Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại

Số hiệu: TCVN5624:1991 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 31/12/1991 Ngày hiệu lực:
ICS:67.040, 65.100 Tình trạng: Đã biết

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

002 A01 . 0300

Cỏ linh lăng (tươi)

2

002

Vỏ quả hạnh

10

002 A05 . 1901

Quả hạnh

0,2 (quả bóc vỏ)

002 A02 . 1101

2

002 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

1

002 A01 . 0403

Cải Bruxen

1

002 A01 . 0505

Cần tây

2

002 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,2

002 A02 . 0900

Quả chanh

2

002 A05 . 2004

Hạt bông

0,2

002 A02 . 0000

Trái cây (trừ loại đã ghi vào danh sách)

1

002 A02 . 1211

Nho

4

002 A02 . 1419

Quả ki vi

4 (trong toàn bộ quả)

002 A02 . 1419

Quả ki vi

0,4 (trong phần ăn được)

002 A01 . 0804

Dưa tây

2

002 A02 . 1106

Đào

4

002 A04 . 1809

Cây đậu Hà lan leo

2

002 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

002 A01 . 0614

Đậu nành (khô)

0,2

002 A04 . 1811

Cây đậu nành leo

2

002 A05 . 2015

Hạt hướng dương

0,2

002 A01 . 0000

Các loại rau (trừ loại đã ghi trong danh sách)

0,5

003. Binapacryl (binapacryl)

Dư lượng: Binapacryl

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : huỷ bỏ năm 1982

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)[1]

003 A02 . 1001

Táo

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Anh đào

0,5

003 A02 . 1211

Nho

0,5

003 A02 . 1105

Quả xuân đào

0,3

003 A02 . 1106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

003 A02 . 1004

0,5

003 A02 . 1107

Mận

0,3

004. bromofos (bromophos)

Dư lượng: Bromofos

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

004 A02 . 1001

Táo

2

N004 A03 . 1601

Rơm lúa mạch

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả mâm xôi

1

004 A01 . 0604

Dâu tằm (không vỏ)

0,1

004 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,1

004 A01 . 0403

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

004 A01 . 0404

Bắp cải

0,1

004 A01 . 0406

Bắp cải xayca

1

A004 A01 . 0109

Cà rốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

004 A01 . 0407

Súp lơ

0,1

004 A01 . 0505

Cần tây

1

004 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả anh đào

1

004 A01 . 0750

Dưa chuột

0,1

004 A02 . 1207

Nho Hy Lạp đỏ, đen, trắng (quản lý chua)

1

004 A01 . 0608

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

004 A02 . 1210

Quản lý gai

0,5

004 A01 . 0410

Củ su hào

0,1

004 A01 . 0202

Tỏi tây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

004 A01 . 0327

Rau diếp

0,5

004 A01 . 0314

Rau diếp cho cừu con ăn

2

004 B07 . 2800

sữa

0,05+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rơm yến mạch

0,5

004 C

Dầu ô liu

5

004 A02 . 1319

Quả ô liu

5

A004 A01 . 0203

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

A004 A02 . 1106

Đào

1

004 A02 . 1004

1

004 A01 . 0620

Đậu Hà lan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

004 A02 . 1107

Mận

1

004 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

2

004 A05 . 2011

Hạt cải dầu

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu hạt cải dầu

0,2

N 004 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

1

004 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,5 (trong mỡ tươi)

004 A01 . 0346

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

004 A02 . 1217

Dâu tây

0,5

004 A01 . 0136

Rễ củ cải đường

0,5

N 004 A01 . 0347

Lá củ cải đường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 004 A01 . 0713

Cà chua

0,5

004 C

Cám lúa mỳ (chưa chế biến)

20

004 C

Bánh mỳ trắng

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột mỳ trắng

2

004 C

Báng mỳ làm bằng bột chưa rây

2

005. bromofos - etyl

Dư lượng: Bromofos - etyl (dư lượng tan trong mỡ)

A. Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,003mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

005 A02 . 1001

Táo

2

005 A01 . 0601

Hạt đậu

0,02

005 A01 . 0403

Cải Bruxen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

005 A01 . 0404

Bắp cải

0,5

005 A01 . 0109

Cà rốt

2

005 A07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

2 (Trong mỡ tươi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Súp lơ

0,02

005 A01 . 0112

Cân tây Celeriac

0,5

005 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)

0,5

005 A02 . 1207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

005 A02 . 1210

Quả lý gai

0,5

005 A01 . 0608

Đậu tây, đậu lửa

0,05

005 A01 . 0410

Củ su hào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

005 A01 . 0327

Rau diếp

0,2

005 A03 . 1508

Ngô (hạt)

0,05

005 A03 . 1604

Ngô (thức ăn khô cho gia súc)

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sữa

0,008 F

005 A01 . 0203

Hành

0,02

005 A02 . 1106

Đào

0,5

005 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

005 A02 . 1107

Mận

2

005 A02 . 2011

Hạt cải dầu

0,1

005 C

Dầu hạt cải dầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

005 B07 . 2609

Thịt cừu tươi

3 (trong mỡ tươi)

005 A01 . 0346

Rau bi an

2

005 A02 . 1217

Dâu tây

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Củ cải đường

0,02

005 A02 . 1104

Quả anh đào ngọt

0,5

006. captafol (captafol)

Dư lượng: Captafol

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: hủy bỏ năm 1985

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

006 A02 . 1001

Táo

5

006 A02 . 1101

15

006 A01 . 0109

Cà rốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

006 A02 . 1103

Quả anh đào (chua)

10

006 A02 . 1104

Quả anh đào (ngọt)

2

006 A02 . 1206

Quả man việt quất

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa chuột

2

006 A01 . 0706

Quả cà tím

5

006 A01 . 0202

Tỏi tây

8

006 A05 . 1913

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 (trong phần quả bỏ vỏ)

006 A01 . 0804

Dưa tây

2

006 A01 . 0203

Củ hành

0,5

006 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

006 A02 . 1106

Đào

15

006 A02 . 1107

Mận

10

006 A01 . 0128

Khoai tây

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả bí ngô

2

006 A01 . 0713

Cà chua

5

008. cacbaryl (carbaryl)

Dư lượng: Cacbaryl

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

008 A04 . 1801

Cỏ linh lăng

100

008 A02 . 1001

Táo

5

008 A02 . 1101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

008 A01 . 0502

Măng tây

10

A008 A02 . 1403

Chuối

5

008 A03 . 1501

Lúa mạch

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cây đậu leo

100

008 A01 . 0601

Đậu

5

008 A01 . 0106

Củ cải đường

2

008 A02 . 1202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

008 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

7

008 A02 . 1208

Quả dâu rượu (họ sim)

10

008 C

Cám (lúa mì)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

008 A01 . 0400

Cải bẹ

5

008 A01 . 0109

Cà rốt

2

008 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,2 (trong mỡ tươi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả anh đào

10

008 A02 . 0900

Quả chanh

7

008 A04 . 1803

Cỏ ba lá

100

008 A03 . 1604

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

008 A05 . 2004

Hạt bông

1

008 A01 . 0623

Đậu bò

1

008 A02 . 1206

Quả man Việt quất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

008 A01 . 0705

Dưa chuột

5

008 A01 . 0706

Cà tím

5

008 B08 . 3300

Trứng

0,5 (trứng bỏ vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt dê tươi

0,2 (trong mỡ tươi)

008 A02 . 1211

Nho

5

008 A04 . 1800

Cỏ

100

008 A02 . 1419

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

008 A01 . 0300

Loại rau rậm lá

10

008 A01 . 0804

Dưa tây, dưa đỏ

3

008 B07 . 2800

Sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

008 C

Sản phẩm sữa

0,1 (+)

008 A02 . 1105

Qủa xuân đào

10

008 A05 . 1900

Quả hạch (đã bóc vỏ)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả hạch (cả vỏ)

10

008 A03 . 1510

Yến mạch

5

008 A01 . 0708

Quả mướp tây

10

008 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

008 A05 . 1900

Quả ô liu (chưa chế biến)

10

008 A01 . 0127

Cây phòng phong

2

008 A01 . 1809

Cây đậu Hà Lan leo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

008 A02 . 1106

Đào

10

008 A04 . 1808

Lạc vỏ phơi khô cho gia súc

100

008 A04 . 1701

Lạc vỏ

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

008 A01 . 0620

Đậu Hà Lan (cả vỏ)

5

008 A01 . 0710

Hạt tiêu

5

008 A02 . 1107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

008 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

A008 B08 . 3000

Thịt gia cầm

0,5 (trong phần ăn được)

008 B08 . 3200

Da gia cầm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

008 A01 . 0805

Quả bí ngô

3

008 A01 . 0129

Củ cải

2

008 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thóc và gạo

5

008 A01 . 0131

Củ cải

2

008 A03 . 1516

Lúa mạch đen

5

008 B07 . 2509

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2 (trong mỡ tươi)

008 A03 . 1610

Lúa miến cho ngựa, trâu, bò

100

008 A03 . 1517

Lúa miến (hạt)

10

008 A01 . 0614

đậu nành (khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

008 A04 . 1811

Cây đậu nành leo

100

008 A01 . 0806

Quả bí

3

008 A02 . 1217

Dâu tây

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thân, lá, cây củ cải đường

100

008 A01 . 0136

Củ cải đường

0,2

008 A01 . 0810

Ngô đường (hạt)

1

008 A01 . 0713

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

008 A03 . 1521

Lúa mì

5

008 C

Bột mì (trắng)

0,2

008 C

Bột mì chưa rây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định

011. cacbofenothion (cacbophenothion)

Dư lượng: Tổng của Cacbofenothion và sunfoxit, sunfan Cacbofenothion, được biểu thị như Cacbofenothion (Dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể,

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 011 A02. 1001

Táo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 011 A02. 1101

1

N 011 A01. 0401

Súp lơ chịu rét

0,5

N 011 A01. 0403

Cải Bruxen

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt trâu bò tươi

1 (Trong mỡ tươi)

N 011 A01. 0407

Súp lơ

0,5

N 011 A02. 0900

Quả chanh

2

N 011 B07. 2800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,004F

N 011 A02. 1105

Quả xuân đào

1

N 011 C

Dầu ô liu

0,2

N 011 A02. 1319

Quả ô liu (chưa chế biến)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 011 A02. 1106

Đào

1

N 011 A02. 1004

1

N 011 A05. 1917

Quả bồ đào

0,02 (+) (trong quả bỏ vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoai tây

0,02 (+)

N 011 A02. 1107

Mận

1

N 011 A05. 2011

Hạt cải dầu

0,02 (+)

N 011 B07. 2509

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 (Trong mỡ tươi)

N 011 A01. 0346

Rau bina

2

011 A01. 0136

Củ cải đường

0,1

011 A05. 1922

Quả óc chó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn qui định,

013. clođimefom (chlordimeform)

Dư lượng: Tổng của Clodimefom và những chất chuyển hoá của nó là A-Cloro-o- toludin, được biểu thị như clodimefom.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0001 mg/kg khối lượng cơ thể - Tạm thời cho đến 1987.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)

013 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

013 A05 . 2004

Hạt bông

2

013 C

Dầu hạt bông (để ăn)

1/

013 C

Dầu hạt bông (thô)

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm sữa

1/

013 B07 . 2800

Sữa

1/

013 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

1/

013 B08 . 3200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/

013 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

1/

1/. Không có dư lượng nào xuất hiện ở mức giới hạn độ nhậy hiện nay (0,05 mg/kg).

014. clofenvinfos (chlorfenvinPHos)

Dư lượng: Clofenvinfos, tổng của đồng phân E và Z (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)

014 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,05

014 A01 . 0403

cải Bruxen

0,05

014 A01 . 0404

Bắp cải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

014 B07 . 2500

Thịt tươi

0,2 (trong mỡ tươi)

014 A01 . 0109

Cà rốt

0,4

014 A01 . 0407

Súp lơ

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần tây

0,4

014 A05 . 2004

Hạt bông

0,05

014 A01 . 0705

Quả cà

0,05

014 A01 . 0144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

014 A01 . 0202

Tỏi tây

0,05

014 A03 . 1508

Ngô

0,05 (trong hạt)

014 B07 . 2800

Sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

014 C

Nấm

0,05

014 A01 . 0203

Hành

0,05

014 A04 . 1701

Lạc nhân

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoai tây

0,05

014 A01 . 0129

Củ cải

0,1

014 A03 . 1515

Thóc, gạo

0,05

014 A01 . 0131

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

014 A01 . 0713

Khoai lang

0,05

014 A01 . 0139

Cà chua

0,1

014 A03 . 1521

Củ cải (rễ tròn béo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

014 A03 . 1521

Lúa mì

0,05

015. clomequat (chlormequat)1/

Dư lượng: Clomequat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rơm lúa mạch

50

015 A02 . 1211

Nho

1

015 B07 . 2800

Sữa

0,1 (#)

015 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 (#)

015 A03 . 1510

Yến mạch

10

015 A03 . 1607

Rơm yến mạch

50

015 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

015 C

Nho khô và các loại nho khác phơi khô

1

015 A03 . 1516

Lúa mạch đen

5

015 A03 . 1609

Rơm lúa mạch đen

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lúa mì

5

015 A03 . 1612

Rơm lúa mì

50

1/ Thường dùng ở dạng clorua(#)

ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

016. clorobenzilat (chlorobezilate)

Dư lượng: Clorobenzilat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

016 A05 . 1901

Quả hạnh

0,2 (quả bóc vỏ)

016 A02 . 1001

Táo

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa đỏ

1

016 A02 . 0900

Quả chanh

1

016 A02 . 1211

Nho

2

016 A02 . 1001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

016 B07 . 2800

Sữa

0,005 (+)

016 A02 . 1004

2

016 A01 . 0713

Cà chua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

016 A05 . 1922

Quả óc chó

0,2 (quả bỏ vỏ)

017. clopirifos (chlorpyrifos)

Dư lượng: Clopirifos (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Táo

1

017 A01 . 0601

Đậu

0,2

017 A01 . 0109

Cà rốt

0,5

017 B07 . 2503

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 (trong mỡ tươi)

017 A01 . 0407

Súp lơ

0,05 (*)

017 A01 . 0505

Cần tây

0,05 (*)

017 A01 . 0405

Bắp cải Trung Quốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

017 A02 . 0900

Quả chanh

0,3

017 A05 . 2004

Hạt bông

0,05 (*)

017 C

Dầu hạt bông (thô)

0,05 (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả cà (cà tím)

0,2

017 B08 . 3300

trứng

0,05 (*) (trứng bỏ vỏ)

017 A02 . 1211

Nho

1

017 A01 . 0409

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

N017 A02 . 1419

Quả ki vi

2

017 A01 . 0327

Rau diếp

0,1

A017 B07 . 2800

sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

017 C

Nấm

0,05 (*)

017 A01 . 0203

Hành

0,05 (*)

017 A02 . 1004

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt tiêu

0,5

017 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (*)

017 B08 . 3100

Thịt gia cầm tươi

0,1 (trong mỡ tươi)

017 A02 . 1215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

017 A01 . 0404

Bắp cải đỏ

0,05 (*)

017 A03 . 1515

Thóc

0,1

017 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

017 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (*)

017 A01 . 0713

Cà chua

0,5

017 B08 . 3207

Thịt gà tây tươi

0,2 (trong da và mỡ tươi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dư lượng: Tổng của Cumafos và hợp chất có ô xi của comafos (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : huỷ bỏ năm 1980

A. Giới hạn tối đa dư lượng được qui định bị huỷ bỏ

019. crufomat (crufomate)

Dư lượng: Crufomat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,1 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt

1

019 B07 . 2800

Sữa

0,05

020. 2,4 D

Dư lượng: 2,4D

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

A020 A03 . 1501

Lúa mạch

0,5

020 A02 . 1202

Quả mâm sôi

0,1

020 A02 . 0900

Quả chanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

020 B08 . 3300

Trứng

0,05 (*)

020 B07 . 2500

Thịt

0,05 (*)

020 B07 . 2800

Sữa

0,05 (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm sữa

0,05 (*)

A020 A03 . 1510

Yến mạch

0,5

020 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

020 A02 . 1215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

020 A03 . 1500

Ngũ cốc thô

0,2

020 A03 . 1516

Lúa mạch đen

0,5

020 A02 . 1203

Quả việt quất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A020 A03 . 1521

Lúa mạch

0,5

022. điazinon (diazinon)

Dư lượng: Diazinon

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả hạnh

0,1 (quả bỏ vỏ)

022 A03 . 1501

Lúa mạch

0,1

022 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,7 (trong mỡ tươi)

022 B07 . 0900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,7

022 A05 . 2004

Hạt bông

0,2

022 A05 . 2004

Hạt phỉ

0,1 (hạt bỏ vỏ)

022 A02

Trái cây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

022 A01 . 0300

Rau rậm lá

0,7

022 B07 . 2800

Sữa

0,02 F

022 C

Dầu ô liu

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả ô liu (chưa chế biến)

2

022 A02 . 1106

Đào

0,7

022 A04 . 1701

Lạc nhân

0,1

022 A05 . 1917

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1(trong quả bỏ vỏ)

022 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,7(trong mỡ tươi)

022 C

Gạo đã đánh bóng

0,1

022 A05 . 2012

Hạt cây rum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

022 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,7 (trong mỡ tươi)

022 A05 . 2015

Hạt hướng dương

0,1

022 A01 . 0810

Ngô đường (hạt, bắp ngô,bỏ lá bao ở ngoài)

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các loại rau (trừ loại rau rậm lá và ngô đường)

0,5

022 A05 . 1922

Quả óc chó

0,1 (quả bỏ vỏ)

022 A03 . 1521

Lúa mì

0,1

025. điclovos (dichlorvos)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,004 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

025 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05

025 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

025 A05 . 2101

Bột ca cao

5

025 A05 . 2102

Bột cà phê (tươi)

2

025 B08 . 3300

Trứng

0,05 (trứng bỏ vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trái cây (thí dụ như táo, lê, đào, dâu tây)

0,1

025 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,05

025 A01 . 0626

Rau biển đậu

2

025 A01 . 0327

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

025 B07 . 2800

Sữa

0,02

025 C

Các bột ngũ cốc thô

0, 5

025 C

Các loại thực phẩm khác chưa được qui định rõ thí dụ như bánh mì, bánh ngọt, pho mát, thịt nấu chín vv…

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

025 C

Nấm

0, 5

025 A04 . 1701

Lạc vỏ

2

025 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia cầm

0,05

025 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,05

025 A01 . 0614

Đậu nành

2

025 A01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

026. đicofol (dicofol)

Dư lượng: Dicofol

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,025 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

026 A01 . 0705

Dưa chuột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

026 A02

Trái cây (trừ dâu tây)

5

026 A01 . 0707

Dưa chuột ri

2

026 C

Hoa bia (khô)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dâu tây

1

026 A06 . 2402

Chè (chế biến khô)

5

026 A01 . 0713

Cà chua

1

026 A01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

027. đimethoat (dimethoate)

Dư lượng: Tổng của dimethoat và omethoat do sử dụng fomothion, dimethoat và omethoat gây ra.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

027 A02 . 0900

Quả chanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

027 A02 . 1207

Nho Hy lạp, quả lý chua (đen)

2

027 A01 . 0710

Hạt tiêu

1

027 A02 . 1217

Dâu tây

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà chua

1

027 A01

Các loại rau (không được liệt kê)

2

028. ĐioxAthion (dioxathion)

Dư lượng: Tổng của a cis và trans - dioxathion (dư lượng tan trong mỡ).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0015 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)1

028 A02 . 1001

Táo

5

028 A02 . 1101

0,1 (+)

028 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

028 A02 . 1102

Quả anh đào

0,1 (+)

028 A02 . 1102

Quả chanh

3

028 B07 . 2504

Thịt dê tươi

1 (trong mỡ tươi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nho

2

028 B07 . 2800

Sữa

0,008 F

028 A02 . 1106

đào

0,1 (+)

028 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

028 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

1 (trong mỡ tươi)

028 A02 . 1107

Mận

0,1 (+)

028 A02 . 1006

Quả mộc qua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

028 N07 . 2509

Thịt cừu tươi

1 (trong mỡ tươi)

1 Giới hạn tối đa dư lượng đưa vào dư lượng được tìm thấy lúc thu hái hoặc ở lò sát sinh.

029. diphenyl (diphenyl)

Dư lượng: Diphenyl

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,125 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

029 A02 . 0900

Quả chanh

110

030. diphenylamin (diphenylamine)

Dư lượng: Diphenylamin

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể (chất tinh khiết 99,9%)

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Táo

5

031. Điquat (diquat) 1)

Dư lượng: Diquat cation

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

031 A03 . 1501

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

031 A02 . 0601

Đậu

0,5

031 A05 . 2004

Hạt bông

1

031 C

Dầu hạt bông (để ăn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

031 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+)

031 A03 . 1508

Ngô

0,1 (+)

031 B07 . 2500

Thịt

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm thịt

0,05 (+)

031 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

031 A01 . 0203

Hành

0,1

031 A01 . 0620

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

031 A05 . 2010

Hạt thuốc phiện

5

031 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

031 A05 . 2011

Hạt cải dầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

031 C

Dầu hạt cải dầu (để ăn)

0,1

031 A03 . 1515

Thóc

5

031 C

Gạo (đã bỏ trấu hoặc đã đánh bóng)

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu hạt vừng (để ăn)

0,1

031 A03 . 1517

Lúa miến

2

031 A01 . 0136

Củ cải đường

0,1

031 A05 . 2015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

031 C

Dầu hạt hướng dương (để ăn)

0,1

031 A01

Rau

0,05 (+)

031 A03 . 1612

Lúa mì

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

031 C

Bột mì (trắng)

0,2

031 C

Bột mì (chưa rây)

2

031 C

Cám lúa mì

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

032. endosunfan (endosulfan)

Dư lượng: Tổng của alpha và beta-endosunfan và endosunfan sunfat (dư lượng tan trong mỡ).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể. Tạm thời cho đến 1987.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

032 A01 . 0109

Cà rốt

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt bông

1

032

Dầu hạt bông thô

0,5

032 A02

Trái cây

2

032 A01 . 0203

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

032 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

032 A03 . 1515

Thóc

0,1

032 A01 . 0137

Khoai lang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

032 A06 . 2401

Chè (chế biến khô)

30

032 A01

Rau (trừ cà rốt, khoai tây, khoai lang, hành)

2

034. ethion (ethion)

Dư lượng: Ethion (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể. Tạm thời (cho đến năm 1986)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

034 A05 . 1901

Quả hạnh

0,1 (+) (quả bỏ vỏ)

034 A02 . 1001

Táo

2

034 A02 . 1111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 (+)

034 A01 . 0601

Đậu

2

034 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

2,5 (trong mỡ tươi)

034 B07 . 2703

Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

034 A02 . 1102

Quả anh đào

0,1 (+)

034 A05 . 1906

Hạt dẻ

0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)

034 A02 . 0900

Quả chanh

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt bông

0,5

034 A01 . 0705

Dưa chuột

0,5

034 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

1

034 B08 . 3300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2 (+)(trứng bỏ vỏ)

034 A05 . 1910

Hạt phí

0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)

034 A01 . 0201

Củ tỏi

1

034 B07 . 2504

Thịt dê tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

034 B07 . 2704

Dê, bộ phận nội tạng ăn được

0,2 (+)

034 A02 . 1211

Nho

2

034 B07 . 2506

Thịt ngựa tươi

0,2 (+)(trong mỡ tươi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngựa, bộ phận nội tạng ăn được

0,2

034 A03 . 1604

Ngô (hạt)

0,05 (+)

034 A01 . 0804

Dưa tây

2

034 B07 . 2800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02 F

034 A02 . 1105

Quả xuân đào

1

034 A01 . 0203

Hành

1

034 A02 . 1106

Đào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

034 A02 . 1004

2

034 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,1 (+) Quả bóc vỏ

034 A01 . 0710

Hạt tiêu

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt lợn tươi

0,2 (+) (Trong mỡ tươi)

034 B07 . 2706

Lợn, bộ phận nội tạng ăn được

0,2 (+)

034 A01 . 0710

ớt

1

034 A02 . 1107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

034 B08 . 3000

Gia cầm

0,2 (+) (Trong mỡ tươi)

034 B08 . 3200

Gia cầm : bộ phận nội tạng ăn được

0,2 (+)

034 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

034 B07 . 2707

Cừu, bộ phận nội tạng ăn được

0,2 (+)

034 A01 . 0806

Quả bí

0,5

034 A02 . 1217

Dâu tây

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chè (chế biến khô)

5

034 A01 . 0713

Cà chua

0,1

034 A05 . 1922

Quả óc chó

0,1 (+) (Quả bóc vỏ)

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dư lượng: Ethoxiquin

Liều lượng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,06 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

035 A02 . 1001

Táo

3

035 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

036 . fenclopos (fenchlorphos)

Dư lượng: Fenclofos (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

036 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

036 B08 . 3300

Trứng

0,5 (trứng bỏ vỏ)

036 B07 . 2504

Thịt dê tươi

10 (trong mỡ tươi)

036 B07 . 2800

Sữa

0,08 F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia cầm

0,01 (+)

036 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

2 (trong mỡ tươi)

036 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

10 (trong mỡ tươi)

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dư lượng: Fenitrothion (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003mg/kg khối lượng cơ thể.

Tạm thời cho đến 1986

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

037 A02 . 1001

Táo

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bánh mì (trắng)

0,2

037 A01 . 0404

Bắp cải

0,5

037 A01 . 0404

Bắp cải (đỏ)

0,5

037 A01 . 0407

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

037 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

10

037 A02 . 1102

Quả anh đào

0,5

037 A05 . 2101

Bột ca cao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

037 A01 . 0705

Dưa chuột

0,05 (+)

037 A01 . 0706

Quả cà

0,1

037 A02 . 1211

Nho

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỏi tây

0,2

037 A01 . 0327

Rau diếp

0,5

037 B07 . 2500

Thịt

0,05 E (+) (trong mỡ tươi)

037 B07 . 2800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,002 (+) E, F

037 A01 . 0203

Hành

0,05 (+)

037 A02 . 0910

Cam

0,2 2/

037 A01 . 0710

Hạt tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

037 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

037

Cám lúa mì đã chế biến

2

037 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cám lúa mì (thô)

20

037 A01 . 0614

Đậu nành (khô)

0,1

037 A02 . 1217

Dâu tây

0,5

037 A06 . 2402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

037 A01 . 0713

Cà chua

0,5

037 C

Bột mì (trắng)

1

037 C

Bột mì (chưa rây)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/ Đang sửa đổi

038. fensunfothion (fensulfothion)

Dư lượng: Tổng của Fensunfothion, hợp chất có oxi của fensunfothion và các hợp chất sunfon của chúng, được biểu thị như fensunfothion.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0003mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

038 A02 . 1403

Chuối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

038 B07 . 2503

Thịt trâu, bò tươi

0,02 (+) (trong mỡ tươi)

038 B07 . 2703

Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

038 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,02 (+) (trong mỡ tươi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dê, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

038 A03 . 1604

Ngô (hạt) (bao gồm hạt ngô đồng và hạt ngô rang nở)

0,1

038 A01 . 0203

Hành

0,1

038 A04 . 1701

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

038 A02 . 1432

Dứa

0,05 (+)

038 A01 . 0128

Khoai tây

0,1

038 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

038 B07 . 2707

Cừu, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

038 A01 . 0136

Của cải đường

0,1

038 A01 . 0131

Rễ củ cải Thụy Điển

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà chua

0,1

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

039. fenthion (fenthion)

Dư lượng: Tổng của Fenthion, hợp chất có oxi của fenthion và các hợp chất sunfoxit và sunfon của chúng, được biểu thị như fenthion.

Liều lượng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,001mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Táo

2

N 039 A02 . 1403

Chuối

1

N 039 A01 . 0601

Đậu

0,1

N 039 A01 . 0404

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

N 039 B07 . 2500

Thịt tươi

2 (trong mỡ tươi)

N 039 A01 . 0407

Súp lơ

1

N 039 A02 . 1102

Quả anh đào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 039 A02 . 0900

Quả chanh

2

N 039 C

Nước ép chanh

0,2

N 039 A02 . 1211

Nho

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau diếp

2

N 039 B07 . 2800

Sữa

0,05

N 039 C

Dầu ô liu

1

N 039 A02 . 1319

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

N 039 A01 . 0203

Hành

0,1

N 039 A02 . 1106

Đào

2

N 039 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 039 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,5

N 039 A02 . 1107

Mận

1

N 039 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gạo

0,1

N 039 A01 . 0806

Quả bí

0,2

N 039 A02 . 1217

Dâu tây

2

N 039 A01 . 0137

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

N 039 A01 . 0713

Cà chua

0,5

N 039 A03 . 1527

Lúa mì

0,1

040. fentin (fentin)

Dư lượng: Fentin hiđroxit, bao gồm thiếc vô cơ, di và monophenyltin.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

040 A01 . 0109

Cà rốt

0,2

040 A01 . 0112

Cần tây Calerisc

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần tây

1

040 A05 . 2101

Hộp ca cao

0,1 (+)

040 A05 . 2102

Cà phê (nguyên liệu)

0,1 (+)

040 A04 . 1701

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

040 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,05 (+) (quả bóc vỏ)

040 A01 . 0128

Khoai tây

0,1

040 A03 . 1515

Thóc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

040 A01 . 0136

Củ cải đường

0,2

 

 

 

(+) ở đúng hoặc gần mức giới hạn xác định,

041. folpet (folpet)

Dư lượng: Folpet.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

041 A02 . 1001

Táo

10

041 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa đỏ

2

041 A02 . 1102

Quả anh đào

15

041 A02 . 0900

Quả chanh

10

041 A02 . 1207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

041 A01 . 0705

Dưa chuột

2

041 A02 . 1211

Nho

25

041 A01 . 0327

Rau diếp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

041 A01 . 0203

Hành

2

041 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

15

041 A02 . 1217

Dâu tây

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà chua

5

041 A01 . 0807

Dưa hấu

2

042. fomothion (formothion)

Dư lượng: Fomothion

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

042 A02 . 0900

Quả chanh

0,2

043. heptaclo (heptachlor)

Dư lượng: Tổng của Heptaclo và heptaclo epoxit (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

043 B07 . 2500

Thịt tươi

0,2 E (trong mỡ tươi)

043 A01 . 0109

Cà rốt

0,2 E

043 A02 . 0900

Quả chanh

0,01 E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt bông

0,02 E

043 B08 . 3300

Trứng

0,05 E (trứng bỏ vỏ)

043 B07 . 2800

Sữa

0,006 E . F

043 A02 . 1432

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01 E (trong phần ăn được)

043 B08 . 3000

Gia cầm

0,2 E (trong mỡ tươi)

043 A03 . 1500

Ngũ cốc thô

0,02 E

043 A01 . 0614

Đậu nành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

043 C

Dầu đậu nành thô

0,5 E

043 C

Dầu đậu nành để ăn

0,02 E

043 A01 . 0713

Cà chua

0,02 E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau (trừ cà rốt, đậu nành, củ cải đường, và cà chua)

0,05 E

045. hiđro cyanua (hydrogen cyanide)

Dư lượng: Gồm tất cả cyanua được biểu thị như hidro cyanua.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

045 A03 . 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

045

Bột mì

6

046. hiđro photphua (hydrogen phosphide)

Dư lượng: Tất cả photphua được biểu thị như hidro photphua.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: Không cần thiết phải quy định, sử dụng đúng quy định sẽ đảm bảo không còn dư lượng lúc tiêu dùng.

Số phân loại

Tên thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

046 C

Món ăn điểm tâm làm từ ngũ cốc

0,01

046 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

046 A05 . 2101

Hạt ca cao

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thực phẩm khô

0,01

046 C

Trái cây khô

0,01

046 C

Rau khô

0,01

046 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

046 A05 . 1900

Quả hạch

0,01

046 A04 . 1701

Lạc vỏ

0,01

046 A06 . 2300

Gia vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

047. bromua vô cơ (inorganic bromide)

Dư lượng: Được xác định và được biểu thị như tổng của các ion bromua từ tất cả các nguồn.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 1mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

047 A02 . 1402

Lê tàu

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt ngũ cốc

50

 047 A02 . 0900

Quả chanh

30

047 C

Quả chà là (khô)

100

047 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

047 A02

Trái cây

20

047 C

Trái cây (khô)

30

047 A06 . 2200

Cỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

047 C

Đào (khô)

50

047 C

Mận khô

20

047 C

Nho khô, nho Izmir và nho Hy Lạp khô

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia vị

400

047 A02 . 1217

Dâu tây

30

047 C

Bột mỳ chưa rây

50

049. malathion (malathion)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

049 A02 . 1001

Táo

2

049 C

Đậu (khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

049 A01 . 0608

Đậu (tươi)

2

049 A02 . 1202

Quả mâm xôi

8

049 C

Cám lúa mạch đen (chưa chế biến)

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cám lúa mì (chưa chế biến)

20

049 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

0,5

049 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

5

049 A01 . 0404

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

049 A01 . 0407

Súp lơ

0,5

049 A01 . 0505

Cần tây

1

049 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

049 A02 . 1102

Quả anh đào

6

049 A02 . 0900

Quả chanh

4

049 A01 . 0408

Rau Colla

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả cà (cà tím)

0,5

049 A01 . 0320

Rau diếp quăn

8

049 C

Trái cây (khô)

8

049 A02 . 1211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

049 A01 . 0409

Cải bắp lá xoăn

3

049 A01 . 0410

Củ su hào

0,5

049 A01 . 0626

Rau biển đậu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

049 A01 . 0327

Rau diếp

8

049 A05 . 1900

Quả hạch (cả vỏ)

8

049 A02 . 1106

Đào

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

049 A01 . 0620

Đậu Hà Lan (cả vỏ)

0,5

049 A01 . 0710

Hạt tiêu

0,5

049 A02 . 1107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

049 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

8

049 A01 . 0100

Rau có củ (trừ củ cải)

0,5

049 A01 . 0346

Rau bi na

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

049 A02 . 1217

Dâu tây

1

049 A01 . 0348

Cúc gai Thuỵ Sĩ

0,5

049 A01 . 0805

Cà chua

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Củ cải

3

049 C

Bột lúa mạch đen và lúa mì chưa rây

2

051. methiđathion (methidathion)

Dư lượng: Methidathion (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

051 A02 . 1001

Táo

0,5

051 A02 . 1101

0,2

051 A01 . 0601

Đậu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

051 A01 . 0404

Bắp cải

0,2

051 B07 . 2703

Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

051 B07 . 2603

Mỡ trâu bò

0,02 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

051 B01 . 0407

Súp lơ

0,2

051 A02 . 1102

Quả anh đào

0,2

051 A02 . 0900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

051 A05 . 2004

Hạt bông

0,2

051 C

Dầu hạt bông (khô)

1

051 B08 . 3300

Trứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

051 A02 . 1211

Nho

0,2

051 C

Hoa bia (khô)

3

051 A01 . 0300

Rau rậm lá

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngô (hạt)

0,1

051 A02 . 0909

Quýt

5

051 B07 . 2800

Sữa

0,0008 (+) F

051 A02 . 1105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

051 A02 . 1106

Đào

0,2

051 A02 . 1004

0,5

051 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

051 B07 . 2706

Lợn, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

051 B07 . 2607

Mỡ lợn

0,02 (+)

051 B07 . 2507

Thịt tươi

0,02 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mận

0,2

051 A01 . 0128

Khoai tây

0,02 (+)

051 B08 . 3000

Gia cầm

0,02 (+)

051 B08 . 5200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02 (+)

051 B08 . 3100

Mỡ gia cầm

0,02 (+)

051 B07 . 2707

Cừu, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

051 B07 . 2609

Mỡ cừu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

051 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,02 (+)

051 A03 . 1517

Lúa (hạt)

0,1

051 A06 . 2401

Chè (chế biến khô)

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà chua

0,1

053. mevinfos (mevinphos)

Dư lượng: Tổng của cis - và trans - mevinfos

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,0015mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

053 A02 . 1001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

053 A02 . 1101

0,2

053 A01 . 0601

Đậu

0,1

053 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

053 A01 . 0403

Cải Bru xen

1

053 A01 . 0404

Bắp cải

1

053 A01 . 0109

Cà rốt

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Súp lơ

1

053 A02 . 1102

Quả anh đào

1

053 A02 . 0900

Quả chanh

0,2

053 A01 . 0408

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

053 A01 . 0705

Dưa chuột

0,2

053 A02 . 1211

Nho

0,5

053 A01 . 0327

Rau diếp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

053 A01 . 0804

Dưa tây

0,05

053 A01 . 0203

Hành

0,1

053 A02 . 1106

Đào

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

053 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,1

053 A01 . 0128

Khoai tây

0,1

053 A01 . 0346

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

053 A02 . 1217

Dâu tây

1

053 A01 . 0805

Cà chua

0,2

053 A01 . 0139

Củ cải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

054. monocrotofos (monocrotophos)

Dư lượng: Monocrotofos

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0006mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

054 A02 . 1001

Táo

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu

0,2

054 A01 . 0403

Cải Bruxen

0,2

054 A01 . 0404

Bắp cải

0,2

054 A01 . 0109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

054 B07 . 2703

Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

054 A01 . 0407

Súp lơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

054 A02 . 0900

Quả chanh

0,2

054 A05 . 2102

Cà phê

0,1

054 A05 . 2004

Hạt bông

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu hạt bông

0,05 (+)

054 B08 . 3300

Trứng

0,02 (+) (trứng bỏ vỏ)

054 B07 . 2704

Thịt dê, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2504

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02 (+)

054 C

Hoa bia (khô)

1

054 A05 . 1508

Ngô (hạt)

0,05 (+)

054 B07 . 2800

Sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

054 C

Sản phẩm sữa

0,02 (+)

054 A01 . 0203

Hành

0,1

054 A02 . 1004

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu Hà Lan

0,1

054 B07 . 2706

Lợn, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,02 (+)

054 A01 . 0128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

054 B08 . 3000

Gia cầm

0,02 (+)

054 B08 . 3200

Gia cầm, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2707

Cừu, bộ phận nội tạng ăn được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

054 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,02 (+)

054 A01 . 0614

Đậu nành

0,05 (+)

054 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà chua

1

054 A01 . 0139

Củ cải

0,05 (+)

055. omethoat (omethoate)

Dư lượng: Omethoat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0003mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

055 A02 . 0900

Quả chanh

2

055 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, qủa lý chua (đen)

2

055 A01 . 0710

Hạt tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

055 A02 . 1217

Dâu tây

1

055 A01 . 0713

Cà chua

1

055 A01 .

Các loại rau không được liệt kê

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dư lượng: 2 - Phenylphenol và 2 - Phenylphenat được biểu thị như 2 - Phenyl - phenol.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02mg/kg khối lượng cơ thể

(Tạm thời cho đến năm 1989)

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

056 A02 . 1001

Táo

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa đỏ

10 (trong phần ăn được)

056 A01 . 0109

Cà rốt

20

056 A02 . 1102

Quả anh đào

3

056 A02 . 0900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

056 A01 . 0705

Dưa chuột

10

056 A02 . 1105

Quả xuân đào

3

056 A02 . 1106

Đào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

056 A02 . 1104

25

056 A01 . 0710

Hạt tiêu

10

056 A02 . 1432

Dứa

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mận

15

056 A01 . 0137

Khoai lang

15

056 A01 . 0173

Cà chua

10

57. paraquat (paraquat)1/

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,001mg/kg paraquat - diclorua/kg khối lượng cơ thể

Tạm thời cho đến 1986,

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)

057 A05 . 2004

Hạt bông

0,2

057 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

057 A03 . 1508

Ngô

0,1

057 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

057 A02 . 1319

Quả ô liu (chưa chế biến)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

057 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

057 A03 . 1515

Thóc

10

057 C

Gạo đã đánh bóng

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lúa miến

0,5

057 A01 . 0614

Đậu nành

0,1

057 A01 .

Rau

0,05 (+)

1/, Dưới dạng diclorua.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dư lượng: Parathion

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

058 A02 . 1101

1

058 A02 . 0900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

058 A02 . 1106

Đào

1

058 A02 .

Trái cây khác

0,5

058 A01 .

Rau (trừ cà rốt)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

060. phosalon (phosalone)

Dư lượng: Phosalon

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,0006 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

060 A02 . 1001

Táo

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Củ cải đường

2

060 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

1

060 A01 . 0403

Cải Bru . xen

1

060 A01 . 0404

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

060 A02 . 1102

Quả anh đào

10

060 A05 . 1906

Hạt dẻ

0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)

060 A02 . 0900

Quả chanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

060 A01 . 0705

Dưa chuột

1

060 A02 . 1211

Nho

5

060 C

Hoa bia (khô)

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau diếp

1

060 A02 . 1106

Đào

5

060 A02 . 1004

2

060 A01 . 0620

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

060 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,1 (+) (quả bỏ vỏ)

060 A02 . 1107

Mận

5

060 A01 . 0128

Khoai tây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

060 A05 . 2011

Hạt cải dầu

0,1 (+)

060 B07 . 2609

Mỡ cừu

0,5

060 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dâu tây

1

060 A01 . 0805

Cà chua

1

061. photphamidon (phosphamidon)

Dư lượng: Tổng của Photphamidon (E, và Z - đồng phân) và N - Desetyl photphamidon (E, và Z - đồng phân).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : Tạm thời (cho đến 1986) 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)

061 A02 . 1001

Táo

0,5

061 A01 . 0601

Đậu

0,2

061 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

061 A01 . 0403

Cải Bruxen

0,2

061 A01 . 0404

Bắp cải

0,2

061 A01 . 0109

Cà rốt

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần tây Celeriac

0,2

061 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

061 A02 . 1102

Quả anh đào

0,2

061 A02 . 0900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4

061 A01 . 0400

Bắp cải được tỉa ngắn

0,2

061 A01 . 0705

Dưa chuột

0,1

061 A01 . 0710

Hạt tiêu xanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

061 A01 . 0327

Rau diếp

0,1

061 A02 . 1106

Đào

0,2

061 A02 . 1004

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu Hà Lan

0,2

061 A02 . 1107

Mận

0,2

061 A01 . 0100

Loại rau ăn cả (bao gồm khoai tây)

0,05 (+)

061 A01 . 0346

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

061 A02 . 1217

Dâu tây

0,2

061 A01 . 0805

Cà chua

0,1

061 A01 . 0807

Dưa hấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

062. piperonyl (Butoxit)

Dư lượng: Piperonyl butoxit

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

062 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cá (khô)

20

062 A02 .

Trái cây

8

062 C

Trái cây (khô)

8

062 A05 . 2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

062 A05 . 1900

Cây có quả hạch

8

062 A04 . 1701

Lạc vỏ

8

062 A01 .

Rau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

062 C

Rau (khô)

8

063. pirethrin (pirethrine)

Dư lượng: Tổng của Pirethrin I và II, cinerin I và II và Jasmolin I và II, được xác định sau khi định lượng bằng chuẩn pirethrum quốc tế,

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,04 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt ngũ cốc

3

063 B09 . 3400

Cá (khô)

3

063 A02 .

Trái cây

1

063 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

063 A05 . 2000

Hạt có dầu

1

063 A04 . 1701

Lạc nhân

1

063 A05 . 1900

Cây có quả hạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

063 A01 .

Rau

1

063 C

Rau (khô)

1

064. quintozen (QUIntozene)

Dư lượng: Tổng của quintozen pentacloroanilin và metyl pentaclorophenyl sunphit.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,007 mg/kg khối lượng cơ thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

064 A02 . 1403

 

1 (trong toàn bộ quả)

064 A02 . 1003

Chuối

0,01 (trong thịt quả)

064 A01 . 0601

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

064 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,02

064 A01 . 0404

Bắp cải

0,02

064 A05 . 2004

Hạt bông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

064 A01 . 0327

Rau diếp

3

064 A01 . 0608

Đậu biển

0,2

064 A04 . 1701

Lạc nhân

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lạc vỏ

5 (trong toàn bộ củ)

064 A01 . 0710

Hạt tiêu (loại hình chuông)

0,01

064 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

064 A01 . 0805

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

065. thiabenĐazol (thiabendazol)

Dư lượng: Thiabendazol hoặc đối với sản phẩm nguồn gốc động vật là tổng của thiabendazol từ 5 hidroxi thiabendazol.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

065 A02 . 1001

Táo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

065 A02 . 1403

Chuối

3

065 A02 . 1403

Chuối (thịt quả)

0,4

065 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi và các sản phẩm thịt trâu bò

0,1 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt ngũ cốc

0,2

065 A02 . 0900

Quả chanh

10

065 B07 . 2504

Thịt dê tươi và các sản phẩm thịt dê

0,1 (+)

065 B07 . 2506

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 (+)

065 B07 . 2800

Sữa

0,1 (+)

065 A01 . 0203

Hành

0,1

065 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

065 B07 . 2507

Thịt lợn tươi và các sản phẩm thịt lợn

0,1 (+)

065 A01 . 0128

Khoai tây

5 (Trong khoai tây đã rửa trước khi phân tích)

065 B07 . 2509

Thịt cừu tươi và các sản phẩm thịt cừu

0,1 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dâu tây

3

065 A03 . 1600

Thân lá cây củ cải đường

10

065 A01 . 0136

Củ cải đường

5

065 A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

065 A

Nước mật đường của củ cải đường

1

N065 A01 . 0713

Cà chua

2

066. triclofon (trichlorfon)

Dư lượng: Triclofon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

066 A02 . 1001

Táo

2

066 A01 . 0501

Rau ác . ti . rô

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuối (thịt quả)

0,2

066 A01 . 0608

Đậu (đen, xanh, lima)

0,1

066 A01 . 0106

Củ cải đường

0,2

066 A01 . 0403

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

066 A01 . 0404

Bắp cải

0,5

066 A01 . 0109

Cà rốt

0,05

066 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

066 B07 . 2703

Sản phẩm thịt trâu bò

0,1

066 B07 . 2603

Mỡ trâu bò

0,1

066 A01 . 0407

Súp lơ

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần tây

0,2

066 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

066 A02 . 1102

Quả anh đào

0,1

066 A02 . 0900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

066 A05 . 2004

Hạt bông

0,1

066 A01 . 0623

Đậu bò

0,1

066 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

066 A02 . 1211

Nho

0,5

066 A01 . 0409

Cải bắp lá soăn

0,2

066 A01 . 0327

Rau diếp

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt lanh

0,1

066 B07 . 2800

Sữa

0,05

066 A01 . 0411

Cây mù tạc

0,1

066 A01 . 0334

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

066 A02 . 1106

Đào

0,2

066 A04 . 1701

Lạc nhân

0,1

066 A01 . 0710

Hạt tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

066 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,1

066 B07 . 2706

Sản phẩm thịt lợn

0,1

066 B07 . 2607

Mỡ lợn

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả bí ngô

0,1

066 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,1

066 A05 . 2011

Hạt cải dầu

0,1

066 A05 . 2012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

066 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,1

066 A01 . 0614

Đậu nành

0,1

066 A01 . 0346

Rau bi na

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

066 A02 . 1217

Dâu tây

1

066 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05

066 A01 . 0810

Ngô đường (hạt + bông)

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà chua

0,2

066 A01 . 0139

Củ cải

0,1

067. CYHEXATIN (CYHEXATIN)

Dư lượng: Tổng của Cyhexatin và dicyclohaxyltin oxit được biểu thị như Cyhexatin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa

dư lượng (mg/kg)

067 A02. 1001

Táo

2

067 A01. 0710

Hạt tiêu hình chuông

0,5

067 A02. 0900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

067 A01. 0705

Dưa chuột

0,5

067 A01. 0707

Dưa chuột ri

1

067 B07. 2500

Thịt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

067 A01. 0804

Dưa tây

0,5

067 B07. 2800

Sữa

0,05 (+)

067 C

Sản phẩm sữa

0,05(+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

067 A06. 2402

Chè (khô, đã chế biến)

2

067 A01. 0205

Cà chua

2

070. BROMOPROPYLAT ( BROMOPROPYLATE)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

070 A02. 1001

Táo

5

070 A02. 1403

Chuối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

070 A02. 1403

Chuối (thịt quả)

0,2

070 A02. 1102

Quả anh đào

5

070 A02. 0900

Quả chanh

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả chanh (thịt quả)

0.2

070 A05. 2004

Hạt bông

1

070 A02. 1211

Quả nho

5

070 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

070 A02. 1105

Quả xuân đào

5

070 A02. 1106

Đào

5

070 A02. 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

070 A02. 1107

Mận

5

070 A02. 1217

Dâu tây

5

067 A06. 2402

Chè (khô. đã chế biến)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau

1

073. DEMETON - S - MYTYL

Dư lượng: Tổng của Demeton s - metyl- sunfoxit và sunfon demeton được biểu thị như Demeton - s -metyl.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ 1982.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

073 AO2 . 1001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

073 AO1 . 0601

Đậu

0,2

073 AO2 . 1202

Quả mâm sôi

0,5

073 AO1 . 0401

Súp lơ chịu rét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

073 AO1 . 0403

Cải Bruxen

0,2

073 AO1 . 0404

Bắp cải

0,2

073 AO1 . 804

Dưa đỏ

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỡ trâu bò

0,05 (+)

073 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05 (+)

073 AO1 . 0407

Súp lơ

0,2

073 AO3 . 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

073 AO2 . 0900

Quả chanh

0,5

073 AO5 . 2004

Hạt bông

0,1

073 AO1 . 0785

Dưa chuột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

073 AO2 . 1207

Nho Hy lạp, quả lý chua (đen, đỏ, trắng)

2

073 AO1 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,2

073 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+) (trứng bỏ vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả lý gai

0,5

073 AO2 . 1211

Nho

2

073 AO1 . 0327

Rau diếp

0,5

073 B07 . 2800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

073 AO5 . 1900

Quả hạch (đã bóc vỏ)

0,05 (+)

073 C

Sản phẩm sữa

0,05 (+)

073 AO2 . 1106

Đào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

073 AO2 . 1004

0,5

073 AO1 . 0620

Đậu Hà Lan

0,2 (+)

073 B07 . 2607

Mỡ lợn

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt lợn tươi

0,05 (+)

073 AO2 . 1107

Mận

1

073 AO1 . 0128

Khoai tây

0,2

073 B08 . 3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

073 B08 . 3100

Mỡ gia cầm

0,05 (+)

073 AO1 . 0805

Quả bí ngô

0,2

073 AO2 1215

Quả phúc bồn tử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

073 AO1 . 0136

Củ cải đường

0,1

073 AO1 . 0712

Quả bí mùa hè

0,5

073 AO1 . 0139

Củ cải

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa hấu

0,2

073 AO1 . 0806

Quả bí mùa đông

0,2

073 B07 . 2609

Mỡ cừu

0,06 (+)

073 B07 . 2509

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

073 AO2 . 1217

Dâu tây

0,5

074. ĐISUNFOTON (DISUlFOTON)

Dư lượng: Tổng của disunfoton, demeton - s - và hợp chất sulphoxit và sunfon của chúng được biểu thị như disunfoton.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

074 A04 . 801

Cỏ linh lăng ( cỏ khô )

10

074 A01 . 1505

Cần tây

0,5

074 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc (trừ thóc ngô)

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cỏ 3 lá (cỏ khô )

10

074 A05 . 2102

Hạt cà phê

0,1 (+)

074 A03 . 1600

Cây trồng làm thức ăn cho gia súc ( tươi )

5

074 A03 . 1508

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

074 A04 . 1701

Lạc nhân

0,1 (+)

074 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,1 (+)

074 A01 . 0128

Dứa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

074 A01 . 0128

Khoai tây

0,5

074 A03 . 1515

Thóc

0,5

074 A01 . 0614

Đậu nành ( khô )

0,1 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Củ cải đường (rễ )

0,5

074 A01

Rau

0,5

075. Propoxua (Propoxur)

Dư lượng: Propoxua

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể,

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

075 A02 . 1001

Táo

3

075 A02 . 1202

Quả mâm xôi

3

075 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

075 A02 . 1102

Quả anh đào

3

075 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ)

3

075 A03 . 1600

Cỏ khô và rơm (tươi)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả lý gai

3

075 A04 . 1800

Thức ăn cho gia súc họ đậu ( tươi )

5

075 B07 . 2500

Thịt tươi

0,05 (+)

075 B07 . 2800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

075 A01

Các loại rau khác

3

075 A02 . 1106

Đào

3

075 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

075 A02 . 1107

Mận

3

075 A03 . 1515

Gạo

0,1

075 A01 . 0100

Các loại rau có củ (bao gồm cả khoai tây)

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dâu tây

3

076. thiometon (thiometon)

Dư lượng: Tổng của Thiometon, sanfoxit, sunfon Thiometon, được biểu thị như thiometon.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

076 AO2 . 1001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

076 AO2 . 1101

0,5

076 AO1 . 0601

Đậu

0,5

076 AO1 . 0404

Bắp cải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

076 AO1 . 0109

Cà rốt

0,05 (+)

076 AO1 . 0505

Cần tây

0,5

076 AO2 . 1104

Quả anh đào (ngọt)

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau diếp soăn

0,5

076 C

Dầu hạt bông

0,1 (+)

N 076 AO1 . 0706

Quả cà

0,5

076 AO1 . 0320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

076 AO1 . 0305

Cây củ cải đường (thức ăn khô cho gia súc)

0,05 (+)

076 AO1 . 0305

Thân lá cây củ cải đường (thức ăn khô cho gia súc)

0,05 (+)

076 AO2 . 1211

Nho

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

076 C

Hoa bia (khô)

2

076 AO1 . 0327

Rau diếp

0,5

076 AO3 . 1604

Ngô (lá, thân, bông)

0,1 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt mù tạc

0,5

076 AO2 . 1106

Đào

0,5

076 AO1 . 0334

Rau mùi tây

0,5

076 AO4 . 1701

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

076 AO2 . 1004

0,5

076 AO1 . 0620

Đậu Hà Lan (tươi cả vỏ)

0,5

076 AO1 . 0710

Hạt tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

076 AO2 . 1107

Mận

0,5

076 AO1 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

076 AO2 . 1006

Quả mộc qua

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt cải dầu

0,05 (+)

076 AO3 . 1500

Ngũ cốc thô

0,05 (+)

076 AO2 . 1217

Dâu tây

0,5

076 AO3 . 1600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 (+)

076 AO1 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

076 AO1 . 0347

Thân lá cây củ cải đường

0,05 (+)

076 AO1 . 0713

Cà chua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

077. thiophanat - metyl (thiophanate - methyl)

Dư lượng: Thiophamat - metyl được biểu thị như cacbondazim.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,08 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

077 AO2 . 1001

Táo

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuối

1

077 AO1 . 0604

Đậu tầu

2

077 AO1 . 0608

Đậu lùn

2

077 AO1 . 0608

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

077 AO1 . 0608

Đậu quả hình bầu dục

2

077 AO1 . 0608

Đậu có thân bò

2

077 AO1 . 0109

Cà rốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

077 AO1 . 0505

Cần tây

20

077 AO3 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1 (+)

077 AO2 . 1202

Quả anh đào

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỡ gà giò

0,1 (+)

077 B08 . 3001

Thịt gà giò

0,1 (+)

077 AO2 . 0900

Quả chanh

10

077 AO1 . 0705

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

077 AO2 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)

5

077 AO1 . 0707

Dưa chuột ri

2

077 AO2 . 1210

Quả lý gai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

077 AO2 . 1211

Nho

10

077 AO1 . 0327

Rau diếp

5

077 C 

Nấm

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hành

0,1 (+)

077 AO2 . 1106

Đào

10

077 AO2 . 1004

5

077 AO2 . 1107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

077 AO2 . 1215

Quả phúc bồn tử

5

077 AO2 . 1217

Dâu tây

5

077 AO1 . 0136

Củ cải đường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

077 AO1 . 0347

Thân lá cây củ cải đường

5

077 AO1 . 0713

Cà chua

5

079. amitrol (amitrole)

Dư lượng: Amitrol.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,00003 mg/kg khối lượng cơ thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

079 AO0 . 000

Các nông sản khô có nguồn gốc thực vật

0,02 (+)

080. quinomethionat (chinomethionat)

Dư lượng: Quinomethionat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ 1984

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

080 A05 . 1901

Quả hạnh (nhân)

0,1

080 A02 . 1001

Táo

0,2

080 A02 . 1402

Lê tàu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

080 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

080 A02 . 0900

Quả chanh

0,5

080 A01 . 0705

Dưa chuột

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen, đỏ, trắng)

0,1

080 A01 . 0707

Dưa chuột ri

0,1

080 A02 . 1210

Quả lý gai

0,1

080 A02 . 1211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

080 A05 . 1913

áo hạt quả nhục đậu khấu

0,02 (+)

080 B07 . 2500

Thịt tươi

0,05 (+)

080 B07 . 2800

Sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

080 A02 . 1428

Đu đủ (thịt quả)

0,1

080 A02 . 1428

Đu đủ

5 (trong toàn bộ quả)

081. clorothalonil (chlorothalonil)

Dư lượng: Chlorothalonil

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày tạm thời (cho đến 1987) 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

081 AO1 . 0601

Đậu (tươi còn vỏ)

5

A 081

Đậu bi ma (không vỏ)

0,5

081 AO1 . 1202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

081 AO1 . 0401

Súp lơ chịu rét

5

081 AO1 . 0404

Bắp cải

5

081 AO1 . 0403

Cải Bruxen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

081 AO1 . 0109

Cà rốt

1

081 AO1 . 0407

Súp lơ

5

081 AO1 . 0505

Cần tây

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả anh đào

10

081 AO1 . 0313

Rau diếp soăn, chồi

10

081 AO2 . 0900

Quả chanh

5

081 AO1 . 0408

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

081 AO2 . 1206

Quả man việt quất

5

081 AO1 . 0705

Dưa chuột

5

081 AO2 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ, đen, trắng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

081 AO1 . 0320

Rau diếp quăn

10

081 AO1 . 0409

Cải bắp lá soăn

10

081 AO1 . 0327

Rau diếp

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa tây

5

081 AO1 . 0203

Hành

5

081 AO2 . 1106

Đào

25

081 AO4 . 1707

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

081 AO4 . 1701

Lạc vỏ

0,5

081 AO1 . 0128

Khoai tây

0,1

081 AO1 . 0805

Quả bí ngô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

081 AO2 . 1215

Quả phúc bồn tử

10

081 AO1 . 0806

Quả bí

5

081 AO1 . 0136

Củ cải đường

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngô đường

1

081 AO1 . 0713

Cà chua

5

082. diclofluanit (diclofluanid)

Dư lượng: (Diclofluanit).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

082 AO2 . 1002

Táo

5

082 AO3 . 1501

Lúa mạch

0,1

082 AO1 . 1601

Đậu (tươi cả vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

082 AO2 . 1202

Quả mâm xôi

10

082 AO3 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

082 AO2 . 1102

Quả anh đào

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa chuột

5

082 AO2 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ, đen, trắng)

15

082 AO1 . 0706

Quả cà (cà tím)

1

082 AO2 . 1210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

082 AO2 . 1211

Nho

15

082 C

Hoa bia (khô)

1

082 AO1 . 0327

Rau diếp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

082 AO3 . 1510

Yến mạch

0,1

082 AO1 . 0203

Hành

0,1 (trong củ)

082 AO2 . 1106

Đào

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

082 AO1 . 0710

Hạt tiêu

2

082 AO1 . 0128

Khoai tây

0,1

082 AO2 . 1215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

082 AO3 . 1516

Lúa mạch đen

0,1

082 AO2 . 1217

Dâu tây

10

082 AO1 . 0713

Cà chua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

082 AO3 . 1521

Lúa mì

0,1

082 AO3 . 1612

Rơm lúa mì

0,5

083. Đicloran (dicloran)

Dư lượng: Đicloran.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa

dư lượng (mg/kg)

083 A02 . 1101

10

083 A01 . 0608

Quả đậu (pháp)

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả mâm xôi

5

083 A01 . 0109

Cà rốt

10

083 A02 . 1102

Quả anh đào

15

083 A02 . 1207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

083 A01 . 0707

Dưa chuột ri

0,5

083 A02 . 1211

Nho

10

083 A01 . 0327

Rau diếp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

083 A02 . 1105

Quả xuân đào

10

083 A02 . 1106

Đào

15

083 A02 . 1107

Mận

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả phúc bồn tử

10

083 A02 . 1217

Dâu tây

10

083 A01 . 0713

Cà chua

0,5

084. đođin (dodine)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

084 AO2 . 1001

Táo

5

084 AO2 . 1102

Quả anh đào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

084 AO2 . 1211

Nho

5

084 AO2 . 1106

Đào

5

084 AO2 . 1004

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dâu tây

5

085. fenamifos (fenamiphos)

Dư lượng: Tổng của Fenamifos, sunfoxit và sunfon fenamifos được biểu thị như Fenamifos.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: tạm thời (cho đến 1987): 0,0003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

085 AO2 . 1403

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

085 AO1 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,05 (+)

085 AO1 . 0403

Cải Bruxen

0,05 (+)

085 AO1 . 0404

Bắp cải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

085 AO1 . 0109

Củ cà rốt

0,2

085 AO1 . 0407

Súp lơ

0,05 (+)

085 AO5 . 2107

Hạt cà phê (tươi)

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt cà phê (rang)

0,1

085 AO5 . 2004

Hạt bông

0,05 (+)

085 AO2 . 1211

Nho

0,1

085 AO2 . 1419

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

085 AO1 . 0804

Dưa tây

0,05 (+)

085 AO2 . 0910

Cam (thịt quả)

0,1

085 AO2 . 0910

Cam (toàn bộ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

085 AO4 . 1701

Lạc nhân

0,05 (+)

085 AO2 . 1432

Dứa

0,05 (+)

085 AO1 . 0128

Khoai tây

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Củ cải đường

0,05 (+)

085 AO1 . 0137

Khoai lang

0,1

085 AO1 . 0713

Cà chua

0,2

086. pirimifos - metyl (pirimiphos - methyl)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

086 AO2 . 1001

Táo

2

086 AO1 . 0601

Đậu (cả vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

086 C

Bánh mì (trắng)

0,5

086 C

Bánh mì (làm bằng bột chưa rây)

1

086 AO1 . 0403

Cải Bruxen

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắp cải

2

086 AO1 . 0109

Cà rốt

1

086 AO1 . 0407

Súp lơ

2

086 AO3 . 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

086 C

Pho mát

0,5

086 AO2 . 1102

Quả anh đào

2

086 AO2 . 0900

Quả chanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

086 AO11 . 0705

Dưa chuột

1

086 AO2 . 1207

Nho Hy lạp, quả lý chua (đen)

1

086 AO2 . 1306

Quả chả là

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trứng

0,05 (+)

086 AO2 . 1210

Quả lý gai

1

086 AO2 . 1419

Quả ki vi

2

086 AO1 . 0327

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

086 B07 . 2500

Thịt tươi

0,05 (+)

086 B07 . 2800

Sữa

0,05 (+)

086 C

Nấm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

086 AO2 . 1319

Quả ô liu

5

086 A21 . 0203

Hành (mùa xuân)

1

086 C

Dầu lạc

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lạc nhân

5

086 A04 . 1701

Lạc vỏ

50

086 AO2 . 1004

2

086 AO1 . 0620

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

086 AO1 . 0710

Hạt tiêu

1

086 AO2 . 1007

Mận

2

086 AO1 . 0128

Khoai tây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

086 AO2 . 1215

Quả phúc bồn tử

1

086 C

 

 

086 C

Gạo

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gạo đã đánh bóng

1

086 C

Cám gạo

20

086 AO1 . 0346

Rau bin na

5

086 AO2 . 1277

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

086 AO1 . 0713

Cà chua

1

086 C

Cám lúa mì

20

086 C

Bột mì (trắng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

086 C

Bột lúa mì, lúa mạch đen chưa rây

5

089. sec - butylamin (sec - butylamine)

Dư lượng: Sec - Butylamin badơ

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ1984

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt trâu bò (tươi)

0,1

089 AO2 . 0900

Quả chanh

30

089 C

Nước ép quả chanh

0,5

089 B07 . 2504

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

089 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,1

089 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,1

090. clopirifos - metyl (chlorpyrifos - methyl)

Dư lượng: Clopirifos - metyl.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

090 AO2 . 1001

Táo

0,5

090 AO1 . 0501

Rau ác ti sô

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu

0,1

090 C

Cám (lúa mì)

20

090 AO1 . 0404

Bắp cải

0,1

090 B07 . 2603

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

090 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05

090 B07 . 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

0,05

090 B07 . 3701

Sản phẩm sản xuất từ thịt gà giò

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

090 B07 . 3101

Mỡ gà giò

0,05

090 AO1 . 0405

Bắp cải Trung Quốc

0,1

090 AO1 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trứng

0,05

090 C

Bột mì

2

090 AO1 . 0327

Rau diếp

0,1

090 AO3 . 1508

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

090 B07 . 3001

Thịt gà giò

0,05

090 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

090 AO2 .

Đào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

090 AO1 . 0710

Hạt tiêu

0,1

090 AO1 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,1

090 AO3 . 1515

Thóc

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lúa miến

10

090 AO6 . 2402

Chè tươi

0,1

090 AO1 . 0713

Cà chua

0,5

090 AO3 . 1521

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

090 C

Bánh mì trắng

0,5

090 C

Bánh mì làm từ bột chưa rây

2

091. cyanofenfos (cyanofenphos)

Dư lượng: Cyanofenfos.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

092. đemeton (demeton)

Dư lượng: Tổng của Demeton - s, demeton - O và hợp chất sunfoxit và sunfos của chúng, được biểu thị như demeton.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày

Những giới hạn tối đa dư lượng qui định đã bị hủy bỏ.

096. cacbofuran (carbofuran)

Dư lượng: Tổng của Cacbofuran và 3 hidroxi cacbofuran được biểu thị như cacbofuran.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

096 AO4 . 1801

Cỏ linh lăng (tươi)

5

096 AO4 . 1801

Cỏ linh lăng (khô)

20

096 AO2 . 1403

Chuối

0,1 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lúa mạch

0,1 (+)

096 AO1 . 0403

Cải Bruxen

2

096 AO1 . 0404

Bắp cải

0,5

096 AO1 . 0109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

096 BO7 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05 (+)

096 BO7 . 2603

Mỡ trâu bò

0,05 (+)

096 BO7 . 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

096 AO1 . 0407

Súp lơ

0,2

096 AO5 . 2102

Cà phê (hạt thô)

0,1 (+)

096 AO1 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,1 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỡ dê

0,05 (+)

096 BO7 . 2704

Sản phẩm sản xuất từ thịt dê

0,05 (+)

096 BO7 . 2504

Thịt dê tươi

0,05 (+)

096 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

096 BO7 . 2506

Thịt ngựa tươi

0,05 (+)

096 BO7 . 2606

Mỡ ngựa

0,05 (+)

096 BO7 . 2705

Sản phẩm sản xuất từ thịt ngựa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

096 A01 . 0410

Củ su hào

0,1 (+)

096 A01 . 0327

Rau diếp

0,1 (+)

096 A03 . 1604

Ngô, thức ăn cho trâu bò (tươi)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngô

0,1 (+)

096 BO7 . 2800

Sữa

0,05 (+)

096 A05 . 2009

Hạt mù tạc

0,1 (+)

096 A03 . 1510

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 (+)

096 A05 . 2000

Hạt có dầu

0,1 (+)

096 A01 . 0203

Hành

0,1 (+)

096 A02 . 1106

Đào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

096 AO4 . 1701

Lạc nhân

0,1 (+)

096 AO2 . 1004

0,1 (+)

096 B07 . 2607

Thịt lợn tươi

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỡ lợn

0,05 (+)

096 B07 . 2706

Sản phẩm sản xuất bằng thịt lợn

0,05 (+)

096 AO1 . 0128

Khoai tây

0,5

096 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

096 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,05 (+)

096 B07 . 2609

Mỡ cừu

0,05 (+)

096 B07 . 2707

Sản phẩm sản xuất bằng thịt cừu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

096 AO3 . 1517

Lúa miến

0,1 (+)

096 AO1 . 0614

Đậu nành

0,2

096 AO2 . 1217

Dâu tây

0,1 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lá cây củ cải đường

0,2

096 AO1 . 0136

Rễ cây củ cải đường

0,1 (+)

096 AO3 . 1611

Mía

0,1 (+)

096 AO1 . 0810

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 (+)

096 AO1 . 0713

Cà chua

0,1 (+)

096 AO3 . 1521

Lúa mì

0,1 (+)

097. cactap (cartap)

Dư lượng: Cactap, được biểu thị như badơ tự do.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

097 AO1 . 0404

Bắp cải

0,2

097 AO5 . 1006

Hạt dẻ (hạt cả vỏ)

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắp cải Trung Quốc

2

097 AO6 . 2317

Củ gừng

0,1

097 C

Hoa bia (khô)

5

097 AO2 . 1211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

097 AO2 . 1431

Quả hồng vàng

1

097 AO1 . 0128

Khoai tây

0,1

097 AO1 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

097 AO3 . 1515

Gạo

0,1

097 AO1 . 0810

Ngô đường

0,1

097 AO6 . 2402

Chè (tươi, khô)

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dư lượng: Edifenfos.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

099 B07 . 2700

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

0,02 (+)

099 B07 . 2503

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02 (+)

099 B08 . 3300

Trứng

0,01 (+)

099 B08 . 3200

Sản phẩm sản xuất từ thịt gà

0,02 (+)

099 B08 . 3000

Thịt gà

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

099 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

099 C

Gạo

0,1

099 C

Gạo đã đánh bóng

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cám gạo

1

101. pirimicacb (pirimicarb)

Dư lượng: Tổng của Pirimicacb - demetyl - pirimicacb và các chất N - focmyl (metylamino).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

101 A04 . 1801

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 (tính theo chất lượng)

101 A04 . 1801

Cỏ linh lăng (khô)

20

101 A01 . 1501

Lúa mạch

0,05 (+)

101 A03 . 1601

Đậu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101 A01 . 0601

Đậu (bỏ vỏ)

0,1

101 A01 . 0106

Củ cải đường

0,05 (+)

101 A01 . 0710

Hạt tiêu hình vuông

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Súp lơ chịu rét

1

101 A01 . 0403

Cải Bruxen

1

101 A01 . 0404

Bắp cải

1

101 A01 . 0407

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

101 A01 . 0505

Cần tây

1

101 A01 . 0710

Hạt tiêu chi li

2

101 A02 . 0900

Quả chanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101 A05 . 2004

Hạt bông

0,05 (+)

101 A03 . 0705

Dưa chuột

1

101 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả cà (cà tím)

1

101 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+) (bỏ vỏ)

101 A01 . 0320

Rau diếp quăn

1

101 A01 . 0707

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

101 A01 . 0410

Củ su hào

0,5

101 A01 . 0202

Tỏi tây

0,5

101 A01 . 0327

Rau diếp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101 B07 . 2500

Thịt

0,05 (+)

101 B07 . 2800

Sữa

0,05 (+)

101 A03 . 1510

Yến mạch

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hành

0,5

101 A01 . 0127

Cây phòng phong (rễ)

0,05

101 A01 . 0334

Rau mùi tây

1

101 A02 . 1106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

101 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,2

N101 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,05 (+)

101 A02 . 1107

Mận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101 A02 . 1000

Quả họ táo

1

101 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

101 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt cải dầu

0,2

101 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

0,5

101 A01 . 0346

Rau bi na

1

101 A02 . 1217

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

101 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

101 A01 . 0810

Ngô đường

0,05 (+)

101 A01 . 0715

Cà chua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101 A01 . 0139

Củ cải (củ tròn, béo)

0,05 (+)

N101

Cải soong

1

101 A03 . 1521

Lúa mì

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dư lượng: Tổng của Maleic hiđrazit tự do và liên hợp được biểu thị như maleic hidrazit.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 5 mg/kg khối lượng cơ thể (căn cứ vào muối Na và K có độ tinh khiết 99,9% và chứa không nhiều hơn 1 mg/hydrazit/kg).

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 102 A01 . 0203

Hành

15

N 102 A01 . 0128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

103. photmet (phosmet)

Dư lượng: Tổng của photmet và các chất có oxy của chúng (dư lượng tan trong mỡ).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

103 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

103 A02 . 0900

Quả chanh

5

103 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

1 (trong mỡ)

103 A02 . 1419

Quả ki vi

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngô

0,2 (trong hạt và bông ngô bỏ lá bao ở bắp ngô)

103 B07 . 2800

Sữa

0,02 (+)F

103 A01 . 0620

Đậu Hà lan (tươi, khô)

0,1

103 A01 . 0128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

103 A01 . 0137

Khoai lang

10 (Sản phẩm được rửa sạch trước khi phân tích)

103 A05 . 1900

Cây có quả hạch

0,1 (quả bỏ vỏ)

107. ethiofencacb (ethiofencarb)

Dư lượng: Tổng của ethiofencard, sunfoxit và sunfon ethiofencacb được biểu thị như ethiofencacb.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

107 A02 . 1001

Táo

5

107 A02 . 1101

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau actisô

5

107 A03 . 1501

Lúa mạch

0,05

107 A01 . 0601

Đậu (bỏ vỏ)

0,2

107 A01 . 0400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

107 A01 . 0405

Bắp cải Trung Quốc

5

107 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

107 A01 . 1104

Quả anh đào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107 A01 . 0705

Dưa chuột

1

107 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen, đỏ)

2

107 A01 . 0706

Quả cà

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trứng

0,02 (+) trứng bỏ vỏ

N 107 A01 . 0106

Cây củ cải đường làm thức ăn khô cho súc vật

0,1

107 A01 . 0327

Rau diếp

10

107 B07 . 2900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02 (+)

107 A03 . 1501

Yến mạch

0,05

107 A02 . 1106

Đào

5

107 A02 . 1004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,02 (+)

107 A02 . 1107

Mận

5

107 A01 . 0128

Khoai tây

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt gà

0,02 (+)

107 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,5

107 A03 . 1516

Lúa mạch đen

0,05

107 A01 . 0614

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

107 A01 . 0136

Củ cải đường

0,1

107 A01 . 0347

Thân lá cây củ cải đường

5

107 A03 . 1521

Lúa mì

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107 A03 . 1612

Rơm lúa mì

2

109. fenbutatin oxit (fenbutatin oxide)

Dư lượng: Bis [tris (2 - metyl - 2 - phen lpropyl) thiếc] oxit.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bã táo (khô)

20

109 A02 . 1001

Táo

5

109 B07 . 2500

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

109 B07 . 2703

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

109 A02 . 1102

Quả anh đào (chua và ngọt)

5

109 A02 . 0900

Quả chanh

5

109 C

Thịt quả chanh (khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

109 A01 . 0708

Dưa chuột

1

109 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

1

109 A01 . 0707

Dưa chuột ri

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt dê tươi

0,02 (+)

109 B07 . 2704

Gan, thận dê

0,2

109 A02 . 1211

Nho

5

109 B07 . 2506

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02

109 B07 . 2705

Gan và thận ngựa

0,2

109 A01 . 0804

Dưa tây

1

109 B07 . 2800

Sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

109 A02 . 1106

Đào

7

109 A02 . 1004

5

109 A01 . 0710

Hạt tiêu

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt lợn tươi

0,02

109 B07 . 2707

Gan, thận lợn

0,2

109 A02 . 1107

Mận

3

109 B07 . 2509

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02

109 B07 . 2707

Gan và thận cừu

0,2

109 A02 . 1217

Dâu tây

3

109 A01 . 0713

Cà chua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110. imazalil (imazalil)

Dư lượng: Imazalil

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: Tạm thời (cho đến 1986): 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

110 A02 . 1403

Chuối (toàn bộ)

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuối (thịt quả)

0,2

110 A02 . 0900

Quả chanh (toàn bộ)

5

110 A02 . 0900

Quả chanh (không vỏ)

0,1

110 A01 . 0705

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

110 A01 . 0705

Dưa chuột ri

0,5

110 A03 . 1521

Hạt lúa mì

0,01 (+)

110 A03 . 1612

Rơm lúa mì

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111. iprođion (iprodione)

Dư lượng: Iprodion.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

111 A02 . 1001

Táo

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu (khô)

0,2

111 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)

5

111 A01 . 0509

Rau diếp soăn dại (đắng)

1

111 A01 . 0705

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

111 A01 . 0201

Củ tỏi

0,1

111 A02 . 1211

Nho

10

111 A02 . 1419

Quả ki vi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111 A01 . 0327

Rau diếp

10

111 A01 . 0203

Hành

0,1

111 A02 . 1106

Đào

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

111 A01 . 0710

Hạt tiêu

5

111 A02 . 1107

Mận

10

111 A02 . 1215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

111 A02 . 1515

Gạo chưa đánh bóng

3

111 A02 . 1217

Dâu tây

10

111 A01 . 0713

Cà chua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113. propagit (propargite)

Dư lượng: Propagit.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,15 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

113 A04 . 1801

Cỏ linh lăng (tươi)

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cỏ linh lăng (khô)

75

113 C

Vỏ quả hạnh

55

113 A05 . 1901

Quả hạnh

0,1 (+)

113 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

113 A02 . 1001

Táo

5

113 A02 . 1101

7

113 A01 . 0601

Đậu (khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113 A01 . 0601

Đậu (cả vỏ)

20

113 A02 . 0900

Quả chanh

5

113 C

Thịt quả chanh (khô)

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt ngũ cốc, thức ăn khô và thức ăn cho gia súc

10

113 A05 . 2004

Hạt bông

0,1 (+)

113 A02 . 1206

Quả man việt quất

10

113 A01 . 0706

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

113 B02 . 3300

Trứng

0,1

113 A02 . 1309

Quả sung, quả vả

2

113 C

Bã nho (khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113 A03 . 1508

Ngô (hạt)

0,1 (+)

113 A02 . 1211

Nho

10

113 C

Hoa bia (khô)

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt

0,1 (trong mỡ tươi)

113 B08 . 2800

Sữa

0,1

113 A03 . 1606

Bạc hà khô

50

113 A02 . 1105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

113 A02 . 1106

Đào

7

113 A04 . 1701

Lạc nhân

0,1 (+)

113 A04 . 1808

Lạc vỏ khô làm thức ăn cho gia súc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113 A02 . 1004

5

113 A02 . 1107

Mận

7

113 A01 . 0128

Khoai tây

0,1 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt gia cầm

0,1 (trong mỡ tươi)

113 C

Nho khô

10

113 A03 . 1610

Lúa miến (thức ăn khô và thức ăn cho gia súc)

10

113 A03 . 1517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

113 A02 . 1218

Dâu tây

7

N113 A06 . 2402

Chè (chế biến khô)

10

113 A01 . 0713

Cà chua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113 A05 . 1922

Quả óc chó

0,1 (+)

114. guazatin (guazatine)

Dư lượng: Guazatin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả chanh

5

114 A01 . 0804

Dưa tây

5

114 A02 . 1432

Dứa

0,1 (+)

114 A01 . 0128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 (+)

114 A03 . 1500

Ngũ cốc khô

0,1

114

Cây mía

0,1 (+)

115. tecnazen (tecnazene)

Dư lượng: Tecnazen.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

 

 

 

N 115 A01 . 0313

Rau diếp xoăn dại

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau diếp

2

N 115 A01 . 0128

Khoai tây

1 (đã rửa sạch trước khi phân tích)

N 115 A01 . 0000

Các loại rau (trừ rau diếp xoăn, rau diếp và khoai tây)

0,1

116. triforin (triforine)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

 116 A02 . 1001

Táo

2

 116 A01 . 0601

Đậu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 116 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

1

 116 A01 . 0403

Cải Bruxen

0,2

 116 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả anh đào

2

 116

Loại bầu bí

0,5

 116 A02 . 1210

Quả lý gai

1

 116 A02 . 1207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 116 A02 . 1106

Đào

5

 116 A02 . 1107

Mận

2

 116 A02 . 1217

Dâu tây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 116 A02 . 1444

Quả Tamarillo

0,02

 116 A01 . 0713

Cà chua

0,5

117. andicacb (andicarb)

Dư lượng: Tổng của Andicacb, sunfoxit và sunfon của nó được biểu thị như andicacb.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005 mg/kg khối lượng cơ thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 117 A02 . 1403

Chuối

0,5

 117 A01 . 0601

Đậu (khô)

0,1

 117 A05 . 2102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

 117 A05 . 2004

Hạt bông

0,1

 117 B07 . 2500

Thịt tươi

0,01 (+)

 117 B08 . 2800

Sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 117 A01 . 0203

Hành

0,05 (+)

 117 A04 . 1701

Lạc nhân

0,05 (+) (trong hạt)

N 117 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu nành

0,02 (+)

 117 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

 117 A01 . 0347

Lá cây củ cải đường

1

N 117 A01 . 0128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

N 117 A03 . 1500

Lúa miến

0,2

N 117 A03 . 1610

Lúa miến thức ăn khô cho gia súc

0,5 (tính theo chất khô)

N 117 A01 . 0137

Khoai lang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

118. CYPEMETHRIN (CYPErMETHRIN)

Dư lượng: Cypemethrin (tổng của các đồng phân) (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 118 A04 . 1801

Cỏ linh lăng

5 (theo chất khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu (cả vỏ)

0,5

N 118 A01 . 0601

Đậu (bỏ vỏ)

0,05

N 118 A01 . 0400

Loại rau cải rậm lá

1

N 118 B07 . 2500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2 (trong mỡ tươi)

N 118 A02 . 1102

Quả anh đào

1

N 118 A02 . 0900

Quả chanh

1

N 118 A05 . 2102

Hạt cà phê

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 118 A01 . 0705

Dưa chuột

0,2

N 118 C

Các dầu thực vật ăn được

0,5

N 118 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả cà

0,2

N 118 A01 . 0202

Tỏi tây

0,5

N 118 A03 . 1508

Ngô

0,05 (+)

N 118 A03 . 1604

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 (theo chất khô)

N 118 B07 . 2800

Sữa

0,01 F

N 118 C .

Nấm

0,05 (+)

N 118 B01 . 0203

Hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 118 A04 . 1701

Lạc vỏ

0,05 (+)

N 118 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,05 (+)

N 118 A01 . 0710

Hạt tiêu

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mận

1

N 118 A02 . 1000

Quả họ táo

2

N 118 A01 . 0100

Các loại rau có rễ củ và thân củ

0,05 (+)

N 118 A03 . 1610

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 (theo chất khô)

N 118 A01 . 0614

Đậu nành

0,05 (+)

N 118 A01 . 0810

Ngô đường

0,05 (+)

N 118 A01 . 0713

Cà chua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 118 A03 . 1612

Rơm lúa mì

5

120. Pemethrin (Permethrin)

Dư lượng: Pemethrin (tổng của các đồng phân) (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 120 A04. 1801

Cỏ linh lăng (thức ăn khô (cho gia súc)

100 theo chất khô

N 120 A05. 1901

Quả hạnh

0,1

N 120 C

Bã táo

50 (theo chất khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Măng tây

1

N 120 A01. 0601

Đậu (khô)

0,1

N 120 A02. 1202

Quả mâm xôi đen

1

N 120 A01. 0401

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

N 120 A01. 0403

Cải Bruxen

5

N 120 A01. 0404

Bắp cải

5

N 120 A01. 0405

Bắp cải Trung Quốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 120 A01. 0406

Bắp cải - xa voa

1

N 120 B01. 7503

Thịt trâu bò tươi

1 (trong mỡ tươi)

N 120 B07. 2507

Thịt lợn tươi

1 (trong mỡ tươi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt cừu tươi

1 (trong mỡ tươi)

N 120 A01. 0109

Cà rốt

0,1

N 120 B07. 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

0,1

N 120 A01. 0407

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

N 120 A03. 1500

Hạt ngũ cốc

2

N 120 A02. 0900

Quả chanh

0,5

N 120 A05. 2102

Hạt cà phê

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 120 A05. 2004

Hạt bông

0,5

N 120 C

Dầu hạt bông

0,1

N 120 A01. 0705

Quả dưa chuột

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen và trắng)

2

N 120 A02. 1208

Quả mâm xôi

1

N 120 A01. 0706

Quả cà (cà tím)

1

N 120 B08. 3300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

N 120 A01. 0707

Dưa chuột ri

0,5

N 120 A02. 1210

Quả lý gai

2

N 120 A02. 1211

Quả nho

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 120 C

Hoa bia (khô)

50

N 120 A01. 0144

 Cây cải ngựa

0,5

N 120 A01. 0129

Cây cải Nhật Bản

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cải bắp lá xoăn

5

N 120 A02. 1419

Quả ki vi

2

N 120 A01. 0410

Củ su hào

0,1

N 120 A01. 0202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

N 120 A03. 1604

Ngô làm thức ăn khô cho gia súc và rơm

100 (theo chất khô)

N 120 A01. 0804

Dưa tây

0,1

N 120 C

Nấm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 120 A02. 1316

Quả ôliu

1

N 120 A01. 0620

Đậu Hà Lan (không vỏ)

0,1

N 120 A01. 0710

Hạt tiêu

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả họ táo

2

N 120 A01. 0128

Khoai tây

0,05 (+)

N 120 B08. 3000

Thịt gia cầm

0,1

N 120 A05. 2011

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

N 120 A02. 1215

Quả phúc bồn tử

1

N 120 A04. 1811

Đậu nành làm thức ăn khô cho gia súc

50 (theo chất khô)

N 120 C

Dầu đậu nành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 120 A01

Quả bí

0,5

N 120 A01. 1100

Quả hạch

2

N 120 A02. 1217

Dâu tây

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Củ cải đường

0,05 (+)

N 120 A05. 2015

Hạt hướng dương

1

N 120 C

Dầu hạt hướng dương khô và tinh chế

1

N 120 A01. 0810

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

N 120 A06. 2404

Chè (khô, đen, xanh)

20

122. AMITRAZ (AMITRAZ)

Dư lượng: Tổng của amitraz (tức là N - [2,4 - dimetyl - phenyl] - N' - metyl fomamidin) và N - (2,4 dimetyl) - N' - metyl - fomamidin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 122 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05

N 122 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,05

N 122 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dư lượng: Tổng của etrimfos, hợp chất có ôxy của etrimfos và 6 - ethoxi - 2 - etyl - 4 hiđrôxi pirimidine, được biểu thị như etrimfos.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 123 B07 . 2500

Thịt trâu bò tươi

0,01 (+)

N 123 B07 . 2703

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01 (+)

N 123 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

N 123 A05 . 2011

Hạt cải dầu

10

N 123 C

Dầu hạt cải dầu (tinh chế)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

128. PHENTHOAT (PHENTOATe)

Dư lượng: Phenthoat.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 128 A02 . 0900

Quả chanh

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt trâu bò tươi

0,05 (+)

N 128 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+)

N 128 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

N 128 A03 . 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

135. DENTAMETHRIN (DENTAMETHRIN)

Dư lượng: Dentamethrin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 135 A01 . 0501

Rau áctisô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 135 A02 . 1300

Các loại quả , vỏ có thể ăn được

0,1

N 135 A02 . 1403

Chuối

0,05

N 135 A01 . 0200

Các loại rau có củ

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rơm của ngũ cốc

0,5

N 135

Quả họ quít

0,05

N 135 A05 . 2102

Hột ca cao

0,05

N 135 A02 . 1211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

N 135 A02 . 1419

Quả ki vi

0,05

N 135 A04 . 1800

Thức ăn cho gia súc thuộc họ đậu

0,5 (theo chất khô)

N 135 A04 . 1700

Các loại có dầu thuộc họ đậu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 135 A01 . 0600

Các loại rau thuộc họ đậu

0,1

N 135 A01 . 0804

Dưa tây

0,01

N 135 C

Nấm

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các loại hạt có dầu

0,1

N 135 A02 . 1432

Dứa

0,01

N 135 A02 . 0910

Cam

0,05

N 135 A02 . 1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

N 135 A01 . 0100

Các loại rau có rễ củ và thân củ

0,01

N 135 A01 . 1100

Quả hạch

0,05

N 135 A02 . 1217

Dâu tây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 135 A06 . 2402

Chè

10

137. BENDIOCACB (BENDIOCARB)

Dư lượng: - Thực phẩm có nguồn gốc thực vật : Bendiocacb không liên hợp.

- Thực phẩm có nguồn gốc động vật: tổng của Bendiocacb liên hợp và không liên hợp, 2,2 - dimetyl 1,3 benzoxodiol - 4 - ol và N - hidroximetyl - bendiocacb.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,004 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 137 A03 . 1501

Lúa mạch

0,05(+)

N 137 A03 . 1601

Rơm lúa mạch

0,06 (+)

N 137 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỡ trâu bò

0,05 (+)

N 137 B07 . 2603

Quả bầu dục trâu bò

0,2 (+)

N 137 B07 . 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò (trừ bầu dục)

0,05 (+)

N 137 B08 . 3300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

N 137 A03 . 1508

Ngô

0,05 (+)

N 137 A03 . 1604

Ngô thức ăn khô và thức ăn cho gia súc

0,05 (+)

N 137 B07 . 2800

Sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 137 C

Nấm

0,1 (+)

N 137 A03 . 1607

Rơm yến mạch

0,05 (+)

N 137 A03 . 1510

yến mạch

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả họ táo

0,02 (+)

N 137 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

N 137 B08 . 3100

Mỡ gia cầm

0,05 (+)

N 137 B08 . 3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 (+)

N 137 B08 . 3200

Sản phẩm sản xuất từ gia cầm

0,05 (+)

N 137 A03 . 1608

Rơm lúa

1

N 137 C

Thân lá cây củ cải đường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N 137 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

N 137 A03 . 1521

Lúa mì

0,05 (+)

N 137 A03 . 1612

Rơm lúa mì

0,05 (+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ LỤC

1. Những thực phẩm ghi trong cột "tên thực phẩm" không được phép chứa qúa lượng tối đa kê ở cột "giới hạn tối đa dư lượng thuốc trừ dịch hại" tính theo mg/kg. Qui định về giới hạn dư lượng thuốc trừ dịch hại này áp dụng cho các thực phẩm ở điểm nhập vào hay ở điểm đưa vào các kênh thương mại và ở bất kỳ thời điểm nào về sau, giới hạn tối đa này cũng không được vượt quá số qui định trên.

2. Giới hạn tối đa dư lượng áp dụng cho dư lượng của mẫu đại diện cuối cùng của lô.

3. Thuốc trừ dịch hại được liệt kê theo thứ tự mã số. Những số để trống là những thuốc trừ dịch hại mà (a) giới hạn tối đa dư lượng đang được xây dựng, (b) giới hạn tối đa dư lượng được qui định trước đây nay đã hủy bỏ, hoặc (c) mới chỉ là "mức độ hướng dẫn".

4. Những giới hạn tối đa dư lượng và những mục khác có đánh dấu chữ A là những điểm bổ xung sửa đổi.

Những giới hạn tối đa dư lượng được đánh dấu chữ N là những kiến nghị mới.

5. Ghi chú :

- Tên thuốc trừ dịch hại trong ngoặc được viết bằng tiếng Anh.

- (+) Mức ở đúng hoặc gần giới hạn xác định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- F Dư lượng thuốc trừ dịch hại tan trong mỡ.

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. References to previous codex publications: CAC/RS, 1965 - 1978,

2. CAC/VOL. XIII - Ed,1.

3. References to JMPR Reports: 1965 - 1985.

4. Vệ sinh thực phẩm 1975.

Phạm Văn Sơ, Bùi Thị Như Thuận, Nguyễn Phùng Tiến.

5. Dự thảo luật bảo vệ sức khoẻ - Bộ Y tế 1985.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Codex maximum limits for pesticide residues second edition.

Part IV - List of codexmaximum residue limits.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.604

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.130.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!