

23.396

 

10

Đầm Hà

385.590

27.500

500

27.000

350.300

385.590

27.500

500

27.000

342.668

15.422

 

11

Bình Liêu

446.603

35.200

9.100

26.100

402.381

446.604

35.200

9.100

26.100

393.542

17.862

 

12

Ba Chẽ

350.392

8.170

70

8.100

335.143

350.391

8.170

70

8.100

328.207

14.014

 

13

Cô Tô

142.314

12.360

30

12.330

127.079

142.314

12.360

30

12.330

124.262

5.692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01:

CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN ĐỀ XUẤT THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: nghìn đồng

Stt

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Quyết định phê duyệt quyết toán

Lũy kế vốn đã cấp

Số vốn ngân sách còn thiếu

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số

Ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NS tỉnh

Số

Ngày, tháng, năm

Giá trị quyết toán được phê duyệt

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tnh

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

317.000.000

 

I

Đã phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.315.057

Quyết định số 5155/QĐ- UBND ngày 10/12/2019

II

Các dự án đã hoàn thành phê duyệt quyết toán phân bổ đợt này

 

 

 

3.416.548.477

438.902.477

 

 

541.970.040

402.995.722

475.391.063

343.946.068

59.049.654

56.536.075

 

1

Trụ sở làm việc Công an phường Hà Phong, thành phố Hạ Long

Công an tnh

3677

31/10/2016

8.225.000

8.225.000

5711

19/12/2019

7.684.746

7.684.746

5.000.000

5.000.000

2.684.746

2.684.746

 

2

Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020 tại thành phố Hạ Long

Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh

3365; 5711

30/10/2015; 19/12/2019

44.971.331

4.471.331

5710

19/12/2019

43.214.489

2.714.489

40.500.000

0

2.714.489

2.714.489

 

3

Nhà làm việc, kho lưu trữ hồ sơ tài liệu bộ phận Thanh tra quốc phòng, Ban tài chính và bộ phận hành chính văn phòng - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ninh

3258

28/10/2015

15.263.600

15.263.600

5734

19/12/2019

13.285.878

13.285.878

10.500.000

10.500.000

2.785.878

2.785.878

 

4

Cải tạo sửa chữa hạng mục cống lấy nước và tràn xả lũ hồ chứa nước Tráng Vinh, thành phố Móng Cái

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

4055

30/10/2017

37.600.000

37.600.000

5888

27/12/2019

35.005.536

35.005.536

30.000.000

30.000.000

5.005.536

5.005.536

 

5

Hồ chứa nước Khe Mười, huyện Ba Chẽ

UBND huyện Ba Chẽ

843

25/03/2016

74.643.900

74.643.900

5552

11/12/2019

74.325.923

74.325.923

60.000.000

60.000.000

14.325.923

14.325.923

 

6

Trạm kiểm soát biên phòng Bắc Luân, Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Móng Cái

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

3669

31/10/2016

13.311.000

13.311.000

4161

26/09/2019

12.226.489

12.226.489

9.500.000

9.500.000

2.726.489

2.726.489

 

7

Đồn biên phòng cửa khẩu cảng Cẩm Phả

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

3370; 5028

30/10/2015; 25/12/2017

59.973.646

59.973.646

5998

31/12/2019

45.164.530

45.164.530

39.333.825

39.333.825

5.830.705

5.830.705

Không bao gồm chi phí GPMB

8

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD và CN

4053

31/10/2017

149.313.000

149.313.000

418

10/02/2020

148.094.854

148.094.854

130.000.000

130.000.000

18.094.854

18.094.854

 

9

Đầu tư xây dựng công trình Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn tại Quảng Ninh (giai loạn 1)

Sở Lao động TB & XH

3233; 1190; 3283

26/11/2013; 20/4/2017; 8/8/2019

174.372.000

62.165.000

5823

25/12/2019

159.474.714

61.979.698

150.557.238

59.612.243

2.367.455

2.367.455

 

III

Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình hoàn thành, phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242.148.868

 

 


Phụ biểu 02:

PHÂN BỔ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020

Lũy kế vốn đã cấp đến hết năm 2019

Đề nghị phân bổ kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng mức đầu tư

Trong đó Ngân sách nhà nước

I

Tổng số

 

 

 

 

 

 

50.000

 

II

Phân bổ đợt này

 

 

 

 

 

 

40.000

 

1

Xây dựng tuyến kè, san nền từ bưu điện đến cầu Hái Nạc, khu quy hoạch kinh tế cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu

UBND huyện Bình Liêu

4457/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

47.646

47.646

47.646

24.000

10.000

 

2

Đầu tư xây dựng cổng và hàng rào Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long

BQL Khu kinh tế

4365/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 303/QĐ-UBND ngày 21/01/2020

15.898

15.898

15.898

6.000

5.000

 

3

Đường trục chính từ cổng khu công nghiệp kết nối với tuyến đường RD-01 Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long

BQL Khu kinh tế

4367/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 302/QĐ-UBND ngày 21/01/2020

36.789

36.789

36.789

13.000

10.000

 

4

Hạ Tầng kỹ thuật Khu kinh tế Cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu

BQL Khu kinh tế

3908/QĐ-UBND ngày 03/10/2018

47.277

47.277

47.277

17.000

15.000

 

III

Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình có nhu cầu vốn

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03:

PHÂN BỔ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư dự kiến

Quyết định

KH vốn năm 2020

Ghi chú

Căn cứ

Dự kiến TMĐT

Tổng số

Trong đó:

NS TỈNH

 

TNG SỐ

 

 

 

 

20.000

 

I

Phân bổ đợt này

 

 

500.000

500.000

364

 

 

Trụ sở Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh tại phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long

Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN

Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 26/02/2020

500.000

500.000

364

 

II

Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

19.636

 

 

Phụ biểu 04

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020, THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO HẠ LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND

Dự toán sau điều chỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Hạ Long

Hoành Bồ

Hạ Long

Hoành Bồ

I

Thu

 

 

 

 

 

 

1

Tổng NSNN (nội địa) trên địa bàn

16.248.400

15.610.500

637.900

16.248.400

16.248.400

 

a

Cục Thuế thu

10.599.500

10.227.000

372.500

10.599.500

10.599.500

 

b

Địa phương thu

5.648.900

5.383.500

265.400

5.648.900

5.648.900

 

2

Thu ngân sách huyện, xã

4.158.237

3.532.443

625.794

4.158.237

4.158.237

 

a

Thu NSNN trên địa bàn, ngân sách huyện, xã được điều tiết

3.849.821

3.492.697

357.124

3.663.536

3.663.536

 

b

Sử dụng từ nguồn CCTL của địa phương để cân đối chi 2020

25.000

 

25.000

25.000

25.000

 

c

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

283.416

39.746

243.670

469.701

469.701

 

*

Bổ sung cân đối

107.941

 

107.941

107.941

107.941

 

*

Bổ sung có mục tiêu

175.475

39.746

135.729

361.760

361.760

 

 

- Bổ sung từ nguồn đầu tư PT của ngân sách tỉnh (vốn chia điểm, CTNTM, CT135)

175.475

39.746

135.729

175.475

175.475

 

 

- Cấp trả lại cho NSTP số thu trên địa bàn Hoành Bồ điều tiết tăng cho NST do thực hiện tỷ lệ % điều tiết quy định cho TP Hạ Long

 

 

 

186.285

186.285

 

II

Tổng chi ngân sách thành phố và các xã, phường

4.158.237

3.532.443

625.794

4.158.237

4.158.237

 

1

Chi đầu tư phát triển

2.487.290

2.410.790

76.500

2.487.290

2.487.290

 

*

Từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

1.052.090

1.000.790

51.300

1.052.090

1.052.090

 

*

Từ nguồn 80% thu phí bảo vệ môi trường KTKS than

84.000

80.000

4.000

84.000

84.000

 

*

Từ nguồn Phí tham quan VHL

1.330.000

1.330.000

 

1.330.000

1.330.000

 

*

80% từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước dành cho CT NTM

21.200

 

21.200

21.200

21.200

 

2

Chi thường xuyên

1.414.675

1.011.010

403.665

1.329.142

1.329.142

 

III

Dự phòng

80.797

70.897

9.900

166.330

166.330

 

IV

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NST (nguồn đầu tư PT)

175.475

39.746

135.729

175.475

175.475

 

1

Vốn đầu tư phân bổ theo điểm quy định tại Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

98.139

39.746

58.393

98.139

98.139

 

2

Vốn Chương trình 135 , Đề án 196

56.737

 

56.737

56.737

56.737

 

3

Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới

20.599

 

20.599

20.599

20.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐIỀU CHỈNH SAU KHI THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO)
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung thu

Tổng thu
(
triệu đồng)

Trong đó:

Tỷ lệ % điều tiết cho NSH, xã

Tỉnh thu

Huyện thu

Tổng số NSH, xã hưởng

Tổng số

NSH, xã hưởng

Tổng số

NSH, xã hưởng

 

Tổng số

16.743.101

10.599.500

499.984

5.648.900

3.163.552

4.158.237

 

I

Thu trên địa bàn

16.248.400

10.599.500

499.984

5.648.900

3.163.552

3.663.536

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW

3.915.850

3.891.970

 

23.880

 

 

 

*

Thuế TNDN

454.350

451.770

 

2.580

 

 

 

*

Thuế tài nguyên

1.642.000

1.642.000

 

 

*

Thuế giá trị gia tăng

1.818.800

1.797.500

 

21.300

 

 

 

*

Thuế tiêu thụ đặc biệt

700

700

 

 

 

 

 

*

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương (trừ Cty TNHH 1TV xổ số)

156.218

135.978

4.601

20.240

 

4.601

 

*

Thuế TNDN

65.340

50.800

 

14.540

 

 

 

*

Thuế tài nguyên

7.078

7.078

4.601

 

 

4.601

65

*

Thuế giá trị gia tăng

83.800

78.100

 

5.700

 

 

 

*

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

*

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu doanh nghiệp có vốn ĐTNN

1.032.500

1.015.860

 

16.640

 

 

 

*

Thuế TNDN

336.040

329.800

 

6.240

 

 

 

*

Thuế tài nguyên

15.000

15.000

 

 

 

 

 

*

Thuế giá trị gia tăng

616.300

605.900

 

10.400

 

 

 

*

Thuế tiêu thụ đặc biệt

65.000

65.000

 

 

 

 

 

*

Thu khác

160

160

 

 

 

 

 

4

Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh

3.336.900

2.354.500

259.100

982.400

114.190

373.290

 

*

Thuế TNDN

1.041.440

934.140

93.414

107.300

10.730

104.144

10

*

Thuế tài nguyên

72.000

43.000

27.950

29.000

18.850

46.800

65

*

Thuế giá trị gia tăng

1.995.260

1.167.360

116.736

827.900

82.790

199.526

10

*

Thuế tiêu thụ đặc biệt

228.200

210.000

21.000

18.200

1.820

22.820

10

*

Thu khác

 

 

 

 

 

 

100

5

Thuế thu nhập cá nhân

596.000

276.000

 

320.000

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

565.000

 

 

565.000

367.250

367.250

65

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

100

8

Thuế bảo vệ môi trường

2.085.632

2.085.632

 

 

 

 

 

9

Tiền sử dụng đất

1.782.500

 

 

1.782.500

1.033.850

1.033.850

 

*

Thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch hội đồng đấu giá

 

 

 

 

 

 

 

*

Thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

*

Thu từ các diện tích xen kẹp, dôi dư

 

 

 

 

.

 

90

*

Số thu còn lại

1.782.500

 

 

1.782.500

1.033.850

1.033.850

58

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

22.502

 

 

22.502

22.502

22.502

100

11

Tiền cho thuê đất

381.000

 

 

381.000

223.275

223.275

 

*

Thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

*

Thu từ DN đầu tư nước ngoài

37.500

 

 

37.500

 

 

 

*

Thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch hội đồng đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

*

Thu còn lại

343.500

 

 

343.500

223.275

223.275

65

12

Thu phí và lệ phí

1.913.520

532.800

178.400

1.380.720

1.370.329

1.548.729

 

*

Tr.đó: Phí BVMT từ KTKS

148.600

129.600

129.600

19.000

19.000

148.600

 

12.1

Phí và lệ phí trung ương

364.538

354.165

 

10.373

 

 

 

12.2

Phí và lệ phí tỉnh

178.653

178.635

178.400

18

 

178.400

 

*

Phí BVMTĐV KT khoáng sản

129.600

129.600

129.600

 

 

129.600

100

 

- Phí BVMTĐV KT than

105.000

105.000

105.000

 

 

105.000

100

 

- Phí BVMTĐV KT khoáng sản khác

24.600

24.600

24.600

 

 

24.600

100

*

Phí nước thải

48.800

48.800

48.800

 

 

48.800

100

*

Các phí, lệ phí còn lại

253

235

 

18

 

 

 

12.3

Phí và lệ phí huyện

1.363.139

 

 

1.363.139

1.363.139

1.363.139

100

 

Tr.đó:

 

 

 

 

 

 

 

*

Phí BVMTĐV KT khoảng sản

19.000

 

 

19.000

19.000

19.000

100

 

- Phí BVMTĐV KT than

 

 

 

 

 

 

100

 

- Phí BVMTĐV KT khoáng sản khác

18.000

 

 

18.000

18.000

18.000

100

*

Phí HTCK

 

 

 

 

 

 

100

*

Phí tham quan vịnh Hạ Long

1.330.000

 

 

1.330.000

1.330.000

1.330.000

100

*

Các khoản phí khác

14.139

 

 

14.139

14.139

14.139

100

12.4

Phí và lệ phí xã

7.190

 

 

7.190

7.190

7.190

100

13

Bán nhà, thuê nhà, KHCB

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Nhà do cơ quan, đơn vị cấp huyện, xã quản lý

 

 

 

 

 

 

100

13.2

Nhà do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, TW quản lý

 

 

 

 

 

 

 

14

Tiền cấp quyền KTKS

148.000

143.000

57.883

5.000

 

57.883

 

*

Do cơ quan Trung ương cấp phép

90.117

85.117

 

5.000

 

 

 

*

Do cơ quan địa phương cấp phép

57.883

57.883

57.883

 

 

57.883

100

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (không bao gồm thuế TNCN của người trúng giải)

52.000

52.000

 

 

 

 

 

16

Thu tại xã

 

 

 

 

 

 

100

17

Thu khác ngân sách

225.778

76.760

 

149.018

32.156

32.156

 

17.1

Thu phạt VPHC do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

17.2

Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

63.900

 

 

63.900

 

 

 

*

Do công an xã quyết định xử phạt

 

 

 

 

 

 

100

*

Do các cơ quan khác quyết định xử phạt

63.900

 

 

63.900

 

 

 

17.3

Thu phạt VPHC trong các lĩnh vực khác

49.280

16.000

 

33.280

11.454

11.454

 

*

Do các cơ quan cấp huyện, cấp xã quyết định xử phạt

11.454

 

 

11.454

11.454

11.454

100

*

Do cơ quan cấp tỉnh, TW quyết định xử phạt

37.826

16.000

 

21.826

 

 

 

17.4

Thu tịch thu

210

 

 

210

51

51

 

*

Do các cơ quan cấp huyện, cấp xã quyết định tịch thu

51

 

 

51

51

51

100

*

Do cơ quan cấp tỉnh, TW quyết định tịch thu

159

 

 

159

 

 

 

17.5

Khác

112.388

60.760

 

51.628

20.651

20.651

 

*

Do các cơ quan/đơn vị cấp huyện, cấp xã nộp

20.651

 

 

20.651

20.651

20.651

100

*

Do cơ quan/đơn vị cấp tỉnh, TW nộp

91.737

60.760

 

30.977

 

 

 

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia

35.000

35.000

 

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh (1)

469.701

 

 

 

 

469.701

 

*

Bsung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

*

Bổ sung có mục tiêu

469.701

 

 

 

 

469.701

 

III

Thu cân đối từ nguồn CCTL của địa phương

25.000

 

 

 

 

25.000

 

(1) Gồm: BSCĐ giao cho HBồ 107.941 trđ + BSCMT giao cho HL 39.746 trđ + BSCMT giao cho HBồ 135.729 trđ + BSCMT cấp trả thu tăng điều tiết về NST 186.285 trđ.

 

Phụ biểu 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐIỀU CHỈNH SAU KHI THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO)
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó:

NSH

NSX

 

Tổng số:

4.158.237

3.940.490

178.947

I

Chi đầu tư phát triển

2.487.290

2.487.290

 

1

Từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

1.052.090

1.052.090

 

2

Từ nguồn 80% thu phí bảo vệ môi trường KTKS than

84.000

84.000

 

3

Từ nguồn Phí tham quan VHL

1.330.000

1.330.000

 

4

80% từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước dành cho CT NTM

21.200

21.200

 

II

Chi thường xuyên (1)

1.329.142

1.120.105

170.237

III

Dự phòng

166.330

157.620

8.710

IV

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NST (nguồn đầu tư PT)

175.475

175.475

 

1

Vốn đầu tư phân bổ theo điểm quy định tại Nghị quyết 16/2016/NQ- HĐND của HĐND tỉnh (2)

98.139

98.139

 

2

Vốn Chương trình 135, Đề án 196 (3)

56.737

56.737

 

3

Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới

20.599

20.599

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Trong đó 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2020 dự nguồn CCTL: 14.120 triệu đồng

(2) Trong đó số vốn ứng (tại QĐ 261-27/1/2014 và QĐ 3220-25/12/14 của UBND tỉnh) phải thu hồi 38.928 triệu

(3) Trong đó thu hồi vốn ứng năm 2019 (xã Kì Thượng) 20.113 triệu đồng.

 

Phụ biểu số 07

ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 13 XÃ CỦA HUYỆN HOÀNH BỒ SÁP NHẬP VÀO TP HẠ LONG VÀ THỊ TRẤN QUẢNG HÀ (HUYỆN HẢI HÀ) CHO NGÂN SÁCH CÁC CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

TT

Khoản thu

Tỷ lệ (%) điều tiết đang quy định tại NQ38/2016 và được SĐBS tại các NQ 85/2017, 222/2019 của HĐND tỉnh

Tỷ lệ (%) điều tiết điều chỉnh

Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng

NST

NS cấp huyện

NS cấp xã

Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng

NST

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

Thu trên địa bàn 13 xã, phường của huyện Hoành Bồ sáp nhập vào TP Hạ Long

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế TNDN

65

0

65

0

65

65

0

0

2

Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

35

65

0

3

Thuế giá trị gia tăng

65

0

65

0

65

65

0

0

II

Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế TNDN

65

0

65

0

65

55

10

0

2

Thuế tài nguyên

100

0

50

50

100

35

65

0

3

Thuế giá trị gia tăng thu từ hộ, cá nhân kinh doanh

65

0

0

65

65

55

0

10

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

65

0

0

65

65

55

0

10

III

Thuế thu nhập cá nhân thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ, cá nhân; từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và quà tặng là bất động sản

65

0

0

65

65

65

0

0

IV

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100

0

0

100

100

35

0

65

V

Tiền sử dụng đất (trừ GTGC; thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án; thu từ Dự án do tỉnh làm Chủ tịch hội đồng đấu thầu, đấu giá; thu từ đất xen kẹp, dôi dư)

100

0

100

0

100

42

58

0

VI

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ GTGC; thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án; thu từ Dự án do tỉnh làm Chủ tịch hội đồng đấu thầu, đấu giá; thu từ DN đầu tư nước ngoài)

100

0

100

0

100

35

65

0

B

Thu trên địa bàn thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thuế thu nhập cá nhân

65

0

0

65

65

0

43

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng./.

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2020 giao tại Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND tỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Chênh lệch

 

TỔNG SỐ

16.295.768

16.295.768

0

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

16.295.768

16.295.768

0

A

TNG CHI NSĐP

14.491.401

14.491.401

0

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

7.021.444

7.021.444

 

1

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất

552.160

552.160

 

2

Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước

1.424.224

1.424.224

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

52.000

52.000

 

3

Bổ sung chi đầu tư sau khi cân đối các nhiệm vụ chi

5.045.060

5.045.060

 

 

Trong đó: cơ cấu từ các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT, bao gồm 100 tỷ đồng bố trí Kinh phí xây nhà ở cho người có công cách mạng

2.142.189

2.142.189

 

II

CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC

21.789

21.789

 

III

DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.600

1.600

 

IV

CHI THƯỜNG XUYÊN

8.053.729

7.952.116

-101.613

*

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

8.053.729

7.952.116

-101.613

 

Trđó: Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh dự toán 2020

1.149.109

1.149.109

 

1

An ninh - quốc phòng

207.000

207.000

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.587.788

1.147.788

-440.000

 

Trđó: - Chi sự nghiệp giáo dục có tính chất đầu tư

780.000

395.000

-385.000

 

- KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao + đào tạo cán bộ cơ sở

60.000

30.000

-30.000

 

- Thu hút nhân tài

44.595

19.595

-25.000

3

Sự nghiệp khoa học công nghệ

1.013.265

853.265

-160.000

 

Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học

49.265

49.265

 

 

- Kinh phí đặt hàng lĩnh vực KHCN

4.000

4.000

 

 

- Sự nghiệp KHCN có tính chất đầu tư

960.000

800.000

-160.000

4

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

485.589

985.589

500.000

 

Trđó: - SN tập trung ngành y tế

33.018

33.018

 

 

- Tăng cường cơ sở vật chất cho các cơ sở y tế

130.000

130.000

 

 

- Kinh phí phòng, chống dịch COVID-19

 

500.000

500.000

5

Sự nghiệp văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình

283.627

283.627

 

6

Chi sự nghiệp môi trường

108.860

108.860

 

7

Chi hoạt động kinh tế

940.709

940.709

 

8

Chi quản lý hành chính

863.628

863.628

 

9

Chi đảm bảo xã hội

305.541

305.541

 

10

Chi khác

115.533

113.920

-1.613

11

Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I

2.142.189

2.142.189

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

286.413

564.135

277.722

VI

DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG

2.353.031

2.176.922

-176.109

 

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục IV

1.149.109

1.149.109

 

VII

CHI TRẢ LÃI PHÍ

44.693

44.693

 

B

CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

1.238.274

1.238.274

 

 

Tr.đó:

 

 

 

@

Vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi

 

5.796

 

1

Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế:

 

3.593

 

2

Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng

 

2.203

 

C

TRẢ NỢ GỐC

566.093

566.093

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 12:

DANH SÁCH CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN TRONG QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Số TT

Loại Khoáng sản/Tên Mỏ

Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép

Khu vực khai thác

Số giấy phép/QĐ - Gia hạn GP

Thời hạn khai thác

Diện tích khai thác (ha)

Công suất khai thác (1000m3)

Trữ lượng, tài nguyên (1000m3)

Điều chnh quy hoạch

Địa ch tiêu th

Hiện trạng

Lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường, đóng cửa mỏ (năm)

Đề xuất, định hưng

IV. Cát san lấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Móng Cái (bổ sung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát san lấp (bổ sung)

 

Xã Hải Tiến

 

 

98,2

 

10.000

Làm vật liệu san lấp mặt bằng các dự án trên địa bàn thành phố Móng Cái

Chưa khai thác

2025

Bổ sung mới trong quy hoạch

 

Phụ biểu 09:

KHU VỰC THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Khoáng sản

Đơn vị tính

Quy hoạch thăm dò khoáng sản

Tổng khu vực

Din tích (ha)

Mục tiêu trữ lượng m3, (tấn)

1

Cát san lấp

1.000m3

1

98,2

10.000

 

Phụ biểu 10:

KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Loại khoảng sản

Đơn vị tính

Giai đon 2018-2020

Giai đon 2021-2030

Số khu khai thác

Sản lượng

Số khu khai thác

Sản lượng

1

Cát san lấp

1.000m3

1

2.000

1

8.000

-

Đầu tư mới (bổ sung)

1.000m3

1

2.000

1

8.000

 

Tổng

 

1

2.000

1

8.000

 

Phụ biểu 11:

LỘ TRÌNH CHẤM DỨT KHAI THÁC ĐỂ CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN.
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Loại khoáng sản

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Giai đoạn 2021-2025

Giai đoạn 2026-2030

Số khu vực khai thác

Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ

Diện tích (ha)

Số khu vực khai thác

Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ

Diện tích (ha)

Số khu vực khai thác

Số khu vực chấm dứt, cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ

Diện tích (ha)

Số khu vực khai thác

Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ

Diện tích (ha)

Số khu vực khai thác

Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ

Diện tích (ha)

1

Cát san lấp (bổ sung)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

98,2

 

 

 

 

Tổng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

98,2

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 246/2020/NQ-HĐND ngày 31/03/2020 về sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài chính - Ngân sách và khoáng sản do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.425

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.109.211
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!