|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7139/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ÁP DỤNG CHO
CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉP TẠI CÁC NÚT GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/05/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của
Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình;
Căn cứ các văn
bản số 2474/TTg-KTN ngày 30/12/2011 và số 134/TTg-KTN ngày 08/02/2012 của Thủ
tướng Chính phủ về việc áp dụng cơ chế đặc thù để triển khai các dự án xây dựng
các cầu vượt nút giao thông Láng Hạ- Thái Hà; Chùa Bộc - Thái Hà; Nguyễn Chí
Thanh - Láng; Lê Văn Lương - Láng để
tránh ùn tắc giao thông;
Căn cứ các
Quyết định số: 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009; 1776/QĐ-BXD ngày 26/12/2012;
1778/QĐ-BXD ngày 16/08/2007; 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng; Quyết
định số 1946/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
định mức dự toán một số công việc xây dựng - Tiểu dự án công trình kết nối tạm
giữa dự án xây dựng cầu Thanh Trì và tuyến đường phía nam vành đai 3 với dự án
xây dựng đường vành đai 3 giai đoạn I;
Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 20/01/2011
của UBND Thành phố về công bố định mức sửa
chữa chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày
10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội dung quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do UBND Thành
phố quản lý;
Xét đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Giao thông vận
tải - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10060/TTr-LS
ngày 04/12/2014 và Văn bản số 10523/SXD-QLKT ngày 17/12/2014 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các định mức dự toán xây dựng công trình đối với một
số hạng mục công việc xây dựng áp dụng cho các dự án xây dựng cầu vượt bằng
thép tại các nút giao thông (Láng Hạ - Thái Hà, Nguyễn Chí Thanh - Kim Mã, Nguyễn
Chí Thanh - Láng, Lê Văn Lương - Láng) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết trong
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ vào định
mức dự toán đã công bố để làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình theo quy định của Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của
Chính phủ và UBND thành phố Hà Nội.
Sở Giao thông vận tải hoàn toàn chịu trách nhiệm về
tính chính xác, nội dung hồ sơ xác định mức hao phí của các định mức phù hợp với
quá trình triển khai thực tế của các dự án xây dựng
cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở; Giám đốc kho bạc
Nhà nước Hà Nội; Chủ đầu tư dự án và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b/c)
- Các đ/c PCT UBND TP; (để b/c)
- VPUBTP: Đ/c PCVP;
Các phòng KT, TH;
- Lưu: VT, XĐGT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 7139/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND Thành phố)
1. Sản xuất dầm hộp thép dạng
máng sườn nghiêng kích thước lớn, dầm ngang - xà mũ (chiều cao dầm H ≥ 1,1 m ).
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy,
hàn, khoan, doa lỗ sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn
thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
DI.1
|
Sản xuất dầm hộp thép dạng máng sườn nghiêng kích
thước lớn
|
Vật liệu
|
|
|
Thép bản
|
kg
|
1050
|
Dây hàn
|
kg
|
15,53
|
Thuốc hàn
|
kg
|
7,96
|
Bu lông
|
Bộ
|
54
|
Ô xy
|
chai
|
2,410
|
Acêtylen
|
chai
|
0,65
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
39,15
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan bê tông 4,5kW
|
ca
|
2,49
|
Máy nén khí Diezen 5m3/ph
|
ca
|
1,69
|
Máy hàn tự động
|
Ca
|
0,602
|
Máy cắt thép tấm
|
ca
|
0,903
|
Máy nắn dầm
|
ca
|
0,903
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
0,15
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2. Sản xuất dầm
thép I (H = 600mm), xà mũ dạng hộp thép kích thước lớn.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu,
cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
DI.2
|
Sản xuất dầm I (H=600mm) hoặc Sản xuất xà mũ thép
dạng hộp (H=650mm) tổ hợp từ thép bản
|
Vật liệu
|
|
|
Thép bản
|
kg
|
1025
|
Bu lông
|
Bộ
|
54.607
|
Dây hàn
|
kg
|
15,53
|
Thuốc hàn
|
kg
|
7,96
|
Ô xy
|
chai
|
2,409
|
Acêtylen
|
chai
|
0,65
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4,3/7
|
công
|
29,15
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan bê tông 4,5kW
|
ca
|
2
|
Máy nén khí diezel 300m3/h
|
ca
|
1,5
|
Máy hàn tự động
|
ca
|
0,602
|
Máy cắt thép
|
ca
|
0,7
|
Máy nắn dầm
|
ca
|
0,8
|
Cần trục bánh hơi 10T
|
ca
|
0,1
|
Máy khác
|
%
|
1
|
3. Sản xuất dầm
hộp kín sườn đứng (chiều cao dầm H ≥ 1,1m ).
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu,
cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
DI.1
|
Sản xuất dầm hộp kín sườn đứng
|
Vật liệu
|
|
|
Thép bản
|
kg
|
1050
|
Dây hàn
|
kg
|
15,53
|
Thuốc hàn
|
kg
|
7,96
|
Bu lông
|
Bộ
|
54
|
Ô xy
|
chai
|
2,410
|
Acêtylen
|
chai
|
0,65
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
39,15
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan bê tông 4,5kW
|
ca
|
2,49
|
Máy nén khí Diezen 5m3/ph
|
ca
|
1,69
|
Máy hàn tự động
|
Ca
|
0,602
|
Máy cắt thép tấm
|
ca
|
0,903
|
Máy nắn dầm
|
ca
|
0,903
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
0,15
|
Máy khác
|
%
|
2
|
4. Sản xuất, lắp
dựng và tháo dỡ đà giáo thi công mặt cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo
đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn nôn, nắn chỉnh, hàn chịu
lực, tổ hợp thử các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế, hoàn thiện gia công
theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi
..50m
4.1. Sản xuất đà giáo thi công mặt
cầu.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
AI.52221
|
Sản xuất đà giáo thi công mặt cầu
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
850
|
Thép hình
|
kg
|
200
|
Đá mài
|
Viên
|
0,37
|
Ô xy
|
chai
|
2,58
|
Đất đèn
|
kg
|
14,02
|
Que hàn
|
kg
|
16,65
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công
|
22,4
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
3,7
|
Máy mài 2,7 kw
|
ca
|
1,55
|
Máy khoan 2,5 kw
|
ca
|
1,55
|
Máy khác
|
%
|
5
|
Ghi chú. Trị
số hao phí định mức chưa tính đến hệ số khấu hao luân chuyển số lần sử dụng
4.2. Lắp đặt tháo dỡ đà giáo thi công
mặt cầu.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị, cẩu
lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
AI.63311
|
Lắp đặt tháo dỡ đà giáo thi công mặt cầu
|
Vật liệu
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
0,45
|
Bu lông M20
|
cái
|
12
|
Que hàn
|
kg
|
12
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
9,5
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,27
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
3
|
Ghi chú:
Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn hao phí vật liệu, nhân công, máy thi
công tính bằng 60% định mức lắp dựng.
5. Vận chuyển kết
cấu thép.
Thành phần công việc: Bốc lên, vận
chuyển 1km dầm hộp thép có trọng lượng 25 tấn đến <= 40 tấn.
5.1. Vận chuyển dầm hộp thép có trọng
lượng 25 tấn < đến <= 40 tấn trong phạm vi 1Km đầu.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
MS.01103
|
Vận chuyển kết cấu thép 25 tấn < đến <=40 tấn
1km đầu
|
Vật liệu
|
|
|
Thép lá đen thường
|
kg
|
0,261
|
Que hàn
|
kg
|
0,048
|
Khí gas
|
kg
|
0,024
|
Ô xy
|
chai
|
0,012
|
Thép tròn
|
kg
|
0,072
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,001
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,569
|
Máy thi công
|
|
|
Cần trục 40 tấn
|
ca
|
0,006
|
Cần trục 63 tấn
|
ca
|
0,014
|
Ô tô đầu kéo 272 CV
|
ca
|
0,025
|
Moóc kéo 60 tấn
|
ca
|
0,025
|
Máy hàn điện 50 kW
|
ca
|
0,012
|
Máy khác
|
%
|
3
|
5.2. Vận chuyển tiếp 1km dầm hộp
thép có trọng lượng 25 tấn < đến <=40 tấn phạm vi ngoài 1km áp dụng định mức
vận chuyển tiếp 1km.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
MS.01403
|
Vận chuyển tiếp kết cấu thép 25 tấn < đến
<= 40
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,031
|
Máy thi công
|
|
|
Ô tô đầu kéo 272 CV
|
ca
|
0,016
|
Moóc kéo 60 tấn
|
ca
|
0,016
|
6. Bốc xuống: Dầm
thép; ván khuôn bản mặt cầu để lại; hệ gá tổ hợp dầm; lan can thép.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
MS.01303
|
Bốc xuống: Dầm
thép
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,3
|
Máy thi công
|
|
|
Cần trục 40 tấn
|
ca
|
0,004
|
Cần trục 65 tấn
|
ca
|
0,008
|
Máy khác
|
%
|
3
|
7. Sơn dầm hộp
thép và các kết cấu thép
- Thành phần công việc: Vệ sinh lại bề
mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ
chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.
7.1. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết
cấu thép, chiều dày lóp sơn ≥130Mcr
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
MS.05103
|
Sơn bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn 130
Mcr
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,72
|
Máy thi công
|
|
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
ca
|
0,036
|
Máy nén khí 600 m3/h
|
ca
|
0,036
|
Máy khuấy sơn
|
ca
|
0,024
|
Máy khác
|
ca
|
1
|
7.2. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết
cấu thép, chiều dày lớp sơn 80Mcr £ đến £ 130Mcr
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
MS.05102
|
Sơn bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn 80 Mcr
< đến < 130 Mcr
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,6
|
Máy thi công
|
|
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
ca
|
0,022
|
Máy nén khí 600 m3/h
|
ca
|
0,022
|
Máy khuấy sơn
|
ca
|
0,015
|
Máy khác
|
%
|
1
|
7.3. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết
cấu thép, chiều dày lớp sơn £ 80Mcr.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
MS.05101
|
Sơn bề mặt kết
cấu thép, chiều dày lớp sơn £ 80 Mcr
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,5
|
Máy thi công
|
|
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
ca
|
0,014
|
Máy nén khí 600 m3/h
|
ca
|
0,014
|
Máy khuấy sơn
|
ca
|
0,001
|
Máy khác
|
%
|
1
|
Ghi chú: Riêng
định mức hao phí vật liệu sơn theo định mức của hãng cung cấp.
8. Lắp đặt đinh
neo chống cắt, L=0.025m.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng
cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 10 m/400 đinh
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
SC.42301
|
Lắp đặt đinh neo chống cắt
|
Vật liệu
|
10m
|
|
Que hàn
|
kg
|
12,7
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công: 4,3/7
|
công
|
2,2
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
2,04
|
9. Lắp đặt Bu
lông cường độ cao
Thành phần công việc: chuẩn bị, lắp đặt
cấu kiện dầm thép và các kết cấu thép bằng bu lông cường độ cao đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: con
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
SC.42203
|
Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng Bulông cường độ
cao
|
Vật liệu
|
|
|
Bu lông M 17 - M30
|
con
|
1,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,059
|
10. Lắp đặt Bu lông thường
- Thành phần công việc: chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện
dầm thép và các kết cấu thép bằng bu lông thường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: con
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
SC.42201
|
Lắp ráp cấu kiện sát thép bằng Bulông thường
|
Vật liệu
|
|
|
Bu lông M 17- M30
|
con
|
1,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,029
|
11. Làm sạch mối
hàn, bề mặt rộng 200mm
- Thành phần công việc: chuẩn bị, làm
sạch mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
MS.03001
|
Làm sạch mối hàn, bề mặt rộng 200mm
|
Vật liệu
|
|
|
Đĩa mài kiểu chổi sắt
|
cái
|
0,1
|
Mỡ bò
|
kg
|
0,03
|
Dầu mazút
|
kg
|
0,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,74
|
Máy thi công
|
|
|
Máy chổi sắt cầm tay
|
ca
|
0,3
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,005
|
Máy khác
|
%
|
3
|
12. Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang:
- Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm
tra mối hàn bằng chụp phim X-quang theo quy định.
Đơn vị tính: phim
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
...
|
Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang
|
Vật liệu
|
|
|
Mỡ phấn chì YC-2
|
kg
|
0,201
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,03
|
Phim ảnh (0.1 x 0.35m)
|
tấm
|
1,05
|
Thuốc rửa
|
kg
|
0,001
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,5
|
Máy thi công
|
|
|
Máy chụp X quang
|
ca
|
0,17
|
Máy khác
|
%
|
5
|
13. Kiểm tra
siêu âm mối hàn.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm
tra chất lượng mối hàn bằng máy siêu âm theo quy định
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
MS.04101
|
Kiểm tra siêu âm mối hàn
|
Vật liệu
|
|
|
Mỡ phấn chì YC-2
|
kg
|
0,402
|
Dầu mazút
|
kg
|
0,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,485
|
Máy thi công
|
|
|
Cổng trục 50 tấn
|
ca
|
-
|
Máy dò siêu âm
|
ca
|
0,2
|
Máy khác
|
%
|
5
|
14. Rải lớp
phòng nước dạng phun.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu,
phun chống thấm mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.AK.92111
|
Rải lớp phòng nước dạng phun
|
Vật liệu
|
|
|
Flinkote
|
kg
|
0,3
|
Vật liệu khác
|
%
|
4
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,012
|
15. Cẩu lắp cấu
kiện dầm hộp thép vào vị trí
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị
trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ xe lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu), kê kích,
giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Cẩu dầm từ xe vận
chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
+ Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong
phạm vi 30m.
15.1. Lắp dựng dầm hộp thép bằng
phương pháp đấu cẩu, tải trọng <=30T.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.AG.52531.1
|
Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải
trọng <=30T
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm 20mm
|
kg
|
26,847
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công
|
50,00
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 80T
|
ca
|
-
|
Cần cẩu 50T
|
ca
|
2
|
Ô tô đầu kéo 360CV
|
ca
|
-
|
Ô tô đầu kéo 272CV
|
ca
|
0,328
|
Cần cẩu 25 T
|
ca
|
0,328
|
Móoc có điều khiển 50T
|
ca
|
-
|
Máy khác
|
%
|
2
|
15.2. Lắp dựng dầm hộp thép bằng
phương pháp đấu cẩu, tải trọng <=30T đến <=80T.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.AG.5253 1.2
|
Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải
trọng <=30T đến <=80T
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm 20mm
|
kg
|
26,847
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công
|
50
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 80T
|
ca
|
-
|
Cần cẩu 90T
|
ca
|
2
|
Ô tô đầu kéo 360CV
|
ca
|
-
|
Ô tô đầu kéo 272CV
|
ca
|
0,328
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,328
|
Móoc có điều khiển 50T
|
ca
|
-
|
Máy khác
|
%
|
2
|
15.3. Lắp dựng dầm hộp thép bằng
phương pháp đấu cẩu, tải trọng >80T.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.AG.52531.3
|
Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải
trọng >80T
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm 20mm
|
kg
|
26,847
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công
|
50
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 80T
|
ca
|
-
|
Cần cẩu 100T
|
ca
|
2
|
Ô tô đầu kéo 360CV
|
ca
|
-
|
Ô tô đầu kéo 272CV
|
ca
|
0,328
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,328
|
Móoc có điều khiển 50T
|
ca
|
-
|
Máy khác
|
%
|
2
|
16. Sản xuất, lắp
đặt hàng rào tôn.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp
đặt cố định hệ khung, hàn gắn và lắp đặt bằng bu lông tôn vào hệ khung, hoàn
thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.AI.11511
|
Sản xuất, lắp đặt hàng rào tôn
|
Vật liệu
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
13
|
Thép tròn f > 10
|
kg
|
0,7
|
Tôn
|
m2
|
1,1
|
Que hàn
|
kg
|
0,21
|
ô xy
|
chai
|
0,06
|
Đất đèn
|
kg
|
0,027
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,585
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,06
|
17. Thu hồi đèn cầu
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ
thu hồi đèn cầu, thu hồi đèn cầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư
thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.3.03.01
|
Thu hồi đèn cầu
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,12
|
Máy thi công
|
|
|
- Xe thang 9m
|
ca
|
0,09
|
18. Thu hồi tay
bắt đèn trang trí
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ thu hồi tay bắt đèn trang trí, thu hồi tay bắt đèn trang trí theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi,
vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 bộ cần đèn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.1.04.11
|
Thu hồi tay bắt đèn trang trí f60 chiều dài £
2,8m
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,57
|
Máy thi công
|
|
|
Xe thang 12m
|
ca
|
0,09
|
19. Thu hồi cột
đèn trang trí
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ thu hồi cột đèn trang trí, thu cột đèn trang trí theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.1.01.33
|
Thu hồi cột đèn trang trí, cột thép cao £ 8m
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
1,5
|
Máy thi công
|
|
|
Cẩu 3 tấn
|
ca
|
0,06
|
20. Thu hồi cáp ngầm
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu
hồi cáp ngầm, thu hồi cáp ngầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu
hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.2.03.00
|
Thu hồi cáp ngầm
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
0,9
|
21. Thu hồi cột thép
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ
thu hồi cột thép, thu hồi cột thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư
thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.3.01.00
|
Thu hồi cột thép
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,9
|
Máy thi công
|
|
|
Cẩu 3 tấn
|
ca
|
0,12
|
22. Thu hồi chóa
đèn chiếu sáng đường phố
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ thu hồi cột thép, thu hồi cột thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra
vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.1.06.00
|
Thu hồi chóa đèn chiếu sáng đường phố, đèn cao áp
độ cao £ 12m
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,3
|
Máy thi công
|
|
|
Xe nâng 12m
|
ca
|
0,09
|
23. Thu hồi dây lên đèn
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu
hồi dây lên đèn, thu hồi dây lên đèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện
trường.
Đơn vị tính:
100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.2.07.20
|
Thu hồi dây lên đèn
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
1,5
|
24. Thu hồi cột đèn pha
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ
thu hồi cột đèn pha, thu hồi cột đèn pha theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật
tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.3.01.04
|
Thu hồi cột đèn pha bằng máy, cột thép cao <
14m
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
1,47
|
Máy thi công
|
|
|
Cẩu 6,5 tấn
|
ca
|
0,125
|
25. Thu hồi lọng
bắt đèn pha
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt
bằng, dụng cụ thu hồi lọng bắt đèn pha, thu hồi lọng bắt đèn pha theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.3.06.53
|
Thu hồi lọng bắt đèn pha
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
1,008
|
Máy thi công
|
|
|
Xe thang 18m
|
ca
|
0,126
|
Cẩu 16 tấn
|
ca
|
0,126
|
26. Thu hồi chóa đèn pha
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu
hồi lọng bắt đèn pha, thu hồi lọng bắt đèn pha theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm
tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.CS.3.05.03
|
Thu hồi chóa đèn pha
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,378
|
Máy thi công
|
|
|
Xe nâng
|
ca
|
0,084
|
Quyết định 7139/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình áp dụng cho dự án xây dựng cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7139/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình áp dụng cho dự án xây dựng cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
23.881
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|