|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1641/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Tuyên Quang 2016
Số hiệu:
|
1641/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1641/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 17 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/6/2016 về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính thay thế- thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Quyết định số
2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh
vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng (có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành
chính về các lĩnh vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Sở Tư pháp (theo dõi);
- Sở Nội vụ;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (P,Hà)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Tuyên Quang)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
- Điều 8 Quy chế quản lý rừng, ban
hành kèm theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8
năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Khoản 1, Điều 1 Quyết định
34/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng.
|
- UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
- Khoản 1, Điều 6 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp;
- Điều 9 Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng
theo Nghị Quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
- UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
- Khoản 1, Điều 7 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm
nghiệp
- Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị Quyết 57/NQ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
4.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
Điều 10 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
phương án quản lý rừng bền vững.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số
điều của các nghị định về nông nghiệp.
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
6.
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của
Chính phủ hướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
- Điều 3 Nghị quyết số
49/2010/QH-12 ngày 19 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội Khóa XII về dự án, công
trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương
đầu tư;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của
Chính phủ hướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ
thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống
rừng đặc dụng
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ
thống rừng đặc dụng
- Các quy định của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về quản lý hoạt động du lịch sinh thái tại các khu
rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc
dụng
- Các quy định của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về quản lý hoạt động du lịch
sinh thái tại các khu rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Điều 3 Nghị quyết số
49/2010/QH-12 ngày 19 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội Khóa XII về dự án, công
trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của
Chính phủ hướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
13.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
- Điều 3 Nghị quyết số
49/2010/QH-12 ngày 19 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội Khóa XII về dự án, công
trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của
Chính phủ hướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
16.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của
Chính phủ hướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
17.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
Điều 10 Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 quy định chi tiết thi hành Nghị định số
117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống
rừng đặc dụng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày
02/5/2008 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt
Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 quy định về tiêu chí xác định
vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
- Điều 35, Quyết định số
89/2005/QĐ- BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Khoản 10, Điều 6, Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
- Điều 2 Thông tư số 180/2011/TT-BTC
ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
- Điều 38, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Khoản 9, Điều 6, Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
- Điều 13, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Khoản 4, Điều 6, Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
- Điều 2 Thông tư số
180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông
tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một
số điều về Quy chế quản lý rừng.
- Khoản 2, Điều 7, Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23.
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư
số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn một số nội dung Quy chế quản lý đầu
tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
Hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
- Điều 3 và Điều 4 Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
- Khoản 1, 2, 3 Điều 1 Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Sở
Nông nghiệp và
PTNT
|
26.
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay
chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
- Điểm 3 mục IV , TT số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 có hiệu lực ngày 30/7/2007
- Khoản 6 điểm 3 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
- Đơn đề nghị đăng ký trại nuôi gấu
(theo mẫu quy định tại Phụ lục IV) có xác nhận của chính quyền cấp xã theo
quy định tại Khoản 3, Điều 7 của Quy chế quản lý gấu ban hành kèm theo Quyết
định số 95/2008/QĐ-BNN. .
- Hồ sơ về nguồn gốc hợp pháp của
gấu hoặc hồ sơ về gấu đã đăng ký quản lý và gắn chip điện tử.
- Bản vẽ mô tả chi tiết chuồng,
trại nuôi gấu kèm theo ảnh.
- Bản sao công chứng hợp đồng lao động với người có chuyên môn thú y hoặc hợp đồng với bác sĩ thú y hay cơ sở thú y để chăm sóc thú y
- Xác nhận của cơ quan quản lý môi
trường cấp tỉnh là trại nuôi đảm bảo yêu cầu về vệ sinh, môi trường
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
28.
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
- Điều 1, Thông tư số
25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011
- Khoản 2, 3 điều 10 Quyết định số
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008.
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
29.
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Điều 1 Thông tư số 26
/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
-
UBND tỉnh;
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban
quản lý rừng đặc dụng)
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006 hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm QĐ
186/QĐ-TTg.
- Khoản 3, Điều 7 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT
|
Ban
quản lý rừng đặc dụng
|
31.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
(Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006 hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm QĐ
186/QĐ-TTg.
- Khoản 3, Điều 7 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT
|
Ban
quản lý rừng đặc dụng
|
32.
|
Nghiên cứu
khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi
giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng
số: 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004 có hiệu lực 01/4/2005.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Điều 54, Nghị định số
98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định về nông nghiệp.
- Điều 6 Nghị định 98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về Nông nghiệp.
|
Ban
quản lý rừng đặc dụng
|
33.
|
Giao rừng cho tổ chức
|
Khoản 1 Điều 3 Thông tư số
20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư:
38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011 /TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34.
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
Khoản 1 Điều 3 Thông tư số
20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư:
38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
- Điều 4 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật
rừng thông thường;
- Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Điều 5 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường .
Khoản 2 Điều 2 Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư; 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/201Ỉ/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh)
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng; Điều 4 Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT,
80/2011 /TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
- UBND
tỉnh;
- Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37.
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
Điều 4 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rùng phòng hộ của tổ chức .
|
Điều 6 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
|
39.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Điều 10 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
|
40.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
tổ chức
|
Điều 11 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của
pháp luật trong rừng đặc dụng
|
Điều 11 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Điều 6 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp; Điều 9 Thông tư
số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo
Nghị Quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su
của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Điều 7 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp; Điều 9 Thông tư
số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị Quyết 57/NQ- CP
ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
Điều 6 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng
thông thường.
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(nuôi mới)
|
Điều 7 và 8 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
5
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Điều 8 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngay 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn một số nội dung Quy chế quản
lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
UBND
cấp huyện
|
7
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng
hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân
sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi
khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
- Điểm 3 mục IV TT số 38/2007/TT-BNN
ngày 25/4/2007 có hiệu lực ngày 30/7/2007
- Khoản 6 điều 3 Thông tư
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
UBND
cấp huyện
|
8
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
- Điều 7,8,9 Quy chế quản lý và
đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành tại Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01/06/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
- Điều 2 Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
- Điều 5, Thông tư số
25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011
- Điều 10 Quyết định số 95/2008/QĐ-
BNN ngày 29/9/2008
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
10
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu
(đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà
nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước);
động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng
|
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày
04 tháng 01 năm 2012; Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 10 năm 2015
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
11
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp
pháp; cây xử lý tịch thu.
|
Quyết định số
39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát,
cây cổ thụ..
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
12
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ
lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
|
Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
13
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có
nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử
lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ.
|
Hạt
Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
14
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Khoản 1 Điều 3 Thông tư số
20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư:
38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011-/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
UBND
cấp huyện
|
15
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Khoản 1 Điều 3 Thông tư số
20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư:
38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
|
16
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
Khoản 1 Điều 3 Thông tư số
20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư:
38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Điều 8 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012; Điều 4 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016
|
Hạt
kiểm lâm cấp huyện
|
18
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Điều 5 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
UBND
cấp huyện
|
19
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng
|
Điều 6 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
20
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Điều 11 Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Điều 7 Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
- Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2015.
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân
tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
5/10/2012 ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ.
|
UBND
cấp xã
|
B. LĨNH
VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu
|
Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
Thông tư số 116/2006/TT - BNN ngày
18/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành
nghề nông thôn
|
- UBND tỉnh;
-Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
C.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ
sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản
|
2.
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ
sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản
|
3.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
Điều 5, Khoản
1 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao
|
4.
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
Điều 5, Khoản 2 Điều 8 Thông tư
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực
quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản
|
5.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
- Điều 10 Thông tư liên tịch
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn và Bộ Công Thương hướng dẫn việc
phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Điều 19 Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm;
- Điều 6, Phụ Lục 2 Quyết định số
66/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Ban hành Quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư
nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất ban
đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục
Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
- Khoản 4 Điều 18 Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
- Điều 6, Phụ Lục 2 Quyết định sổ
66/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy
định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm và phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
- Điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư
số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và
kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm;
- Điều 6, Phụ Lục 2 Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Ban hành Quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông
nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm và phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu
nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục
Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
|
- Điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư
số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và
kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
- Điều 6, Phụ Lục 2 Quyết định sổ
66/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy
định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm và phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục
Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1641/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng
1.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|