Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BNNPTNT 2014 Quyết định mẫu hồ sơ kiểm dịch động kiểm tra vệ sinh thú y

Số hiệu: 15/VBHN-BNNPTNT Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Cao Đức Phát
Ngày ban hành: 11/04/2014 Ngày hợp nhất: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 15/VBHN-BNNPTNT

Hà Ni, ngày 11 tháng 4 m 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y

Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2006, được sửa đổi, bổ sung bởi:

1. Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009.

2. Thông tư số 53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2010.

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y1,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y”.

Điều 22. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Bãi bỏ Quyết định số 609/NN-TY/QĐ ngày 06 tháng 9 năm 1994 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc ban hành các mẫu hồ sơ kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động vật.

Điều 33. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

QUY ĐỊNH

MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này áp dụng đối với việc vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam; kiểm tra vệ sinh thú y.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quy định này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y trên lãnh thổ Việt Nam.

2. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với quy định của Quyết định này thì áp dụng theo điều ước quốc tế đó.

3. Trong trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu sang các nước có thỏa thuận giữa cơ quan Thú y Việt Nam và cơ quan Thú y nước nhập khẩu về mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thì thực hiện theo mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch đó.

Điều 3. Hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y

1. Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Mẫu: 1): sử dụng đối với động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện trong tỉnh và ra ngoài tỉnh.

2. Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu (Mẫu: 2).

3. Giấy đăng ký kiểm dịch (Mẫu: 3): sử dụng để đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam phục vụ thông quan hàng hóa tại cửa khẩu (ban hành kèm theo Thông tư số 17/2003/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 14/3/2003 giữa Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Thủy sản);

4. Bản khai kiểm dịch động vật (Mẫu: 4): sử dụng đối với chủ tầu biển vận chuyển động vật, sản phẩm động vật vào lãnh thổ Việt Nam (ban hành kèm theo Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động Hàng hải tại cảng biển và khu vực Hàng hải của Việt Nam).

5. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu: 5).

6. Biên bản kiểm tra và lấy mẫu xét nghiệm (Mẫu: 6).

7. Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật (Mẫu: 7).

8. Biên bản mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa đựng động vật, sản phẩm động vật (Mẫu: 8).

9. Quyết định xử lý động vật, sản phẩm động vật không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y (Mẫu: 9).

10. Biên bản xử lý vệ sinh thú y hàng động vật, sản phẩm động vật (Mẫu: 10).

11. Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu: 11).

12. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh (Mẫu: 12).

12a4. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh (Mẫu: 12a).

13. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh (Mẫu: 13).

13a5. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh (Mẫu: 13a).

14. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (Mẫu: 14).

14a6. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (Mẫu: 14a).

15. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (Mẫu: 15).

15a7. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (Mẫu: 15a).

16. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Mẫu: 16): sử dụng đối với kiểm dịch động vật xuất khẩu.

17. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật (Mẫu: 17): sử dụng đối với kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu.

18. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu vận chuyển về khu cách ly kiểm dịch (Mẫu: 18).

19. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu vận chuyển về khu cách ly kiểm dịch (Mẫu: 19).

20. Thông báo kết thúc thời gian cách ly kiểm dịch động vật (Mẫu: 20).

21. Thông báo kết thúc thời gian cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật (Mẫu: 21).

22. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu (Mẫu: 22): sử dụng đối với động vật không thuộc diện phải cách ly kiểm dịch.

238. Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu không dùng làm thực phẩm (Mẫu 23);

23a9. Giấy chứng nhận kiểm dịch và vệ sinh an toàn thực phẩm sản phẩm động vật nhập khẩu dùng làm thực phẩm (Mẫu 23a).

24. Chứng nhận kiểm dịch động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam (Mẫu: 24).

25. Chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam (Mẫu: 25).

26. Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu: 26).

Điều 4. Sử dụng mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trong một số trường hợp

1. Động vật, sản phẩm động vật tạm xuất tái nhập: sử dụng mẫu đăng ký kiểm dịch và mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu.

2. Đối với cơ sở giết mổ động vật, sơ chế sản phẩm động vật với mục đích để xuất khẩu được cơ quan kiểm dịch động vật xuất nhập khẩu kiểm tra, giám sát, nếu cơ sở có nhu cầu tiêu thụ nội địa hoặc xuất khẩu sang những nước không có yêu cầu về kiểm dịch xuất khẩu thì phải đăng ký kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật quản lý cơ sở đó và sử dụng các mẫu giấy đăng ký kiểm dịch và mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu.

Điều 5. Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

1. Các mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y được in trên giấy in khổ A4, ở giữa có Logo kiểm dịch động vật in chìm, màu đen nhạt, đường kính 12cm.

2. Giấy chng nhận kiểm dịch đng vt, sản phẩm động vt vn chuyển trong nưc đưc đóng du BN GỐC hoặc BN SAO bng mc du màu đ góc bên phi phía dưi Mu:... (Mu du theo quy đnh ti ph lc kèm theo). Slưng giấy chứng nhn kiểm dịch đưc phát hành như sau:

a) Bản gốc: 01 bản lưu tại cơ quan kim dch động vật, 01 bản cp cho ch hàng;

b) Bản sao: căn cứ o nơi giao hàng trong quá trình vn chuyển (nếu ) để cấp bản sao cho ch hàng, mi nơi giao hàng chỉ cp 01 bn sao.

3. Giấy chứng nhn kiểm dịch động vt, sản phẩm động vật xuất khu, nhp khu, tạm nhập tái xut, chuyển ca khu, quá cnh lãnh th Việt Nam đưc đóng du ORIGINAL hoặc COPY bng mc du màu đ góc bên phi pa dưi Mu:... (Mẫu du theo quy định tại ph lc kèm theo). Số lưng giấy chng nhận kiểm dịch đưc phát nh như sau:

a) Bản Original: 01 bản lưu tại cơ quan kiểm dịch động vật, 01 bản cấp cho chủ hàng;

b) Bản Copy: cấp cho chủ hàng 02 bản.

Điều 6. Thời hạn giá trị sử dụng của giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chứng nhận kiểm tra vệ sinh thú y

1. Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước được tính theo thời gian vận chuyển động vật, sản phẩm động vật từ nơi xuất phát đến nơi đến cuối cùng.

2. Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu có giá trị sử dụng từ 30 đến 45 ngày.

3. Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam được tính theo thời gian tối đa cho phép lưu trú tại lãnh thổ Việt Nam.

4. Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở có thời hạn giá trị sử dụng 02 năm.

Điều 7. Tổ chức thực hiện 10.

1. Mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.

2. Cục Thú y chịu trách nhiệm việc ban hành mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y.

3. Các cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm in ấn, sử dụng hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y theo đúng quy định hiện hành.

4.11 Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y:

Các điều 2, 3 của Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009 quy định như sau:

Điều 2. Trách nhim của Chi cục trưởng Chi cục Thú y cấp tỉnh và Trạm trưng Trạm Thú y cp huyện:

1. Ủy quyền cho cán bộ có đủ năng lực chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước.

2. Thông báo cho các cơ quan, ban ngành liên quan danh sách cán bộ được ủy quyền thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật.

3. Chịu trách nhiệm về việc ủy quyền và thường xuyên hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với cán bộ được ủy quyền.

Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Thú y thc hin:

1. Hướng dẫn về tiêu chuẩn, tổ chức đào tạo, tập huấn, cấp thẻ kiểm dịch viên động vật cho cán bộ được ủy quyền thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước.

2. Định kỳ, đột xuất kiểm tra đối với Chi cục Thú y cấp tỉnh, Trạm Thú y cấp huyện, kiểm dịch viên được ủy quyền trong việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước.”

a) Trạm Thú y quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là Trạm Thú cấp huyện) được ủy quyền cho kiểm dịch viên động vật thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện trong phạm vi tỉnh theo đúng quy định của pháp luật;

b) Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Chi cục Thú y cấp tỉnh) được ủy quyền cho kiểm dịch viên động vật thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.

Chi cục Thú y cấp tỉnh định kỳ và đột xuất kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi, sản xuất kinh doanh con giống, cơ sở giết mổ động vật, sơ chế sản phẩm động vật phục vụ tiêu dùng trong nước;

c) Trong trường hợp Trạm Thú y cấp huyện, Chi cục Thú y cấp tỉnh không ủy quyền cho kiểm dịch viên động vật thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thì thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch theo mẫu quy định tại các khoản 12, 13, 14, 15 Điều 3 của Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

5. Nghiêm cấm việc in, phát hành và sử dụng mẫu hồ sơ trái với quy định tại Quyết định này./.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN

Số:................../ĐK-KDNĐ

Mẫu: 1

Kính gi:...................................................................................

 

Họ tên chủ hàng (hoặc ngưi đại diện):................................................................................

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Chng minh nhân dân số:......................... Cấp ngày......../....../............ tại............................

Điện thoại:................................. Fax:.............................. Email:...........................................

Đề nghị được làm thủ tục kim dịch số hàng sau:

I. ĐỘNG VẬT:

Loại động vật

Giống

Tuổi

Tính biệt

Mục đích sử dụng

Đc

Cái

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):........................................................................................................

Nơi xuất phát:........................................................................................................................

Tình trạng sc khỏe đng vật:...............................................................................................

...............................................................................................................................................

Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:.................................................

..................................................... theo Quyết định số............/.......... ngày........./......../........

của...............(1)..................................... (nếu có).

Số động vật trên đã được xét nghim các bnh sau (nếu có):

1................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

2................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

3................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

4................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

5................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

S động vật trên đã được tiêm png vc xin vi các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất): 1..................................................................................... tiêm phòng ngày........../....../..........

2...................................................................................... tiêm phòng ngày........./....../..........

3...................................................................................... tiêm phòng ngày........./....../..........

4...................................................................................... tiêm phòng ngày........./....../..........

5...................................................................................... tiêm phòng ngày........./....../..........

II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:

Tên hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (2)

Khối lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):........................................................................................................

Số sản phm đng vật trên đã được xét nghim các ch tiêu vệ sinh t y theo kết quả xét nghim số......./....... ngày......./....../.......... của..............(3)..................................... (nếu có).

Tên, địa chỉ sở sản xuất:...................................................................................................

...............................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................... Fax:..........................................................

III. CÁC THÔNG TIN KHÁC:

Tên tổ chc, cá nhân nhập hàng:...........................................................................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Điện thoại:............................................................ Fax:.........................................................

Nơi đến (cuối ng):..............................................................................................................

Phương tiện vận chuyn:.......................................................................................................

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1. .............................................................. Số lượng:.................. Khối lượng:......................

2. .............................................................. Số lượng:.................. Khối lượng:......................

3. .............................................................. Số lượng:.................. Khối lượng:......................

Điều kiện bảo quản hàng trong q trình vận chuyển:..........................................................

Các vật dụng khác liên quan kèm theo:.................................................................................

...............................................................................................................................................

Các giy t liên quan kèm theo:............................................................................................

...............................................................................................................................................

Địa điểm kim dịch:..............................................................................................................

Thời gian kim dch:..............................................................................................................

Tôi xin cam đoan việc đăng trên hoàn toàn đúng sự thật cam kết chấp hành đúng pháp luật t y.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm.................................
..................................................................................
.............. vào hồi..... giờ...... ngày........./......./..........
Vào sổ đăng ký số................ ngày......../......./..........
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ n)





Đăng tại...............................
Ngày....... tháng....... năm.........
T CHC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi h n)

- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;

- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.

- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,....

- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU

Số:................../ĐK-KDXK

Mẫu: 2

Kính gi:............................................................................

Họ tên chủ hàng (hoặc ngưi đại diện):................................................................................

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Chng minh nhân dân số:......................... Cấp ngày......../....../............ tại............................

Điện thoại:......................... Fax:................................. Email:................................................

Đề nghị được làm thủ tục kim dịch số hàng sau:

I. ĐỘNG VẬT:

Loại động vật

Giống

Tuổi

Tính biệt

Mục đích sử dụng

Đc

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):........................................................................................................

Nơi xuất phát:........................................................................................................................

Tình trạng sc khỏe đng vật:...............................................................................................

...............................................................................................................................................

Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:.................................................

.......................................................... theo Quyết định số............/......... ngày....../......../.......

của...............(1)..................................... (nếu có).

Số động vật trên đã được xét nghim các bnh sau (nếu có):

1................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

2................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

3................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

4................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

5................................................. Kết quả xét nghim số........../.......... ngày......./....../..........

S động vật trên đã được tiêm png vc xin vi các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất): 1........................................................................... tiêm phòng ngày........../....../....................

2........................................................................... tiêm phòng ngày........../....../....................

3........................................................................... tiêm phòng ngày........./....../ ....................

4........................................................................... tiêm phòng ngày........./....../ ....................

5........................................................................... tiêm phòng ngày......../....../ .....................

II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:

Tên hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (2)

Khối lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):........................................................................................................

Số sản phm đng vật trên đã được xét nghim các ch tiêu vệ sinh t y theo kết quả xét nghim số........./......... ngày......./....../.......... ca...............(3)................................ (nếu có).

Tên, địa chỉ sở sản xuất:...................................................................................................

...............................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................... Fax:..........................................................

III. CÁC THÔNG TIN KHÁC:

Tên, địa chỉ tổ chc, cá nhân nhập khẩu:..............................................................................

...............................................................................................................................................

Điện thoại:............................... Fax:............................. Email:..............................................

Ca khẩu xuất:.......................................................................................................................

Thời gian hàng đến ca khẩu xuất:.................... Phương tin vận chuyn:...........................

Nước nhập khẩu:.................................... Nước quá cảnh (nếu có):.......................................

Điều kiện bảo quản hàng trong vn chuyn:.........................................................................

Các vật dụng khác có liên quan kèm theo trong vận chuyn:...............................................

...............................................................................................................................................

Hồ giy tờ liên quan đến hàng vận chuyn gm:..............................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Địa điểm ch ly kim dịch:..................................................................................................

Thời gian tiến nh kim dịch:..............................................................................................

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật cam kết chấp hành đúng pháp luật t y.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm.................................
..................................................................................
........... vào hồi..... giờ...... ngày........./.........../.........
Vào sổ đăng ký số............... ngày........./....../..........
KIỂM DCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ n)





Đăng tại....................................
Ngày........... tháng....... năm..........
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi h n)

- T khai đưc làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kim dch động vật gi, 01 bản do chủ hàng hoặc ngưi đại din giữ;

- Cá nhân đăng ký không con dấu, chỉ ký ghi rõ họ tên;

- (1) Tên cơ quan cấp giy chng nhận.

- (2) Số ng kin, thùng, hộp,....

- (3) Tên cơ quan trả li kết quả xét nghim.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

.................., ngày....... tháng...... năm..........

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH (*)

Số:................../ĐK-KD

Kính gửi:.....................................................(**)

Mẫu: 3

Tên tổ chc, cá nhân đăng ký:...............................................................................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Điện thoại:................................ Fax................................. E-mail.........................................

Đề nghị quý quan kiểm dịch lô hàng (***):....................... (xuất khẩu, nhập khẩu).......

1. Tên hàng:...........................................................................................................................

2. Nơi sản xuất:.....................................................................................................................

3. Số lượng:...........................................................................................................................

4. Kích cỡ cá thể (đối vi hàng hóa là thủy sản):.................................................................

5. Trọng lượng tịnh:..............................................................................................................

6. Trọng lượng cả bì:.............................................................................................................

7. Loại bao bì:.......................................................................................................................

8. Số hợp đồng hoc số chng từ thanh toán (L/C, TTr...):..................................................

9. Tổ chc, nhân xuất khẩu:............................................................................................

10. Nước xuất khẩu:..............................................................................................................

11. Ca khẩu xuất:.................................................................................................................

12. Tổ chc, nhân nhập khu:...........................................................................................

13. Nước nhập khẩu:.............................................................................................................

14. Phương tiện vận chuyển:.................................................................................................

15. Ca khẩu nhp:...............................................................................................................

16. Mục đích sử dụng:...........................................................................................................

17. Giy cho phép kim dch nhập khu (nếu có):................................................................

18. Địa điểm kim dịch:........................................................................................................

19. Địa điểm nuôi trng (nếu có):.........................................................................................

20. Thời gian kim dịch:.......................................................................................................

21. Địa điểm giám sát (nếu có):............................................................................................

22. Thời gian giám sát:..........................................................................................................

23. Số bản giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:...................................................................

Chúng tôi xin cam kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).

 

 

TỔ CHC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi h n)





 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:

Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm:........................................................................................

...............................................................................................................................................

để làm thủ tục kim dịch vào hồi.................... giờ, ngày.......... tháng.......... năm.................

 

 

Vào sổ số................, ngày......... tháng........ năm............
................................................................. (**)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)





XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN:

(Trong trưng hp hàng không đưc nhập khẩu)

hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam do........................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

.................., ngày......... tháng........ năm............
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU.............
(Ký, đóng dấu, ghi h n)





Giy đăng ký đưc làm thành 03 bn;

(*) Đăng ký theo mu này đưc th hin trên 2 mt của tờ giy khổ A4;

(**) Tên quan Kim dch;

(***) Phải có đy đủ c tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu c thích hợp đối với hàng;

(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kim dch đối với hàng hóa nhp khu;

Lưu ý: nhân đăng ký không con du phi ghi rõ số Giy Chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
----------------

 

BẢN KHAI KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT DECLARATION FOR ANIMAL QUARANTINE

Số:................../BK-KD

Number:

Mu: 4

 

Tên tàu:...........................................................

Quốc tịch:...............................................

Name of the ship

Nationality

Tên thuyền trưởng:........................................

Tên bác sĩ:..............................................

Master’s name:

Doctor’s name:

Số thuyền viên:...............................................

Số hành khách:.......................................

Number of crew:

Number of passengers

Cảng rời cuối ng:........................................

Cảng đến tiếp theo:................................

Port of arrival from

Next port

Cảng bốc hàng đu tiên ngày rời cảng đó:.......................................................................

The first port of loading and the date of departure

...............................................................................................................................................

Tên, số lượng, khối lưng hàng đng vật, sản phm động vật nhn cảng đầu tiên:

Name, quantity and weight of animal and animal products loaded at the first port:

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận các cảng trung gian và tên các cảng đó:................................................................................................................. Name, quantity and weight of animal and animal products loaded at the intermediate ports and the names of these ports:

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Tên, số lượng, khối lưng hàng đng vật, sản phm động vật cần bốc cảng này:

Name, quantity and weight of animal and animal products to be discharged at this port:

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

............................................................................................................................................... Thuyền trưởng cam đoan nhng điều khai trên đúng chịu trách nhim chấp hành đy đủ các quy định về kim dịch động vt.

The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his responsibility for entirely by the said regulations on animal quarantine.

 

 

............................, ngày...... tháng.......... năm........
Date
THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
MASTER (Authorized agent or officer)
(Signature, stamp, full name)






 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

Số:................../ĐK-KTVSTY

Mu: 5

Kính gi:................................................................................

Họ tên chủ sở (hoặc ngưi đại din):...............................................................................

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Chng minh nhân dân số:............................ Cấp ngày......./...../......... tại..............................

Điện thoại:.............................. Fax:............................... Email:.............................................

Đề nghị quý quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):

1. Cơ sở chăn nuôi động vật.

Loại động vật:.................................................................... Số lưng:...................................

2. Cơ sở sản xut, kinh doanh con giống.

Loại động vật:.................................................................... Số lưng:...................................

3. Cơ sở cách ly kim dịch động vật.

Loại động vật:.................................................................... Số lưng:...................................

4. Cơ sở cách ly kim dịch sản phm động vt.

Loại sản phm động vt:.................................................... Khối lưng:...............................

5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phm động vật. c

6. Cơ sở giết mổ động vật.

Loại động vật:.................................................... Công sut giết mổ:..................... con/ngày

7. Cơ sở sơ chế sản phm động vật.

Loại sản phm động vt:............................................. Công suất:......................... tấn/ngày

8. Cơ sở bảo qun sản phm động vật.

Loại sản phm động vt:................................................ Công sut:............................... tn

9. Cơ sở kinh doanh đng vật/sản phm động vật.

Loại động vật/sản phm động vật:.........................................................................................

10. Cơ s sản xuất thuc thú y/chế phm sinh học/hóa chất dùng trong thú y: c

11. Cơ s kinh doanh thuốc thú y/chế phm sinh học/hóa chất dùng trong thú y: c

12. Vùng, sở an toàn dịch bệnh động vật:

Loại động vật:........................................................................................................................

An toàn với bệnh:..................................................................................................................

13. Cơ s xét nghim, sở xét nghim chẩn đoán bệnh động vật: c

Địa điểm cơ sở:......................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 Địa điểm thiết kế xây dng đã được quan thú y thm quyn thm định vào ngày......../......./........

Đăng kinh doanh/Giy phép đầu số:................................ Cp tại...............................

Mục đích sử dụng:

Tiêu thụ ni địa              c

Phục vụ xuất khẩu         c

Các giy t liên quan:............................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Dự kiến thời gian sở bắt đầu hot động: ngày........../........./.............

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH
Đồng ý kim tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở
....................................(2).................................
Thời gian kim tra:...... giờ, ngày......./...../.......
Vào sổ đăng s.............. ngày......./....../......
KIỂM DCH VIÊN ĐỘNG VT
(Ký, ghi rõ họ n)





Đăng tại...........................................
Ngày.......... tháng....... năm...........
TỔ CHC/CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi h n)

- T khai đưc làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan tiếp nhận t khai gi, 01 bản do chủ cơ sở hoặc ngưi đại din giữ;

- Cá nhân đăng ký không con dấu, chỉ ký ghi rõ họ tên;

- (1) Chỉ ghi hoặc đánh dấu x vào ô vuông đối vi loại hình cơ sở đề nghị đưc kim tra;

- (2) Tên cơ sở đề nghị đưc kim tra v sinh thú y.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU XÉT NGHIỆM

Số:.............../BB-KTLM

Mu: 6

Hôm nay, vào hồi......... giờ....... phút, ngày........... tháng......... năm..............

Tại địa điểm:..........................................................................................................................

Chúng tôi gm có:

1. Ông/bà:.......................................................................... Chc vụ:.....................................

cán bộ cơ quan kim dịch động vật:.................................................................................

2. Ông bà:...................................................................... chủ hàng (hoặc ngưi đại diện)

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Điện thoại:................................. Fax:............................ Email:.............................................

Tôi, kim dch viên động vật tên dưới đây đã tiến hành kim tra hàng và ly mu hàng sau đây để xét nghim:

Tên hàng

Quy cách đóng gói

Tổng số hàng

Mẫu hàng lấy xét nghiệm

Số lượng (1)

Khối lượng
(kg)

Số lượng mẫu

Khối lượng
(kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tình trạng hàng hóa:..............................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Thời gian trả lời kết qu vào ngày......... tháng...... năm........

Biên bản này được lập thành 02 bn:

- 01 bản do quan kim dịch động vật gi;

- 01 bản do chủ ng hoặc người đại diện gi.

 

Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ n)





Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ n)





- (1): nếu hàng là động vật thì ghi số lượng động vật (con); nếu hàng là sản phẩm động vật thì ghi số lượng kiện, thùng, hộp.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

BIÊN BẢN GHI NHẬN TÌNH TRẠNG VỆ SINH THÚ Y CỦA ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

Số:................/BB-VSTY

Mu: 7

Hôm nay, vào hồi....... giờ...... phút, ngày........... tháng.......... năm............

Tại địa điểm:..........................................................................................................................

Chúng tôi gồm có:

1. Ông/bà:....................................................................... Chức vụ:........................................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật:.................................................................................

2. Ông/bà:....................................................................... là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Số điện thoại:................................... Fax:.............................. Email:....................................

Trong khi tiến hành kiểm tra vệ sinh thú y lô hàng:

1....................................................... Số lượng:.......................... Khối lượng:.......................

2....................................................... Số lượng:.......................... Khối lượng:.......................

3....................................................... Số lượng:.......................... Khối lượng:.......................

4....................................................... Số lượng:.......................... Khối lượng:.......................

Phương pháp kiểm tra vệ sinh thú y của hàng:......................................................................

...............................................................................................................................................

Tình trạng vệ sinh thú y của hàng:.........................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Kết luận:.......................................................................................................

...............................................................................................................................................

Ý kiến của chủ hàng (hoặc ngưi đại diện):.........................................................................

............................................................................................................................................... Biên bản này lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.

 

Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)





Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ n)

Ngưi làm chứng (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ n)





 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

BIÊN BẢN MỞ NIÊM PHONG PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, CHỨA ĐỰNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

Số:............ /BB-MNP

Mu: 8

Hôm nay, hồi....... giờ...... ngày....... tháng...... năm.......... tại................................................

...............................................................................................................................................

Chúng tôi gồm:

1. Ông/bà:.......................................................................... Chức vụ:.....................................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật:.................................................................................

2. Ông/bà:.......................................................................... Chức vụ:.....................................

Là cán bộ cơ quan Hải quan cửa khẩu:..................................................................................

3. Ông/bà:...................................................................... là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Điện thoại:..................................... Fax:............................... Email:......................................

Chứng minh nhân dân số:....................... Cấp ngày:....../....../.......... Nơi cấp:.......................

Với sự chứng kiến của:

Ông/bà:.............................................................................. Chức vụ:.....................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:........................ Cấp ngày:....../....../........ Nơi cấp:........................

Tiến hành mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa đựng động vật/sản phẩm động vật để kiểm tra vệ sinh thú y đối với hàng hóa và phương tiện vận chuyển, chứa đựng. Tình trạng vệ sinh thú y đối với lô hàng, phương tiện vận chuyển, chứa đựng:

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Biên bản này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do cơ quan Hải quan cửa khẩu giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.

 

Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ n)





Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ n)

Ngưi làm chứng (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ n)





Đại diện Hải quan cửa khẩu
(Ký, ghi rõ họ n)

 

Mu: 9

TÊN QUAN KIM DỊCH ĐỘNG VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:................./QĐ-XLVSTY

......................, ngày........ tháng....... năm.........

 

QUYẾT ĐỊNH

XỬ LÝ VỆ SINH THÚ Y ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT/SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y

THẨM QUYỀN BAN HÀNH (1)

Căn cứ Pháp lnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Căn cứ Quyết định số........./.......... ngày....... tháng....... năm......... ca......(2).... quy định chc năng, nhim vụ, quyn hạn, cơ cấu tổ chc của...............(3)....................;

Căn cứ Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y ng động vật, sản phm động vt số....... /BB-VSTY ngày....../..../.............. của............................... (4)...................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định xử vệ sinh t y đối với số hàng sau:

1........................................................ Số lượng:......................... Khối lượng:.......................

2........................................................ Số lượng:......................... Khối lượng:.......................

3........................................................ Số lượng:......................... Khối lượng:.......................

4........................................................ Số lượng:......................... Khối lượng:.......................

Của ông bà:..................................................................... là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Điện thoại:.................................. Fax:.............................. Email:..........................................

Chng minh nhân dân số:..................... Cấp ngày:......./...../......... Nơi cấp:..........................

Số hàng trên đây kng đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy đnh như sau:

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

............................................................................................................................................... Các vật dng (phương tiện, dụng cụ, bao chứa đựng, thức ăn, chất độn, chất thải) có liên quan:...............................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Điều 2. Biện pháp xử lý đối với số hàng trên và các vật dụng có liên quan:........................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Điều 3. Đa điểm tiến hành xử vệ sinh thú y:....................................................................

...............................................................................................................................................

Điều 4. Tên, địa ch tổ chc, nhân thc hin xử hàng:.................................................

...............................................................................................................................................

............................................................................................................................................... Điều 5. Thời gian tiến hành xử vệ sinh thú y đối với ng: vào hồi.......... gi.......; ngày......../....../...........

Điều 6. Nơi xử hàng phải được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy định.

Điều 7. Quy định về việc sử dụng ng sau khi đã xử vệ sinh thú y:...............................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

............................................................................................................................................... Quyết định này lập thành 03 bản: 01 bản do quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc ngưi đại diện giữ, 01 bản do t chức, nhân thực hiện xử ng giữ.

 

 

THỦ TRƯỞNG QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi h n)





(1): Thủ trưng quan ra quyết định xử lý;

(2): Thẩm quyền ra quyết định;

(3): Tên quan ra quyết định xử lý;

(4): Tên quan kiểm dịch động vật.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

BIÊN BẢN XỬ LÝ VỆ SINH THÚ Y HÀNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

Số:................./BB-XLVSTY

Mu: 10

Hôm nay, vào hồi....... giờ......, ngày....... tháng...... năm............

Tại địa điểm:..........................................................................................................................

Chúng tôi gm:

1. Ông/bà:.......................................................................... Chc vụ:.....................................

cán bộ cơ quan kim dịch động vật:.................................................................................

2. Ông/bà:.......................................................................... Chc vụ:.....................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Điện thoại:.................................................... Fax:.................................................................

3. Ông/bà:.......................................................................... Chc vụ:.....................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Điện thoại:.................................................... Fax:.................................................................

Căn cứ Quyết định xử lý vệ sinh thú y đối với động vật, sản phm đng vật không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y s.................../QĐ-XLVSTY ngày........../........../.............. của........... .........(1).....................................................................

Đã tiến nh xử vệ sinh thú y lô hàng sau:

Tên hàng:...............................................................................................................................

Số lượng:....................................................... Khối lượng:....................................................

Của ông/bà:............................................................................. ch hàng (ngưi đại diện)

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Điện thoại:..................................... Fax:............................... Email:......................................

Biện pháp xử đối với số hàng trên các dng cụ liên quan:......................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Địa điểm tiến hành xử lý:......................................................................................................

...............................................................................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chc, cá nhân thc hiện xử hàng:..............................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Thời gian tiến nh xử lý: vào hồi.............. gi............ phút, ngày............/............./...........

Nơi xử đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy đnh.

Phương pháp khử trùng tiêu độc:..........................................................................................

Hóa chất sử dng trong khử trùng tiêu độc:.......................................... Nồng độ:................

Kết quả xử lý vệ sinh t y đối với hàng:..........................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Quy định về việc sử dụng hàng sau khi đã xử lý vệ sinh t y (nếu không phải tiêu hủy):

1. Được phép sử dụng làm thc phm:                                      c

2. Được phép sử dụng làm thc ăn chăn nuôi:                           c

3. Chỉ được phép chế biến nguyên liệu cho công nghiệp:            c

Ý kiến của chủ hàng hoặc người đại diện:.............................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Biên bản này lập thành 03: 01 bản do quan kiểm dịch động vt giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc ngưi đại diện giữ, 01 bản do tổ chức, nhân thực hiện việc xử vệ sinh thú y đối vi hàng giữ.

 

Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ n)





Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ n)

Tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng
(Ký, đóng dấu, ghi h n)





Các cơ quan liên quan
(Ký, ghi rõ họ n)

(1): Tên cơ quan kim dch động vật.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

Số:............/BB-KTVSTY

Mu: 11

Hôm nay, vào hồi....... giờ......, ngày....... tháng...... năm............

Tại sở:...............................................................................................................................

Địa chỉ....................................................................................................................................

Điện thoại:................................... Fax:................................... Email:....................................

Chúng tôi gồm:

1. Ông/bà:.......................................................................... Chức vụ:.....................................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật:.................................................................................

2. Ông/bà:.......................................................................... Chức vụ:.....................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Điện thoại:.................................................... Fax:.................................................................

2. Ông/bà:.......................................................................... Chức vụ:.....................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Điện thoại:.................................................... Fax:.................................................................

Đã tiến nh kim tra điều kiện vệ sinh đi với sở.

Kết quả kim tra:

1. Địa điểm:...........................................................................................................................

2. Điều kiện n xưởng:........................................................................................................

3. Điều kiện trang thiết b, dụng cụ:......................................................................................

4. Điều kiện nuôi nhốt đng vật/bảo quản sn phẩm động vt.............................................

5. Nước sạch sử dng tại sở:.............................................................................................

6. Nơi cách ly động vật m/nơi lưu giữ sn phm không đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y:.......

...............................................................................................................................................

7. Nơi xử đng vật, sản phm không đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y:..................................

...............................................................................................................................................

8. Hệ thống thoát nước và xử lý chất thải:............................................................................

9. Điều kiện sức khỏe của người làm việc tại cơ sở:.............................................................

10. Đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc ngày............ tháng........ năm............

- Phương pháp vệ sinh tiêu độc:............................................................................................

- Hóa chất sử dụng trong tiêu độc:......................................................... nồng độ:................

Kết luận:

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Kiến ngh (nếu có):

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

............................................................................................................................................... Biên bản này lập thành 02 bn: 01 bản do quan kim dịch động vật giữ, 01 bn do cơ sở đưc thẩm đnh giữ.

 

Đại diện cơ sở
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)





Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ n)

 

Mu: 12

CHI CỤC THÚ Y............
TRẠM T Y.................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH

Số:................./CN-KDĐVTT

Họ tên chủ hàng (hoặc ngưi đại diện):................................................................................

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Chng minh nhân dân số:.......................... Cp ngày:......./......./....... tại:.............................

Điện thoại:........................ Fax:.................................... Email:..............................................

Vận chuyển số động vt sau:

Loại động vật

Tuổi
(1)

Tính biệt

Số lượng
(con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):........................................................................................................

Nơi xuất phát:........................................................................................................................

Nơi đến cuối cùng:................................................................................................................

Phương tiện vận chuyn:..................... Biển kiểm soát:........................................................

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có): 1....................................................................................... Số lượng:......................................

2....................................................................................... Số lượng:......................................

3....................................................................................... Số lượng:......................................

Các vật dụng khác có liên quan:............................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1. Số động vật trên xut phát từ vùng/ sở an toàn với các bệnh:.......................................

...............................................................................................................................................

2. Số động vật trên không triệu chng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;

3. Động vt đã được xét nghim và kết quả âm tính với các bệnh:..................................

......................................................................... tại kết quả xét nghiệm số:......../............ ngày......./...../........ của..............................(2)............................ (gi kèm bản sao, nếu có).

4. Động vt đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:

- ............................................................................ tiêm phòng ngày........../......../.................

- ............................................................................ tiêm phòng ngày........../......../.................

- ............................................................................ tiêm phòng ngày........../......../.................

- ........................................................................... tiêm phòng ngày........../......../..................

5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng.......................................... nồng độ.................

 

Giấy giá trị đến ngày......../......./...........
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ n)





Cấp tại..................., ngày....../....../..........
TRẠM TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi h n)

- (1): Đối với động vật làm giống.

- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

 

TRẠM THÚ Y…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH 12

Số:................./CN-KDĐVTT

Mu: 12a

Họ tên chủ hàng (hoặc người đi din):....................................................................................

Đa ch giao dch:.......................................................................................................................

Chng minh nhân dân s:......................................... Cp ngày:......./...../....... ti:.....................

Điện thoi:............................. Fax:........................................... Email:.......................................

Vận chuyn số động vt sau:

Loi đng vt

Tui
(1)

Tính biệt

Số lưng
(con)

Mục đích s dụng

Đc

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ):.......................................................................................................

Nơi xut pt:.......................................................................................................................

Nơi đến cui cùng:.....................................................................................................................

Phương tin vn chuyn:.................................. Bin kiểm soát:...............................................

Nơi giao hàng trong quá tnh vn chuyn (nếu có):

1............................................................................... Số lưng:..................................................

2.............................................................................. Số lưng:..................................................

3.............................................................................. Số lưng:..................................................

Các vt dụng khác có liên quan:.................................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dch viên đng vt ký n i đây chng nhận:

1. Số động vt trên xut phát t vùng/cơ s an toàn vi các bnh:..........................................

...................................................................................................................................................

2. Số động vt trên không triệu chng lâm sàng của bnh truyn nhiễm khi xut phát;

3. Động vt đã đưc xét nghiệm và kết quả âm tính vic bnh:......................................

......................................................................... tại kết quả xét nghiệm số:......../............ ngày......./...../........ của..............................(2)............................ (gửi m bn sao, nếu có).

4. Động vt đã đưc tiêm phòng vc xin vi các bnh:

- ............................................................................. tiêm phòng ngày............/........../...............

- ............................................................................. tiêm phòng ngày............/........../...............

- ............................................................................. tiêm phòng ngày............/........../...............

- ............................................................................. tiêm phòng ngày............/........../...............

5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng..................................................... nồng độ................

 

Giấy giá tr đến ngày......../......./...........

Cấp ti........................., ngày....../....../............
KIM DCH VIÊN ĐNG VẬT
(Ký, ghi rõ htên)





- (1): Đi vi động vt làm giống.

- (2): Tên quan trả li kết qu t nghim.

 

Mu: 13

CHI CỤC THÚ Y............
TRẠM T Y.................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH

Số:................./CN-KDSPĐVTT

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):................................................................................

Đa chỉ giao dch:...................................................................................................................

Điện thoại:.............................. Fax:........................................ Email:....................................

Vận chuyển số sản phẩm động vật sau:

Loi hàng

Quy cách đóng gói

Slưng
(1)

Khối ng
(kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

Tổng s

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):...................................................................................................

Tên cơ sở sn xut, chế, bo qun:...........................................................................

Đa ch:.............................................................................................................................

Tên tổ chức, nhân nhận hàng:....................................................................................

Đa ch:.............................................................................................................................

Điện thoại:.................................. Fax:........................................ Email:.........................

Nơi đến cuối ng:..........................................................................................................

Nơi giao ng trong quá trình vận chuyn (nếu có):

1.......................................... Slưng:............................. Khối ng:........................

2.......................................... Slưng:............................. Khối ng:........................

3.......................................... Slưng:............................. Khối ng:........................

Pơng tin vn chuyn:..................... Bin kim soát...............................................

Điều kin bo qun hàng khi vn chuyn:....................................................................

Các vt dụng khác liên quan:......................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kim dch viên động vt ký tên dưi đây chứng nhn:

1. Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;

2. Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:.........../............ ngày......../....../........ của.......................(2).............. (gửi kèm bản sao, nếu có).

3. Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau:........................................................

..............................................................................................................................................

4. Sn phm động vt đã đưc khử trùng tiêu độc bng............................ nng độ......... (nếu có).

5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng........................................................... nồng độ....................

 

Giấy giá trị đến ngày....../......./............
Kim dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)





Cấp tại........................., ngày....../....../............
TRẠM TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (1): Số lượng kiện, thùng, hộp,...

- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

 

TRẠM THÚ Y…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH13

Số:................./CN-KDSPĐVTT

Mu: 13a

 

Họ tên chủ hàng (hoặc người đi din):.............................................................................

Đa ch giao dch:.................................................................................................................................

Điện thoại:............................... Fax:.......................................... Email:...........................

Vận chuyn số sn phm động vt sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng
(1)

Khối lượng
(kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ):......................................................................................................

Tên sở sn xut, sơ chế, bo qun:..............................................................................

Đa ch:.................................................................................................................................

Tên t chc, cá nhân nhn hàng:.......................................................................................

Đa ch:...............................................................................................................................

Điện thoi:................................... Fax:.......................................... Email:.........................

Nơi đến cui cùng:............................................................................................................

Nơi giao hàng trong quá tnh vn chuyn (nếu có):

1............................................Số lưng:..................................... Khối lưng:..........................

2............................................Số lưng:..................................... Khối lưng:..........................

3............................................Số lưng:..................................... Khối lưng:..........................

Phương tin vn chuyn:................................. Bin kiểm soát......................................

Điều kiện bo qun hàng khi vn chuyn:..............................................................................

Các vt dụng khác có liên quan:..............................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dch viên đng vt ký n i đây chng nhận:

1. Sn phm động vt trên đưc lấy t động vt khỏe mnh; xut phát t vùng, cơ sở an toàn dch bnh và đưc giết mổ, sơ chế, bo qun đm bo các yêu cu v sinh thú y theo quy đnh;

2. Sn phm động vt trên đã đưc kiểm tra các chỉ tiêu vsinh thú y ti kết quả xét nghiệm số:.........../............ ngày......../....../........ của.......................(2).............. (gim bản sao, nếu có).

3. Sn phm động vt trên đáp ng các yêu cu sau:..........................................................

...............................................................................................................................................

4. Sn phm động vt đã đưc khử trùng tiêu đc bng............................ nồng đ......... (nếu có).

5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng.................................................................. nồng độ..........................................

 

Giấy giá tr đến ngày....../......./............

Cấp ti........................., ngày....../....../............
KIM DCH VIÊN ĐNG VẬT
(Ký, ghi rõ htên)





- (1): Số lượng kin, thùng, hộp,...

- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

 

Mu: 14

CHI CỤC THÚ Y.....
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH

Số:..................../CN-KDĐVNT

Họ tên chủ ng (hoặc ngưi đại din):..........................................................................

Đa chỉ giao dch:..............................................................................................................

Chứng minh nhân dân s:....................Cp ngày:......./...../....... ti:.................................

Đin thoi:........................ Fax:.......................... Email:.....................................................

vn chuyn số động vt sau:

Loại động vật

Tuổi
(1)

Tính biệt

Số lượng
(con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

Tổng s

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):.....................................................................................................

Nơi xut phát:.....................................................................................................................

Nơi đến cuối ng:.............................................................................................................

Nơi giao ng trong quá trình vận chuyn (nếu có):

1.............................................................................. Số lượng:...................................

2.............................................................................. Số lượng:...................................

3.............................................................................. Số lượng:...................................

Pơng tin vn chuyn:.................................. Bin kim soát:.....................................

Các vt dụng khác liên quan:......................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1. Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh:.......................................

................................................................................................................................................

2. Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;

3. Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh:.................................................................................................................. tại kết quả xét nghiệm số:............../................ngày......./...../........ của..............................(2)............................ (gửi kèm bản sao, nếu có).

4. Động vt đã đưc tiêm phòng vc xin với c bnh:

- ............................................................................ tiêm phòng ngày........../......../............

- ............................................................................ tiêm phòng ngày........../......../............

- ........................................................................... tiêm phòng ngày........../......../............

- ........................................................................... tiêm phòng ngày........../......../............

5. Phương tin vn chuyển, các vt dụng khác liên quan kèm theo đm bo yêu cầu vệ sinh thú y, đã đưc khử trùng tiêu độc bng................................... nồng độ........................

 

Giấy giá trị đến ngày......../......./...........
Kim dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)





Cấp tại............................, ngày....../....../..........
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)





- (1): Đối vi động vtm giống.

- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

 

CHI CỤC THÚ Y…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH 14

Số:..................../CN-KDĐVNT

Mu: 14a

Họ tên chủ hàng (hoặc người đi din):...............................................................................

Đa ch giao dch:..................................................................................................................

Chng minh nhân dân s:................. Cp ngày:........./........./.............. tại:.........................

Điện thoi:............................ Fax:............................................ Email:.................................

vn chuyn số động vt sau:

Loi đng vt

Tui
(1)

Tính biệt

Số lưng
(con)

Mục đích s dụng

Đc

Cái

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ):....................................................................................................

Nơi xut pt:....................................................................................................................

Nơi đến cui cùng:............................................................................................................

Nơi giao hàng trong quá tnh vn chuyn (nếu có):

1.................................................................................... Slưng:................................

2.................................................................................... Slưng:................................

3.................................................................................... Slưng:................................

Phương tin vn chuyn:.................... Biển kiểm soát:...........................................................

Các vt dụng khác có liên quan:...........................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dch viên đng vt ký n i đây chng nhận:

1. Số động vt trên xut phát t vùng/cơ s an toàn vi các bnh:........................................

.................................................................................................................................................

2. Số động vt trên không triệu chng lâm sàng của bnh truyn nhiễm khi xut phát;

3. Động vt đã đưc xét nghiệm và kết quả âm tính vic bnh:....................................................................................................................ti kết quả xét nghiệm số:........ /............ ngày......./...../........ của..............................(2)............................ (gửi m bn sao, nếu có).

4. Động vt đã đưc tiêm phòng vc xin vi các bnh:

- ................................................................ tiêm phòng ngày............../.............../...................

- ................................................................ tiêm phòng ngày............../.............../...................

- ................................................................ tiêm phòng ngày............../.............../...................

- ................................................................ tiêm phòng ngày............../.............../...................

5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng............................................................................... nồng độ.............................

 

Giấy giá tr đến ngày......../......./...........

Cấp ti............................, ngày....../....../..........
KIM DCH VIÊN ĐNG VẬT
(Ký, ghi rõ htên)





- (1): Đối với động vật làm giống.

- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

 

Mu: 15

CHI CỤC THÚ Y......
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH

Số:................/CN-KDSPĐVNT

Họ tên chủ ng (hoặc ngưi đại din):............................................................................

Đa chỉ giao dch:...............................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:........................ Cấp ngày:......./...../....... tại:..........................

Điện thoại:........................... Fax:........................................ mail:...................................

vn chuyn số sn phm động vt sau:

Loi hàng

Quy cách đóng gói

Slưng
(1)

Khối ng
(kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng s

 

 

 

 

Tổng số: (viết bằng ch).............................................................................................

Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản:......................................................................

Địa chỉ:........................................................................................................................

.......

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:................................................................................

Địa chỉ:.........................................................................................................................

Điện thoại:............................. Fax:....................................... Email:...........................

Nơi đến cuối cùng:.....................................................................................................

Nơi giao ng trong quá trình vận chuyn (nếu có):

1.................................................. Slưng:.......................... Khối lưng:..........................

2.................................................. Slưng:.......................... Khối lưng:..........................

3.................................................. Slưng:.......................... Khối lưng:..........................

Pơng tin vn chuyn:.............................. Bin kim soát:.............................................

Điều kin bo qun hàng khi vn chuyn:............................................................................

Các vt dụng khác liên quan:..........................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kim dch viên động vt ký tên dưi đây chứng nhn:

1. Sn phm động vt trên đưc ly từ động vt khoẻ mnh/xut phát từ vùng, cơ sở an toàn dch bnh đưc giết mổ, chế, bo qun đm bo các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy đnh;

2. Sn phm động vt tn đã đưc kim tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y ti kết quả xét nghim số:.........../............ ngày......../....../........ của.......................(2).............. (gi kèm bản sao, nếu có).

3. Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau:.........................................................

................................................................................................................................................

4. Sn phm động vt đã đưc khử trùng tiêu độc bng............................ nng độ.......... (nếu có).

5. Phương tin vn chuyển, các vt dụng khác liên quan kèm theo đm bo yêu cầu vệ sinh thú y, đã đưc khử trùng tiêu độc bng........................................................... nồng độ....................

 

Giấy giá trị đến ngày....../......./............
Kim dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)





Cấp tại........................., ngày....../....../............
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (1): Số ng kin, thùng, hộp,....

- (2): Tên cơ quan trả li kết quả xét nghim.

 

CHI CỤC THÚ Y........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
15

Số:................/CN-KDSPĐVNT

Mu: 15a

Họ tên chủ hàng (hoặc người đi din):.................................................................................

Đa ch giao dch:.....................................................................................................................

Chng minh nhân dân s:......................... Cp ngày:........./........./............. ti:......................

Điện thoi:............................... Fax:.................................. Email:...........................................

vn chuyn số sn phm động vt sau:

Loi hàng

Quy cách đóng gói

Số lưng
(1)

Khi lưng
(kg)

Mục đích s dụng

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng s: (viết bằng chữ)......................................................................................................

Tên sở sn xut, sơ chế, bo qun:...............................................................................

Đa ch:..................................................................................................................................

Tên t chc, cá nhân nhn hàng:.........................................................................................

Đa ch:..................................................................................................................................

Điện thoi:............................... Fax:..................................... Email:.....................................

Nơi đến cui cùng:....................................................................................................

Nơi giao hàng trong quá tnh vn chuyn (nếu có):

1................................................................ Số lưng:.................................... Khối lưng:..............................

2................................................................ Số lưng:.................................... Khối lưng:..............................

3................................................................ Số lưng:.................................... Khối lưng:..............................

Phương tin vn chuyn:..............................Biển kiểm soát:.............................................

Điều kiện bo qun hàng khi vn chuyn:..........................................................................

Các vt dụng khác có liên quan:......................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kiểm dch viên đng vt ký n i đây chng nhận:

1. Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khỏe mạnh/xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;

2. Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:.........../............ ngày......../....../........ của.......................(2).............. (gửi kèm bản sao, nếu có).

3. Sn phm động vt trên đáp ng các yêu cu sau:............................................................

................................................................................................................................................

4. Sn phm động vt đã đưc khử trùng tiêu đc bng............................ nồng đ.......... (nếu có).

5. Phương tin vn chuyn, các vt dụng khác liên quan kèm theo đm bo yêu cu v sinh thú y, đã đưc khử trùng tiêu độc bng............................................................................ nồng độ................................

 

Giấy giá tr đến ngày....../......./............

Cấp ti........................., ngày....../....../............
KIM DCH VIÊN ĐNG VẬT
(Ký, ghi rõ htên)





- (1): Số lưng kiện, thùng, hp,....

- (2): Tên quan trả li kết qu t nghim.

 

CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

 

Mẫu: 16

Form:

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

ANIMAL HEALTH CERTIFICATE

Số:.................../CN-KDĐVXK

                                                Number:

Tên, đa chỉ ngưi xut hàng:.........................................................................................

Name and address of exporter:

..........................................................................................................................

Tel:............................... Fax:........................................... Email:.....................................

Nơi xut phát của động vt:...........................................................................................

Place of origin of the animal/s:

I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG

IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S

Số hiu

Official mark

Giống

Breed

Tính biệt

Sex

Tuổi

Age

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:................................................................................................................................

Total:

II. XUẤT ĐI

DESTINATION OF THE ANIMAL/S

Nưc nhp ng:.................................... Phương tin vn chuyn:....................................

Country of destination: Means of transport:

Tên, đa chỉ ngưi nhn hàng:..............................................................................

Name and address of consignee:

.............................................................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

i, bác sĩ thú y ký tên dưi đây chứng nhn số động vt trên đã đưc kim tra:

I, the undersigned official Veterinarian certify that the animal/s described above was/were examined:

a) Không biu hin lâm sàng bnh truyn nhim trong ngày xut phát.

Showed no clinical sign of contagious diseases on the day of shipment.

b) Đáp ng đưc các yêu cầu sau:

Satisfies/satisfy the following requirements:

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

Giấy có giá trị đến:........./......./...............

Valid up to

Giy này làm ti.............. ngày......./....../........

Issued at …………………………on

Bác thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)





TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)





 

CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

 

Mẫu: 17

Form:

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

HEALTH CERTIFICATE FOR PRODUCTS OF ANIMAL

Số:................./CN-KDSPĐVXK

                                              Number

Tên, đa chỉ ngưi xut hàng:.................................................................................

Name and address of exporter:.........................................................................................

Tel:................................. Fax:........................................... Email:......................................

Tên, đa chỉ ngưi nhn hàng:......................................................................................

Name and address of consignee:

..........................................................................................................................................

Loi sn phm:..............................................................................................................

Type of products:

Quy cách đóng gói:...........................................................................................................

Type of package:

Số kin hàng:................................................. Khối ng:...............................................

Number of package:                                       Net weight:

Tên, đa chỉ nhà máy sn xut, chế biến ng:...........................................................

Name and address of the processing establishment:

.........................................................................................................................................

Tel:..................................................... Fax:......................................................................

Pơng tin vn chuyn:................................................................................................

Means of transport:

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật trên đáp ứng được các yêu cầu sau:

I, the undersigned official Veterinarian certify that the products described above satisfy the following requirement:

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Giấy có giá trị đến:........./......./...............

Valid up to

Giy này làm ti.............. ngày......./....../........

Issued at …………………………on

Bác thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)





TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)





 

CỤC THÚ Y
N CƠ QUAN
KIM DCH ĐNG VT

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Mẫu: 18

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NHẬP KHẨU VẬN CHUYỂN VỀ KHU CÁCH LY KIỂM DỊCH

Số:..................../CN-ĐVCLKD

Họ tên chủ ng (hoặc ngưi đại din):...............................................................................

Đa chỉ giao dch:.................................................................................................................

Chứng minh nhân dân s:........................ Cp ngày......../....../.............. ti.........................

Điện thoại:............................. Fax:...................................... Email:.......................................

Có nhập khẩu số động vật sau:

Loại động vật

Tuổi

Tính biệt

Số lượng
(con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng s

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):...................................................................................................

Tên, đa chỉ t chc, cá nhân xuất khu:...........................................................................

...........................................................................................................................................

Nước xuất khẩu:....................................... Nước quá cảnh (nếu có).....................................

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam:.............................. Thời gian nhập: ngày........./......./...........

Các vật dụng khác có liên quan:.............................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan:.................................................................................................

.............................................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:........................ Biển kiểm soát:......................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kim dch viên động vt ký tên dưi đây chứng nhn:

1. Lô ng nhp khu đầy đủ giy t hợp l.

2. Số động vật trên khỏe mạnh và không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.

3. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng...........................................................nồng độ.................

YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN

1. S động vt tn phi đưc chuyn đến khu ch ly kim dch trưc ngày......./..../........ để nuôi cách ly kiểm dch ti đa điểm:.......................................................................................

..................................................................................................................................................

2. Chỉ đưc vn chuyn theo lộ trình:...............................................................................

......................................................................................................................................

3. Nghiêm cấm vứt chất thải, rác thải, xác động vật trong quá trình vận chuyển.

4. Chỉ được phép đưa động vật về khu cách ly kiểm dịch tại địa điểm nêu trên và đúng thời gian quy định để nuôi cách ly kiểm dịch.

 

Giấy giá trị đến........./......../.........
Kim dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)





Cấp tại........................, ngày......../......./.........
TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

CỤC THÚ Y
N CƠ QUAN
KIM DCH ĐNG VT

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Mẫu: 19

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU VẬN CHUYỂN VỀ KHU CÁCH LY KIỂM DỊCH

Số:..................../CN-SPĐVCLKD

Họ tên chủ ng (hoặc ngưi đại din):........................................................................

Đa chỉ giao dch:...........................................................................................................

Chứng minh nhân dân s:.......................... Cp ngày......../...../......... ti.........................

Điện thoại:.......................... Fax:.................................... Email:.................................

nhp khu số sn phm động vt sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng
(1)

Trọng lượng
(kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):........................................................................................................

Tên, đa chỉ t chc, cá nhân xuất khu:..............................................................................

............................................................................................................................................

Nưc xut khu:.................................... c quá cnh (nếu có).....................................

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam:................................. Thời gian nhập:.........../.........../..........

Hồ sơ giy t liên quan:...................................................................................................

..............................................................................................................................................

Pơng tin vn chuyn:....................................... Bin kim soát:....................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kim dch viên động vt ký tên dưi đây chứng nhn:

1. Lô ng nhập khu có đy đủ giy t hợp l.

2. Sn phm động vt đm bo yêu cầu v sinh thú y khi nhp khu.

3. Sn phm động vt đưc bao gói, bo qun theo quy đnh.

4. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng.............................................................. nồng độ.................

YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN

1. S sn phm động vt tn phi đưc vn chuyn đến khu cách ly kim dịch trưc ngày..../..../.... để kim dch ti đa điểm:..................................................................................

................................................................................................................................................

2. Chỉ đưc vn chuyn theo lộ trình:...................................................................................

..................................................................................................................................................

3. Nghiêm cấm vứt sn phm động vt, cht thi, bao chứa đựng trong q trình vn chuyn.

4. Chỉ đưc phép đưa sn phm động vt v đa điểm cách ly kim dch nêu trên đúng thời gian quy đnh để cách ly kim dch.

 

Giấy giá trị đến........./......../.........
Kim dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)





Cấp tại........................, ngày......../......./.........
TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (1): Số lượng kin, thùng, hộp,.....

 

Mẫu: 20

CỤC THÚ Y
TÊN QUAN
KIỂM DCH ĐỘNG VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số............/TBCLKD

........................., ngày........ tháng....... năm........

 

THÔNG BÁO

KẾT THÚC THỜI GIAN CÁCH LY KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

1. Tên đơn vị nhp khu động vật:........................................................................................

2. Loại động vật nhập khẩu:..................................................................................................

3. Thời gian nhập khẩu:................................................ S lượng:........................................

4. Tình trạng động vật khi vận chuyn đến khu cách ly kim dịch:......................................

...............................................................................................................................................

5. Các giy tờ kèm theo:........................................................................................................

...............................................................................................................................................

6. Tình nh động vật trong thời gian nuôi ch ly kim dịch:

a) Số con m:.........................................................................................................................

Triệu chứng lâm sàng:...........................................................................................................

...............................................................................................................................................

Chẩn đoán:.............................................................................................................................

b) Số con chết:.......................................................................................................................

Triệu chứng lâm sàng:...........................................................................................................

...............................................................................................................................................

Bệnh tích:...............................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Chẩn đoán:.............................................................................................................................

7. Động vật đã được xét nghiệm các bệnh tại kết quả xét nghiệm số........../.............. ngày......../........../............. của........................................(1)...................................................

8. Động vt đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:

a) .................................................................................... Tiêm phòng ngày........./....../.........

b) .................................................................................... Tiêm phòng ngày........./....../........

c) .................................................................................... Tiêm phòng ngày........./....../.........

d) .................................................................................... Tiêm phòng ngày........./....../........

9. Kết luận:............................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

Nơi nhận:
- Cục Thú y (để b/c);
- Chi cục Thú y nơi động vật được chuyển đến (để theo dõi);
- Đơn vị nhập khẩu động vật;
- Lưu VT, KD.

THỦ TRƯỞNG QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi h n)





(1): Tên cơ quan trả li kết quả xét nghim

 

Mẫu: 21

CỤC THÚ Y
TÊN QUAN
KIỂM DCH ĐỘNG VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số............/TBCLKD

........................., ngày........ tháng....... năm........

 

THÔNG BÁO

KẾT THÚC THỜI GIAN CÁCH LY KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

1. Tên đơn vị nhp khu sản phm động vật:........................................................................

2. Loại sản phm động vật:....................................................................................................

Quy cách đóng gói:................................................................................................................

Số lượng:....................................................... Khối lượng:....................................................

Điều kiện kỹ thuật bảo quản hàng:........................................................................................

3. Thời gian nhập:..................................................................................................................

4. Tình trạng sản phẩm động vật khi vận chuyển đến khu cách ly kiểm dịch:......................

...............................................................................................................................................

5. Các giấy tờ kèm theo:........................................................................................................

...............................................................................................................................................

6. Tình trạng sản phẩm động vật trong thời gian cách ly kiểm dịch:....................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Nguyên nhân hỏng (nếu có):............................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

7. Sản phẩm động vật đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả số....../......... ngày....../...../.......... của................................(1)................................................

8. Sản phm động vật đã được xử k thut và đm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh thú y sau khi xử (nếu có);

Phương pháp xử lý:................................................................................................................

9. Sản phm động vật đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy đnh (nếu có);

Phương pháp khử trùng tiêu độc:..........................................................................................

Hóa chất sử dng:............................................................... nồng độ:...................................

10. Kết lun:..........................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

Nơi nhận:
- Cục Thú y (để b/c);
- Đơn vị nhập khẩu sản phẩm động vật;
- Lưu VT, KD.

THỦ TRƯỞNG QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi h n)





(1): Tên cơ quan làm các xét nghim

 

CỤC THÚ Y
N CƠ QUAN
KIM DCH ĐNG VT

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mẫu: 22

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU

Số:..................../CN-KDĐVNK

Họ tên chủ hàng (hoặc ngưi đại diện):................................................................................

Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................

Chng minh nhân dân số:........................... Cp ngày......../....../........... tại...........................

Điện thoại:.................................. Fax:................................ Email:........................................

nhập khẩu số động vật sau:

Loại động vật

Tuổi

Tính biệt

Số lượng
(con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):........................................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chc, cá nhân xuất khẩu:...............................................................................

...............................................................................................................................................

Nước xuất khu:................................................. Nước quá cảnh (nếu có)............................

Nơi chuyn đến:.....................................................................................................................

Các vật dụng khác có liên quan:............................................................................................

Hồ giy tờ có liên quan:....................................................................................................

...............................................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:.......................................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kim dịch viên động vật tên dưới đây chng nhận số động vt nêu trên:

1. Có đy đủ giy tờ hp lệ.

2. Đã được kim tra và không có triu chng lâm ng của bnh truyn nhim khi nhp khu.

3. Số động vật trên đã được tiêm phòng có min dịch với các bệnh:

a) ........................................................................ Tiêm phòng ngày........../.........../...............

b) ........................................................................ Tiêm phòng ngày........./.........../...............

c) ......................................................................... Tiêm phòng ngày........./.........../...............

4. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng.......................................... nồng độ.................

 

Giấy giá trị đến......../......./........
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ n)





Cấp tại...................., ngày......../......./..........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

N CƠ QUAN
KIM DCH ĐNG VT

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
--------------

Mẫu: 23

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU KHÔNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM16

Số:..................../CN-KDSPĐVNK

Họ tên chủ ng (hoặc ngưi đại din):.......................................................................

Đa chỉ giao dch:..........................................................................................................

Điện thoại:................................ Fax:.................................... Email:................................

Có nhập khẩu số sản phẩm động vật sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng
(1)

Trọng lượng
(kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ):...............................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:.......................................................................

........................................................................................................................................

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:............................................................................

.......................................................................................................................................

Nước xuất khẩu:......................................... Nước quá cảnh (nếu có)............................

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam:.................................... Thời gian nhập:......./........../.........

Nơi chuyển đến:................................................................................................................

Các vật dụng khác có liên quan:.........................................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan:...............................................................................................

..........................................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:................................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kim dch viên động vt ký tên dưi đây chứng nhn số sn phm động vt nêu tn:

1. Có đy đủ giy t hợp l.

2. Đã đưc kim tra và đm bo các yêu cầu vệ sinh thú y khi nhp khu.

3. Sn phm động vt đưc báo gói, bo qun theo quy đnh.

4. Số sn phm động vt tn đã đưc kh trùng tiêu độc bng.................... nồng độ...... (nếu có).

5. Phương tin vn chuyển, c vt dụng khác có liên quan kèm theo đủ tiêu chun vệ sinh thú y, đã đưc khử trùng tiêu độc bng......................................................... nồng độ..............

 

Giấy giá trị đến......./......../........
Kim dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)





Cấp tại..................., ngày......./......../.........
TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (1): Số ng kin, thùng, hộp,....

 

N CƠ QUAN
KIM DCH ĐNG VT

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
--------------

Mẫu: 23a

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ VỆ SINH AN TOÀN
THỰC PHẨM SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU DÙNG LÀM THỰC PHẨM17

Số:..................../CN-KDSPĐVNK

Họ tên chủ ng (hoặc ngưi đại din):............................................................................

Đa chỉ giao dch:..............................................................................................................

Điện thoại:........................... Fax:.................................. Email:........................................

nhp khu số sn phm động vt sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng
(1)

Trọng lượng
(kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):.......................................................................................................

Tên, đa chỉ t chc, cá nhân xuất khu:...............................................................................

..............................................................................................................................................

Tên, đa chỉ cơ sở sn xut, chế biến:..................................................................................

...............................................................................................................................................

Nưc xut khu:........................................ c quá cnh (nếu có).....................................

Cửa khu nhp vào Vit Nam:........................................ Thời gian nhp:......../......./............

Nơi chuyn đến:.................................................................................................................

Các vt dụng khác liên quan:.........................................................................................

Hồ sơ giy t liên quan:..................................................................................................

............................................................................................................................................

Pơng tin vn chuyn:....................................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kim dch viên động vt ký tên dưi đây chứng nhn số sn phm động vt nêu tn:

1. Có đy đủ giy t hợp l.

2. Đã đưc kim tra và đm bo c yêu cu v sinh thú y và v sinh an toàn thực phm khi nhp khu.

3. Số hàng trên đáp ng yêu cầu sử dụng làm thc phm cho con ngưi.

4. Sn phm động vt đưc bao gói, bo qun theo quy đnh.

5. Phương tin vn chuyển, c vt dụng khác có liên quan kèm theo đủ tiêu chun vệ sinh thú y, đã đưc khử trùng tiêu độc bng........................................................... nồng độ................

 

Giấy giá trị đến........./......../..........
Kim dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)





Cấp tại........................., ngày......./......../........
TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (1): Số lượng kin, thùng, hộp,....

 

CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

 

Mẫu: 24

Form:

 

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM

Veterinary certificate for temporatily imported for re-export, transport of point, transit of animal through Viet Nam

Số:.................../CN-KDĐVQC

                                                Number:

Tên, đa chỉ ngưi xut hàng:...........................................................................................

Name and address of exporter:

..........................................................................................................................................

Tên, đa chỉ ca chủ ng (hoc ngưi đi din):..............................................................

Name and address of owner of commodity or his representavite:

...........................................................................................................................................

Tên, đa chỉ ngưi nhn hàng cuối ng:..........................................................................

Name and address of final consignee:

............................................................................................................................................

Cửa khu nhp:..............................................   Cửa khu xut:.........................................

Declared point of entry:                                       Declared point of exit:

Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: Từ............./................/............. đến........./........./............

The duration transport or storage in Vietnam: From                       to

I. MÔ T CHI TIẾT HÀNG

IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S

Số hiệu

Official mark

Giống

Breed

Tính biệt

Sex

Tuổi

Age

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:...................................................................................................................................

Total:

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

i, bác s thú y ký tên dưi đây chứng nhn:

I, the undersigned official Veterinarian certifies that:

1. Lô hàng trên đã hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;

The commodities described above have been completed with all the documents when imported into Vietnam;

2. Động vật khỏe mạnh, không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm khi nhập vào Việt Nam;

The animal/s is/are healthy, showed no clinical sign of contagious diseases when imported into Vietnam;

3. Các chất thải, chất độn, các dụng cụ có liên quan đã được xử lý vệ sinh thú y theo quy định;

Accopanying bedding, waste and tools have been treated in accodance with regulation;

4. Phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong theo quy định;

Transport means meet sanitary requirement and have been disinfected and sealed.

NHỮNG YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM

REQUIREMENTS DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY

1. Chỉ đưc phép vn chuyn theo lộ trình:.........................................................................

Allowed itinerary:

...............................................................................................................................................

2. Nghiêm cấm vứt chất thải, xác động vật trong quá trình vận chuyển;

Disposal of waste and dead carcases during the transport is prohibited;

3. Phải thông báo cho cơ quan Thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy động vật có biểu hiện mắc bệnh;

Any sign of animals disease shall be reported to the nearest veterinary authority;

4. Thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.

Obey the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.

 

Giy có giá trị đến:....../....../...........
Valid up to………………………
Bác thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

Giy này làm ti........... ngày........./....../........
Issued at………… on…………..
TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)






CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NƠI XUẤT

CERTIFICATION OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

Bác thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

....................., ngày........./......./........
Issue at:……………. Date of issue:………….
TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)





 

CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

 

Mẫu: 25

Form:

 

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM

Veterinary certificate for temporatily imported for re-export, transport of point, transit of animal product through Viet Nam

Số:................../CN-KDSPĐVQC

                                             Number:

Tên, đa chỉ ngưi xut hàng:.......................................................................................

Name and address of exporter:

......................................................................................................................................

Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người đại diện):.........................................................

Name and address of owner of commodity or his representavite:

.......................................................................................................................................

Tên, đa chỉ ngưi nhn hàng cuối ng:.......................................................................

Name and address of final consignee:

......................................................................................................................................

Loi sn phm:.............................................................................................................

Type of products:

Quy cách đóng gói:........................................................................................................

Type of package:

Số kin hàng:................................................    Khối ng:.................................................

Number of package:                                           Net weight:

Cửa khu nhp:..........................................       Cửa khu xut:...........................................

Declared point of entry:                                       Declared point of exit:

Thời gian lưu li tn lãnh thổ Vit Nam: Từ......../..... /......... đến......./...../.........

The duration transport or storage in Vietnam: From                       to

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

Tôi, bác sỹ thú y ký tên dưới đây chứng nhận:

I, the undersigned official Veterinarian certifies that

1. Lô hàng trên đã hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;

The commodities described above have been completed with all the documents when imported into Vietnam;

2. Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y;

The animal product/s packaged and stored in accordance with Vet. sanitary requirement

3. Phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong theo quy định;

Transport means meet sanitary requirement and have been disinfected and sealed.

NHỮNG YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM

REQUIREMENTS DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY

1. Chỉ đưc phép vn chuyn theo lộ trình:.............................................................................

Allowed itinerary:

.................................................................................................................................................

2. Nghiêm cấm vứt chất thải, sản phẩm động vật trong quá trình vận chuyển;

Disposal of waste and animal products during the transport is prohibited

3. Phải thông báo cho cơ quan thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy sản phẩm động vật có biểu hiện hư hỏng;

Any sign of animals products decayed shall be reported to the nearest veterinary authority;

4. Thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.

Obey the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.

 

Giy có giá trị đến:....../....../...........
Valid up to……………………….
Bác thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

Giy này làm ti........... ngày........./....../........
Issued at………. on………….
TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)






CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NƠI XUẤT

CERTIFICATION OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

Bác thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

....................., ngày........./......./........
Issue at:……………. Date of issue:………….
TH TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)





 

Mẫu: 26

TÊN CƠ QUAN (1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số.........../...(2)...

........................., ngày......../......./..........

 

CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
THẨM QUYỀN BAN HÀNH (3)

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Căn cứ Quyết định số.../.../... ngày... tháng... năm... của...........(4)............... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của...............(5).................;

Căn cứ kết quả đánh giá tại Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y số............... /BB-KTVSTY ngày...../...../.........;

Căn cứ kết quả kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại phiếu báo kết quả số......../........ ngày......../...../........ của.............(6)............................ về việc kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở...................(7)........................

CHỨNG NHẬN:

Tên s:..............................................................................................................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Điện thoại:................................... Fax:..................................... Email:..................................

Lĩnh vc hoạt động:...............................................................................................................

Đăng kinh doanh s:.........................................................................................................

sở đ tiêu chuẩn vệ sinh thú y để.....................................................................................

...............................................................................................................................................

Giy xác nhận vệ sinh t y giá trị đến ngày................../........../............

 

 

THỦ TRƯỞNG QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi h n)





Ghi chú:

- Giấy xác nhận này được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan cấp giấy giữ, 01 bản do cơ sở giữ

(1) Tên cơ quan ban hành chng nhận;

(2) Chữ viết tắt tên cơ quan;

(3) Chức vụ của người đứng đầu cơ quan ban hành;

(4) Tên cơ quan có thẩm quyền ra quyết đnh;

(5) Tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận;

(6) Tên cơ quan kim tra các chỉ tiêu v sinh thú y;

(7) Loại hình cơ sở đưc kim tra.

 

PHỤ LỤC 1

MẪU DẤU SỬ DỤNG KHI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

1. Đối với giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước:

a) Dấu có hình chữ nhật, kích thước 1,5 x 4,0cm; đường viền ngoài có bề rộng 0,1cm;

b) Bên trong khắc chữ “BẢN GỐC” hoặc “BẢN SAO”, bề rộng của nét chữ là 0,1cm; chiều cao của chữ là 01cm.

Hình 1. Mu dấu BN GỐC”

Hình 2. Mu dấu BN SAO”

2. Đối với giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam:

a) Dấu có hình chữ nhật, kích thước 1,5 x 4,0cm; đường viền ngoài có bề rộng 0,1cm;

b) Bên trong khắc chữ “ORIGINAL” hoặc “COPY”, bề rộng của nét chữ là 0,1cm; chiều cao của chữ là 01cm.

Hình 3. Mu dấu ORIGINAL”

Hình 4. Mu dấu COPY”

 

Mẫu: 12

CHI CỤC THÚ Y............
TRẠM THÚ Y.................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH

Số:................./CN-KDĐVTT

Họ tên chủ ng (hoặc ngưi đại din):.............................................................................

Đa chỉ giao dch:................................................................................................................

Chứng minh nhân dân s:...................... Cp ngày:......./...../........... ti:..............................

Điện thoại:............................ Fax:.................................... Email:.........................................

Vận chuyn số động vt sau:

Loi động vt

Tuổi
(1)

Tính bit

Số lượng
(con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng ch):...................................................................................................

Nơi xut phát:.....................................................................................................................

Nơi đến cuối ng:..............................................................................................................

Pơng tin vn chuyn:.................... Bin kim soát:.....................................................

Nơi giao ng trong quá trình vận chuyn (nếu có):

1..................................................................... Slưng:.................................................

2..................................................................... Slưng:.................................................

3.................................................................... Slưng:.................................................

Các vt dụng khác liên quan:.................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kim dch viên động vt ký tên dưi đây chứng nhn:

1. Số động vt tn xut phát từ vùng/cơ sở an tn với c bnh:.......................................

................................................................................................................................................

2. Số động vt trên không triu chứng lâm sàng ca bnh truyn nhim khi xut phát;

3. Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh:...............................

............................................................................................tại kết quả xét nghiệm số:......../KQXN ngày......./...../........ của..............................(2)........................... (gửi kèm bản sao, nếu có).

4. Động vt đã đưc tiêm phòng vc xin với c bnh:

- ........................................................................... tiêm phòng ngày........../......../............

- ........................................................................... tiêm phòng ngày........../......../............

- ........................................................................... tiêm phòng ngày........../......../............

- ........................................................................... tiêm phòng ngày........../......../............

5. Phương tin vn chuyển, các vt dụng khác liên quan kèm theo đm bo yêu cầu vệ sinh thú y, đã đưc khử trùng tiêu độc bng............................................ nồng độ...................................

 

Giấy giá trị đến ngày......../......./...........
Kim dịch viên động vật





Cấp tại........................., ngày....../....../............
TRẠM TRƯỞNG

- (1): Đối với động vật làm giống.

- (2): Tên cơ quan trả li kết quả xét nghim.

 

CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
---------------------

 

Mẫu: 16

Form:

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

ANIMAL HEALTH CERTIFICATE

Số:.................../CN-KDĐVXK

                  Number:

Tên, đa chỉ ngưi xut hàng:.........................................................................................

Name and address of exporter:

........................................................................................................................................

Tel:....................................Fax:.................................... Email:........................................

Nơi xut phát của động vt:..............................................................................................

Place of origin of the animal/s:

I. MÔ T CHI TIẾT HÀNG

IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S

Số hiệu

Official mark

Giống

Breed

Tính biệt

Sex

Tuổi

Age

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:....................................................................................................................

Total:

II. XUẤT ĐI

DESTINATION OF THE ANIMAL/S

Nưc nhp ng:................................................          Pơng tin vn chuyển:..............................

Country of destination:                                        Means of transport:

Tên, đa chỉ ngưi nhn hàng:...........................................................................................

Name and address of consignee:

............................................................................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

i, bác sĩ thú y ký tên dưi đây chứng nhn số động vt trên đã đưc kim tra:

I, the undersigned official Veterinarian certify that the animal/s described above was/were examined:

a) Không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm trong ngày xuất phát.

Showed no clinical sign of contagious diseases on the day of shipment.

b) Đáp ứng được các yêu cầu sau:

Satisfies/satisfy the following requirements:

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

Giy có giá trị đến:.........../........../.............
Valid up to……………………………….
Bác thú y
Veterinarian

Giy này làm ti............... ngày......../....../.......
Issued at on……………………………..
GIÁM ĐỐC
Director





 

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

I. Đi vi kim dch đng vt, sn phm đng vt ni địa:

1. Trạm Thú y huyn:

 

 

TRẠM TRƯỞNG


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn A

 

KT. TRẠM TRƯỞNG
PHÓ TRM TRƯỞNG


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn B

2. Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

 

CHI CỤC TRƯỞNG


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn A

 

KT. CHI CC TRƯỞNG
PHÓ CHI CC TRƯỞNG


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn B

II. Đối vi kiểm dch động vt, sn phm đng vt xut nhp khu:

1. Trạm Kim dịch đng vật ca khu:

 

 

TRẠM TRƯỞNG
Head of quarantine station


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn A

 

KT. TRẠM TRƯỞNG
pp. Head of quarantine station
PHÓ TRM TRƯỞNG
Vice-Head of quarantine station


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn B

2. Chi cục Thú y được Cục Thú y ủy quyền thực hiện kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất nhập khẩu:

 

CHI CỤC TRƯỞNG
Director


(Chký, dấu)



Nguyễn Văn A

 

KT. CHI CC TRƯỞNG
pp. Director
PHÓ CHI CC TRƯỞNG
Vice-Director


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn B

3. Các Trung tâm có thẩm quyền thực hiện kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất nhập khẩu thuộc Cục Thú y:

 

GIÁM ĐỐC
Director


(Chký, dấu)



Nguyễn Văn A

 

KT. GIÁM ĐỐC
pp. Director
PHÓ GIÁM ĐỐC
Vice-Director


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn B

III. Đi vi chứng nhn điều kiện vệ sinh thú y:

1. Cục Thú y chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở phục vụ xuất nhập khẩu, cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

 

CỤC TRƯỞNG


(Chký, dấu)


 
Nguyễn Văn A

 

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CC TRƯỞNG


(Chký, dấu)


 
Nguyễn Văn B

2. Chi cục Thú y chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở phục vụ tiêu dùng trong nước:

 

CHI CỤC TRƯỞNG


(Chký, dấu)


Nguyễn Văn A

 

KT. CHI CC TRƯỞNG
PHÓ CHI CC TRƯỞNG


(Chký, dấu)



Nguyễn Văn B

 



1 Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,”

Thông tư số 53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 có căn cứ ban hành như sau:

“Căn c Nghị đnh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cu t chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định s 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Ngh định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 ca Chính ph;

Căn cứ Pháp lệnh V sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH đưc Ủy Ban thưng vụ Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH đưc Ủy Ban tng vụ Quốc hi thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điu của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính ph quy định chi tiết thi nh một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 như sau:”

Điều 4 Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009, được quy định như sau:

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo”.

Điu 3 Thông tư s 53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 9 năm 2010 ca B trưng Bộ ng nghiệp và Phát triển nông thôn sa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010, hiu lc kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2010, được quy định như sau:

Điều 3. Hiệu lc thi hành

Thông này hiu lực thi hành k từ ngày ký.”

3 Điều 5 Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009, được quy định như sau:

Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.”.

Điều 4 Thông tư số 53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2010, được quy định như sau:

“Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh văn phòng B, Cục trưng Cc Thú y, Thủ trưng các đơn vị thuc Bộ và các tổ chức, nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông này.

Trong quá trình thực hiện, nếu ng mc, đề nghị báo cáo v Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn để xem xét, sửa đổi, b sung./..

4 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định  số 126/2008/QĐBNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số  86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009.

5 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định  số 126/2008/QĐBNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số  86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009.

6 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định  số 126/2008/QĐBNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số  86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009.

7 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định  số 126/2008/QĐBNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số  86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009.

8 Khoản này được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư  số 53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2010.

9 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư  số 53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2010.

11 Khoản này được sửa đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của  Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009.

15 Mẫu này được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 126/2008/QĐBNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2009.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BNNPTNT ngày 11/04/2014 hợp nhất Quyết định về Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.430

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.32.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!