Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128:2015 về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước

Số hiệu: TCVN8128:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:07.100.30, 07.100.20 Tình trạng: Đã biết

Số lượng khuẩn lạc đếm được

Giới hạn độ chụm
(chính xác đến phn trăm)
%

Giới hạn tin cậy xp x 95 %

500

± 9

455 đến 545

400

± 10

360 đến 440

320

± 11

284 đến 356

200

± 14

172 đến 228

100

± 20

80 đến 120

80

± 22

62 đến 98

50

± 28

36 đến 64

30

± 37

19 đến 41

20

± 47

11 đến 29

16

± 50

8 đến 24

10

± 60

4 đến 16

6

± 83

1 đến 11

5.4.2.5.1.2  Phép thử định tính

Thể tích được sử dụng cho phép thử cn chứa:

- 103 cfu đến 104 cfu cho các phép thử định tính môi trường đổ đĩa;

- 100 cfu cho các phép thử hiệu suất của các môi trường tăng sinh và tăng sinh sơ bộ;

- 104 cfu đến 106 cfu cho các phép thử định tính môi trường vận chuyển đặc.

5.4.2.5.2  Mức vi sinh vật trong dịch cy đi vi phép thử tính chọn lọc

Đối với các phép thử tính chọn lọc của môi trường nuôi cấy, nuôi cấy huyền phù vi sinh vật không phải đích có chứa t 104 cfu đến 106 cfu lên đĩa thạch hoặc vào ng đựng môi trường.

5.4.2.5.3  Mức vi sinh vật trong dịch cấy đối với phép thử tính đặc hiệu

Đối với các phép thử định tính của môi trường đổ đĩa, về tính đặc hiệu cần đến 103 cfu đến 104 cfu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

môi trường đã cấy theo các điều kiện quy định trong các tiêu chuẩn liên quan. Phụ lục E nêu các điều kiện ủ được sử dụng trong các tiêu chuẩn quy định đối với vi sinh vật trong thực phẩm và Phụ lục F nêu các điều kiện ủ được sử dụng trong các tiêu chuẩn quy định đối với vi sinh vật trong nước.

Tránh tht thoát nước trong môi trường thạch trong quá trình , xem 4.6.

Cần sử dụng thời gian ủ ngắn nhất trong tiêu chuẩn được dùng đối với vi sinh vật đích, trong khi thời gian ủ cho phép lâu nhất cần được sử dụng khi xác định tính chọn lọc [10].

6  Kiểm soát chất lượng và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy

6.1  Yêu cầu chung

Các điều sau đây mô tả các yêu cầu đối với tất cả các môi trường nuôi cy. Các yêu cầu này có thể áp dụng cho mọi c mẻ môi trường nuôi cấy.

Thực tế, các mẫu có thể chứa các vi sinh vật bị ức chế. Tính phù hợp của môi trường liên quan đến độ phục hồi của các tế bào bị ức chế cần được tính đến [21], [31], [32], [33].

Chất lượng của môi trường nuôi cấy phụ thuộc vào cht lượng của các thành phần cơ bản, công thức đúng, chất lượng của quy trình chuẩn bị, việc loại trừ nhiễm khuẩn và các điều kiện bao gói và bảo qun.

Kiểm soát chất lượng môi trường nuôi cấy phải phù hợp với việc sử dụng của môi trường (ví dụ: định tính hoặc định lượng). Trước khi sử dụng, hiệu năng của từng mẻ môi trường nuôi cấy phải được thử nghiệm phân loại môi trường trong 6.4. Nếu không thể thực hiện phép thử trước khi sử dụng do tính không n định của môi trường hoặc bổ sung, thì phải thực hiện phép thử hiệu năng song song với việc thử nghiệm mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường nuôi cấy hoàn chỉnh phải phù hợp về các tính chất lý-hóa như quy định trong tiêu chun tương ứng. Ngoài ra, việc đánh giá chất lượng bằng kim tra cảm quan phải đảm bảo từng môi trường nuôi cấy đều đáp ứng được các yêu cầu quy định, ví dụ:

- lượng phân phi và/hoặc độ dày;

- bề ngoài, màu sắc và tính đồng nht;

- độ đông đặc;

- độ m;

Ngoài ra, phải xác định trị s pH.

Các thành phần riêng lẻ và mọi thành phần bổ sung chọn lọc hoặc thành phần dinh dưỡng phi được đánh giá chất lượng bằng các quy trình thích hợp.

6.3  Kiểm soát chất lượng vi sinh vật

6.3.1  Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3.2  Môi trường đối chứng

Đ có được độ tin cậy của các kết quả phép thử hiệu năng, thì phi sử dụng môi trường đối chứng có chất lượng phù hợp cao.

Các ví dụ cần được người sử dụng xem xét như sau:

- sử dụng RM định lượng (xem 3.4.6) có chứa một lượng xác định các vi sinh vật khi đánh giá môi trường đối chứng;

- sử dụng quá trình sản xuất xác định kể cả việc làm tan chảy, nếu có thể;

- sử dụng cùng một cơ s sản xuất/nguồn gốc môi trường/các thành phần;

- sử dụng một lượng lớn vi sinh vật khi thử kiểm tra (để bao trùm dải vi sinh vật cần tìm);

- chọn môi trường đối chứng” cho mục đích đánh giá;

- các quy trình thích hợp để đảm bảo chất lượng khi sử dụng môi trường đối chứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các vi sinh vật thử nghiệm phù hợp, phương pháp kiểm soát và các tiêu chí chấp nhận đối với môi trường đối chứng thạch trypton đậu tương (TSA) được nêu trong các Phụ lục E và F. Có thể sử dụng các môi trường đối chứng không chọn lọc khác nếu đáp ứng được các tiêu chí trên.

6.3.3  Kim tra mức độ nhiễm vi khuẩn (kiểm tra độ vô trùng)

Cần phải kiểm tra mức độ nhiễm vi khuẩn (độ vô trùng) của một lượng môi trường nuôi cấy thích hợp, tùy thuộc vào cỡ của mẻ bng cách ủ ấm ở các điều kiện thích hợp.

Các mu thử nghiệm phải ít nhất là một đĩa hoặc một ống cho các mẻ nhỏ (< 100 đơn vị). Đối với các mẻ lớn hơn, người sản xuất phải ly theo quy định, ví dụ: dựa vào các thành phần môi trường, thông số quá trình, các giới hạn và kiểu bao gói, sử dụng các giới hạn chất lượng được chấp nhận. Thông tin bổ sung được nêu trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) [6] ngoài các tiêu chuẩn quốc gia khác và các nguồn khác [9], [21].

Các tiêu chí chấp nhận phải được thiết lập và điều chỉnh đối với từng môi trường.

6.4  Yêu cầu chung đối với phép thử hiệu năng vi sinh vật

6.4.1  Yêu cầu chung

Để đánh giá mẻ môi trường nuôi cấy hoàn chỉnh, thành phần dinh dưỡng hoặc các chất bổ sung, sự phát triển phải được đánh giá thích hợp bằng các phương pháp định tính hoặc định lượng nêu trong tiêu chuẩn này.

Sử dụng thiết bị thích hợp và thực hiện kỹ thuật nuôi cấy nêu trong các tiêu chuẩn liên quan, nuôi cấy các môi trường nuôi cấy lỏng hoặc bán đặc với một lượng thích hợp (5.4.2.4) giống làm việc của mỗi vi sinh vật thử nghiệm xác định, xem Phụ lục E và Phụ lục F.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi môi trường nuôi cấy được sử dụng để đếm vi sinh vật, phải thc hiện các phương pháp thử đnh lượng.

Khi cần đánh giá môi trường nuôi cấy mới hoặc nhà sản xut mới, nên thực hiện các phương pháp thử đnh lượng để cung cấp thông tin bổ sung về sự thay đổi.

Trong môi trường lỏng, các tương tác dn đến sự phát triển các vi sinh vật rất phức tạp, do đó, các phương pháp thử hiệu năng cũng phức tạp hơn

Đối với phép thử nghiệm các hỗn hợp môi trường đặc bằng các bộ lọc màng, sử dụng ISO 7704.

Thông thường các kỹ thuật vi sinh gi định và do đó, các phương pháp không đưa ra chi tiết cụ thể.

Các vi sinh vật thử nghiệm thích hợp, các phương pháp kiểm soát và các tiêu chí chấp nhận được liệt kê trong Phụ lục E và Phụ lục F.

Tần suất thử nghiệm phải do người sử dụng điều chỉnh, có tính đến phạm vi chuẩn bị trong phòng thử nghiệm của người sử dụng cuối cùng và mức đảm bảo cht lượng tại đó.

6.4.2  Môi trường sử dụng ngay

Các nhà sn xut môi trường s dụng ngay có bán sn trên thị trường, đặc biệt nếu đã được chứng nhận phù hợp với TCVN ISO 9001, phải có sn chương trình chất lượng và có thể kèm theo chứng chỉ về chất lượng của môi trường mà họ cung cấp. Trong các điều kiện này, người sử dụng có thể không cần phải thử nghiệm thêm về môi trường đó nhưng cần đảm bảo rằng các điều kiện bo qun được duy trì theo hướng dn của nhà sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Người sử dụng phải chắc chắn rằng nhà sản xut các môi trường đ sử dụng ngay có bán sẵn trên thị trường đều có chương trình chất lượng đối với các sản phẩm này và các chứng chỉ kiểm soát chất lượng đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này, tha mãn c kết qu dự kiến và kết quả thu được. Phòng thử nghiệm sử dụng cũng phải kiểm tra các tài liệu bằng chng để đảm bảo rằng các tiêu chí chấp nhận của nhà sản xuất về phép thử hiệu năng đáp ứng các yêu cầu nội bộ của phòng thử nghiệm.

Phải định kỳ kiểm tra để chứng minh chất lượng của môi trường được duy trì trong quá trình vận chuyển.

Cũng cần phải kiểm tra sau bảo quản và xử lý tiếp trong phòng thử nghiệm, ví dụ: sự tan chảy của môi trường. Điều chnh tần xuất kiểm tra.

Đối với môi trường không hoàn chỉnh cần được phòng thử nghiệm thêm các chất bổ sung (xem 3.3.5.1), thì kiểm tra việc bổ sung bằng các hồ sơ hoặc thực hiện các phép thử đnh tính để đảm bảo rằng chất bổ sung được thêm đúng.

6.4.3  Môi trường đưc chuẩn bị từ các công thức thành phần khô bán sẵn trên thị trường

Đối với môi trường đ đếm vi sinh vật, thì phải thực hiện phép thử định lượng. Đối với các môi trường khác thì chỉ cn phép thử định tính là đ. Các phép thử định lượng cho độ đảm bảo chất lượng môi trường cao hơn.

Đối với các môi trường không quy định trong Phụ lục E và Phụ lục F thì việc kiểm soát chất lượng cần quy định theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Đối với các môi trường không chứa các chất ch thị hoặc các chất chn lọc, thì sử dụng một sng hạn chế chng thử nghiệm. Đối với các môi trường có chứa các chất chỉ thị hoặc chất chọn lọc, thì sử dụng các chng chỉ thị hoặc chọn lọc. Đối với môi trường phức hợp, nghĩa là có chất b sung thì mỗi mẻ cn được kiểm tra với các chng có các đặc trưng được liệt kê trong 5.2.

6.4.4  Môi trường được chuẩn bị từ các thành phần cơ bn riêng rẽ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5  Đánh giá hiệu năng và diễn giải các kết quả

M môi trường nuôi cấy cho thấy đáp ứng nếu tất cả các vi sinh vật thử nghiệm được sử dụng thực hiện theo các quy định kỹ thuật. Môi trường được chấp nhận nếu cả tiêu chí chung lẫn các tiêu chí chất lượng được đáp ứng.

Nếu không đáp ứng yêu cầu về hiệu năng, xem Phụ lục H.

6.6  Môi trường khẳng định và thuốc thử

6.6.1  Môi trường khẳng định

Hiệu năng của môi trường nuôi cấy được sử dụng cho các phép thử khẳng định phải được xác nhận trước khi sử dụng. Các vi sinh vật thử nghiệm âm tính và dương tính thích hợp phải được sử dụng để xác nhận theo cách tương tự trong các tiêu chuẩn cụ thể [9], [16].

6.6.2  Thuc thử khng định

Hiệu năng của các dung dịch nhuộm Gram, các thuốc thử như Kovac, VP, nitrit, oxydase, catalase và các thuốc thử khác được sử dụng để chứng minh các đặc tính sinh hóa phải được kiểm tra xác nhận hiệu năng trước khi sử dụng. Các chủng âm tính, dương tính phải được sử dụng để đánh giá xác nhận và hạn sử dụng phải được thiết lập. Cần sử dụng các thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích cho các phép thử khẳng định. Nếu sử dụng các loại thuốc thử thương mại, thì tuân thủ các hướng dẫn của nhà sản xuất về bảo quản và sử dụng [18], [19].

7  Phương pháp thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy đặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều này mô tả phép thử hiệu năng định tính và định lượng đối vi môi trường nuôi cấy đặc được quy định trong các tiêu chuẩn cụ th áp dụng cho thực phẩm và nước. Đây là các phương pháp chung đối với hầu hết các môi trường nuôi cấy. Các phương pháp này có thể không thích hp cho phép thử một s kiểu môi trường về độ thu hồi nấm mốc. Sơ đồ tóm tắt của phương pháp có trong Phụ lục C.

7.2  Phương pháp thử định lượng

7.2.1  Phương pháp thử định lượng - Các định nghĩa

7.2.1.1  Hiệu suất

Hiệu suất phải đạt được gii hạn xác đnh tối thiểu (xem tiêu chuẩn cụ thể liên quan hoặc các Phụ lục E và Phụ lục F).

Xem Phụ lục G về sử dụng sơ đồ kiểm soát để thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy đặc bằng quy trình quy định dưới đây.

Đối với các phương pháp định lượng, hệ số hiệu suất PR[21] được xác định theo Công thức (1):

                                                        (1)

Trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N0 là số đếm khuẩn lạc tng số thu được trên môi trường nuôi cấy đối chứng thu được từ một hoặc nhiều đĩa và phải 100 cfu, xem 5.4.2.5.1.

Diễn giải các kết quả, xem 7.2.2.1.2.

7.2.1.2  Tính chọn lọc

Môi trường nuôi cấy chọn lọc và môi trường đối chứng không chọn lọc được cấy cùng các vi sinh vật không phải đích ở các độ pha loãng khác nhau.

Hệ số chọn lọc, SF[22], được tính bằng Công thức (2):

SF = D0 - Ds                                                                 (2)

Trong đó

D0 là độ pha loãng cao nht có vi sinh vật phát triển trên môi trường đối chứng không chọn lọc;

Ds là độ pha loãng cao nhất có vi sinh vật pt triển tốt trên môi trường thử nghiệm chọn lọc;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Ví dụ, nếu D010-4 = Iog104,0 và Ds10-3 = log103,0 thì hệ số chn lọc SF = 1,0.

Diễn giải kết quả, xem 7.2.2.1.2.

7.2.2  Phương pháp thử định lượng đối với môi trường nuôi cấy đặc

7.2.2.1  Yêu cu chung

Quy trình này cần sử dụng huyền phù vi khuẩn đã được định lượng (có thể là huyền phù mẫu th/vật liệu chuẩn định lượng được) có nồng độ tch hợp với chng đích. Độ thu hồi của mẻ môi trường nuôi cấy mới được so sánh với độ thu hồi của môi trường nuôi cấy không chọn lọc (môi trường đối chứng) hoặc trong các trường hợp đặc biệt, được so sánh vi m đã được chấp nhận trước đó của thành phần môi trường tương tự.

7.2.2.1.1  Cách tiến hành

a) Sử dụng các giống làm việc và dịch cấy có nồng độ thích hợp biết trước của chng đích và chủng cấy không phải đích trong 5.3.2 hoặc RM thích hp.

b) Cần sử dụng một hoặc nhiều đĩa cho mỗi vi sinh vật. Số đếm được sử dụng phụ thuộc vào c của mẻ, độ tin cậy trong quy trình sn xuất đảm bo chất lượng độ tin cậy và mức vi sinh vật trong huyền phù mẫu thử.

c) Đảm bảo rằng bề mặt các đĩa là khô hoàn toàn, xem 4.5.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp nhỏ giọt b mặt Miles-Misra cải biến, các h thống nh giọt khác hoặc đổ đĩa xoắn cũng có thể được sử dụng đ có được các khuẩn lạc có thể đếm đưc trên đĩa.

- Đối với các môi trường nuôi cấy thường được sử dụng để định lượng theo cách này thì phi sử dụng phương pháp đổ đĩa.

- Nuôi cấy môi trường đối chứng hoặc các đĩa từ các mẻ được chấp nhận trước đó theo cách tương tự.

- ấm các đĩa với các điều kiện quy định trong các tiêu chuẩn cụ th.

- Đếm các khun lạc có mặt trên mỗi đĩa. Đánh giá kích thước và hình thái của các khuẩn lạc trên hoặc trong môi trường thử nghiệm bằng cách so sánh với độ thu hồi trên môi trường nuôi cy không chọn lọc (môi trường đối chứng) hoặc m đã được chấp nhận trước đó của thành phần môi trường tương tự.

7.2.2.1.2  Tính kết quả và diễn giải kết quả

Đối với phép thử định lượng, khoảng 100 cfu là cần thiết để đm bo độ chụm (xem Bảng 1). Có thể cn phải sử dụng nhiều đĩa cho mỗi lần lặp lại.

Các kết quả được chấp nhận có hiệu lực nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:

- Mỗi lặp lại phải cho kết quả dương tính (có phát triển vi khuẩn đích);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diễn giải các kết quả, tính hệ số hiệu suất PR (xem 7.2.1.1) và khi thích hợp, hệ số chọn lọc, SF (xem 7.2.1.2).

a) PR phải ≥ 0,50 để so sánh môi trường chọn lọc với môi trường đối chứng không chọn lọc quy định trong Phụ lục E và Phụ lục F. PR phải ≥ 0,70 để so sánh môi trường không chọn lọc với môi trường đối chứng không chọn lọc hoặc như quy định trong Phụ lục E và Phụ lục F. Điều này có thể áp dụng cho các trường hợp đặc biệt khi so sánh với mẻ trước đó.

b) Nếu PR vượt quá 1,4 thì phải tìm ra nguyên nhân.

c) SF của các vi sinh vật không phải đích ít nhất phải bằng 2.

Đối với các trường hợp đặc biệt, xem các Phụ lục S, F và I. Các tiêu chí này có thể không thích hợp cho các môi trường không được quy đnh trong các Phụ lục E và F ví dụ như các tiêu chí này quy định trong các tiêu chuẩn cụ thể.

7.2.2.2  Sử dụng h s thu hi từ cht chuẩn

Nguyên tắc này sử dụng các chất chuẩn RM, CRM hoặc các CRM nội bộ để cung cấp huyền phù vi khuẩn có chứa một lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc đích đã biết hoặc các chng không mong mun. Hệ số thu hồi từ mẻ mới của môi trường nuôi cấy có thể được so sánh với s lượng cfu dự kiến từ RM, CRM hoặc RM nội bộ.

Có thể sử dụng chênh lệch tới hạn để tính giới hạn dung sai (xem TCVN 6910-6 (ISO 5725-6) [34]). Xem Bảng 1.

Đối với việc chuẩn bị và đánh giá các RM nội bộ, xem [21] và [29].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3  Thử nghiệm môi trường nuôi cấy sử dụng cho lọc màng

Chất lượng của các bộ lc màng được sử dụng phải được đánh giá trước đó để chứng minh tính phù hợp của chúng về việc sử dụng, xem ISO 7704.

Để thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy sử dụng trong lọc màng, sử dụng giống làm việc và dịch cấy trong 5.4.2. Nuôi cấy môi trường huyền phù, ví dụ: chất lỏng pha loãng, nước vô trùng với mức dịch cy thích hợp nêu trong 5.4.2.5.

Lọc chất lỏng theo các yêu cầu của tiêu chuẩn cụ thể. Đặt màng lọc lên bề mặt thạch cần thử. Nuôi cấy một lượng đủ các màng/đĩa đ thu được khoảng 100 cfu cho thử nghiệm hiệu suất. Lặp lại với màng lọc mới và đặt màng thứ hai lên bề mặt môi trường đối chứng, sử dụng các độ pha loãng nếu cần cho phép thử tính chọn lọc. Nuôi ấm các đĩa theo tiêu chuẩn cụ thể.

Lặp lại quy trình mỗi lần khi thay đổi mẻ màng lọc mới cũng như m môi trường mới.

Nếu cn, đánh giá ảnh hưởng của màng lọc đến kết qu sao cho dàn đều dịch cấy thử nghiệm lên môi trường thử nghiệm và môi trường đối chứng mà không có màng lọc.

7.4  Phương pháp thử định tính

7.4.1  Phương pháp cấy vạch định tính

7.4.1.1  Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với các phép thử hiệu suất và tính đặc hiệu, sử dụng đĩa môi trường thử nghiệm và cấy vạch tng vi sinh vật thử nghiệm sao cho thu được các khuẩn lạc mọc riêng rẽ.

Đối với các phép thử tính chọn lọc, sử dụng đĩa môi trường thử nghiệm và cấy vạch từng vi sinh vật thử nghiệm thành từng vạch thẳng sử dụng vòng cấy 1 μl lên b mặt môi trường thử nghiệm. Vài vi sinh vật thử nghiệm có thể được cấy vạch trên cùng một đĩa thành các đường song song không giao nhau, các vạch cần phân biệt rõ để cho phép quan sát hình thái điển hình. Có thể sử dụng các phương pháp cấy vạch đã chuẩn hóa khác.

m các đĩa ở các điều kiện xác định trong các tiêu chuẩn cụ thể.

7.4.1.2  Din giải các kết quả

Đánh giá sự phát triển trên các đĩa thạch sau khi ủ như sau:

- 0 tương ứng với không phát triển;

- 1 tương ứng với phát trin yếu;

- 2 tương ứng với phát triển tốt;

Các vi sinh vật đích phải bằng 2 và có v bề ngoài, kích thước và hình thái của khuẩn lạc đin hình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.4.2  Xác định tính đặc hiệu

Định nghĩa về tính đặc hiệu được nêu trong 3.2.6. Tính đc hiệu của môi trường nuôi cấy là ch thị về các đặc tính vật lý để phân biệt các vi sinh vật liên quan đến sự có mặt không có mặt và/hoặc cấp độ thể hiện các phản ứng sinh hóa và kích thước khuẩn lạc và hình thái khuẩn lạc. Đối với các yêu cầu của giống làm việc và dịch cấy, xem 5.4.2.

7.4.3  Các phương pháp định tính khác đối với môi trường đặc

Có thể sử dụng các phương pháp định tính khác [9], [21].

8  Phương pháp thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy lỏng

8.1  Yêu cầu chung

Điều này mô tả các phương pháp định tính và định lượng để thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy lỏng. Sơ đồ tóm tắt cho từng phương pháp được nêu trong Phụ lục C.

8.2  Phương pháp định lượng trong ống nghiệm để thử hiệu năng của môi trường tăng sinh lỏng (phương pháp pha loãng để phân biệt)

8.2.1  Yêu cu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.2  Chuẩn b dãy pha loãng

- Chọn số ống đại diện, xem 6.3.1.

- Chuẩn bị các dãy pha loãng thích hợp từ giống làm việc của vi sinh vật đích hoặc không phải đích trong các dịch pha loãng quy định trong TCVN 6507-1 (ISO 6887-1) và TCVN 9716 (ISO 8199) sao cho không có mặt các vi sinh vật trong dung dịch pha loãng nhất, ví dụ: từ 10-1 đến 10-10. Thưng sử dụng các dãy pha loãng thập phân, nhưng các độ pha loãng 1/5 hoc 1/2 cũng thích hp.

- Sử dụng các dãy pha loãng trong khoảng thời gian quy định, xem 5.4.2.3.

- Tại thời đim sử dụng, chuyển một lượng đã biết, ví dụ: 0,1 ml mỗi dung dịch pha loãng sang bề mặt của đĩa thạch môi trường không chọn lọc và dàn đều.

- m trong các điều kiện thích hợp đối với vi sinh vật liên quan.

- Đếm số khun lạc trên các đĩa thạch ở nồng độ pha loãng thp nhất có chứa đến 150 khuẩn lạc và số khuẩn lạc có độ pha loãng cao hơn độ pha loãng này và ghi lại kết quả.

8.2.3  Quy trình thử nghiệm môi trường lỏng

- Chọn số lượng ống môi trường cần thử tương ứng với số ống trong dãy pha loãng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ấm các ống thử nghiệm trong các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn liên quan, xem 5.4.2.6.

- Sau khi ủ m, sử dụng vòng cấy riêng rẽ 10 μl cho mỗi ống môi trường đã ủ ấm để cy chuyền sang môi trường thạch không chọn lọc.

- ấm các đĩa đã cấy ở các điều kiện thích hp đối với vi sinh vật.

- Sau khi ủ ấm, kiểm tra từng đĩa về sự phát triển hoặc không phát triển của vi sinh vật.

CHÚ THÍCH: Đối với vi sinh vật đích, thưng sử dụng các dung dịch pha loãng t 10-5 đến 10-8. Đối với các vi sinh vật không phải đích, thường sử dụng các dung dịch pha loãng từ 10-1 đến 10-4.

8.2.4  Tính và diễn giải kết quả

Hiệu suất của môi trường tăng sinh lỏng chọn lọc được đáp ứng nếu có phát triển tốt (ít nhất 10 cfu từ vòng cấy đầy 10 μl) của vi sinh vật đích thu được từ dung dịch pha loãng tạo ra ít hơn 100 cfu (trong 0,1 ml) trên đĩa.

Đối với môi trường lỏng chọn lọc, xác định hệ số chọn lọc SF, từ dung dịch pha loãng nhất của giống làm việc cho thy phát triển tốt (ít nhất 10 cfu) trên đĩa thạch và dung dịch pha loãng nht của môi trường lỏng chn lọc cho thy không phát triển (hoặc ít hơn 10 cfu) của vi sinh vật không phi đích trên đĩa thạch không chọn lọc. Hệ số SF ít nhất phải bằng 2.

CHÚ THÍCH: Các phương pháp bổ sung cho phép thử đnh lượng của môi trường lỏng dùng để đánh giá môi trường đang được nghiên cứu hoặc trong các nghiên cứu so sánh được nêu trong Phụ lục I.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.1  Yêu cầu chung

Phương pháp này sử dụng vi sinh vật đích, không phải đích hoặc hỗn hợp vi sinh vật đích và không phải đích trong cùng ống nghiệm.

8.3.2  Cách tiến hành

- Chọn một lượng các ống, mỗi ống chứa 10 ml môi trường hoặc các phần 10 ml của mỗi m cn thử nghiệm (xem 3.1.2 và 6.3.1). Tiến hành tiếp theo mô tả sau đây theo các yêu cầu quy định trong các Phụ lục E và Phụ lục F.

- Chuẩn bị dịch cấy: xem 5.4.2.3.

- Nuôi cấy các vi sinh vật đích: Nuôi cấy một ống canh thang thử nghiệm bằng cách cho một lượng dịch cấy chứa ≤ 100 cfu vi sinh vật đích rồi trộn.

- Nuôi cấy các vi sinh vật không phải đích: Nuôi cấy một ống canh thang thử nghiệm của một vi sinh vật bằng cách cho một lượng dịch cấy chứa lượng vi sinh vật cao hơn (> 1000 cfu) rồi trộn.

- Nuôi cấy các vi sinh vật đích và không phải đích trong cùng ng nghiệm khi yêu cầu trong Phụ lục E và Phụ lục F hoặc khi đánh giá môi trường mới hoặc đánh giá nhà sản xuất mới. Nuôi cấy một ống canh thang chứa ≤ 100 tế bào vi sinh vật đích và một lượng lớn hơn các vi sinh vật không phải đích (> 1 000 tế bào cho mỗi ống) trong cùng ng nghiệm và trộn.

- m các ống nghiệm ở các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn cụ thể, xem 5.4.2.6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nếu sử dụng hn hợp môi trường nuôi cấy vi sinh vật đích và không phải đích thì lấy một vòng cấy (10 μl) và cấy vạch lên đĩa môi trường xác định đối với vi sinh vật đích.

- Lấy một vòng cấy (10 μl) từ giống vi sinh vật không phải đích và cấy vạch lên đĩa môi trường chọn lọc (ví dụ: XLD).

- ấm các đĩa đã cấy ở các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn cụ thể.

Nếu sử dụng thể tích môi trường ln hơn thì người sử dụng có thể chọn cách để chỉnh tỷ lệ dịch cấy sao cho thu được các kết quả tương đương.

8.3.3  Tính và diễn giải kết quả

Hiệu suất của canh thang thử nghiệm lỏng là đáp ứng nếu có phát triển tốt (ít nhất 10 cfu hoặc đường cấy phát triển tốt) của vi sinh vật đích thu được trên môi trường đặc thù đi với vi sinh vật đó.

Tính chọn lọc của canh thang thử nghiệm được đáp ứng nếu không có sự phát triển (hoặc ít hơn 10 cfu) của vi sinh vật không phải trên môi trường thạch không chọn lọc.

8.4  Phương pháp định tính trong ống nghiệm đơn (độ đục) để thử hiệu năng của môi trường lỏng

8.4.1  Yêu cu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với các môi trường trong, đánh giá như sau:

- 0 tương ứng với không đục;

- 1 tương ứng với hơi đục;

- 2 tương ứng với khá đục;

8.4.2  Cách tiến hành

8.4.2.1  Môi trường tăng sinh sơ bộ

- Chọn một số ống, mỗi ống chứa 10 ml môi trường hoặc các phần 10 ml của mỗi mẻ cần thử nghiệm (xem 3.1.2 và 6.3.1).

- Đối với phép thử hiệu năng của môi trường tăng sinh sơ bộ; ví dụ: nước đệm pepton (BPW), nuôi cấy môi trường với một lượng dịch cấy thích hợp (xem tiêu chuẩn cụ thể) có chứa ≤ 100 cfu trực tiếp vào môi trường thử nghiệm.

- Chuẩn bị dịch cấy: xem 5.4.2.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kim tra môi trường về sự phát triển.

8.4.2.2  Môi trường khẳng định

- Đối với phép thử hiệu năng của môi trường khẳng định dạng lỏng, nuôi cấy môi trường thử nghiệm với huyền phù giống làm việc (có chứa > 106 cfu/ml) sử dụng vòng cấy 1 μl.

- ấm ống nghiệm ở các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn cụ thể, xem 5.4.2.6.

- Nếu môi trường chưa nuôi cấy bị đục thì cấy chuyền sang môi trường đặc, ủ ấm các đĩa ở các điều kiện quy định trong các tiêu chun cụ thể và kiểm tra sự phát triển.

8.4.3  Tính và diễn giải kết quả

Thực hiện đánh giá định tính trực quan bng cách quan sát độ đục (nghĩa là 2) cho thấy phát triển tốt, xem 8.4.1. Đánh giá định tính môi trường mờ đục là chỉ thị có sự phát triển trên môi trường đặc.

CHÚ THÍCH 1: Đôi khi sự phát triển của vi sinh vật thể quan sát được khi có ngưng kết/lắng ở đáy ống nghiệm hoặc chai. Trong trường hợp này, lắc cn thận thì có thể cải thiện việc đánh giá giải thích kết quả.

CHÚ THÍCH 2: Các đặc tính khác, như sinh khí và đi màu cũng th đánh giá bằng phương pháp này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1  Yêu cầu chung

Các phép thử hiệu năng vi sinh vật phải được thực hiện trên mẫu đại diện cho mẻ sản phẩm cuối cùng, xem 6.3.1.

9.2  Phương pháp thử nghiệm dịch pha loãng

9.2.1  Phương pháp thử đnh lượng dịch pha loãng

9.2.1.1  Yêu cầu chung

Phương pháp xác định hiệu năng của dịch pha loãng để duy trì sự sống của các vi sinh vật mà không có sự tăng hoặc giảm quá mức vi sinh vật trong suốt quá trình tiếp xúc trước khi đổ thạch lên đĩa hoặc nuôi cấy trong môi trường lỏng.

9.2.1.2  Cách tiến hành

Nuôi cấy phần thử nghiệm (ví dụ 9 ml) dịch pha loãng với 1 ml huyền phù vi sinh vật cha khoảng 104 cfu/ml và trộn, để chuẩn bị dịch cấy, xem 5.4.2. Lấy ngay 0,1 ml dịch đã cấy và dàn đều trên bề mặt thạch không chọn lọc (môi trường đối chứng) như TSA (t0).

Giữ dịch nuôi cấy ở nhiệt độ phòng trong khoảng thời gian quy định trong phần thích hợp của bộ TCVN 6507 (ISO 6887) hoặc TCVN 9716 (ISO 8199) tính từ thời điểm kết thúc chuẩn bị huyền phù ban đầu đến khi lấy dịch cấy ra cho tiếp xúc với môi trường nuôi cấy (thường là 45 min). Trộn và lấy ra một lượng tương tự (0,1 ml) và cấy đĩa lại trên môi trường đối chứng (t1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.1.3  Đọc và diễn giải kết quả

Sau khi ủ ấm, đếm các khun lạc trên các đĩa t0 t1.

Số lượng vi sinh vật, t1, sau khi ủ ấm dịch pha loãng đã cấy phi trong phạm vi ± 30 % số đếm ban đầu (t0).

9.3  Phương pháp thử môi trường vận chuyển

9.3.1  Yêu cầu chung

Phương pháp xác định hiệu năng của môi trường vận chuyển để duy trì sự sống của các vi sinh vật trong quá trình vận chuyển mà không làm tăng hoặc gim mức vi sinh vật đã cấy.

Nếu các hệ thống vận chuyển phù hợp với thiết bị ly mẫu, thì phải được sử dụng để cấy môi trường vận chuyn. Mặt khác, việc nuôi cấy phải được thực hiện trong các điều kiện tương ứng với các điều kiện thực tế.

ấm môi trường vận chuyển đã cấy ở nhiệt độ và thời gian thích hợp theo thực tế hoặc nêu quy định trong tiêu chun cụ thể [12], [13].

VÍ DỤ: Các hệ thống vn chuyn để vận chuyển mẫu trong các điều kiện lạnh được thử nghiệm ở nhiệt độ 5 °C ± 3 °C đối với quá trình vn chuyn thông thường, ví dụ: 24 h trước khi lp lại đ đĩa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3.2.1  Cách tiến hành

Nuôi cấy phần mẫu thử (ví dụ 10 ml) môi trường vận chuyển lỏng với một lượng vi sinh vật thử nghiệm thích hợp cần sử dụng. Sử dụng mức dịch cy chứa khoảng 103 đến 104 tế bào cho mỗi ống 10 ml, để chuẩn bị dch cấy, xem 5.4.2. Ly ngay 0,1 ml môi trường đã cấy và dàn đều trên bề mặt thạch không chọn lọc (môi trường đối chứng) như TSA (t0).

Để nuôi cấy trong các hệ thống vận chuyển bằng các dụng cụ lấy mẫu, đặt dụng cụ lấy mẫu trong một lượng dung dịch giống làm việc thích hợp (ví dụ 0,1 ml đối với tăm bông) (chứa khoảng 103 đến 104 tế bào) trong khong 10 s, sau đó nuôi cấy môi trường vận chuyển bằng dụng cụ lấy mẫu. Ly ngay 0,1 ml môi trường vận chuyển lng đã cấy và dàn đều trên bề mặt thạch không chọn lọc (môi trường đối chứng) như TSA (t0).

ấm môi trường vận chuyển đã cấy ở nhiệt độ và thời gian thích hợp theo thực tế hoặc nêu trong tiêu chun cụ thể, ví dụ: 25 °C/5 ngày đối với môi trường vn chuyển và 30 °C/3 ngày đối với môi trường đối chứng, sau đó lặp lại việc đ đĩa trên môi trường đối chứng (t1).

9.3.2.2  Đọc và diễn giải kết quả

Sau khi ủ ấm, đếm các khuẩn lạc trên các đĩa t0t1.

Số lượng vi sinh vật, t1, sau khi ủ ấm môi trường vận chuyển phải trong phạm vi ± 30 % số đếm ban đầu (t0).

9.3.3  Phương pháp thử định tính môi trường vận chuyn rắn

9.3.3.1  Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để nuôi cấy các hệ thng vận chuyển bằng các dụng cụ lấy mẫu, đặt dụng cụ lấy mẫu trong một lượng dung dịch giống làm việc thích hợp (ví dụ 100 μl đối với tăm bông) (chứa khoảng 104 đến 106 tế bào) trong khoảng 10 s, sau đó nuôi cấy môi trường vận chuyển bằng dụng cụ lấy mẫu.

ấm môi trường vận chuyển đã nuôi cấy ở nhiệt độ và thời gian thích hợp theo thực tế hoặc nêu trong tiêu chuẩn quy định cụ thể. Cấy chuyền lên môi trường thạch không chọn lọc (môi trường đối chứng), như thạch TSA và ủ ấm theo thực tế hoặc nêu trong tiêu chuẩn cụ thể.

9.3.3.2  Đọc và giải thích kết qu

Sau khi ủ m, kiểm tra sự phát triển của khuẩn lạc trên thạch không chọn lọc.

Phải quan sát thấy sự phát triển của các vi sinh vật sau khi ủ ấm.

10  Hệ thống tài liệu về các kết quả thử nghiệm

10.1  Thông tin từ nhà sản xuất

Nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp môi trường nuôi cấy phải cung cấp, khi có yêu cầu, v các đặc tính phát triển của vi sinh vật cụ thể và các thông tin chung liên quan đến mẻ môi trường nuôi cấy cụ thể.

10.2  Truy xuất nguồn gốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Tên gọi các thành phần môi trường nuôi cấy sử dụng trong phân tích vi sinh vật thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước

A.1  Yêu cầu chung

Các tên gọi sau đây đã được thống nhất để hài hòa tên gọi của các thành phần khác nhau của môi trường nuôi cấy trong các tiêu chuẩn phương pháp phân tích vi sinh vật.

A.2  Pepton

- Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym;

CHÚ THÍCH 1: Sản phẩm này bao gm c sản phẩm thủy phân casein bằng cht phân hy tuyến tụy hoặc pepxin, sản phẩm thủy phân casein và trypton bng trypsin.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sản phẩm thủy phân mô động vật bằng enzym;

CHÚ THÍCH 2: Sản phẩm này bao gồm cả pepton thịt, sản phẩm thủy phân thịt bằng pepxin, sản phẩm thy phân thịt bng chất phân hy tuyến tụy.

- Sản phẩm thủy phân tim bằng enzym;

- Sản phẩm thủy phân gelatin bng enzym;

- Sản phẩm thủy phân mô động vật và thực vật bằng enzym;

CHÚ THÍCH 3: Sản phẩm này bao gồm cả trypton.

- Sản phẩm thủy phân casein bng axit.

A.3  Các chất chiết và chất để pha

- Chất chiết thịt và canh thang thịt;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chất chiết nấm men.

A.4  Thạch

Thạch dùng cho vi khuẩn.

A.5  Các loại khác

- Nhũ tương lòng đ trứng;

- Sữa bột gầy;

- Huyết, huyết đã tách fibrin hoặc huyết đã dung giải, bột máu, plasma, sợi huyết, haemin từ các động vật xác đnh;

- Mật bò dùng cho vi khuẩn;

- Các muối mặt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục B

(Quy định)

Chuẩn bị gốc đối chứng và giống làm việc

B.1  Chuẩn bị gốc đối chứng từ chủng đối chứng

a Nhìn chung, hoàn nguyên trong canh thang dinh dưỡng và cần thời gian để hi phục.

b Kiểm tra xác nhận hình thái các khuẩn lạc và nhuộm Gram hoặc nhn biết sử dụng phép thử sinh hóa

c Ví d môi trường bo vệ cryo, như TSB được bổ sung từ 10 % glyxerol đến 15 % glyxerol (thể tích).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e Làm đông lạnh ở nhiệt độ dưới - 70 °C có thể kéo dài thời gian bảo quản. Nên hạn chế thời gian bảo quản ở nhiệt độ cao hơn [36].

f Có thể sử dụng trực tiếp giống làm việc.

Hình B.1 - Sơ đồ chuẩn bị gc đối chứng từ chủng đi chứng

B.2  Chuẩn bị giống làm việc từ chng đối chứng

a Kiểm tra các tài liệu, kể c liên kết đến chủng đối chứng và các đặc tính liên quan, nếu gốc đối chứng thu được từ nguồn khác.

b Quy trình này là thích hợp.

c Quy trình này có thể cần thiết đối với một vài chủng, ví dụ: cho các phép định lượng. Mi giai đoạn phải được ghi lại.

d Ví dụ: nuôi cấy trên thạch nghiêng TSA hoặc TSA huyết cừu hoặc môi trường thích hợp khác, ủ ấm 24 h và bảo quản ở nhiệt độ thích hợp (18 °C đến 25 °C hoặc 2 °C đến 8 °C tùy thuộc vào vi sinh vật) đến 4 tuần [36].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.2 - Sơ đồ chuẩn bị ging làm việc từ gc đối chứng

 

Phụ lục C

(Quy định)

Sơ đồ của các phương pháp thử hiệu năng

C.1  Yêu cầu chung

Xem Điều 7.

C.2  Phương pháp định lượng đối với môi trường đặc: hiệu suất và tính chọn lọc

(xem 7.2.2 và Hình C.1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

PR Hệ số hiệu sut.

SF Hệ số chọn lọc.

Hệ số hiệu sut PR có thể được dùng để so sánh:

a) môi trường không chọn lọc với môi trường đối chứng không chọn lọc.

b) môi trường chọn lọc với môi trường đi chứng không chọn lọc.

c) môi trường chọn lọc với môi trường đối chứng chọn lọc.

Đ ủ ấm (hộp thứ ba của Hình này), xem 5.4.2.6.

Hình C.1 - Sơ đồ phép thử định ợng môi trường nuôi cấy đặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Để m (hộp thứ năm của hình này), xem 5.4.2.6.

Hình C.2 - Sơ đ phép thử hiệu năng môi trường tăng sinh lỏng (phương pháp độ pha loãng giảm dần)

C.4  Phương pháp định tính trong ống nghiệm đơn đối với môi trường tăng sinh lỏng chọn lọc (với vi sinh vật đích, không phải đích, hoặc hỗn hợp của vi sinh vật đích và không phải đích trong cùng một ng) (xem 8.3 và Hình C.3)

CHÚ THÍCH: Đ m (hộp thứ năm của mỗi cột trong hình này), xem 5.4.2.6.

Hình C.3 - Sơ đ của phương pháp định tính trong ống nghiệm đơn đối với môi trường tăng sinh lỏng chọn lọc

C.5  Phương pháp định tính trong ống nghiệm đơn đối với môi trường không chọn lọc và môi trường lng chọn lọc: Độ đục (xem 8.4 và Hình C.4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Đ m (hộp thứ ba của hình này), xem 5.4.2.6.

Hình C.4 - Sơ đồ thử định tính môi trường lỏng trong ống nghiệm đơn (độ đục)

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Ví dụ về phiếu ghi các kết quả thử nghiệm môi trường nuôi cấy

Bảng D.1 - Ví dụ về phiếu

Phiếu kiểm soát thử nghiệm chất lượng nội bộ của môi trường nuôi cấy

Môi trường nuôi cấy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày rót

Số mẻ nội bộ

Môi trường khô (và mã số):

Người cung cấp

M

Lượng:

Ngày/chữ ký

Chất b sung

Người cung cấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lượng:

Ngày/chữ ký

Chi tiết quy trình:

 

 

 

 

Kim soát chất lượng vật lý

Vẻ bên ngoài dự kiến của môi trường nuôi cấy khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất lượng được khng định:

     Không:

Các khuyết tật:

Ngày/chữ ký

Giá trị pH dự kiến:

pH đo được:

Chất lượng được khng định:

:     Không:

Các khuyết tt:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lượng điền đầy và/hoc độ dày dự kiến

Quan sát được:

Chất lượng được khng định:

:     Không:

Các khuyết tật:

Ngày/chữ ký

Màu sắc dự kiến

Quan sát được:

Chất lượng được khng định:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các khuyết tật:

Ngày/chữ ký

Độ nét/sự có mặt của các vật phát quang dự kiến

Quan sát được:

Chất lượng được khng định:

:     Không:

Các khuyết tật:

Ngày/chữ ký

Đ ổn định gel/độ đặc/độ ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất lượng được khng định:

:     Không:

Các khuyết tật:

Ngày/chữ ký

Nhiễm khuẩn

Số lượng đĩa hoặc ống được thử nghiệm:

ấm:

Kết quả

Chất lượng được khng định:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng đĩa hoặc ống bị nhiễm:

Ngày/chữ ký

Phát triển vi khuẩn - Hiu suất

Phương pháp kim chứng: Định lượng: Định tính:

Chủng

ấm:

Môi trường đối chứng:

Tiêu chí:

Kết quả:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:     Không:

Ngày/ch

Phát trin vi khuẩn - Tính chọn lọc

Phương pháp kim soát: Đnh lượng: Định tính:

Chủng

ấm:

Môi trường đối chứng:

Tiêu chí:

Kết quả:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:     Không:

Ngày/ch

Phát triển vi khuẩn - Tính đặc hiệu

Phương pháp kim chứng: Định lượng: Định tính:

Chủng

m:

Môi trường đối chứng:

Tiêu chí:

Kết quả:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:     Không:

Ngày/chữ ký

Đánh giá mẻ môi trường

Chi tiết bo quản:

Biên lai của m hàng: có:   không:

Ngày/chữ ký

 

Phụ lục E

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục này cung cấp thông tin về môi trường nuôi cấy, các điều kiện nuôi cấy, các vi sinh vật thử nghiệm, s bộ sưu tập giống vi sinh vật thử nghiệm và các phản ứng dự kiến khi thực hiện thử nghiệm môi trường nuôi cấy.

Các chủng đặc thù được chọn để thử nghiệm nhằm đm bảo sự nhất quán giữa các phòng thử nghiệm và để chứng minh sự khác nhau giữa các môi trường (giữa các mẻ, giữa các nhà sản xuất). Các chng này đã được đánh giá đầy đủ để đảm bảo sự phù hợp và thống nht về hiệu năng.

Khi có nhiều hơn một chng được liệt kê cho mỗi lĩnh vực thử hiệu năng (hiệu suất, tính chọn lọc, tính đặc hiệu), thì ít nhất các chng được sử dụng phải được viết rõ bằng chữ b. Các nhà cung cấp môi trường thương mại hoặc phi thương mại dự kiến sử dụng các chng bổ sung, ví dụ: các chủng nêu trong Bảng E.1 để đảm bảo thêm về chất lượng của môi trường nuôi cấy mà họ áp dụng.

Bảng E.1 được thiết lập có tính đến các chủng kiểm soát được sử dụng trong Dược điển châu Âu (EP) và các khuyến ngh đối với môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong thực phẩm từ Nhóm làm việc của y ban quc tế về Vi sinh vật thực phẩm và Vệ sinh thực phẩm (ICFMH). Các tiêu chí này phải được đưa vào trong các tiêu chuẩn cụ thể khi được xây dựng và soát xét. Mẻ môi trường nuôi cấy đã được đánh giá xác nhận là mẻ môi trường đáp ứng được hiệu năng, số lượng chủng được quy định trong Bảng E.1 là số lượng từ bng kê của các bộ định danh chủng phổ biến do Trung tâm Dữ liệu Thế giới về Vi sinh vật (WDCM) cung cp.[20] Bảng kê này có chứa chi tiết các chủng đối chứng được thể hiện bằng mỗi số WDCM và các chi tiết liên lạc của các bộ sưu tập giống. Tt cả các môi trường trích dẫn được quy định trong các tiêu chuẩn quốc tế (ISO) và tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).

Nếu gặp phi sự biến đổi về chủng thì nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy (ví dụ: thu lấy cùng môi trường từ các nhà sản xuất khác nhau), thu lấy giống đối chứng b sung từ bộ sưu tập giống gc. Người sử dụng phải phản hi về sự biến đổi về chủng cho WG5 Môi trường nuôi cấy của ISO/TC34/SC9.

Các chú thích được sử dụng trong Bảng E.1 như sau:

a  Tên gọi đầy đ của các thuật ngữ môi trường viết tắt nêu trong Bng E.2.

b  Các chủng được sử dụng ít nhất;

c  Tham khảo đến bng kê chủng đối chứng có sẵn trên http://www.wfcc.info v thông tin số lượng chủng của bộ sưu tập giống và các chi tiết liên lạc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e  L: môi trường lỏng; S: môi trường đặc; SS: môi trường bán đặc

f  Phát triển/độ đục được phân loại như sau: 0 - không phát triển/không đục; 1 - phát triển yếu/hơi đục và 2 - phát triển/có đục (xem 7.4.2.1, 8.4.1).

g  Escherichia coli WDCM 00013 được nêu trong tiêu chuẩn cụ thể.

h  Escherichia coli WDCM 00013 là chất sản xuất ra β-d-gluconidase mạnh và WDCM 00202 chất sản xuất ra β-d-gluconidase yếu.

i  Một số quy định và hạn chế của quốc gia về sử dụng typ huyết thanh khác. Xem các yêu cầu hiện hành về việc chọn typ huyết thanh Salmonella.

j  Trong trường hợp sử dụng phép thử định tính và định lượng đối với môi trường thì ch cần các kết quả định lượng (xem Bảng E.1).

k  Các chi tiết về kiểm soát chất lượng môi trường MSRV kể cả nồng độ cuối cùng của dịch cấy và các tiêu chí được nêu trong TCVN 4829 (ISO 6579).

l  Nếu môi trường dinh dưỡng được sử dụng cho hai hoặc ba ứng dng khác nhau: ít nhất là thực hiện phép thử phát triển Salmonella (nếu phòng thử nghiệm thực hiện thử vi sinh vật này).

m  Nếu môi trường BPW được sử dụng cho hai hoặc ba ứng dụng khác nhau: ít nht là thực hiện phép thử phát triển Salmonella (nếu phòng thử nghiệm thực hiện thử vi sinh vật này).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng E.1 - Các vi sinh vật thử nghim và các tiêu chí hiệu năng của môi trường nuôi cấy thường dùng trong vi sinh vật thực phẩm

Môi trường chọn lọc đ đếm vi sinh vật

Môi trường a

Typ

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

Chức năng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

Thạch Listeria theo Ottaviani và Agosti

S

Listeria monocytognes

TCVN 7700-2 (ISO 11290-2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(44 ± 4) h/ (37 ± 1)°C

Listeria monocytognes 4b

Listeria monocytognes 1/2a

00021 b

 

 

00109

TSA

Định lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc màu xanh lục lam có qung đục

Tính chọn lọc

Escherichia coli d

 

 

Enterococus taecalis d

00012 hoặc 00013

00009 hoặc 00087

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c chế toàn phần (0)

-

Độ đặc hiệu

Listeria innocua

00017

-

Định tính

-

Khuẩn lạc màu xanh lục lam có qung đục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Staphylococci dương tính coagulase

TCVN 4830-1 (ISO 6888-1)

Hiệu suất

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h/ (37 ± 1) °C

Staphylococus aureus

00034b

00032

TSA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR > 0,5

Khuẩn lạc màu đen hoặc xám có quầng trong (phản ứng làm trong lòng đ trng)

Tính chọn lọc

(48 ± 2) h/ (37 ± 1)°C

E. colid

00012

00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Độ đặc hiệu

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h / (37 ± 1) °C

Staphytococus saprophyticus

Staphylococus epidermidis

00159b

 

00036

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Khuẩn lạc màu đen hoặc xám không có phản ứng làm trong lòng đỏ trứng

BGBLB

L

Coliform

TCVN 4882 (ISO 4831)

Hiệu suất

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h/ (30 ± 1)°C

E. coli

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00012b 00013

00006

-

Định tính

Đục (2)f và có khí trong ng Durham

Có sinh khí và có đục

Độ đặc hiệu

Enterococcus faecalisd

00009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

Ức chế từng phn không sinh khí

-

CFC

S

Pseudomonas spp.

TCVN 7138 (ISO 13720)

Hiệu sut

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pseudomonas fuorescens

Pseudomonas fragi

00115b

 

00116

TSA

Đnh lượng

PR ≥ 0,5

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E colid

00012 00013

-

Đnh nh

c chế toàn phần (0)

-

DG18

S

Nấm men và nấm mốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu suất

5 ngày/ (25 ± 1) °C

Sacchammyces cerevisiae

00058b

SDA

Định lượng

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc/chồi đặc tng theo từng loài

Wallemia sebi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aspergillus restrictus

00183

Eurotium rubrum

00184

Tính chọn lọc

E. coli

00012 hoặc 00013g

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

00003

DRBC

S

Nấm men và nm mốc

TCVN 8275-1 (ISO 21527-1)

Hiệu suất

5 ngày/ (25 ± 1) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00058b

SDA

Đnh lượng

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc/chồi đặc trưng theo từng loài

Aspergillus brasiliensis

00053b

Candida albicans

00054

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00181

Tính chọn lọc

E. coli

00012 hoặc 00013 g

-

Định tính

Không phát triển

-

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EC

L

E. coli

TCVN 6846 (ISO 7251)

Hiệu suất

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h/ (44 ± 1)°C

E. coli

00012b 00013

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ đục (2)f và khí trong ống Durham

Có sinh khí và có đục

Tính chn lọc

Pseudomonas aeruginosa

00025

-

Định tính

Không phát triển

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Vi khuẩn tạo sulfit

TCVN 7902 (ISO 15213)

Hiệu suất

(24 ± 3) h đến (48 ± 2) h/ (37 ± 1)°C môi trường kị khí

Closstridium perfringens

00007b

00080

TSA hoặc môi trường không chn lọc khác đối với vi khuẩn k khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu đen

Tính chọn lọc

E. colid

00012 00013

-

Định tính

-

Khuẩn lạc không có màu đen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

Coliform

TCVN 4882 (ISO 4831)

Hiệu sut

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h/ (30 ± 1)°C

E coli


Citrobacter freundii

00012b 00013

00006

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

Độ đục (2)f và khí trong ống Durham

Có sinh khí và có đục

Tính chọn lọc

Enterococcus faecalisd

00009 00087

-

Định tính

Không phát triển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E. coli

TCVN 6846 (ISO 7251)

Hiệu suất

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h/ (37 ± 1)°C

E. coli

00012b

00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có sinh khí và có đục

Tính chọn lọc

Enterococcus faecalisd

00009 00087

-

Định tính

Không phát triển

-

mCCDA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Campylobacter

TCVN 7715-2 (ISO 10272-2)

Hiệu suất

(44 ± 4) h / (41.5 ± 1) °C môi trường hiếu khí

Campylobacter jejunid

Campylobacter colid

00156
00005

00004

Thạch máu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu xám nhạt, phng và ẩm, đôi khi ánh màu kim loại

Tính chọn lc

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00034

-

Định tính

-

-

MRS

S

Vi khuẩn sinh axit lactic

TCVN 7906 (ISO 15214)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(72 ± 3) h/ (30 ± 1) °C

Lactobacillus sakei

00015b

Mẻ môi trường MRS đã được đánh giá

Định lượng

PR ≥ 0,7

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng loài

Lactococcus lactis

00016b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00158

Tính chọn lọc

E. colid

 

Bacillus cereus

00012 hoặc 00013

00001

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

MYP

S

Baclllus cereus

TCVN 4902 (ISO 7932)

Hiệu suất

(24 ± 3) h đến (44 ± 4) h/ (30 ± 1) °C

Bacillus cereus

00001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định lượng

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu hồng có quầng kết tủa

Tính chọn lọc

(44 ± 4) h/ (30 ± 1) °C

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Đnh tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Độ đặc hiệu

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

00003

-

Định tính

-

Khuẩn lạc màu vàng không có quầng kết tủa

RPFA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Staphylococci dương tính coagulase

TCVN 4830-2 (ISO 6888-2)

Hiệu suất

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h/ (37 ± 1) °C

Staphylococcus aureus

00034b

00032

TAS

Định lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc màu đen hoặc xám có quầng mờ đục

Tính chọn lọc

(48 ± 2) h/ (37 ± 1) °C

E.colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

Ức chế toàn phần (0)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h/ (37 ± 1)°C

Staphylococcus saprophyticus

Staphytococcus epidermidis

00159b

00036

-

Định tính

-

Khuẩn lạc màu đen hoặc xám có qung m đục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Pseudomonas spp.

TCVN 8899 (ISO/TS 11059)

Hiệu suất

(48 ± 2) h/ (25 ± 1) °C

Pseudomonas fluorescens

Pseudomonas aeruginosa

00115b

00025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định lượng

PR ≥ 0,5

-

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

Ức chế toàn phần (0)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TBX

S

E. coli dương tính β-D-glucuronidase

TCVN 7924-1 (ISO 16649-1) và TCVN 7924-2 (ISO 16649-2)

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (44 ± 1) °C

E.colih

00012d 00013d 00202b

TSA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu xanh lam

Tính chọn lọc

Enterococcus faecalisd

00009 00087

 

Định tính

Ức chế toàn phần (0)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrobacter freundii

Pseudomonas aeruginosa

00006b

 

00025

 

Định tính

-

Khuẩn lạc màu trắng đến xanh lục-xanh be

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Clostridium perfingens

TCVN 4991 (ISO 7937)

Hiệu suất

(21 ± 2) h/ (37 ± 1) °C môi trường k khí

Clostridium perfingens

00007

00080

TSA hoặc môi trường không chọn lọc khác đối với vi khun kị khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu đen

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

Ức chế toàn phần (0)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00025

 

 

 

 

VRBG

S

Enterobacteriaceae

TCVN 5518-2 (ISO 21528-2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(24 ± 2) h/ (37 ± 1) °C

E coli

Salmonella Typhymuriumd,l

Salmonella Enteritidisd,l

00012b 00013


00031

00030

TSA

Định lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc màu hng đến đ, có hoặc không có qung kết ta bên ngoài

Tính chn lọc

Enterococcus faecalisd

00009 00087

-

Đnh tính

Ức chế toàn phần (0)

-

VRBL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coliform

TCVN 6848 (ISO 4832)

Hiệu suất

(24 ± 2) h/ (30 ± 1) °C

E.coli

00012b 00013

TSA

Định lượng

PR ≥ 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính chọn lọc

Enterococcus faecalisd

00009 00087

-

Định tính

Ức chế toàn phần (0)

-

Độ đặc hiệu

Pseudomonas aeruginosa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Định tính

-

Khuẩn lạc không màu đến màu be

Môi trường không chọn lọc đ đếm vi sinh vật

Môi trường

Typ

Vi sinh vt

Tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chủng đối chứng

Số WDCMc

Môi trường đi chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

PCA

MPCA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đếm khuẩn lạc

ISO 4833

Hiệu suất

(72 ± 3) h/ (30 ± 1) °C

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

E. coli

S. aureus

00003b

00012b
00013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TSA

Định lượng

PR ≥ 0,7

-

Môi trường tăng sinh chọn lọc

Môi trường

Typ

Vi sinh vt

Tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chủng đối chứng

Số WDCMc

Môi trường đi chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

Bolton

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7715-1 (ISO 10272-1)

Hiệu suất

(5 ± 1) h/ (37 ± 1) °C sau đó (44 ± 4) h/ (41,5 ± 1) °C môi trường hiếu khí

Campylobacter jejunid

Campylobacter coli

+ E. Colid

+ Proteus mirabilis

000156 hoặc 00005 00004

00012 00013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

>10 khuẩn lạc trên mCCDA

Khuẩn lạc màu xám nhạt, phẳng và ẩm đôi khi có ánh màu kim loại

Tính chọn lọc

E. colid

Proteus mirabilis

00012 00013

00023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

Ức chế toàn phần (0) trên TSA

-

EE

L

Enterobacteriaceae

TCVN 5518-1 (ISO 21528-1)

Hiệu sut

(24 ± 2) h/ (37 ± 1) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Enterococcus faecalisd

00012b
00013

00009 hoặc 00087

-

Định tính

>10 khuẩn lạc trên VRBG

Khuẩn lạc màu hồng đến đỏ có hoặc không có quầng kết ta bên ngoài

Salmonella Typhimuriumi

Salmonella Enteritidisi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00031 hoặc 00030

00009 hoặc 00087

Tính chọn lọc

Enterococcus faececalisd

00009 hoặc 00087

-

Định tính

c chế toàn phần (0) trên TSA

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

Listeria monocytogenes

TCVN 7700-1 (ISO 11290-1)

Hiệu suất

(48 ± 2) h/ (37 ± 1) °C

Listeria monocytogenes 4b

00021b

-

Đnh tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc màu xanh lục lam có quầng màu đục

+ E. colid

00012 hoặc 00013

+ Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

Listeria monocytogenes 1/2a

00109

 

+ E. colid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

Tính chọn lọc

E.colid

00012 hoặc 00013

-

Định nh

c chế toàn phn (0) trên TSA

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00009 hoặc 00087

-

Định tính

< 100 khuẩn lạc trên TSA

-

Giolitti Cantoni

L

Staphylococci dương tính coagulase

TCVN 4830-3 (ISO 6888-3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(24 ± 2) h đến (48 ± 2) h / (37 ± 1) °C

S. aureus

+ E. colid

00034b

00012 hoặc 00013

-

Định tính

>10 khuẩn lạc trên Baird Parker hoặc RPFA

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng môi trường (xem TCVN 4830-1 (ISO 6888-1) đối với Baird Parker và TCVN 4830-2 (ISO 6888-2) đi vi RPFA)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ E. Colid

00032

00012 hoặc 00013

Tính chọn lọc

(48 ± 2) h / (37 ± 1) °C

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Half-Fraser

L

Listeria monocytogenes

TCVN 7700-1 (ISO 11290-1)

Hiệu sut

(24 ± 2) h / (30 ± 1) °C

L. monocytogenes 4b

00021b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

>10 khuẩn lạc trên Agar Listeria theo Ottaviani và Agosti

Khuẩn lạc màu xanh lục lam có quầng màu đục

+ E. colid

00012 hoặc 00013

+ Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

L. monocytogenes  1/2a

00109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00012 hoặc 00013

+ Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

Tính chọn lọc

E. coli

00012 hoặc 00013

-

Định tính

c chế toàn phần (0) trên TSA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

Định tính

<100 khun lạc trên TSA

-

ITC

L

Yersinia enterocolitica

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu suất

(44 ± 4) h / (25 ± 1) °C

Yersinia enterocolitica

00038b

-

Định tính

>10 khuẩn lạc trên CIN hoặc SSDC

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng môi trường [xem TCVN 8127 (ISO 10273)]

+ E Colid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Pseudomonas aeruginosa

00025

Tính chọn lọc

Pseudomonas aeruginosa

Proteus mirabilis

00025

00023

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

MKTTn

L

Salmonella

TCVN 4829 (ISO 6579)

Hiệu suất

(24 ± 3) h / (37 ± 1) °C

Salmonella Enteritidisd,i

00030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

>10 khuẩn Ic trên XID hoặc môi trường chọn lc khác

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng môi trường [xem TCVN 4829 (ISO 6579)]

Salmonella Typhimuriumd,i

00031

+ E. colid

00012 hoặc 00013

+ Pseudomonas aeruginosa

00025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

c chế từng phần < 100 khuẩn lạc trên TSA

-

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

< 10 khuẩn lạc trên TSA

-

MSRVk

SS

Salmonella

TCVN 4829 (ISO 6579)

Hiệu suất

2 x (24 ± 3) h / (41,5 ± 1) °C

Salmonella Enteritidisd,i

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00030

00031

-

Định tính

Giọt mẫu được ủ có vùng bao quanh màu trắng xám, đục sau 24 h đến 48 h vùng có màu đục sẽ trải rộng trên toàn đĩa

Khả năng cao: khuẩn lạc đặc trưng sau khi nuôi cấy lại trên XLD k

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

Có thể phát triển ở vị trí git mu được , không có vùng bị đục

-

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

Định tính

Không phát triển

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

E. coli dương tính β-D-glucuronidase

TCVN 7924-3 (ISO 16649-3)

Hiệu suất

(24 ± 3) h / (37 ± 1) °C

E. coli

00012b 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc thay đổi thành màu vàng

Tính chọn lọc

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

Đnh tnh

Không phát triển

-

PSB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yersinia enterocolitica

TCVN 8127 (ISO 10273)

Hiệu sut

3 ngày đến 5 ngày (24 ± 3) h/ (25 ± 1) °C

Yersinia enterocolitica

00038b

-

Định tính

> 10  huẩn lạc trên CIN hoặc SSDC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ E.Colid

00012 hoặc  00013

+ Pseudomonas aeruginosa

00025

Yersinia enterocolitica

00160

+ E.Colid

00012 hoặc 00013

+ Pseudomonas aeruginosa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính chọn lọc

Pseudomonas aeruginosa

Proteus mirabilis

00025

00023

-

Định tính

c chế toàn phần (0) trên TSA

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

Salmonella

TCVN 4829 (ISO 6579)

Hiệu suất

(24 ± 3) h/ (41,5 ± 1) °C

Salmonella Enreritidisd,i

00030

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng môi trường [xem TCVN 4829 (ISO 6579)]

Salmonella Typhimuriumd,i

00031

+ E. colid

00012 hoặc 00013

+ Pseudomonas aeruginosa

00025

Tính chọn lọc

E. colid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

c chế từng phần < 100 khuẩn lạc trên TSA

-

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

Định tính

> 10 khuẩn lạc trên TSA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TSPB

L

Bacillus cereus

TCVN 7903 (ISO 21871)

Hiệu suất

(48 ± 4) h/ (30 ± 1) °C

Bacillus cereus

00001

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 10 khuẩn lạc trên FEMBA hoặc MYP

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng môi trường [xem TCVN 7903 (ISO 21871)]

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Đnh tính

c chế toàn phần (0) trên TSA

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

Chức năng

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

BHI

L

Staphylococci dương tính coagulase

TCVN 4830-1 (ISO 6888-1)

TCVN 4830-2 (ISO 6888-2)

Hiệu suất

(24 ± 2) h / (37 ± 1) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00034

-

Định tính

Độ đục (1-2)f

-

Brucella

L

Campylobacter

TCVN 7715 (ISO 10272) (tất cả các phần)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 ngày đến 5 ngày/ (41,5 ± 1) °C môi trường hiếu khí

Campylobacter jejunid

000156 hoặc 00005

-

Định tính

Độ đục (1-2)f

-

Campylobacter colid

00004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

Chất lỏng pha loãng

TCVN 6507 (ISO 6887) (tt c các phần)

Pha loãng

45 min - 1 h/ 20 °C đến 25 °C

E colid


Staphylococcus aureus

00012 hoặc 00013

00034b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định lượng

± 30% khuẩn lạc/T0 (± 30 % s đếm)

-

Ringer dài một phn tư

Dung dịch Pepton

Muối pepton

Dung dịch đệm phosphat

L

Chất lỏng pha loãng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha loãng

45 min - 1 h/ 20 °C đến

E. colid


Staphylococcus aureus

00012 hoặc 00013

00034b

TSA

Định lượng

± 30% khuẩn lạc/T0 30 % số đếm gốc)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thioglycollat

L

Clostridium perfringens

TCVN 4991 (ISO 7937)

Hiệu suất

(21 ± 3) h / (37 ± 1) °C

Clostridium perfringens

00007

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ đục (1-2)f

-

TSYEB

L

Listeria monocytogenes

TCVN 7700-1 (ISO 11290) (tất cả các phần)

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (25 ± 1) °C

Listeria monocytogenes 4b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00021b


00109

-

Định tính

Độ đục (1-2)f

-

Môi trường phân lập chọn lọc

Môi trườnga

Type

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chuẩn

Chức năng

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Listeria monocytogenes

TCVN 7700 (ISO 11290)

Hiệu suất

(44 ± 4) h / (37 ± 1) °C

Listeria monocytogenes 4b

00021b

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc xanh lục lam có quầng đục

Listeria monocytogenes 1/2a

00109

Tính chọn lọc

Escherichia colid


Enterococus faecalisd

00012 hoặc 00013

00009 hoặc 00087

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c chế toàn phần (0)

-

Độ đặc hiệu

Listeria innocua

00017

-

Định nh

Phát triển tốt

Khuẩn lạc xanh lục lam không có quầng đục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Campylobacter

TCVN 7715 (ISO 10272) (tất cả các phần)

Hiệu suất

(44 ± 4) h / (41,5 ± 1) °C môi trường hiếu khí

Campylobacter jejunid

Campylobacter coli

000156 00005

00004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đnh tính

>10 khuẩn lạc trên mCCDA

Khuẩn lạc màu xám nhạt, phẳng và m đôi khi có ánh màu kim loại

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

c chế toàn phần hoặc từng phần (0-1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Staphylococcus aureus

00034

-

Định tính

Ức chế toàn phần (0)

-

CT-SMAC

S

Escherichia coli O157

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu suất

(21 ± 3) h / (37 ± 1) °C

E coli O157:H7

00014 (chui không sinh độc tố)

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khuẩn lạc trong suốt, dạng đĩa màu nâu vàng và đường kính ~ 1 mm

Tính chọn lọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00032 hoặc 00034

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một s khuẩn lạc màu hồng phát triển

CIN

SSDC

S

Yersinia enterocolitica

TCVN 8127 (ISO 10273)

Hiệu suất

(21 ± 3) h / (30 ± 1) °C

Yersinia enterocolitica

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khun lạc đặc trưng theo từng môi trường [xem TCVN 8127 (ISO 10273)]

Tính chọn lọc

E.colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc không đặc trưng

Staphylococcus aureusd

00034

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

CPC

mCPC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vibrio spp. ngoại trừ Vibrio parahaemolyticus/

V. cholerae

TCVN 7905-2 (ISO/TS 21872-2)

Hiệu suất

(24 ± 3) h / (37 ± 1) °C

Vibrio vulnificus

00187b

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khun lạc màu vàng được bao quanh do nhuộm màu vàng môi trường

Vibrio cholerae non- 01/non-0139

00203b

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khuẩn lạc đỏ tía được bao quanh do nhuộm màu đ tía môi trường

Tính chọn lọc

E.colid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

MYPj

S

Bacillus cereus

TCVN 7903 (ISO 21871)

Hiệu suất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bacillus cereus

00001

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khuẩn lạc màu hồng có quầng kết tủa

Tính chọn lọc

(44 ± 4) h/ (30 ± 1) °C

E. colid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

Ức chế toàn phn (0)

-

Độ đặc hiệu

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

00003

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khun lạc màu vàng không có qung kết tủa

PEMBA

S

Bacillus cereus

TCVN 7903 (ISO 21871)

Hiệu suất

(21 ± 3) h đến (44 ± 4) h / (37 ± 1) °C

Bacillus cereus

00001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khuẩn lạc màu ngọc lam có qung kết tủa

Tính chọn lọc

(44 ± 4) h/ (37 ± 1) °C

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Độ đặc hiu

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

00003

-

Định tính

-

Khuẩn lạc màu trắng không có quầng kết tủa

SDS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vibrio spp. ngoại trừ Vibrio parahaemolyticus/ V.cholerae

TCVN 7905-2 (ISO/TS 21872-2)

Hiệu suất

(24 ± 3) h / (37 ± 1) °C

Vibrio vulnificus

00187b

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vibrio cholerae non-01/non-0139

00203b

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khuẩn lạc màu vàng có quầng kết tủa

Tính chọn lọc

E.colid

00012 hoặc 00013 hoặc 00090

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

TBXj

S

E coli dương tính β-D-glucuronidase

TCVN 7924-3 (ISO 16649-3)

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (44 ± 1) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00012d 00013d 00202b

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khuẩn lạc màu xanh lam

Tính chọn lọc

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phát trin tốt (2)

-

Độ đặc hiệu

Citrobacter freundii Pseudomonas aeruginosa

00006b

00025

-

Đnh tính

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VRBGj

S

Enterobacteriaceae

TCVN 5518-1 (ISO 21528-1

Hiệu suất

(24 ± 2 )h/ (37 ± 1) °C

E. coli

Salmonella Typhimuriumi

Salmonella Typhimuriumi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00031 hoặc 00032

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khuẩn lạc màu hồng đến đỏ, có hoặc không có quầng kết tủa bên ngoài

Tính chọn lọc

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c chế toàn phần (0)

-

XLD

S

Salmonella

TCVN 4829 (ISO 6579)

Hiệu suất

(24 ± 3) h / (37 ± 1) °C

Salmonella Typhimuriumd,i

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00031

00030

-

Định tính

 

Khuẩn lạc có tâm màu đen và vin trong, màu đ nhạt do sự thay đổi màu của môi trường

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

Phát triển hoặc ức chế từng phần (0-1)

Khuẩn lạc màu vàng

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

Chức năng

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

Thạch dinh dưỡng

S

Enterobacteriaceae

TCVN 5518 (ISO 21528 (tất cả các phần)

Hiệu suất

(24 ± 3) h/ (37 ± 1) °C

E. coli

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00013

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

-

Salmonella

TCVN 4829 (ISO 6579)

(24 ± 3) h / (37 ± 1) °C

Salmonella Typhimuriumd,i

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00030

00031

Yersinia enterocolitica

TCVN 8127 (ISO 10273)

(24 ± 2) h / (30 ± 1) °C

Yersinia enterocolitica

00038h

000160

TSYEA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Listeria monocytogenes

TCVN 7700 (ISO 11290) (tt cả các phần)

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (37 ± 1) °C

Listeria monocytogenes 4b

Listeria monocytogenes 1/2a

00021b

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

-

Môi trường dùng cho nhiều mục đích

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

BPWm

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6507 (ISO 6887) (tất cả các phần)

TCVN 6507-5 (ISO 6887-5)

Pha loãng

45 min đến 1 h/ 20 °C đến 25 °C

E. coli

 

Staphylococcus aureus

00012b

00013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TSA

Định lượng

± 30 % khuẩn lạc/T0 30 % số đếm gốc)

-

BPWm

 

Pha loãng để đếm Listeria monocytogenes

TCVN 7700-2 (ISO 11290-2)

Pha loãng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Listeria monocytogenes 4b

Listeria monocytogenes 1/2a

00021b

 

00109

TSA

Định lượng

± 30 % khuẩn lạc/T0 (± 30 % số đếm gốc)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 4829 (ISO 6579)

Hiệu suất

(18 ± 2) h/ (37 ± 1) °C

Salmonella Typhimuriumd,i

Salmonella Enteritidisd,i

00031

00030

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Tăng sinh sơ bộ để phát hiện Enterobacteri- aceae

TCVN 5518-1 (ISO 21528-1)

Hiệu suất

(18 ± 2) h/ (37 ± 1) °C

E. coli

Salmonella Typhimuriumd,i

Salmonella Enteritidisd,i

00012b 00013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

Độ đục (1-2)f

-

Môi trường đối chứng đối với số đếm vi sinh vật

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm soát

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

Thạch máu

S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7715-2 (ISO 10272-2)

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (41,5 ± 1) °C

Campylobacter jejunid

Campylobacter coli

000156

00005

00004

M môi trường thạch máu đã được đánh giá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR ≥ 0,7

-

TSAn

S

Đếm khuẩn lạc

-

Hiệu suất

Theo qui định trong phương pháp mà TSA được dùng làm môi trường đối chứng

Bacillus cereus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E. coli

E. coli O157:H7



Listeria monocytogenes 4b

Staphylococcus aureus

00001

00003

00012

00014 (chủng không sinh độc tố)

00021


...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẻ môi trường TSA đã được đánh giá

Đnh lượng

PR ≥ 0,7

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng loài

SDA

S

Đếm khuẩn lạc

-

Hiệu suất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Saccharomyces cerevisiae

Aspergillus brasiliensis

00058b

Mẻ môi trường SDA đã được đánh giá

Định lượng

PR ≥ 0,7

Khuẩn lạc/chồi/mầm đặc trưng theo từng loài

a Tên gọi đầy đủ của các môi trường viết tắt nêu trong Bảng E.2.

b Các chủng được thử nghiệm ít nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d Chủng được chọn tự do, một trong các chủng được sử dụng ít nhất.

e L: môi trường lỏng; S: môi trường đặc; SS: môi trường bán đặc

f Phát triển/độ đục được phân loại như sau: 0 - không phát triển/kng đục; 1 - phát triển yếu/hơi đục và 2 - phát triển/có đục (xem 7.4.2.1,8.4.1).

g Escherichia coli WDCM 00013 được nêu trong tiêu chuẩn cụ th.

h Escherichia coli WDCM 00013 là chất sn xuất ra β-d-gluconidase mạnh và WDCM 00202 chất sản xuất ra β-d-gluconidase yếu

i Một số quy định và hạn chế của quốc gia về sử dụng typ huyết thanh khác. Xem các yêu cầu hiện hành v việc chọn typ huyết thanh Salmonella.

j Trong trường hợp sử dụng phép thử định tính và định lượng đối với môi trường thì chỉ cần các kết quả định lượng (xem Bng E.1).

k Các chi tiết về kiểm soát chất lượng môi trường MSRV kể cả nồng độ cuối cùng của chất cấy và các tiêu chí được nêu trong TCVN 4829 (ISO 6579).

l Nếu môi trường dinh dưỡng được sử dụng cho hai hoặc ba ứng dụng khác nhau: ít nhất là thực hiện phép thử phát triển Salmonella (nếu phòng thử nghiệm thực hiện thử vi sinh vật này).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n Chn các chủng theo phương pháp có sử dụng TSA làm môi trường đối chứng.

 

Bảng E.2 - Các thuật ngữ viết tắt v môi trường được sử dụng trong Bảng E.1

Thuật ngữ môi trường viết tắt

Tên đầy đủ của môi trường

Tiêu chuẩn

Baird-Parker

Thạch Baird-Parker

TCVN 4830-1 (ISO 6888-1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canh thang lactose mật lục sáng

TCVN 4882 (ISO 4831)

BHI

Canh thang tim não

TCVN 4830-1 (ISO 6888-1) và TCVN 4830-3 (ISO 6888-3)

Bolton

Canh thang Bolton

TCVN 7715-1 (ISO 10272-1)

BPW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6507 (ISO 6887) (tất cả các phần), TCVN 4829 (ISO 6579), TCVN 7700-2 (ISO 11290-2), TCVN 5518-1 (ISO 21528-1)

Brucella

Canh thang Brucella

TCVN 7715 (ISO 10272) (tất cả các phần)

CFC

Thạch xetrimit, fuxidin và xephacloridin

TCVN 7138 (ISO 13720)

CIN

Thạch cefsulodin, Irgasan novobiocin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CPC

Thạch xenlulose polymixin B colistin

TCVN 7905-2 (ISO/TS 21872-2)

CT-SMAC

Thạch MacConkey sorbitol telurit xefixim

TCVN 7686 (ISO 16654)

DG18

Thạch Dichloran glycerol

TCVN 8275-2 (ISO 21527-2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thạch Dichloran-rose bengal chloramphenicol

TCVN 8275-1 (ISO 21527-1)

EC

Canh thang EC

TCVN 6846 (ISO 7251)

EE

Canh thang glucose mật lục sáng, có đệm

TCVN 5518-1 (ISO 21528-1)

Fraser

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7700-1 (ISO 11290-1)

Half-Fraser

Canh thang nửa Fraser

TCVN 8127 (ISO 10273)

IS (“TS”)

Thạch sắt sulfit (Thạch tryptose sulfit)

TCVN 7902 (ISO 15213)

ITC

Canh thang Irgasan, ticarcillin chlorat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LST

Canh thang Lauryl sulfat, triptose lauryl

TCVN 4882 (ISO 4831) và TCVN 6846 (ISO 7251)

mCCDA

Thạch deoxycholat cefoperazon than cải biến

TCVN 7715 (ISO 10272) (tt cả các phần)

mCPC

Thạch colistin B polymyxin xellobiose cải biến

TCVN 7905-2 (ISO/TS 21872-2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường novobiocin tetrathionate Muller- Kauffmann

TCVN 4829 (ISO 6579)

MMG

Môi trường glutamate khoáng cải biến

TCVN 7924-3 (ISO 16649-3)

MPCA

Thạch đếm đĩa có sữa gầy/thạch đếm đĩa có sữa

TCVN 4884 (ISO 4833)

MRS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7906 (ISO 15214)

MSRV

Môi trường rappaport-Vassiliadis bán đặc cải biến

TCVN 4829 (ISO 6579)

MYP

Thạch mannitol lòng đỏ trứng polymyxin

TCVN 4992 (ISO 7932)

PCA

Thạch đếm đĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PEMBA

Thạch bromothymol mannitol lòng đ trứng pyruvat polymyxin

TCVN 7903 (ISO 21871)

PPA

Thạch penicillin và pimaricin

TCVN 8899 (ISO/TS 11059)

PSB

Canh thang sorbitol và pepton muối mật

TCVN 8127 (ISO 10273)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thạch fibrinogen huyết tương thỏ

TCVN 4830-2 (ISO 6888-2)

RVS

Canh thang Rappaport-Vassiliadis pepton đậu tương

TCVN 4829 (ISO 6579)

SDA

Thạch Sabouraud dextrose

-

SDS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7905-2 (ISO/TS 21872-2)

SSDC

Thạch Salmonella Shigella deoxychotate và canxi

TCVN 8127 (ISO 10273)

TBX

Thạch trypton mật X-glucuronit

TCVN 7924 (ISO 16649) (tất cả các phần)

TCBS

Thạch sucarose, muối mật, xitrat và thiosulfat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thioglycollate

Môi trường thioglycolat lỏng

TCVN 4991 (ISO 7937)

TSA

Thạch trypton đậu tương

-

TSC/SC

Thạch sulfit xycloserin/thạch sulfit xycloserin không chứa lòng đỏ trứng

TCVN 4991 (ISO 7937)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thạch polymyxin trypton đậu tương

TCVN 7903 (ISO 21871)

TSYEA

Thạch chất chiết nấm men trypton đậu tương

TCVN 7700 (ISO 11290) (tt cả các phần)

TSYEB

Canh thang chất chiết nấm men trypton đậu tương

TCVN 7700 (ISO 11290) (tất cả các phần)

VRBG

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 5518 (ISO 21528) (tất cả các phn)

VRBL

Thạch lactose mật đ tím

TCVN 6848 (ISO 4832)

XLD

Thạch deoxycholate lysin xylose

TCVN 4829 (ISO 6579)

 

Phụ lục F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các vi sinh vật thử nghiệm và các tiêu chí hiệu năng đối với môi trường nuôi cấy khuẩn lạc được sử dụng cho vi sinh vật trong nước

Các chng đặc thù đưc chọn để thử nghiệm để đảm bảo sự nhất quán giữa các phòng thử nghiệm và để chứng minh sự khác nhau giữa các môi trường (giữa các mẻ, giữa các nhà sản xuất). Các chủng nêu trong Bảng F.1 đã được đánh giá đầy đủ để đảm bảo sự phù hợp và thống nhất về hiệu năng.

Khi có nhiều hơn một chủng được liệt kê cho mỗi khía cạnh của phép thử hiệu năng (hiệu suất, tính chọn lọc, tính đặc hiệu) thì ít nhất các chủng được sử dụng phải được viết rõ. Các nhà cung cấp môi trường thương mại hoặc phi thương mại dự kiến sử dụng các chủng bổ sung, ví dụ: các chủng nêu trong Bng F.1 để đảm bảo thêm v chất lượng của môi trường nuôi cấy mà họ áp dụng.

Các tiêu chí này phải bao gồm trong các tiêu chuẩn cụ thể khi được xây dựng và soát xét. M môi trường nuôi cấy đã được đánh giá hiệu lực là mẻ môi trường đáp ứng được hiệu năng, số lượng chủng được quy định trong Bảng F.1 là s lượng từ bảng kê của các bộ định danh chủng phổ biến do Trung tâm Dữ liệu Thế giới về Vi sinh vật (WDCM) cung cấp. [20] Bng kê này có chứa chi tiết các chủng đối chứng được thể hiện bằng mỗi số WDCM và các chi tiết ln lạc của các bộ sưu tập giống. Tt c các môi trường trích dẫn được quy định trong các tiêu chuẩn quc tế (ISO) và tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).

Nếu gặp phải sự biến đổi về chủng, thì nghiên cứu ảnh hưởng  của môi trường nuôi cấy (ví dụ: thu lấy cùng môi trường từ các nhà sản xuất khác nhau), thu lấy giống đối chứng bổ sung từ bộ sưu tập ging gốc. Người sử dụng phải phản hồi về sự biến đổi về chủng cho WG5 Môi trường nuôi cấy của ISO/TC34/SC9.

Các Chú thích được sử dụng trong Bng F.1 như sau:

a Tên gọi đầy đủ của các thuật ngữ môi trường viết tắt nêu trong Bảng F.2.

b Các chủng được sử dụng ít nhất;

c Tham kho đến bng kê chủng đối chứng có sẵn trên http://www.wfcc.info về thông tin số lượng chủng của bộ sưu tập giống và các chi tiết liên lạc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e L: môi trường lỏng; S: môi trường đặc; SS: môi trường bán đặc

f Các chi tiết v môi trường Legionella, kể c bảo qun các chủng đối chứng, được nêu trong ISO 11731.

g Các chi tiết về kiểm soát chất lượng và các tiêu chí chất lượng môi trường MUG/EC được nêu trong ISO 9308, Phụ lục E, còn tính chọn lọc không được quy định trong tiêu chuẩn này.

h Các chi tiết về kiểm soát chất lượng và các tiêu chí chất lượng môi trường MUD/EC được nêu trong ISO 7899-1:1998, Phụ lục E.

i Một số quy định và hạn chế của quốc gia về sử dụng typ huyết thanh khác. Xem các yêu cầu hiện hành về việc chọn typ huyết thanh Salmonella.

j Phát triển/độ đục được phân loại như sau: 0 - không phát triển/không đục; 1 - phát triển yếu/hơi đục và 2 - phát triển/có đục (xem 7.4.2.1, 8.4.1).

k Nếu môi trường dinh dưỡng được sử dụng cho hai hoặc ba ứng dụng khác nhau: ít nhất là thực hiện phép thử phát triển Salmonella (nếu phòng thử nghiệm thực hiện thử vi sinh vật này).

l Chn các chủng theo phương pháp sử dụng trong đó TSA được dùng làm môi trường đối chứng.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường chọn lọc đ đếm vi sinh vật bằng cách so sánh vi môi trường đi chứng không chọn lọc

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

Chức năng

Chng đi chứng

Số WDCMc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

Colilert

L

E. coli/vi khuẩn Coliform

TCVN 6187-2 (ISO 9308-2)

Hiệu suất

(20 ± 2) h/ (36 ± 2) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00013b

00090

TSA

Định lượng

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu vàng và có huỳnh quang đi với E. coli

Klebsiella pneumoniae

00206

TSA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu vàng không nhạt hơn màu của mẫu kim chứng đối với vi khuẩn coliform

Tính chọn lọc

Pseudomonas aeruginosad

00027 hoặc 00025

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

Khuẩn lạc màu vàng nhạt hơn màu của mẫu kiểm chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Legionella

ISO 11731 và 11721-2

Hiệu suất

2 ngày đến 5 ngày/ (36 ± 2) °C

Legionella pneumophila

00107b

00180

BCYE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR ≥ 0,5

Khun lạc màu trắng-xám-xanh tam-đỏ a có g và tròn bóng đặc trưng

5 ngày đến 10 ngày/ (36 ± 2) °C

Legionella anisa

00106

nh chn lọc

3 ngày/ (36 ± 2) °C

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

Pseudomonas aeruginosad

00026 hoặc 00025

-

Định tính

c chế toàn phần hoặc từng phần (0)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00012 hoặc 00013

Lactose TTC

S

E. coli/vi khuẩn Coliform

TCVN 6187-1 (ISO 9308-1)

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (44 ± 1) °C

E. coli


Enterococcus aerogenes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00179b 00012
00013

00175

00006

TSA

Định lượng

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu vàng trong môi trường có màng

Tính chọn lọc

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00009 hoặc 00087

-

Định tính

Ức chế toàn phần (0)

-

Độ đặc hiệu

 

Pseudomonas  aeruginosad

00025 hoặc 00026

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

-

Khuẩn lạc màu đỏ, xanh trong môi trường

mCP

S

Clostridium perfingens

98/83/EC

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (44 ± 1) °C môi trường kị khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00007b

00080

00174

ISA hoặc môi trường không chọn lọc khác đối vi vi khuẩn kị khí

Định lượng

PR 0,5

Khuẩn lạc màu vàng; dương tính vi phép thử phosphatase

Tính chọn lọc

Clostridium bifermentans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

-

Khuẩn lạc màu xanh lam; âm tính với phép thử phosphatase

Độ đặc hiệu

E. coli

00012 hoặc 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Pseudomonas CN

S

Pseudomonas aeruginosa

TCVN 8881 (ISO 16266)

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (36 ± 2) °C

Pseudomonas aeruginosa

00024b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00026

TSA

Định lượng

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu lục lam có huỳnh quang trong di UV (360 ± 20 nm)

Tính chọn lọc

E. colid


Enterococcus faecalisd

00012 hoặc 00013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

Slanetz và Bartley

S

Enterococci đường ruột

TCVN 6189-2 (ISO 7899-2)

Hiệu suất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Enterococcus faecalisd

 

Enterococcus faeciumd

00009b

00087

00176

00177

00178

TSA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu đỏ-nâu sẫm-hng

Tính chọn lọc

E. colid


Staphylococcus aureusd

00012 hoặc 00013

00032 hoặc 00034

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Sắt sulfit Trypose sulfit (TS)

S

Vi khuẩn k khí khử sulfit (clostridia)

TCVN 6191-2 (ISO 6461-2)

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (37 ± 1)°C môi trường yếm khí

Clostridium perfingens

00007b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TSA hoc môi trường thạch máu hoặc môi trường chọn lọc khác đối với vi khuẩn kị khí

Định lượng

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu đen

Tính chọn lọc

E colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc kng có màu đen

TSC

S

Clostridium perfingens

ISO 14189

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (44 ± 1) °C môi trường kị khí

Clostridium perfingens

00007b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00174

TSA hoặc môi trường thạch máu hoặc môi trường chn lc khác đối với vi khuẩn kị khí

Địnhợng

PR ≥ 0,5

Khuẩn lạc màu đen

Tính chn lọc

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

00003

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ức chế toàn phần (0)

-

Môi trường chọn lọc đ đếm vi sinh vật bằng cách so sánh với m đã được chp nhận trước đó (sử dụng trong trường hp đặc biệt)

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

Chức năng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

Colilert

L

E. coli/vi khun coliform

TCVN 6187-2 (ISO 9308-2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(20 ± 2) h/ (36 ± 2) °C

E. coli

00013b

00090

Mẻ Colilert được đánh giá trước đó

Định lượng

PR0,7

Khuẩn lạc màu vàng và có huỳnh quang đối với E. coli

Klebsiella pneumoniae

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẻ Colilert được đánh giá trước đó

Định lượng

PR0,7

Khuẩn lạc màu vàng không nhạt hơn màu của mẫu kim chứng đối với vi khuẩn coilform

Tính chọn lọc

Pseudomonas aeruginosad

00027 hoặc 00025

-

Định nh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc màu vàng nhạt hơn màu của mẫu kiểm chứng

GVPCf

S

Legionella

ISO 11731 và 11721-2

Hiệu suất

2 ngày đến 5 ngày/ (36 ± 2)°C

Legionella pneumophila

00107b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mè môi trường GVPC đã được đánh giá

Định lượng

PR0,5

Khuẩn lạc màu trắng- xám-xanh lam-đ tía có gờ và tròn bóng đặc trưng

5 ngày đến 10 ngày/ (36 ± 2)°C

Legionella anisa

00106

Tính chọn lọc

3 ngày/ (36 ± 2) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00009 hoặc 00087

-

Định tính

Ức chế toàn phần (0)

-

Pseudomonas aeruginosad

E. colid

00026 hoặc 00025

00012 hoặc 00013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

c chế toàn phần hoặc từng phần (0-1)

-

Lactose TTC

S

E. coli/vi khuẩn Coliform

TCVN 6187-1 (ISO 9308-1)

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (36 ± 2)°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Enterococcus aerogenes

Citrobacter freundii

00179b 00012 00013

00175

00006

Mẻ môi trường lactose TTC đã được đánh giá

Định lượng

PR0,7

Khuẩn lạc màu vàng trong môi trường có màng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Enterococcus faecalisd

Pseudomonas aeruginosad

00009 hoặc 00087

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

Độ đặc hiu

00025 hoặc 00026

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định tính

-

Khuẩn lạc màu đỏ, xanh trong môi trường

mCP

S

Clostridium perfingens

98/83/EC

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (44 ± 1)°C môi trường k khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00007b

00080

00174

Mẻ môi trường mCP đã được đánh giá

Định lượng

PR0,7

Khuẩn lạc màu vàng; dương tính với phép thử phosphatase

Độ đặc hiệu

Clostridium bifermentans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

-

Khuẩn lạc màu xanh lam; âm tính với phép thử phosphatase

Tính chn lọc

 

E colid

00012 hoặc 00013

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c chế toàn phần (0)

-

Pseudomonas CN

S

Pseudomonas aeruginosa

TCVN 8881 (ISO 16266)

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (36 ± 2)°C

Pseudomonas aeruginosa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00025

00026

Mẻ môi trường pseudo- monas CN đã được đánh giá

Định lượng

PR0,7

Khuẩn lạc màu lục lam có huỳnh quang trong dải UV (360 ± 20 nm)

Tính chn lọc

E. coli
 

Enterococcus faecalisd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00009 hoặc 00087

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

Slanetz và Bartley

S

Enterococci ruột

TCVN 6189-2 (ISO 7899-2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(44 ± 4) h/

(36 ± 2) °C

Enterococcus faecalis

 

Enterococcus faeciumd

00009b 00087 00176

00177

00178

M môi trường Slarnetz và Bartley đã đánh giá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PR0,7

Khuẩn lạc màu đỏ-nâu sẫm-hồng

Tính chọn lọc

E. colid


Staphylococcus aureusd

00012 hoặc 00013

00032 hoặc 00034

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Sắt sulfit Trypose sulfit (TS)

S

Vi khuẩn kị khí khử sulfit (clostridia)

TCVN 6191-2 (ISO 6461-2)

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (37 ± 1)°C môi trường yếm khí

Clostridium perfingens

00007b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M môi trường st sulfil hoặc TS đã được đánh giá

Định lượng

PR0,7

Khuẩn lạc màu đen

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc không có màu đen

TSC

S

Clostridium perfingens

ISO 14189

Hiệu suất

(21 ± 3) h/ (44 ± 1) °C môi trường k khí

Clostridium perfingens

00007b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00174

Mẻ môi trường TSC đã được đánh giá

Định lượng

PR0,7

Khuẩn lạc màu đen

Tính chn lc

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

00003

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c chế toàn phần (0)

-

Môi trường không chọn lọc đối với số đếm vi sinh vật

YEA

S

Flora tng số

ISO 6222

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (36 ± 2) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bacillus subtilis subsp. spizizenii

00012 hoặc 00013

00003

M môi trường YEA đã được đánh giá

Địnhợng

PR0,7

-

Môi trường tăng sinh chọn lọc

Môi trườnga

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vi sinh vật

Tiêu chun

Chức năng

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bolton preston

L

Campylobacter

ISO 17995

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (37 ± 1) °C môi trường hiếu khí

Campylobacter jejunid

Campylobacter colid

+ E. coli


...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

000156

00005

00004

00012 hoặc 00013

00023

-

Định tính

> 10 khuẩn lạc trên mCCDA

Khuẩn lạc nh, phẳng hoặc li, bề mặt bóng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E. colid


Proteus mirabilis

00012 hoặc 00013

00023

-

Định tính

c chế toàn phần (0) trên TSA

-

MUG/EVg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E. coli/vi khuẩn coliform

ISO 9308-3

Hiệu suất

48 h/ (44 ± 0,5) °C

E. coli

00179

Chi tiết về phương pháp kiểm soát và tiêu chí chất lượng của môi trường MUG/EC nêu trong Phụ lục E của ISO 9308-3:1998.

MUD/SFh

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6189-1 (ISO 7899-1)

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (44 ± 0,5) °C

Enterucoccus faecalis

Enterococcus hirae

Enterococcus faecium

00176

00177

00178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính chn lọc

Aerococcus viridans

Lactococcus lactis

Staphylococcus epidermidis

00061

00016

00132

RVS

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 9717 (ISO 19250)

Hiệu suất

(24 ± 3) h/ (41,5 ± 1) °C

Salmonella Enteritidisd,i

Salmonella Typhimuriumd,i

+ E. colid


+ Pseudomonas aeruginosa


00030

00031

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00025

-

Định tính

> 10 khuẩn lạc trên XLD hoặc môi trường chọn lọc khác

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng môi trường (xem tiêu chuẩn)

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c chế từng phần ≤ 100 khuẩn lạc trên TSA

-

Enterococcus faecalisd

00009 hoặc 00087

-

Định tính

< 10 khuẩn lạc trên TSA

-

Môi trường chất lỏng không chọn lọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

Chức năng

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các phản ứng đặc trưng

DRCM

L

Vi khuẩn kị khí khử sulfit (clostridia)

TCVN 6191-1 (ISO 6461-1)

Hiệu suất

(44 ± 4) h/ (36 ± 1) °C môi trường yếm khí

Clostridium perfingens

00007b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định tính

Độ đục (1-2)j

Khuẩn lạc màu đen

Độ đặc hiệu

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuẩn lạc không có màu đen

Nước muối

L

Các dịch lỏng pha loãng

TCVN 9716 (ISO 8199)

Dịch pha loãng

45 min đến 1 h/ (20 đến 25) °C

E.colid


Staphylococcus aureus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00034

TSA

Định lượng

± 30 % khuẩn lạc/T0 30 % số đếm ban đầu)

-

Dịch pha loãng pepton

Dung dịch muối pepton

Dung dịch Ringer (nồng độ 1/4)

Dung dịch đệm phosphat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

Chức năng

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

mCCDA

S

Campylobacter

ISO 17995

Hiệu suất

(44 ± 4) h / (41,5 ± 1) °C môi trường hiếu khí

Campylobacter jejunid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

000156 hoặc 00005 00004

-

Định tính

Phát triển tốt (2)

Khuẩn lạc nhỏ, phng hoặc lồi có bề mặt bóng

Tính chọn lọc

+ E colid

00012 hoặc 00013 hoặc 00179 hoặc 00090

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c chế toàn phần hoặc từng phn (0-1)

Khun lạc không đặc trưng

Staphylococcus aureusd

00032 hoặc 00034

-

Định tính

c chế toàn phần (0)

-

XLD

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salmonella

TCVN 9717 (ISO 19250)

Hiệu suất

(24 ± 3) h/ (36 ± 2) °C

Salmonella typhimuriumd,i

Salmonella Enteritidisd,i

00031

00030

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phát triển bình thường (2)

Khuẩn lạc có tâm màu đen và vin trong, màu đỏ nhạt do sự thay đổi màu của môi trường

Tính chọn lọc

E. colid

00012 hoặc 00013

-

Định tính

Phát trin hoặc c chế từng phần (0-1)

Khuẩn lạc màu vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00009 hoặc 00087

-

Định tính

c chế toàn phn (0)

-

Môi trường dùng cho nhiều mục đích

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chức năng

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

BPWk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha loãng để đếm tt cả vi sinh vật

TCVN 6507 (ISO 6887)

Pha loãng

45 min đến 1 h/ 20 °C đến 25 °C

E colid


Staphylococcus aureus

00012 hoặc 00013

00034

TSA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 30% khuẩn lạc/T0 (± 30 % s đếm ban đầu)

-

Tăng sinh sơ bộ đ phát hiện Salmonella

TCVN 9717 (ISO 19250)

Hiệu suất

(18 ± 2) h/ (36 ± 2) °C

Salmonella typhimuriumd,i

Salmonella Enteritidisd

00031

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Định nh

Độ đục (1-2)j

-

i trường đối chng đối với số đếm vi sinh vật

Môi trườnga

Type

Vi sinh vật

Tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chng đi chứng

Số WDCMc

Môi trường đối chứng

Phương pháp kiểm chứng

Chuẩn cứ

Các phản ứng đặc trưng

BCYE

S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 11731 và ISO 111731-2

Hiệu sut

2 ngày đến 5 ngày/ (36 ± 2) °C

Legionella pneumophilla

00107b

Mẻ môi trường BCYE đã được đánh giá

Định lượng

PR ≥ 0,7

Khuẩn lạc màu trắng-xám-xanh lam-đỏ tía có g và tròn bóng đặc trưng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Đếm khuẩn lạc

-

Hiệu suất

Theo qui định trong phương pháp mà TSA được dùng làm môi trường đối chứng

E. colid



Clostridium perfringens

Pseudomonas aeruginaso

Enterococcus faecalis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00007

 

00024

00087

Mẻ môi trường TSA đã được đánh giá

Định lượng

PR ≥ 0,7

Khuẩn lạc đặc trưng theo từng loài

a Tên gọi đy đủ của các môi trường viết tắt nêu trong Bảng E.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Tham khảo bảng kê chủng đối chứng có sẵn trên http://www.wfcc.info về thông tin số lượng chủng của bộ sưu tập giống và các chi tiết liên lạc;

d Chủng được chọn tự do, một trong các chủng được sử dụng ít nhất.

e L: môi trường lỏng; S: môi trường đặc; SS: môi trường bán đặc

f Phát triển/độ đục được phân loại như sau: 0 - không phát triển/không đục; 1 - phát triển yếu/hơi đục và 2 - phát triển/có đục (xem 7.4.2.1, 8.4.1).

g Escherichia coli WDCM 00013 được nêu trong tiêu chuẩn cụ th.

h Escherichia coli WDCM 00013 sinh β-d-gluconidase mạnh và WDCM 00202 sinh β-d-gluconidase yếu

i Một số quy định và hạn chế của quốc gia về sử dụng typ huyết thanh khác. Xem các yêu cầu hiện hành về việc chọn typ huyết thanh Salmonella.

j Phát triển/đ đục được xếp loại là: 0 - không phát triển/độ đục; 1 - phát triển yếu/độ đục; 2 - phát triển tốt/độ đục (xem 7.4.1.2; 8.4.1).

k Nếu môi trường BPW được sử dụng cho hai hoặc ba ứng dụng khác nhau: ít nht là thực hiện phép thử phát triển Salmonella (nếu phòng thử nghiệm thực hiện thử vi sinh vật này).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bng F.2 - Các thuật ngữ viết tắt về môi trường được sử dụng trong Bảng F.1

Thuật ngữ môi trường viết tắt

Tên đy đủ của môi trường

Tiêu chuẩn

BCYE

Môi trường chất chiết nấm men đệm than

ISO 11731 và ISO 11731-2

Bolton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 17995

BPW

Nước đệm pepton

TCVN 6507 (ISO 6887), TCVN 9717 (ISO 19250)

DRCM

Môi trường phân biệt b sung clostridium

TCVN 6191-1 (ISO 6461-1)

GVPC

Thạch đệm than chất chiết nm men bổ sung glycin, vancomycin, polymyxin B, cycloheximid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lactose TTC

Thạch clorua triphenyltetrazolium lactose bổ sung natri heptadecylsulfat

TCVN 6187-1 (ISO 9308-1)

mCCDA

Thạch deoxycholat cefoperazon than ci biến

ISO 17995

mCP

Thạch pertringen Clostridium dùng cho phương pháp lọc

98/83/EC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường 4-metylumbelliferyl-α-D glucoside /SF

TCVN 6189-1 (ISO 7899-1)

MUG/EC

Môi trường 4-metylumbelliferyl-β-D glucuronide /EC

ISO 9308-3

Preston

Canh thang Preston

ISO 17995

Pseudomonas CN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8881 (ISO 16266)

RVS

Canh thang Rappaport-Vassiliadis pepton đậu tương

TCVN 9717 (ISO 19250)

Slanetz và Bartley

Môi trường Slanetz và Bartley

TCVN 6189-2 (ISO 7899-2)

Sắt sulfil

Thạch sắt sulfil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tryptose sulfit (TS)

Thạch tryptose sulfit

TCVN 6191-2 (ISO 6461-2)

TSA

Thạch trypton đậu tương

-

TSC

Thạch sulfit xycloserin tryptose (không chứa lòng đỏ trng)

ISO 14189

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thạch deoxycholat lysin xylose

TCVN 9717 (ISO 19250)

YEA

Chất chiết nấm men

ISO 6222

 

Phụ lục G

(Quy định)

Sử dụng các biểu đồ kiểm chứng để kiểm soát phép thử định lượng môi trường nuôi cấy đặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục này mô tả việc sử dụng biểu đồ kim chứng để theo dõi các kết quả, đặc biệt là kết quả biểu thị tỷ lệ hiệu suất, PR, như chi tiết trong 7.2, khi thử nghiệm thạch chọn lọc hoặc không chọn lọc dựa vào thạch đối chứng không chọn lọc hoặc các m thạch chọn lọc tương tự đã được chấp nhận.

Cần chú ý khi sử dụng biểu đồ kiểm chứng để thử nghiệm giữa các mẻ của cùng loại thạch, như bất k sự suy gim chất lượng nào của các m liên tiếp có th không được rõ ràng, trừ khi các dung dịch huyền phù thử nghiệm được kiểm chứng cẩn thận để cho s lưng sinh vật thích hợp, hoặc sử dụng RM (xem 3.4.6). Bất kỳ hệ thống kiểm soát chất lượng môi trường nào dựa vào việc kiểm tra giữa các mẻ phải được xác nhận là phù hợp với mục đích trước khi đưa vào sử dụng.

Mỗi nguồn gốc và mẻ thạch thử nghiệm đều cho thy mức độ khác nhau về hiệu suất và các phòng thử nghiệm riêng rẽ có thể sử dụng các thạch đối chứng khác nhau để so sánh với thạch thử nghiệm. Do đó, các phòng thử nghiệm riêng rẽ phải thiết lập và chứng minh các giới hạn của mình và/hoặc khoảng hệ số hiệu suất có thể được chấp nhận đối với mỗi loại thạch thử nghiệm s dụng thường xuyên trong khoảng giá trị hệ số hiệu suất quy định trong 7.2.2.1.2. Các biểu đồ kiểm chứng được chuẩn b từ các dữ liệu đánh giá xác nhận ban đầu, thiết lập các giới hạn chấp nhận sử dụng phân tích thống kê và sau đó các biểu đồ này được sử dụng để theo dõi các m thạch tiếp theo. Thường xuyên đánh giá các giới hạn (ví dụ cứ sau mỗi 30 phép thử) và điều chỉnh khi cần (thông tin bổ sung được đưa ra trong G.2.6).

Các quy trình yêu cầu sử dụng dung dịch huyền phù vi sinh vật có nồng độ đã biết của chủng đích quy định cho môi trường thử nghiệm nêu trong Phụ lục E hoặc Phụ lục F; đây là giá tr đích đối với phép thử. Huyền phù thử nghiệm là RM thương mại (xem 3.4.6) hoặc được phòng thử nghiệm chuẩn bị từ các giống làm việc đã chuẩn hóa kỹ của các chủng đối chứng. Nồng độ vi sinh vật trong huyền phù phòng thử nghiệm (giá trị đích) phải cho thấy n định và đồng nhất trong suốt thời gian sử dụng.

Để tối ưu hóa việc kiểm soát, các huyn phù phi cha xp xỉ 100 cfu (khoảng 80 cfu tới 120 cfu) trong một thể tích dịch cấy được đưa lên đĩa thạch và thường thực hiện các phép thử ít nhất hai lần lặp lại. Bng 1 (xem 5.4.2.5.1) cung cấp các giá trị về độ chụm ở các nng độ dịch cấy khác nhau cho thấy tầm quan trọng của việc duy trì dịch cấy tối ưu này.

Các đĩa thạch phải được cấy bằng các kỹ thuật dàn bề mặt, đổ đĩa hoặc lọc màng, thích hợp với phương pháp chuẩn đối chứng mà thạch được sử dụng và được ủ trong các điều kiện quy định tại các tiêu chuẩn cụ thể đó.

Các khuẩn lạc có mặt trên hoặc trong mỗi đĩa phải được đếm phù hợp với các phương pháp chuẩn đối chứng và các hệ số hiệu suất tính được trong 7.2.1.1.

G.2  Sử dụng biểu đồ kiểm chứng

G.2.1  Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G.2.2  Dựng biểu đ kiểm chứng

Quy trình này dựa trên dịch cấy chuẩn có chứa (100 ± 20) cfu trong 0,1 ml dịch cấy được sử dụng đối với phép thử sử dụng kỹ thuật dàn đĩa quy trình này. Cũng thích hợp khi sử dụng các th tích khác của dịch cấy đối với các kỹ thuật khác như đổ đĩa hoặc lọc màng, vi điều kiện là dịch cấy có chứa số lượng khuẩn lạc nằm trong dải chấp nhận (100 ± 20) cfu.

Trung bình của hai dãy số đếm lặp lại trên phép thử thứ ixi cfu/0,1 ml đối với môi trường thử nghiệm và yi cfu/0,1 ml đối với môi trường đối chứng. Khi đó, hệ số hiệu suất của phép thử thứ i là xi / yi = ri. Đối với các dãy phép thử từ i = 1, 2, ...n, trong đó n là số tối thiểu 10 và tốt nhất là 20, sử dụng Công thức (G.1) để tính giá trị trung bình,  của PR:

                   (G.1)

Sử dụng Công thức (G.2) để xác định các giá trị trung bình,  của PR:

                         (G.2)

Trong đó:

i là số phép thử;

n là tổng số các phép thử;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định các độ lệch chuẩn (s) như sau:

                                  (G.3)

CHÚ THÍCH: Hng số 0,8865 (hoặc nghịch đảo của 1,128) là chuẩn được ASTM khuyến cáo để xác định độ lệch chuẩn từ dải trung bình các giá trị thử nghiệm lặp lại hai lần.

Tính các giá trị giới hạn 95 % (± 2s) và 99 % (± 3s) của sự phân bố các kết quả.

Trên trục Y của biểu đồ kim chứng, đánh dấu các vị trí của giá trị trung bình tng th PR, , từng giá trị của hai giá trị trên (+2s và +3s) và hai giá trị dưới (-2s và -3s), sau đó vẽ các đường song song với trục X. Dựng các giá trị PR thứ 1, 2,n trên trục X (xem ví dụ).

Mỗi khi chuẩn bị m môi trường mới, cần thử nghim sử dụng huyền phù dịch cấy chuẩn và PR tính được từ tỷ số của số cfu đếm được sau khi ủ m trên môi trường thử nghiệm và môi trường đối chứng như trên. Giá trị này được vẽ trên biểu đồ kiểm chứng và được kiểm tra lại dựa vào các giới hạn thu được.

G.2.3  Ví dụ về dựng biểu đ kiểm chứng sử dụng 20 kết quả

Bảng G.1 cho các kết quả từ 20 lần kiểm tra hệ số hiệu suất liên tiếp trên các mẻ của chủng loại thạch thử nghiệm không chọn lọc sử dụng dịch cấy chuẩn 110 cfu/0,1 ml đếm được trên môi trường đối chứng không chọn lọc (số đếm chính xác trên môi trường đối chứng sẽ khác so với số đếm được trong thực tế, nhưng số liệu được dùng để đưa ra nguyên tắc của biểu đồ kiểm chứng là chỉ từ các hệ số hiệu suất tính được).

Bảng G.1 - Báo cáo kiểm tra h s hiệu suất của 20 ln liên tiếp trên thạch không chọn lọc dùng để xây dựng biểu đồ kiểm chứng (cho các số đếm thực ch trên môi trường thạch thử nghiệm, các số đếm trên môi trường đối chứng yi là 110 cfu)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả số phép thử nghiệm (i)

i =

1

2

3

4

5

6

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

10

Cfu (thạch thử nghiệm - xi)

95

102

94

97

105

68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

105

103

116

ri

0,86

0,93

0,85

0,88

0,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,89

0,95

0,95

1,05

-

0,07

0,08

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,06

0,06

0,01

0,11

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

i =

11

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

15

16

17

18

19

20

Cfu (thạch thử nghiệm - xi)

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

89

116

114

110

114

98

88

102

ri

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,82

0,81

1,05

1,04

1,00

1,04

0,89

0,80

0,93

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,19

0,04

0,01

0,24

0,01

0,04

0,04

0,15

0,09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần lưu ý rằng kết quả dưới của phép thử số 6 trong ví dụ này của thạch không chọn lọc thấp hơn khoảng cho phép đối với giá trị chấp nhận PR từ 0,70 đến 1,40 của thạch không chọn lọc (xem 7.2.2.1.2) và tất cả các kết quả như thế được coi là ngoại lệ trong việc thu lấy độ lệch chuẩn và giá trị trung bình đối với biểu đồ kiểm chứng.

Các lý do kết quả thử nghiệm PR nằm ngoài dải cho phép cần được nghiên cứu vì chúng thưng liên quan đến việc thực hiện không tốt quy trình thử nghiệm chứ không phải do chất lượng môi trường kém và thường tìm được khi dịch cấy được sử dụng nằm ngoài khoảng độ chụm quy định từ 80 cfu đến 120 cfu.

Giá trị PR trung bình bằng với:

                  (G.4)

(thể hiện bằng đường kẻ đậm trên Hình G.1)

Khoảng các giá trị (R = |ri - ri-1|) được xác định là chênh lệch tuyệt đối của các giá trị liên tiếp, ngoại trừ giá trị bị loại (ví dụ: phép thử số 6 trong Bng G.1 ở trên), nghĩa là:

0,93 - 0,86 = 0,07; 0,93 - 0,85 = 0,08; 0,88 - 0,85 = 0,03 v.v...

Giá trị trung bình bằng:

(0,07 + 0,08 + 0,03 + ... + 0,09 + 0,13)/18 = 1,43/18 = 0,08         (G.5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giới hạn tin cậy 95 % (thể hiện bằng đường kẻ chấm nhạt trong Hình G.1) là:

0,92 ± 2 x 0,071 = 0,92 ± 0,14 = 0,78 đến 1,06                                                    (G.6)

Các giới hạn tin cậy 99 % (thể hiện bằng đường kẻ chấm đậm trong Hình G.1) là:

0,92 ± 3 x 0,071 = 0,92 ± 0,21 = 0,78 đến 1,13                                                    (G.7)

CHÚ DẪN:

Y  hệ số hiệu suất, PR

X  số phép thử

Hình G.1 - Biểu đồ kim chứng được xây dựng từ các hệ số hiệu suất thu đưc từ 20 lần kiểm tra đu tiên nêu trong Bảng G.1 (đã loại trừ kết quả ngoại lệ s 6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẻ môi trường nuôi cấy sẽ được chấp nhận nếu các tiêu chí chất lượng vi sinh lẫn tiêu chí chung (xem 6.2) đầu đáp ứng.

Mẻ môi trường mới bị loại b nếu các kết quả sau đây xuất phát từ các phép thử định lượng nói trên không kiểm soát được như sau:

- vi phạm giới hạn ± 3s;

- hai trong ba quan sát trong hàng ngang vượt quá giới hạn cảnh báo ± 2s;

- sáu quan sát trong hàng ngang là tăng đều hoặc giảm đều;

- chín quan sát trong hàng ngang trên cùng một bên của giá trị trung bình.

CHÚ THÍCH: Tiêu chí của bốn quan sát trong hàng ngang vượt quá mức ± 1s cũng cho thấy có vn đề.

G.2.5  Các cách tiếp cận khác để thử hiệu năng của môi trường

Quy trình sử dụng biểu đ kiểm chứng để thử hiệu năng của môi trường nêu trên thu được để dựng đồ thị các giá trị PR mà không cần chuyển log10 của số đếm khuẩn lạc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuy nhiên, cần lưu ý rng nếu các số đếm không bao gồm hệ số pha loãng, khi đó không chắc biến đổi v log10 sẽ là thích hợp. Việc chuyển đổi trực tiếp số đếm (ví dụ 100 cfu/đĩa) cần gi định phân bố Poisson để chuyn đổi số đếm x. Ngoài ra, trong tình huống bất kỳ khi số đếm khuẩn lạc được dựng đồ thị trực tiếp thì cần đảm bảo rằng mức dịch cấy thử nghiệm là không đổi giữa các phép thử, nếu không kết quả thu được sẽ bị sai.

G.2.6  Xem xét định kỳ các biểu đồ kiểm chứng

Các biểu đồ kiểm chứng đầu tiên và tiếp theo đối với một môi trường thử nghiệm phải được xem xét định kỳ đ đảm bảo rằng các giới hạn thiết lập vẫn còn chấp nhận được. Biểu đồ đầu tiên chứa tối thiểu là 20 điểm dữ liệu được xem xét để thiết lập giới hạn ban đầu và sau đó các biểu đồ tiếp theo có thể được xem xét tại các tần suất dự kiến cho mỗi 30 điểm dữ liệu bằng các quy trình dưới đây.

Một khi biểu đồ kiểm chứng được hoàn tất, tính lại giá trị trung bình và độ lệch chuẩn s, b qua mọi kết quả nằm ngoài di chấp nhận hoặc giới hạn thiết lập. Trường hợp sử dụng việc chuyển đổi về log10, thì thực hiện tất cả các phép tính sử dụng kết quả chuyển đổi log10.

So sánh độ lệch chuẩn của biểu đồ hiện hành với độ lệch chuẩn của tt cả các kết quả trước đó, stot, kiểm tra biến thiên sử dụng các tiêu chí sau đây:

                                                                                (G.8)

Trong đó: F(0975; n - 1, ntot - 1) là giá trị của thử nghiệm F ở xác suất α = 0,025 tại quan sát thứ n của s và quan sát ntot của stot.

Biến thiên đã tăng đáng kể khi s không đáp ứng được tiêu chí này và cần tìm nguyên nhân.

Trường hợp độ lệch chuẩn của biểu đồ kiểm chứng đáp ứng được các tiêu chí, thì kết hợp với biểu đồ kiểm chứng tiếp theo [xem công thức (G.9) là ví dụ để tính toán].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                       (G.9)

Trong đó:

 là giá trị trung bình của biểu đồ kiểm chứng hiện hành;

 là giá trị trung bình của tất cả các biểu đồ kiểm chứng trước đó;

s là độ lệch chuẩn của biểu đồ kiểm chứng;

stot là độ lệch chuẩn của tt cả các biểu đồ kiểm chứng trước đó;

n là tng số quan sát của biu đồ kiểm chứng hiện hành;

ntot là tổng số quan sát của tất cả các biểu đồ kiểm chứng trước đó.

Nếu trung bình của biểu đồ kiểm chứng hiện hành đáp ng các tiêu chí thì kết hợp dữ liệu với các quan sát trước đối với cho biu đồ kim chứng tiếp theo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ: Ví dụ về tính toán:

Các ví dụ v dữ liệu nêu trong Bảng G2, dựa vào ba biểu đồ kiểm chứng, mỗi biu đồ 30 quan sát xtot, stot liên quan đến số liệu tổng hợp từ biểu đồ 1 và biểu đồ 2.

Một trong những quan sát trong biểu đồ thứ hai (số 22 được đánh dấu bằng chữ in nghiêng) vượt quá giới hạn chp nhận được phòng thử nghiệm thiết lập từ dữ liệu của mình và quan sát này là do đó không được sử dụng trong việc tính toán.

Bảng G.2 - Dữ liệu đi với 3 biểu đ kiểm chứng để đánh giá dựa vào các giới hạn đã thiết lập bởi phòng thử nghiệm (từ NEN 6603[39])

Phép đo

Kết quả thử nghiệm

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

7

8

9

10

Biểu đồ 1

100

77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

83

92

70

81

90

88

Biểu đồ 2

74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

66

109

83

73

82

74

89

Biểu đồ 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

67

63

90

77

90

75

53

91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép đo

11

12

13

14

15

16

17

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Biu đồ 1

78

82

90

95

75

86

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

92

Biểu đ 2

80

83

95

71

98

74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

84

88

Biểu đồ 3

99

74

88

68

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97

89

80

71

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Phép đo

21

22

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

26

27

28

29

30

Biu đồ 1

74

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79

82

91

78

90

65

60

Biểu đ 2

67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97

98

64

85

101

73

67

82

Biểu đồ 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84

82

84

99

79

86

70

72

98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính các s liệu biểu đồ riêng rẽ

 

s

s2

 

 

xtot

stot

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ các số liệu tổng hợp của biểu đ 1 và biu đ 2

Biểu đồ 1

84,4

11,1

122,7

 

 

83,0

11,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biểu đồ 2

81,6

12,3

150,8

 

 

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

81,1

12,1

147,5

 

 

-

-

-

Kiểm tra về biến thiên trong độ lệch chuẩn bằng cách so sánh độ lệch chuẩn, s, của biểu đồ cuối cùng (biểu đồ 3) với độ lệch chuẩn của hai biểu đồ đầu tiên (stot) như quy định trên đây để cho kết quả sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị tới hạn là F(0,975; 29,58) = 1,83. Giá trị quan sát được này là nh hơn giá trị tới hạn cho nên không có sự chênh lệch đáng kể giữa độ lệch chuẩn từ Biểu đồ 3 với hai biểu đồ trước đó (Biểu đồ 1 và Biểu đồ 2).

Sau đó kiểm tra nếu giá trị trung bình đã thay đổi như mô t ở trên đối với các dữ liệu cho các kết quả như sau:

Dữ liệu đối với Biểu đồ 3 cho |81,1 - 83,0| = 1,9 và giá trị tới hạn cho:

                                                                                       (G.11)

Giá trị tính được đối với Biểu đồ 3 là nh hơn giá trị tới hạn do đó không có sự chênh lệch đáng kể giữa trung bình của Biểu đồ 3 với các biểu đ trước đó (Biu đồ 1 và Biểu đồ 2).

Khi thử nghiệm về biến thiên có hiệu lực, thì các dữ liệu từ Biểu đồ 3 được kết hợp vi dữ liệu của các biểu đồ trước đó để tính các giới hạn mới. Như vậy, các biểu đồ mới được thực hiện trên cơ s của giá trị trung bình 82,4 và độ lệch chuẩn 11,80.

 

Phụ lục H

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bng H.1

Bất thưng

Lý do có thể

Môi trường thạch không đông đặc

Quá nhiệt trong quá trình chuẩn b môi trường

Độ pH thp gây ra thy phân axit

Sử dụng khối lượng thạch không đúng

Agar không hòa trộn kỹ

Trộn các thành phần không k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quá nhiệt trong quá trình chuẩn bị môi trường

Chất lượng nước kém

Nhiễm bn hóa chất từ bên ngoài

pH được đo tại nhiệt độ không chính xác

Máy đo pH được hiệu chuẩn không đúng

Chất lượng môi trường khô không tốt

Màu sc khác thường

Quá nhiệt trong quá trình chuẩn bị môi trường

Chất lượng nước kém

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiếu một hay nhiều thành phần

Các thành phần được sử dụng không chính xác

Độ pH không chính xác

Nhiễm bẩn từ bên ngoài

Hình thành kết tủa

Quá nhiệt trong quá trình chuẩn bị môi trường

Chất lượng nước kém

Cht lượng môi trường khô không tt

Kim soát pH kém

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường b c chế/Hiệu suất thp

Quá nhiệt trong quá trình chuẩn bị môi trường

Chất lượng môi trường khô không tốt

Chất lượng nước kém

Công thức được sử dụng không đúng, ví dụ: các thành phần được cân không chính xác, cht b sung có nồng độ không đúng

Có dư lượng chất độc hại trong bình chuẩn bị hoặc trong nước

Chuẩn bị các vi sinh vật kiểm soát sinh vật không đúng cách

Tính chọn lọc/tính đặc hiệu kém

Quá nhiệt trong quá trình chuẩn bị môi trường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng công thức không đúng

Chất bổ sung được thêm vào không đúng cách, ví dụ: cho vào khi môi trường quá nóng hoặc với nồng độ không đúng

Chất bổ sung b nhiễm bẩn

Chuẩn bị các vi sinh vật kiểm soát sinh vật không đúng cách

Nhiễm bn

Khử trùng không đúng cách

Kỹ thuật vô trùng kém

Chất b sung bị nhiễm bn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Phép thử định lượng môi trường nuôi cấy lỏng

I.1  Yêu cầu chung

Phụ lục này đưa ra các phương pháp thử định lượng môi trường lỏng, có thể cung cấp thêm thông tin so với các phương pháp thông thường quy định trong Điều 8. Các phương pháp này ch yếu được áp dụng để đánh giá môi trường đang được nghiên cứu và so sánh.

Chất lượng của môi trường lỏng với khía cạnh tối ưu hóa đặc tính phát triển được thể hiện rõ nhất trong giai đoạn đầu. Nhìn vào độ dài của pha trễ và tăng trưng trong pha đầu cung cấp thông tin nhạy cảm nhất về hiệu suất và tính chọn lọc của các vi sinh vật đích và không phải đích tương ng trong canh thang thử nghiệm và canh thang đối chứng. Do đó, nếu ch có khác biệt nhỏ về chất lượng, thì cấy vạch từ môi trường lng vào các đĩa sau thời gian ủ ngắn hơn, ví dụ: 6 h hoặc 12 h.

I.2  Phương pháp thử định lượng môi trường nuôi cấy lỏng không chọn lọc sử dụng các vi sinh vật đích

I.2.1  Cách tiến hành

- Chọn một lượng các ống, mỗi ng chứa ít nhất 10 ml môi trường hoặc các phần 10 ml từ mỗi mẻ cần thử nghiệm (xem 3.1.2).

- Sử dụng giống làm việc nêu trong 5.4.2.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- các môi trường đã cấy theo các điều kiện quy định trong các tiêu chuẩn cụ thể.

- Chuẩn bị đủ các độ pha loãng từ môi trường đã ủ ấm để thu được số đếm khuẩn lạc (xem 5.4.2.5).

- Dàn đều thể tích đã đong, ví dụ 10 μl, trên một đĩa thạch không có chất ức chế như trong 7.2.2.1.1.

I.2.2  Đếm và diễn giải kết quả

Sau khi ủ, đếm số khuẩn lạc trên các đĩa (xem 7.2.2.1.1 và 7.2.2.1.2). Việc diễn giải các kết quả sẽ phụ thuộc vào mục tiêu của phép thử, ví dụ: so với mẻ trước đó, môi trường đối chứng hoặc RM.

Vi sinh vật đích cần đạt được 106 cfu/ml đến 108 cfu/ml.

I.2.3  Sơ đồ phương pháp định lượng đi vi môi trường nuôi cấy lỏng không chọn lọc sử dụng vi sinh vật đích

Hình 1.1 là sơ đồ phương pháp đnh lượng đối với môi trường nuôi cấy lỏng không chọn lọc sử dụng các vi sinh vật đích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I.3  Phương pháp thử định lượng môi trường nuôi cấy lỏng chọn lọc sử dụng vi sinh vật đích và không phải đích

I.3.1  Cách tiến hành

- Chọn một lượng các ống, mỗi ng chứa ít nhất 10 ml môi trường hoặc các phần 10 ml từ mỗi mẻ cn thử nghiệm (xem 3.2.2).

- Sử dụng giống làm việc nêu trong 5.4.2.

- Nuôi cấy các vi sinh vật đích: cấy canh thang thử nghiệm, canh thang đối chứng và môi trường đối chứng đặc cho mi vi sinh vật thử nghiệm ≤ 100 tế bào. Môi trường đối chứng đặc được dùng để đếm cfu trong dịch cấy.

- Nuôi cấy các vi sinh vật không phải đích: Cấy canh thang thử nghiệm, canh thang đối chứng và môi trường đối chứng đặc cho mỗi vi sinh vật thử nghiệm 1 000 tế bào.

- Nuôi cấy hỗn hợp của các vi sinh vật đích và các vi sinh vật không phải đích: Đ thử nghiệm các giống hỗn hợp trong canh thang thử nghiệm nuôi cấy môi trường chọn lọc, môi trường đối chứng và môi trường đối chứng đặc có ≤ 100 tế bào vi sinh vật đích và ≥ 1 000 tế bào của vi sinh vật không phải đích trong cùng một ống/trên cùng một đĩa thạch. Để thử nghiệm các giống hỗn hợp, dãn đều khi có thể trên các đĩa thạch không chọn lọc thạch cho phép phân biệt các vi sinh vật trong giống hỗn hợp (ví dụ: đĩa đếm thạch có MUG để đếm Escherichia coliSalmonella spp.). Khi không thể phân biệt được giống cấy hỗn hợp trên môi trường thạch không chọn lọc, thì cần sử dụng môi trường thạch chọn lọc đã được thử hiệu năng.

- các môi trường đã cấy theo các điều kiện quy định trong các tiêu chuẩn cụ th.

Lấy một lượng đã biết hoặc nếu cần, lấy một lượng sau khi pha loãng từ mỗi canh thang và dàn đều lên đĩa thạch không có chất ức chế đối với các ống ch chứa các vi sinh vật đích hoặc ch chứa các vi sinh vật không phải đích nêu trong 8.2.2. Đối với các ổng chứa c vi sinh vật đích lẫn vi sinh vật không phải đích, dàn đều trên mỗi đĩa chứa cùng môi trường chọn lọc như đã sử dụng ở trên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I.3.2  Đọc, tính và diễn giải kết quả

Đếm các khuẩn lạc của vi sinh vật đích và không phải đích trên từng đĩa và tính toán độ thu hồi so với canh thang đối chứng, có tính đến độ pha loãng được dùng để đếm (nếu cần). Trong trường hợp các giống cấy hỗn hợp, cần phân biệt các loại khác nhau.

Việc tính toán và din giải kết quả phụ thuộc vào mục đích của phép thử. Việc diễn giải các kết quả phụ thuộc vào mục đích của phép thử, ví dụ: so sánh với mẻ trưc đó, môi trường đối chứng hoặc RM.

Vi sinh vật đích cần đạt được 106 cfu/ml đến 108 cfu/ml và cần có mặt vi sinh vật ư thế trong môi trường chọn lọc.

Đối với các giống cấy hỗn hợp, độ thu hồi vi sinh vật đích không được thp hơn so với độ thu hồi của giống thuần của sinh vật đích.

I.3.3  Sơ đồ phương pháp định lượng đối với môi trường nuôi cấy lỏng có chọn lọc bằng cách sử dụng vi sinh vật đích và vi sinh vật không phải đích

Hình I.2 là sơ đồ phương pháp đnh lượng đối với môi trường nuôi cấy lng chọn lọc sử dụng vi sinh vật đích và vi sinh vật không phải đích.

Hình I.2 - Sơ đồ phương pháp định lượng đối với môi trường nuôi cấy lỏng chọn lọc sử dụng vi sinh vật đích và vi sinh vật không phải đích (xem I.3.1 và I.3.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục J

(Quy định)

Xác định các phép thử hiệu năng vi sinh vật đối với môi trường nuôi cấy chuẩn hóa

J.1  Khái quát

Phụ lục này đưa ra các hướng dẫn cho các nhà lãnh đạo nhóm công tác tiêu chuẩn hóa để họ xác định các tiêu chí hiệu năng vi sinh, các phương pháp và các chủng kiểm chứng, khi xây dựng hoặc soát xét các tiêu chuẩn về phân tích vi sinh vật (vi sinh vật trong thực phẩm hoặc vi sinh vật trong nước).

J.2  Yêu cầu chung

Các yêu cầu về hiệu năng vi sinh vật (tiêu chí hiệu năng, phương pháp kiểm chứng và các mục đích) có thể áp dụng cho các môi trường nuôi cấy chuẩn hóa phải bao gồm trong mỗi tiêu chuẩn phân tích vi sinh.

Các yêu cầu về hiệu năng có thể là:

- được sử dụng và được ci biến nếu cần, theo tiêu chuẩn này đối với các môi trường nuôi cấy có quy định trong tiêu chuẩn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Việc xác định các yêu cầu hiệu năng của vi sinh vật này không đề cập đến thuốc thử hoặc môi trường để khẳng định.

J.3  Tiêu chí hiệu năng, phương pháp và các mục đích

Các tiêu chí được đánh giá (hiệu suất, tính chọn lọc, tính đặc hiệu), các phương pháp thử được sử dụng (phương pháp định lượng và định tính) và các mục đích cần đáp ứng phi được xác định theo các đặc trưng của từng môi trường nuôi cấy, như trong Bảng J.1 dưới đây:

- dạng môi trường (canh thang, thạch);

- thành phần môi trường (môi trường chọn lọc, môi trường không chọn lọc);

- chức năng của môi trường trong phương pháp chuẩn hóa (tăng sinh, pha loãng, phát hiện, định lượng).

Bảng J.1 - Tiêu chí, phương pháp thử và mục đích

Môi trường

Tu chí và phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu suất (phương pháp: định lượng)e

Tính chọn lọc (định tính)f

Thạch định lượng chọn lọc

Hiệu suất (phương pháp: đnh lượng)b

Tính chọn lọc (định tính)g

Tính đc hiệu (định tính)i

Canh thang tăng sinh chọn lọc

Hiệu suất (phương pháp: định lượng)c

Tính chọn lọc (định tính)h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu suất (phương pháp: định tính)d

Tính chọn lọc (định tính)g

Tính đặc hiệu (định tính)i

Thạch định lượng không chọn lọc

Hiệu suất (phương pháp: định lượng)b

Canh thang tăng sinh không chọn lọc

Hiệu suất (phương pháp: định tính)a

Canh thang pha loãng không chọn lọc

Hiệu suất (phương pháp: định lượng)e

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu suất (phương pháp: định tính)d

1. Hiệu suất: mục đích của tiêu chí hiu năng này là để kim tra xác nhn sự phát triển của các chủng đích (và hình thái khuẩn lạc) trên đĩa thạch.

a Hiệu suất định tính (môi trường lỏng): xem 8.4.

Mục đích: kết quả phải là 2 (tăng trưởng khả quan) đối vi một dịch cấy ≤ 100 cfu các vi sinh vật đích (8.4.1).

b Hiệu suất định lượng (môi trường thạch): xem 7.2.1.1.

- Mục đích: PR phải ≥ 0,50 đ so sánh môi trường chọn lọc với môi trường đối chứng không chọn lọc quy định trong các Phụ lục F và E. Các PR phải ≥ 0,70 để so sánh môi trường không chọn lọc với môi trường đối chứng không chọn lọc hoặc theo quy định trong tiêu chuẩn hoặc các Phụ lục F và E. Điều này cũng áp dụng cho các trường hợp đặc biệt, nếu thực hiện so sánh với mẻ trước đó.

Các khuẩn lạc vi sinh vật đích phải có vẻ bên ngoài đặc trưng.

c Định tính (môi trường lỏng): xem 8.3.

Mục đích: Ít nhất 10 khuẩn lạc của vi sinh vật đích quan sát thy trên môi trường phân lập chọn lọc được sử dụng đ phát hin sau khi cấy 100 cfu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mục đích: kết quả phải là 2 (tăng trưởng khả quan) các vi sinh vật đích.

Các khuẩn lạc vi sinh vật đích phải có vẻ bên ngoài đặc trưng.

e Hiệu suất định lượng (môi trường lỏng): xem 8.2.

Mục đích: Đối vối các chất pha loãng, số lưng vi sinh vật sau thời gian tiếp xúc, phải nằm trong khong ± 30 % số lượng ban đu.

2. Tính chọn lọc: mục đích của tiêu chí hiệu năng này là để xác minh rằng các chủng gây nhiễu (không phải đích) bị ức chế một phn hoặc hoàn toàn bi môi trường chọn lọc.

f Tính chọn lọc định tính (môi trường lỏng): xem 8.3.

Mục đích: các vi sinh vật thử nghiệm (không mong muốn) bị ức chế hoàn toàn.

g Tính chọn lọc định tính (môi trường thạch): xem 7.4.

Mục tiêu: Các vi sinh vật thử nghiệm (không mong muốn) bị ức chế một phần hoặc hoàn toàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mục tiêu: Không phát trin (hoặc <10 cfu) các vi sinh vật (không mong muốn) trên môi trường thạch không chọn lọc được sử dụng đ phát hiện.

3. Tính đặc hiệu: Mục đích của tiêu chí hiệu năng này là đ xác minh rng các chủng gây nhiễu (không phi đích) không bị ức chế không tạo ra các khuẩn lạc đặc tng.

ii Tính đặc hiệu định tính (môi trường thạch): xem 7.4.

Mục đích: các khuẩn lạc của các chủng không phải đích thử nghiệm không được có vẻ bên ngoài của các vi sinh vật đích trong các phương pháp đã chun hóa.

Các tiêu chí này phi được kiểm tra xác nhận với thời gian và nhiệt độ ủ đã chuẩn hóa.

J.4  Chọn các chủng kiểm chứng hiệu năng

J.4.1  Yêu cầu chung

Mục đích của các tiêu chí hiệu năng khác nhau và phạm vi của phương pháp tiêu chuẩn hóa phi xác định việc chọn các chủng kiểm chứng, nghĩa là:

- Các chủng đích (hiệu suất) được phát hiện hoặc được đnh lượng trong phương pháp, và

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chủng kiểm chứng được mô tả trong Phụ lục E và Phụ lục F, đã được thử nghiệm trên môi trường xác định, phải được sử dụng, nếu có thể.

Nếu chứng minh được (tính không n định di truyền, không đủ khả năng tái sinh của các chủng QC đã xác định trước đó v.v...), thì ch trì dự án có thể đề xuất thay đổi các chủng yêu cầu, theo các hướng dẫn trong điều này.

J.4.2  Đánh giá sự phù hp của các chủng kiểm chứng mới

Trước khi giới thiệu một chủng mới, thì sự phù hợp để sử dụng trong phép thử hiệu năng phải được đánh giá xác nhận và lập thành văn bản. Điều này đòi hỏi việc chứng minh khả năng lặp lại của phép kiểm soát hiệu năng ít nhất hai (tốt nhất là ba) phòng thử nghiệm độc lập, sử dụng hai hoặc ba lô hàng khác nhau của các công thức đã tiêu chuẩn hóa hoặc t các nhà sản xut thương mại khác nhau trong từng phòng thử nghiệm.

J.4.3  Môi trường mới

Đối với môi trường mới bất kỳ, các chủng kiểm chứng phải:

- được chọn ưu tiên từ các chủng được mô tả trong Phụ lục E hoặc Phụ lục F;

- được đánh giá trước đó và được chứng minh là phù hợp (xem J.4.2);

- hoặc mới được giới thiệu trong các điều kiện sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- chúng phải sẵn có trong ít nhất hai bộ sưu tập chủng quốc tế, với mức giá chấp nhận được;

- đã được đánh giá trước đó và được chứng minh là phù hợp (xem J.4.2).

J.4.4  S lượng các chủng cho mỗi tiêu chí

Chú thích a của Bng: hiệu suất định tính (môi trường lỏng): xem 8.4.

Hai chủng đích: chủng typ A và chủng typ B

Typ A: chủng được thử nghiệm trong kiểm soát chất lượng hiệu năng của nhà sản xuất môi trường và người sử dụng cuối cùng.

Typ B: chủng ch yêu cu nhà sản xuất môi trường thử nghiệm.

Chú thích b của Bảng: hiệu sut định lượng (môi trường thạch): xem 7.2.1.1.

Hai chủng đích: chủng A và chủng B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hai chủng đích: chủng A và chủng B mỗi chủng liên quan đến hai chủng không phải đích.

Chú thích d của Bng: hiệu suất định tính (môi trường thạch): xem 7.4.

Hai chủng đích: chủng A và chủng B.

Chú thích e của Bảng: hiệu suất định lượng (môi trường lỏng): xem 8.2

Hai chủng đích: chủng A và chủng B.

Chú thích f của Bảng: tính chọn lọc định tính (môi trường lỏng): xem 8.3

Hai chủng không phi đích: chủng A và chủng B

Chú thích g của Bng: tính chọn lọc định tính (môi trường thch): xem 7.4

Hai chủng không phải đích: chủng A và chủng B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hai chủng không phải đích: chủng A và chủng B

Chú thích i của Bảng: tính chọn lọc định tính (môi trường thạch): 7.4

Một chủng không phi đích: chủng A

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN ISO 9000, Hệ thống qun lý cht lượng - Cơ sở và từ vựng

[2] TCVN ISO 9001, Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu

[3] TCVN 8890:2011 (ISO Guide 30:1992 with A.mendment 1:2008), Thuật ngữ và định nghĩa sử dụng cho mẫu chuẩn

[4] ISO 6222, Water quality - Enumeration of culturable micro-organisms - Colony count by inoculation in a nutrient agar culture medium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[6] TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), Quy trình lấy mẫu đ kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kim tra từng lô

[7] TCVN 9331 (ISO/TS 22117), Vi sinh vật thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể về thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng thử nghiệm

[8] Nordic Committee on Food Analysis (NMKL) Procedure no 10, 2002, Control of microbiological media

[9] AUSTRALIAN SOCIETY FOR MICROBIOLOGY Guidelines for assuring quality of food and water microbiological culture media. Second Edition, 2014

[10] EUROPEAN PHARMACOPOEIA 2010 7th ed, Council of Europe, France. Chapters 2.6.12 and 2.6.13

[11] UNITED STATES PHARMACOPOEIA 2011, 35th ed, The United States Pharmacopoeial Convention, USA. Chapter 1117.Microbiological Best Laboratory Practice

[12] DIN 58942-4:2003, Medical Microbiology - Culture media - Transport systems for specimen containing bacteria

[13] DIN 58942-4, Suppl. 1:2003, Medical Microbiology - Culture media - Systems, media and conditions for the transport of selected pathogens in clinical specimens

[14] DIN 58959-6, Suppl. 1:1997, Quality management in medical microbiology - Requirements for control strains - Examples for production and preservation of bacteria used as stock cultures and working cultures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[16] DIN 58959-9, Suppl. 1:1997, Quality management in medical microbiology - Requirements for the use of control strains for testing culture media - Control strains for commonly used culture media

[17] DIN 58959-9, Suppl. 2:1997, Quality management in medical microbiology - Requirements for the use of control strains for testing culture media - Maximum storage times for ready-to-use culture media

[18] DIN 58959-10:1997, Quality management in medical microbiology - Requirements for the use of control strains for testing reagents, dyes and biological materials

[19] DIN 58959-10, Suppl. 1:1997, Quality management in medical microbiology - Requirements for the use of control strains for testing reagents, dyes and biological materials - Control strains for commonly used materials

[20] WORLD DATA CENTRE FOR MICROORGANISMS Reference Strain Catalogue pertaining to organisms for performance testing of culture media. Available (viewed 2013-10-14) at http://www.wfcc.info

[21] J.E.L. Corry, G.D.W. Curtis, R.M. Baird eds. Handbook of Culture Media for Food and Water Microbiology. Royal Society of Chemistry, UK, Third Edition, 2012

[22] G.D.W. Curtis, R.M. Baird, N.P. Skovgaard, J.E.L. Corry Int. J. Food Microbiol. 1998, 45 p. 65 [A statement from the IUMS-ICFMH working party on culture media II]

[23] C. Bell, P. Neaves, A.P. Williams Food Microbiology and Laboratory Practice. Blackwell Science, Oxford, 2005

[24] J.H. Hagemann Single, chemically defined sporulation medium for Bacillus subtilis. J. Bacteriol. 1984, 160 pp. 438-441

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[26] B. Jarvis Statistical aspects of the microbiological examination of foods. Academic Press, London, Second Edition, 2008

[27] A.M. Cundell, S. Chatellier, P. Schumann, R. Lilischkis Equivalence of quality control strains of microorganisms used in the compendial microbiological tests: are national culture collection strains identical? PDA J. Pharm. Sci. Technol. 2010, 64 pp. 137-155

[28] L.J. Cross, J.E. Russell, M. Desai Examining the genetic variation of reference microbial cultures used within food and environmental laboratories using fluorescent amplified fragment length polymorphism analysis. FEMS Microbiol. Lett. 2011, 321 (2) pp. 100-106

[29] J.F. Schijven, A.H. Havelaar, M. Bahar A simple and widely applicable method for preparing homogeneous and stable quality control samples in water microbiology. Appl. Environ. Microbiol. 1994, 60 (11) pp. 4160-4162

[30] R. Araujo, A.G. Rodrigues, C. Pina-Vaz A fast practicable and reproducible procedure for standardization of the cell density of an Aspergillus inoculums. J. Med. Microbiol. 2004, 53 pp. 783-786

[31] M. Wesche Stress, sublethal injury, resuscitation, and virulence of bacterial foodborne pathogens. J. Food Prot. 2009, 72 (5) pp. 1121-1138

[32] DB Kell 1998, Viability and activity in readily culturable bacteria: a review and discussion of the practical issues. A v Leeuwenhoek 73 pp. 169-187

[33] N.J. Rowan Viable but non-culturable forms of food and waterbome bacteria: Quo Vadis? Trend Food Sciences. 2004,15 pp. 462-467

[34] TCVN 6910-6 (ISO 5725-6), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[36] AMERICAN TYPE CULTURE COLLECTION Bacterial Culture Guide. Manassas, VA, USA, 2012

[37] AMERICAN TYPE CULTURE COLLECTION Preservation and recovery of filamentous fungi. Tech.Bull. No 2 Manassas, VA, USA, 2011

[38] AMERICAN TYPE CULTURE COLLECTION Reference strains - How many passages are too many? Tech. Bull, No 6 Manassas, VA, USA, 2011

[39] NEN 6603, Environmental and Food - Internal quality control by the use of control charts with chemical and microbiological analysis

[40] TCVN 4882 (ISO 4831), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

[41] TCVN 6848 (ISO 4832), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp đnh lượng coliform - Kỹ thuật đếm khun lạc

[42] TCVN 4884 (ISO 4833), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C

[43] TCVN 6191-1 (ISO 6461-1), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunfit (clostridia) - Phần 1: Phương pháp tăng sinh trong môi trường cấy lỏng

[44] TCVN 6191-2 (ISO 6461-2), Cht lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunfit (clostridia) - Phần 2: Phương pháp màng lọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[46] Sửa đổi 1:2008 TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, Amd. 1:2007), Vi sinh vật trong thc phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch - Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella spp. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xut ban đầu

[47] TCVN 4830-1 (ISO 6888-1), Vi sinh vật trong thục phẩm thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng staphylococci có phn ng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker

[48] TCVN 4830-2 (ISO 6888-2), Vi sinh vật trong thực phm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng staphylococci có phn ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ

[49] TCVN 4830-3 (ISO 6888-3), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phn ng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ

[50] TCVN 6846 (ISO 7251), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli gi định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

[51] TCVN 6189-1:2009 (ISO 7899-1:1998 with Cor 1:2000), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khun đường ruột - Phần 1: Phương pháp thu nhỏ (số có xác suất lớn nhất) đi với nước mặt và nước thải

[52] TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-2:2000), Chất lượng nước - Phát hin và đếm khuẩn đường ruột - Phần 2: Phương pháp lọc màng

[53] TCVN 4992 (ISO 7932), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C

[54] TCVN 4991 (ISO 7937), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi- Phương pháp định lượng Clostridium pertringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[56] TCVN 6187-2 (ISO 9308-2), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất)

[57] ISO 9308-3:1998, Water quality- Detection and enumeration of Escherichia coli and coliform bacteria - Part 3: Miniaturized method (Most Probable Number) for the detection and enumeration of E. coli in surface and waste water

[58] TCVN 7715-1 (ISO 10272-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. - Phần 1: Phương pháp phát hiện

[59] TCVN 7715-2 (ISO/TS 10272-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

[60] TCVN 7715-3 (ISO/TS 10272-3), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. - Phần 3: Phương pháp bán định lượng

[61] TCVN 8127 (ISO 10273), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh giả định

[62] TCVN 8899 (ISO/TS 11059), Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp định lượng Pseudomonas spp.

[63] TCVN 7700-1 (ISO 11290-1), Vi sinh vật trong thc phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 1: Phương pháp phát hiện

[64] TCVN 7700-2 (ISO 11290-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[66] ISO 11731-2, Water quality- Detection and enumeration of Legionella - Part 2: Direct membrane filtration method for waters with low bacterial counts

[67] TCVN 7138 (ISO 13720), Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng Pseudomonas spp. giả định

[68] ISO 14139, Water quality - Enumeration of Clostridium perfringens - Method using membrane filtration

[69] TCVN 7902 (ISO 15213), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kị khí

[70] TCVN 7906 (ISO 15214), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi khuẩn axit lactic ưa nhiệt trung bình - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 °C

[71] TCVN 8881 (ISO 16266), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp màng lọc

[72] TCVN 7924-1 (ISO 16649-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thc ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid

[73] TCVN 7924-2 (ISO 16649-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuromid

[74] TCVN 7924-3 (ISO/TS 16649-3), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp đnh lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza - Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sdụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[76] ISO 17995, Water quality - Detection and enumeration of thermotolerant Campylobacter species

[77] TCVN 9717 (ISO 19250), Chất lượng nước - Phát hiện Salmonella spp.

[78] TCVN 8275-1 (ISO 21527-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95

[79] TCVN 8275-2 (ISO 21527-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

[80] TCVN 5518-1 (ISO 21528-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae - Phần 1: Phát hiện và đnh lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh

[81] TCVN 5518-2 (ISO 21528-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

[82] TCVN 7903 (ISO 21871), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định số lượng nh Bacillus cereus giả định - Phương pháp phát hiện và kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

[83] TCVN 7905-1 (ISO/TS 21872-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột - Phn 1: Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae

[84] TCVN 7905-2 (ISO/TS 21872-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột - Phần 2: Phát hiện các loài không phải là Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[86] European Council Directive 98/83/EC of 3 November 1998 on the quality of water intended for human consumption. Available (viewed 2013-10-14) at http://eur-lex.europa.eu/LexUriServ/LexUriServ.do?uri=OJ:L:1998:330:0032:0054:EN:PDF

[87] World Federation for Culture Collections (WFCC). Available at htpp://www.wfcc.info

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2  Thuật ngữ thử hiệu năng

3.3  Thuật ngữ về môi trường nuôi cấy.

3.4  Thuật ngữ về vi sinh vật thử nghiệm

4  Quản lý đảm bảo chất lượng

4.1  Hệ thng tài liệu

4.2  Bảo quản

4.3  Chuẩn bị môi trường trong phòng thử nghiệm

4.4  Bảo quản và hạn sử dụng môi trường đã chuẩn bị

4.5  Chuẩn bị để sử dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7  Thải bỏ môi trường

Vi sinh vật thử nghiệm để thử hiệu năng

5.1  Yêu cu chung

5.2  Chọn vi sinh vật thử nghiệm

5.3  Bảo quản và duy trì các vi sinh vật thử nghiệm

5.4  Vi sinh vật để thử hiệu năng

6  Kiểm soát chất lượng và thử hiệu năng của môi trường nuôi cy

6.1  u cầu chung

6.2  Kiểm soát chất lượng lý - hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4  Yêu cầu chung đối với phép thử hiệu năng vi sinh vật

6.5  Đánh giá hiệu năng và diễn giải các kết quả

6.6  Môi trường khẳng định và thuốc thử

7  Phương pháp thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy đặc

7.1  Yêu cầu chung

7.2  Phương pháp thử định lượng

7.3  Thử nghiệm môi trường nuôi cấy sử dụng cho lọc màng

7.4  Phương pháp thử định tính

8  Phương pháp th hiệu năng của môi trường nuôi cấy lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2  Phương pháp định lượng trong ống nghiệm đ thử hiệu năng của môi trường tăng sinh lỏng (phương pháp pha loãng để phân biệt)

8.3  Phương pháp định tính trong ống nghiệm đ thử hiệu năng của môi trường lỏng chọn lọc

8.4  Phương pháp định tính trong ống nghiệm đơn (độ đục) để thử hiệu năng của môi trường lỏng

9  Phương pháp thử hiệu năng của chất pha loãng và môi trường vận chuyển

9.1  Yêu cầu chung

9.2  Phương pháp thử nghiệm dịch pha loãng

9.3  Phương pháp thử môi trường vận chuyển

10  Hệ thống tài liệu về các kết quả thử nghiệm

10.1  Thông tin từ nhà sản xuất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A (tham khảo) Tên gọi các các thành phần môi trường nuôi cấy sử dụng trong phân tích vi sinh vt thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước

Phụ lục B (quy định) Chuẩn bị gốc đối chứng và giống làm việc

Phụ lục C (quy định) Sơ đồ của các phương pháp thử hiệu năng

Phụ lục D (tham khảo) Ví dụ về phiếu ghi các kết quả thử nghiệm môi trường nuôi cấy

Ph lục E (quy định) Các vi sinh vật thử nghiệm và các tiêu chí hiệu năng đối với môi trường nuôi cấy khun lạc được sử dụng cho vi sinh vật trong thực phẩm

Phụ lục F (quy định) Các vi sinh vật thử nghiệm và các tiêu chí hiệu năng đối với môi trường nuôi cấy khun lạc được sử dụng cho vi sinh vật trong nước

Phụ lục G (quy định) Sử dụng các biểu đồ kiểm chứng đ kiểm soát phép thử định lượng môi trường nuôi cấy đặc

Phlục H (tham khảo) Đm bảo chất lượng của môi trường nuôi cấy - Xử lý sự cố

Phụ lục I (tham khảo) Phép thử định lượng môi trường nuôi cấy lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

1) Số CAS là đơn vị nhận dạng đơn nhất của Tổ chức Chemical Abstracts Service (CAS) đối với các nguyên tố, các hợp chất hóa học, polyme, các trình tự sinh học, các hỗn hợp và các hợp kim.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.624

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.159.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!