ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5409/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 4576/TTr-GDĐT-VP ngày 10 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portaI/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
2
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường
trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú,
trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học, và các đơn vị thuộc trường đại học,
cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường)
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
4
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
5
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
6
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
9
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
13
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
16
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
17
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục
|
18
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
19
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
22
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
23
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
24
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
25
|
Cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
27
|
Cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
QUY TRÌNH 1
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội dung tờ
trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung đào tạo, bồi dưỡng;
đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ chức bộ
máy, tài chính và các nguồn lực khác; cam kết đảm bảo an ninh, trật tự, vệ
sinh môi trường, thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản lý nơi tổ chức
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy phép đăng ký kinh doanh.
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
3
|
Danh sách, lý lịch trích ngang kèm
theo các minh chứng hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên,
báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực
sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên
quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài
liệu giảng dạy, huấn luyện.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
09
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm
tra, xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan nếu có
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả
trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 2
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ
NĂNG SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA (ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG TRUNG
CẤP CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC CÓ
CẤP HỌC CAO NHẤT LÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG DỰ BỊ
ĐẠI HỌC, TRƯỜNG CHUYÊN, TRƯỜNG NĂNG KHIẾU, CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN,
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC, VÀ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ĐẶT
NGOÀI KHUÔN VIÊN CỦA TRƯỜNG)
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công văn đăng ký tổ chức hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Danh sách, lý lịch trích ngang kèm
theo các minh chứng hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên,
báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực
sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên
quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài
liệu giảng dạy, huấn luyện.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành
phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân
công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm
tra, xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị
liên quan nếu có
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả
trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B6
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
- Tờ
trình
- Giấy
xác nhận/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 3
CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẠT
ĐỘNG GIÁO DỤC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường
hoạt động giáo dục.
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Quyết định thành lập hoặc quyết định
cho phép thành lập trường.
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
10
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:
- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Nếu hồ sơ
chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
03
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Tờ
trình
- Dự
thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê
duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông
báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến các cơ quan liên quan.
|
B8
|
Trả kết
quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
BM
04
|
Quyết định cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục (lưu tại Bộ phận thụ lý)
|
5.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ Trường
Tiểu học.
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 4
CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CHUYÊN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường
hoạt động giáo dục.
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Quyết định thành lập hoặc quyết định
cho phép thành lập trường.
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
10
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:
- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp
hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định,
thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
03
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Tờ
trình
- Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê
duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký
Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến các cơ quan liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1.
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.
- Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày
15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên.
- Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày
18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều
23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông
chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 5
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT VIỆC DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG
NƯỚC NGOÀI
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Văn bản đề nghị phê duyệt Đề án tổ chức
thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
01
|
Bản
chính
|
2.
|
Đề án tổ chức
thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài, trong đó làm rõ các
nội dung: Chương trình và tài liệu; người dạy, người học, cơ sở vật chất; kiểm
tra, thi, đánh giá, công nhận tốt nghiệp, cấp văn bằng, chứng chỉ; kiểm định
chất lượng giáo dục; học phí, quản lý và sử dụng học phí và việc tổ chức thực
hiện Đề án
|
01
|
Bản
chính
|
3.
|
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
của chương trình đào tạo đối với các chương trình đào tạo sử dụng của nước
ngoài (nếu có) do cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài cấp
và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ
(TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
11
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do
|
Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo tờ
trình, kết quả
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, thông báo
bằng văn bản nêu rõ lý do
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo P. TCCB xem xét, ký nháy văn bản
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng TCCB
|
03
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
- Tờ
trình
-
Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hoàn thiện: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận
một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày
17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 6
THỦ TỤC CHO PHÉP TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ PHÁT
TRIỂN GIÁO DỤC HÒA NHẬP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Văn bản đề nghị cho phép hoạt động
giáo dục, trong đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương ứng với các nhiệm
vụ.
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Quyết định thành lập hoặc quyết định
cho phép thành lập trung tâm.
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
11
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem
xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng TCCB
|
03
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
- Tờ
trình
-
Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra tính xác thực
của tài liệu và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê
duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký
Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến các cơ quan liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ
sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Thông tư liên tịch
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định điều kiện và thủ tục thành
lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 7
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ
VẤN DU HỌC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục
tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở
nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết
khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học.
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
3
|
Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp
tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng
năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc
sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ tư vấn du học.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở GDĐT
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Xem
xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
08
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng TCCB
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ
tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ, tài liệu
- Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (hoặc Văn bản từ chối)
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra tính xác thực
của tài liệu và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đáp ứng các điều kiện:
ký phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng các điều
kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ sơ
đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến các cơ quan liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 8
CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẠT
ĐỘNG TRỞ LẠI
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục
trở lại.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
10
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do
|
Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:
- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp
hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do Tổng hợp, hoàn thiện
hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
03
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
- Tờ
trình
-
Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê
duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký
Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban hành
văn bản
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến các cơ quan liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ Trường
Tiểu học.
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 9
CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục
trở lại.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
10
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do
|
Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:
- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp
hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định,
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ
sơ trình
- Tờ
trình
-
Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê
duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký
Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn
bản đến các cơ quan liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.
- Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày
15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên.
- Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày
18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều
23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông
chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 10
CHO PHÉP TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN
GIÁO DỤC HÒA NHẬP HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục
trở lại.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ
|
10
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do
|
Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:
- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp
hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
03
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Tờ
trình
-
Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê
duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký
Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
01 ngày
làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến các cơ quan liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Thông tư liên tịch
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định điều kiện và thủ tục thành
lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 11
CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TRỞ LẠI ĐỐI VỚI NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến
- Dự
thảo kết quả: Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả: Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 12
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Quyết định thành lập hoặc cho phép
thành lập
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
3
|
Báo cáo tình hình thực hiện cam kết
theo đề án thành lập trường
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Thuyết minh các điều kiện bảo đảm
chất lượng đào tạo:
+ Danh sách trích ngang cán bộ giảng
viên cơ hữu và cán bộ quản lý;
+ Đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị
đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo theo cam kết; thống kê cơ sở vật chất phục
vụ đào tạo chung toàn trường, số lượng và diện tích giảng đường, thư viện,
phòng thí nghiệm, các loại máy móc thiết bị, giáo trình, tài liệu, sách phục
vụ hoạt động giáo dục;
+ Nguồn lực tài chính theo quy định
để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
+ Dự kiến chỉ tiêu và kế hoạch tuyển
sinh;
+ Chương trình đào tạo và giáo
trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
5
|
Điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động
của trường
|
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ
sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 13
ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP ĐỐI VỚI NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trong đó nêu rõ
ngành đề nghị bổ sung để tổ chức đào tạo
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên phù hợp với ngành đào tạo giáo viên đề nghị bổ sung để tổ chức đào tạo
kèm theo các giấy tờ chứng minh
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Giấy
phép/ Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 14
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung
chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch
vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương
án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học.
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
01
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao
được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
3
|
Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp
tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng
năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc
sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; văn bằng tốt nghiệp đại học,
chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học.
|
01
|
Bản chính danh sách và Bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu văn bằng, chứng chỉ
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
09
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ sơ
trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 15
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN
DU HỌC TRỞ LẠI
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại. Tờ trình nêu rõ việc khắc phục các nguyên nhân dẫn
đến việc bị đình chỉ và kèm theo các tài liệu minh chứng (nếu có).
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ
sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
09
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 16
PHÊ DUYỆT LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo
dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký theo Mẫu số
01 Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa
các bên liên kết trong đó có thông tin chi tiết về các bên liên kết, trách
nhiệm của các bên đối với nội dung cam kết cụ thể về chương trình, tài liệu học
tập và giảng dạy, giáo viên, cơ sở vật chất, kiểm tra, đánh giá, văn bằng,
thông tin về tài chính và các nội dung khác
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của
các bên liên kết: Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục
hoặc các tài liệu tương đương khác
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
4
|
Chương trình giáo dục của nước
ngoài có nội dung, môn học đưa vào chương trình giáo dục tích hợp và chương
trình giáo dục tích hợp dự kiến thực hiện.
|
01
|
Bản
chính
|
5
|
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
giáo dục của chương trình giáo dục nước ngoài hoặc giấy tờ phê duyệt chương
trình giáo dục nước ngoài của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
|
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
6
|
Văn bản, tài liệu thuyết minh việc
tích hợp chương trình giáo dục
|
|
Bản
chính
|
7
|
Đề án thực hiện liên kết giáo dục với
nước ngoài do các bên liên kết xây dựng theo Mẫu số 02
Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP , bao gồm các nội dung chủ yếu: Sự cần thiết,
giới thiệu các bên liên kết; nội dung liên kết; cơ sở vật chất, thiết bị;
danh sách giáo viên dự kiến kèm theo lý lịch chuyên môn;
đối tượng, tiêu chí và quy mô tuyển sinh; văn bằng, chứng chỉ sẽ cấp, tính
tương đương của văn bằng, chứng chỉ của nước ngoài đối với văn bằng, chứng chỉ
của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam (nếu có); biện pháp đảm bảo quyền lợi
của người học và người lao động; bộ phận phụ trách liên kết, lý lịch cá nhân
của người đại diện cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài tham
gia quản lý chương trình; mức học phí, sự hỗ trợ tài
chính của cá nhân, tổ chức Việt Nam và nước ngoài (nếu có),
dự toán kinh phí, cơ chế quản lý tài chính; trách nhiệm và quyền hạn của các
bên liên kết; trách nhiệm và quyền hạn của giáo viên và học sinh.
|
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt
chương trình giáo dục tích hợp)
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
04
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ
trình kèm hồ sơ gửi đến Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để phê duyệt chương
trình giáo dục tích hợp.
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn thư
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Kiểm tra, cho số và đóng dấu các
tài liệu liên quan.
Chuyển hồ sơ đến Bộ giáo dục và đào
tạo
|
B8
|
Bộ
GD&ĐT giải quyết hồ sơ
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
15
ngày làm việc
|
Quyết
định, báo cáo thẩm định, hồ sơ, tài liệu liên quan/ văn bản trả lời
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, thẩm
tra hồ sơ và ban hành văn bản quyết định hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
B9
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Bộ GD&ĐT
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã phê duyệt
|
Chuyển kết quả cho Phòng Tổ chức
cán bộ
|
B10
|
Phân
công thụ lý
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư và phân
công công chức thụ lý hồ sơ
|
B11
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
Dự
thảo kết quả
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến
các đơn vị có liên quan
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
B12
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B13
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B14
|
Ban
hành văn bản
|
Văn thư
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B15
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Mẫu Đơn đề nghị
phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký
|
5
|
BM
05
|
Mẫu Đề án thực
hiện liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết xây dựng
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ
sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo
dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký
|
5
|
BM
05
|
Đề án thực hiện liên kết giáo dục với
nước ngoài do các bên liên kết xây dựng
|
6
|
BM
06
|
Quyết định phê duyệt/Văn bản từ chối
phê duyệt liên kết giáo dục (lưu tại Bộ phận thụ lý)
|
7
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…………., ngày …… tháng ……năm ………..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Phê
duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài
Kính gửi:
…………(1)……………
Chúng tôi, những người ký tên dưới
đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam
………………………………….(2)…………………………………………….
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
- Quyết định thành lập: ...............................
(3)…………………………………………………
Bên nước ngoài: ................................... (4)……………………………………………………
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
- Giấy phép thành lập: ............................................
(5)……………………………………….
đề nghị ……………………..(1)…………………. xem xét, phê duyệt liên kết giáo dục
giữa……………(2)………………. và …………….(4)……………. với nội dung như sau:
1. Mục tiêu và phạm vi của liên kết
giáo dục: (mục tiêu, cấp học, quy mô tuyển sinh, văn bằng/chứng
chỉ/chứng nhận, thời gian dự kiến triển khai liên kết).
2. Thời hạn hoạt động của
liên kết .............................................................................
3. Nội dung liên kết (ghi tóm tắt): ...............................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Các tài liệu gửi kèm Đơn này gồm:
1. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các Bên liên kết;
2. Giấy tờ pháp lý chứng minh tư cách
pháp nhân của các bên liên kết: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản
chính để đối chiếu quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục
hoặc các tài liệu tương đương khác;
3. Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
của chương trình giáo dục nước ngoài hoặc giấy tờ công nhận chất lượng của cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài;
4. Chương trình tích hợp dự kiến thực
hiện; chương trình giáo dục phổ thông của nước ngoài có nội dung tích hợp;
5. Đề án thực hiện liên kết;
6. Các văn bản khác (nếu có).\
BÊN
VIỆT NAM
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|
BÊN
NƯỚC NGOÀI
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành
phố quản lý cơ sở giáo dục Việt Nam;
(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;
(3) Số, ký hiệu quyết định (hoặc giấy
tờ pháp lý tương đương) cho phép thành lập cơ sở giáo dục Việt Nam, thời điểm
và tên cơ quan ban hành văn bản;
(4) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;
(5) Số, ký hiệu văn bản pháp lý thể
hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục nước ngoài (giấy phép thành lập/hoạt
động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương), thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ……. tháng …….năm ……..
ĐỀ
ÁN
Thực
hiện liên kết giáo dục với nước ngoài
(Mẫu gồm các nội
dung chính, dùng để các bên liên kết tham khảo)
I. SỰ CẦN THIẾT
Mô tả sự cần thiết thực hiện liên kết
giáo dục
II. GIỚI THIỆU CÁC BÊN LIÊN KẾT
1. Giới thiệu các bên liên kết.
2. Quá trình hợp tác giữa các bên.
III. NỘI DUNG LIÊN KẾT
1. Mục tiêu: Mô tả cụ thể mục tiêu của
liên kết nhằm xây dựng và thực hiện chương trình giáo dục tích hợp, mục tiêu cụ
thể học sinh sẽ đạt được khi tham gia chương trình tích hợp, bảo đảm mục tiêu
giáo dục phổ thông của Việt Nam.
2. Đối tượng tuyển sinh, quy mô tuyển
sinh.
3. Chương trình giảng dạy: Mô tả
chương trình giáo dục tích hợp, so sánh chương trình giáo dục của Việt Nam,
chương trình giáo dục của nước ngoài, các môn học, nội dung tích hợp, ưu điểm của
chương trình tích hợp ...
4. Phương pháp: Mô tả cách thức thực
hiện chương trình tích hợp: Giảng dạy, thi, kiểm tra, tốt nghiệp, sự phối hợp
giảng dạy giữa giáo viên Việt Nam, giáo viên nước ngoài...
5. Vãn bằng/chứng chỉ: Mẫu bằng tốt nghiệp, chứng chỉ/chứng nhận của nước ngoài (nếu có) dự kiến
sẽ cấp, tính tương đương về văn bằng/chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
Việt Nam.
6. Kế hoạch/lộ
trình triển khai thực hiện.
7. Cơ sở vật chất, thiết bị sẽ sử dụng
cho liên kết, địa điểm thực hiện liên kết.
8. Đội ngũ giáo viên tham gia giảng dạy
liên kết (danh sách trích ngang, lý lịch đính kèm thành phụ lục) đáp ứng quy định.
9. Sách giáo khoa, học liệu tham khảo,
thư viện và các điều kiện khác...
IV. TÀI CHÍNH
1. Học phí.
2. Các nguồn tài trợ, đầu tư khác.
3. Cơ chế quản lý thu, chi, đóng góp
(nếu có).
V. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG,
QUẢN LÝ RỦI RO
1. Biện pháp bảo đảm chất lượng.
2. Biện pháp quản lý rủi ro.
VI. CƠ CHẾ QUẢN LÝ LIÊN KẾT
1. Cơ cấu tổ chức quản lý liên kết,
người đại diện các bên liên kết tham gia quản lý (kèm theo lý lịch cá nhân).
2. Trách nhiệm và quyền hạn của các
bên liên kết.
3. Trách nhiệm và quyền hạn của nhà
giáo, người học và các bên liên quan khác.
Phụ lục kèm theo.
QUY TRÌNH 17
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH LIÊN KẾT GIÁO DỤC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh
liên kết giáo dục do các bên liên kết cùng ký tại Mẫu số 04 của Phụ lục Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết
trong thời gian được cấp phép
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác đang
còn hiệu lực giữa các bên liên kết trong đó có thông tin theo quy định tại điểm
b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ sơ
trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Mẫu Đơn đề nghị
gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục do các bên liên kết cùng ký
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ……tháng …….năm ………
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Gia
hạn (hoặc điều chỉnh) liên kết giáo dục với nước ngoài
Kính gửi:
…………..(1)………………..
Chúng tôi, những người ký tên dưới
đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết gồm:
Bên Việt Nam ……………………………………….(2)………………………………………….
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
Bên nước ngoài: ............................................................ (3)……………………………….
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
Đã được cho phép thực hiện liên kết
theo Quyết định số: ..................... (4)……………….
Đề nghị....
(1)... phê duyệt gia hạn liên kết nêu trên trong thời hạn …………………………..
Nội dung và lý do đề nghị: ……………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn
và Hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Tài liệu gửi kèm theo gồm:
1. Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết
kèm theo các minh chứng về quá trình tổ chức, thực hiện liên kết trong thời
gian được cấp phép;
2. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác đang
còn hiệu lực giữa các bên liên kết (bản tiếng Anh và bản tiếng Việt);
3. Kiến nghị các nội dung cần điều chỉnh
(nếu có) trong Quyết định phê duyệt liên kết và giải trình.
BÊN
VIỆT NAM
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|
BÊN
NƯỚC NGOÀI
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành
phố đã cấp phép liên kết;
(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;
(3) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;
(4) Số, ký hiệu Quyết định phê duyệt
liên kết, thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản
QUY TRÌNH 18
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT GIÁO DỤC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục
với nước ngoài theo Mẫu số 05 của Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP trong đó
nêu rõ lý do chấm dứt, kèm theo phương án chấm dứt liên kết, các biện pháp đảm
bảo quyền lợi hợp pháp của người học, người lao động, phương án giải quyết
tài chính, tài sản
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
09
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem
xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ sơ
đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Mẫu Đơn đề nghị
chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo
dục với nước ngoài
|
5
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp
quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 6
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ……. tháng …….. năm ………..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Chấm
dứt liên kết giáo dục với nước ngoài
Kính gửi:
…………….(1)…………….
Chúng tôi, những người ký tên dưới
đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam ………………………………………….(2)……………………………………….
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
Bên nước ngoài: …………………………………….(3)......................................................
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website:....................................................................................................................
Đã được cho phép thực hiện liên kết
giáo dục theo Quyết định số: …………(4)…………..
Đề nghị...(1)... phê duyệt chấm dứt
liên kết giáo dục nêu trên kể từ ngày... tháng... năm...
Lý do chấm dứt: .........................................................................................................
Trách nhiệm của cơ sở giáo dục khi chấm
dứt liên kết: .................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị chấm dứt và Hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Tài liệu gửi kèm theo gồm:
1. Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết
kèm theo các minh chứng về quá trình tổ chức, thực hiện liên kết trong thời
gian được cấp phép;
2. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa
các bên liên kết (bản tiếng Anh và bản tiếng Việt);
3. Kiến nghị các nội dung (nếu có)
trong Quyết định phê duyệt chấm dứt và giải trình.
Bên
Việt Nam
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|
Bên
nước ngoài
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành
phố đã cấp phép liên kết;
(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;
(3) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;
(4) Số, ký hiệu Quyết định phê duyệt
liên kết, thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản.
QUY TRÌNH 19
CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC
MẦM NON; CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU
TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đăng ký hoạt động giáo dục theo
Mẫu số 16 tại Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Quyết định cho phép thành lập cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính đối chiếu
|
3
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính đối chiếu
|
4
|
Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở
giáo dục mầm non/cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
|
01
|
Bản chính
|
5
|
Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu
tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện.
|
|
Bản chính
|
6
|
Báo cáo giải trình về việc cơ sở
giáo dục mầm non/cơ sở giáo dục phổ thông đã đáp ứng các nội dung quy định tại
các Điều 35, 36, 37, 38 của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP , đồng thời gửi kèm:
- Danh sách Hiệu trưởng (Giám đốc),
Phó Hiệu trưởng (Phó Giám đốc), trưởng các khoa, phòng, ban và kế toán trưởng;
- Danh sách và lý lịch cá nhân của
cán bộ, giáo viên (cơ hữu, thỉnh giảng);
- Mô tả cấp học, trình độ đào tạo,
ngành đào tạo;
- Chương trình, kế hoạch giảng dạy,
tài liệu học tập, danh mục sách giáo khoa và tài liệu tham khảo chính;
- Đối tượng tuyển sinh, quy chế và
thời gian tuyển sinh;
- Quy chế đào tạo;
- Quy mô đào tạo (học sinh, học
viên);
- Các quy định về học phí và các loại
phí liên quan;
- Quy định về kiểm tra, đánh giá,
công nhận hoàn thành chương trình môn học, mô đun, trình độ đào tạo;
- Mẫu văn bằng,
chứng chỉ sẽ được sử dụng.
|
|
Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ
(TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
14
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ sơ
trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Mẫu Đơn đăng
ký hoạt động giáo dục
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
BM
04
|
Đơn đăng ký hoạt động giáo dục
|
5
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
………….(1)…………….
………….(2)…………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
…………., ngày …… tháng ……. năm ……….
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
Hoạt
động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
Kính gửi:
………………….(3)........................
Cơ sở giáo dục: .......................................................
(4)…………………………………….
Tên bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Tel: ....................................................
Fax:……………………… Email:…………………….
Được thành lập theo Quyết định số:...
của ... ngày ... tháng ... năm ...
Xin đăng ký cấp phép hoạt động giáo dục
với các nội dung chính như sau:
1. Người đại diện theo pháp luật của
cơ sở giáo dục:
- Ngày sinh: ...........................................................
Quốc tịch:……………………………..
- Số hộ chiếu (hoặc CMND): ........................................................................................
- Ngày cấp: ………………………………Nơi cấp: ............................................................
- Nơi đăng ký tạm trú tại Việt Nam: ...............................................................................
2. Hiệu trưởng
(Giám đốc) cơ sở giáo dục:
- Ngày sinh: .................................................................
Quốc tịch:…………………………
- Số hộ chiếu (hoặc CMND): ........................................................................................
- Ngày cấp: .............................................................
Nơi cấp:………………………………
- Nơi đăng ký tạm trú tại Việt Nam: ...............................................................................
3. Địa điểm hoạt động: ................................................................................................
4. Nội dung hoạt động giáo dục: ..................................................................................
5. Văn bằng/chứng chỉ: ...............................................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn xin đăng ký cho phép hoạt động và
tài liệu kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Đại
diện theo pháp luật của cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ
tên)
|
Tài liệu gửi kèm:
-
-
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2) Tên cơ sở giáo dục có vốn đầu tư
nước ngoài;
(3) Tên cơ quan có thẩm quyền cho
phép hoạt động giáo dục;
(4) Tên cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài
đã được phép thành lập tại Việt Nam.
QUY TRÌNH 20
CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRỞ LẠI ĐỐI
VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cho phép hoạt động giáo
dục trở lại, trong đó nêu rõ kết quả khắc phục vi phạm dẫn đến bị đình chỉ
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Biên bản kiểm tra
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
14
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 21
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON; CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; CƠ
SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm Quyết định số
5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị trong đó có nội dung và
lý do bổ sung, điều chỉnh
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Quyết định cho phép thành lập đối với
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài; giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có
vốn đầu tư nước ngoài.
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính đối chiếu
|
3
|
Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở
giáo dục.
|
01
|
Bản chính
|
4
|
Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu
tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện.
|
01
|
Bản chính
|
5
|
Báo cáo giải trình về việc cơ sở
giáo dục đã đáp ứng các nội dung quy định tại các Điều 35, 36, 37 và 38 Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP , đồng thời gửi kèm:
+ Danh sách hiệu trưởng (giám đốc),
phó hiệu trưởng (phó giám đốc), trưởng các khoa, phòng, ban và kế toán trưởng;
+ Danh sách và lý lịch cá nhân của
cán bộ, giáo viên (cơ hữu, thỉnh giảng);
+ Mô tả cấp học, trình độ đào tạo,
ngành đào tạo;
+ Chương trình, kế hoạch giảng dạy,
tài liệu học tập, danh mục sách giáo khoa và tài liệu tham khảo chính;
+ Đối tượng tuyển sinh, quy chế và
thời gian tuyển sinh;
+ Quy chế đào tạo;
+ Quy mô đào tạo (học sinh, học
viên);
+ Các quy định về học phí và các loại
phí liên quan;
+ Quy định về kiểm tra, đánh giá,
công nhận hoàn thành chương trình môn học, mô đun, trình
độ đào tạo;
+ Mẫu văn bằng,
chứng chỉ sẽ được sử dụng.
|
|
Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
14
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 22
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài theo Mẫu số 20 tại Phụ lục Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Quyết định cho phép thành lập văn
phòng đại diện và bản sao hồ sơ đề nghị cấp có thẩm quyền cho phép thành lập
văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài đã gửi cho Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
3
|
Quyết định bổ nhiệm Trưởng văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài và lý lịch cá nhân của người được bổ nhiệm
|
01
|
Bản
chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
4
|
Nhân sự làm việc tại văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài và lý lịch cá nhân
|
01
|
Bản
chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
5
|
Địa điểm cụ thể đặt văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài và giấy tờ pháp lý có liên quan
|
01
|
Bản
chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Mẫu Đơn đăng
ký Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
5
|
BM
05
|
Mẫu Giấy chứng
nhận đăng ký Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
BM
04
|
Đơn đăng ký Hoạt động của văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài
|
5
|
BM
05
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (lưu tại
Bộ phận thụ lý)
|
6
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
….(1)……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
………, ngày …. tháng … năm ……..
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
Hoạt
động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
Kính gửi:
………(2)………….
Văn phòng đại diện của ………..(3)………… tại Việt Nam đã được Bộ Giáo dục và
Đào tạo cho phép thành lập theo Quyết
định số……… ngày .... tháng ……năm (xin
gửi kèm theo bản sao); thông tin cụ thể như sau:
1. Tổ chức, cơ sở giáo dục nước
ngoài thành lập văn phòng đại diện giáo dục:
Tên bằng tiếng Việt: ........................................................
(2)………………………………..
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Quốc tịch:...............................................................
(3)………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Tel: ........................................
Fax:…………………….... Email:……………………………..
2. Văn phòng đại diện giáo dục nước
ngoài tại Việt Nam
Tên bằng tiếng Việt: ......................................................
(4)…………………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
3. Địa chỉ và thông tin liên hệ trụ
sở Văn phòng đại diện:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Nhân sự làm việc tại Văn phòng
đại diện
a) Trưởng Văn phòng đại diện:
Họ và tên: ..............................
(5)……………………. Giới tính (Nam, nữ):………………….
Sinh ngày ………… tháng
………. Năm..........................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: ...................................................................................
Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân số:………………………………………… do:…………………… cấp ngày …… tháng
…….. năm …………tại ..................................................................................................................
b) Số lượng nhân viên làm việc tại
Văn phòng đại diện: …………….(6)……………….
5. Nội dung hoạt động:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Văn phòng đại diện của …………..(3)…………... tại Việt Nam kính đề nghị ………….(2)………… cấp cho chúng tôi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của Văn phòng đại diện theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ....
|
TRƯỞNG
ĐẠI DIỆN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam;
(2) Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh/thành
phố nơi Văn phòng đại diện hoạt động;
(3) Tổ chức, cơ sở giáo dục nước
ngoài đã được phép thành lập Văn phòng đại diện.
UBND
TỈNH, THÀNH PHỐ ...(1)..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../
|
…………, ngày ….. tháng …… năm ………….
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
Đăng
ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
Đăng
ký lần (thay đổi) ……………:
ngày …….. tháng ……. năm
………
1. Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng
đại diện giáo dục:
Tên bằng tiếng Việt: .........................................................
(2)……………………………….
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Quốc tịch: ....................................................................
(3)………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Tel:.......................................
Fax:…………………………… Email:………………………….
2. Văn phòng đại diện giáo dục nước
ngoài tại Việt Nam
Tên bằng tiếng Việt: ..............................................
(4)………………………………………..
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
3. Địa chỉ và thông tin liên hệ trụ
sở Văn phòng đại diện:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Nhân sự làm việc tại Văn phòng
đại diện
a) Trưởng Văn phòng đại diện:
Họ và tên: ...............................
(5)………………. Giới tính (Nam, nữ):………………………
Sinh ngày ………. tháng
……………. năm .....................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: ...................................................................................
Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân số: …………………do: ………………cấp ngày …………. tháng………
năm………. tại
b) Số lượng nhân viên làm việc tại
Văn phòng đại diện: ..................... (6)………………….
5. Nội dung hoạt động:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
6. Thời
hạn hoạt động:................................................................................................
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
Nơi nhận:
- ………………………….;
- ………………………….;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Lưu: VT, ………………
|
|
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương;
(2) (4) (5) Ghi bằng chữ in hoa;
(3) Ghi tên nước ban hành pháp luật
theo đó tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài được thành lập;
(6) Số lượng, cơ cấu người nước
ngoài, người Việt Nam làm việc tại Văn phòng đại diện.
QUY TRÌNH 23
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở
giáo dục
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Phương án giải thể, chấm dứt hoạt động
của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trong đó nêu rõ các biện pháp bảo
đảm quyền lợi hợp pháp của người học, nhà giáo cán bộ quản lý và nhân viên;
phương án giải quyết tài chính, tài sản.
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
20
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có
liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận
Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I
|
5
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp
quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 24
THÀNH LẬP, CHO PHÉP THÀNH LẬP TRUNG TÂM
NGOẠI NGỮ TIN HỌC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
Bản
chính
|
2
|
Đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học gồm các nội dung: Tên trung tâm, địa điểm đặt trung tâm, sự cần thiết
và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục tiêu, nhiệm vụ của trung tâm;
chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật chất của trung tâm; cơ cấu
tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám đốc trung
tâm;
|
|
Bản
chính
|
3
|
Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ
tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép /Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn
bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I
|
5
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 25
CHO PHÉP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC HOẠT
ĐỘNG GIÁO DỤC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động
giáo dục
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Quyết định thành lập trung tâm do
người có thẩm quyền cấp
|
01
|
Bản sao
có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
3
|
Nội quy hoạt động giáo dục của
trung tâm
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Báo cáo về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, chương trình, tài liệu dạy học; đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên; văn
bản chứng minh về quyền sở hữu hợp pháp đất, nhà; nguồn kinh phí bảo đảm hoạt
động của trung tâm
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn thư
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I
|
5
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 26
SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ,
TIN HỌC
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Đề án sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học gồm các nội dung: Tên trung tâm, địa điểm đặt trung
tâm, sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục tiêu,
nhiệm vụ của trung tâm; chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật chất
của trung tâm; cơ cấu tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự kiến
làm Giám đốc trung tâm;
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu
|
3
|
Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ
sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ
và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép/Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký
phê duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 27
CHO PHÉP THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ,
TIN HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRỞ LẠI
(Ban
hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục
trở lại
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán
bộ (TCCB)
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
Văn
bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản có ý kiến thẩm định
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý
thủ tục hành chính
|
B6
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Giấy
phép /Văn bản nêu rõ lý do
|
Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:
- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê
duyệt kết quả
- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ:
ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4
|
//
|
Thành phần hồ
sơ theo phụ lục I
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.