Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất Long An

Số hiệu: 20/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Trần Văn Cần
Ngày ban hành: 24/04/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2019/QĐ-UBND

Long An, ngày 24 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Long An tại văn bản số 186/HĐND-KTNS ngày 24/4/2019 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 169/TTr-STNMT ngày 21/3/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1, 2 Điều 2

“1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.”

2. Sửa đổi bảng giá các loại đất

2.1. Sửa đổi mục I, phần A như sau:

a) Sửa đổi tại điểm 2.2 Khoản 2: Bãi bỏ cụm từ “(thời hạn sử dụng 70 năm)” đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

b) Sửa đổi tại tiết 2.2.2 điểm 2.2 khoản 2: “Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau:

Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác. Đồng thời trong từng phạm vi tính nếu đơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (đã tính thời hạn sử dụng đất) thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bảng giá đất nông nghiệp.”

c) Sửa đổi điểm 2.3 và điểm 2.5 khoản 2:

“2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

d) Sửa đổi đoạn thứ 2 khoản 3 :

“Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thi căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.”

2.2. Sửa đổi điểm 7.2 khoản 7 mục II, phần A như sau:

“7.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 cùa Chính phủ vả Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:

Nhà

Hệ số các tầng

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

2 tầng

0,7

0,3

 

 

 

 

3 tầng

0,7

0,2

0,1

 

 

 

4 tầng

0,7

0,15

0,1

0,05

 

 

5 tầng trở lên

0,7

0,15

0,08

0,05

0,02

0,0

2.3. Sửa đổi PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Đính kèm Phụ lục 1)

2.4. Sửa đổi PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Đính kèm Phụ lục 2)

3. Bổ sung bảng giá các loại đất

3.1. Bổ sung mục I, phần A như sau:

a) Bổ sung điểm 1.3 vào khoản 1:

“1.3. Đất nông nghiệp khác áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.”

b) Bổ sung điểm 2.6, 2.7, 2.8, 2.9, 2.10 vào khoản 2:

“2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phí nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.

2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận”.

3.2. Bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(đính kèm Phụ lục 3)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/5/2019 và thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015, Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015, Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định số 51 /2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017, Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018, Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 và Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An. Những nội dung khác còn lại tại các phụ lục kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An vẫn có giá trị thực hiện.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các ngành chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân tỉnh Long An xem xét, giải quyết từng trường hợp cụ thể.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPLL);
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh và các Đoàn thể;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC,THKSTTHC;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KTTC;
- Lưu: VT, Quoc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Trần Văn Cần

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

PHẦN I: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

ĐVT: Đồng/m2

STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50 m đầu

Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

Từ sau 100 m trở vào bên trong

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

A

QUỐC LỘ

 

 

 

 

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

1

QL 1A (kể cả tuyến tránh)

 

 

 

 

 

Thành phố Tân An

250.000

210.000

210.000

170.000

Bến Lức

250.000

210.000

210.000

170.000

Thủ Thừa

 

210.000

 

170.000

2

QL 50

 

 

 

 

 

Cần Đước

250.000

210.000

210.000

170.000

Cần Giuộc

250.000

210.000

210.000

170.000

3

QL 62

 

 

 

 

 

Thành phố Tân An

250.000

210.000

210.000

170.000

Thủ Thừa

 

200.000

 

160.000

Thạnh Hóa

210.000

200.000

170.000

160.000

Tân Thạnh

114.000

96.000

75.000

60.000

Mộc Hóa

 

130.000

 

100.000

Thị xã Kiến Tường

104.000

78.000

72.000

59.000

4

QL N2

 

 

 

 

 

Bến Lức

 

210.000

 

170.000

 

Đức Hòa

250.000

210.000

210.000

170.000

Thủ Thừa

 

200.000

 

140.000

Thạnh Hóa

210.000

200.000

170.000

160.000

Tân Thạnh

 

84.000

 

55.000

5

Tuyến tránh QL 50

 

 

 

 

 

Cần Đước

 

210.000

 

170.000

Cần Giuộc

 

210.000

 

170.000

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

1

Thành phố Tân An

250.000

210.000

210.000

170.000

2

Bến Lức

250.000

210.000

210.000

170.000

3

Đức Hòa

250.000

210.000

210.000

170.000

 

Riêng ĐT 830

210.000

170.000

170.000

150.000

4

Tân Trụ

200.000

170.000

170.000

150.000

5

Châu Thành

200.000

170.000

160.000

140.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

 

Riêng ĐT 827D (Lộ Thanh niên)

 

160.000

 

140.000

6

Thủ Thừa

200.000

160.000

160.000

145.000

 

Riêng ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

 

 

 

 

Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ

 

160.000

 

145.000

Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải

 

130.000

 

115.000

Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa

 

 

 

 

+ Phía cặp đường

 

115.000

 

105.000

+ Phía cặp cặp kênh

 

110.000

 

105.000

7

Cần Đước

250.000

210.000

210.000

170.000

8

Cần Giuộc (kể cả ĐH 11, ĐT 826C và ĐT 830 (kể cả đoạn từ Hương lộ 19 cũ đến ranh huyện Cần Đước))

250.000

210.000

210.000

130.000

9

Đức Huệ

120.000

85.000

85.000

45.000

10

Thạnh Hóa

 

 

 

 

a

ĐT 836

160.000

 

130.000

 

b

ĐT 839

 

135.000

 

110.000

 

Riêng các đoạn:

 

 

 

 

Ranh Đức Huệ - Phía sau trạm y tế Tân Hiệp

 

140.000

 

120.000

Cầu 61 - Lộ T4

 

135.000

 

115.000

c

ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

 

 

 

 

 

Phía cặp đường

 

135.000

 

125.000

Phía cặp kênh Sáng

 

125.000

 

120.000

11

Tân Thạnh

 

 

 

 

a

ĐT 829

96.000

66.000

55.000

40.000

b

ĐT 837, Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ)

90.000

60.000

45.000

35.000

c

ĐT 837 (nhánh rẽ)

72.000

 

40.000

 

d

ĐT 819 (lộ 79 cũ)

 

54.000

 

35.000

e

ĐT 837B (lộ 7 Thước cũ)

 

54.000

 

35.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

12

Thị xã Kiến Tường

78.000

46.000

33.000

20.000

13

Mộc Hóa

 

 

 

 

 

ĐT 819

 

70.000

 

42.000

ĐT 817

 

62.000

 

36.000

14

Vĩnh Hưng

 

 

 

 

a

ĐT 831

70.000

50.000

50.000

35.000

b

ĐT 831C

 

50.000

 

35.000

c

ĐT 831B (đường Vĩnh Hưng - Khánh Hưng cũ)

 

50.000

 

35.000

15

Tân Hưng

 

 

 

 

a

ĐT 831

 

 

 

 

 

Đoạn xã Vĩnh Thạnh (đường nhựa)

 

66.000

 

43.000

Đoạn xã Vĩnh Châu B (đường nhựa)

 

88.000

 

58.000

Đoạn thị trấn (đường nhựa)

104.000

 

64.000

 

b

ĐT 819

 

 

 

 

 

Từ ranh Thị xã Kiến Tường - thị trấn (đường nhựa)

 

66.000

 

43.000

Từ Thị trấn - ĐT 820 (đường sỏi)

 

60.000

 

36.000

ĐVT: Đồng/m2

C

ĐƯỜNG HUYỆN

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

2

Bến Lức

210.000

170.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

3

Đức Hòa

210.000

170.000

4

Tân Trụ

200.000

160.000

5

Châu Thành

200.000

160.000

6

Thủ Thừa

200.000

160.000

7

Cần Đước

210.000

170.000

8

Cần Giuộc

210.000

130.000

9

Đức Huệ

77.000

51.000

10

Thạnh Hóa

140.000

135.000

11

Tân Thạnh

78.000

54.000

12

Thị xã Kiến Tường

52.000

30.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

13

Mộc Hóa

 

46.000

14

Vĩnh Hưng

60.000

40.000

15

Tân Hưng

 

 

a

Đường KT2 và đường Tân Hưng - Hưng Thạnh (đường nhựa)

55.000

33.000

b

Các đường còn lại

50.000

30.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

Phường, thị trấn

Các xã còn lại

I

Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số (trừ các trường hợp qui định tại điểm A, B, C nêu trên) và các khu dân cư tập trung

1

Thành phố Tân An

 

 

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

 

Phường 1, 2, 3

250.000

 

Phường 4, 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu và các xã còn lại

210.000

170.000

2

Bến Lức

250.000

210.000

3

Đức Hòa

170.000

150.000

4

Tân Trụ

160.000

150.000

5

Châu Thành

200.000

160.000

6

Thủ Thừa

210.000

170.000

7

Cần Đước

250.000

210.000

8

Cần Giuộc

250.000

210.000

9

Đức Huệ

111.000

68.000

10

Thạnh Hóa

160.000

135.000

11

Tân Thạnh

72.000

42.000

12

Thị xã Kiến Tường

78.000

59.000

13

Mộc Hóa

 

90.000

14

Vĩnh Hưng

60.000

40.000

15

Tân Hưng

55.000

39.000

II

Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Đức Hòa

160.000

150.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

 

Riêng các đường đất ≥ 3m

150.000

145.000

2

Châu Thành

160.000

150.000

3

Tân Trụ

160.000

150.000

4

Cần Giuộc

130.000

120.000

5

Thủ Thừa

 

 

 

Lộ Bình Cang

 

160.000

8

Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện còn lại

Áp dụng giá đất nông nghiệp cao nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I

 

PHẦN II: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

ĐVT: Đồng/m2

STT

ĐƠN VỊ

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

1

Đức Hòa

 

 

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

a

Sông Vàm Cỏ Đông

 

 

 

- Xã Hựu Thạnh

 

170.000

- Thị trấn Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú

160.000

160.000

- Xã An Ninh Tây và Lộc Giang

 

155.000

b

Kênh An Hạ

 

150.000

c

Kênh Thầy Cai và kênh ranh 364

 

150.000

d

Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông

 

 

- Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Hựu Thạnh

145.000

145.000

- Các xã, thị trấn còn lại

140.000

140.000

2

Châu Thành

 

 

 

Sông Vàm Cỏ Tây, sông Tra

 

110.000

3

Thủ Thừa

 

 

a

Sông Vàm Cỏ Tây

 

 

 

- Các xã Bình An, Bình Thạnh, Mỹ An

 

160.000

- Mỹ Phú

 

130.000

- Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh

 

110.000

b

Kênh Thủ Thừa

 

 

 

- Các xã Nhị Thành, Bình An, Tân Thành

160.000

130.000

4

Cần Đước

 

 

 

Sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát

 

200.000

Đê bao sông Vàm Cỏ, sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát

 

200.000

5

Cần Giuộc

 

 

a

Sông Soài Rạp

 

190.000

b

Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát

190.000

190.000

c

Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi

 

130.000

6

Đức Huệ

 

 

 

Sông Vàm Cỏ Đông

 

 

a

Thị trấn Đông Thành

68.000

 

b

Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc

 

46.000

c

Xã Mỹ Quý Đông

 

29.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

7

Thạnh Hóa

 

 

a

Sông Vàm Cỏ Tây

 

 

 

- Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa

130.000

130.000

- Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông

 

125.000

- Thạnh Phước, Thạnh Phú

 

120.000

b

Các kênh Dương Văn Dương, An Xuyên

 

120.000

c

Kênh Nam QL 62, QLN2

 

 

 

- Rạch Gỗ - Kênh 19

 

135.000

- Kênh 19 - Kênh 21

 

125.000

- Kênh 21 - Cầu Bún Bà Của

 

120.000

d

Các kênh cặp lộ GTNT

 

120.000

e

Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa)

 

115.000

9

Thị xã Kiến Tường

 

 

a

Kênh 79, sông Vàm Cỏ Tây

35.000

26.000

b

Kênh rạch còn lại

31.000

23.000

10

Mộc Hóa

 

 

a

Kênh 79, sông Vàm Cỏ Tây

 

40.000

b

Kênh rạch còn lại

 

36.000

11

Vĩnh Hưng

 

 

a

Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn

50.000

35.000

b

Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61

 

35.000

12

Tân Hưng

 

 

a

Các sông Vàm Cỏ Tây, sông Cái Cỏ, sông Trăng, kênh 79, kênh Phước Xuyên, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh Hồng Ngự.

42.000

36.000

PHẦN III: ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

ĐVT: Đồng/m2

STT

VỊ TRÍ

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thủy sản

1

THÀNH PHỐ TÂN AN

 

 

 

 

 

Phường

150.000

150.000

 

120.000

130.000

130.000

 

100.000

2

BẾN LỨC

 

 

 

 

 

Thị trấn Bến Lức và các xã Mỹ Yên,Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú

120.000

120.000

100.000

100.000

Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh

110.000

110.000

90.000

90.000

Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa

95.000

95.000

75.000

75.000

Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa

80.000

80.000

65.000

65.000

3

ĐỨC HÒA

 

 

 

 

 

Thị trấn Đức Hòa, Thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam

115.000

115.000

90.000

90.000

Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông

110.000

110.000

85.000

85.000

Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Tân Mỹ, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, Hựu Thạnh, Hiệp Hòa, Lộc Giang

100.000

100.000

75.000

75.000

Các xã An Ninh Đông, An Ninh Tây

95.000

95.000

70.000

70.000

4

TÂN TRỤ

 

 

 

 

 

Thị trấn Tân Trụ và các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh

110.000

110.000

85.000

95.000

Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân

100.000

100.000

75.000

85.000

5

CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

Thị trấn Tầm Vu

110.000

110.000

 

90.000

Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị, Hiệp Thạnh

100.000

100.000

 

85.000

Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông

95.000

95.000

 

85.000

6

THỦ THỪA

 

 

 

 

 

TT Thủ Thừa (phía Nam)

110.000

110.000

95.000

95.000

TT Thủ Thừa (phía Bắc)

100.000

100.000

95.000

90.000

Các xã Nhị Thành, Bình Thạnh

105.000

105.000

90.000

90.000

Các xã Mỹ Phú, Bình An (phía nam, Mỹ An (phía đông)

95.000

95.000

85.000

85.000

Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Bình An (phía bắc), Mỹ An (phía tây từ Rạch Hàng Bần - Tiền Giang)

75.000

75.000

65.000

65.000

Các xã Long Thuận, Long Thạnh, Tân Thành, Long Thành, Tân Lập

70.000

70.000

60.000

60.000

7

CẦN ĐƯỚC

 

 

 

 

 

Thị trấn Cần Đước và các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Long Sơn, Tân Trạch, Phước Vân

120.000

120.000

115.000

115.000

Các xã Mỹ Lệ, Tân Lân, Phước Đông, Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây

110.000

110.000

110.000

110.000

8

CẦN GIUỘC

 

 

 

 

 

Thị trấn Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim

120.000

120.000

 

115.000

Các xã Long Hậu, Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành và Phước Lâm

100.000

100.000

 

90.000

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

90.000

90.000

 

80.000

9

ĐỨC HUỆ

 

 

 

 

 

Thị trấn Đông Thành

51.000

51.000

34.000

34.000

Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc

43.000

43.000

34.000

34.000

Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành

26.000

26.000

20.000

20.000

10

THẠNH HÓA

 

 

 

 

 

Thị trấn Thạnh Hóa

80.000

80.000

75.000

70.000

Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú.

70.000

70.000

65.000

50.000

Các xã Thuận Bình, Thạnh An

60.000

60.000

55.000

50.000

12

THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG

 

 

 

 

 

Các phường

23.000

21.000

18.000

18.000

Các xã còn lại

20.000

20.000

16.000

16.000

13

MỘC HÓA

30.000

30.000

24.000

24.000

14

VĨNH HƯNG

 

 

 

 

 

Thị trấn

30.000

30.000

28.000

28.000

Các xã còn lại

25.000

25.000

20.000

20.000

15

TÂN HƯNG

 

 

 

 

 

Thị trấn

30.000

28.000

28.000

28.000

Các xã còn lại

28.000

26.000

26.000

26.000

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL 1A

Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa - Ngã 3 Thủ Thừa

3.820.000

 

Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5

5.070.000

 

Ranh phường 5 - QL 62

5.200.000

 

QL 62 - Hết Trường Lý Tự Trọng

5.530.000

 

Hết Trường Lý Tự Trọng - Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu

4.160.000

 

Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu - Ranh Tiền Giang và Long An

3.720.000

 

2

Đường tránh thành phố Tân An

Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư

5.200.000

5.200.000

3

QL 62

QL 1A - Đường tránh thành phố Tân An

11.700.000

 

Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt

5.200.000

 

Cống Cần Đốt - hết UBND xã Lợi Bình Nhơn

 

5.200.000

Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa

 

4.290.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 833 (đường Tổng Uẩn)

QL 1A - Cầu Tổng Uẩn

2.870.000

 

Cầu Tổng Uẩn - Nguyễn Văn Bộ

2.540.000

2.540.000

Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An

2.370.000

2.370.000

2

ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa)

QL 1A - Hết ranh thành phố Tân An

3.600.000

3.600.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường liên phường, xã

1

Châu Thị Kim

Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Tạo

10.430.000

 

Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3

8.780.000

 

Kênh phường 3 - Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277)

5.070.000

 

Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) - Hết ranh phường 7

3.710.000

 

Hết ranh phường 7 - Cầu cây Bần

 

3.610.000

Cầu cây Bần - Cầu Bà Lý

 

1.950.000

Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An

 

1.760.000

2

Châu Văn Giác (Bảo Định)

Cổng sau Bến xe khách LA - Hùng Vương

8.450.000

 

3

Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm)

Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý

1.950.000

 

Trần Văn Hý - Nguyễn Thông

 

1.500.000

4

Đỗ Trình Thoại

QL 1A - Hết ranh thành phố

2.250.000

2.250.000

5

Hùng Vương

Quốc Lộ 62 - tuyến tránh QL 1A

17.840.000

 

QL 62 - QL 1A

12.350.000

 

QL 1A - Bùi Chí Nhuận (Đường số 2)

32.000.000

 

Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) - Nguyễn Cửu Vân

23.400.000

 

Huỳnh Văn Nhứt - Nguyễn Đình Chiểu

25.350.000

 

6

Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa - P6)

QL 62 (phường 6) - QL 1A

1.560.000

 

7

Lê Anh Xuân

Thủ Khoa Huân - Ranh phường 1 và phường 3

3.000.000

 

Ranh phường 1 và phường 3 - Nguyễn Công Trung

2.340.000

 

8

Nguyễn Cửu Vân

 

 

 

 

Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương

Hùng Vương - Nguyễn Minh Đường

8.450.000

 

Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ

7.610.000

 

Đường vào nhà công vụ - Hết đường

3.640.000

 

Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương

Hùng Vương - Nguyễn Minh Đường

3.380.000

 

Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ

3.380.000

 

Đường vào nhà công vụ - Hết đường

2.600.000

 

9

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo - Trương Định

10.140.000

 

Trương Định - Châu Thị Kim

18.920.000

 

Châu Thị Kim - Nguyễn Văn Rành

14.270.000

 

10

Nguyễn Huệ

Hoàng Hoa Thám - Bạch Đằng

7.800.000

 

Ngô Quyền - Thủ Khoa Huân

7.800.000

 

11

Nguyễn Thái Bình

Thủ Khoa Huân - ranh phường 1 và phường 3

5.460.000

 

Ranh phường 1 và phường 3 - Lê Văn Lâm

7.800.000

 

12

Nguyễn Thông

Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Đảnh

10.730.000

 

Huỳnh Văn Đảnh - Trần Văn Nam

8.780.000

 

Nguyễn Minh Trường - Lê Văn Lâm

4.880.000

 

Lê Văn Lâm - Hết UBND xã Bình Tâm

4.490.000

4.490.000

Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An

3.000.000

3.000.000

13

Nguyễn Trung Trực

QL 1A - Võ Văn Tần

29.900.000

 

Võ Văn Tần - Trương Định

31.200.000

 

Trương Định - Cách mạng tháng 8

21.060.000

 

14

Sương Nguyệt Anh

QL 62 - Hùng Vương

6.240.000

 

15

Trần Minh Châu

Bến đò Chú Tiết - ĐT 833

1.350.000

1.350.000

16

Trương Định

Lý Thường Kiệt- Nguyễn Đình Chiểu

13.000.000

 

Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Trung Trực

24.960.000

 

Nguyễn Trung Trực - Cầu Trương Định

24.180.000

 

Cầu Trương Định - Võ Văn Tần

16.250.000

 

Võ Văn Tần - QL 1A

16.900.000

 

17

Đường ven sông Bảo Định

Kênh vành đai Phường 3 - ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi

1.170.000

 

Ranh Phường 7 - rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi)

 

680.000

Từ rạch Cây Bần - cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi)

 

590.000

18

Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3)

Hùng Vương - Hai Bà Trưng

17.160.000

 

19

Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa))

Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm)

1.560.000

1.560.000

20

Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú)

QL 1A - Cống Cai Trung

3.000.000

3.000.000

Cống Cai Trung - Cầu vượt số 06

 

2.000.000

Cầu vượt số 6 - Hết ranh

 

900.000

21

Nguyễn Kim Công

Nguyễn Cửu Vân - Hết khu nhà công vụ (đường nhựa)

1.820.000

 

Hết đường nhựa - ranh phường 4 và Tân Khánh

1.330.000

 

Ranh phường 4 và phường Tân Khánh - Phạm Văn Thành

1.170.000

 

22

Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật )

 

1.950.000

1.950.000

23

Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá)

Hùng Vương - hẻm 42

5.850.000

 

Hẻm 42 - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư))

5.850.000

 

Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh))

4.290.000

 

II

Các đường khác

 

 

 

1

Phường 1

 

 

 

1

Bùi Thị Đồng

Nguyễn Đình Chiểu - Võ Công Tồn

8.270.000

 

2

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Văn Đạt - Nguyễn Huệ

6.240.000

 

Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực

9.360.000

 

Nguyễn Trung Trực - Hai Bà Trưng

9.360.000

 

3

Hai Bà Trưng

 

12.480.000

 

4

Lãnh Binh Tiến

Nguyễn Duy - Nguyễn Trung Trực

14.040.000

 

5

Lê Lợi

Trương Định - Ngô Quyền

18.720.000

 

6

Lý Công Uẩn

Trương Định - Thủ Khoa Huân

7.020.000

 

7

Lý Thường Kiệt

 

3.740.000

 

8

Ngô Quyền

Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ

12.480.000

 

9

Nguyễn Duy

Trương Định - Ngô Quyền

18.720.000

 

10

Nguyễn Thái Học

 

5.460.000

 

11

Phan Bội Châu

 

4.680.000

 

12

Phan Văn Đạt

Cách mạng tháng 8 - Nguyễn Huệ (Phía trên)

6.010.000

-

Cách mạng tháng 8 - Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông)

3.430.000

 

13

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng - Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân

8.080.000

 

Hẻm 216 đến hết đường - Phía trên

5.010.000

 

Hẻm 216 đến hết đường - Phía bờ sông

2.730.000

 

14

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Huệ

7.020.000

 

15

Trương Công Xưởng

Lê Lợi - Nguyễn Đình Chiểu

9.360.000

 

16

Võ Công Tồn

Trương Định - Cách Mạng Tháng Tám

8.810.000

 

Cách Mạng Tháng Tám - Thủ Khoa Huân

8.030.000

 

17

Đường giữa chợ Tân An - P1

Trương Định - đầu nhà lồng chợ Tân An

18.720.000

 

18

Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1

Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) - hết đường

2.340.000

 

19

Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1

Thủ Khoa Huân - hết đường

2.150.000

 

Các nhánh

1.170.000

 

20

Hẻm 18 (đường 172)

Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) - Nguyễn Công Trung

1.770.000

 

21

Hẻm 46 Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân - cuối đường

2.150.000

 

22

Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Thái Bình - cuối đường

2.050.000

 

2

Phường 2

 

 

 

1

Bạch Đằng

Cầu Dây - Trương Định

11.960.000

 

2

Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 - P2)

Châu Văn Giác (Bảo Định) - Trương Định

23.400.000

 

3

Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B - P2)

Trương Văn Bang (Đường số 3) - Trương Định

15.600.000

 

4

Hồ Văn Long

 

6.500.000

 

5

Hoàng Hoa Thám

 

6.500.000

 

6

Huỳnh Thị Mai

Nguyễn Trung Trực - Trương Định

6.630.000

 

7

Đường nhánh Huỳnh Thị Mai

Huỳnh Thị Mai - Bạch Đằng

5.850.000

 

8

Huỳnh Văn Gấm

 

6.760.000

 

9

Huỳnh Việt Thanh

QL 1A - Lê Thị Thôi

6.760.000

 

Lê Thị Thôi - Hết đường

6.240.000

 

10

Lê Cao Dõng (Đường số 5 A - P2)

(Phía trước tiểu công viên)

16.900.000

 

11

Lê Thị Thôi

Phần láng bê tông nhựa nóng

5.200.000

 

 

 

Phần láng bê tông xi măng

3.380.000

 

12

Lê Văn Tao

Hùng Vương - QL 62

8.450.000

 

QL 62 - Huỳnh Việt Thanh

9.100.000

 

13

Mai Thị Tốt

Trương Định - Hùng Vương

25.350.000

 

14

Nguyễn Thanh Cần

 

5.200.000

 

15

Phạm Thị Đẩu

Hùng Vương - QL 62

7.150.000

 

16

Phan Đình Phùng

 

5.200.000

 

17

Trà Quí Bình (Đường số 1 - P2)

Cổng chính Đài Truyền hình - Võ Văn Tần

19.890.000

 

18

Trương Văn Bang (Đường số 3 - P2)

Trà Quí Bình (Đường số 1) - Bùi Chí Nhuận (Đường số 2)

17.550.000

 

19

Võ Thị Kế

Huỳnh Việt Thanh - Nguyễn Thanh Cần

5.200.000

 

20

Võ Văn Tần

Trương Định - QL 1A

20.280.000

 

21

Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh

Sương Nguyệt Anh - QL 62

3.640.000

 

Đoạn nhánh đến Hẻm 21

2.730.000

 

22

Đường số 4 - P2

Châu Văn Giác (Bảo Định) - Hùng Vương

8.450.000

 

23

Đường số 6 - P2

Mặt sau Công ty Phát triển nhà - mặt sau Ban Quản lý các khu công nghiệp

5.460.000

 

24

Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2)

Huỳnh Việt Thanh - Hết ranh chợ phường 2

8.450.000

 

Hết ranh chợ phường 2 - cuối hẻm

2.860.000

 

Các đường còn lại trong khu chợ phường 2

8.450.000

 

25

Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm

 

7.800.000

 

26

Đường hẻm 68 đường Hùng Vương

Hùng Vương - Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4

3.900.000

 

27

Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh

Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị

3.120.000

 

28

Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh

Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị

3.380.000

 

3

Phường 3

 

 

 

1

Huỳnh Hữu Thống

Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Nhứt

4.390.000

 

2

Huỳnh Văn Đảnh

Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thái Bình

4.390.000

 

3

Huỳnh Văn Nhứt

Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương

4.880.000

 

Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương

2.930.000

 

4

Huỳnh Văn Tạo

Nguyễn Đình Chiểu - Châu Thị Kim

3.900.000

 

Châu Thị Kim - Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên)

3.900.000

 

5

Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3)

Nguyễn Đình Chiểu - Trần Văn Nam

2.830.000

 

6

Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần)

Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm)

2.440.000

 

7

Nguyễn Công Trung

Nguyễn Thông - Nguyễn Thái Bình

3.320.000

 

8

Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - P3)

Nguyễn Thái Bình - Hẻm 147 Trần Văn Nam

2.540.000

 

9

Nguyễn Minh Trường

Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông

4.880.000

 

Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm)

3.900.000

 

Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) - Sông Vàm Cỏ Tây

2.050.000

 

10

Trần Văn Nam

Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông

4.880.000

 

Nguyễn Thông - cuối đường

3.900.000

 

11

Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 - Châu Thị Kim - P3)

Châu Thị Kim - cuối đường

2.830.000

 

12

Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) - Phường 3)

Nguyễn Thông - Huỳnh Văn Đảnh

2.830.000

 

13

Võ Văn Mùi (Đường 129 - phường 3 cặp Thành Đội Tân An)

Châu Thị Kim - Nguyễn Đình Chiểu

2.830.000

 

14

Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Thái Bình - Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - P3)

1.950.000

 

15

Đường kênh 6 Văn - Phường 3

Nguyễn Minh Trường - Hẻm 11

2.150.000

 

Nguyễn Minh Trường - hết đoạn (bên kênh)

1.270.000

 

4

Phường 4

 

 

 

1

Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10)

QL 1A - Nguyễn Cửu Vân

2.540.000

 

2

Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] - P4)

QL1A - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)

2.730.000

 

3

Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4))

QL1A - Nguyễn Cửu Vân

5.270.000

 

4

Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4)

QL1A - Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài)

4.880.000

 

5

Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) - P4)

QL1A - QL62

5.170.000

 

6

Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành))

Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) - Đến hết phần đường có bê tông nhựa

6.440.000

 

7

Võ Tấn Đồ (Đường số 6 - vào nghĩa địa phường 4)

QL 1A - đường tránh

1.500.000

 

Đường tránh - Nghĩa trang

975.000

 

8

Võ Văn Môn (Đường số 9)

QL 1A - Nguyễn Cửu Vân

3.320.000

 

9

Đường hẻm 402 QL 1A - P4

QL1 - hết đường (giữa trường Lê Qúy Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An)

975.000

 

10

Phạm Văn Phùng

Nguyễn Cửu Vân - nhánh đường số 1

3.750.000

 

11

Đường số 1 (nhánh), Phường 4

Đường số 1 - Nguyễn Cửu Vân

3.750.000

 

12

Đường số 11 - P4

QL 1A - bệnh xá Công an (Hậu cần)

1.370.000

 

13

Đường số 7 - P4

QL 1A - Tuyến tránh

1.170.000

 

Tuyến tránh - Xuân Hòa

1.580.000

 

14

Hẻm 401 QL 1A - P4

QL1 - hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng)

975.000

 

15

Khu đất ở công chức Cục Thuế - P4

 Các đường nội bộ

 1.300.000

 

16

Đường Ngô Văn Lớn

Lê Hữu Nghĩa - Võ Văn Môn

1.200.000

 

17

Trần Văn Chính

Trần Phong Sắc - QL 1A

2.250.000

 

18

Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh

Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị

 3.900.000

 

19

Nguyễn Thanh Tâm

Nguyễn Văn Tạo - Nguyễn Thị Nhỏ

 2.250.000

 

5

Phường 5

 

 

 

1

Cao Văn Lầu

 

2.540.000

 

2

 Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực)

QL 1A - Cao Văn Lầu

3.040.000

 

Cao Văn Lầu - Bến đò

1.860.000

 

3

Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú - P5)

Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn)

1.180.000

 

4

Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông)

Cống Châu Phê - Trần Minh Châu

930.000

 

5

Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 - P5)

ĐT 833 - Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - P5)

930.000

 

6

Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 - P5)

 ĐT 833 - Trần Minh Châu

1.180.000

 

7

Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - P5)

ĐT 833 - Cầu Bà Rịa

1.010.000

 

8

Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn - P5)

Cử Luyện - Cao Văn Lầu

1.520.000

 

9

Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây)

Cao Văn Lầu - ĐT 833

1.010.000

 

10

Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - P5)

QL1 - ĐT 833

2.790.000

 

11

Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang - P5)

Cầu Bà Rịa - hết ranh thành phố Tân An

930.000

 

12

 Đường vào cầu Tân An cũ - P5

Cầu sắt cũ - Trạm Đăng Kiểm

2.700.000

 

13

Đường vào Trung tâm Khuyến nông - P5

QL 1A - Ranh xã Hướng Thọ Phú

1.350.000

 

14

Đường Liên Huyện

Từ cầu Bà Rịa - hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh - Thủ Thừa)

1.010.000

 

15

Đường vào UBND phường

 

2.790.000

 

6

Phường 6

 

 

 

1

Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 - Phường 6)

QL62 - Nguyễn Thị Hạnh

2.340.000

 

2

Nguyễn Thị Bảy

Nút giao thông P6 QL 62 - Phan Văn Lại

3.380.000

 

Phan Văn Lại - QL 62

2.600.000

 

3

Nguyễn Thị Hạnh

Huỳnh Văn Gấm - Cống Rạch Mương

2.210.000

 

Cống Rạch Mương - Hết đường

1.690.000

 

4

Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - phường 6)

Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - P6) - Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)

1.560.000

 

5

Phạm Văn Chiêu

QL 62 - Hết đường

4.160.000

 

6

Phạm Văn Trạch

Phan Văn Lại - Võ Ngọc Quận

1.560.000

 

7

Phan Văn Lại

Nguyễn Thị Bảy - Sông Vàm Cỏ Tây

3.250.000

 

8

Võ Ngọc Quận

Nguyễn Thị Bảy - Phạm Văn Trạch

2.600.000

 

9

Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi - P6)

QL62 - Nguyễn Thị Bảy

1.400.000

 

10

Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót - P6)

Phan Văn Lại - Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3)

1.170.000

 

11

Đường Hẻm 203 - P6

Nhà bà Châu - Nhà Ông Thầm

1.300.000

 

12

Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát

QL 62 - khu dân cư Kiến Phát

2.340.000

 

13

Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - P6

Có lộ

700.000

 

Không lộ

500.000

 

14

Đường kênh Ba Mao - P6

Có lộ

1.000.000

 

Không lộ

800.000

 

15

Đường kênh Khánh Hậu Đông - Xuân Hòa 2 - P6

Có lộ

1.000.000

 

 

 

Không lộ

800.000

 

16

Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - P6

Xuân Hòa - hết đường

700.000

 

17

Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp - P6)

Nguyễn Thị Hạnh - hết đường

 1.110.000

 

18

Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G - P6)

 QL62 - kho vật tư Tỉnh Đội

 1.300.000

 

19

Đường Khánh Hậu

Đường số 7 - phường 6

1.560.000

 

20

Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm

QL 62 - cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An

 3.250.000

 

21

Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội)

QL 62 - Xuân Hòa (Phường 6)

 1.690.000

 

22

 Đường xóm biền - P6

Nguyễn Thị Hạnh - hết đường

 700.000

 

23

 Đường xóm Đập - P6

Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U)

 1.100.000

 

24

 Đường Xóm Đình - P6

Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) - hết đường

 1.560.000

 

25

Đường Xóm Đình - P6

Xuân Hòa 2

1.300.000

 

26

Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - P6

 Xuân Hòa 2

 1.300.000

 

7

Phường 7

 

 

 

1

Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - P7)

Châu Thị Kim - Sông Bảo Định

 1.520.000

 

2

Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - P7)

Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên đường)

1.850.000

 

Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên kênh)

1.010.000

 

3

Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7)

Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên đường)

1.270.000

 

Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên kênh)

 940.000

 

4

Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - P7)

Châu Thị Kim - ĐT 827

1.480.000

 

5

Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - P7)

Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7)

1.180.000

 

6

Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - ĐT 827

1.350.000

 

7

Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa - P7)

Châu Thị Kim - Sông Bảo Định

1.350.000

 

8

Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim - P7

Châu Thị Kim - Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh)

1.690.000

 

9

Nguyễn Văn Rành

Phường 7

2.540.000

 

8

Phường Tân Khánh

 

 

 

1

Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh)

QL 1A - Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 - Tân Khánh)

1.400.000

 

2

Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh)

QL 1A - Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh)

850.000

 

3

Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh)

Ngã 3 Công An Phường - Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh)

1.150.000

 

Trần Văn Đấu - Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh)

700.000

 

4

Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu)

 QL 1A - Nguyễn Cửu Vân

800.000

 

5

Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh)

QL 1A - Kênh Nhơn Hậu

1.000.000

 

Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên trái, phía đường)

1.000.000

 

Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên phải, phía kinh)

 700.000

 

9

Phường Khánh Hậu

 

 

 

1

Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)

Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Kinh Xáng

700.000

 

2

Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ)

Bên có lộ

1.560.000

 

Bên kênh không lộ

700.000

 

3

Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)

Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức - Cổng 2

2.650.000

 

4

Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - Khánh Hậu)

Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)

1.870.000

 

5

Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kinh xáng - Khánh Hậu)

Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)

700.000

 

6

Đường Lò Lu Tây

 

700.000

 

10

Xã Lợi Bình Nhơn

 

 

 

1

Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ - Lợi Bình Nhơn)

QL 62 (Chợ Rạch Chanh) - sông Vàm Cỏ Tây

 

1.300.000

2

Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 - Lợi Bình Nhơn)

Từ cầu Máng đến cầu Mới

 

1.300.000

3

Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn)

Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh

 

1.300.000

4

Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc - Lợi Bình Nhơn)

QL 62 - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)

 

1.300.000

5

Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc - Lợi Bình Nhơn)

Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc)- cầu Máng

 

1.300.000

6

Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác - Lợi Bình Nhơn)

QL 62 - Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh - kênh Chính Bắc)

 

2.600.000

7

Đường GTNT ấp Bình An A - Lợi Bình Nhơn

Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc)

 

1.300.000

8

Đường GTNT ấp Bình An B

Tư nguyên đến Đường Cao Tốc

 

1.300.000

Từ cống Tư Dư - quán ông Cung

 

 1.300.000

9

 Đường GTNT ấp Ngãi Lợi

Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợ1A

 

1.300.000

10

Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B - Lợi Bình Nhơn

Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc)

 

1.300.000

11

Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A - Bình An A - Lợi Bình Nhơn

Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - nhà anh Út Mẫm

 

1.300.000

12

Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách - Lợi Bình Nhơn

QL 62 - đường dây điện Sơn Hà

 

1.300.000

13

Lộ Rạch Đào - Lợi Bình Nhơn

Đường Võ Duy Tạo - cầu Ông Giá

 

1.300.000

14

Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) - Lợi Bình Nhơn

QL 62 - sông Rạch Chanh mới

 

1.560.000

15

 Đường công vụ Lợi Bình Nhơn

Vòng xoay QL 62 - đường Nguyễn Văn Quá

 

1.820.000

16

Đường kinh N2

Cống Tư Dư - cuối đường

 

1.300.000

17

Đường nội bộ Cụm công nghiệp xã Lợi Bình Nhơn

 

 

1.560.000

11

Xã Bình Tâm

 

 

 

2

Lương Văn Hội

Nguyễn Thông - Cầu Phú Tâm

 

1.170.000

3

Nguyễn Thị Chữ

ĐT827A - Bến đò Đồng Dư

 

720.000

4

Nguyễn Thị Lê

ĐT827A - Bến đò Sáu Bay

 

720.000

5

Phan Đông Sơ

Lộ ấp 4 (ĐT827B) - cuối ấp Bình Nam (ĐT827A)

 

1.650.000

6

Đường Trường học Bình Nam - Bình Tâm

ĐT827A - Đường liên ấp 4 - Bình Nam

 

650.000

7

Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5

 

 

650.000

12

Xã An Vĩnh Ngãi

 

 

 

1

Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - ranh thành phố Tân An

 

460.000

2

Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - Ranh Hòa Phú

 

460.000

3

Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu

 

590.000

4

Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - ĐT 827

 

980.000

5

Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - ĐT 827

 

590.000

6

Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh)

Cầu Liên xã - An Vĩnh Ngãi - Châu Thị Kim

 

850.000

7

Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - ĐT 827

 

590.000

8

Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - Sông Bảo Định

 

460.000

9

Đường 5 An

Châu Thị Kim - ranh xã Trung Hòa

 

450.000

10

Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý - An Vĩnh Ngãi)

Châu Thị Kim - hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa - Tiền Giang)

 

460.000

11

Đường kênh Tư Vĩnh - An Vĩnh Ngãi

Châu Thị Kim - Đường Nguyễn Văn Tịch

 

620.000

12

Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn - An Vĩnh Ngãi)

Trần Văn Ngà - Nguyễn Văn Tịch

 

460.000

13

Đường kênh 10 Nọng

Nguyễn Văn Tịch - Lê Văn Cảng

 

460.000

13

Xã Hướng Thọ Phú

 

 

 

1

Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) - Hướng Thọ Phú)

Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) - Lê Văn Tưởng

 

2.200.000

2

Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 - Hướng Thọ Phú)

Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng

 

2.500.000

3

Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 - Hướng Thọ Phú)

Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng

 

1.500.000

4

Đê bao ấp 1,2 - Hướng Thọ Phú

 Lê Văn Tưởng - đê bao ấp 2

 

520.000

5

Đê bao ấp 2 - Hướng Thọ Phú

Đê bao Tỉnh - đê bao ấp1, 2

 

1.200.000

6

Đường Công Vụ (Cặp cao tốc)

Trần Văn Ngàn - sông Vàm Cỏ Tây

 

910.000

14

Xã Nhơn Thạnh Trung

 

 

 

1

Bùi Tấn (Đường Lộ Đình - Nhơn Thạnh Trung)

ĐT 833 - cầu Đình

 

1.040.000

2

Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung)

Trần Công Oanh - Lương Văn Bang

 

650.000

3

Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung)

ĐT 833 - đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị)

 

650.000

4

Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung)

Đường Bùi Tấn - cầu Ông Thơ

 

780.000

5

Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị)

Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị)

 

730.000

6

Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung - (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị))

ĐT 833 - Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị)

 

1.040.000

7

Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung-Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 - cống trường học)

ĐT 833 - Nguyễn Văn Nhâm

 

1.040.000

8

Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung)

Cầu Đình - Lê Minh Xuân

 

590.000

9

Đường nối tập đoàn 6

Trường học Nhơn Thạnh Trung - Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận)

 

450.000

10

Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung

Bùi Tấn (Đường Lộ Đình - Nhơn Thạnh Trung) - Mai Thu

 

910.000

11

Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung

Cầu Ông Thơ - Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung)

 

450.000

12

Đường kênh 10 Mậu

Tỉnh lộ 823 - Nguyễn Văn Nhâm

 

520.000

13

 Đường giao thông nông thôn

Nguyễn Văn Nhâm - Cống 5 Cát

 

520.000

IV

Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa

Phường nội thị (1, 2, 3, 4)

1.170.000

 

Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu

700.000

 

 

450.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

*

CÁC CƯ XÁ

 

 

 

1

Hẻm 228 Quốc lộ 1A

Các đường nội bộ

3.320.000

 

2

Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5

Đường ≥ 3 m

1.270.000

 

Đường < 3 m

880.000

 

3

Cư xá Công ty Lương Thực

Đường ≥ 3 m

1.270.000

 

Đường < 3 m

880.000

 

4

Cư xá Công ty Xây Lắp

 

1.070.000

 

5

Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B))

Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá

2.200.000

 

Các căn còn lại

1.460.000

 

6

Cư xá Phường IV

Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá

2.150.000

 

Các căn còn lại

1.270.000

 

7

Cư xá Sương Nguyệt Anh

 

2.540.000

 

8

Cư xá Thống Nhất

 

5.170.000

 

*

CÁC KHU DÂN CƯ

 

 

 

1

Khu dân cư Bình Tâm

Khu kinh doanh

 

3.120.000

 

 

Khu ưu đãi

 

2.730.000

Khu tái định cư

 

2.440.000

2

Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6

Đường song hành khu vực đường vòng tránh

8.390.000

 

Đường số 1 và đường số 2

7.220.000

 

Các đường còn lại

5.170.000

 

3

Khu nhà công vụ

Loại 1

2.730.000

 

Loại 2

2.340.000

 

4

Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư)

Đường số 1 (liên khu vực)

7.220.000

 

Đường số 2, 3, 5

5.270.000

 

Đường số 4, 6

4.290.000

 

5

Khu dân cư Đại Dương phường 6

Đường số 1 (đường đôi)

5.270.000

 

Đường Liên khu vực

5.070.000

 

Các đường còn lại

3.120.000

 

6

Khu dân cư đối diện công viên phường 3

Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương)

14.040.000

 

Đường số 2 (Giao với đường số 1)

7.220.000

 

Đường số 3 (Giao với đường số 2)

6.240.000

 

7

Khu dân cư Lainco

Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại

 

4.100.000

Các đường còn lại

 

3.120.000

8

Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát)

Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực

7.410.000

 

Đường số 4 nối dài, đường số 6

5.460.000

 

Đường số 2, 3, 5

4.290.000

 

9

Khu dân cư phường 5 - Công ty Cổ phần Địa ốc Long An

Đường số 1 và đường số 3

4.290.000

 

 

 

Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại

3.320.000

 

10

Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7

Các đường nội bộ

3.320.000

 

11

Khu dân cư Đồng Tâm phường 6

 

3.120.000

 

12

Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An)

Đường số 1

4.490.000

 

Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét )

3.710.000

 

Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét)

3.120.000

 

Đường Liên khu vực

5.070.000

 

13

Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương

 

13.650.000

 

14

Khu dân cư ADC

Đường A

4.290.000

 

Các đường còn lại

3.510.000

 

15

Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6)

 

3.120.000

 

16

Khu dân cư Lợi Bình Nhơn

 

1.950.000

 

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4)

 

980.000

 

2

Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu

 

525.000

 

3

Các Xã

 

 

375.000

 

2. HUYỆN BẾN LỨC

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL 1A

Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn

 

4.290.000

Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông

 

3.510.000

Rạch Ông Nhông - Ngã 3 Nguyễn Trung Trực

 3.900.000

 

Ngã 3 Nguyễn Trung Trực - Võ Ngọc Quận

4.550.000

 

Võ Ngọc Quận - Cầu Bến Lức

3.510.000

 

Cầu Bến Lức - Cầu Ván

 

2.990.000

2

QL N2

Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa

 

780.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh)

Cầu An Thạnh - Ngã 3 lộ tẻ

 

1.690.000

Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh)}

 

1.560.000

 Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa

 

1.430.000

2

ĐT 830B (Đường Nguyễn Trung Trực)

QL 1 A - Ranh Cần Đước

3.500.000

 

3

 ĐT 830C (HL 8)

Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM

 

1.500.000

4

ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu)

QL 1A - ĐT 830C (HL 8)

 

820.000

5

ĐT 816 (Đường Thạnh Đức - cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam)

Quốc lộ 1A - cầu Bà Lư

 

850.000

Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn

 

760.000

Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ

 

 590.000

6

ĐT 832

Quốc lộ 1 A - Chợ Nhựt Chánh

 

1.790.000

Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân

 

1.640.000

Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ

 

1.560.000

7

ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B)

QL 1A - Ranh Cần Đước

 

850.000

8

ĐT 835

QL 1 A - Đường Phước Lợi, Phước Lý

 

2.990.000

Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C

 

2.320.000

ĐT 835C - Cầu Long Khê

 

2.000.000

9

ĐT 835B

QL 1A - Ranh Cần Giuộc

 

1.040.000

10

 ĐT 835C

Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) - Ranh Cần Đước

 

1.000.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

1

Đường Hương lộ 10

Ngã 5 Tân Bửu - Cầu Ông Thòn

 

900.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Phan Văn Mảng (ĐT 830)

QL 1A - Nguyễn Trung Trực

5.580.000

 

Nguyễn Trung Trực - Ranh Cần Đước (cầu Long Kim)

1.500.000

 

2

Nguyễn Hữu Thọ (ĐT 830)

QL 1A - Cầu An Thạnh

11.150.000

 

3

Đường vào công ty Cơ khí Long An

QL 1 A - Chân cầu Bến lức cũ

1.860.000

 

4

Võ Công Tồn

QL 1A - Cầu An Thạnh

7.440.000

 

5

Huỳnh Châu Sổ

UBND Thị trấn - Đường Võ Ngọc Quận

5.070.000

 

Đường Võ Ngọc Quận - cuối đường

3.380.000

 

6

Võ Ngọc Quận

Đường Huỳnh Châu Sổ - Phạm Văn Ngũ

3.720.000

 

7

Phạm Văn Ngũ

Đường Võ Ngọc Quận - Cuối đường

3.380.000

 

8

Nguyễn Văn Tuôi

QL 1 A - Nguyễn Trung Trực

4.230.000

 

9

Bà Chánh Thâu

Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh Thị trấn Bến Lức

680.000

 

10

Nguyễn Văn Nhâm

Đường Bà Chánh Thâu - Hết ranh Thị trấn Bến Lức

3.380.000

 

11

Mai Thị Non

Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Tiếp

7.440.000

 

12

Nguyễn Văn Tiếp

QL 1A - Đường Nguyễn Văn Siêu

6.760.000

 

13

Trần Thế Sinh

QL 1A - Hết ranh Thị trấn

760.000

 

14

Nguyễn Văn Siêu (HL 8)

Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú)

6.760.000

5.980.000

15

Nguyễn Minh Trung (trừ KDC Mai Thị Non)

Ranh TT Bến Lức - Hết đường Nguyễn Minh Trung nối dài

3.720.000

 

16

Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh )

QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ

 

600.000

17

Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị

QL1A - Mai Thị Non

5.070.000

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

1

Xã Phước Lợi

 

 

 

 

Đường vào trường cấp 2

 

 

750.000

Lộ khu 2 ấp Chợ

 

 

600.000

Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ))

  QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen

 

1.640.000

2

Xã Mỹ Yên

 

 

 

 

 Đường Mỹ Yên - Phước Lợi

Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên)

 

 1.640.000

Đường Mỹ Yên - Thanh Phú

QL 1A - Ranh Thanh Phú

 

670.000

3

Xã Tân Bửu

 

 

 

 

Đường vào chợ Tân Bửu

Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ

 

1.500.000

Ngã ba Chợ - đường vào trường học

 

750.000

Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học

 

750.000

4

Xã An Thạnh

 

 

 

 

Đường An Thạnh - Tân Bửu

ĐT 830 - Cầu Rạch Tre

 

670.000

Cầu Rạch Tre - Ranh TPHCM

 

600.000

5

Xã Lương Hòa, Tân Hòa

 

 

 

 

Đường Gia Miệng

ĐT 830 - Kênh Gò Dung

 

450.000

6

Xã Nhựt Chánh

 

 

 

 

Lộ Đốc Tưa

QL 1A - Cuối đường

 

750.000

7

Xã Lương Hòa

 

 

 

 

Đường ấp 7 Lương Hòa

ĐT 830 - Đường liên ấp

 

670.000

8

Xã Lương Bình

 

 

 

 

Đường ấp 4 Lương Bình

ĐT 830 - Sông Vàm Cỏ Đông

 

670.000

9

Đường nội bộ trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn các xã Lương Bình, Lương Hòa, An Thạnh, Nhựt Chánh

 

 

1.200.000

10

Đường nội bộ trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn thị trấn Bến Lức và xã Long Hiệp

 

1.520.000

1.350.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

 

1

Thị trấn Bến Lức

 

760.000

 

2

Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu

 

 

600.000

3

Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh

 

 

450.000

4

Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa

 

 

370.000

5

Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa

 

 

300.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

1

Khu chợ cũ Bến Lức

Mặt trước

1.690.000

 

Mặt sau

850.000

 

2

Khu chợ mới Bến Lức

Đường Mai Thị Tốt, Bùi Thị Đồng

13.520.000

 

3

Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh)

Mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ

11.150.000

 

Đường Nguyễn Minh Trung

6.760.000

 

Các đường từ số 1 đến số 14

5.070.000

4.490.000

4

Khu dân cư Thuận Đạo

Đường số 1

9.300.000

 

Đường số 2

7.610.000

 

Đường số 10, 11, 4A

6.760.000

 

Đường số 9, 13, 8, 12

5.920.000

 

Đường số 5, 7, 14, 4B

5.070.000

 

Đường số 5 (quy hoạch)

760.000

 

5

Khu dân cư Long Kim 2

Đoạn giáp Nguyễn Trung Trực

7.610.000

 

Đường số 1

6.760.000

 

Đường số 2

5.070.000

 

Các đường còn lại

4.230.000

 

6

Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1)

Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh

 6.760.000

 

Đường số 1, 3, 6, 11

6.760.000

 

Đường số 2

7.100.000

 

Đường số 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17

 5.070.000

 

Đường số 7, 8

5.920.000

 

Đường số 9

5.410.000

 

7

Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2)

Đường số 1, 3, 8

6.760.000

 

Đường số 2

7.100.000

 

Đường số 5, 6, 7, 9

5.070.000

 

Đường số 4

5.410.000

 

8

Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh)

Các tuyến đường: ĐT 830, T1, N3

 

5.980.000

Các tuyến đường:

 

 

N1 (từ ĐT 830 đến Đ1), N4, N13, Đ2, Đ3 (từ N3 đến N4), Đ5 (từ N3 đến N4)

 

4.490.000

Các tuyến đường:

 

 

Đ1 (khu A7, A8, A9), Đ2', Đ5 (từ N4 đến N11), N9 (từ Đ2' đến Đ5), N11

 

3.740.000

Các tuyến đường còn lại

 

2.990.000

9

Khu Tái định cư An Thạnh (Công ty Cổ Phần đầu tư Hoàng Long)

Các đường số 3, đường A, đường B, đường C

 

2.240.000

10

Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long)

Đường số 1

 

4.490.000

Đường số 2

 

2.990.000

Đường số 5, 6, 7, 7a, 8, 9, 10

 

2.240.000

11

Khu chợ Phước Lợi

Dãy phố mặt trước (gần Quốc lộ)

 

2.020.000

12

Khu chợ Tân Bửu

Ngã ba chợ - sông Tân Bửu

 

1.200.000

13

Khu dân cư Nhựt Chánh - xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh)

Các đường số 1, 2, 4

 

5.230.000

Các đường số 3, 5

 

4.490.000

14

Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An)

Đường số 1

 

4.490.000

Đường số 2 và đường số 9

 

2.990.000

Các đường còn lại

 

2.690.000

15

Khu dân cư Phú An xã Thạnh Đức

 

 

2.240.000

16

Khu dân cư Thanh Yến xã Nhựt Chánh

 

 

1.500.000

17

Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc)

Đường Phước Lợi - Phước Lý

 

5.230.000

Đường số 10, 12

 

5.230.000

Các đường còn lại

 

2.240.000

18

Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình

Ấp 1

 

600.000

Ấp 4

 

900.000

19

Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi

Ấp 5 (khu trung tâm)

 

750.000

Ấp 6

 

450.000

20

Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà

Ấp 1

 

600.000

Ấp 2

 

750.000

21

Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức

Ấp 2

 

600.000

Ấp 4

 

670.000

22

Khu dân cư vượt lũ xã Tân Hoà

 Ấp 1

 

750.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Bến Lức

 

510.000

 

2

Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú

 

 

370.000

3

Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh

 

 

300.000

4

Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa

 

 

220.000

5

Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa

 

 

180.000

 

 

 

 

 

 

3. HUYỆN ĐỨC HÒA

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL N2

Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập

 

2.400.000

Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa)

 

3.000.000

Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823

 

2.000.000

ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh

1.600.000

1.600.000

Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa)

 

2.000.000

Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa

 

1.000.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 821

Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) - cách 150m ngã ba Lộc Giang

 

800.000

Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng cầu Quang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang hướng Bến Đò

 

900.000

Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng Bến Đò) - cách 150m bến đò Lộc Giang.

 

600.000

Cách 150m bến đò Lộc Giang - Sông Vàm Cỏ

 

800.000

2

ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa)

Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ

 

600.000

Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa)

 

1.600.000

Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài

 

900.000

Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa

600.000

600.000

Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ

900.000

 

3

ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh)

Giao điểm với QL N2 - đường Nguyễn Thị Hạnh

 2.000.000

2.000.000

Đường Nguyễn Thị Hạnh - đường Châu Văn Liêm

 2.600.000

 

 

 

Đường Châu Văn Liêm - ngã tư Hậu Nghĩa

 3.600.000

 

Ngã tư Hậu Nghĩa - đường Nguyễn Trọng Thế

 2.400.000

 

Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ

 1.200.000

1.000.000

Kênh cầu Duyên cũ - cách 150m sông Vàm Cỏ Đông

 

600.000

Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông - Sông Vàm Cỏ Đông

 

700.000

4

ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh)

Sông Vàm cỏ Đông - giao với ĐT 830

 

2.000.000

Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong

2.400.000

2.400.000

Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần

4.000.000

4.000.000

Đường Võ Văn Tần - ĐT 825

8.000.000

 

ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân

6.000.000

 

Đường Võ Văn Ngân - cách 150m tua I (ĐH Thượng)

 3.000.000

3.000.000

Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) - cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh)

 

3.600.000

Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh

 

1.920.000

Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn)

 

3.600.000

Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) - cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (huyện Hóc Môn)

 

2.600.000

5

ĐT 825

Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824

 5.200.000

5.000.000

Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825

6.000.000

 

ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu)

2.400.000

 

Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven

1.600.000

1.600.000

Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh

1.200.000

1.200.000

Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa

 

2.000.000

Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa

 

1.600.000

 

 

Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An)

 2.200.000

1.800.000

Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2

3.600.000

 

Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh

3.000.000

 

Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo

1.200.000

 

Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ)

1.400.000

1.400.000

Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo)

1.000.000

 1.000.000

Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh)

 

1.600.000

Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh

 

700.000

Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang)

 

900.000

Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang

 

700.000

Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang

 

1.100.000

6

ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư)

Ranh xã Lương Bình - Cầu An Hạ

 

1.400.000

Cầu An Hạ - ngã tư Hựu Thạnh

 

2.400.000

Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa

 

1.000.000

Cầu Đức Hòa - Cầu ông Huyện

 

600.000

Cầu ông Huyện - ĐT 822

600.000

400.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

1

Đường Mỹ Hạnh

QL N2 - cách 150m

 

2.000.000

Cách 150m QL N2 - Cống Gò Mối

 

1.600.000

Cống Gò Mối - đường Đình Mỹ Hạnh

 

1.000.000

Đường Đình Mỹ Hạnh - cách 150m ĐT 824

 

1.200.000

Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh - ĐT 824

 

 2.400.000

2

Đường Đức Hòa Thượng

Cống Gò Mối - cách 150m ĐT 824

 

1.000.000

Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824

 

2.400.000

3

Đường Đức Hòa Đông

ĐT 824 - Cách 150m ĐT 824

 

1.800.000

Cách 150m ĐT 824 - ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông

 

1.500.000

Ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông - cách 150m ĐT 825

 

1.600.000

Cách 150m ĐT 825 - ĐT 825

 

2.000.000

4

Đường Bàu Trai

ĐT 825 - Đình Hậu Nghĩa

2.000.000

 

Đình Hậu Nghĩa - Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830)

800.000

600.000

5

Đường Bàu Công

Ngã tư Sò Đo - cách 150m

1.200.000

1.000.000

Cách 150m ngã tư Sò Đo - đường Tân Hội

1.000.000

800.000

Đường Tân Hội - kênh Thầy Cai

 

700.000

6

Đường An Ninh

ĐT 825 - cách 150m ĐT 825

 

700.000

Cách 150m ĐT 825 - Sông Vàm Cỏ

 

500.000

7

Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh)

QL N2 - cách 150m QL N2

 

1.600.000

Cách 150m QL N2 - Sông Vàm Cỏ Đông

 

600.000

8

 Đường Tân Hội

QL N2 - cách 150m QL N2

 

1.600.000

Cách 150m QL N2 - đường Bàu Công

 

1.000.000

9

Đường Bàu Sen

 

 

700.000

10

Đường Lục Viên

QL N2 - cách 150m QL N2

 

900.000

Đoạn còn lại

 

600.000

11

Đường Kênh 3

QL N2 - cách 150m

 

700.000

Cách 150m QL N2 - kênh 3

 

400.000

Kênh 3 - sông Vàm Cỏ Đông

 

300.000

12

Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây)

ĐT 825 - cách 150m ĐT 825

 

600.000

 Đoạn còn lại

 

 400.000

13

Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú)

ĐT 825 - cách 150m ĐT 825

600.000

500.000

Đoạn còn lại

400.000

300.000

14

Đường An Thuận (xã An Ninh Đông)

 

 

300.000

15

Đường An Sơn (xã An Ninh Tây)

 

 

300.000

16

Đường vào KCN Tân Đức (xã Đức Hòa Hạ)

ĐT 825 - cách 150m ĐT 825

 

4.000.000

Đoạn còn lại

 

3.000.000

17

Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ)

ĐT 824 - cách 150 ĐT 824

1.200.000

1.000.000

Đoạn còn lại

800.000

600.000

18

Đường KCN Đức Hòa II, III; Đường nội bộ các khu - cụm công nghiệp

 

 

1.600.000

19

Đường cặp kênh Thầy Cai

 

 

 

 

Các xã Đức Lập Thượng, Tân Mỹ

 

 

600.000

Các xã Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc

 

 

1.000.000

20

Đường Sa Bà - Gò Mối

Bệnh viện Hậu Nghĩa - ĐT 825

 

1.400.000

ĐT 825 - QL N2

1.000.000

 

QL N2 - Cống Gò Mối

600.000

500.000

21

Đường Giồng Lớn

xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng

 

600.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

a

Thị trấn Đức Hòa

 

 

 

1

Đường Võ Văn Tần

Ngã ba cây xăng - chợ

9.000.000

 

Chợ - Bến xe

6.000.000

 

Bến xe - ĐT 824

1.600.000

 

2

Đường Võ Văn Tây

Từ Võ Văn Tần - Trần Văn Hý

5.000.000

 

Đoạn còn lại

3.000.000

 

3

Đường bến kênh (2 đường cặp kênh)

 

1.400.000

 

4

Khu vực bến xe mới

 

5.000.000

 

5

Đường Nguyễn Văn Phước

 

1.400.000

 

6

Đường Trần Văn Hý

 

1.400.000

 

7

Đường Nguyễn Văn Dương

 

800.000

 

8

Đường Nguyễn Thị Thọ

 

800.000

 

9

Đường Võ Văn Ngân

ĐT 824 (ngã ba chùa) - ĐT 825

800.000

800.000

ĐT 825 - ĐT 824 (quán bà Thân)

2.000.000

2.000.000

10

Đường Út An

 

800.000

 

11

Đường 3 Ngừa

 

800.000

 

b

Thị trấn Hậu Nghĩa

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trung Trực

ĐT 825 - đường Nguyễn Văn Đẹp

2.600.000

 

Phần trùng với đường Nguyễn văn Đẹp

3.000.000

 

Đường Nguyễn Văn Đẹp - đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ)

9.000.000

 

2

Đường số 2 chợ Bàu Trai

Đường 3/2 - đường Nguyễn Trung Trực

8.000.000

 

3

Đường phía sau chợ Bàu Trai

Đường số 2 - đường 3/2

6.000.000

 

4

Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực)

 

1.400.000

 

5

Đường 3/2

Kênh Ba Sa - đường Châu Văn Liêm

600.000

 

Đường Châu Văn Liêm - đường Nguyễn Trọng Thế

1.000.000

 

Đường Nguyễn Trọng Thế - đường Võ Tân Đồ

1.800.000

 

Đường Võ Tân Đồ - đường Nguyễn Trung Trực

2.600.000

 

Đường Nguyễn Trung Trực - đường Xóm Rừng

7.000.000

 

Đường Xóm Rừng - ĐT 825

2.600.000

 

6

Đường Huỳnh Công Thân

 

6.400.000

 

7

Đường Nguyễn Thị Nhỏ

 

1.100.000

 

8

Đường Huỳnh Văn Tạo

 

1.100.000

 

9

 Đoạn đường

Đường Nguyễn Thị Nhỏ - đường Võ Tần Đồ

900.000

 

10

Đường Huỳnh Văn Một

 

900.000

 

11

Đường Nguyễn Thị Tân

 

900.000

 

12

Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ

Đường 3/2 - nhà ông Chín Hoanh

2.000.000

 

Nhà Ông Chín Hoanh - nhà bà Tư Suông

1.200.000

 

Đoạn còn lại đến đường Nguyễn Thị Hạnh

800.000

 

13

Đường Võ Tân Đồ

 

1.100.000

 

14

Đường Nguyễn Văn Nguyên

 

700.000

 

15

Đường Nguyễn Văn Phú

 

700.000

 

16

Đường Lê Văn Cảng

 

700.000

 

17

Đường Nguyễn Công Trứ

 

700.000

 

18

Đường Trần Văn Liếu

 

700.000

 

19

Đường Nguyễn Trọng Thế

Kênh Bàu Trai - ĐT 825

800.000

 

ĐT 825 - đường Châu Văn Liêm

1.100.000

 

Đường Châu Văn Liêm - Trương Thị Giao

800.000

 

20

Đường 29 tháng 04

 

1.000.000

 

21

Đường Châu Văn Liêm

ĐT 823 - đường Nguyễn Trọng Thế

1.000.000

 

Đường Nguyễn Trọng Thế - ĐT 825

700.000

 

22

Đường Trương Thị Giao

 

900.000

 

23

Đường Nguyễn Thị Hạnh

 

800.000

 

c

Thị trấn Hiệp Hòa

 

 

 

1

Đường Trương Công Xưởng

 

700.000

 

2

Đường Lê Minh Xuân

 

600.000

 

3

Đường 23 tháng 11

 

400.000

 

4

Đường Huỳnh Thị Hương

 

400.000

 

5

 Đoạn đường

UBND Thị trấn Hiệp Hòa - Cổng Công ty đường

400.000

 

6

Đoạn đường

Cổng công ty đường - nhà ông Tiền

400.000

 

7

Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2)

 

400.000

 

d

Xã Đức Hòa Hạ

 

 

 

1

Đường kênh Tư Thượng

 

 

1.200.000

2

Đường kênh Tám Chiếu

 

 

1.200.000

3

Đường vào công ty Tường Phong

 

 

1.200.000

4

Đường Hai Lít

 

 

1.200.000

5

Đường Sáu Lộc

 

 

1.200.000

6

Đường kênh ranh Cầu Đôi

 

 

1.200.000

đ

Xã Đức Lập Thượng

 

 

 

 

Đường Nguyễn Thị Hạnh

 

 

800.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

a

Thị trấn Đức Hòa

 

 

 

1

Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại

 

800.000

 

2

Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại

 

700.000

 

3

Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại

 

600.000

 

b

Thị trấn Hậu Nghĩa

 

 

 

1

Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại

 

700.000

 

2

Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại

 

600.000

 

3

Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại

 

400.000

 

c

Thị trấn Hiệp Hòa

 

 

 

1

Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại

 

400.000

 

2

Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại

 

340.000

 

3

Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại

 

300.000

 

III

Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại

 

 

 

1

Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam

 

 

520.000

2

Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ

 

 

440.000

3

Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh

 

 

400.000

4

Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây

 

 

300.000

IV

Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥ 3m còn lại

 

 

 

1

Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam

 

 

440.000

2

Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ

 

 

340.000

3

Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh

 

 

300.000

4

Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây

 

 

280.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

1

Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa

ĐT 822

1.600.000

 

ĐT 822 - UBND Thị trấn Hiệp Hòa

1.200.000

 

Các đường còn lại

800.000

 

2

Cụm dân cư vượt lũ An Ninh Tây

Đường An Ninh Tây

 

700.000

Các đường còn lại

 

400.000

3

Cụm dân cư vượt lũ Tân Phú

ĐT 830 nối dài

 

700.000

Các đường còn lại

 

400.000

4

Cụm dân cư vượt lũ Kênh 2 xã Hòa Khánh Tây

ĐT 830 nối dài

 

700.000

Các đường còn lại

 

400.000

5

Cụm dân cư vượt lũ Hòa Khánh Nam

ĐT 830 nối dài

 

700.000

Các đường còn lại

 

400.000

6

Chợ Hòa Khánh Nam

Xã Hòa Khánh Nam

 

1.400.000

PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

 

 

1

Sông Vàm Cỏ Đông

 

 

 

a

Xã Hựu Thạnh

 

 

500.000

b

Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú và thị trấn Hiệp Hòa

 

400.000

400.000

c

Xã An Ninh Tây, Lộc Giang

 

 

320.000

2

Kênh An Hạ

 

 

400.000

3

Kênh Thầy Cai và Kênh ranh 364

 

 

320.000

4

Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông

 

 

 

a

Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ

 

290.000

290.000

b

Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh

 

 

280.000

c

Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông

 

 

270.000

d

Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây

 

260.000

260.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam

 

260.000

260.000

2

Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông.

 

 

240.000

3

Các xã Tân Mỹ, Hựu Thạnh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây

 

 

220.000

4

Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây

 

200.000

200.000

 

4. HUYỆN TÂN TRỤ

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 832

Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Cách ngã tư An Lái 300m

 

1.560.000

Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B

 

1.560.000

Nút giao ngã ba ĐT 832 - đường vào cầu Nhựt Tảo đến cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (xã Bình Trinh Đông)

 

910.000

Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m

 

780.000

2

ĐT 833

Ranh thành phố Tân An - Cầu Ông Liễu

 

2.990.000

Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn

 

3.770.000

Từ sau mét thứ 200 - Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ

 

4.550.000

Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Cách cầu Bình Lãng 500m

 

1.560.000

Cách cầu Bình Lãng 500m - Cầu Bình Lãng

 

2.210.000

Cầu Bình Lãng - Về Tân Trụ 500m

 

1.630.000

Sau mét thứ 500 - Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh)

 

1.300.000

Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m

 

2.150.000

Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Ranh Thị Trấn và Bình Tịnh

 

2.280.000

Ranh Thị Trấn và Bình Tịnh - Cống Bà xã Sáu

2.600.000

 

Cống Bà xã Sáu - Ranh Thị trấn và Đức Tân

1.430.000

 

 

 

Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức

 

980.000

Nút giao ngã ba ĐT 833 - đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m

 

650.000

Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - hết ĐT 833

 

650.000

3

ĐT 833B

Ngã tư Lạc Tấn - Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo

 

4.030.000

Sau mét thứ 550 - Cống 5 Chì

 

1.170.000

Cống 5 Chì - Cầu Tấn Đức

 

780.000

Cầu Tấn Đức - Kênh ấp 1+2

 

910.000

Kênh ấp 1+2 - ĐT 832

 

910.000

4

ĐT 833C (ĐT Cai Tài)

Ngã tư Lạc Tấn - Hết ranh Lạc Tấn

 

3.900.000

Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m

 

 1.760.000

Sau mét thứ 200 - Cống 6 Liêm

 

1.040.000

Cống 6 Liêm - Ngã 3 ĐT 833D

 

1.170.000

Ngã 3 ĐT 833D - Ranh Thủ Thừa

 

1.560.000

5

ĐT 833D (Hương lộ Mỹ Bình)

ĐT 833C - Cầu Nhum

 

1.560.000

Cầu Nhum - Tiếp giáp ĐT 832

 

2.210.000

B

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

1

ĐH Bình Hòa (Đức Tân)

Trọn đường

 

520.000

2

ĐH Nhựt Long (Miễu Ông Bần Quỳ)

 

 

620.000

3

ĐH Đám lá Tối trời

 

 

330.000

4

ĐH 25

Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây)

 

1.950.000

Sau mét thứ 200 - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m

 

980.000

Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - ĐH Bần Cao

 

720.000

ĐH Bần Cao - Hết đường

 

650.000

5

ĐH Bần Cao (Lộ Đình Tân Phước Tây)

 

 

520.000

6

ĐH Đình (Bình Trinh Đông)

 

 

460.000

7

ĐH Cống Bần (Bình Tịnh)

Trọn đường

 

980.000

8

ĐH Bình An (Bình Lãng)

 

 

650.000

9

ĐH Thanh Phong (Bình Lãng)

 

 

650.000

10

 Đường Hà Văn Sáu (ĐH Ông Huyện)

ĐT 833C vào 200m

 

1.240.000

Sau mét thứ 200 - hết đường

 

850.000

11

ĐH An Lái

 

 

2.150.000

12

ĐH Cầu Quay

 

 

650.000

13

Huỳnh Văn Đảnh

ĐT 833 - Cầu Tre

 

980.000

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

*

Thị trấn

 

 

 

1

Trương Gia Mô

 

1.560.000

 

2

Nguyễn Trung Trực

Bến phà - Bến xe Tân Trụ

3.250.000

 

Bến xe Tân Trụ - Nguyễn Văn Tiến

3.250.000

 

Nguyễn Văn Tiến - Đầu chợ Tân Trụ cũ (hết ranh đất nhà số 188 Nguyễn Trung Trực)

3.250.000

 

3

Nguyễn Văn Tiến

Nguyễn Trung Trực - Hết đường

1.950.000

 

Nguyễn Trung Trực - Cầu Tân Trụ

2.210.000

 

4

Huỳnh Văn Đảnh

Nguyễn Văn Tiến - Cầu Tre

910.000

 

5

Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng)

Nguyễn Trung Trực - Cầu Trắng

1.430.000

 

Cầu Trắng - ĐT 832

 

910.000

6

Đường Cao Thị Mai

 

1.430.000

1.430.000

*

Các xã

 

 

a

Xã An Nhựt Tân

 

 

 

1

Nguyễn Thị Truyện

 

 

390.000

2

Lê Văn Bèo

 

 

390.000

3

Nguyễn Thị Điểm

 

 

390.000

4

Nguyễn Văn Đường

 

 

390.000

5

Nguyễn Văn Bung

 

 

390.000

6

Nguyễn Văn Nhỏ

 

 

390.000

7

Châu Thị Năm

 

 

390.000

8

Bùi Chí Tình

 

 

390.000

9

Phạm Văn Xìa

 

 

390.000

b

Xã Đức Tân

 

 

 

1

Đường Cầu Dừa

 

 

390.000

c

Xã Bình Tịnh

 

 

 

1

Trương Văn Mạnh

 

 

390.000

2

Đặng Văn Chúng

 

 

390.000

3

Nguyễn Văn Toản

 

 

390.000

4

Trần Văn Rớt

 

 

390.000

5

Nguyễn Văn Trưng

 

 

390.000

6

Nguyễn Văn Vơn

 

 

390.000

7

Nguyễn Văn Mỹ

 

 

390.000

8

Trần Văn Soi

 

 

390.000

9

Trần Văn Danh

 

 

390.000

10

Trương Văn Chuẩn

 

 

390.000

d

Xã Mỹ Bình

 

 

 

1

Huỳnh Văn Phi

 

 

390.000

2

Võ Ngọc Quang

 

 

390.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

a

Thị trấn

 

 

 

1

Đường Ấp Chiến lược

 

980.000

980.000

2

Đường vào Trung tâm Hướng nghiệp

 

1.560.000

 

3

Đường vào Chùa Phước Ân

 

520.000

 

4

Đường vào Cầu Tre mới

Nguyễn Văn Tiến - Cầu Tre mới

1.950.000

 

5

Lộ Thầy Cai

Trọn đường

460.000

 

b

Các xã

 

 

 

1

Ngã tư Tân Phước Tây

300m về 3 ngã: Thị trấn, Nhựt Ninh, Bình Trinh Đông; và từ ngã tư Tân Phước Tây đến hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây

 

1.110.000

2

Ngã ba Nhựt Ninh

300m về các ngã

 

910.000

3

Ngã tư An Lái

300m về 2 ngã Nhựt Chánh và Nhựt Tảo

 

3.250.000

4

Ngã ba ĐT 833C - Chợ Cai Tài (Cầu Cai Tài cũ)

 

 

390.000

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

 

1

Thị trấn

 

390.000

 

2

Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh

 

 

390.000

3

Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân

 

 

330.000

D

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

1

Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn)

Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực đến hết dãy phố (tính cả hai bên)

2.600.000

 

Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ đến hết hẻm (đến cuối căn thứ 8 của dãy phố)

1.300.000

 

Ngã ba giếng nước cũ - sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ)

1.040.000

 

2

Chợ Bình Hoà (thị trấn)

Dãy đâu lưng 10 căn phố

1.950.000

 

Dãy phố còn lại

1.950.000

 

3

Chợ Nhựt Tảo

Nút giao ngã ba đường vào cầu Nhựt Tảo đến dốc cầu Dây và đến cổng sau Khu di tích Nguyễn Trung Trực

 

1.950.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn

 

330.000

 

2

Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh

 

 

260.000

3

Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

5. HUYỆN CHÂU THÀNH

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 827 (ĐT 827A)

Ranh Thành phố Tân An - Lộ An Thạnh (đoạn Hòa Phú - Bình Quới)

 

2.700.000

Lộ An Thạnh - Hết ranh trụ sở UBND xã Vĩnh Công

 

2.210.000

Hết ranh trụ sở UBND xã Vĩnh Công - Ranh Thị trấn Tầm Vu

 

2.210.000

Ngã tư cầu Vuông - Đầu lộ Ông Nhạc

 

2.210.000

Lộ ông Nhạc - hết ranh An Lục Long

 

1.560.000

Hết ranh An Lục Long - Cầu Phú Lộc

 

1.560.000

Cầu Phú Lộc - Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long (trừ KDC chợ Thanh Phú Long)

 

2.470.000

Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long - Cầu Phủ Cung

 

1.560.000

Cầu Phủ Cung - Lộ Bình Thạnh 3

 

1.430.000

Lộ Bình Thạnh 3 - Đường Ao Sen - Bà Hùng

 

1.950.000

Đường Ao Sen - Bà Hùng - Bến đò Thanh Vĩnh Đông

 

1.170.000

2

ĐT 827B

Cống Bình Tâm - Hết ranh trụ sở UBND xã Bình Quới

 

2.340.000

Hết ranh trụ sở UBND xã Bình Quới - Đầu đường Nguyễn Thông

 

2.340.000

Đường Nguyễn Thông - Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng

 

1.560.000

Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng - Ngã tư Thanh Phú Long

 

1.950.000

Ngã tư Thanh Phú Long - Đường vào chùa Bửu Sơn - Kỳ Hương

 

1.950.000

 

 

Đường vào chùa Bửu Sơn - Kỳ Hương đến Sông Tra

 

1.040.000

3

ĐT 827C

Cầu Dựa - Hết ranh huyện

 

1.950.000

4

ĐT 827D

ĐT 827 - ĐT 827B

 

720.000

ĐT 827B - Bến đò

 

1.170.000

ĐT 827 - Cầu Bình Cách

 

1.690.000

5

 Đường 879 (Tiền Giang)

Đoạn nằm trên đất xã An Lục Long

 

1.950.000

6

Đường 879 (Tiền Giang)

Đoạn nằm trên đất xã Long Trì

 

1.430.000

7

Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A)

Ranh Thị trấn Tầm Vu - Cầu Thầy Sơn

2.860.000

 

Cầu Thầy Sơn - Vòng xoay UBND huyện

3.900.000

 

8

Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A)

Vòng xoay UBND huyện - Hết ranh Huyện đội

3.900.000

 

Hết ranh Huyện đội - Ngã tư cầu Vuông

2.860.000

2.860.000

9

Đường Trần Văn Giàu (ĐT 827C)

Vòng xoay UBND huyện - Cầu Dựa

2.860.000

 

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

1

Đường Nguyễn Thông (HL 27)

ĐT 827 - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu

1.950.000

 

Hết ranh Thị trấn Tầm Vu - ĐT 827B

 

1.430.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Lộ Hòa Phú - An Vĩnh Ngãi

ĐT 827 - ranh xã An Vĩnh Ngãi (TPTA)

 

1.040.000

2

Đường An Thạnh - Hòa Phú

ĐT 827 - ĐT 827B

 

910.000

ĐT 827 - ranh Tiền Giang

 

780.000

3

Lộ Dừa (Vĩnh Công)

ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái

 

1.170.000

Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng

 

910.000

Cầu Nhất Võng - ĐT 827B

 

1.170.000

4

Đường liên ấp 2, ấp 5

Xã Hiệp Thạnh

 

910.000

5

Đường Phan Văn Đạt nối dài

Sông Tầm Vu - Đường Nguyễn Thông

1.950.000

 

6

Đường 30/4

ĐT 827 - Cầu Chùa

1.950.000

 

Cầu Chùa - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu

1.560.000

 

Hết ranh Thị trấn Tầm Vu - ĐT 827B

 

910.000

7

Đường 30/4 nhánh rẽ trái

 

 

910.000

8

Đường Phan Văn Đạt

ĐT 827 - Cầu ông Khối

2.080.000

 

9

Đường Cao Văn Lầu (Lò muối - Cống đá)

ĐT 827 - Cống đá (tiếp giáp ĐT 827)

2.080.000

 

10

Đường Dương Thị Hoa

Vòng xoay UBND huyện - đường Phan Văn Đạt (Trường tiểu học Tầm Vu A)

2.080.000

 

11

Đường Thâm Nhiên - Cầu Đôi

ĐT 827 hướng về Thâm Nhiên - Cầu Vuông

1.690.000

1.690.000

Cầu Vuông - Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng

1.300.000

1.300.000

Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng - ĐT 827B

 

910.000

ĐT 827 - Cổng văn hóa ấp Ông Bụi

 

1.560.000

Cổng văn hóa ấp Ông Bụi - Cầu 30/4 (Trạm Y tế)

 

1.300.000

Ranh Cầu 30/4 - Ranh Tiền Giang

 

1.040.000

12

Lộ Thầy Ban

ĐT 827 - Đê bao Sông Tra

 

780.000

13

Đường An Khương Thới

ĐT 827 - Bến đò Bà Nhờ. Ngã ba (đường tẻ xuống bến đò bà Nhờ) - cuối đường An Khương Thới

 

1.040.000

14

Đường Ao Sen - Bà Hùng

 ĐT 827 - Đê bao Sông Tra

 

910.000

15

Lộ cột đèn đỏ

ĐT 827 - Cột đèn đỏ (sông Vàm Cỏ Tây)

 

780.000

16

Đường vào trung tâm văn hóa Thuận Mỹ

ĐT 827 - lộ An Khương Thới

 

910.000

17

Đường Bình Thạnh 3

ĐT 827 - Đê bao Vàm Cỏ Tây

 

650.000

18

Lộ Bình Thạnh 2 (Lộ đồng 12)

ĐT 827 - đến hết tuyến

 

780.000

19

Đường Chiến lược (xã Dương Xuân Hội)

Kênh 30/4 - Ranh Tiền Giang

 

780.000

20

Đường T2 (Long Trì)

ĐT 827C - Ranh Tiền Giang

 

780.000

21

Đường liên xã Long Trì - An Lục Long - Thanh Phú Long

Ranh Tiền Giang - Cầu 30/4 (ĐT 827)

 

650.000

22

 Đê bao sông Tra

Lộ cột đèn đỏ - ĐT 827

 

390.000

ĐT 827 - ĐT 827B

 

390.000

23

Đường vành đai thị trấn

Lộ Thâm Nhiên - Kênh Nổi

1.040.000

1.040.000

24

Lộ Dừa nối dài

ĐT 827 - hết ranh xã Vĩnh Công

 

1.170.000

25

Đường vào mộ ông Trần Văn Giàu

ĐT 827C - hết ranh Thị trấn

1.300.000

 

Hết ranh Thị trấn - đường Chiến Lược

 

780.000

26

Đường Vĩnh Xuân A - B (xã Dương Xuân Hội)

 

 

780.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

650.000

390.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

1

Chợ Hòa Phú

Hai dãy phố chợ

 

2.210.000

2

Chợ Vĩnh Công

Hai dãy phố chợ

 

1.560.000

3

Chợ Tầm Vu

Hai dãy phố chợ

 

 

ĐT 827 - Cầu Móng

 

 

Dãy mé sông

3.250.000

 

Dãy còn lại

2.600.000

 

Cầu Móng - Cầu Tạm (Khu chợ cá)

1.820.000

 

4

Hai dãy Đình Tân Xuân

Cầu Móng - Trường TH Thị trấn Tầm Vu A

 

 

Bên lộ nhựa

1.950.000

 

Bên còn lại

1.820.000

 

5

Chợ Thuận Mỹ

Hai dãy phố chợ

 

2.210.000

6

Khu vực xã Bình Quới

Ngã tư UBND xã Bình Quới - đường vòng đến ngã ba lộ mới

 

1.560.000

Ngã ba Kỳ Son cũ - hết dãy Nhà lồng chợ cũ

 

780.000

 

 

Ngã ba Kỳ Son cũ - Bến đò Bình Quới (Sông Vàm Cỏ Tây)

 

780.000

7

Khu dân cư chợ Thanh Phú Long

Đường tỉnh 827A (đoạn Khu dân cư)

 

2.340.000

Đường số 2, 3, 6 và 7

 

2.340.000

Đường số 1, 4 và 5

 

1.820.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Tầm Vu

 

520.000

 

2

Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị

 

 

260.000

3

Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông

 

 

200.000

 

6. HUYỆN THỦ THỪA

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL 1A

Cầu Ván - đường vào cư xá Công ty Dệt

 

3.380.000

Đường vào cư xá Công ty Dệt - Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An

 

3.900.000

Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An - Ranh TP.Tân An

 

3.300.000

2

QL 62

Ranh thành phố Tân An - Trung tâm hỗ trợ nông dân

 

3.380.000

Trung tâm hỗ trợ nông dân - kênh Ông Hùng

 

2.340.000

Kênh Ông Hùng - Đường vào cầu dây Mỹ Phước

 

2.860.000

Đường vào cầu dây Mỹ Phước - Ranh Thạnh Hóa.

 

1.800.000

3

QL N2

Ranh huyện Bến Lức - Ranh huyện Thạnh Hóa

 

780.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 834

Ranh thành phố Tân An - Cống đập làng

 

2.800.000

2

ĐT 833C (ĐT Cai Tài)

QL 1A - ranh Mỹ Bình

 

1.950.000

3

ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ

 

1.740.000

Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải

 

1.040.000

Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa

 

780.000

4

ĐT 818 (ĐH 6)

QL 1A - Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa)

2.600.000

2.600.000

Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Cầu Thủ Thừa

2.210.000

 

Cầu Thủ Thừa - Cầu Bo Bo

1.820.000

 

Cầu Bo Bo - Ranh huyện Đức Huệ

 

850.000

5

ĐT 834B (Hương lộ 28)

Bến đò Phú Thượng - Ngã tư Mỹ Phú

 

910.000

Ngã tư Mỹ Phú - Phú Mỹ

 

1.040.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

1

ĐH 7 (HL7)

Bệnh viện - Cầu Ông Trọng

1.560.000

 

Cầu Ông Trọng - Ngã ba Cây Da

 

980.000

Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường đá xanh)

 

520.000

2

Đường Ông Lân

ĐT 817 - QL N2

 

590.000

3

ĐH 6

Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa

3.120.000

 

4

Đoạn đường

Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Cầu Mương Khai

1.950.000

 

5

Đường Bo Bo

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) đến kênh Thủ Thừa

 

910.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

I

Các đường có tên

 

 

1

Thủ Khoa Thừa

Cầu Cây Gáo - Đường Trưng Nhị

6.240.000

 

2

Trưng Nhị

 

7.020.000

 

3

Trưng Trắc

 

7.020.000

 

4

Võ Hồng Cúc

Trưng Trắc - Nguyễn Trung Trực

5.460.000

 

5

Nguyễn Văn Thời

UBND Thị trấn - Trường mẫu giáo

3.900.000

 

Trường mẫu giáo - Nguyễn Trung Trực

3.120.000

 

6

Nguyễn Trung Trực

 

3.120.000

 

7

Trương Công Định

Đình Vĩnh Phong - Nguyễn Trung Trực

4.680.000

 

Nguyễn Trung Trực - Công an Huyện

3.250.000

 

Đường vào nhà lồng chợ

2.340.000

 

Công an Huyện - Cống Rạch Đào

2.600.000

 

8

Phan Văn Tình

Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1)

4.680.000

 

Cư xá Ngân hàng - Trưng Trắc, Trưng Nhị

6.240.000

 

9

Võ Tánh

Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - HL7

3.120.000

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

*

Thị trấn

 

 

1

Đường vào Huyện đội

Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Huyện đội

1.300.000

1.040.000

2

Đường trước UBND huyện

Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Cầu Cây Gáo

4.550.000

 

3

Đường Tòa án cũ

Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo

1.430.000

 

4

Đường vào giếng nước

Phan Văn Tình - Giếng nước

1.560.000

 

5

Đường vào cư xá Ngân hàng

Phan Văn Tình - cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa)

1.300.000

 

6

Đường vào bờ cảng

Phan Văn Tình - Bờ Cảng

1.560.000

 

7

Đoạn đường

Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - ĐH 7

1.690.000

 

8

Đoạn đường

Cầu Dây - Cụm dân cư Thị Trấn

1.300.000

 

Cụm dân cư Thị Trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành

650.000

 

*

Các xã còn lại

 

 

1

Lộ Vàm Kinh

Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ

 

850.000

Ngã 3 Miếu - Cống rạch đào

 

780.000

2

Lộ đê Vàm Cỏ Tây

UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An

 

850.000

3

Lộ ấp 3 (Mỹ An)

QL 62 - Kênh Láng Cò

 

780.000

Kênh Láng Cò - Kênh Nhị Mỹ

 

590.000

4

Lộ Cầu dây Mỹ Phước

QL 62 - Cầu dây Mỹ Phước

 

590.000

5

Lộ nối ĐT 818 - ĐH 7

ĐT 818 - ĐH 7

 

1.300.000

6

Đường vào Chợ Cầu Voi

Không tính tiếp giáp QL1A

 

1.300.000

7

Lộ Bình Cang

QL 1A - Chùa Kim Cang

 

1.170.000

8

Lộ làng số 5

Đường dẫn vào cầu An Hòa - Ngã ba Bà Phổ

 

1.300.000

9

Lộ UBND xã Long Thành

QL N2 - Cụm dân cư Long Thành

 

590.000

10

Lộ Bờ Cỏ Sã

ĐT 834 - QL 1A

 

780.000

11

Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3)

Lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo

 

520.000

12

Cầu Mương Khai - Cụm dân cư Mỹ Thạnh

 

 

910.000

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

1

Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)

 

780.000

 

2

Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)

 

650.000

 

3

Các xã Nhị Thành, Bình Thạnh, Mỹ Phú, Bình An (phía Nam), Mỹ An

 

 

520.000

4

Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh, Tân Thành, Bình An (phía Bắc), Long Thành, Tân Lập

 

 

420.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

1

Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An

Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây

 

1.950.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

1.430.000

2

Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh

Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây

 

1.950.000

Cặp lộ cụm dân cư - Mương Khai

 

1.560.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

1.300.000

3

Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc

Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây

 

3.900.000

Cặp lộ bờ nam - kênh T3

 

2.210.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

1.950.000

4

Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thuận

Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây

 

1.040.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

850.000

5

Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh

Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây

 

980.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

520.000

6

Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa

Cặp lộ cầu dây

1.890.000

 

Các đường còn lại trong khu dân cư

1.300.000

 

7

Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An

Lộ cặp ấp 3 vào khu dân cư

 

720.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

520.000

8

Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành

Cặp lộ UBND xã - QL N2

 

590.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

460.000

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập

ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo)

 

780.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

520.000

10

Cụm dân cư vượt lũ Liên xã

Cặp lộ từ Mương Khai - Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh

 

910.000

Cặp lộ từ cụm dân cư liên xã - cầu dây Thủ Thừa

 

850.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

650.000

11

Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh

Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

 

1.950.000

12

Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Lạc

Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

 

2.150.000

13

Tuyến dân cư ấp 2, Long Thạnh

Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

 

850.000

14

Tuyến dân cư ấp 3, Long Thạnh

Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây

 

850.000

15

Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh

Cặp QL N2

 

1.560.000

16

Tuyến dân cư cầu dây 1, Long Thuận

Cặp kinh Bà Giải

 

720.000

17

Tuyến dân cư cầu dây 2, Long Thuận

Cặp kênh Bà Mía

 

460.000

18

Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Long Thành

Cặp QL N2

 

1.560.000

19

Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Lập

Cặp lộ Bo Bo

 

780.000

20

Tuyến dân cư Bo Bo 2, Tân Thành

Cặp lộ Bo Bo

 

1.110.000

21

Tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú

Cặp ĐT 834B (HL 28)

 

1.950.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

1.300.000

22

Tuyến dân cư ấp 3, Mỹ Phú

Cặp ĐT 834B (HL 28)

 

1.950.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

1.430.000

23

Tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú

Cặp ĐT 834B (HL 28)

 

1.690.000

24

Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 1)

Đường Phan Văn Tình

7.800.000

 

Đường số 7

5.460.000

 

Đường số 8

6.240.000

 

Đường số 1

3.120.000

 

Các đường còn lại trong khu dân cư

2.340.000

 

25

Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2)

Đường số 2

1.430.000

 

Đường số 4

3.120.000

 

Đường số 3, 7, 10

1.300.000

 

Đường số 6, 8

1.560.000

 

Đường số 1, 9

1.820.000

 

Đường số 11

2.340.000

 

26

Khu dân cư giếng nước

Đường số 4

2.340.000

 

Các đường còn lại trong khu dân cư

910.000

 

27

Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành

Đường số 1

 

2.600.000

Đường số 3

 

2.280.000

Đường số 4

 

2.280.000

Đường số 6

 

2.280.000

Đường số 7

 

2.280.000

Đường số 9

 

2.280.000

Đường số 10

 

2.280.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)

 

650.000

 

2

Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)

 

520.000

 

3

Các xã Nhị Thành, Bình Thạnh, Mỹ Phú, Bình An (phía Nam), Mỹ An

 

 

460.000

4

Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh, Tân Thành, Bình An (phía Bắc), Long Thành, Tân Lập

 

 

360.000

 

7. HUYỆN CẦN ĐƯỚC

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL 50

Ranh Cần Giuộc - cầu Chợ Trạm

 

3.300.000

Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước

 

2.340.000

Cách cầu Chợ Trạm 100m - Cách ngã ba Tân Lân 100m

 

1.760.000

Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m

2.600.000

2.600.000

Cách Ngã Ba Tân Lân 100m - Cống Cầu Chùa

3.250.000

 

Cống Cầu Chùa - Hết ranh Khu dân cư 1A

7.800.000

 

Hết ranh Khu dân cư 1A- Đường vào trạm biến điện

3.250.000

 

Đường vào trạm biến điện - hết ranh Thị Trấn

2.600.000

 

Hết ranh Thị Trấn - Ngã ba Kinh trừ 150m

 

1.690.000

Ngã ba Kinh 150m về 2 phía

 

2.030.000

Ngã ba kinh cộng 150m - Bến phà mới

 

1.690.000

Ngã ba bến phà - Bến phà cũ

 

2.210.000

2

Tuyến tránh QL 50

QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân)

 

2.600.000

QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông)

 

2.600.000

Đoạn còn lại

 

2.080.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

1

ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19)

Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m)

 

1.170.000

Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m.

 

1.170.000

Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m.

 

1.170.000

Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía

 

1.170.000

Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m

 

940.000

Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã

 

940.000

 

 

Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m

 

860.000

Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía

 

1.290.000

Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ

 

860.000

Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m

 

920.000

Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m

 

1.950.000

Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m

 

1.270.000

Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía

 

1.950.000

Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc)

 

1.170.000

Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau

 

1.040.000

Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m

 

1.170.000

Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía

 

2.730.000

Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc

 

1.690.000

2

ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất)

Ranh Bến Lức (cầu ông Tổng) - Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) (Trừ Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định)

 

845.000

Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) - kéo dài 150m về phía cống Đôi Ma

 

1.040.000

3

ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến)

Cầu Tràm - Hết khu tái định cư Cầu Tràm

 

1.820.000

Hết khu tái định cư Cầu Tràm - cách ngã tư Xoài Đôi 150m

 

1.430.000

Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía

 

1.950.000

Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - Mũi Tàu Long Hòa (UBND xã Long Hòa)

 

1.820.000

Mũi Tàu Long Hòa - Bưu Cục Rạch Kiến

 

2.340.000

Bưu Cục Rạch Kiến - Ngã ba Chợ Đào

 

1.950.000

Ngã ba Chợ Đào - Đình Vạn Phước

 

1.890.000

Đình Vạn Phước - ranh Thị trấn cần Đước

 

1.300.000

 

 

Ranh Thị trấn cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m

2.080.000

1.300.000

4

ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn)

Ngã ba Kinh - Cầu sắt cũ

 

1.820.000

Cầu sắt cũ - Ngã ba UBND Long Hựu Đông

 

1.560.000

Ngã ba UBND xã Long Hựu Đông - Đồn Rạch Cát

 

1.430.000

5

Tuyến tránh vào cầu kinh Nước Mặn

ĐT 826B - Cầu kinh Nước Mặn

 

1.560.000

6

ĐT 835

Cầu Long Khê - Cách ngã tư Xoài Đôi giao lộ 150m

 

1.950.000

Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía

 

2.210.000

Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - giáp ranh Cần Giuộc

 

1.690.000

7

ĐT 835C

Ranh Bến Lức (cầu Bà Đắc) - Cách ngã tư An Thuận 150m

 

910.000

Cách ngã tư An Thuận 150m - ngã tư An Thuận

 

1.300.000

8

ĐT 835D

Ngã tư An Thuận - cách ngã tư An Thuận 150m

 

1.300.000

Cách ngã tư An Thuận 150m - Cách ngã ba cống Long Hòa 150m

 

990.000

Ngã ba cống Long Hòa kéo dài 150m

 

1.690.000

9

ĐT 830B (Đường CN Long Cang - Long Định) (Trừ KDC Long Định - Cty CP Tập đoàn Quốc tế Năm Sao)

Ranh Bến Lức - ĐT 833B

 

2.700.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

1

ĐH 17

Cách ngã ba Long Sơn 100m - Bến đò Nhật Tảo

 

780.000

2

ĐH 19

ĐT 826 kéo dài 50m

 

1.210.000

Cách ĐT 826 50m - cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m

 

1.040.000

Ngã tư Ngân hàng Đại Tín kéo dài 50m về 2 phía

 

1.300.000

Cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m - Cầu Rạch Kiến

 

1.040.000

Cầu Rạch Kiến - Cống Hương lộ 19

 

870.000

Cống Hương lộ 19 - cách ngã tư Tân Trạch 100m

 

715.000

Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía

 

975.000

 

 

Cách ngã tư Tân Trạch 100m - Bến đò Bến Bạ

 

715.000

3

ĐH 19/5

Phía bên phải QL50 tính từ Cần Đước đi TPHCM.

 

 

- 50 m đầu tiếp giáp QL50

 

1.300.000

- Cách QL50 50m - Đê bao Rạch Cát

 

780.000

Phía bên trái QL50 tính từ Cần Đước đi TpHCM.

 

 

- 50 m đầu tiếp giáp QL50

 

1.300.000

- Cách QL50 50m đến cách ĐT 826 50m

 

780.000

ĐT 826 tính từ Cần Đước đi TP HCM.

 

 

- 50 m đầu tiếp giáp ĐT 826

 

1.270.000

4

ĐH 21

Cầu kênh 30/4 - Đường Bờ Mòi

 

780.000

Đường Bờ Mòi - Bến đò Xã Bảy

 

680.000

5

ĐH 22

Ranh Thị trấn Cần Đước - ngã ba Tân Ân + 50m

 

1.370.000

Ngã ba Tân Ân + 50m - Cách bến đò Bà Nhờ 50m

 

880.000

Cách bến đò Bà Nhờ 50m - Bến đò Bà Nhờ

 

1.070.000

6

ĐH 24

ĐH 22 kéo dài 50m

 

1.070.000

Mét thứ 51 - Cách cuối ĐH 24 - 200m

 

880.000

Cuối ĐH 24 + 200m về 3 ngã

 

1.950.000

7

ĐH 82

ĐT 826B kéo dài 50m

 

1.110.000

Mét thứ 51 - Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m

 

780.000

UBND xã Long Hựu Tây kéo dài 200m về 2 phía

 

1.560.000

Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m - cuối ĐH 82

 

780.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

QL 50 - Nguyễn Thị Minh Khai

14.300.000

 

Nguyễn Thị Minh Khai - Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước

10.920.000

 

Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Ngã 4 Chú Sổ

9.100.000

 

Ngã 4 Chú Sổ - Mặt đập Cầu Cống

3.380.000

 

Mặt đập Cầu Cống - Đình khu 6

2.600.000

 

2

Hồ Văn Huê

Công an Thị trấn- Ngã 4 Chú Sổ

4.420.000

 

Ngã 4 Chú Sổ - Ngã 3 Sáu Khải

5.200.000

 

Ngã 3 Sáu Khải - Cầu kinh 30/4

2.080.000

 

3

Nguyễn Trãi

QL 50 - Xóm Trầu khu 5 Thị trấn Cần Đước

3.900.000

 

4

Võ Thị Sáu

Nhà Mười Nhương - Nhà máy Công Nghệ

4.420.000

 

5

Lê Hồng Phong

Ngã 3 Sáu Khải - Giáp ranh Tân Ân

2.080.000

 

6

Nguyễn Văn Trỗi

QL 50 - Sông Vàm Mương

1.560.000

 

7

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Hưng Đạo - Nhà Hai Giác

1.820.000

 

8

Chu Văn An

QL 50 - 50m đầu

2.080.000

 

Vị trí còn lại (Từ 50m trở về sau)

2.080.000

 

9

Nguyễn Trung Trực

QL 50 - Nhà Ba Đỉnh

1.300.000

 

10

Trương Định

QL 50 - Cầu Quyết Tâm

1.820.000

 

11

Trần Phú

QL 50 - Ngân hàng NNPTNT huyện Cần Đước

2.600.000

 

12

Nguyễn Văn Tiến

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi

1.560.000

 

13

Nguyễn Huệ

QL 50 - Đường số 2

6.500.000

 

14

Đường số 2

Trần Hưng Đạo - Nhà Tiến Nghĩa

6.500.000

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

1

Đường từ Đình khu 6 - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân

Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân)

845.000

845.000

2

Đường kinh Năm Kiểu

ĐT 835 - Đầu cuối đê Trị Yên

 

420.000

3

Đường đê ven kênh Trị Yên

Cầu Tràm (ĐT826 )- Đầu cầu Long Khê (ĐT835)

 

420.000

4

Đường kinh ấp 4 Long Định

ĐT 830 - Ranh xã Long Cang

 

420.000

5

Đê bao sông Vàm Cỏ và sông Vàm Cỏ Đông

Đê bao sông Rạch Cát - Sông Rạch Chanh (Trừ đoạn Đường huyện 17 - ĐT 833B)

 

420.000

Đường huyện 17 - ĐT 833B

 

590.000

6

Đê bao Rạch Cát

Xã Long Hựu Đông, Tân Lân, Phước Đông

 

420.000

7

Đê bao Sông Vàm Mương thuộc xã Tân Chánh, Tân Ân

Ngã ba sông Vàm Cỏ - Hết đê bao

 

420.000

8

Đường liên xã Long Hựu Đông - Long Hựu Tây (đê bao thuỷ sản)

ĐT826B - Đường huyện 82

 

420.000

9

Đường liên xã Long Khê - Phước Vân- Long Định

ĐT 835- ĐT 833B

 

590.000

10

Đường liên xã Long Hòa - Phước Vân

Hương lộ 19 kéo dài 150m

 

1.300.000

Cách Hương lộ 19 150m - Cách ĐT 830 150m

 

520.000

ĐT 830 kéo dài 150m

 

590.000

11

Đường liên xã Tân Trạch - Long Sơn

ĐT 830 - Đường huyện 19

 

420.000

12

Đường kênh xã Long Trạch

ĐT835 - ĐT826

 

420.000

13

Đường Long Thanh - Phước Vĩnh

ĐT826 - Ranh xã Long Khê

 

420.000

14

Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch)

ĐT826 - Đường kênh xã Long Trạch

 

420.000

15

Đường Bờ Mồi (Phước Tuy - Tân Lân)

ĐT826 - Đường huyện 21

 

420.000

16

Đường Đông Nhất - Tân Chánh

Đường huyện 24 - Ấp Đông Nhất

 

420.000

17

Đường Đông Nhì - Tân Chánh

Đường huyện 24 - Ấp Đông Nhì

 

420.000

18

Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ)

ĐT826 - Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ

 

590.000

Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ - Cách Quốc lộ 50 50m

 

420.000

19

Đường đập Bến Trễ - Tân Ân

Đường huyện 22 - Đê Vàm Cỏ

 

420.000

20

Đường vào Chợ Long Hựu Đông

ĐT826B - Chợ Long Hựu Đông

 

1.180.000

21

Đường Ao Gòn xã Tân Lân

QL 50 - 50m đầu

 

850.000

Từ sau 50m đầu - Điểm giao đường 19/5

 

510.000

22

Đường Mỹ Điền (xã Long Hựu Tây)

Đường huyện 82 - Đê bao Vàm Cỏ

 

420.000

23

Đường kênh 30/4 (xã Tân Ân )

Đường Hồ Văn Huê - Cầu Bến Đò Giữa

 

420.000

24

Đường nội bộ KCN Cầu Tràm (xã Long Trạch)

 

 

1.520.000

25

Chùa Quang Minh

Chùa Quang Minh - đường Chu Văn An

 

845.000

26

Đường Ao bà Sáu

Ao bà Sáu - xóm Đái

 

1.010.000

27

Đường cặp sân vận động Cần Đước

QL50 - Đường Chu Văn An

845.000

 

III

Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

1

Thị trấn Cần Đước

 

780.000

 

2

Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Phước Vân

 

 

420.000

3

Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông

 

 

390.000

4

Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây

 

 

360.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

1

Chợ mới Cần Đước

Dãy phố A (Mặt tiền QL 50)

9.100.000

 

 

 

Dãy phố B

6.500.000

 

Dãy phố C

5.200.000

 

2

Khu vực thị tứ Long Hòa

Dãy A, B, C

 

5.920.000

Dãy D - Rạch cũ

 

5.070.000

Rạch cũ - HL 19

 

3.380.000

3

Khu dân cư Cầu Chùa

Dãy phố đối diện khu phố thương mại Khang Gia

2.535.000

 

Các vị trí còn lại

1.014.000

 

4

Khu dân cư Thị trấn Cần Đước

Lô A (Mặt tiền đường Trần Hưng Đạo)

7.800.000

 

Lô B (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ)

6.500.000

 

Lô C (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ, đối diện lô B)

6.500.000

 

5

Khu cư xá Ngân hàng

Mặt tiền đường từ ranh Huyện ủy - Cuối cư xá Ngân hàng

2.600.000

 

6

Khu dân cư Chợ Tân Chánh

 

 

3.040.000

7

Khu dân cư Chợ Long Hựu Tây

 

 

3.510.000

8

Khu dân cư Chợ Đào

 

 

1.690.000

9

Khu dân cư bến xe Rạch Kiến

7 lô đầu kể từ tỉnh lộ 826

 

5.070.000

Các lô còn lại

 

4.230.000

10

Khu dân cư chợ Kinh Nước Mặn

Ngã 3 ĐT 826B - Chợ Long Hựu Đông

 

2.600.000

11

Khu TĐC của Trung tâm Phát triển quỹ đất

Mặt tiền chợ, đường Công nghiệp, ĐT 833B

 

5.200.000

Các vị trí còn lại

 

3.380.000

12

Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định

Đất loại I (tiếp giáp ĐT 833B)

 

6.500.000

Các vị trí còn lại

 

3.380.000

13

Khu dân cư Long Định (Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao)

Tiếp giáp ĐT 830B

 

4.730.000

Các vị trí còn lại

 

4.230.000

14

Khu dân cư, tái định cư Cầu Tràm

Đường số 1 và 6

 

4.230.000

Các đường còn lại

 

3.380.000

15

Khu tái định cư cụm công nghiệp và cầu cảng Phước Đông

Đường số 3

 

3.380.000

Các đường còn lại

 

2.870.000

16

Khu tái định cư Phước Đông (Cty TNHH MTV Việt Hoá - Long An)

Đường số 1

 

3.380.000

Các đường còn lại

 

2.870.000

17

Khu dân cư Nam Long

Tiếp giáp ĐT 826

 

5.070.000

Tiếp giáp đường nội bộ

 

3.380.000

PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Sông Vàm Cỏ Đông

Sông Rạch Cát - Sông Rạch Chanh

 

420.000

2

Kinh Nước Mặn

Sông Vàm Cỏ - Sông Rạch Cát

 

420.000

3

Sông Rạch Cát

Sông Vàm Cỏ - Ranh Cần Giuộc

 

420.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Cần Đước

 

650.000

 

2

Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang và xã Phước Vân

 

 

325.000

3

Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông

 

 

270.000

4

Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây

 

 

230.000

 

8. HUYỆN CẦN GIUỘC

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL 50

Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc

 

5.200.000

Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc

 

4.680.000

Cầu Cần Giuộc - Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m về phía Cần Đước

5.200.000

5.200.000

Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc)

 

3.640.000

Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc

 

3.640.000

Các đoạn còn lại

 

3.120.000

2

Tuyến tránh QL 50

QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình)

 

3.120.000

ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía)

 

2.340.000

Còn lại

 

1.560.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 835

Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m

 

5.200.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi)

 

2.080.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía

 

2.080.000

Còn lại

 

1.560.000

2

ĐT 835B

Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý)

 

2.600.000

Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng

 

2.080.000

Còn lại

 

1.300.000

3

ĐT 826

Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm

 

3.120.000

Còn lại

 

2.340.000

4

Nguyễn Thái Bình

Ngã năm Mũi Tàu - Ngã ba Nguyễn Thái Bình

5.200.000

5.200.000

5

ĐT 826C (HL 12)

Cầu Rạch Dơi (TPHCM) - Thất Cao Đài

 

2.860.000

UBND xã Long Hậu 100m về hai phía

 

2.470.000

Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây - Long Hậu)

 

2.470.000

Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía

 

1.950.000

Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây)

 

1.690.000

Còn lại

 

1.300.000

6

ĐT 830 (HL 19)

Ngã 4 Đông Thạnh - Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập)

 

1.820.000

Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m

 

1.820.000

Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830

 

3.120.000

Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía

 

1.820.000

Còn lại

 

1.300.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

1

ĐH 11

Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50

 

3.320.000

Đoạn còn lại

 

2.340.000

2

ĐH 20

Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m

 

1.370.000

Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m

 

1.370.000

Còn lại

 

980.000

3

ĐH còn lại

 

 

 

 

- Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim

 

 

650.000

 

- Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

 

 

520.000

- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

 

 

390.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Đường Thanh Hà

QL50 - Đường Nguyễn Thái Bình

 

980.000

2

Lãnh Binh Thái

Trương Định - Bến ghe vùng hạ

9.750.000

 

 

 

Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ

5.850.000

 

3

Công trường Phước Lộc

 

9.750.000

 

4

Trương Định

 

7.800.000

 

5

Thống Chế Sĩ

 

7.800.000

 

6

Nguyễn Thị Bảy

Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái

9.750.000

 

Căn thứ ba - QL50

2.930.000

 

QL50 - Cầu Chợ mới

980.000

 

7

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc

2.930.000

 

Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m

3.900.000

3.900.000

Còn lại

2.340.000

2.340.000

8

Nguyễn Đình Chiểu

Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ

6.830.000

 

9

Trần Chí Nam

 

6.830.000

 

10

Sương Nguyệt Anh

 

6.830.000

 

11

Hồ Văn Long

Trương Định - Trần Chí Nam

5.850.000

 

Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh

2.930.000

 

12

Đường Mỹ Đức Hầu

 

1.950.000

 

13

Đường Nguyễn Hữu Thinh

 

1.950.000

 

14

Sư Viên Ngộ

 

3.900.000

 

15

Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc

Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái

9.750.000

 

Đoạn còn lại

6.830.000

 

16

Trương Văn Bang

QL50 - Nguyễn An Ninh

2.930.000

 

17

Nguyễn Thị Bẹ

Trọn đường

2.930.000

2.930.000

18

Đường Chùa Bà

 

3.900.000

 

19

Đường Cầu Tràm

 

3.900.000

 

20

Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài)

100m đầu tiếp giáp QL50

 

1.370.000

Đoạn còn lại

 

780.000

21

Đường Long Phú

Nguyễn Thái Bình - Ranh TP.HCM

 

780.000

22

Trần Văn Nghĩa

QL50 - Đê Trường Long

 

590.000

23

Đê Trường Long

Đường Nguyễn An Ninh - ĐT 830

 

590.000

24

Mai Chánh Tâm

 

6.830.000

 

25

Đường Trường Bình - Phước Lâm

 

 

490.000

26

Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

 

 

590.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

1

Thị trấn Cần Giuộc

 

 

 

Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà

 

3.900.000

 

2

Xã Long Thượng

ĐT 835B - Cầu Tân Điền

 

1.170.000

Chợ Long Thượng

 

1.560.000

3

Xã Phước Lại

Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh

 

1.950.000

4

Đường Nội bộ KCN Tân Kim; KCN Tân Kim mở rộng

 

 

1.560.000

5

Đường Nội bộ KCN Long Hậu

 

 

1.760.000

6

Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng

 

 

530.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

 

1

Thị trấn Cần Giuộc

 

590.000

 

2

Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim

 

 

550.000

3

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

 

 

460.000

4

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

 

 

330.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

1

Khu vực chợ mới

Đường Nguyễn Thái Bình - Cầu Chợ Mới (dãy A)

3.900.000

 

Đường Nguyễn Thái Bình - Sông Cầu Tràm (dãy B)

1.950.000

 

Phần còn lại

1.300.000

 

2

Khu dân cư Việt Hóa

Các lô tiếp giáp QL50

13.000.000

 

Các lô còn lại

10.400.000

 

3

Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình

Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ

 

3.900.000

Các lô còn lại

 

3.120.000

4

Khu tái định cư Tân Kim

 

 

3.120.000

5

Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng)

 

 

2.600.000

6

Khu tái định cư Tân Phước - Tân Kim

 

 

3.120.000

7

Khu dân cư Long Hậu

 

 

3.900.000

8

Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng)

 

 

3.900.000

9

Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu

 

 

3.120.000

10

Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu

 

 

2.600.000

11

Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu

 

 

2.600.000

12

Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao)

 

 

3.120.000

13

Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng

 

 

3.120.000

14

Khu dân cư - tái định cư Tân Tập

 

 

1.820.000

PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Sông Soài Rạp

 

 

 

 

- xã Tân Tập

 

 

420.000

- Các xã còn lại

 

 

360.000

2

Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát

 

530.000

360.000

3

Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi

 

 

270.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Cần Giuộc

 

520.000

 

2

Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim

 

 

310.000

3

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

 

 

260.000

4

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

 

 

220.000

 

9. HUYỆN ĐỨC HUỆ

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ..... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

1

ĐT 822

Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành

3.720.000

 

Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành- Vòng xoay

 

 

- Phía công viên

4.230.000

 

- Phía đối diện Khu dân cư Công viên

 3.720.000

 

2

ĐT 838

Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay

 

 

- Phía công viên

3.380.000

 

- Phía đối diện Khu dân cư Công viên

 2.700.000

 

Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà

2.540.000

 

Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen

2.540.000

 

Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3

2.130.000

 

Km3 - cua ấp 6

1.350.000

 

Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối

 

 

- Phía tiếp giáp đường

1.100.000

 

- Phía tiếp giáp kênh

 

450.000

Cầu rạch cối - Km9-400

 

520.000

Km9-400 - Ngã 3 ông Tỵ+200m

 

670.000

Ngã 3 ông Tỵ+200m - Cầu Bà Vòm+400m

 

 450.000

Cầu Bà Vòm+400m - ngã 4 trạm y tế

 

 670.000

Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị

 

 970.000

Ngã 4 nhà ông Trị - Cầu Mỹ Bình trừ 200m

 

 600.000

Cầu Mỹ Bình-200m - Kênh Tỉnh

 

600.000

Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi

 

1.200.000

Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia

 

2.500.000

3

ĐT 838B

ĐT 838 - Ranh đất nhà ông 3 Lực

 

300.000

Ranh đất nhà ông 3 Lực - Cống rọc Thác Lác cộng 200

 

520.000

Cống rọc Thác Lác cộng 200m - Hết ranh cụm dân cư

 

750.000

Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B

 

450.000

4

ĐT 838C

ĐT 838 - Kênh Quốc phòng

 

370.000

Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ trừ 300m

 

300.000

Ngã rẽ Sơ Rơ trừ 300m - Cầu đường Xuồng (Ranh huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh)

 

520.000

5

ĐT 839

Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ)

2.540.000

 

Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo trừ 300m

 

 

 - Phía tiếp giáp đường

 

1.050.000

 - Phía tiếp giáp kênh

 

300.000

Cầu Mỏ Heo trừ 300m - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc

 

 

 - Phía tiếp giáp đường

 

450.000

 - Phía tiếp giáp kênh

 

300.000

Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9

 

 

 - Phía tiếp giáp đường

 

600.000

 - Phía tiếp giáp kênh

 

450.000

Kênh lô 9 - Cống Hai Quang

 

 

 - Phía tiếp giáp đường

 

450.000

 - Phía tiếp giáp kênh

 

300.000

Cống Hai Quang - Hết ranh đất Khu dân cư Bình Hòa Hưng

 

720.000

Hết ranh đất Khu dân cư Bình Hòa Hưng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ

 

520.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

1

Đường vào Trạm cấp nước

 ĐT 838 - Phòng Giáo dục

1.100.000

 

2

Đường vào Bệnh viện (Thị trấn Đông Thành)

 ĐT 838 - rạch Gốc

1.010.000

 

3

Đường vào Trại giam

ĐT 838 - rạch Gốc

1.010.000

 

4

Đường nhà Ông 5 Ải

ĐT 838 - rạch Gốc

1.010.000

 

5

Đường nhà Ông Dùm

 

680.000

 

6

Đường nhà Ông 2 Nghiệm

 ĐT 838 - kênh Cầu Sập

740.000

 

7

 Đường vào nhà Ông 4 Nhị - cuối tuyến

 

930.000

 

8

 Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư

- Phía tiếp giáp đường

1.010.000

 

- Phía Tiếp giáp kênh

510.000

 

9

Đường Nhà Văn Hóa - Kênh Rạch Gốc

 

1.010.000

 

10

Đường từ kênh rạch Gốc -Cầu Chữ Y (đường số 1)

 

1.590.000

 

11

Đường số 1 nối dài

Cầu Chữ Y - kênh số 2

850.000

 

12

 Đường Chân Tốc

ĐT 838 - Kênh Quốc phòng

 

520.000

Kênh Quốc phòng - Trạm Voi Đình

 

370.000

13

 Đường Gốc Rinh

ĐT 838 - Giáp ranh khu dân cư ấp 6

 

370.000

14

Đường 838 - ấp 6

ĐT 838 - Cống kênh 26

 

520.000

15

 ĐT 838B - ĐT 838

Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ)

 

300.000

16

Đường vào Trung tâm Dạy nghề

 ĐT 839 - Rạch Gốc

850.000

 

17

Đường vào ấp 2

ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy

850.000

600.000

Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông

 

450.000

18

 ĐT 838 - Hết ranh đất nhà 6 Mềm

- Tiếp giáp đường

760.000

 

- Tiếp giáp kênh

510.000

 

19

Đường số 10

ĐT 838 - Cầu chữ Y

 

 

- Tiếp giáp đường

1.270.000

 

- Tiếp giáp kênh

760.000

 

20

Đường cặp Trường Mầm non Hoa sen

ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc

 

 

- Phía Tiếp giáp đường

760.000

 

- Phía Tiếp giáp kênh

510.000

 

21

Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc)

ĐT 839 - Bến đò Trà Cú

 

 

- Phía tiếp giáp đường

 

450.000

- Phía tiếp giáp kênh

 

300.000

22

Đường kênh Trà Cú (BHB)

 Đồn Trà Cú - Cầu kho Lương thực

 

370.000

23

ĐT 839 (Manh Manh) - đến cầu Mareng

 

 

370.000

24

 ĐT 838 - Bà Mùi

- Phía tiếp giáp đường

 

450.000

- Phía tiếp giáp kênh

 

250.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

 

1

Thị trấn Đông Thành

Phía tiếp giáp đường

310.000

 

Phía tiếp giáp kênh

210.000

 

2

Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc

Phía tiếp giáp đường

 

210.000

 

 

Phía tiếp giáp kênh

 

90.000

3

Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành

Phía tiếp giáp đường

 

200.000

Phía tiếp giáp kênh

 

90.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

1

Khu phố chợ Bến phà

 

760.000

 

2

Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ)

ĐT 839 - Trạm bơm

590.000

 

 

 

ĐT 839 - Chợ Rạch Gốc

590.000

 

3

Đường cụm tuyến dân cư

 

 

 

a

Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành

- Đường số 3 (Khu A, C, F, G, M, N, O)

2.030.000

 

- Đường số 1 (Khu E, D)

1.860.000

 

- Đường số 2

 

 

+ Khu E, F

1.860.000

 

+ Khu C, D, A

1.520.000

 

+ Khu B (tiếp giáp đường số 2 và đường số 1)

2.030.000

 

- Đường số 5 (Khu P, O)

1.520.000

 

- Đường số 7 (Khu P, L, Q, K)

1.270.000

 

- Đường số 13 (Khu D)

1.520.000

 

- Đường số 14 (Khu N)

1.270.000

 

- Đường số 15 (Khu M, N)

1.270.000

 

- Đường số 16 (Khu M)

1.520.000

 

- Đường số 17 (Khu G)

1.860.000

 

- Đường số 18 (Khu E)

2.540.000

 

b

Tuyến dân cư xã Mỹ Thạnh Bắc

 

 

670.000

c

Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây

Cụm Trung tâm xã

 

540.000

Tuyến dân cư Ấp Mỹ Lợi

 

370.000

Tuyến dân cư ấp Dinh

 

220.000

d

Tuyến dân cư xã Mỹ Quý Tây

 Ấp 4

 

970.000

đ

Cụm dân cư xã Mỹ Quý Đông

 

 

450.000

e

Cụm dân cư xã Bình Hòa Bắc

 Ấp Tân Hòa

 

450.000

g

Khu dân cư xã Bình Hòa Nam

Ngã 5

 

600.000

Kênh Thanh Hải

 

220.000

Trung tâm xã

 

750.000

h

Cụm dân cư xã Bình Thành

Cụm Trung tâm xã

 

600.000

Ngã 5

 

600.000

Giồng Ông Bạn

 

750.000

i

Cụm dân cư xã Bình Hòa Hưng

 

 

520.000

k

Cụm dân cư xã Mỹ Bình

 

 

220.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

Thị trấn Đông Thành

 

190.000

 

 

Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc

 

 

90.000

 

Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành

 

 

80.000

 

10. HUYỆN THẠNH HÓA

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL 62

Ranh Thủ Thừa - Cầu Ông Nhượng

 

1.400.000

Cầu Ông Nhượng - Cầu La Khoa

 

780.000

Cầu La Khoa - Kinh Tam Lang

 

700.000

Kinh Tam Lang - Cầu Bến Kè

 

700.000

Cầu Bến Kè - Bún bà Của

820.000

820.000

Bún bà Của - Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh)

 

810.000

2

QL N2

QL 62 - Sông Vàm Cỏ Tây

820.000

 

Sông Vàm Cỏ Tây - Ranh Thủ Thừa

 

820.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

1

Dương Văn Dương (ĐT 836)

QLN2 - Cầu sân bay

980.000

 

Cầu sân bay - đường Trần Văn Trà

1.430.000

 

2

ĐT 839

Ranh Đức Huệ - Cầu 61

 

600.000

Cầu 61 - ĐT 839 (Phía sau lưng trạm y tế Tân Hiệp)

 

600.000

3

ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

Đất cặp đường tỉnh

 

600.000

Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường

 

390.000

4

Hùng Vương (Đường Trung tâm)

QLN2 - đường Lê Duẩn

3.000.000

 

5

Lê Duẩn (Đường Trung tâm)

Hùng Vương - Trần Văn Trà

2.500.000

 

6

Trần Văn Trà (Đường Trung tâm)

Lê Duẩn - Nguyễn Huệ

2.500.000

 

7

ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An)

 QL 62 - Ngã 5 Bắc Đông

 

380.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

1

N2 - Thuận Bình

 

 

200.000

2

Bún Bà Của - Thạnh An

(QLN2 vào xã Thạnh An)

 

170.000

3

Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng

QL62 - Nghĩa trang Vĩnh Hằng

 

200.000

4

Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa

QL62 - Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa

 

230.000

5

Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước

Cặp Lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú - Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước)

 

170.000

Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ

 

130.000

6

Đường Cái Tôm

QLN2 - Kênh 2000 bờ Nam

 

180.000

7

Đường 839

Cầu 61 - lộ T4 (đường đá đỏ)

 

200.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

I

Các đường có tên trong nội ô Thị trấn

 

 

 

1

Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2)

QL N2 - Hùng Vương

2.500.000

 

Trần Văn Trà - Nguyễn Đình Chiểu

510.000

 

2

Đỗ Huy Rừa

Cầu (QL N2) - Bến kè

660.000

 

3

Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn - Bến Kè)

Công an huyện - Nguyễn Thị Định

880.000

 

4

Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn - Bến Kè)

Hồ Ngọc Dẫn - QL N2

880.000

 

5

Đường nội ô thị trấn

QL 62 - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ)

390.000

 

6

Võ Văn Thành (Đường số 2)

Hùng Vương - Nguyễn Đình Chiểu

550.000

 

7

Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3)

Võ Văn Thành - Dương Văn Dương

550.000

 

8

Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm)

QL N2 - Dương Văn Dương

470.000

 

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

 

1

Thị trấn Thạnh Hóa

 

390.000

 

2

Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú

 

 

150.000

3

Xã Thuận Bình, Thạnh An

 

 

140.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

I

Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa

 

 

 

1

Dương Văn Dương (đường số 1)

Trần Văn Trà - Nguyễn Minh Đường

3.900.000

 

2

Trần Văn Trà (đường số 7)

Nguyễn Huệ - Dương Văn Dương

5.070.000

 

3

Nguyễn Trung Trực (Đường số 8)

Nguyễn Huệ - Dương Văn Dương

5.070.000

 

4

Nguyễn Văn Khánh (đường số 9)

Nguyễn Minh Đường - Dương Văn Dương

5.070.000

 

5

Lê Văn Của (đường số 2)

Trần Văn Trà - Nguyễn Trung Trực

3.250.000

 

6

Ngô Văn Miều (đường số 3)

Nguyễn Văn Khánh - Nguyễn Văn Đệ

3.250.000

 

7

Nguyễn Minh Đường (đường số 4)

Trần Văn Trà - Dương Văn Dương

3.250.000

 

8

Đường số 5

Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Văn Khánh

3.250.000

 

9

Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10)

Dương Văn Dương - Nguyễn Minh Đường

3.250.000

 

II

Khu DC nội ô

 

 

 

1

Nguyễn Trung Trực (Đường số 1)

Lê Duẩn - Nguyễn Huệ

1.430.000

 

2

Phạm Công Thường (Đường số 2)

Lê Duẩn - Nguyễn Minh Đường

1.430.000

 

3

Lê Văn Tao (Đường số 3)

Nguyễn Trung Trực - Hồ Ngọc Dẫn

1.430.000

 

4

Nguyễn Huệ (đường số 4)

Trần Văn Trà - Hồ Ngọc Dẫn

3.250.000

 

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

 

 

1

Thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3)

 

 

 

1.1

Dãy nền cặp đường Hùng Vương

 

3.000.000

 

1.2

Phạm Văn Bạch (đường số 2)

 

1.950.000

 

1.3

Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.4

Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.5

Lê Quốc Sản (Đường số 10)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.6

Hoàng Quốc Việt (Đường số 11)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.7

Nguyễn Thái Bình (Đường số 14)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.8

Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.9

Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.10

Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.11

Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24)

Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh

1.950.000

 

1.12

Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03)

Lê Hữu Nghĩa - Nguyễn Văn Tiếp

1.370.000

 

1.13

Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23

 

1.370.000

 

2

Xã Tân Hiệp

 

 

 

2.1

Đường số 1

 

 

510.000

2.2

Đường số 9 (Khu dãy phố)

 

 

1.350.000

2.3

Đường số 3, 8

 

 

680.000

2.4

Đường số 7

 

 

680.000

2.5

Đường số 2

 

 

510.000

2.6

Đường số 4

 

 

510.000

2.7

Đường số 5, 6

 

 

510.000

3

Khu dân cư ấp 61 (Chợ Thuận Hiệp cũ)

 

 

3.1

Đường cặp kênh Maren

Từ trạm y tế - Trụ sở Đoàn 4

 

510.000

3.2

Các đường còn lại của khu dân cư

 

 

490.000

4

Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây

 

 

560.000

5

Cụm dân cư xã Tân Đông

 

 

680.000

6

Cụm dân cư xã Thuận Bình, Thạnh An

 

 

390.000

7

Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây

 

 

680.000

8

Tuyến dân cư các xã

 

 

140.000

PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Ven sông Vàm Cỏ Tây

 

 

 

 

Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa

 

200.000

200.000

Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông

 

 

160.000

Thạnh Phước, Thạnh Phú

 

 

300.000

2

Ven các kênh Dương Văn Dương, An Xuyên

 

140.000

140.000

3

Ven kênh Nam QL 62, QL N2

 

 

 

- Xã Tân Đông

Rạch gỗ - Kênh 19

 

300.000

- Xã Tân Tây

Kênh 19 - Kênh 21

 

160.000

- Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây

 Kênh 21 - Cầu Bún Bà Của

 

130.000

4

Ven các kênh cặp lộ GTNT

 

 

130.000

5

Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa)

 

 

120.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Thạnh Hóa

 

160.000

 

2

Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp

 

 

120.000

3

Các xã Thuận Bình, Thạnh An.

 

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

11. HUYỆN TÂN THẠNH

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL 62

Ranh Thạnh Hóa - Hết ranh đất 2 Đát

 

800.000

Hết ranh đất 2 Đát - Ranh Kiến Bình

 

1.000.000

Ranh Kiến Bình - Hết Trường cấp 3

650.000

 

Hết Trường cấp 3 - Cầu Kênh 12

1.500.000

 

Cầu Kênh 12 - Hết ranh đất ông Sáu Tài

2.500.000

 

Hết ranh đất ông Sáu Tài - Ranh Kiến Bình

900.000

 

Ranh Kiến Bình - Hết ranh đất 10 Rùm

 

600.000

Hết ranh đất 10 Rùm - Cầu 7 thước

 

450.000

Cầu 7 thước - Ranh Mộc Hóa Tân Thạnh

 

300.000

2

 QL N2

QL 62 - Cầu Cà Nhíp

 

185.000

Cầu Cà Nhíp - Ranh Đồng Tháp

 

185.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ)

Phòng VHTT - Cầu Cà Nhíp (kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi).

1.700.000

 

Cầu Cà Nhíp - Hết ranh Thị trấn

450.000

 

2

ĐT 837

Hết ranh Thị trấn - Cầu Bằng Lăng

 

200.000

Cầu Bằng Lăng - Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập)

 

1.200.000

Cầu nhà thờ - Cầu Bùi Cũ

 

200.000

Cầu Bùi Cũ - Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông

 

300.000

Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông - Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông

 

540.000

Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông - Hết ranh đất ông Năm Tùng

 

1.100.000

Hết ranh đất ông Năm Tùng - UBND xã Hậu Thạnh Tây

 

260.000

UBND xã Hậu Thạnh Tây - Kinh Ranh Tháp Mười

 

200.000

3

ĐT 837 (nhánh rẽ)

Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) - Đường Hùng Vương (Đường 30 tháng 4 cũ)

360.000

 

Đường Hùng Vương - đường số 3

750.000

 

4

ĐT 829 (TL29)

Cầu kênh 12 - Kênh Hiệp Thành

800.000

 

Kênh Hiệp Thành - Cầu 2 Hạt (Ranh Tiền Giang)

 

210.000

5

Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ)

 

 

280.000

6

ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ)

QL 62 - Kênh Thanh Niên

 

120.000

Kênh Thanh Niên - Kênh Cò

 

140.000

Kênh Cò - Hết ranh huyện Tân Thạnh

 

120.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

1

Lộ Bằng Lăng

ĐT 837 - Ranh DNTN Duyên Thành Danh

 

210.000

Ranh DNTN Duyên Thành Danh - Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh)

 

730.000

Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) - Cầu 5000

 

790.000

Cầu 5000 - Hai Hạt

 

120.000

2

Lộ Bùi Mới

ĐT 837 - Hai Hạt

 

150.000

3

 Lộ Cà Nhíp

Cầu Hiệp Thành - Ngã 5 Cà Nhíp

 

150.000

Ngã 5 Cà Nhíp - Hai Hạt

 

150.000

4

Lộ Tân Hòa

ĐT 829 - Lộ Cà Nhíp

 

200.000

6

Lộ Phụng Thớt

ĐT837 - Cầu Đường Cắt

 

135.000

Cầu Đường Cắt - Cầu kênh 5000

 

390.000

Cầu kênh 5000 - Kênh 1000

 

260.000

Kênh 1000 - Kênh Hai Hạt

 

170.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh)

Ranh thị trấn Kiến Bình - Kênh Xẻo Điển

260.000

 

Kênh Xẻo Điển - Chân cầu Tân Thạnh

1.400.000

 

Chân cầu Tân Thạnh - Hết nhà ông Lê Kim Kiều

5.000.000

 

Nhà ông Lê Kim Kiều - Kênh 12 (Cầu dây)

5.000.000

 

Kênh 12 (Cầu dây) - Hết nhà ông Chín Dũng

260.000

 

Nhà ông Chín Dũng - Ranh xã Kiến Bình

260.000

 

2

Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi)

Đường 2 tháng 9 - Đường Nguyễn Trung Trực

1.300.000

 

Đường Nguyễn Trung Trực - đường Lê Duẩn

900.000

 

3

Đường 30 tháng 4 (Lê Văn Trầm)

Đường 2 tháng 9 - đường Lê Duẩn

320.000

 

4

Đường Kênh 12 (Tháp Mười)

Kênh Hai Vụ - Kênh Đá Biên.

260.000

 

Kênh Đá Biên -Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh.

270.000

 

Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh - Cầu dây

280.000

 

Quốc lộ 62 - kênh Xáng Cụt

280.000

 

Kênh Xáng Cụt - ranh thị trấn và xã Tân Bình

260.000

 

5

Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành) (trừ đoạn qua KDC Hiệp Thành)

Đường tỉnh 829 - Đường 30 tháng 4

280.000

 

6

Đường Phạm Ngọc Thạch

Quốc lộ 62- Ranh thị trấn và xã Kiến Bình

260.000

 

7

Đường Bắc Đông

Quốc lộ 62- Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo)

330.000

 

Kênh Xáng Cụt - ranh thị trấn và xã Tân Bình

260.000

 

8

Đường Tháp Mười (đường vào khu dân cư tam giác)

QL 62 - đường Dương Văn Dương

600.000

 

9

Đường số 3

QL 62 - Nhánh rẽ ĐT 837

1.300.000

 

Nhánh rẽ ĐT 837 - đường Lê Duẩn

700.000

 

10

Đường số 1 (đường vào cụm DCVL số 1 thị trấn)

Đường Dương Văn Dương - đường Nguyễn Thị Định (đường số 5)

600.000

 

11

Đường số 4

Đường Tây Cầu Vợi - đường 30/4

260.000

 

12

Đường vào Khu Trung tâm Thương Mại dịch vụ Hoàng Hương

ĐT 829 - Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương

750.000

 

13

Đường bờ Bắc Kênh số 2

ĐT 829 - Đường số 3

260.000

 

14

Đường Tây Cầu Vợi

 

260.000

 

15

Đường vào Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông

ĐT 837 - Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông

 

480.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

1

Đường Cà Nhíp (Phía Tây Cà Nhíp)

Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) - Cầu kênh 1000 Nam

270.000

 

III

Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa

 

 

 

1

Thị trấn Tân Thạnh

 

260.000

 

3

Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa

 

 

110.000

4

Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình

 

 

85.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

1

Chợ Tân Thạnh

 

 

 

 

Dãy phố 2

Nhà 2 Nhiêu - Cuối Dãy phố 2 (Nhà Ba Trọng)

4.300.000

 

Trần Công Vịnh

Nhà bà Bảnh - Nhà Sơn Ngọ

4.300.000

 

Nhà Ngọc Anh - Nhà ông Lành

3.250.000

 

Đường Tôn Đức Thắng (Nguyễn Văn Khánh)

Nhà Sáu Hằng - Ngã ba bến xe

5.500.000

 

Nhà ông Sáu Bảnh - nhà ông Mai Quốc Pháp

 

4.300.000

 

2

Các xã

 

 

 

 

Chợ Hậu Thạnh Đông

 

 

1.900.000

Chợ Nhơn Ninh

 

 

650.000

Chợ Tân Ninh

Lộ Bằng Lăng - Đường số 4 (Cụm DCVL Tân Ninh)

 

1.000.000

Các đường còn lại

 

660.000

3

Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh

 

 

 

 

Đường Lê Phú Mười (Đường số 6)

 

450.000

 

Đường Đinh Văn Phu (đường số 7)

 

620.000

 

Đường Võ Thị Sáu (đường số 2)

 

620.000

 

 

Đường Phạm Hùng (đường số 3)

 

700.000

 

Đường Đỗ Văn Bốn (đường số 8)

 

700.000

 

Đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9)

 

750.000

 

Đường Nguyễn Văn Tiếp (đường số 12)

 

750.000

 

Đường Hồ Ngọc Dẫn (đường số 10);

 

750.000

 

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường số 1)

 

1.200.000

 

Đường Trần Công Vịnh (đường số 11), đường Nguyễn Bình (đường số 13, 4)

 

1.200.000

 

Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5)

Đoạn từ Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) đến đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9)

700.000

 

Đoạn từ đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) đến đường Trần Công Vịnh (đường số 11)

600.000

 

Các đường còn lại

 

370.000

 

4

Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh

 

 

 

Đường Lê Hữu Nghĩa (đường số 2)

 

620.000

 

Đường Lê Văn Trầm (đường số 3 cũ)

 

620.000

 

Đường Trần Văn Trà (đường số 6)

 

750.000

 

Đường số 9

 

750.000

 

Đường Nguyễn Trung Trực

 Đường Hùng Vương - Đường số 3

750.000

 

Các đường còn lại

 

620.000

 

5

Cụm DCVL xã Tân Ninh

 

 

 

 

Đường số 1

Đường số 4 - Đường số 5

 

660.000

Đường số 2

Đường số 4 - Đường số 6

 

660.000

Đường số 4

 

 

430.000

Đường số 5

 

 

620.000

Đường số 6

 

 

490.000

Các đường còn lại chưa có số

 

 

420.000

6

Cụm DCVL xã Tân Thành

 

 

430.000

7

Cụm DCVL xã Nhơn Ninh

 

 

350.000

8

Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Tây

 

 

430.000

9

Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông

 

 

430.000

10

Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Lập

 

 

380.000

11

Cụm DCVL trung tâm xã Nhơn Hòa Lập

 

 

440.000

12

Cụm DCVL xã Tân Lập

 

 

570.000

13

Cụm DCVL xã Tân Hoà

 

 

260.000

14

Cụm DCVL xã Tân Bình

 

 

250.000

15

Cụm DCVL xã Bắc Hòa

 

 

430.000

16

Cụm DCVL ấp Thận Cần xã Bắc Hòa

 

 

210.000

17

Cụm DCVL xã Kiến Bình

 

 

300.000

18

Cụm DCVL xã Nhơn Hòa

 

 

370.000

19

Khu dân cư thị trấn (Khu tam giác)

 

1.400.000

 

20

Khu dân cư Kênh Thanh Niên

 

1.600.000

 

21

Tuyến dân cư kênh Bùi Cũ (kênh Bùi Mới) - xã Hậu Thạnh Đông

 

 

210.000

22

Tuyến dân cư Kênh ba tri (Kênh Đạo)- xã Nhơn Hòa Lập

 

 

180.000

23

Tuyến DCVL 7 Thước (30/4)- xã Kiến Bình

 

 

170.000

24

Tuyến DCVL kênh Bùi Mới (Bảy Ngàn) - xã Tân Lập

 

 

200.000

25

Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Bắc) - xã Nhơn Hòa (B)

 

 

140.000

26

Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Nam) - xã Nhơn Hòa (N)

 

 

140.000

27

Tuyến DCVL 7 Thước (Năm Ngàn) - xã Tân Lập

 

 

300.000

28

Tuyến DCVL Đòn Dông - xã Tân Ninh

 

 

200.000

29

Tuyến DCVL kênh 3 (kênh Năm Ngàn) - xã Tân Bình

 

 

140.000

30

Tuyến DCVL kênh Biện Minh (Kênh Quận nối dài) - xã Hậu Thạnh Tây

 

 

150.000

31

Tuyến DCVL kênh Quận nối dài - xã Tân Thành

 

 

180.000

32

Tuyến DCVL kênh Tân Lập (Kênh Bằng Lăng) - xã Tân Lập

 

 

200.000

33

Khu dân cư Sân Máy Kéo

Các lô tiếp giáp mặt tiền đường Bắc Đông

780.000

 

Các lô tiếp giáp đường còn lại

390.000

 

35

Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương

 

750.000

 

36

Khu đất phía sau Bưu Điện (trừ phần tiếp giáp đường số 3 (QL 62 - Lê Duẩn))

 

430.000

 

37

Khu dân cư kênh Hiệp Thành

Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5)

832.000

 

Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2

1.404.000

 

Lô B2 tiếp giáp Đường số 2

1.170.000

 

Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn

1.560.000

 

Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 đến C13)

1.300.000

 

38

Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương

Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ đường Lê Phú Mười đến hết lô số 10 Khu A)

700.000

 

 

 

Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ lô số 11 khu A đến đường Trần Công Vịnh)

600.000

 

Các lô còn lại

270.000

 

PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương

 

130.000

120.000

2

Kênh 7 Thước (bờ Nam)

 

 

100.000

3

Kênh 79 (bờ Nam)

 

 

95.000

4

Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây)

 

 

95.000

5

Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hoà, Tân Bình, Kiến Bình

 

 

125.000

6

Kênh trung ương (bờ Nam)

 

 

110.000

7

Kênh trung ương (bờ Bắc)

 

 

115.000

8

Bờ Tây Kênh Cà Nhíp

 

 

115.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Tân Thạnh

 

100.000

 

2

Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành

 

 

90.000

3

Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa

 

 

85.000

4

Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình

 

 

78.000

 

 

 

 

 

 

12. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

 

QL 62

Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự

550.000

 

Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông

880.000

 

Cầu Cửa Đông - Cầu Cá Rô

4.000.000

 

Cầu Cá Rô - Cầu Mộc Hóa

3.000.000

 

Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp

 

700.000

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

3

 ĐT 819

Đường cặp kênh 79 (Cầu Kênh Ngang - Cầu Cả Gừa 4)

 

280.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

1

Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

QL 62 - Cầu Cái Cát

 

600.000

Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh

 

240.000

UBND xã Tuyên Thạnh-UBND xã Thạnh Hưng

 

220.000

UBND xã Thạnh Hưng - kênh 79

 

200.000

2

Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị

Ngã tư Bình Hiệp - Cầu rạch Rồ

 

360.000

Cầu rạch Rồ - Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị

 

200.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Bạch Đằng - Hùng Vương

6.600.000

 

Hùng Vương - Phan Chu Trinh

4.400.000

 

2

Lý Thường Kiệt

Bạch Đằng - Hùng Vương

6.600.000

 

Hùng Vương - Phan Chu Trinh

5.500.000

 

Phan Chu Trinh - QL 62

4.400.000

 

3

Hùng Vương

Thiên Hộ Dương - Lý Tự Trọng

7.700.000

 

Lý Tự Trọng - Huỳnh Việt Thanh

3.300.000

 

4

Hùng Vương nối dài

QL 62 - Cầu Hùng Vương

6.600.000

 

Hai Bà Trưng - Rạch Bà Kén

2.200.000

 

5

Bạch Đằng

Huỳnh Việt Thanh - Lê Lợi (trong đê)

1.500.000

 

Lê Lợi -Đường 30/4 (trong đê)

2.400.000

 

Đường 30/4-Đường Phạm Ngọc Thuần

 1.000.000

 

Đường Phạm Ngọc Thuần - Ngô Quyền

 550.000

 

6

Lê Lợi

Bạch Đằng - Hùng Vương

5.500.000

 

Hùng Vương - Nguyễn Du

4.400.000

 

Nguyễn Du - QL 62 (Đốc Binh Kiều) (trong đê)

1.400.000

 

Nguyễn Du - QL 62 (Đốc Binh Kiều) (ngoài đê)

1.000.000

 

QL 62 - Khu vườn ươm

2.500.000

 

7

Lê Lợi nối dài

Khu vườn ươm - Nguyễn Tri Phương

2.000.000

 

8

Võ Tánh

 

5.500.000

 

14

Thiên Hộ Dương

Bạch Đằng - QL 62 (Đốc Binh Kiều)

2.300.000

 

QL 62 (Đốc Binh Kiều) - Ngô Quyền

2.200.000

 

15

Hai Bà Trưng

 

3.600.000

 

16

Ngô Quyền

QL 62 (Đốc Binh Kiều) - Bạch Đằng

1.200.000

 

QL 62 (Đốc Binh Kiều) - Thiên Hộ Dương

1.500.000

 

23

Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88)

 

650.000

 

24

Ngô Văn Miều (Hẻm 72)

 

650.000

 

25

Ưng Văn Khiêm (Hẻm 100)

 

650.000

 

26

Phạm Ngọc Thuần

 

400.000

 

27

Nguyễn Hồng Sến

 

400.000

 

28

Bắc Chiêng

 

400.000

 

29

Nguyễn Thị Tám

 

400.000

 

30

Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng))

 

1.000.000

 

31

Đường Nguyễn Võ Danh (Nhánh rẽ đường Lê Lợi)

 

2.200.000

 

32

Đường Bùi Thị Của (Đường số 1 cũ)

 

1.600.000

 

33

Đường Lê Quốc Sản (Đường số 2 cũ)

 

1.600.000

 

34

Đường Huỳnh Châu Sổ (Hẻm sau khách sạn A (hẻm 37)

 

1.600.000

 

35

Đường Đỗ Văn Bốn (Hẻm phía sau UBND huyện (hẻm 42))

 

1.200.000

 

36

Đường Đặng Thị Mành (Hẻm phía sau trường Huỳnh Việt Thanh (hẻm 38))

 

1.200.000

 

37

Đường Nguyễn Thị Quảng

 

1.700.000

 

38

Đường Lê Thị Khéo

 

1.700.000

 

39

Đường Lý Thường Kiệt nối dài (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1)

  Quốc lộ 62 - Đường Trần Văn Giàu

4.000.000

 

40

Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1)

Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1)

4.000.000

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

1

Hẻm QL 62 cặp khu bến xe - đường vào nhánh rẽ Lê Lợi

 

2.750.000

 

2

Hẻm 332 QL 62

 

1.000.000

 

3

Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài

 

350.000

 

4

Hẻm số 52 (thuộc hẻm ra QL 62)

 

700.000

 

5

Hẻm số 10 đường Nguyễn Du

 

1.000.000

 

6

Hẻm số 19 (Thanh tra)

 

600.000

 

7

Đường Cầu Dây cũ

Đê Huỳnh Việt Thanh - Đầu hẻm số 2

500.000

 

8

Hẻm số 2 Cầu Dây

 

350.000

 

9

Hẻm 96 - Quốc lộ 62

 

1.000.000

 

10

Các hẻm đường Võ Tánh

 

1.500.000

 

11

Các hẻm đường Thiên Hộ Dương

 

600.000

 

12

Đường Tuần tra biên giới

 Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng

160.000

 

13

Hẻm 62 (Tịnh Xá Ngọc Tháp)

 

1.000.000

 

14

Hẻm Song Lập I

 

1.000.000

 

15

Hẻm Song Lập II

 

1.000.000

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

1

Cụm dân cư khu phố 5

Đường Tôn Đức Thắng

1.100.000

 

Đường Lê Anh Xuân

1.100.000

 

Đường Trần Văn Trà

1.100.000

 

Đường Dương Văn Dương

1.100.000

 

Đường Hoàng Quốc Việt

1.100.000

 

Đường Nguyễn Minh Đường

1.100.000

 

Đường Huỳnh Văn Gấm

1.100.000

 

2

Cư xá cán bộ

Đường Nguyễn Thị Định

1.100.000

 

Đường Nguyễn Văn Khánh

1.100.000

 

5

Phường 3

Cụm dân cư Cầu Dây (Trừ những lô tiếp giáp đường Hùng Vương nối dài)

3.500.000

 

Khu dân cư Làng Nghề - Cụm dân cư Cầu Dây

3.500.000

 

6

Xã Tuyên Thạnh

Cụm dân cư Trung tâm

130.000

 

7

Xã Bình Tân

Cụm dân cư Bình Tân

 

150.000

8

Xã Bình Hiệp

Cụm dân cư Bình Hiệp

 

200.000

Tuyến dân cư Bình Hiệp

 

150.000

Khu dân cư chợ Bình Hiệp

 

600.000

Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp

 

250.000

9

Đường nội bộ Cụm dân cư Khu phố 9

 

150.000

 

10

Xã Thạnh Hưng

Cụm DC Sồ Đô

 

150.000

Cụm DC 79

 

150.000

11

Xã Thạnh Trị

Cụm DC Ấp 2

 

150.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

 Phường

Phía trong đê bao

200.000

 

Phía ngoài đê bao

100.000

 

 

13. HUYỆN MỘC HÓA

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ  (đồng/m2)

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

1

QL 62

Ranh Tân Thạnh - Cầu 79

360.000

Cầu 79 - Cầu Quảng Dài

450.000

Cầu Quảng Dài - Cầu Quảng Cụt

520.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

1

Đường tỉnh 817  (ĐT WB2)

 Cầu Bình Hòa Tây - Cầu Kênh ba xã

Giáp lộ

950.000

Giáp kênh

660.000

 Cầu Kênh ba xã - Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông

Giáp lộ

520.000

Giáp kênh

330.000

Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông - Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh

 

950.000

Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh - Giáp ranh Thạnh Hóa

Giáp lộ

360.000

Giáp kênh

330.000

2

Đường tỉnh 819

Đoạn qua xã Tân Lập

360.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

1

Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa

 QL62 - Rạch Cả Đá

Giáp lộ

390.000

Giáp kênh

330.000

 Rạch Cả Đá - Rạch Xẻo Sắn

Giáp lộ

520.000

Giáp kênh

360.000

 Rạch Xẻo Sắn - Thạnh Phước

Giáp lộ

330.000

Giáp kênh

230.000

2

Đường liên xã Bình Hòa Đông - Bình Thạnh

Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh

340.000

3

Đường ra biên giới

Bình Phong Thạnh - Bình Thạnh

340.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa

 

240.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

1

Xã Bình Hòa Đông

Cụm dân cư Ấp 3

330.000

Tuyến dân cư Ấp 1 Bình Hòa Đông (Cả Dứa)

330.000

2

Xã Bình Thạnh

Cụm Trung tâm xã

390.000

Tuyến dân cư Cây Khô Lớn - xã Bình Thạnh

390.000

3

Xã Bình Hòa Tây

Cụm dân cư Ấp Bình Tây 1 - xã Bình Hòa Tây

330.000

Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Hòa Tây

330.000

Tuyến dân cư Kênh 61 - xã Bình Hòa Tây

330.000

4

Xã Bình Hòa Trung

Cụm dân cư Bình Hòa Trung

330.000

Tuyến dân cư Bình Hòa Trung

330.000

5

Xã Bình Phong Thạnh

Cụm dân cư Ấp 2

430.000

Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy)

430.000

6

Xã Tân Lập

Cụm Trung tâm xã

330.000

Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819)

330.000

7

Xã Tân Thành

Cụm dân cư Tân Thành

390.000

Tuyến dân cư Tân Thành

390.000

PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Ven sông Vàm Cỏ Tây

 

330.000

2

Ven kênh 79

 

220.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

 

160.000

 

14. HUYỆN VĨNH HƯNG

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

Đường tỉnh 831

Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Ranh xã Vĩnh Bình

 

260.000

Ranh xã Vĩnh Bình đến - Đường tỉnh 831C

 

390.000

Đường tỉnh 831C - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng

 

1.300.000

Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Cống Rọc Bùi

1.560.000

 

Cống Rọc Bùi - Đường Tuyên Bình

3.900.000

 

Cầu kênh 28 - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận

500.000

 

Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây)

 

390.000

2

Đường tỉnh 831C

 

 

300.000

3

Đường tỉnh 831B

Thị trấn Vĩnh Hưng - Cầu Lò Gạch

 

650.000

Đoạn còn lại

 

100.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

130.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Đường Bình Thành Thôn A - B

 

5.070.000

 

2

Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong))

Tuyên Bình - đường 30/4

4.290.000

 

Đường 30/4 - Nguyễn Thị Hạnh

2.600.000

 

3

Đường Tuyên Bình

ĐT 831 - Tháp Mười

3.380.000

 

Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh

780.000

 

4

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Tuyên Bình

2.080.000

 

Tuyên Bình - Đường 3/2

4.290.000

 

Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh

2.990.000

 

5

Nguyễn Văn Khánh

Sau UBND huyện

780.000

 

6

Nguyễn Văn Tịch

CMT8 - Nguyễn Thái Bình

1.430.000

 

7

Đường Huỳnh Văn Đảnh

 

2.080.000

 

8

Đường Nguyễn Trung Trực

 

2.080.000

 

9

Đường Huỳnh Văn Tạo

 

2.080.000

 

10

Đường Nguyễn Hữu Huân

 

2.080.000

 

11

Đường Sương Nguyệt Ánh

 

2.080.000

 

12

Đường Bùi Thị Đồng

 

2.080.000

 

13

Đường Võ Văn Ngân

 

2.080.000

 

14

Đường Nguyễn Văn Tiếp

 

2.080.000

 

15

Đường Nguyễn Thái Học

 

2.080.000

 

16

Đường Long Khốt

Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Tháp Mười

3.380.000

 

Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh

2.080.000

 

17

Đường Võ Văn Tần

Đường CMT8 - Tháp Mười

3.380.000

 

Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh

2.080.000

 

18

Đường 30/4

Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Nguyễn Thái Bình

3.380.000

 

Nguyễn Thái Bình - Huỳnh Việt Thanh

2.080.000

 

19

Đường 3/2

Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Nguyễn Thái Bình

2.600.000

 

Nguyễn Thái Bình - Huỳnh Việt Thanh

1.430.000

 

20

Đường Tháp Mười

 

3.380.000

 

21

Đường Nguyễn Thái Bình

Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đường 3/2

2.600.000

 

Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây)

1.040.000

 

22

Đường Nguyễn Thị Hạnh (bên trong)

 

520.000

 

23

Đường Huỳnh Việt Thanh (bên trong)

 

520.000

 

24

Đường Nhật Tảo

Nguyễn Văn Linh - CMT8

3.250.000

 

CMT8 - Nguyễn Thị Hồng

2.600.000

 

Nguyễn Thị Hồng - Huỳnh Việt Thanh

1.300.000

 

25

Đường Nguyễn Thị Bảy

 

1.300.000

 

26

Đường Nguyễn An Ninh

 

1.040.000

 

27

Đường Nguyễn Thị Định

 

520.000

 

28

Đường Nguyễn Thị Hồng

 

520.000

 

29

Đường Nguyễn Duy

ĐT 831 - Huỳnh Văn Đảnh

1.690.000

 

30

Đường Tôn Đức Thắng

ĐT 831 - Võ Duy Dương

1.690.000

 

31

Đường Hoàng Hoa Thám

CMT8 - Tháp Mười

1.690.000

 

32

Đường Lê Lợi

Võ Văn Tần - Tuyên Bình

1.430.000

 

33

Đường Hoàng Quốc Việt

 

2.990.000

 

34

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường 30/4 - Võ Thị Sáu

1.430.000

 

35

Võ Thị Sáu

CMT8 - Lê Thị Hồng Gấm

1.430.000

 

36

Đỗ Huy Rừa

 

780.000

 

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

 

1

Ngoài đê bao

 

160.000

90.000

2

Trong đê bao

 

390.000

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

1

Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B

ĐT 831

 

650.000

Các đường còn lại

 

330.000

2

Cụm dân cư Vĩnh Bình

ĐT 831C

 

390.000

Các đường còn lại

 

260.000

3

Cụm dân cư Vĩnh Thuận

ĐT 831

 

390.000

Các đường còn lại

 

200.000

4

Cụm dân cư Gò Châu Mai

ĐT Vĩnh Hưng - Khánh Hưng

 

650.000

Các đường còn lại

 

330.000

5

Cụm dân cư còn lại

Đường tỉnh

 

260.000

Đường huyện

 

200.000

Các đường còn lại

 

130.000

6

Khu dân cư lô H

 

 

 

6.1

Đường Huỳnh Tấn Phát

CMT8 - Tháp Mười

1.040.000

 

6.2

Đường Dương Văn Dương

Long Khốt - Huỳnh Tấn Phát

1.040.000

 

6.3

Đường Nguyễn Thông

Dương Văn Dương - Cao Thắng

1.040.000

 

6.4

Đường Cao Thắng

CMT8 - Tháp Mười

1.040.000

 

7

Khu dân cư Bàu Sậy

 

 

 

7.1

Nguyễn Bình

Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh

1.300.000

 

7.2

Trương Định

Nhật Tảo - Nguyễn Thị Hạnh

1.040.000

 

7.3

Phạm Văn Bạch

Nguyễn Văn Linh - Trần Quang Diệu

1.560.000

 

7.4

Trần Văn Trà

Nguyễn Văn Linh - Trương Định

1.040.000

 

7.5

Lê Quốc Sản

Nguyễn Bình - CMT8

520.000

 

7.6

Bùi Thị Xuân

Trần Văn Trà - Phạm Văn Bạch

1.040.000

 

7.7

Phạm Ngọc Thuần

Nguyễn Bình - CMT8

1.040.000

 

7.8

Hà Tây Giang

Nguyễn Văn Linh - CMT8

1.040.000

 

7.9

Lê Văn Khuyên

Nguyễn Bình - CMT8

1.040.000

 

7.10

Phan Văn Đạt

Nguyễn Văn Linh - CMT8

1.040.000

 

7.11

Trần Quang Diệu

Nguyễn Thị Hạnh - Nhật Tảo

1.040.000

 

8

Khu dân cư Rọc Bùi

 

 

 

8.1

Đốc Binh Kiều

Tuyên Bình - Lê Văn Tưởng

1.560.000

 

8.2

Hồ Ngọc Dẫn

Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng

1.560.000

 

8.3

Võ Duy Dương

Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng

1.560.000

 

8.4

Phạm Hùng

Đốc Binh Kiều - Võ Duy Dương

1.560.000

 

9

Khu dân cư Bến xe mở rộng

 

 

 

9.1

Lê Văn Tưởng

ĐT 831 - Đốc Binh Kiều

1.560.000

 

9.2

Nguyễn Văn Kỉnh

ĐT 831 - CMT8

1.560.000

 

9.3

Nguyễn Chí Thanh

ĐT 831 - CMT8

1.560.000

 

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn

Ngoài đê bao

130.000

 

 

 

Trong đê bao

260.000

 

2

Tất cả các xã

 

 

70.000

 

15. HUYỆN TÂN HƯNG

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

Đường tỉnh 831

 

760.000

 

Xã Vĩnh Thạnh (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

Cầu Cái Môn - Ranh Thị trấn (xã VT)

 

300.000

 Xã Vĩnh Châu B

Ranh Thị trấn (xã VCB) - Cầu Tân Phước

 

330.000

2

Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

Ranh Thị xã Kiến Tường - Thị trấn

 

265.000

Thị trấn - Đường tỉnh 820

 

200.000

3

Đường tỉnh 820

Ranh huyện Vĩnh Hưng - Tân Hưng (Ranh Đồng Tháp)

 

150.000

4

Đường tỉnh 831D (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

ĐT 831 (Tân Hưng) - ĐT 820

 

150.000

5

Đường tỉnh 831E

ĐT 837B - Xã Vĩnh Lợi (Tân Hưng)

 

150.000

6

Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

Ranh huyện Tân Thạnh - ĐT 831 (Tân Hưng)

 

150.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

300.000

126.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Đường 3/2 (Đường số 1)

ĐT 831-Đường Lê Lai

2.500.000

 

Đường Lê Lai - Đường Phan Chu Trinh

3.400.000

 

Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng

1.500.000

 

2

Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2)

Đường 3/2 - Đường 24/3

1.800.000

 

Đường 24/3 - Đường Hoàng Hoa Thám

3.600.000

 

Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4

1.800.000

 

3

Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2)

Đường Hoàng Hoa Thám - Đường 30/4

3.600.000

 

 

 

Đường 30/4 - Đường Lê Quý Đôn

1.100.000

 

4

Đường 30/4 (Đường số 3)

Đường Lê Quý Đôn - Đường Trần Hưng Đạo

1.800.000

 

Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2

3.000.000

 

Đường 3/2 - Đường Lý Thường Kiệt

2.400.000

 

Cầu huyện Đội - Cầu 79 (đi Hưng Thạnh)

1.500.000

 

5

Cụm dân cư Khu C Thị Trấn

Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4)

600.000

 

6

Đường Phan Đình Phùng (Đường số 4)

Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo

2.000.000

 

7

Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5)

Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo

4.200.000

 

8

Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6)

Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh

4.200.000

 

9

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7)

Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh

2.600.000

 

10

Đường 24/3 (Đường số 8)

Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2

2.400.000

 

Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh

2.600.000

 

11

Đường Tháp Mười (Đường số 11)

Đường 3/2 - Đường Huỳnh Văn Đảnh

1.200.000

 

12

Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12)

Đường 24/3 - Đường Phan Chu Trinh

1.500.000

 

13

Đường Phùng Hưng(Đường số 19)

 Đường 30/4 - Đường 24/3

1.600.000

 

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20)

 Đường 30/4 - Đường 24/3

1.500.000

 

15

Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21)

Đường 3/2 - Đường 24/3

950.000

 

Đường 24/3 - Đường 30/4

1.200.000

 

Đường 30/4 - Đường Phạm Ngọc Thạch

950.000

 

16

Đường Lê Quý Đôn

Đường 3/2 - Đường Lê Thị Hồng Gấm

1.200.000

 

Đường Lê Thị Hồng Gấm- Phạm Ngọc Thạch

1.800.000

 

 

 

Đường Phạm Ngọc Thạch- Đường 30/4

1.200.000

 

17

Đường Võ Thị Sáu

Đường 3/2 - Đường Lê Quý Đôn

850.000

 

18

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường 3/2 - Đường Lê Quý Đôn

950.000

 

19

Đường Hồng Sến

Đường Võ Thị Sáu - Đường Lê Thị Hồng Gấm

750.000

 

20

Đường Đốc Binh Kiều

Đường Võ Thị Sáu - Đường Lê Thị Hồng Gấm

750.000

 

21

 Đường Phan Đình Giót

Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Lê Lai

850.000

 

22

 Đường Tôn Đức Thắng

Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng

950.000

 

23

Đường Gò Gòn

Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi

950.000

 

24

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi

950.000

 

25

Đường CM tháng 8

Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi

950.000

 

26

Đường Lê Lợi

Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi

950.000

 

27

Đường Võ Văn Tần

Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi

950.000

 

28

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi

950.000

 

29

Đường Hai Bà Trưng

Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi

950.000

 

30

Đường Nguyễn Trãi

Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng

950.000

 

31

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi

950.000

 

32

Đường Trần Quốc Toản

Đường CM tháng 8 - Đường Lê Lợi

950.000

 

33

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2

1.200.000

 

Đường 3/2 - Đê bao (đường 79)

2.400.000

 

34

Đường Trương Định

Đường 30/4 - Đường Phạm Ngọc Thạch

1.200.000

 

35

Đường Nguyễn Văn Tiếp

Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Thái Bình

750.000

 

36

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt

950.000

 

37

Đường Lê Lai

Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt

950.000

 

38

Đường Bạch Đằng

Đường 30/4 - Huyện Đội

950.000

 

39

Đường Nguyễn Du

Đường Lãnh Binh Tiến - Đường Trần Văn Ơn

750.000

 

40

Đường Quang Trung

Đường Lãnh Binh Tiến - Đường 30/4

750.000

 

41

Đường Phan Bội Châu

Đường 30/4 - Đường Quang Trung

750.000

 

42

Đường Thiên Hộ Dương

Đường Huyện Thanh Quan - Đường Huỳnh Nho

750.000

 

43

Đường Lương Chánh Tồn

Đường Ngô Sĩ Liên - Đường Dương Văn Dương

750.000

 

44

Đường Trần Văn Ơn

Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung

750.000

 

45

Đường Huyện Thanh Quan

Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu

750.000

 

46

Đường Huỳnh Nho

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

750.000

 

47

 Đường Trần Văn Trà

Đường Bạch Đằng - Đường 30/4

750.000

 

48

 Đường Ngô Sĩ Liên

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

750.000

 

49

 Đường Dương Văn Dương

Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu

750.000

 

50

 Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

750.000

 

51

 Đường Lãnh Binh Tiến

Đường Bạch Đằng - Đường Phan Bội Châu

750.000

 

52

Đường D 18

Đường Phan Bội Châu - Đường Quang Trung

750.000

 

53

Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II

Các đường bên trong

1.300.000

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

150.000

85.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

I

Thị trấn Tân Hưng

 

 

1

Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79)

Đường cặp kênh 79

950.000

 

Các đường còn lại phía trong

750.000

 

2

Tuyến dân cư cặp ĐT 831

 

1.200.000

 

3

 Khu kinh doanh có điều kiện

Đường số 5

1.800.000

 

Các đường còn lại

1.200.000

 

II

Xã Hưng Điền B

 

 

1

Cụm dân cư

Đường 79 Tân Hưng - Hưng Điền

 

1.500.000

Đường Tân Thành - Lò Gạch

 

1.200.000

Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ

 

2.200.000

Các đường còn lại

 

350.000

2

Tuyến dân cư Gò Pháo

 

 

150.000

III

Xã Hưng Điền

 

 

 

1

Cụm dân cư

Đường 79

 

260.000

Các đường còn lại

 

130.000

2

Cụm dân cư chợ xã Hưng Điền

Hai bên chợ

 

1.500.000

Đường 79

 

1.200.000

Các đường còn lại

 

800.000

3

Tuyến dân cư đầu kênh 79

 

 

130.000

4

Tuyến dân cư kênh Lê Văn Khương

 

 

130.000

IV

Xã Vĩnh Thạnh

 

 

 

1

Cụm dân cư

Cặp đường tỉnh 831

 

600.000

Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ

 

850.000

Các đường còn lại

 

250.000

2

Tuyến dân cư cặp đường kênh 79

Thị trấn - Lâm Trường

 

130.000

3

Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 831

 

 

600.000

V

Xã Vĩnh Đại

 

 

 

1

Cụm dân cư

Đường kênh 79

 

1.200.000

Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ

 

1.200.000

Đường kênh Ngang

 

600.000

Đường còn lại

 

150.000

2

Tuyến dân cư cặp đường kênh 79

 

 

200.000

VI

Xã Vĩnh Lợi

 

 

 

1

Cụm dân cư

Đường hai dãy phố đối diện chợ

 

1.200.000

Các đường còn lại

 

360.000

2

Tuyến DC cặp đường kênh 79

 

 

120.000

VII

Xã Vĩnh Châu A

 

 

 

1

Tuyến DC cặp ĐT 837 B

 

 

130.000

2

Cụm dân cư xã

 

 

130.000

VIII

Xã Vĩnh Châu B

 

 

 

1

Tuyến DC cặp ĐT 837 B

 

 

130.000

2

Tuyến dân cư kênh Gò Thuyền

 

 

130.000

3

Cụm dân cư

 

 

130.000

IX

Xã Thạnh Hưng

 

 

 

1

Tuyến dân cư kênh Sông Trăng

 

 

150.000

2

Tuyến dân cư kênh Cái Bát cũ

 

 

150.000

3

Cụm dân cư

 

 

130.000

X

Xã Hưng Hà

 

 

 

1

Tuyến dân cư cặp Kênh KT7 (Tân Thành - Lò Gạch)

 

 

150.000

2

Tuyến dân cư kênh Sông Trăng

 

 

120.000

3

Cụm dân cư

 

 

120.000

XI

Xã Hưng Thạnh

 

 

 

1

Tuyến dân cư kênh T35

 

 

130.000

2

Tuyến dân cư kênh Kobe

 

 

120.000

3

Cụm dân cư

 

 

150.000

XII

Xã Vĩnh Bửu

 

 

120.000

PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Ven sông Vàm Cỏ Tây, Kênh Phước Xuyên

 

100.000

2

Ven các Kênh sông Trăng, kênh Hồng Ngự, kênh 79, kênh Tân Thành - Lò Gạch

105.000

100.000

3

Ven kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Gò Thuyền, kênh Cả Môn, kênh Cả Sách, kênh 1/5, kênh Ngang, kênh Bảy Thước, kênh Dương Văn Dương

100.000

90.000

PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

90.000

85.000

 

PHỤ LỤC 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

I. Bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Bổ sung vào STT 3, STT 10, STT 15 mục B phần I ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

3

Đức Hòa

 

 

 

 

 

Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2

 

170.000

 

150.000

10

Thạnh Hóa

 

 

 

 

d

ĐT 836B

 

135.000

 

115.000

Riêng phía bên kia kênh

 

120.000

 

115.000

e

Đường Hùng Vương, Lê Duẩn, Trần Văn Trà

 160.000

 

130.000

 

15

Tân Hưng

 

 

 

 

c

ĐT 820, ĐT 831D, ĐT 831E

 

60.000

 

36.000

d

ĐT 837B

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa)

 

66.000

 

43.000

 

- Đoạn còn lại (đường sỏi đỏ)

 

60.000

 

36.000

 

2. Bổ sung vào STT 15 mục C phần I ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

Phường, thị trấn

Các xã còn lại

C

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

15

Tân Hưng

 

 

 

c

Đường cặp kênh Gò Thuyền (CDC xã Vĩnh Châu B - xã Vĩnh Thạnh)

 

33.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

3. Bổ sung STT 6, STT 7 vào khoản II và bổ sung khoản III vào mục D phần I ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

Phường, thị trấn

Các xã còn lại

II

Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

6

Đức Huệ

75.000

50.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

7

Thạnh Hóa

135.000

120.000

III

Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Đức Hòa (áp dụng kể cả các đường đất từ 2 đến < 3m)

145.000

140.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

2

Thành phố Tân An, Bến Lức

Áp dụng giá đất nông nghiệp cao nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I

4. Bổ sung vào STT 12 Phần II ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

STT

ĐƠN VỊ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

Phường, thị trấn

Các xã còn lại

12

Tân Hưng

 

 

 

c

Các kênh Ngang, kênh 7 Thước, kênh Dương Văn Dương, kênh 1/5, kênh Cả Môn, kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Cả Sách

 

31.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

II. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

3

ĐT 827

Nguyễn Văn Rành - Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật)

7.280.000

 

Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - Hết ranh thành phố Tân An

4.550.000

4.550.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường liên phường, xã

5

Hùng Vương

Tuyến tránh QL 1A - Cuối đường

15.000.000

 

24

Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An

 

11.000.000

 

- Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương

 

17.750.000

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

25

Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 - Nhơn Thạnh Trung)

Trần Minh Châu - ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung

1.010.000

 

Ranh Nhơn Thạnh Trung - Nguyễn Văn Bộ

 

720.000

Nguyễn Văn Bộ - Cống 10 Mậu

 

910.000

Cống 10 Mậu - Cống ông Dặm

 

720.000

II

Các đường khác

 

 

 

1

Phường 1

 

 

 

23

 Hẻm 70 Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân - cuối đường

2.150.000

 

2

Phường 2

 

 

 

12

Lê Văn Tao

Huỳnh Việt Thanh - Hết đường Lê Văn Tao

9.100.000

 

4

Phường 4

 

 

 

20

Hẻm 120 - 69

Nguyễn Minh Đường - Võ Văn Môn

1.350.000

 

5

Phường 5

 

 

 

16

Huỳnh Ngọc Mai

Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng

1.520.000

 

13

Xã Hướng Thọ Phú

 

 

 

7

Đường Ngang ấp 2

Đê bao ấp 2 - Công vụ

 

520.000

8

Đường kênh 30/4

Đặng Ngọc Sương - Đỗ Trình Thoại

 

520.000

9

Đường ngọn Rạch Cầu Ngang

Đỗ Trình Thoại - Ngọn Rạch Cầu Ngang

 

520.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

14

Xã Nhơn Thạnh Trung

 

 

 

14

Đường Kênh 5 Tâm

 

 

520.000

III

Đường chưa có tên

 

 

 

1

Đoạn đường

Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao - Hết đường

 

9.100.000

2

Đoạn đường

Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ - Dưới cầu Tân An.

 

10.400.000

Dưới cầu Tân An - Hết đường

 

10.400.000

V

Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

Phường nội thị (1, 2, 3, 4)

1.050.000

 

Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu

550.000

 

 

400.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

*

CÁC KHU DÂN CƯ

 

 

 

17

Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư

Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13

7.610.000

 

Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28

7.610.000

 

Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành

7.610.000

 

Đường đôi số 8, 22

8.390.000

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

Đường Hùng Vương nối dài

 17.840.000

 

Đường tránh thành phố Tân An.

 5.200.000

 

18

Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư

Đường số 01, 03, 07

1.950.000

 

Đường D3

2.340.000

 

Đường cặp đường QH 1 (đường đôi)

2.340.000

 

19

Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3

 Đường số 1, 2, 3, 4, 5

8.780.000

 

20

Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ

 

1.400.000

 

2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

2

Đường Long Bình (đường Long Bình - Phước Tỉnh cũ

 

 

760.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

IV

Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

 

1

Thị trấn Bến Lức

 

610.000

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

2

Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu

 

 

480.000

3

Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh

 

 

360.000

4

Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa

 

 

300.000

5

Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa

 

 

240.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

7

Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2)

Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh

6.760.000

 

13

Khu dân cư Nhựt Chánh - xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh)

Đường số 6

 

4.490.000

23

Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty Cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư

 

 

1.500.000

24

Khu dân cư Đường số 10

Đường Nguyễn Văn Tiếp

7.440.000

 

Đường số 1

6.760.000

 

Đường số 2

7.100.000

 

 

 

Đường số 4a và số 8

5.920.000

 

Đường số 9

5.410.000

 

Các đường còn lại

5.070.000

 

25

Khu dân cư Leadgroup

Đường số 8

 

4.490.000

Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19

 

2.990.000

26

Khu dân cư Phú Thành Hiệp

Đường N2, N3, N4

 

2.240.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

27

Khu dân cư Long Phú

Đường D1, D2, D3, D4, N2, N4

 6.760.000

 

Đường N1, N3

5.410.000

 

28

Khu dân cư Trần Anh Riverside

Đường D1

9.300.000

 

Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11

6.760.000

 

Đường N1, N2, N3, D2

5.920.000

 

3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

7

Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2

Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa

 

1.000.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

8

 Đường Tân Hội

Đường Bàu Công - đường tỉnh 825

 

1.000.000

22

Đường từ ĐT 825 - Chùa Tháp

 

 

700.000

23

Đường liên xã Hiệp Hòa - An Ninh Đông - An Ninh Tây

 

 

300.000

24

Đường khu di tích Óc Eo

 

 

800.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

a

Thị trấn Đức Hòa

 

 

 

4

Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m

 

490.000

 

b

Thị trấn Hậu Nghĩa

 

 

 

4

Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m

 

380.000

 

c

Thị trấn Hiệp Hòa

 

 

 

4

Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m

 

270.000

 

g

Các xã có đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m

 

 

 

1

Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam

 

 

360.000

2

Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ

 

 

310.000

3

Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh

 

 

280.000

4

Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây

 

 

240.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

7

Khu tái định cư Xuyên Á do Công ty Cổ phần Ngọc Phong làm chủ đầu tư

 

 

1.600.000

8

Đường nội bộ khu dân cư và tái định cư Toàn Gia Thịnh, xã Đức Hòa Hạ

 

 

2.000.000

9

Đường nội bộ khu dân cư - Phố chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Hựu Thạnh

 

 

1.400.000

10

Đường nội bộ khu chợ, cửa hàng dịch vụ, nhà phố, chung cư (Công ty CP Địa Ốc Cát

 

 

1.920.000

 

Tường Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam

 

 

 

11

Đường nội bộ cụm dân cư ấp Mới 1 (Công ty CP Địa ốc Cát Tường Thảo Nguyên đầu tư) Đường nội bộ cụm dân cư Mới 2 (Công ty CP Địa ốc Mỹ Hạnh Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam

 

 

1.600.000

12

Đường nội bộ khu dân cư Tân Đức, Hải Sơn, Ngọc Phong, Tân Đô, Resco (trừ các thửa tiếp giáp QL N2)

 

 

2.000.000

13

Đường nội bộ trong khu dân cư Trần Anh xã Mỹ Hạnh Nam

 

 

1.600.000

14

Đường nội bộ Khu dân cư xã Đức Hòa Thượng

Các tuyến đường nội bộ

 

1.600.000

15

Đường nội bộ Khu dân cư Hồng Đạt xã Đức Lập Hạ

Các tuyến đường nội bộ

 

1.600.000

16

Đường nội bộ khu nhà ở kinh doanh Bella Villa xã Đức Hòa Hạ

Các tuyến đường nội bộ

 

2.000.000

17

Đường nội bộ khu dân cư và Viện dưỡng lão xã Mỹ Hạnh Nam

Các tuyến đường nội bộ

 

2.000.000

4. HUYỆN TÂN TRỤ: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

1

ĐT 832

Ngã tư ĐT 832 - ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã An Nhựt Tân)

 

1.690.000

Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông)

 

1.240.000

2

ĐT 833

Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh)

 

980.000

3

ĐT 833B

Ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B - bến phà đi Long Cang, huyện Cần Đước

 

1.240.000

Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã An Nhựt Tân)

 

1.040.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

*

Các xã

 

 

 

a

Xã An Nhựt Tân

 

 

 

10

Phan Văn Phèn

 

 

390.000

11

Lê Văn Tánh

 

 

390.000

12

Bùi Văn Bảng

 

 

390.000

13

Nguyễn Văn Côn

 

 

390.000

b

Xã Đức Tân

 

 

 

2

Đường Ông Đồ Nghị

 

460.000

390.000

d

Xã Mỹ Bình

 

 

 

3

Lê Công Hầu

 

 

390.000

đ

Xã Quê Mỹ Thạnh

 

 

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

1

Phạm Văn Ngự

 

 

390.000

2

Phạm Văn Khai

 

 

390.000

3

Lê Văn Hiếu

 

 

390.000

4

Bùi Văn Gà

 

 

390.000

5

Bạch Thị Năm

 

 

390.000

6

Phạm Văn Cáo

 

 

390.000

7

Đặng Kim Bảng

 

 

390.000

8

Nguyễn Thành Lập

 

 

390.000

9

Đinh Văn Nghề

 

 

390.000

10

Trần Thị Bông

 

 

390.000

11

Nguyễn Văn Dè

 

 

390.000

12

Huỳnh Ngọc Xinh

 

 

390.000

13

Nguyễn Văn Bê

 

 

390.000

14

Nguyễn Phước Sanh

 

 

390.000

15

Trương Văn Dầy

 

 

390.000

16

Nguyễn Thị Lầu

 

 

390.000

e

Xã Tân Phước Tây

 

 

 

1

Võ Văn Dần

 

 

330.000

2

Nguyễn Văn Lơ

 

 

330.000

3

Phạm Văn Sộn

 

 

330.000

4

Lê Văn Điện

 

 

330.000

g

Xã Bình Lãng

 

 

 

1

Đường Phạm Văn Muộn

 

 

390.000

2

Đường Nguyễn Văn Nhiều

 

 

390.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

3

Đường Lê Văn Tâm

 

 

390.000

i

Xã Nhựt Ninh

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Đấu

 

 

330.000

2

Đường Nguyễn Văn Phu

 

 

330.000

3

Đường Đỗ Văn Đảnh

 

 

330.000

k

Xã Bình Trinh Đông

 

 

 

1

Đường Huỳnh Văn Tung

 

 

330.000

2

Đường Nguyễn Văn Ánh

 

 

330.000

3

Đường Phạm Văn Triệu

 

 

330.000

4

Đường Thái Văn Y

 

 

330.000

5

Đường Nguyễn Văn Đầy

 

 

330.000

6

Đường Nguyễn Văn Hai

 

 

330.000

7

Đường Nguyễn Văn Lũy

 

 

330.000

8

Đường Trần Văn Rỉ

 

 

330.000

9

Đường Nguyễn Văn Thanh

 

 

330.000

10

Đường Phạm Văn Kiểm

 

 

330.000

11

Đường Trần Văn Lợi

 

 

330.000

12

Đường Nguyễn Văn Vịnh

 

 

330.000

13

Đường Phạm Công Thượng

 

 

330.000

14

Đường Nguyễn Văn Hồng

 

 

330.000

l

Xã Lạc Tấn

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Tiết

 

 

390.000

2

Đường Phan Văn Thê

 

 

390.000

3

Đường Trần Văn Hai

 

 

390.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

4

Đường Nguyễn Văn Thọ

 

 

390.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

*

Các xã

 

 

 

5

Đường vào Cống Nhựt Tảo

ĐT 833B - Đường Cao Thị Mai

 

1.110.000

6

Đường dân sinh xã Đức Tân

Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Đức Tân) đến mố Cầu Triêm Đức cũ

 

980.000

7

Đường dân sinh xã Nhựt Ninh

Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến mố Cầu Triêm Đức cũ

 

1.040.000

8

Đường dân sinh xã Bình Trinh Đông

Nút giao ngã ba ĐT 832 - đường vào cầu Nhựt Tảo đến mố cầu dây

 

1.110.000

5. HUYỆN CHÂU THÀNH: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

1

Đường từ lộ An Thạnh đến Cầu Phú Tâm

 

 

 650.000

6. HUYỆN THỦ THỪA: Bổ sung vào mục Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

6

Lộ ấp 2

QL N2 - ĐT 817 - Sông Vàm Cỏ Tây

 

650.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

*

Thị trấn

 

 

 

9

Đường dẫn vào cầu An Hòa

Ranh thị trấn Thủ Thừa - Cầu An Hòa

1.820.000

 

Cầu An Hòa - Đường Trương Công Định

2.340.000

 

 

 

Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành

1.560.000

 

*

Các xã còn lại

 

 

 

13

Đường nội bộ khu công nghiệp Hòa Bình

 

 

1.040.000

14

Đường dẫn vào cầu An Hòa (xã Bình Thạnh)

ĐT 834 - Ranh thị trấn Thủ Thừa

 

1.560.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

25

Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2)

Đường số 5

1.690.000

 

28

Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa

Đường Phan Văn Tình

7.800.000

 

Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình)

3.120.000

 

Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình)

2.340.000

 

29

Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa

Đường nội bộ liền kề với đường tỉnh 818

2.600.000

 

Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22,24

2.600.000

 

7. HUYỆN CẦN ĐƯỚC bổ sung vào phần 1 NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19)

Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2

 

920.000

Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm

 

590.000

Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành

 

520.000

Tuyến mới qua xã Long Cang

 

940.000

Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m

 

940.000

Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3

 

1.300.000

Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m

 

940.000

Phạm vi 50m nút giao số 4

 

1.300.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

18

Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ)

 Cách Quốc lộ 50 50m - Quốc lộ 50

 

2.000.000

28

Đường liên xã Tân Trạch - Mỹ Lệ

 

 

390.000

29

Đường nội bộ Cụm công nghiệp Anova

 

 

1.430.000

30

Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hoàng Long - Long Cang

 

 

1.430.000

31

Đường nội bộ cụm công nghiệp Kiến Thành - Long Cang

 

 

1.430.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

32

Đường nội bộ Khu công nghiệp Thuận Đạo mở rộng

 

 

1.430.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

18

Đường nội bộ khu đô thị thương mại Riverside

 

6.500.000

 

19

Khu dân cư thị trấn Cần Đước

 

3.900.000

 

20

Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Đông

 

 

3.250.000

21

Các điểm dân cư nông thôn xã Long Hòa

 

 

3.250.000

22

Các điểm dân cư nông thôn xã Long Trạch

 

 

3.250.000

23

Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Trạch

 

 

3.250.000

24

Các điểm dân cư nông thôn xã Long Sơn

 

 

3.250.000

25

Các điểm dân cư nông thôn xã Long Khê

 

 

3.250.000

26

Các điểm dân cư nông thôn xã Long Cang

 

 

3.250.000

27

Các điểm dân cư nông thôn xã Long Định

 

 

3.250.000

28

Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Vân

 

 

3.250.000

29

Các điểm dân cư nông thôn xã Mỹ Lệ

 

 

3.250.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

30

Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Lân

 

 

3.250.000

8. HUYỆN CẦN GIUỘC: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …. ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

2

 ĐT 835B

Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức

 

1.040.000

6

ĐT 830 (HL 19)

HL 19 đến ranh huyện Cần Đước

 

1.300.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

4

Huỳnh Thị Thinh

Đường Bà Kiểu - Sông Rạch Dừa (Nhà Bè)

 

520.000

5

Trần Thị Tám

ĐT 835B - Ranh TP.HCM

 

780.000

6

Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14)

 Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM

 

 780.000

7

 Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước)

Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước

 

2.930.000

Còn lại

 

650.000

8

Đường Phạm Văn Tài

Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã)

 

650.000

Đoạn còn lại

 

460.000

9

Đường Rạch Chim

 

 

980.000

10

Đường Hủ Tíu

TL. 835B - TL TL826

 

520.000

11

Đường Phước Lâm - Long Thượng

Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp

 

520.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

12

 Đường Kênh 6m

Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm

 

520.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

27

Đường Nguyễn Thị Bài

 

 

590.000

28

XÃ TRƯỜNG BÌNH

 

 

 

28.1

Đường Lê Văn Sáu

QL 50 - nhà ông 6 Nhân

 

520.000

28.2

Đường Phạm Văn Trực

QL 50 - Kênh Bà Tiên

 

520.000

28.3

Đường Nguyễn Thanh Tâm

 QL 50 - Cầu Rạch Đào

 

520.000

28.4

Đường Lương Văn Bào

QL 50 - Sông Mồng Gà

 

520.000

28.5

Đường vào Nhà Ông Bảy Ngàn

 QL 50 - Ruộng

 

 390.000

28.6

Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ

ĐườngLộ Đỏ-Ấp Kế Mỹ - Ruộng / Cầu Quay

 

520.000

28.7

Đường Lê Văn Thuộc

Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa

 

520.000

28.8

Đường Đê Trường Long

Nguyễn An Ninh - Trương Văn Bang

 

590.000

Trương Văn Bang - Đình Phước Thành

 

520.000

28.9

Đường Đê Lò Đường

Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phước Hoa

 

520.000

Đoạn còn lại

 

520.000

28.10

Đường Liên xã Trường Bình - Mỹ Lộc

 ĐT 835 - S.Trị Yên

 

520.000

28.11

Lê Văn Hai

Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m

 

520.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

29

XÃ MỸ LỘC

 

 

 

29.1

Đường Trần Văn Thôi

ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên

 

520.000

29.2

Đường Chùa Thiên Mụ

TL 835 - Đường Nguyễn Thị Bầy

 

520.000

29.3

Đường Lương Văn Tiên

 ĐH 20 - Tuyến tránh QL 50

 

520.000

29.4

 Đường Sáu Thắng

TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

 

520.000

29.5

Đường ấp VH Thanh Ba

 TL 835 - Miếu Thạnh An

 

520.000

29.6

 Đường Dương Thị Hai

TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

 

520.000

29.7

Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung

TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

 

520.000

29.8

Đường Cộng Đồng Lộc Hậu

TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

 

520.000

29.9

Đường Ngô Thị Xứng

TL 835 - Đường Lương Văn Tiên

 

520.000

29.10

Đường Chùa Tôn Thạnh

TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

 

520.000

29.11

Đường Nguyễn Thị Bầy

Đường Cộng đồng Lộc Hậu - Đường Đoàn Văn Diệu

 

 520.000

29.12

Đường Bờ Miễu

ĐT835 - ĐườngLương Văn Tiên

 

520.000

29.13

Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền

ĐT835 - ranh xã Phước Hậu

 

520.000

29.14

Đường Hai Đồng

Đường Cộng Đồng Lộc Trung - ranh xã Phước Hậu

 

520.000

29.15

Đường Cầu Hai Sang

Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu - Đường Cộng Đồng Lộc Trung

 

520.000

29.16

Đường Kênh Nhiêu Phò

Đường Cộng Đồng Lộc Trung - ranh xã Phước Hậu

 

520.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

30

XÃ LONG AN

 

 

 

30.1

Đường Bà Hùng

Đường Đê Trường Long - Nhà Dân

 

390.000

30.2

Đường Kênh Lò Rèn

QL 50 - Đường Đê Trường Long

 

460.000

30.3

Đường Ba Chiến

ĐT 830 - Nhà Dân

 

390.000

30.4

Đường Chùa Từ Phong

ĐT 830 - Nhà Dân

 

390.000

30.5

Đường Trường Tiểu Học

ĐT 830 - Nhà Dân

 

390.000

30.6

Đường Liên Ấp

ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa

 

520.000

30.7

 Đường Ông Bảy Đa

Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài

 

390.000

30.8

Đường đê bao Rạch Cát

 Ranh H.Cần Đước - ĐT 830

 

520.000

30.9

Đường GTNT ấp 3

Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long

 

520.000

31

XÃ THUẬN THÀNH

 

 

 

31.1

Đường Dương Thị Ngọc Hoa

ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam

 

520.000

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

 

520.000

31.2

Đường Khu Dân Cư Thuận Nam

Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm

 

390.000

31.3

Đường Nguyễn Thị Năm

ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước

 

520.000

31.4

Đường Nguyễn Minh Hoàng

ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An

 

520.000

31.5

Đường Võ Phát Thành

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

 

520.000

31.6

Đường Kênh Đại Hội

Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50

 

520.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

31.7

Đường Nguyễn Văn Cung

 ĐT 830 - Kênh Đại Hội

 

520.000

31.8

Đường Năm Học

QL 50 - Nhà Dân

 

390.000

31.9

Đường Thuận Thành - Long An

QL 50 - ĐH 20

 

520.000

31.10

Đường 25/04

ĐT 830 - ĐườngTây Bắc

 

520.000

31.11

Đường Nguyễn Hữu Hớn

 ĐT 830 - Đường Kên Đại Hội

 

390.000

31.12

Đường Kênh Xáng

ĐH 20 - Ranh Phước Lâm

 

520.000

31.13

Đường Mai Văn É

Đường ĐT830 - Kênh Xáng

 

520.000

32

XÃ PHƯỚC LÂM

 

 

 

32.1

Đường Huỳnh Thị Luông

 HL 20 - ranh Mỹ Lộc

 

520.000

32.2

Đường Nguyễn Đực Hùng

ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng

 

520.000

32.3

Đường Kênh Xáng A

ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành)

 

520.000

32.4

Đường Lê Thị Lục

HL 20 - Cống Cầu Hội

 

520.000

32.5

Đường Nguyễn Thị Kiều

 HL 20 - Sông Mồng Gà

 

520.000

32.6

Đường Y Tế B

ĐH 20 - Đường Ủy Ban

 

520.000

32.7

Đường Mười Đức

ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình)

 

520.000

32.8

Đường Huỳnh Văn Tiết

 ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long

 

520.000

32.9

Đường Mười Chữ

ĐH 20 - Nhà dân

 

520.000

32.10

Đường Nguyễn Văn Chép

ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ

 

520.000

32.11

Đường Ba Tân

ĐT 835 - Rạch Bà Nhang

 

520.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

32.12

Đường Phạm Thị Cầm

ĐT 835 - giáp khu dân cư

 

520.000

32.13

Đường Trang Văn Học

ĐT 835 - kênh Xáng

 

520.000

32.14

Đường Hai Trọng

ĐT 835 - Kênh Xáng

 

520.000

32.15

Đường Năm Để

ĐT 835 - Ranh Phước Hậu

 

390.000

32.16

Đường Phước Hậu - Phước Lâm

 ĐT 835 - Ranh Phước Hậu

 

520.000

33

XÃ LONGTHƯỢNG

 

 

 

33.1

Đường Bờ Chùa

ĐT 835B - KCN Hải Sơn

 

650.000

33.2

Đường Bờ Đình

ĐT 835B - Ranh Hưng Long

 

650.000

33.3

Đường Thất Cao Đài- Long Thới

 Cây Lựu - Tư Hỷ (Tân Điền)

 

650.000

33.4

Đường Mười Vĩnh

ĐH 14 - Ranh Hưng Long

 

650.000

33.5

Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm

Đường Mười Vĩnh - Đường Trần Thị Non

 

650.000

33.6

Đường Trần Thị Non

ĐH.14 - Ranh Bình Chánh

 

650.000

33.7

Đường Tư Hỷ

ĐH.14 - Ranh Bình Chánh

 

650.000

33.8

 Đường Bà Râm

Đường Mười Vĩnh - Đường Trần Thị Non

 

 650.000

33.9

 Đường Hai Tặng

Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm - ĐườngBà Râm

 

650.000

33.10

Đường Ấp VH Long Hưng

 ĐT 835 B - Út Khánh

 

650.000

33.11

Đường 8 Tiên

ĐT 835 B - Tư Chơn

 

390.000

33.12

Đường Mười Ghe

ĐT 835 B - Sáu Cần

 

460.000

33.13

Đường 3 Bông

ĐT 835 B - Cống 8 Ghiền

 

460.000

33.14

Đường 5 Hiển

ĐT 835 B - Mười Tư

 

460.000

33.15

Đường 9 Cóng

ĐT 835 B - Sông Cầu Tràm

 

650.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

33.16

Đường Bảy Thợ

ĐT 835 B - Hai Muối

 

650.000

33.17

Đường 6 Tề

ĐT 835B - Năm Bi

 

650.000

33.18

Đường Tư Tiết

Đường Huỳnh Văn Tiết - Năm Dừa

 

460.000

33.19

 Đường 6 Hoằng

Đường Huỳnh Văn Tiết - Kênh Hai Dành

 

460.000

33.20

Đường 9 Chích

ĐT 835 B - Sáu Thứ

 

650.000

33.21

Đường Út Hậu

ĐT 835 B - Út Hậu

 

650.000

33.22

Đường Kênh 8 Hạnh

Tám Hạnh - ĐườngKênh Bảy Nghiêm

 

650.000

33.23

Đường 9 Rộng

Đường Mười Vĩnh - Kênh Tám Hạnh

 

650.000

33.24

Đường Ấp Chiến Lược Long Hưng

Đường 9 The - 6 Thứ

 

650.000

33.25

Đường 9 The

Đường Bờ Chùa - Xã Tân Quý Tây

 

650.000

33.26

Đường Kênh Hai Dành

ĐườngThất Cao Đài - Ranh Bình Chánh

 

650.000

33.27

Đường Điền Dơi

ĐT.835B - Sông Cầu Tràm

 

650.000

33.28

Đường 8 Nhị - Bến Đá

Ngã tư ấp Văn hóa - ranh huyện Bình Chánh

 

650.000

34

XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY

 

 

 

34.1

Đường Đê Ấp 3 A

ĐT 826C - Đường Katy

 

390.000

34.2

Đường Katy

ĐT 826C - Đê ấp 3 A

 

390.000

34.3

Đường Ông Nhu

ĐT 826C - Cầu Ông Nhu

 

260.000

34.4

Đường Đê Bao Rạch Đập

 ĐT 826C - ĐT 826C

 

390.000

34.5

Đường Đê Ấp 1

ĐT 826C - Ranh S. Ông Chuồng

 

390.000

34.6

Đường Chánh Thôn

ĐT 826C - Cầu Chánh Thôn

 

260.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

34.7

Đường Bông Súng

ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu

 

390.000

34.8

Đường Bảo Hòa

ĐT 826C - Cầu Bảo Hòa 2

 

260.000

34.9

Đường Tân Phước

ĐT 826C - Đường Bông Súng

 

260.000

34.10

Đường Xóm Đồng

ĐT 826C - Ruộng

 

260.000

35

XÃ PHƯỚC LÝ

 

 

 

35.1

Đường Lộ Đình

TL. 835B - Đường Bờ Đai

 

650.000

35.2

 Đường Tư Sớm

Đường Nhà Đồ - Nhánh Sông Rạch Tràm

 

650.000

35.3

Đường Lê Văn Nhanh

TL. 835B - Đường Bờ Đai

 

650.000

35.4

Đường Đặng Văn Nữa

Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai

 

460.000

35.5

 Đường Mười Cày

Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai

 

650.000

ĐT 835B - Đường Trần Thị Tám

 

650.000

35.6

 Đường Trần Thị Tám

Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức

 

650.000

35.7

 Đường Lưu Văn Ca

Đường Mười Cày - Đường Trần Thị Tám

 

650.000

35.8

 Đường Phạm Thị Hớn

Đường Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà

 

650.000

35.9

Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân

 Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai

 

650.000

35.10

Đường Nguyễn Thị Thanh

Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe

 

650.000

35.11

Đường Bờ Xe

TL. 835B - Đường Bờ Đai

 

650.000

35.12

Đường Bà Giáng

Đường Bờ Đai - TL. 835B

 

650.000

35.13

 Đường Sân Banh

Đường Bờ Đai - Huyện Bình Chánh

 

650.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

35.14

Đường Bờ Đai

Đường Sân Banh - Hướng ra xã Phước Lợi, huyện Bến Lức

 

650.000

35.15

Đường Trường Học

Đường Liên ấp Phước Lý- Phú Ân - TL. 835B

 

650.000

35.16

Đường Nguyễn Thanh Hà

TL. 835B - Huyện Bình Chánh

 

650.000

35.17

Đường Lại Thị Sáu

TL. 835B - Huyện Bình Chánh

 

650.000

35.18

Đường Nguyễn Văn Đồn

 TL. 835B - TL. 835B

 

650.000

35.19

Đường Ranh Tỉnh

TL826 - Huyện Bình Chánh

 

650.000

35.20

Đường Đoàn Bá Sở

TL826 - Huyện Bình Chánh

 

650.000

35.21

Đường Bờ Đế

TL826 - Xã Long Thượng

 

650.000

35.22

Đường Đào Minh Mẫn

TL. 835B - Huyện Bình Chánh

 

650.000

36

XÃ PHƯỚC HẬU

 

 

 

36.1

Đường Ấp Trong

Đường Hủ Tíu - TL. 835B

 

520.000

36.2

Đường Kênh Cầu Đen

Đường Đặng Văn Búp - Nhà Bà Lê

 

520.000

36.3

Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu

 Đường Hủ Tíu - Nội đồng

 

520.000

36.4

Đường Đặng Văn Búp

Đường ĐT 835B - Nội đồng

 

520.000

36.5

 Đường Bờ Chùa

TL. 835B - Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước

 

520.000

36.6

Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm

TL. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm

 

520.000

36.7

Đường Nguyễn Thị Thàng

 TL. 835B - Ranh Mỹ Lộc

 

520.000

36.8

Đường Nguyễn Văn Thậm

Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà ông Xuân

 

520.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

36.9

Đường Nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm

TL. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm

 

 520.000

36.10

 Đường Long Khánh

TL. 835B - ranh Đường Đặng Văn Búp

 

 520.000

36.11

Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc

 TL. 835B - Ranh Mỹ Lộc

 

 520.000

36.12

 Đường Đặng Văn Búp

TL. 835B - ranh Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước

 

 520.000

36.13

Đường Phước Hậu- Phước Lâm

 Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm

 

 520.000

37

XÃ LONG PHỤNG

 

 

 

37.1

Đường Đê Tây Phú

ĐT 830 (gần UBND) - Đê Chánh II

 

390.000

37.2

Đường Đê Chánh II

Đê Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh

 

390.000

37.3

Đường Đê Chánh I - Chánh II

 ĐT 830 - Đê CHánh II

 

 390.000

37.4

Đường Đê Chánh I

ĐT 830 - Đê CHánh II

 

390.000

37.5

Đường Kênh K3

ĐT 830 - Ranh Xã Đông Thạnh

 

390.000

37.6

 Đường Đê Phú Thạnh

ĐT 830 (gần UBND) - Ranh Xã Đông Thạnh

 

 390.000

37.7

Đường Đê bao Voi Đồn

Đê Phú Thạnh (Cống 5 Sậm) - Đê Phú Thạnh (Cống 3 Sâm)

 

 390.000

37.8

 Đường Đê K4

Đường Kênh K3 - Giáp đường liên xóm 7 Khuê

 

 390.000

37.9

 Đường Đê Kiến Vàng

Đường Đê Phú Thạnh - ranh xã Đông Thạnh

 

 390.000

38

XÃ ĐÔNG THẠNH

 

 

 

38.1

Đường Cầu Đúc- 3 Làng

 ĐT 830 - Ranh xã P.V. Đông

 

 390.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

38.2

 Đường Cầu Đình

ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) - Đê Tây Bắc

 

 250.000

38.3

Đường Đê Tây Bắc

ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3 Làng

 

390.000

38.4

Đường Đê Ấp Tây

ĐT 830 - Ranh xã Long Phụng

 

390.000

38.5

Đường Đê Ấp Trung

ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm

 

390.000

38.6

Đường Gò Me

ĐT 826C - Rạch Vàm Ông

 

390.000

38.7

Đường Huỳnh Văn Năm

 ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập

 

 390.000

38.8

 Đường Đê Ông Hiếu

Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập

 

 390.000

38.9

 Đường Tân Quang A

Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C

 

390.000

ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập

 

390.000

38.10

Đường Đê Chánh I- Chánh II

 ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng

 

 390.000

38.11

Đường Tân Quang B

Đê Ông Hiếu - ĐT 826C

 

390.000

39

XÃ TÂN TẬP

 

 

 

39.1

Đường Đê Gò Cà

ĐT 830 - tới đụng nhánh kênh

 

390.000

39.2

 Đường Đê Tân Thành

ĐT 830 - Đường Tân Thành - Tân Chánh

 

 390.000

39.3

 Đường Đê Trường Học

ĐT 830 - Đường Tân Thành - Tân Chánh

 

 390.000

39.4

Đường Đê Tân Chánh

ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân

 

390.000

39.5

Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh

Đê Tân Thành - tới đụng nhánh kênh

 

 390.000

39.6

 Đường Đê Vĩnh Tân

Ranh xã Đông Thạnh - Công ty Xi Măng

 

 390.000

39.7

Đường Kênh Sườn

Đê Vĩnh Tân - nhánh Kênh Sườn

 

390.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

39.8

Đường Nhánh Kênh Sườn

Đê Kênh Sườn - Ranh xã Đông Thạnh

 

 390.000

39.9

Đường Tân Đại

Đường Kênh Sườn - Đê Vĩnh Tân

 

390.000

39.10

Đường Tân Đông- Tân Hòa

 ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân

 

 390.000

39.11

Đường Đê Tân Hòa

ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân

 

390.000

40

XÃ TÂN KIM

 

 

 

40.1

Đường Tân Xuân

QL50 - HL11

 

650.000

40.2

Đường Tân Phước

QL50 - Sông Cần Giuộc

 

650.000

40.3

Đường Tập Đoàn 2

HL11 - Đường Long Phú

 

650.000

40.4

Đường Kênh Tập Đoàn 2

Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú

 

 650.000

40.5

Đường Tập Đoàn 4

HL11 - Đường Long Phú

 

650.000

40.6

Đường Ba Nhơn

QL50 - QL50

 

650.000

40.7

Đường Bờ Đá

QL50 - Đường Phước Định Yên

 

460.000

40.8

Đường Kim Định

QL50 - Đường Phước Định Yên

 

460.000

40.9

Đường Bãi Cát (Trị Yên)

 QL50 - Đường Phước Định Yên

 

 650.000

40.10

Đường Đình Trị Yên

QL50 - Sông Cần Giuộc

 

650.000

40.11

Đường Phước Định Yên

 Nội đồng - Đường Đình Trị Yên

 

 650.000

40.12

Đường Thanh Hà

Nội đồng - QL50

 

650.000

40.13

Đường Long Phú

QL50 - Đường Tập Đoàn 2

 

650.000

40.14

Đường Ra Sông Cầu Tràm

Đường Long Phú - ra sông Cầu Tràm

 

 460.000

41

XÃ PHƯỚC VĨNH ĐÔNG

 

 

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

41.1

Đường Xóm Tiệm

ĐH. Chống Mỹ - Cầu Ba Đô

 

390.000

41.2

Đường Vĩnh Tân

Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le

 

650.000

Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ

 

 390.000

Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô

 

 230.000

41.3

Đường GTNT ấp Thạnh Trung

 Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh

 

 330.000

41.4

 Đường Đất Thánh

Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung

 

 330.000

42

XÃ PHƯỚC LẠI

 

 

 

42.1

 Đường Tân Thanh - Rạch Găng

ĐT 826C - rạch Găng

 

290.000

Rạch Găng - Sông Rạch Dừa

 

290.000

42.2

 Đường Đê Ông Sâu

ĐT 826C - rạch Bà Thai

 

290.000

rạch Bà Thai - rạch Găng

 

290.000

42.3

Đường Cầu Rạch Đình

ĐT 826C - Khén 5 Đỏng

 

250.000

42.4

Đường Chùa Lá

ĐT 826C - ruộng

 

250.000

42.5

Đường PLA-05

ĐT 826C - rạch Phước

 

250.000

42.6

Đường PLA-06

ĐT 826C - ruộng

 

250.000

42.7

Đường PLA-07

ĐT 826C - ruộng

 

250.000

42.8

Đường PLA-08

ĐT 826C - rạch Phước

 

250.000

42.9

Đường PLA-09

ĐT 826C - Trường Tiểu học

 

250.000

42.10

Đường Bà Ốc

ĐT 826C - Khén 5 Đỏng

 

290.000

42.11

Đường Gò Điều

Đường Bà Ốc - sông Cần Giuộc

 

250.000

42.12

Đường PLA-12

ĐT 826C - rạch Bà Quất

 

250.000

42.13

Đường PLA-13

ĐT 826C - ruộng

 

250.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

42.14

 Đường Thánh Thất

ĐT 826C - Thánh Thất

 

290.000

Thánh Thất - rạch Bà Kiểu

 

250.000

42.15

Đường Chùa Chưởng Phước

 ĐT 826C - chùa

 

 290.000

42.16

Đường PLA-17

ĐT 826C - rạch bà Vang

 

250.000

42.17

Đường PLA-18

ĐT 826C - ruộng

 

290.000

42.18

Đường PLA-19

ĐH.Bà Kiểu - rạch Bà Kiểu

 

250.000

42.19

Đường PLA-20

ĐH.Bà Kiểu - rạch bà Vang

 

290.000

42.20

Đường PLA-21

ĐH.Bà Kiểu - rạch Bà Kiểu

 

250.000

42.21

Đường PLA-22

ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài

 

250.000

42.22

Đường PLA-23

ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài

 

250.000

42.23

Đường Mương Chài

ĐH.Bà Kiểu - ĐH.Long Bào

 

290.000

42.24

Đường Út Chót

ĐT826C - Đường Chùa

 

250.000

43

XÃ LONG HẬU

 

 

 

43.1

Đường LH-01

ĐT 826C - ruộng

 

390.000

43.2

Đường LH-02

ĐT 826C - ruộng

 

390.000

43.3

Đường LH-03

ĐT 826C - ruộng

 

520.000

43.4

 Đường LH-04

ĐT 826C - chùa Long Phú

 

520.000

Chùa Long Phú - rạch Ông Bống

 

520.000

43.5

Đường LH-05

ĐT 826C - sông Kênh Hàn

 

390.000

43.6

Đường LH-06

ĐT 826C - ruộng

 

390.000

43.7

Đường LH-07

ĐT 826C - sông Kênh Hàn

 

390.000

43.8

Đường LH-08

ĐT 826C - sông Cần Giuộc

 

390.000

43.9

Đường LH-09

ĐT 826C - sông Long Hậu

 

390.000

43.10

Đường LH-10

ĐT 826C - sông Rạch Dừa

 

390.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

43.11

Đường LH-11

ĐT 826C - sông Long Hậu

 

390.000

43.12

Đường LH-12

ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM)

 

520.000

43.13

Đường LH-13

ĐT 826C - S. Rạch Dơi

 

390.000

43.14

Đường LH-14

ĐT 826C - S. Rạch Dơi

 

390.000

43.15

Đường LH-15

ĐT 826C - Đường Ba Phát

 

390.000

43.16

Đường LH-16

ĐT 826C - rạch

 

390.000

43.17

Đường LH-17

ĐT 826C - S. Cần Giuộc

 

390.000

43.18

Đường LH-18

ĐT 826C - S. Cần Giuộc

 

520.000

43.19

Đường LH-19

ĐT 826C - rạch

 

390.000

43.20

Đường Ấp 2/6

ĐT 826C - S. Cần Giuộc

 

390.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

7

Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hải Sơn (xã Long Thượng)

 

 

1.560.000

8

Đường nội bộ KCN Đông Nam Á Long An (xã Tân Tập)

 

 

1.300.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

15

Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư

 

 

3.120.000

16

Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu

 

 

3.900.000

17

Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu

 

 

3.900.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

18

Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu

 

 

3.900.000

19

Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý

 

 

3.120.000

9. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ .... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

6

ĐT 816 (Đường Cây Điệp và Đường về xã Bình Hòa Nam)

ĐT839 - Cầu Trà Cú

 

 

- Phía tiếp giáp đường

 

600.000

- Phía tiếp giáp kênh

 

300.000

Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức

 

 

- Phía tiếp giáp đường

 

670.000

- Phía tiếp giáp kênh

 

300.000

7

ĐT 818

Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành

 

700.000

Ngã 5 Bình Thành- ĐT 839

 

650.000

Ngã 5 Bình Thành- ĐT 816

 

620.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

25

Đường Mỹ Thành

Cầu Mỹ Thành- Trường Ấp 2

 

450.000

26

 

ĐT 838- Cầu Sập

 

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

Đường Huyện Đội cầu Sập

- Phía tiếp giáp đường

760.000

 

- Phía tiếp giáp kênh

420.000

 

27

Đường Kênh số 2

ĐT 838- Đường số 01 nối dài

 

 

- Phía tiếp giáp đường

420.000

 

- Phía tiếp giáp kênh

340.000

 

28

Đường vào Trường Tiều học Mỹ Thạnh Bắc

Đường Bà Mùi- Trường Tiều học Mỹ Thạnh Bắc

 

 300.000

29

 Đường Giồng Nhỏ -Mỹ Bình

ĐT 839- Km2

 

450.000

Từ Km2- cầu Mỹ Bình

 

300.000

30

 Đường Cây Gáo

Phía tiếp giáp đường

 

300.000

Phía tiếp giáp kênh

 

220.000

31

Đường vào UBND xã Bình Thành

ĐT 839 - ĐT 818

 

 

- Phía tiếp giáp đường

 

300.000

- Phía tiếp giáp kênh

 

220.000

32

Đường Cặp kênh Thanh Hải

ĐT 816- ĐT 818

 

300.000

ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông

 

370.000

33

Đường UBND xã Mỹ Bình

 Cầu Mareng - kênh Rạch Gốc

 

300.000

34

Đường tuần tra biên giới

 

 

250.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

l

Khu Chợ xã Bình Hòa Nam

 

 

1.000.000

10. HUYỆN THẠNH HÓA: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

7

ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An)

Phía bên kia kênh

 

130.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

IV

Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác

 

390.000

170.000

 

 Riêng đường lộ Thủy Tân

Khu phố 4 (thị trấn) - ấp Nước Trong, Bến Kè (xã Thủy Đông)

 190.000

 190.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

III

Khu biệt thự vườn

 

 

 

1

Lê Hữu Nghĩa

 

1.950.000

 

2

Huỳnh Việt Thanh

 

1.950.000

 

3

Lê Quốc Sản

 

1.950.000

 

4

Hoàng Quốc Việt

 

1.950.000

 

5

Nguyễn Thái Bình

 

1.950.000

 

6

Nguyễn Thị Minh Khai

 

1.950.000

 

7

Lê Thị Hồng Gấm

 

1.950.000

 

8

Phạm Ngọc Thuần

 

1.950.000

 

9

Nguyễn Văn Tiếp

 

1.950.000

 

10

Nguyễn Văn Kỉnh

 

1.370.000

 

11

Đường số 25

 

2.340.000

 

IV

Khu dân cư N2 (Khu C)

 

 

 

1

Đỗ Huy Rừa

 

660.000

 

2

Các đường nội bộ còn lại

 

660.000

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

V

Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

1

Đường tỉnh 836 (Dương Văn Dương)

 

 1.430.000

 

2

Nguyễn Đình Chiểu

 

550.000

 

3

Các đường nội bộ còn lại

 

510.000

 

VI

Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang)

 

 

 

1

Đường tỉnh 836 (Dương Văn Dương)

 

 1.430.000

 

2

Nguyễn Đình Chiểu

 

550.000

 

3

Các đường nội bộ còn lại

 

510.000

 

VII

Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện

 

 

 

1

Phạm Công Thường

 

1.430.000

 

2

Lê Văn Tao

 

1.430.000

 

3

Nguyễn Trung Trực

 

1.430.000

 

4

Các đường nội bộ còn lại

 

1.430.000

 

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

1

Thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3)

 

 

 

1.14

Đường số 25

 

1.800.000

 

2

Xã Tân Hiệp

 

 

 

2.8

Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C

 

 

220.000

2.9

Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70

 

 

 180.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

9

Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước)

 

 

180.000

10

Tuyến dân cư N2

Đường số 1, 2, 3

 

720.000

Đường số 5

850.000

 

Đường số 6

720.000

 

11

Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình

Đường số 1

 

720.000

Đường số 2, 3, 5, 6, 7

 

680.000

Đường số 4

 

680.000

12

Khu dân cư đường tỉnh 839 (chốt dân quân, tuyến Long Vũ)

 

 

 

12.1

Đường số 1

 

 

680.000

12.2

Đường số 2

 

 

680.000

12.3

Các đường nội bộ còn lại

 

 

590.000

13

Khu dân cư cặp đường tỉnh 839 (chốt dân quân, tuyến kênh 61) xã Thuận Bình

 

 

 

13.1

Đường số 1

 

 

680.000

13.2

Đường số 2

 

 

680.000

13.3

Các đường nội bộ còn lại

 

 

680.000

14

Cụm dân cư xã Thạnh Phước (phần mở rộng)

 

 

 

 

Đường tỉnh 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

 

 

 560.000

15

Cụm dân cư xã Thủy Đông

 

 

 

 

Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân

 

 

560.000

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

16

Khu dân cư đoàn IV (Trạm Y Tế) xã Thuận Bình

 

 

 

16.1

Đường 839

 

 

600.000

16.2

Đường cặp kênh Maren

 

 

510.000

11. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

17

Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh)

Quốc lộ 62 - Đường Trần Công Vịnh

1.700.000

 

18

Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh)

Quốc lộ 62 - Đường Trần Công Vịnh

2.000.000

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

39

Khu Trung tâm xã Tân Lập

Các lô tiếp giáp với ĐT 837 (Đoạn từ cầu Bằng Lăng đến hết Nhà Thờ)

 

6.840.000

Các lô tiếp giáp với Đường nội bộ (ĐT 837-Đường số 1)

 

3.290.000

Các lô (A10 và B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường số 1)

 

5.000.000

40

Khu dân cư hộ gia đình

 

1.200.000

 

12. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

2

Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị

Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Kênh 364

 

150.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

41

Đường Lê Quý Đôn

Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài

1.800.000

 

Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi

1.200.000

 

42

Đường Trần Văn Giàu

Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài

1.700.000

 

Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi

1.000.000

 

43

Đường Nguyễn Văn Kỉnh

 

1.500.000

 

44

Đường Nguyễn Trung Trực

 

1.200.000

 

45

Đường Võ Văn Định

Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài

1.700.000

 

46

Đường Phan Thị Tỵ

 

700.000

 

47

Đường Phẩm Văn Giáo

 

700.000

 

48

Đường Đinh Văn Phu

 

700.000

 

49

Đường Lê Hữu Nghĩa

 

700.000

 

50

Đường Nguyễn Văn Nho

 

700.000

 

51

Đường Châu Văn Liêm

 

1.500.000

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

52

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi

1.500.000

 

Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt

2.500.000

 

53

Đường Nguyễn Bình

 

900.000

 

54

Đường Võ Văn Định

Nguyễn Bình - Lê Lợi

900.000

 

55

Đường Nguyễn Quang Đại

Đường Lê Quốc Sản - Đường Bùi Thị Của

1.000.000

 

Đường Nguyễn Văn Nho - Đường Lê Quốc Sản

1.400.000

 

56

Đường Võ Văn Thành

Đường Bùi Thị Của - Đường Lê Quốc Sản

1.400.000

 

57

Đường Trần Văn Hoàng

Đường Nguyễn Quang Đại - Đường Lý Thường Kiệt

1.400.000

 

58

Đường Lê Văn Dảo

 

1.400.000

 

59

Nguyễn Văn Nho

Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt

1.000.000

 

60

 Đường Lê Thị Đến

Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Huỳnh Công Thân

1.000.000

 

61

Đường Nguyễn Thị Hồng

Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Huỳnh Công Thân

1.000.000

 

62

Đường Huỳnh Công Thân

 

1.250.000

 

63

Đường N 22 Lê Lợi

 

1.500.000

 

64

Đường Nguyễn Thành A

Cầu Cá Rô - Trường Bổ túc Văn Hóa

900.000

 

Trường Bổ túc Văn hóa - Kênh Huyện ủy

 400.000

 

Kênh Huyện Ủy - Kênh Kháng Chiến

300.000

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

12

Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2)

 

1.400.000

 

13

Các đường còn lại khu Lò Gốm

 

1.400.000

 

13. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung vào phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

1

QL 62

Cầu Quảng Cụt - Ranh Kiến Tường

520.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

4

 Đường tuần tra biên giới

Đoạn đi qua xã Bình Hòa Tây

260.000

Đoan đi qua xã Bình Thạnh

260.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

1

Xã Bình Hòa Đông

Cụm dân cư Vàm Cả Dứa

330.000

5

Xã Bình Phong Thạnh

Khu tái định cư - Nhà ở cho cán bộ, công chức

430.000

14. HUYỆN VĨNH HƯNG: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

37

Võ Văn Kiệt

 

260.000

200.000

38

Phạm Văn Bạch

 

2.600.000

 

II

Các đường nhựa chưa có tên

 

 

 

1

Xã Thái Trị

 

 

 

1.1

Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh

 

 

90.000

1.2

Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A

 

 

100.000

1.3

Đường Tuần tra biên giới

 

 

90.000

1.4

Đường bờ nam kênh Bảy Được

 

 

90.000

1.5

Đường bờ bắc kênh Nông trường

 

 

90.000

1.6

Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ

 

 

90.000

1.7

Đường bờ bắc kênh đậu phộng

 

 

90.000

1.8

Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị

 

 

100.000

1.9

Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền

 

 

90.000

1.10

Đường Gò Bà Sáu

 

 

100.000

2

Xã Tuyên Bình Tây

 

 

 

2.1

Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây

 

 

200.000

2.2

Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây

 

 

200.000

2.3

Đường bờ nam kênh Cả Gừa

 

 

200.000

3

Xã Vĩnh Trị

 

 

 

3.1

Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô

 

 

130.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

10

Khu tái định cư Trường dạy nghề

 

 

 

10.1

 Đường Đốc Binh Kiều

Lê Văn Tưởng - Nguyễn Chí Thanh

1.560.000

 

10.2

 Đường Nguyễn Chí Thanh

Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều

1.560.000

 

11

Khu tái định cư B7, B11

 

 

 

11.1

 Đường Võ Văn Quới

Nguyễn Thị Hạnh - Nhật Tảo

1.040.000

 

11.2

 Đường Phạm Văn Bạch

Trần Quang Diệu - Võ Văn Quới

1.040.000

 

12

Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây)

Đường Vĩnh Thuận - Tuyên Bình Tây

 

260.000

Các đường khác

 

200.000

15. HUYỆN TÂN HƯNG: Bổ sung vào phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ

(đồng/m2)

Thị trấn

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

6

Đường tỉnh 837B

Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa)

 

250.000

Đoạn từ gần cầu Cả Môn - ranh huyện Tân Thạnh (đường sỏi đỏ)

 

150.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

4

 Đường 30/4 (Đường số 3)

Đường tỉnh 819 - Đường Lê Quý Đôn

 1.800.000

 

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

54

Đường Nguyễn Thái Bình

Đường Nguyễn Trung Trực- Đường 30/4

2.000.000

 

Đường 30/4-Đường Thủ Khoa Huân

950.000

 

55

Đường Láng Sen

Đường 24/3-Đường Hoàng Hoa Thám

2.600.000

 

56

Đường Nguyễn Thông

 

1.500.000

 

57

Bùi Thị Xuân

 

600.000

 

58

Nguyễn Thị Hạnh

 

600.000

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

II

Xã Hưng Điền B

 

 

 

3

Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành-Lò Gạch

 

 

150.000

III

Xã Hưng Điền

 

 

 

5

Tuyến dân cư Công Binh

 

 

130.000

6

Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành - Lò Gạch

 

 

130.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


17.191

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.222.12
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!