Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 47/NQ-HĐND 2020 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 47/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Giàng Páo Mỷ
Ngày ban hành: 13/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 2788/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; dự toán thu ngân sách và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 466/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021, như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.915.000 triệu đồng

a) Thu nội địa: 1.885.000 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.711.540 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 30.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 7.649.720 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương hưởng: 1.711.540 triệu đồng.

- Thu trợ cấp từ ngân sách trung ương: 5.938.180 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 7.649.720 triệu đồng

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 6.631.607 triệu đồng.

- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.004.713 triệu đồng.

- Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương: 13.400 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết từ số 01-15 kèm theo)

3. Về vay và trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương

a) Tổng mức vay của ngân sách địa phương năm 2021 là 22.500 triệu đồng, từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các dự án đầu tư.

b) Tổng kế hoạch trả nợ gốc: 35.900 triệu đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 13.400 triệu đồng và từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 chuyển nguồn sang năm 2021 là 22.500 triệu đồng.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Đối với nguồn thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (phần ngân sách địa phương được hưởng) theo Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện

a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 như sau:

- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị.

- Dành 70% tăng thu ngân sách tỉnh, huyện, thành phố không kể số thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có).

- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).

- Nguồn chi thường xuyên dành ra gắn với thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và Nghị quyết số 19-NQ/TW, bao gồm cả nguồn dành ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ sở điều chỉnh giá, phí dịch vụ sự nghiệp công theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và các Nghị định của Chính phủ quy định quyền tự chủ của đơn vị sự nghiệp trong từng lĩnh vực cụ thể.

b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu tại điểm a, khoản này mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương.

c) Chủ động chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí trả nợ gốc theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu ngân sách địa phương, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách tỉnh năm 2020 chuyển sang năm 2021.

3. Đối với các nội dung đã có trong dự toán nhưng chưa phân bổ chi tiết, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh sớm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết để triển khai thực hiện.

4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT./.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

Biểu số 01 (Biểu 15/NĐ 31)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.550.773

10.591.000

7.649.720

-2.941.280

72%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.917.080

1.857.700

1.711.540

-146.160

92%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.633.693

6.741.852

5.938.180

-803.672

88%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.393.314

4.393.314

4.624.671

231.357

105%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.240.379

2.348.538

1.313.509

-1.035.029

56%

III

Thu kết dư

0

285.730

0

-285.730

0%

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.623.376

0

-1.623.376

0%

V

Thu cấp dưới nộp lên

0

82.342

0

-82.342

0%

B

TỔNG CHI NSĐP

8.550.773

10.591.000

7.649.720

-901.053

89%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.607.350

6.829.604

6.631.607

24.257

100%

1

Chi đầu tư phát triển

794.592

794.592

787.520

-7.072

99%

2

Chi thường xuyên

5.659.469

5.900.992

5.415.072

-244.397

96%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

250

250

300

50

120%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

132.770

132.770

154.676

21.906

116%

6

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

9.919

0

24.196

14.277

244%

7

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương

9.350

0

248.843

239.493

2661%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.920.423

1.984.423

1.004.713

-915.710

52%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.046.818

1.080.818

0

-1.046.818

0%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

873.605

903.605

1.004.713

131.108

115%

III

Chi từ nguồn chuyển nguồn

0

1.323.223

0

0

 

IV

Chi từ nguồn kết dư

0

285.730

0

0

 

V

Chi nguồn ủng hộ, đóng hộ

0

50.000

0

0

 

VI

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu NS

23.000

35.678

13.400

-9.600

58%

VII

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

82.342

 

0

 

C

BỘI THU NSĐP

23.000

35.678

13.400

-9.600

58%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

35.700

35.678

35.900

200

101%

I

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

35.700

35.678

35.900

200

101%

1

Từ nguồn bội thu ngân sách

23.000

23.000

13.400

 

 

2

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

12.700

12.678

22.500

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

11.000

2.500

22.500

11.500

 

I

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước để thực hiện các dự án

11.000

2.500

22.500

11.500

 

 

Biểu mẫu 02 (Biểu 16/NĐ 31)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu

NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

2.025.100

1.857.700

1.915.000

1.711.540

95%

92%

I

Thu nội địa

1.899.105

1.773.705

1.885.000

1.711.540

99%

96%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

879.000

879.000

891.900

891.900

101%

101%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

4.000

4.000

4.000

4.000

100%

100%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

11.000

11.000

5.000

5.000

45%

45%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

370.000

370.000

380.000

380.000

103%

103%

5

Thuế thu nhập cá nhân

32.000

32.000

25.000

25.000

78%

78%

6

Thuế bảo vệ môi trường

110.000

40.000

130.000

48.360

118%

121%

-

Ngân sách trung ương hưởng

70.000

0

81.640

 

117%

 

-

Ngân sách tỉnh hưởng

40.000

40.000

48.360

48.360

121%

121%

7

Lệ phí trước bạ

45.000

45.000

44.700

44.700

99%

99%

8

Thu phí, lệ phí

40.000

38.000

45.000

38.000

113%

100%

-

Phí và lệ phí trung ương

2.000

 

7.000

 

350%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

29.700

29.700

30.500

30.500

103%

103%

-

Phí và lệ phí huyện

8.300

8.300

7.500

7.500

90%

90%

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

68.000

68.000

20.000

20.000

29%

29%

10

Thu tiền sử dụng đất

160.000

160.000

165.300

165.300

103%

103%

11

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

23.000

26.000

26.000

113%

113%

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

71.500

25.000

113.100

34.280

158%

137%

-

Ngân sách trung ương hưởng

46.500

 

78.820

 

170%

 

-

Ngân sách tỉnh hưởng

25.000

25.000

34.280

34.280

137%

137%

13

Thu khác ngân sách

85.000

78.100

35.000

29.000

41%

37%

-

Thu khác ngân sách trung ương hưởng

6.900

 

6.000

 

87%

 

-

Thu khác ngân sách tỉnh hưởng

66.300

66.300

16.050

16.050

24%

24%

-

Thu khác ngân sách huyện hưởng

11.800

11.800

12.950

12.950

110%

110%

14

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

605

605

 

0

0%

0%

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

42.000

0

30.000

0

71%

 

III

Thu ủng hộ, đóng góp

50.000

50.000

 

0

0%

 

IV

Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

33.995

33.995

 

0

0%

 

 

Biểu số 03 (Biểu 17/NĐ 31)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

8.550.773

7.649.720

-901.053

89%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.607.350

6.631.607

24.257

100%

I

Chi đầu tư phát triển

794.592

787.520

-7.072

99%

1

Chi đầu tư cho các dự án

794.592

787.520

-7.072

99%

2

Chi đầu tư theo nguồn vốn

794.592

787.520

-7.072

99%

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung

609.592

596.220

-13.372

98%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

158.000

165.300

7.300

105%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

27.000

26.000

-1.000

96%

II

Chi thường xuyên

5.659.469

5.415.072

-244.397

96%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.511.911

2.402.801

-109.110

96%

2

Chi khoa học và công nghệ

13.584

12.407

-1.177

91%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

250

300

50

120%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100%

V

Dự phòng ngân sách

132.770

154.676

21.906

116%

VI

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

9.919

24.196

14.277

244%

VII

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương

9.350

248.843

239.493

2661%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.920.423

1.004.713

-915.710

52%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.046.818

0

-1.046.818

0%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

564.658

0

-564.658

0%

-

Vốn đầu tư

451.248

0

-451.248

0%

-

Vốn sự nghiệp

113.410

0

-113.410

0%

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

482.160

0

-482.160

0%

-

Vốn đầu tư

367.860

0

-367.860

0%

-

Vốn sự nghiệp

114.300

0

-114.300

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

873.605

1.004.713

131.108

115%

1

Bổ sung có mục tiêu XDCB

646.855

980.917

334.062

152%

2

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

226.750

23.796

-202.954

10%

-

Chính sách trợ lý pháp lý Quyết định 32/2016/QĐ-TTg

678

 

-678

0%

-

Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg

23.170

 

-23.170

0%

-

Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2017-2020

2.035

 

-2.035

0%

-

Kinh phí thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025

8.512

 

-8.512

0%

-

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

7.400

2.960

-4.440

40%

-

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật

480

 

-480

0%

-

Hỗ trợ Hội Nhà báo

90

 

-90

0%

-

Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

101

149

48

148%

-

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ

450

540

90

120%

-

Vốn chuẩn bị động viên

15.000

 

-15.000

0%

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

3.137

3.549

412

113%

-

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

18.483

13.703

-4.780

74%

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý

40.221

 

-40.221

0%

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.654

2.674

1.020

162%

-

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

315

221

-94

70%

-

Bổ sung thực hiện một số chương trình mục tiêu

105.024

0

-105.024

0%

+

CTMT giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động

4.435

0

-4.435

0%

+

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

18.634

0

-18.634

0%

+

CTMT Y tế dân số

6.915

0

-6.915

0%

+

CTMT phát triển văn hóa

360

0

-360

0%

+

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma tuý

2.280

0

-2.280

0%

+

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

30.100

0

-30.100

0%

+

CTMT công nghệ thông tin

2.000

0

-2.000

0%

+

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

40.000

0

-40.000

0%

+

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

0

-300

0%

C

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU NSĐP

23.000

13.400

-9.600

58%

 

Biểu số 04 (Biểu 18/NĐ 31)

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

10.591.000

7.649.720

-2.941.280

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.829.604

6.631.607

-197.997

C

BỘI THU NSĐP

35.678

13.400

-22.278

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

364.076

269.950

-94.126

I

Tổngnợ đầu năm

88.429

55.251

-33.178

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

20.429

21.251

822

2

Vay trong nước khác

68.000

34.000

-34.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

35.678

35.900

222

1

Theo nguồn vốn vay

35.678

35.900

222

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.678

1.900

222

-

Vốn khác

34.000

34.000

0

2

Theo nguồn trả nợ

35.678

35.900

222

-

Từ nguồn bội thu ngân sách

23.000

13.400

-9.600

-

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

12.678

22.500

9.822

III

Tổng mức vay trong năm

2.500

22.500

20.000

1

Theo mục đích vay

2.500

22.500

20.000

-

Vay để thực hiện các dự án

2.500

22.500

20.000

2

Theo nguồn vay

2.500

22.500

20.000

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

2.500

22.500

20.000

IV

Tổng dư nợ cuối năm

55.251

41.851

-13.400

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

21.251

41.851

20.600

3

Vốn khác

34.000

0

-34.000

F

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

247

300

53

 

Biểu số 05 (Biểu 30/NĐ 31)

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.161.823

9.307.132

7.267.110

-2.040.022

78%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.528.130

1.344.100

1.328.930

-15.170

99%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.633.693

6.741.852

5.938 180

-803.672

88%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.393.314

4.393.314

4.624.671

231.357

105%

-

Thu bổ sung mục tiêu

2.240.379

2.348.538

1.313.509

-1.035.029

56%

3

Thu kết dư

0

29.663

0

-29.663

0%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.111.282

0

-1.111.282

0%

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

0

80.235

0

-80.235

0%

II

Chi ngân sách

8.161.823

9.307.132

7.267.110

-894.713

89%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.427.698

4.573.007

3.706.168

278.470

108%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.734.125

4.734.125

3.560.942

-1.173.183

75%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.238.927

3.238.927

3.076.462

-162.465

95%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.495.198

1.495.198

484.480

-1.010.718

32%

Ill

Bội thu NSĐP (Dùng để chi trả nợ gốc)

23.000

35.678

13.400

-22.278

58%

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.123.075

6.015.726

3.943.552

-2.072.174

66%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

388.950

513.600

382.610

-130.990

74%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.734.125

4.734.125

3.560.942

-1.173.183

75%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.238.927

3.238.927

3.076.462

-162.465

95%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.495.198

1.495.198

484.480

-1.010.718

32%

3

Thu kết dư

0

253.800

0

-253.800

0%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

512.094

0

-512.094

0%

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

0

2.107

0

-2.107

 

II

Chi ngân sách

5.123.075

6.015.726

3.943.552

-1.179.523

77%

-

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

5.123.075

6.015.726

3.943.552

-1.179.523

77%

 

Biểu số 06 (Biểu 32/NĐ 31)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu nội địa

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản

2. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

3. Lệ phí trước bạ

4. Thuế thu nhập cá nhân

5. Thu phí, lệ phí

6. Thu tiền sử dụng đất

7. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

8. Thu khác ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

443.650

443.650

100

167.500

44.700

14.250

10.500

165.300

20.000

21.300

1

Huyện Tam Đường

27.850

27.850

 

13.000

4.000

1.250

800

6.000

500

2.300

2

Huyện Phong Thổ

37.200

37.200

 

19.000

3.500

1.200

1.200

8.000

1.300

3.000

3

Huyện Sìn Hồ

25.300

25.300

 

12.000

2.000

700

900

8.000

200

1.500

4

Huyện Nậm Nhùn

25.000

25.000

 

10.500

1.000

400

600

10.000

1.500

1.000

5

Huyện Mường Tè

53.500

53.500

 

35.000

2.200

1.500

1.600

10.000

700

2.500

6

Huyện Than Uyên

49.000

49.000

100

18.000

4.000

2.000

2.100

18.300

500

4.000

7

Huyện Tân Uyên

44.500

44.500

 

10.000

3.000

1.200

800

25.000

1.500

3.000

8

Thành phố Lai Châu

181.300

181.300

 

50.000

25.000

6.000

2.500

80.000

13.800

4.000

 

Biểu số 07 (Biểu 33/NĐ 31)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

7.649.720

3.706.168

3.943.552

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.631.607

2.688.055

3.943.552

I

Chi đầu tư phát triển

787.520

490.344

297.176

*

Chi đầu tư cho các dự án

787.520

490.344

297.176

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

787.520

490.344

297.176

-

Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)

596.220

417.354

178.866

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

165.300

49.590

115.710

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

23.400

2.600

II

Chi thường xuyên

5.415.072

1.809.873

3.605.199

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.402.801

277.382

2.125.419

2

Chi khoa học và công nghệ

12.407

12.407

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

300

300

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

V

Dự phòng ngân sách

154.676

113.499

41.177

VI

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

24.196

24.196

0

VII

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương

248.843

248.843

0

B

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP

13.400

13.400

0

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.004.713

1.004.713

0

I

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.004.713

1.004.713

0

1

Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB)

980.917

980.917

0

2

Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)

23.796

23.796

0

2.1

Hỗ trợ bồi dưỡng, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

149

149

0

2.2

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ

540

540

0

2.3

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

2.674

2.674

0

2.4

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

221

221

0

2.5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

3.549

3.549

0

2.6

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ 42

13.703

13.703

 

2.7

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

2.960

2.960

0

 

Biểu số 08 (Biểu số 34/NĐ 31)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

7.267.110

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.560.942

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.688.055

I

Chi đầu tư phát triển

490.344

II

Chi thường xuyên

1.809.873

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

277.382

2

Chi khoa học và công nghệ

12.407

3

Chi quốc phòng

68.854

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

21.402

5

Chi y tế, dân số và gia đình

637.723

6

Chi văn hóa thông tin

34.907

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.755

8

Chi thể dục thể thao

10.220

9

Chi bảo vệ môi trường

6.246

10

Chi các hoạt động kinh tế

229.933

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

363.305

12

Chi bảo đảm xã hội

15.095

13

Chi thường xuyên khác

34.117

14

Kinh phí thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

75.527

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

113.499

VI

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương

248.843

VII

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

24.196

D

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP

13.400

E

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC

1.004.713

 

Biểu số 09 (Biểu 35/NĐ 31)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi từ nguồn tăng thu chưa bổ trí nhiệm vụ chi

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

3.706.168

1.471.261

1.833.669

300

1.000

113.499

24.196

248.843

0

0

0

0

13.400

0

I

CÁC QUAN, TỔ CHỨC

1.809.873

0

1.809.873

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

13.591

 

13.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

33.616

 

33.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.216

 

18.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Khoa học và Công nghệ

7.597

 

7.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

30.080

 

30.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài chính

15.398

 

15.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Lao động thương binh và Xã hội

22.497

 

22.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giao thông Vận tải

97.496

 

97.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

9.922

 

9.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Công thương

7.264

 

7.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

64.283

 

64.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Tư pháp

9.945

 

9.945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Ngoại vụ

7.218

 

7.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

236.798

 

236.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

370.396

 

370.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54.014

 

54.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.610

 

17.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

10.894

 

10.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng

6.572

 

6.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Văn phòng Ban An toàn giao thông

1.003

 

1.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban Dân tộc

4.512

 

4.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

7.550

 

7.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

6.222

 

6.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội Cựu chiến binh

2.496

 

2.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.823

 

5.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên

9.190

 

9.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Nông dân tỉnh

9.416

 

9.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đài Phát thanh Truyền hình

22.755

 

22.755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban QLTTHC chính trị tỉnh

21.231

 

21.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Chính trị tỉnh

4.890

 

4.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng cộng đồng

28.953

 

28.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Luật gia

979

 

979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Nhà báo

314

 

314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Ban Chấp hành hội người cao tuổi

1.360

 

1.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Chữ thập đỏ

3.363

 

3.363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Văn học nghệ thuật

1.806

 

1.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Khuyến học

258

 

258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Liên minh hợp tác xã

5.868

 

5.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thuật

994

 

994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Công an tỉnh

21.402

 

21.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

61.566

 

61.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

7.288

 

7.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bảo Hiểm xã hội tỉnh

277.965

 

277.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đoàn ĐBQH tỉnh Lai Châu

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Liên đoàn Lao động tỉnh

356

 

356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Tòa án nhân dân tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Cục Thi hành án Dân sự

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Cục quản lý thị trường

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Ban chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đào tạo thu hút cán bộ - sự nghiệp đào tạo (Phân bổ chi tiết sau)

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau)

8.919

 

8.919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Kinh phí thực hiện 4 Chương trình trọng điểm ban hành sau Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Kinh phí thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất (Phân bổ chi tiết sau)

75.527

 

75.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Cty TNHH một thành viên quản lý thủy nông

11.730

0

11.730

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

0

58

Ngân hàng chính sách xã hội

15.000

0

15.000

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

0

59

Văn phòng Tỉnh ủy

78.830

0

78.830

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

300

0

0

300

0

0

 

0

 

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

0

 

0

1.000

0

 

0

 

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

113.499

0

 

0

0

113.499

 

0

 

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG, NHIỆM VỤ CHI KHÁC CHƯA BỐ TRÍ

273.039

0

0

0

0

0

24.196

248.843

0

0

0

0

0

0

VI

CHI ĐTPT, CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC

1.495.057

1.471.261

23.796

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

0

VII

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.400

0

0

0

0

0

 

0

 

0

0

0

13.400

 

 

Biểu số 10 (Biểu 42/NĐ 31)

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 =2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

484.480

0

484.480

0

1

Huyện Tam Đường

52.881

0

52.881

0

2

Huyện Phong Thổ

67.931

0

67.931

0

3

Huyện Sìn Hồ

63.657

0

63.657

0

4

Huyện Nậm Nhùn

30.843

0

30.843

0

5

Huyện Mường Tè

45.876

0

45.876

0

6

Huyện Than Uyên

57.449

0

57.449

0

7

Huyện Tân Uyên

54.598

0

54.598

0

8

Thành phố Lai Châu

111.245

0

111.245

0

 


Biểu số 11 (Biểu 37/NĐ 31)

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.809.873

275.237

12.407

68.854

21.402

637.723

34.907

22.755

10.220

6.246

320.460

85.827

49.011

366.311

15.095

18.256

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

13.591

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.591

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

33.616

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.621

0

0

30.995

0

0

 

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

30.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.995

 

 

 

- Trung tâm Công báo

2.621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.621

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.216

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.477

0

0

8.739

0

0

 

- Văn phòng sở

8.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.739

 

 

 

- Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

9.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.477

 

 

 

 

 

4

Sở Khoa học và Công nghệ

7.597

0

3.488

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.109

0

0

 

- Văn phòng sở

5.306

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.306

 

 

 

- Chi cục đo lường chất lượng

803

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

803

 

 

 

- Trung tâm kiểm định và phát triển khoa học công nghệ

1.488

 

1.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

30.080

3.307

0

0

0

0

0

0

0

0

1.333

0

0

15.440

0

10.000

 

- Văn phòng sở

13 027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13027

 

 

 

- Ban Thi đua khen thưởng

11.569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.569

 

10.000

 

- Chi cục văn thư - Lưu trữ

2.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

 

 

844

 

 

 

- Kinh phí cử tuyển

3307

3.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài chính

15.398

0

0

0

0

0

0

0

0

0

800

0

0

14.598

0

0

 

- Văn phòng sở

14.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.598

 

 

 

- Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

7

Sở Lao động Thương binh và hội

22.497

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.102

0

0

6.300

15.095

0

 

- Văn phòng sở

8250

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6300

1.950

 

 

- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc

5.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.618

 

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

5.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.182

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.102

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ & điều dưỡng người có công

1.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.572

 

 

- Quỹ Bảo trợ trẻ em

773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

773

 

 

- Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giao thông vận tải

97.496

0

0

0

0

0

0

0

0

0

85.827

85.827

0

11.669

0

0

 

- Văn phòng sở

6.879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

6.879

 

 

 

- Thanh tra giao thông vận tải

4.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

4.790

 

 

 

- Sự nghiệp giao thông

85.737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.737

85.737

 

 

 

 

 

- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

90

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

9.922

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.748

0

0

6.174

0

0

 

- Văn phòng sở

9.404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.230

 

 

6.174

 

 

 

- Trung tâm giám định chất lượng xây dựng

518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

518

 

 

 

 

 

10

Sở Công Thương

7.264

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.476

0

0

5.788

0

0

 

- Văn phòng sở

5.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.788

 

 

 

- Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại

1.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.476

 

 

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn

64.283

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.281

0

7.281

57.002

0

0

 

- Văn phòng sở

6.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.426

 

 

 

- Chi cục Thủy lợi

3 021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.021

 

 

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

2.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.613

 

 

 

- Chi cục Kiểm lâm

37.027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.027

 

 

 

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.279

 

1.279

2.592

 

 

 

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

3.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.462

 

 

 

- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản

3.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.647

 

2.647

1.237

 

 

 

- Văn phòng điều phối nông thôn mới cấp tỉnh

624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

62/

 

 

 

- Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

855

 

855

 

 

 

 

- Ban Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

2 500

 

 

 

12

Sở Tư pháp

9.945

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.371

0

0

8.574

0

0

 

- Văn phòng sở

8.574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.574

 

 

 

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

1.215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.215

 

 

 

 

 

 

- Phòng công chứng nhà nước số 1

156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

 

 

 

 

 

13

Sở Ngoại vụ

7.218

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.218

0

0

 

- Văn phòng sở

6.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.893

 

0

 

- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị

325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

236.798

229.511

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.287

0

0

 

- Văn phòng sở

31.715

24.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.287

 

 

 

- Khối THPT

104.414

104.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

3 190

3.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối trường phổ thông dân tộc nội trú

97.479

97.479

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

15

Sở Y tế

370.396

0

0

0

0

359.758

0

0

0

0

0

0

0

10.638

0

0

 

- Văn phòng sở

6.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.656

 

i \ Ằ

 

- Chi cục Dân số

1.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.849

 

 

 

- Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

2.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.133

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa tỉnh

46.093

 

 

 

 

46.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền

5.676

 

 

 

 

5.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

10.511

 

 

 

 

10.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

27.873

 

 

 

 

27.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

4.938

 

 

 

 

4.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Pháp y

2.778

 

 

 

 

2.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Tam Đường

30.325

 

 

 

 

30.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Phong Thổ

36.631

 

 

 

 

36.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên

26.884

 

 

 

 

26.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Than Uyên

28.656

 

 

 

 

28.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ

43.113

 

 

 

 

43.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế Mường Tè

32.891

 

 

 

 

32.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế  dự phòng Thành phố

14.442

 

 

 

 

14.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế Nậm Nhùn

19.685

 

 

 

 

19.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở cai nghiện methadone

2.565

 

 

 

 

2.565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

16.000

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản và cô đỡ thôn bản

7.812

 

 

 

 

7.812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đối ứng các dự án

1.140

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các Đề án Nghị quyết

1.745

 

 

 

 

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

54.014

0

0

0

0

0

34.907

0

10.220

0

0

0

0

8.887

0

0

 

- Văn phòng sở

26.387

 

 

 

 

 

17.500

 

 

 

 

 

 

8.887

 

 

 

- Trung tâm văn hóa nghệ thuật tinh

12.600

 

 

 

 

 

12.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện tỉnh

2.271

 

 

 

 

 

2.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bảo tàng

2.536

 

 

 

 

 

2.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm huấn luyện năng khiếu thể dục thể thao

10.220

 

 

 

 

 

 

 

10.220

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.610

0

0

0

0

0

0

0

0

2.674

7.231

0

0

7.705

0

0

 

- Văn phòng sở

8678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

973

 

 

7.705

 

 

 

- Trung tâm Quan trắc

2.674

 

 

 

 

 

 

 

 

2.674

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký đất đai

6.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.258

 

 

 

 

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

10.894

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.446

0

0

8.448

0

0

 

- Văn phòng sở

8.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

8448

 

 

 

- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

2.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.446

 

 

 

 

 

19

Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng

6572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3803

 

 

2.769

 

 

20

Văn phòng Ban An toàn giao thông

1.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.003

 

 

21

Ban Dân tộc

4.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.512

 

 

22

Thanh tra tỉnh

7.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.550

 

 

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

6.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.222

 

 

24

Hội cựu chiến binh

2.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.496

 

 

25

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.823

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên

9.190

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.028

0

0

7.162

0

0

 

- Văn phòng Tỉnh đoàn

6.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.355

 

 

 

- Hội cựu thanh niên xung phong

807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

807

 

 

 

- Trung tâm thanh thiếu nhi

2.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.028

 

 

 

 

 

27

Hội Nông dân tỉnh

9.416

1.576

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.840

0

3.000

 

- Văn phòng Hội nông dân tỉnh

7.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.840

 

3 000

 

- Trung tâm hỗ trợ nông dân

1.576

1.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đài Phát thanh Truyền hình

22.755

 

 

 

 

 

 

22.755

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban QLTTHC chính trị tỉnh

21.231

 

 

 

 

 

 

 

 

3.572

17.659

 

 

 

 

 

30

Trường Chính trị tỉnh

4.890

4.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng cộng đồng

28.953

28.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Luật gia

979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

979

 

 

33

Hội Nhà báo

314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

 

 

34

Ban Chấp hành hội người cao tuổi

1.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.360

 

 

35

Hội Chữ thập đỏ

3.363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.363

 

 

36

Hội Văn học nghệ thuật

1.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.806

 

 

37

Hội Khuyến học tỉnh

258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

258

 

 

38

Liên Minh hợp tác xã

5.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.868

 

3.000

39

Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thuật

994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

994

 

 

40

Công an tỉnh

21.402

 

 

 

21.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

61.566

 

 

61.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

7.288

 

 

7288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bảo Hiểm xã hội tỉnh

277.965

 

 

 

 

277.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đoàn ĐBQH tỉnh Lai Châu

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

45

Liên đoàn lao động tỉnh

356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

356

46

Viện kiểm sát

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

47

Tòa An nhân dân

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

48

Cục Thi hành An Dân sự

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

49

Cục quản lý thị trường

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

50

Ban chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

100

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

51

Đào tạo bồi dưỡng cán bộ CCVC - sự nghiệp đào tạo (Phân bổ chi tiết sau)

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau)

8919

 

8.919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-ND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

54

Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

55

Kinh phí thực hiện 4 Chương trình trọng điểm ban hành sau Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

56

Kinh phí thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất (Phân bổ chi tiết sau)

75.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.527

 

 

 

 

 

57

Cty TNHH một thành viên quản lý thủy nông

11.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.730

 

11.730

 

 

 

58

Ngân hàng chính sách xã hội

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

59

Văn phòng Tỉnh ủy

78.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.830

 

 

 

Biểu số 12 (Biểu 39/NĐ 31)

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Tổng chi NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7=2+6

 

TỔNG SỐ

443.650

382.610

266.900

165.300

115.710

3.560.942

3.943.552

1

Huyện Tam Đường

27.850

25.100

20.900

6.000

4.200

413.893

438.993

2

Huyện Phong Thổ

37.200

33.600

28.000

8.000

5.600

600.237

633.837

3

Huyện Sìn Hồ

25.300

22.250

16.650

8.000

5.600

637.989

660.239

4

Huyện Nậm Nhùn

25.000

21.450

14.450

10.000

7.000

317.809

339.259

5

Huyện Mường Tè

53.500

48.150

41.150

10.000

7.000

486.195

534.345

6

Huyện Than Uyên

49.000

41.360

28.550

18.300

12.810

446.167

487.527

7

Huyện Tân Uyên

44.500

35.450

17.950

25.000

17.500

393.727

429.177

8

Thành phố Lai Châu

181.300

155.250

99.250

80.000

56.000

264.925

420.175

 

Biểu số 13 (Biểu 41/NĐ 31)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi XDCB tập trung

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+9

2=3+6+8

3=4+5+6

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

3.943.552

3.943.552

297.176

178.866

115.710

2.600

3.605.199

2.125.419

41.177

0

1

Huyện Tam Đường

438.993

438.993

25.415

20.565

4.200

650

408.894

237.639

4.684

0

2

Huyện Phong Thổ

633.837

633.837

32.621

27.021

5.600

0

594.179

368.863

7.037

0

3

Huyện Sìn Hồ

660.239

660.239

34.056

28.456

5.600

0

618.708

383.016

7.475

0

4

Huyện Nậm Nhùn

339.259

339.259

24.934

17.934

7.000

0

310.800

173.251

3.525

0

5

Huyện Mường Tè

534.345

534.345

33.715

26.065

7.000

650

495.071

314.288

5.559

0

6

Huyện Than Uyên

487.527

487.527

34.264

20.804

12.810

650

448.072

267.244

5.191

0

7

Huyện Tân Uyên

429.177

429.177

35.674

18.174

17.500

0

388.962

231.987

4.541

0

8

Thành phố Lai Châu

420.175

420.175

76.497

19.847

56.000

650

340.513

149.131

3.165

0

 

Biểu số 14 (Biểu 36/NĐ 31)

DỰ TOÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật t- an toàn xã hội

Chi y tế, dân số gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

1.768.437

30.399

41

203.834

8.000

199

1.900

344

0

34.510

759.419

500.975

130.523

83.186

5.000

641.605

1

Thành phố Lai Châu

76.497

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

76.497

2

Huyện Tam Đường

25.425

0

0

0

0

0

0

0

0

10

0

0

0

0

0

25.415

3

Huyện Phong Thổ

32.621

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

32.621

4

Huyện Sìn Hồ

34.056

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

34.056

5

Huyện Mường Tè

33.715

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33.715

6

Huyện Than Uyên

34.264

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

34.264

7

Huyện Tân Uyên

35.674

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35.674

8

Huyện Nậm Nhùn

25.180

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

246

0

24.934

9

Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

115.283

1.178

0

0

0

45

0

0

0

0

46.060

5.175

17.440

68.000

0

0

10

Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

94.586

0

0

0

0

37

0

0

0

0

93.628

56.152

10.000

921

0

0

11

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

36.629

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33.629

0

33.629

3.000

0

0

12

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN

39.614

28.007

41

0

0

28

0

344

0

0

267

0

0

10.927

0

0

13

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

278.054

0

0

0

0

0

0

0

0

0

278.054

278.054

0

0

0

0

14

Ban QLDA huyện Sìn Hồ

47.261

21

0

0

0

0

0

0

0

0

42.240

33.640

0

0

5.000

0

15

Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên

11.626

28

0

0

0

63

0

0

0

0

11.492

10.710

782

0

0

43

16

Ban QLDA huyện Phong Thổ

34.889

188

0

0

0

0

0

0

0

0

34.701

1.300

16.751

0

0

0

17

Ban QLDA huyện Tam Đường

36.163

0

0

0

0

26

16

0

0

0

36.121

16.304

19.817

0

0

0

18

Ban QLDA thành phố Lai Châu

14.570

99

0

0

0

0

0

0

0

0

3.540

3.540

0

0

0

10.931

19

Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên

3.378

878

0

0

0

0

0

0

0

0

2.500

2.500

0

0

0

0

20

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

177.295

0

0

177.295

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

26.539

0

0

26.539

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Công an tỉnh

8.000

0

0

0

8.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

23

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31.773

0

0

0

0

0

0

0

0

0

31.773

0

0

0

0

0

24

Sở Nông nghiệp PTNT

2.500

0

0

0

0

0

0

0

0

2.500

0

0

0

0

0

0

25

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.884

0

0

0

0

0

1.884

0

0

.0

0

0

0

0

0

0

26

Công ty TNHH MTV Khánh Hòa

1.129

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.129

0

1.129

0

0

0

27

Công ty TNHH Chè Hồng Đức

975

0

0

0

0

0

0

0

0

0

975

0

975

0

0

0

28

Công ty Cổ phần nước sạch Lai Châu

310

0

0

0

0

0

0

0

0

0

310

0

0

0

0

0

29

Ban QL khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng

92

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

92

0

0

30

Phân bổ chi tiết sau

508.455

0

0

0

0

0

0

0

0

32.000

143.000

93.600

30.000

0

0

333.455

 

Biểu số 15 (Biểu 46/NĐ 31)

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2020

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2020

Kế hoạch vốn năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng mức đầu tư

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách TW

Khác

Ngoài nước

Ngân sách TW

Khác

Ngoài nước

Ngân sách TW

Khác

Ngoài nước

Ngân sách TW

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG CỘNG

 

5.566.309

0

3.909.800

1.340.985

2.013.105

 

1.664.927

348.208

2.411.716

 

1.756.346

655.400

1.768.437

32.000

948.917

787.519

 

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

4 225.324

0

3.909.800

0

1.715.712

0

1.664.927

50.815

1.807.131

0

1.756.346

50.815

980.917

32.000

948 917

0

 

1

Thu hồi vốn ứng trước

 

471.324

0

245.800

0

0

0

0

 

0

 

0

0

132.496

0

132.496

0

 

1

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

225.524

0

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

129.843

0

129.843

0

 

(1)

Dự án đường Pắc Ma - U Ma Tù Khoòng (đoạn Thu Lũm - U Ma Tù Khoòng)

637/09.5 08 2141/24.12.09

225.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129.843

 

129.843

 

 

2

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

245.800

0

245.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.653

0

2.653

0

 

(1)

Trụ sở các khối Sở, ban, ngành, đoàn thể và MTTQ

763/67.07

245.800

 

245.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.653

 

2.653

 

 

II

Đầu tư các dự án thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng Tái định cư thủy điện Lai Châu theo quyết định số 666/QĐ-TTg ngày 31/5/2018

 

280.000

0

280.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

113.000

0

113.000

0

 

1

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2021

 

280.000

0

280.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

113.000

0

113.000

 

 

1.1

Ban QLDA DTXD huyện Sìn Hồ

 

149.500

0

149.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

(1)

Đường Nậm Tăm - Chiềng Lồng

 

45.000

 

45 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(2)

Đường Nậm Pành Nậm Cuổi Chăm Đanh huyện Sìn Hồ

 

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(3)

Đường Co Sản - Pá Hăn xã Nậm Hăn

 

7.500

 

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(4)

Đường Co Sản - Pá Hăn xã Nậm Hăn

 

5 000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(5)

Đường sông Đà - Huổi Pha

 

33.000

 

33.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(6)

Đường nối các điểm dân cư khu tái định cư Nậm Mạ

 

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(7)

Nước sinh hoạt bàn Huổi Lá cụm điểm dân cư Huổi Pha

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(8)

Nước sinh hoạt số 01 (giai đoạn I) khu tái định cư Nậm Ma

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(9)

Nước sinh hoạt cụm điểm Chiềng Lồng khu tái định cư Nậm Cha

 

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(10)

Nước sinh hoạt số 02 khu tái địnhNậm Mạ

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(11)

Nước sinh hoạt điểm dân cư Phiêng ớt

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(12)

Nước sinh hoạt bản Thành Chử

 

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.2

Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

 

37.500

0

37.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

(1)

Đường Nậm Đoong - Pú Đao

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(2)

Đường giao thông nội đồng Tên Co Mủn - Nậm Phì

 

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(3)

Đường sông Đà Nậm Manh (giai đoạn I)

 

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(4)

Đường giao thông nội đồng (nhánh 4: điểm tái định cư Nậm Hàng)

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(5)

Nước sinh hoạt điểm dân cư số 1 (Bản Chợ)

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(6)

Nước sinh hoạt điểm dân cư số 2 (điểm tái định cư Chiềng Lề)

 

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.3

Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

5.000

0

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

(1)

Đường giao thông điểm tái định cư Huổi Luông

 

5.000

 

5 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.4

Các chủ đầu tư khác

 

88.000

0

88.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

(1)

Đường Noong Hẻo - Ngài Thầu - Nậm Ma

 

70.000

 

70 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(2)

Đường Noong Hèo - Nậm Coóng - Nậm Cuổi

 

18.000

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

III

Vốn bố trí cho các dự án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

 

 

IV

Thực hiện các dự án

 

3.474.000

0

3.384.000

0

1.715.712

0

1.664.927

50.815

1.807.131

0

1.756.346

50.815

673.421

0

673.421

0

 

1

Bố trí vốn để thanh toán khối lượng các dự án đã hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

170.000

0

170.000

0

158.249

0

158.249

0

158.249

0

158.249

0

7.327

0

7.327

0

 

1.1

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

170.000

0

170.000

0

158.249

0

158.249

0

158.249

0

158.249

0

7.327

0

7.327

0

 

(1)

Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh

1276/25.10.12

170.000

 

170.000

 

158.249

 

158.249

 

158.249

 

158.249

 

7.327

 

7.327

 

 

2

Bố trí vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

1.150.000

0

1.150.000

0

948.710

0

948.710

0

948.710

0

948.710

0

115.000

0

115.000

0

 

2.1

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

235 000

0

235 000

0

220.000

0

220.000

0

220.000

0

220.000

0

15.000

0

15.000

0

 

(1)

Trường chuyên Lê Quý Đôn

1409/30 10.14 1356/30.10.17 1044/31.7.20

235.000

 

235.000

 

220.000

 

220.000

 

220.000

 

220.000

 

15.000

 

15.000

 

 

2.2

Ban QLDA ĐTXD các công trình Giao thông

 

915.000

0

915.000

0

728.710

0

728.710

0

728.710

0

728.710

0

100.000

0

100.000

0

 

(1)

Đường thị xã Lai Châu - thị trấn Sìn Hồ

1203/17.10 11

915.000

 

915 000

 

728.710

 

728.710

 

728.710

 

728.710

 

100.000

 

100.000

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2021

 

2.154.000

0

2.064.000

0

608.753

0

557.968

50.815

700 172

0

649.387

50.815

358.000

0

358.000

0

 

3.1

Ban QLDA DTXD các công trình Giao thông

 

740.000

0

740.000

0

74.832

0

61.040

13.792

74.832

0

61.040

13.792

150.000

0

150.000

0

 

(1)

Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ

140/31.10.16 1145a/24.9.19

100.000

 

100.000

 

39.832

 

26.040

13.792

39.832

 

26.040

13.792

18.000

 

18.000

 

 

(2)

Đường hành lang biên giới Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)

1360/23.9.20

300.000

 

300.000

 

15.000

 

15.000

 

15.000

 

15.000

 

65.000

 

65.000

 

 

(3)

Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So)

1361/23.9.20

340.000

 

340.000

 

20.000

 

20.000

 

20.000

 

20.000

 

67.000

 

67.000

 

 

3.2

Ban QLDA DTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

120.000

0

120.000

0

20.000

0

20.000

0

20.000

0

20.000

0

20.000

0

20.000

0

 

(1)

Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trần Sìn Hồ

1364/23.9.20

120.000

 

120.000

 

20.000

 

20.000

 

20.000

 

20.000

 

20.000

 

20.000

 

 

3.3

Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

390.000

0

390.000

0

259.212

0

259.212

0

307.567

0

307.567

0

26.000

0

26.000

0

 

(1)

Đường Sẻo Lèng - Nậm Tăm

1347/28.10.14

320.000

 

320.000

 

219.212

 

219.212

 

267.567

 

267.567

 

21.000

 

21.000

 

 

(2)

Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ

1362/23.9.20

70.000

 

70.000

 

40.000

 

40.000

 

40.000

 

40.000

 

5.000

 

5.000

 

 

3.4

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

 

694.000

0

694.000

0

214.848

0

189.676

25.202

257.912

0

232.740

25.202

80.000

0

80.000

0

 

(1)

Đường giao thông liên vùng Pạ - Pa huyện Mường Tè

31/31.03.16

300.000

 

300.000

 

148.636

 

148.636

 

191.700

 

19 i .700

 

44.000

 

44.000

 

 

(2)

Tuyến kè chống xói, lở bờ sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, Ka Lăng, huyện Mường Tè

 

150.000

 

150.000

 

51.212

 

26.040

25.202

51.212

 

26.040

25.202

10.000

 

10.000

 

 

(3)

Sắp xếp ổn định dân cư 2 Tà Tổng Mù Cả, huyện Mường Tè

 

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

16.000

 

 

(4)

Sắp xếp, ổn định các điểm dân cư: Mò Lò, Sa Thàng xã Mù Cả, điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Na 1-2, Tia Ma Mủ, Pa Tết xã Tà Tổng, huyện Mường Tè

 

164.000

 

164.000

 

15.000

 

15.000

 

15.000

 

15.000

 

10.000

 

10.000

 

 

3.5

Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

 

210.000

0

120.000

0

39.861

0

28.040

11.821

39.861

0

28.040

11.821

82.000

0

82.000

0

 

(1)

Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND, trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn

139/31.10.16 1150a/24.9.19

120.000

 

120.000

 

32.861

 

21.040

11.821

32.861

 

21.040

11.821

65.000

 

65.000

 

 

(2)

Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn

1362/23.9.20

90.000

 

 

 

7.000

 

7.000

 

7.000

 

7.000

 

17.000

 

17.000

 

 

4

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2021

 

1.340.000

0

1.340.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

193.094

 

193.094

 

 

(1)

Công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh

 

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu

 

190 000

 

190.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Hạ tầng thiết yếu mở rộng khi đầu mối khu kinh tế cửa khẩu

 

200.000

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Nâng cấp đường tỉnh 133 đoạn Km0-Km21, huyện Tân Uyên

 

150.000

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(5)

Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất Khu Na Pha xã Mường Kim

 

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(6)

Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lủng Than - Vàng Ma Chải

 

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(7)

Nâng cấp đường liên xã Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ

 

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(8)

Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn - Mốc 17, huyện Mường Tè

 

190.000

 

190.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(9)

Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ

 

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(10)

Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường

 

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(11)

Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai Châu

 

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(12)

Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn

 

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chương trình mở rộng quy vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vay vốn ngân hàng thế giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.000

32.000

 

 

 

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

1.340.985

0

0

1.340.985

297.393

0

0

297.393

604.585

0

0

604.585

787.520

0

0

787.519

 

I

NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG

 

1 295 985

0

0

1.295.985

287.068

0

0

287.068

582.085

0

0

582.085

596.220

0

0

596.219

 

1

Cân đối ngân sách huyện, thành phố

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

178.866

0

0

178.866

 

1.1

Huyện Mường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.065

 

 

26.065

 

1 2

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.934

 

 

17.934

 

1.3

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.021

 

 

27.021

 

1.4

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.456

 

 

28.456

 

1.5

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.565

 

 

20.565

 

1.6

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.174

 

 

18.174

 

1.7

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.804

 

 

20.804

 

1.8

Thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.847

 

 

19.847

 

2

Các dự án ngân sách tỉnh quản lý

 

1.295.985

0

0

1.295.985

287.068

0

0

287.068

582.085

0

0

582.085

417.354

0

0

417.353

 

2.1

Thu hồi vốn ứng trước

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.250

0

0

5.250

 

a

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

0

0

246

 

(1)

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính trị trấn huyện Nậm Nhùn giai đoạn II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

 

 

246

 

b

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

0

0

2.900

 

(1)

Thao trường kỹ thuật chiến thuật tổng hợp của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

 

 

2.900

 

c

Công ty TNHH MTV Khánh Hoà Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.129

0

0

1.129

 

(1)

Trang trại chăn nuôi lợn kết hợp thủy sản và trồng cây ăn quả lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.129

 

 

1.129

 

d

Công ty TNHH Chè Hồng Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

975

0

0

975

 

(1)

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Chè chất lượng cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

975

 

 

975

 

2.2

Vốn bố trí cho các dự án sau quyết toán

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

62.301

0

0

62.300

 

a

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.598,5

 

 

1.598,5

 

(1)

Trụ sở làm việc Trung tâm tin học và khoa học công nghệ và Trung tâm ứng dụng tiến bộ và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,8

 

 

16,8

 

(2)

Trung tâm Lưu trữ tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661.7

 

 

661,7

 

(3)

Cấp nước thị trấn huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,3

 

 

79,3

 

(4)

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107,0

 

 

107,0

 

(5)

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140,0

 

 

140,0

 

(6)

Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp, thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,4

 

 

41,4

 

(7)

Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,0

 

 

24,0

 

(8)

Nhà điều hành và Trung tâm sản xuất chương trình Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,7

 

 

96,7

 

(9)

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh mở rộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171,1

 

 

171,1

 

(10)

Trụ sở làm việc trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng công trình tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114,4

 

 

114,4

 

(11)

Nhà ở công nhân công ty cổ phần cao su Lai Châu khu vực các xã Ma Quai, Nậm Tăm, Nậm Cha huyện Sìn Hồ (giai đoạn I)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146,1

 

 

146,1

 

b

Ban QLDA ĐTXD các công trình Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.053,8

0

0

21.053,8

 

(1)

Đường Pa Tần - Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.383,3

 

 

10.383,3

 

(2)

Đường giao thông liên vùng - Đường tỉnh 107 (đoạn Pá Ngừa - Khau Riềng) huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.670,5

 

 

10.670,5

 

c

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.128,7

0,0

0,0

2.128,7

 

(1)

Trung tâm giống Nông nghiệp tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135,6

 

 

135,6

 

(2)

Kè bờ suối Nậm Bum thị trấn Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.993,1

 

 

1.993,1

 

d

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.901,7

0

0

4.901,7

 

(1)

Kè chống xói lở bảo vệ bờ suối khu vực mốc số 17 tuyến biên giới Việt - Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,6

 

 

34,6

 

(2)

bảo vệ mốc 18(3) - huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.985,8

 

 

2.285.8

 

(3)

Đường Pắc Ma - U Ma Tu Khoòng (đoạn từ bản Thu Lũm - biên giới Việt - Trung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

507,4

 

 

507,4

 

(4)

bảo vệ mốc 42 - huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.373,9

 

 

1.373,9

 

e

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.139,4

0

 

1.139,4

 

(1)

Nhà ở tập huấn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ, dự bị động viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.139,4

 

 

1.139,4

 

f

Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.085,6

0,0

 

1.085,6

 

(1)

Kè suối Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440,2

 

 

440,2

 

(2)

Đường giao thông đến bản Nậm Sảo 2, xã Trung Chài huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

 

 

4,5

 

(3)

Bố trí sắp xếp dân cư bản Phu Xùy, Hua Bum huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640,9

 

 

640,9

 

g

Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.795.9

0.0

0,0

9.795,9

 

(1)

chống sạt lở bờ suối Nậm So, khu vực Mường So, huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,5

 

 

120,5

 

(2)

Gia cố kè hạ lưu cầu Hữu nghị Việt - Trung khu vực cửa khẩu Ma Lù Thàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.506,4

 

 

8.506,4

 

(3)

Thủy nông Dao Chải 2 Bản Lang huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.169,1

 

 

1.169,1

 

h

Ban QLDA huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

824,3

0

0

824,3

 

(1)

Thuỷ lợi Bản Lun 2+3 xã Tà Mùng huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

781,6

 

 

781,6

 

(2)

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,8

 

 

425

 

i

Ban QLDA thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

931,2

0

0

931,2

 

(1)

San gạt mặt bằng và htầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (lô 2, lô 3) thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

1,6

 

(2)

Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 7 thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

892,3

 

 

892,3

 

(3)

Hệ thống thoát nước khu dân cư số 7 thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,3

 

 

37,3

 

i

Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.039,5

0

0

3.039,5

 

(1)

Đường Thân thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng - Nậm Cuổi huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421,4

 

 

421,4

 

(2)

Đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dao - Nậm Mạ Thái - Lùng Cù - Trung tâm xã Ma Quai huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126,7

 

 

126,7

 

(3)

Đường giao thông đến bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyên Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.491,3

 

 

2.491,3

 

k

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.248,6

0

0

6.248,6

 

(1)

03 cầu qua sông Đà và hệ thống đường ngang phía tây sông Đà huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

910,8

 

 

910,8

 

(2)

Trụ sở xã Tá Bạ, huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

921,0

 

 

 921,0

 

(3)

Sắp xếp ổn định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cà, huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.475,7

 

 

1.475,7

 

(4)

Đường giao thông đến bản Là Pê 1,2 Tá Bạ, huyện Mường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.941,1

 

 

2.941,1

 

l

Ban QLDA huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.257,0

0

0

7.257,0

 

(1)

Đường giao thông nông thôn từ Thèn Sin đến bản Sin Câu và Phan Khèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.378,4

 

 

1.378,4

 

(2)

Điểm vui chơi trẻ em thị trấn Tam Đường (giai đoạn I)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,4

 

 

16,4

 

(3)

Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Binh Lư và cánh đồng Nà Tăm, huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.153,5

 

 

3.153,5

 

(4)

Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá, huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.806,3

 

 

1.806,3

 

(5)

Đường đến trung tâm xã Bản Giang huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,6

 

 

45,6

 

(6)

Cải tạo, nâng cấp cụm thủy lợi Tà Lèng, huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

856,7

 

 

856,7

 

m

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,0

0

0

9,7

 

(1)

Trồng rừng phòng hộ huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,0

 

 

9,7

 

n

Công ty cổ phần nước sạch Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310,0

0

0

310,0

 

(1)

Hệ thống cấp nước thị xã Lai Châu giai đoạn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310,0

 

 

310,0

 

o

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.883,9

0

0

1.883,9

 

(1)

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Bảo tàng tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.883,9

 

 

1.883,9

 

p

Ban QL khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92,5

0

0

92,5

 

(1)

Nhà ở tập thể CBCNV khu KTCK Ma Lù Thàng huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,8

 

 

13,8

 

(2)

Sửa chữa cổng chính cửa khẩu Quốc Gia Ma Lù Thàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,6

 

 

4,6

 

(3)

Nhà ban QLDA và trạm KSLH cửa khẩu Quốc gia Ma Lù Thàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,0

 

 

24,0

 

(4)

Hạng mục nhà 4 gian, sân, bồn hoa, hàng rào bao quanh khu nhà ở CBCNV khu KTCK Ma Lù Thàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,1

 

 

50,1

 

2.3

Đối tượng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

0

0

2.500

 

a

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

0

0

2.500

 

(1)

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

2.500

 

2.4

Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.773

0

0

31.773

 

a

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.773

0

0

31.773

 

(1)

Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.773

 

 

31.773

 

2.5

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

2.6

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

1.295.955

0

0

1.295.985

257.068

0

0

287.068

582.0S5

0

0

582.085

224.759

0

0

224.759

 

a

Ban QLDA ĐTXD các công trình Giao thông

 

120.000

0

0

120.000

90.161

0

0

90.161

90.161

0

0

90.161

7.000

0

0

7.000

 

(1)

Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc)

 

120.000

 

 

120.000

90.161

 

 

90.161

90.161

 

 

90.161

7.000

 

 

7.000

 

b

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

70.000

0

0

70.000

0

0

0

0

18.640

0

0

18.640

6.700

0

0

6.700

 

(1)

Trạm kiểm soát liên ngành Mù Cả, huyện Mường Tè

1412/31.10.19

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

3.000

 

 

3.000

 

(2)

Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

143/31.10.16

65.000

 

 

65.000

 

 

 

 

16.640

 

 

16.640

3.700

 

 

3.700

 

c

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

187.000

0

0

187.000

0

0

0

0

48.512

0

0

48.512

42.550

0

0

42.550

 

(1)

Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ

147/31.10.16

100.000

 

 

100.000

 

 

 

 

28.512

 

 

28.512

6.300

 

 

6.300

 

(2)

Tuyến kè chống xói lở bảo vệ bờ suối Na Mu Chi Hồ khu vực mốc số 72 (2)

639/30.6.2015

38.000

 

 

38.000

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

21.180

 

 

21.180

 

(3)

Kè chống xói, lbảo vệ bờ sông biên giới khu vực hạ lưu mốc 68(2)

456/13.5.2014

49.000

 

 

49.000

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

15.070

 

 

15.070

 

d

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

40.000

0

0

40.000

0

0

0

0

4.578

0

0

4.578

22.500

0

22.500

 

(1)

Xây dựng dự án doanh trại Trung đoàn 880 (giai đoạn II)

1400/31.10.19

25.000

 

 

25.000

 

 

 

 

2.578

 

 

2.578

14.000

 

 

14.000

 

(2)

Trường quân sự địa phương (giai đoạn IV)

1399/31.10.19

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

8.500

 

 

8.500

 

e

Công an tỉnh

 

16.500

0

0

16.500

0

0

0

0

3.337

0

0

3.337

8.000

0

 0

8.000

 

(1)

Trụ sở công an phường Quyết Tiến, TP Lai Châu

1362/24.10 19

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

2.400

 

 

2.400

 

(2)

Cơ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị phục vụ giám định Tư pháp công lập (Phòng Kỹ thuật hình sự - CA tỉnh Lai Châu

953/168.19

11.500

 

 

11.500

 

 

 

 

2.337

 

 

2.337

5.600

 

 

5.600

 

g

Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

 

136.000

0

0

136.000

52.671

0

0

52.671

67.476

0

0

67.476

30.974

0

0

30 974

 

(1)

Trụ sở Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn

1191/30.9.19

8.000

 

 

8.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

3.000

 

 

3.000

 

(2)

Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn

 

80.000

 

 

80.000

26.000

 

 

26.000

26.000

 

 

26.000

20.004

 

 

20.004

 

(3)

Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm Nậm Manh đến bản Nậm Nàn

54/31.3.2016

28.000

 

 

28.000

21.671

 

 

21.671

21.671

 

 

21.671

5.170

0

 

5.170

 

(4)

Sắp xếp dân cư bản Nậm Cầy, xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn

1320/27.10.17

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

14.805

 

 

14.805

2.800

 

 

2.800

 

h

Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

107.485

0

0

107.485

45.000

0

0

45.000

72.318

0

0

72.318

24.905

0

0

24.905

 

(1)

Cấp nước sinh hoạt Mù Sang huyện Phong Thổ

1394/29.10.19

12.500

 

 

12.500

 

 

 

 

6.227

 

 

6.227

6.273

 

 

6.273

 

(2)

Cấp nước sinh hoạt Vàng Ma Chải huyện Phong Thổ

1393/29.10.19

13.500

 

 

13.500

 

 

 

 

6.793

 

 

6.793

6.707

 

 

6.707

 

(3)

Thuỷ lợi Nậm Xe xã Nậm Xe

1299/30.10.13;

1251/30.10.15

53.505

 

 

53.505

45.000

 

 

45.000

45.000

 

 

45.000

6.955

 

 

 

 

(4)

Đường đến trung tâm Tung Qua Lìn, huyện Phong Thổ

1243/25.10.12

13.000

 

 

13.000

 

 

 

 

6.098

 

 

6.098

1.300

 

 

1.300

 

(5)

Hạ tầng kỹ thuật và cải tạo mặt bằng bản văn hóa Mường So

57/31.3.2016

14.980

 

 

14.980

 

 

 

 

8.200

 

 

8.200

3.670

 

 

3.670

 

i

Ban QLDA huyện Than Uyên

 

88.500

0

0

88.500

4.600

0

0

4.600

42.975

0

0

42.975

10.710

0

0

10.710

 

(1)

Nâng cấp dường QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên

137/31.10 16

80.000

 

 

80.000

 

 

 

 

38.375

 

 

38.375

8.600

 

 

8.600

 

(2)

Tràn liên hợp + đường nội đồng bản Phường - Bản Nà Mà - Bản Nà Ban xã Hua Nà huyện Than Uyên

49/31.3.2016

8.500

 

 

8.500

4.600

 

 

4.600

4.600

 

 

4.600

2.110

 

 

2.110

 

j

Ban QLDA thành phố Lai Châu

 

104.500

0

0

104.500

8.000

0

0

8.000

52.780

0

0

52.780

13.540

0

0

13.540

 

(1)

Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu

135/31.10.16

90.000

 

 

90.000

 

 

 

 

44.780

 

 

44.780

10.000

 

 

10.000

 

(2)

Đường nối các khu dân cư với vùng sản xuất, Thành phố Lao Châu (Tuyến số 1, tuyến số 3 và tuyến nối QL4D đến nhà máy gạch tuyến cũ)

56/31.3.2016

14.500

 

 

14.500

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

3.540

 

 

3.540

 

g

Ban QLDA huyện Tân Uyên

 

100.000

0

0

100.000

37.236

0

0

37.236

43.753

0

43.753

2.500

0

0

2.500

 

(1)

Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - K2, Tân Uyên  

136/31.10.16

100.000

 

 

100.000

37.236

 

 

37.236

43.753

 

 

43.753

2.500

 

 

2.500

 

l

Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

144.000

0

0

144.000

29.800

0

õ

29.800

68.175

0

0

68.175

18.200

0

0

18.200

 

(1)

Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ

145/31.10.16

90.000

 

 

90.000

 

 

 

 

38.375

 

 

38 375

8.600

 

 

8.600

 

(2)

Đường Ngài Chồ - Nậm Chăng - Nậm Pẻ huyện Sìn Hồ

1003/18.9.13

54.000

 

 

54.000

29.800

 

 

29.800

29.800

 

 

29.800

9.600

 

 

9.600

 

m

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

 

23.000

0

0

23.000

12.600

0

0

12.600

12.600

0

0

12.600

 8.300

0

0

8.300

 

(1)

Nâng cấp đường Pa Hà Xi xã Pa huyện Mường Tè

50/31.3.2016

23.000

 

 

23.000

12.600

 

 

12.600

12.600

 

 

12.600

8.300

 

 

8.300

 

n

Ban QLDA huyện Tam Đường

 

159.000

0

159.000

7.000

0

0

7.000

56.780

0

0

56.780

28.880

0

0

28.880

 

(1)

Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam Đường

138/31.10.16

115.000

 

 

115.000

 

 

 

 

44.780

 

 

44.780

10.000

 

 

10.000

 

(2)

Hồ thủy lợi Cò Lá, huyện Tam Đường GĐ II

1414/31.10.19

30.000

 

 

30.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

14.000

 

 

14.000

 

(3)

Đường ra khu sản xuất tập trung bàn Căn Câu xã Sùng Phải và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin

1556/07.12.17

14.000

 

 

14.000

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

4.880

 

 

4.880

 

2.7

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.771

 

 

80.771

 

II

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

45.000

0

0

45.000

10.325

0

0

10.325

22.500

0

0

22.500

26.000

0

0

26.000

 

1

Lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế

 

45.000

0

0

45.000

i ỏ’325

0

10.325

22.500

0

0

22.500

15 600

0

0

15.600

 

1.1

Vốn bố trí cho các dự án sau quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.061.0

0.0

0.0

3.061.0

 

a

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

496,4

 

 

496,4

 

(1)

Trường THPT Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86,5

 

 

86,5

 

(2)

Nhà hiệu bộ trưởng chính trị tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,6

 

 

69,6

 

(3)

Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,0

 

 

38,0

 

(4)

Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111,7

 

 

111,7

 

(5)

Trường THPT Dân tộc nội trú Ka Lăng huyện Mường Tè (giai đoạn II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,5

 

 

11,5

 

(6)

Trường THPT Mường Than (giai đoạn II), huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,1

 

 

61,1

 

(7)

Nhà ở dành cho học sinh người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,7

 

 

89,7

 

(8)

Trung tâm Nội tiết tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,3

 

 

28,3

 

b

Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.223,8

0

0

1.223,8

 

(1)

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải, huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.178,4

 

 

1.178,4

 

(2)

Trạm Y tế Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,4

 

 

45,4

 

c

Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188,1

0

0

188,1

 

(1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167,0

 

 

167,0

 

(2)

Trường mầm non Làn Nhì Thàng, huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,1

 

 

21,1 91,2

 

d

Ban QLDA huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91,2

0

0

 

 

(1)

Trường tiểu học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm), huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,9

 

 

27,9

 

(2)

Trạm Y tế xã Mường Than, huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,3

 

 

63,3

 

e

Ban QLDA thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98,5

0

0

98,5

 

(1)

Trường Mầm non Quyết Thắng 2 (giai đoạn II), thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,2

 

 

39,2

 

(2)

Nhà Ban giám hiệu và Nhà đa năng trường THCS Đoàn Kết, thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,3

 

 

59,3

 

g

Ban QLDA huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

878,3

0,0

0,0

878,3

 

(1)

Trường THCS thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

678,1

 

 

678,1

 

(2)

Trường PTDTBT tiểu học Nậm Cần, huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,3

 

 

9,3

 

(3)

Trường Mầm non số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182,7

 

 

182,7

 

(4)

Đầu tư 04 phòng học các trường Mầm non huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,2

 

 

8,2

 

h

Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,6

0

0

21,6

 

(1)

Trường Mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,6

 

 

21,6

 

h

Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,2

0

0

37,2

 

(1)

Trạm y tế thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,2

 

 

37,2

 

j

Ban QLDA huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,6

0

0

25,6

 

(1)

Trạm y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,2

 

 

12,2

 

(2)

Trạm y tế xã Tả Lèng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

 

 

 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,5

 

 

13,5

 

1.2

Các dự án khác

 

45.000

 

0

45.000

10.325

0

0

10.325

22.500

0

0

22.500

12.539

0

0

12.539

 

a

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dàn dựng và Công nghiệp

 

45.000

0

õ

45.000

10.325

0

0

10.325

22.500

0

0

22.500

12.539

0

0

12.539

 

(1)

Trường trung học phổ thông Dào San huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

4.593

 

 

4.593

 

 

 

 

2.100

 

 

2.100

 

(2)

Trường trung học phổ thông huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

5.732

 

 

5.732

 

 

 

 

3 500

 

 

3.500

 

(3)

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh

146/31.10.16

45.000

 

 

45.000

0

 

 

0

22.500

 

 

22.500

6.939

 

 

6.939

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600

0

0

2.600

 

2.1

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

650

 

2.2

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

650

 

2.3

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

650

 

2.4

Thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

650

 

3

Công trình ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.800

0

0

7.800

 

3.1

Vốn bố trí cho các dự án sau quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.800

0

0

7.800

 

a

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.800

0,0

0,0

7.800

 

(1)

Kè bờ suối Nậm Bum thị trấn Mường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.800

 

 

7.800

 

III

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

165.300

0

0

165.300

 

1

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.590

 

 

49.590

 

2

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.590

 

 

49.590

 

3

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

 

4

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.600

 

 

5.600

 

5

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.600

 

 

5.600

 

6

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

 

 

4.200

 

7

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.500

 

 

17.500

 

8

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.810

 

 

12.810

 

9

Thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.000

 

 

56.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


720

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.37.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!