Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6550:1999 Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính cháy và khả năng oxy hoá

Số hiệu: TCVN6550:1999 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1999 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Khí

N2

CO2

He

Ar

Ne

Kr

Xe

SO2

SF6

CF4

C3F6

KI

1

1,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5`

1,5

1,5

1,5

1,5

Chú thích

1 Các số liệu này căn cứ trên thực tế đối với các khí công nghiệp.

2 Các kết quả này đúng ra chỉ là các ước tính chủ quan, để khẳng định là chúng nằm trong giới hạn an toàn, nhất là trong bối cảnh có rất ít các số liệu được công bố trong các tài liệu. Các số liệu này sẽ được cập nhật sau này, khi có nhiều số liệu có ý nghĩa hơn.

3 Đối với các khí không cháy và không oxi hóa khác có 3 hoặc hơn 3 nguyên tử trong công thức hóa học của chúng, có thể dùng hệ số tương đương Ki = 1,5.

a) Ví dụ 1

b) Ví dụ 2

Hình 1 - Thiết bị để xác định giới hạn bắt lửa của chất khí ở áp suất khí quyển và ở nhiệt độ môi trường

Bảng 2 - Hàm lượng khí cháy lớn nhất Tci để hỗn hợp với nitơ tạo ra hỗn hợp không cháy trong không khí

Khí

Tci 1)

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,7

Oxit cacbon

20

Metan

14,3

Etan

7,6

Etylen

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,7

Propan

6

Propen

6,5

Buten

5,5

Isobuten

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,5

Axetylen

4

2,2 - Dimetylpropan (neopentan, Tetrametylmetan)

4

n-Pentan và Isopentan

4

n-Hecxan

3,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

n-Octan

1,8

Isooctan (2,2,4-trimetylpentan)

1,8

n-Nonan

1,5

n-Đêcan

1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Xyclopropan

6,8

Cyclohecxan

2,5

Benzen

4,2

Toluen

2,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Etanol

5,8

Axêtôn

4,5

Điêtyl ete

3,4

Đimetyl ete

3,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,4

Metylamin

6,8

Metyl format

7

Metyl axêtat

4,3

Etyl format

3,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,3

Metyl etyl keton

2

Hyđro sulfua

5,2

Cacbon disulfua

1,5

Flometan

3,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,8

Vinyl florua

6,8

1-Clo-1,1-đifloetylen (R142b)

5,5

Vinyl florua

3,2

Halocacbon R143a

5,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,6

Halocacbon R152a

1

Cloetan

4,3

Propađien

2,1

Vinyl metyl ete

2,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Metyl 3-buten

1,8

Floetan

4,3

Vinyl clorua

4,5

Xyanogen

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,6

Diboran

1

Hydro Xyanua

6,7

Cacbonyl sulfua

14

Niken cacbonyl

1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2

Monoetylamin

4,8

Trimetylamin

2,5

Dimetylamin

3,5

Metylen clorua

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,7

Halocacbon R1113

10

Tetrafloetylen

13,7

Brommetan

16

Etyl metyl ete

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2

Trifloetylen

13,1

Hydro selenua

1

Metyl silan

1,4

Silan

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Diclosilan

4,5

German

1

Etylen oxit

3,1

Propylen oxit

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,8

Metylacetylen

1,4

1) Khi không thể tìm được Tci, thì đưa ra một ước tính thận trọng.

VÍ DỤ 1

Xét hỗn hợp chứa 7% H2 + 93 % CO2

Dùng giá trị Ki thích hợp tra từ bảng 1, hỗn hợp này tương đương với

7 (H2) + 1,5 x 93 (N2)

tức là

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hoặc, đưa tổng của các thành phần mol về 1

4,78 % H2 + 95,22 % N2

Từ bảng 2 có thể thấy là Tci của H2 là 5,7

Do tỷ số 4,78/5,7 (=0.839) nhỏ hơn 1, hỗn hợp không cháy trong không khí.

VÍ DỤ 2

Xét hỗn hợp chứa 2 % H2 + 8% CH4 + 25 % Ar + 65% He

Hỗn hợp tương đương với

2 (H2) + 8 (CH4) + (0,5 x 2,5 + 0,5 x 65) N2

tức là

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng

= 0,64 + 1,02 = 1,66

là lớn hơn 1 nên hỗn hợp là hỗn hợp cháy trong không khí.

4.6.2. Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều khí cháy và một hoặc nhiều khí ôxi hóa cộng với một hoặc nhiều khí trơ

Cảnh báo - Hỗn hợp chứa các khí cháy và ôxi hóa ở nồng độ cháy lửa chỉ có thể được pha chế dưới điều kiện khống chế chặt chẽ, thông thường ở áp suất thấp. Giới hạn cháy dưới có thể thay đổi rõ rệt theo áp suất và nhiệt độ. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không thể đưa ra bất cứ thông tin nào về cách thức pha trộn các hỗn hợp như vậy. Trong trường hợp đó, cần một sự phân tích nghiêm túc có dùng đến các dữ liệu khác.

4.6.2.1. Việc tính toán đối với hỗn hợp khí ôxi hóa (xem 5.3) cho biết hỗn hợp có ôxi hóa mạnh hơn không khí hay không.

4.6.2.2. Nếu hỗn hợp ôxi hóa kém hơn không khí thì tính toán như trên đây, xem hỗn hợp thu được bằng cách loại bỏ các chất ôxi hóa có cháy trong không khí hay không. Nếu có, hỗn hợp ban đầu được coi là cháy trong không khí.

Ngược lại, phải thực hiện thí nghiệm đo kiểm tra xem hỗn hợp có cháy trong không khí hay không.

Tuy nhiên, một hỗn hợp có thể được coi là không cháy mà không cần phải tiến hành thí nghiệm đo nếu một trong các điều kiện sau đây thỏa mãn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp thu được bằng cách loại bỏ các chất ôxi hóa không cháy trong không khí, và hỗn hợp ban đầu chứa dưới 5% ôxi tương đương (tính toán theo 5.3)

b) Điều kiện 2

Tổng của hàm lượng các chất cháy trong hỗn hợp ban đầu dưới 90 % của giới hạn khả năng cháy dưới trong không khí của hỗn hợp cháy. Điều đó xảy ra khi điều kiện sau đây thỏa mãn:

 x 100 < 1

trong đó

Ai là phân tử lượng mol của chất khí cháy thứ i;

Li là giới hạn cháy dưới trong không khí của chất khí cháy thứ i.

VÍ DỤ 3

Xét hỗn hợp bao gồm 2 % H2 + 1 % CH4 + 13 % O2 + 84 % N2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,3 % H2 + 1,15 % CH4 + 96,55 N2

Do tổng

 = 0,48

nhỏ hơn 1 nên hỗn hợp thu được bằng cách loại bỏ thành phần ôxi hóa không cháy trong không khí.

2) Hỗn hợp chứa hơn 5 % ôxi tương đương. Điều kiện số 1 do đó đã thỏa mãn.

3) Tính toán kiểm tra điều kiện 2

= 0,78

cho thấy hỗn hợp khí cháy trong không khí.

VÍ DỤ 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Hỗn hợp thu được bằng cách loại bỏ chất ôxi hóa tương đương với

1 (H2) + 4 (CH4) + (84 x 0,5)N2

Do tổng

 = 0,374 + 0,595 = 0,969

nhỏ hơn 1 nên hỗn hợp thu được bằng cách loại bỏ chất ôxi hóa không cháy trong không khí.

2) Hỗn hợp chứa hơn 5 % ôxi tương đương. Điều kiện 1 do đã được thỏa mãn.

3) Tính toán kiểm tra điều kiện 2

= 0,2777 + 0,8888 = 1,167

cho thấy hỗn hợp có thể coi là cháy trong không khí.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Khả năng oxi hóa của các khí trong hỗn hợp khí

5.1. Quy định chung

Các khí và hỗn hợp khí có khả năng oxi hóa cao được nhận biết theo TCVN : 1999 (ISO 5145:1990), phụ lục A - loại I - nhóm 4. Các chất khí và hỗn hợp khí đó hỗ trợ cho quá trình cháy mạnh hơn không khí. Các điều dưới đây sẽ giới thiệu phương pháp thử và tính toán để xác định xem chất khí hay hỗn hợp khí có phải là các chất ôxi hóa mạnh hay không.

5.2. Phương pháp thử

5.2.1. Qui định chung

Phương pháp thử được qui định dựa trên phương pháp mô tả trong ISO 4589.

Mục đích của ISO 4589 là

- Cung cấp một phương pháp để xác định khả năng cháy của chất dẻo bằng cách đo hàm lượng ôxi tối thiểu cần thiết trong một hỗn hợp ôxi-nitơ giúp cho sự cháy có ngọn lửa

- Tìm hàm lượng ôxi tối thiểu trong một hỗn hợp ôxi-nitơ để có thể giúp cho sự cháy có ngọn lửa của vật liệu thử, có dùng các quy trình thử truyền thống, được biểu diễn bằng phần trăm, được gọi là "chỉ số" ôxi (Ol).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng thiết bị mô tả trong ISO 4589, chọn các mẫu thử chất chất dẻo hoặc vật liệu thích hợp bất kỳ với chỉ số ôxi bằng 21 %.

5.3.2. Quy trình

Sử dụng cùng một trang bị, thực hiện phép thử để xem quá trình cháy mẫu thử có được giúp hay không (phù hợp với các qui trình và tiêu chuẩn của ISO 4589) bởi chất khí hoặc hỗn hợp khí mà ta cần xác định khả năng cháy.

Nếu quá trình cháy có được hỗ trợ, chất khí hoặc hỗn hợp khí được coi là "ôxi hóa cao".

5.2.4. Khả năng ứng dụng

Khi áp dụng phép thử này cho các chất khí tinh khiết, ôxi và nitơ ôxit cho thấy ôxi hóa mạnh hơn không khí. Điều đó cũng đúng cho nhóm khí 12. Tuy nhiên, nhóm khí 12 không được đưa ra xét ở đây vì đã có điều quy định cho các khí này trong TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145).

5.3. Phương pháp tính toán

Phương pháp này chỉ áp dụng được cho loại hỗn hợp khí đặc biệt với lượng nhỏ ở trong bình. Hiệu ứng cân bằng các khí không được xét đến.

Các chất ôxi hóa mạnh O2 và N2O được dùng, nồng độ tương ứng của chúng là xi trong hỗn hợp được biểu diễn bằng phần trăm thể tích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 21

trong đó Ci là hệ số ôxi tương đương (đặc trưng cho mỗi chất khí), thì hỗn hợp khí được coi là ôxi hóa bằng hoặc mạnh hơn không khí.

Theo định nghĩa, Ci = 1 đối với ôxi. Trong trường hợp nitơ ôxit, Ci = 0,6.

Chú thích 5 khi cần, các hệ số Ci, cho các loại khí ôxi hóa khác có thể được tính theo công thức

Ci =

trong đó xi là hàm lượng tối thiểu, biểu diễn bằng phần trăm thể tích, của khí cháy đang nghiên cứu trong hỗn hợp với nitơ, hỗ trợ cho quá trình cháy của mẫu thử bằng chất dẻo có chỉ số ôxi giới hạn bằng 21 % (theo ISO 4589)

VÍ DỤ 1

Xét hỗn hợp khí chứa 9 % O2 + 16 % N2O + 75 % N2

Từ đó ta có

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vì vậy hỗn hợp này ôxi hóa kém hơn không khí.

VÍ DỤ 2

Xét hỗn hợp khí chứa 10 % O2 + 50 % N2O + 20 % N2 + 20 % Ar.

Từ đó ta có

= 10 + (0,6 x 50) = 40, > 21

Do đó hỗn hợp oxi hóa mạnh hơn không khí (oxi hóa cao).

 

Phụ lục A

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.1 - Nhóm 6: Khí cháy không độc

Khí

Mã FTSC 1)

Tên đồng nghĩa

Li

%

Allen

2100

Propadien

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bromtrifloetylen

2100

R113B1

2)

Butan

2100;2120

 

1,8

1-Buten

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Butylen

1,6

2-Buten

2100

Butylen

1,7

Cloflometan

2100

R31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1-Clo-1, 1-difloetan

2100

R142b

4,4

Doteri

2150;2160

 

4,9

1,1-Difloetan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Etylidin florua

R152a

3,7

1,1-Difloetylen

2110

Vinyliden florua

R1132a

5,5

Dimetyl ete

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metyl ete

3,4

2,2-Dimetylpropan

2100

Neopentan; Tetrametylmetan

1,4

Etan

2100

R170

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Etyletylen

2100

1-Butyn

2)

Etyl clorua (chất lỏng dễ cháy)

2100

Cloetan

R160

3,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2150;2160

Eten

2,7

Etyl ete

2100

R1150

1,9

Hydro

2150;2160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

Isobutan

2100

Trimetylmetan

R601

1,8

Isobutylen

2100

Isobuten;2-Metylpropen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metan

2150;2160

R50

5,0

Metyletylen

2100

Alxylen;Propylen

1,7

Metyl-3-buten

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isometylen;Isopropyetylen

1,3

Ete metyl etyl

2100

Etyl metyl ete

2

Metyl florua

2110

Flometan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2)

Khí thiên nhiên

2150;2160

 

»5% tùy nồng độ

Propan

2100;2120

R290

2,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2100

Propen

R1270

2,4

1,1,1-Trifloetan

2100

R143a

4,5

1) Xem TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.2 - Nhóm 7: Khí cháy, độc và ăn mòn

Khí

Mã FTSC 1)

Tên đồng nghĩa

Li

%

Amoniac

0202

R717

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dimetylamin

2202

 

2,8

Monoetylamin

2202

Etylamin

R631

3,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2202

Metylamin

R630

4,2

Trimetylamin

2202

 

2

1) Xem TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí

Mã FTSC 1)

Tên đồng nghĩa

Li

%

Arsin

2300

 

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2250;2260

 

12,5

Cacbonyl sulfua

2301

Cacbon oxysulfua

1,3

Clometan

2200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R40

10,7

Khí than đá

Khí hỗn hợp

 

2)

Xyanogen

2300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xyclopropan

2200

Trimetylen

2,4

Dơteri selenua

2301

 

2)

Dơteri sulfua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2)

Diclosilan

2203

 

2)

Dimetylsilan

2300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Floetan

2300

 

2)

German

2300

 

2)

Heptaflobutyronitril

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2)

Hexafloxyclobuten

2300

 

2)

Hydro selenua

2301

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydro sulfua

2301

 

4

Metyl mercaptane

2201

Metanethiol

3,8

Metylsilan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2)

Nickel cacbonyl

2300

Nickel tetracacbonyl

0,9

Pentaflopropionitrua

2300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chì tetraetyl

2300

 

2)

Chì tetrametyl

2300

 

1,8

Trifloaxetonitril

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2)

Trifloetylen

2200

 

10,5

Trietylsilan

2300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Xem TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145)

2) Không biết

Bảng A.4 - Nhóm 9: Các kí tự cháy

Khí

Mã FTSC 1)

Tên đồng nghĩa

Li

%

Kẽm dietyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2)

Pentaboran

3300

 

2)

Photphin

3310

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Silan

3150;3160

Silicon tetrahydrit

2)

Nhôm trietyl

3300

 

2)

Trietylboran

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2)

Trimetyl antimon

3300

 

2)

1) Xem TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145)

2) Không biết

Bảng A.5 - Nhóm 13: Các khí cháy tham gia phản ứng phân hủy hoặc polyme hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã FTSC 1)

Tên đồng nghĩa

Li

%

1,3-Butadien (bị cấm)

5100

 

1,3

Clotrifloetylen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R1113

4,6

Diboran

5350;5360

 

0,8

Etylen oxit

5200

Oxiran

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydro xyanua

5301

Axit hydrocyamic (khan)

5,6

Propylene oxit

5200

Metyl oxiran

2,8

Antimon hydrua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Antimon hydrit

2)

Vinyl bromua (bị cấm)

5200

Brometylen

5,5

Vinyl clorua (bị cấm)

5200

Cloetylen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,6

Vinyl florua (bị cấm)

5100

Floetylen

R 1140

2,9

1) Xem TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145)

2) Không biết

Bảng A.6 - Nhóm 14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã FTSC 1)

Tên đồng nghĩa

Li

%

Axetylen

5130

 

2,4

1) Xem TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6550:1999 (ISO 10156 : 1990) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính cháy và khả năng oxy hoá để chọn đầu ra của van chai chứa khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.524

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.185.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!