Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN1767:1975 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1975 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.70 Tình trạng: Đã biết

Nhóm thép

Mác thép

Thành phần hóc học

cacbon

silic

mangan

crôm

vanadi

vonfram

Niken

bo

Thép cacbon

C65

0,62 - 0,70

0,17 - 0,37

0,50 - 0,80

≥ 0,25

-

-

-

-

C70

0,67 - 0,75

0,17 - 0,37

C75

0,72 - 0,80

0,17 - 0,37

C85

0,82 - 0,90

0,17 - 0,37

Thép mangan

60Mn

0,57 - 0,65

0,17 - 0,37

0,70-1,00

≥ 0,25

-

-

-

-

65Mn

0,62 - 0,70

0,90-1,20

70Mn

0,67 - 0,75

0,90-1,20

55MnSi

0,52 - 0,60

0,50 - 0,80

0,60-0,90

≥ 0,30

Thép silic

50Si2

0,47 - 0,55

1,50 - 2,00

0,60-0,90

≥ 0,30

-

-

-

-

55Si2

0,52 - 0,60

55Si2A

0,53 - 0,58

60Si2

0,57 - 0,65

60Si2A

0,58 - 0,63

1,60- 2,00

70Si3A

0,66 - 0,74

2,40-2,80

Thép crôman

50CrMnA

0,46 - 0,54

0,17-0,37

0,70-1,00

0,90-1,20

 

 

 

 

50CrMnA

0,47 - 0,52

0,80-1,00

0,95-1,20

 

 

 

 

55CrMnB

0,52 - 0,60

0,90-1,20

0,90-1,20

 

 

 

0,01-0,03

Thép crôva

50CrVA

0,46 - 0,54

0,17-0,37

0,50-0,80

0,80-1,10

0,10-0,20

-

-

-

Thép crômanva

50CrMnVA

0,48-0,55

0,17-0,37

0,80-1,00

0,95-1,20

0,15-0,25

-

-

-

Thép sicrôva

60Si2CrVA

0,56-0,64

1,40-1,80

0,40-0,70

0,90-1,20

0,10-0,20

-

-

-

Thép crôsi

60Si2CrA

0,56-0,64

1,40-1,80

0,40-0,70

0,70-1,00

-

-

-

-

50CrSiA

0,45-0,55

0,80-1,20

0,30-0,50

0,90-1,20

-

-

-

-

Thép sivôn

65Si2WA

0,61-0,69

1,50-2,00

0,70-1,00

³ 0,30

-

0,80-1,20

-

-

Thép nisi

60Si2Ni2A

0,56-0,64

1,40-1,80

0,40-0,70

³ 0,30

-

-

1,40-0,70

-

Thép siman

60SiMnA

0,56-0,64

1,30-1,80

0,80-1,00

³ 0,30

-

-

-

-

Thép sicrô

70Si2CrA

0,65-0,75

0,40-1,70

0,40-0,60

0,20-0,40

-

-

-

-

Chú thích:

1. Trong tất cả các mác thép, hàm lượng đồng dư không được vượt quá 0,20%; hàm lượng niken dư không được vượt quá 0,25%.

2. Khi sản xuất thép theo phương pháp sắt vụn, hàm lượng đồng và niken dư không được phép lớn hơn 0,30% mỗi nguyên tố.

1.2. Căn cứ vào thành phần hóa học và cơ tính, thép đàn hồi được chia ra chất lượng thường và cao.

Hàm lượng photpho và lưu huỳnh khi phân tích mẫu lấy từ thùng rót của thép chất lượng thường không được vượt quá 0,035% cho mỗi nguyên tố và của thép chất lượng cao không lớn hơn 0,025% mỗi nguyên tố.

1.3. Trong thành phẩm cán, sai lệch cho phép về thành phần hóa học cần đáp ứng bảng 2.

Bảng 2

Tên nguyên tố

Hàm lượng các nguyên tố, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cacbon

theo bảng 1

± 0,01 (*)

Silic

Dưới 1,0

± 0,02

1,0 và lớn hơn

± 0,05

Mangan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,02

1,0 và lớn hơn

± 0,05

Crôm (đối với thép hợp kim với Cr)

Dưới 1,0

± 0,02

1,0 và lớn hơn

- 0,5

Niken

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,05

Vanadi

theo bảng 1

± 0,02

Vônfram

theo bảng 1

± 0,05

Lưu huỳnh

theo bảng 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Photpho

theo bảng 1

± 0,005 **

* Sai lệch này không áp dụng cho thép mác 55Si2A, 60Si2A và 50CrMnA.

** Sai lệch chỉ áp dụng cho thép luyện trong lò Mactanh.

1.4. Loại thép và sai lệch cho phép về kích thước cần phải đáp ứng các yêu cầu quy định.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Phương phát sản xuất

Thép được nấu luyện trong lò điện hoặc lò Mactanh. Nơi sản xuất tự chọn cách nấu luyện, nếu không có sự thỏa thuận trước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo yêu cầu của bên đặt hàng, thép được cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện (ủ hay ram cao) hoặc chưa nhiệt luyện.

2.3. Độ cứng của thép cần đáp ứng các chỉ tiêu ghi trong bảng 3.

Bảng 3

Mác thép

Độ cứng HB

Thép chưa nhiệt luyện

Thép đã nhiệt luyện (ủ hay ram cao)

Không lớn hơn

C65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

229

C70

269

229

C75, 55MnSi, 50Si2, 60Mn, 65Mn, 70Mn, 55Si2, 55Si2A

285

2 1

C85, 60SiMnA, 70Si3A, 50CrMn, 55CrMnB, 50CrVA, 60Si2Ni2A, 60Si2A, 50CrSiA, 50CrMnA

302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60Si2CrVA, 65Si2WA, 50CrMnVA, 60Si2CrA

321

285

2.4. Cơ tính của thép được xác định trên mẫu kéo đã nhiệt luyện phải đáp ứng các yêu cầu chỉ dẫn ở bảng 4.

Bảng 4.

Mác thép

Trạng thái nhiệt luyện

Cơ tính

Nhiệt độ tôi, °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ ram, °C

Giới hạn chảy, sch, kG/mm2

Giới hạn bền, sb, kG/mm2

độ giãn tương đối d5, %

Độ thắt tương đối y, $

C65

840

dầu

480

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

10

35

C70

830

dầu

480

85

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

C75

820

dầu

480

90

110

9

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

820

dầu

480

100

115

8

30

60Mn

840

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

480

80

100

8

30

65Mn

830

dầu

480

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

8

30

70Mn

830

dầu

480

85

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

55MnSi

820

dầu

480

80

100

8

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

870

dầu hay nước

460

100

120

6

30

55Si2

870

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

460

120

130

6

30

55Si2A

870

dầu hay nước

460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

6

30

60Si2

870

dầu

460

120

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

60Si2A

870

dầu

420

140

160

6

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

860

dầu

460

160

180

6

25

50CrMn

840

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

440

110

130

7

35

50CrMnA

840

dầu

440

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

7

35

55CrMnB

830

dầu

450

125

140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

50CrV

850

dầu

520

110

130

8

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

850

dầu

520

120

130

6

35

60Si2CrVA

850

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

410

170

190

5

20

50CrSiA

850

dầu

520

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

135

6

30

65Si2WA

850

dầu

420

170

190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

60Si2Ni2A

880

dầu

420

160

175

6

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

870

dầu

420

160

180

5

20

60SiMnA

860

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

460

140

160

6

25

2.5. Tính chất bề mặt

Trên bề mặt của băng và thanh không được có vết nứt, vết nhăn, sẹo đúc, rạn, rỗ, bọt khí, vết vảy cán và những chất lẫn khác.

Khuyết tật cục bộ trên bề mặt cần được mài nhẵn hoặc làm sạch dọc theo hướng khuyết tật và không được vượt ra ngoài sai lệch cho phép nhỏ nhất về kích thước. Trên mặt mút không được có sự phân lớp và lõm co. Không được phép làm sạch bằng cách đục những khuyết  tật trên mặt thanh và băng.

2.6. Bề mặt của thanh cán tinh (cán nóng) hoặc mài bóng không được nhỏ hơn độ nhẵn Ñ4 theo những văn bản kỹ thuật khác quy định về việc này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.8. Tổ chức thô đại của thép trên mặt gãy và trên mặt mẫu ngang tẩm thực không được phép có rỗ co, xốp, bọt khí, phân lớp, vết nứt, lẫn xỉ và đốm trắng.

Độ không đồng nhất về điểm, độ xốp ở tâm, sự thiên tích hình vuông không được lớn hơn cấp hạt 2 theo những văn bàn kỹ thuật khác quy định về việc này.

2.9. Phụ thuộc vào việc tồn tại lớp thoát cacbon hay không, thép đàn hồi được chia làm 2 loại.

2.9.1. Băng, thanh tròn và vuông loại thứ nhất cần được cung cấp ở trạng thái không có lớp thoát cacbon.

Chú thích. Được phép tiện hoặc mài băng và thanh.

2.9.2. Băng và thanh loại thứ hai cần được cung cấp theo lớp thoát cacbon quy định. Độ sâu của lớp thoát cacbon đối với thép tất cả các mác, trừ thép hợp kim silic không được vượt quá

2% - đối với thanh và băng có kích thước (đường kính hoặc cạnh hình vuông) nhỏ hơn hoặc bằng 8 mm;

1,5% - đối với thanh và băng có kích thước (đường kính hoặc cạnh hình vuông) lớn hơn 8 mm.

Độ sâu lớp thoát cacbon của thép hợp kim silic không được vượt quá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0 % - đối với thanh và băng có kích thước (đường kính hoặc cạnh hình vuông) lớn hơn 8 mm.

2.10. Thép mác 50CrMnVA, 50CrMnA, 60Si2, 55Si2 và 55Si2A cần được kiểm tra kích thước hạt Austenit. Riêng mác thép 50CrMnVA kích thước hạt Austenit phải nằm ở khoảng cấp 6 – 9, thép các mác còn lại không được lớn hơn cấp 5 theo những văn bản kỹ thuật khác quy định về việc này.

2.11. Theo yêu cầu của khách hàng, thép được cung cấp:

a) Có thu hẹp giới hạn hàm lượng cacbon so với chỉ tiêu của bảng 1;

b) Với hàm lượng lưu huỳnh và photpho thấp hơn so với chỉ tiêu đã nêu ở điều 1,2;

c) Đã thử nghiệm uốn ở mẫu nhiệt luyện;

d) Với kích thước hạt Austenit quy định của các mác thép khác không liệt kê ở điều 2.10;

e) Với cấu trúc tế vi định mức;

f) Với độ lẫn tạp chất phi kim loại quy định;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Đã thử nghiệm độ thấm tôi;

i) Có xác định giới hạn đàn hồi.

Chú thích. Các chỉ tiêu kể từ mục a và phương pháp kiểm tra theo sự thỏa thuận giữa hai bên.

2.12. Thép cần được bộ phận kiểm tra kỹ thuật của xí nghiệp sản xuất xác nhận. Nhà sản xuất cần đảm bảo đáp ứng chất lượng sản phẩm theo yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành.

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Thép được cung cấp theo lô. Lô phải bao gồm từ thép của một mẻ mẫu, một kích thước, nếu ở trạng thái nhiệt luyện – cùng một chế độ nhiệt luyện.

3.2. Chất lượng bề mặt của băng và thanh được kiểm tra bằng mắt thường; trong trường hợp cần thiết có thể sử dụng dũa nhỏ hoặc máy mài tròn.

3.3. Kích thước của thành phẩm được kiểm tra bằng dụng cụ đo với độ chính xác cao.

3.4. Khi kiểm tra chất lượng thanh và băng theo lô, người ta lấy:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) 2 mẫu từ thanh hoặc băng khác nhau – để kiểm tra tổ chức thô đại trên mặt gãy và tẩm thực;

c) 2 mẫu từ thanh hoặc băng khác nhau – để kiểm tra độ giãn dài;

d) không quá 2 % số băng hoặc thanh nhưng không ít hơn 3 băng hoặc thanh – để kiểm tra độ cứng;

e) 3 mẫu từ thanh hoặc băng khác nhau – để xác định độ sâu lớp thoát cacbon.

f) 1 mẫu từ cùng một thùng thép – để kiểm tra kích thước hạt;

g) 6 mẫu từ thanh hoặc băng khác nhau – để kiểm tra tạp chất phi kim loại;

h) 2 mẫu từ thanh và băng khac nhau – để xác định tổ chức tế vi;

i) 1 mẫu để xác định độ thấm tôi;

k) 1 mẫu để thử nghiệm uốn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m) 2 mẫu để xác định giới hạn đàn hồi.

3.5. Việc lấy mẫu để phân tích hóa học, để thử nghiệm cơ tính và công nghệ được tiến hành theo những văn bản kỹ thuật hiện hành quy định về việc này.

3.6. Thành phần hóa học của thép được xác định theo TCVN 293-68 đến TCVN 311 – 69.

3.7. Tiến hành thử nghiệm:

a) Tổ chức thô đại;

b) Độ giãn dài;

c) Độ cứng brinen – theo TCVN 256 – 67;

d) Độ thoát cacbon;

e) Kích thước hạt;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Độ thấm tôi;

h) Độ bền mỏi, thử nghiệm uốn và giới hạn đàn hồi – theo các phương pháp do sự thỏa thuận giữa hai bên quyết định.

3.8. Xí nghiệp sản xuất được phép tiến hành kiểm tra tổ chức thô đại và cơ tính ở sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cán hình có mặt cắt lớn và kết quả thử nghiệm áp dụng cho tất cả các khuôn hình cùng mẻ nấu; trong trường hợp đó, xí nghiệp sản xuất phải đảm bảo tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành về tổ chức thô đại và cơ tính của thành phẩm thép hình.

3.9. Nếu kết quả thử nghiệm không phù hợp một trong các chỉ tiêu yêu cầu thì kiểm tra lại với số mẫu gấp đôi và lấy từ cùng lô đó.

3.10. Khi kết quả thử nghiệm lại không đáp ứng các yêu cầu thì xí nghiệp sản xuất được phép giao từng sản phẩm đã kiểm tra trong số thành phẩm.

3.11. Khi kiểm tra quyết định chất lượng sản phẩm cần phải thống nhất với người tiêu thụ về nguyên tắc lấy mẫu và các phương pháp thử để phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.864

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.199.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!