Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 778/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang

Số hiệu: 778/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành: 19/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 778/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá tại Tờ trình s303/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Rạch Giá (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Rạch Giá) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân btrong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết tại Phụ lục 4).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật vđất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 30 tháng 12 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.T
nh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P.KT;
P.TH; P.HCTC;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Hòa

Rạch Si

Vĩnh Bo

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.585,86

477,34

731,74

446,66

118,29

1.067,78

286,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.763,79

152,52

93,88

141,15

 

695,70

10,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.836,35

104,15

30,83

101,16

 

498,93

 

 

Đất chuyên trng lúa nước

LUC

5.836,35

104,15

30,83

101,16

 

498,93

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

123,55

13,03

19,89

 

 

38,49

2,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

770,29

35,34

42,25

40,00

 

155,41

8,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,34

 

0,91

 

 

2,87

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,27

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.791,57

324,82

637,86

293,58

118,29

372,08

275,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,96

 

0,79

0,18

 

 

12,45

2.2

Đất an ninh

CAN

20,66

0,05

1,91

9,49

0,24

0,04

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,75

 

 

 

 

1,75

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

115,72

5,65

34,38

4,99

8,00

17,93

4,03

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,60

10,12

6,86

2,39

0,89

 

2,91

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.149,12

100,31

182,01

88,86

32,48

118,62

77,76

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

2,29

 

 

 

0,05

-

1,10

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

7,43

0,07

0,61

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

162,86

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.721,92

171,90

330,73

146,35

59,39

162,25

151,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,20

3,08

10,32

0,12

2,31

0,26

2,95

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

0,06

1,85

 

0,05

0,30

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,62

3,22

1,18

0,66

1,29

2,75

0,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,07

0,10

0,54

1,16

 

1,32

0,63

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,05

0,09

0,06

0,02

0,07

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

95,65

 

49,26

18,71

2,23

 

16,80

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,17

0,19

0,02

0,03

0,07

 

-

224

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

366,53

29,13

14,61

20,56

11,19

66,78

4,80

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,79

 

0,27

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,54

0,90

2,43

 

0,08

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,51

 

 

11,93

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất có mặt nước ven biển*

MVB

-224,42

 

-103,93

-99,98

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Li

Vĩnh Quang

Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh Vân

Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ +(16)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

10.585,86

355,42

959,70

135,87

80,35

1.411,62

4.514,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.763,79

192,02

352,00

 

 

1.077,72

4.048,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.836,35

174,42

183,83

 

 

893,62

3.849,42

 

Đất chuyên trng lúa nước

LUC

5.836,35

174,42

183,83

 

 

893,62

3.849,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

123,55

 

9,49

 

 

19,63

20,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

770,29

15,84

154,46

 

 

140,63

178,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,34

1,76

4,22

 

 

21,58

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,27

 

 

 

 

2,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.791,57

163,40

592,93

132,06

80,35

333,90

466,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,96

2,52

2,68

0,11

0,22

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

20,66

0,04

5,59

3,06

0,10

0,07

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,75

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

115,72

1,22

23,16

0,46

5,74

10,15

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,60

5,06

3,32

3,11

0,82

0,08

0,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1.149,12

71,81

132,04

52,50

20,69

75,31

196,74

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,29

0,57

 

0,56

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,43

 

0,78

 

 

 

5,97

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

162,86

 

 

 

 

 

162,86

2,14

Đất tại đô thị

ODT

1.721,92

72,81

382,30

55,97

27,02

161,22

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,20

0,24

0,16

4,95

1,25

0,22

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

0,21

0,17

0,05

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,62

0,97

5,43

1,75

0,62

0,55

0,96

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,07

0,82

17,05

0,16

 

 

0,28

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,19

0,10

0,07

0,04

0,08

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

95,65

 

2,31

 

6,35

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,17

 

0,44

0,15

0,25

0,02

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

366,53

7,08

16,32

7,13

17,20

72,57

99,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,79

0,07

 

1,84

 

13,62

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,54

 

1,04

0,06

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,51

 

14,77

3,81

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

7

Đt có mt nước ven biển*

MVB

-224,42

 

 

-20,51

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Hòa

Rạch Sỏi

Vĩnh Quang

Vĩnh Thanh

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,30

0,25

2,84

15,90

11,08

0,56

0,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,12

 

 

3,80

6,65

 

0,67

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,12

 

 

3,80

6,65

 

0,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,61

 

0,61

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,57

0,25

2,23

12,10

4,43

0,56

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,27

0,06

1,24

0,61

0,89

2,47

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

 

0,63

0,27

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,37

0,06

0,61

0,34

0,89

2,47

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,32

 

 

 

 

1,32

 

 

PHỤ LỤC 3

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Hòa

Rạch Sỏi

Vĩnh Bảo

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Lạc

Vĩnh Li

Vĩnh Quang

Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh Vân

Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +.+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

276,52

10,25

22,84

22,90

 

34,16

1,00

10,00

102,17

1,53

 

61,00

10,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

176,98

5,00

5,00

8,80

 

26,18

 

5,00

70,33

 

 

51,00

5,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

176,98

5,00

5,00

8,80

 

26,18

 

5,00

70,33

 

 

51,00

5,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,61

 

10,61

 

 

2,00

 

 

10,00

 

 

5,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,93

5,25

7,23

14,10

 

5,98

1,00

5,00

21,84

1,53

 

5,00

5,00

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,33

 

2,00

 

 

 

 

 

9,08

0,16

0,09

10,00

4,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

4,00

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,33

 

2,00

 

 

 

 

 

9,08

0,16

0,09

 

 

Ghi chú: (PKO) là đt phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

An Bình

An Hòa

Rạch Sỏi

Vĩnh Bảo

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Lạc

Vĩnh Lợi

Vĩnh Quang

Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh Vân

Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +.+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,38

 

 

 

 

 

 

 

8,06

1,32

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,87

 

 

 

 

 

 

 

0,87

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

7,19

 

 

 

 

 

 

 

7,19

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 778/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/03/2021 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


908

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.174.168
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!