Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu

Số hiệu: TCVN7835-F10:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2007 Ngày hiệu lực:
ICS:59.080.01 Tình trạng: Đã biết

Đa xơ DW

Đa xơ TV

Axetat hai lần thế

Vải bông tẩy trắng

Polyamit

Polyeste

Acrylic

Len

Axetat hai lần thế

Vải bông tẩy trắng

Polyamit

Polyeste

Acrylic

Visco

Một số qui trình thử độ bền màu không thể tiến hành nếu tồn tại len và/hoặc acetat hai lần thế. Trong trường hợp đó, phải sử dụng vải thử kèm đa xơ TV thay cho loại DW.

CHÚ THÍCH 1: Để biết về nguồn cung cấp, tham khảo tại cơ quan tiêu chuẩn quốc gia.

3.3. Có thể sử dụng vải có cấu trúc khác nhưng có cùng khổ vải và cùng đặc tính dây màu với vải đa xơ mô tả trong tiêu chuẩn này và điều này phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm.

3.4. Vì có sự khác nhau trong kết quả thử khi sử dụng vải thử kèm đa xơ thay cho vải thử kèm xơ đơn nên loại vải thử kèm đã sử dụng phải được đề cập trong báo cáo thử nghiệm.

4. Đặc tính của vải

4.1. Vật liệu làm sợi dọc

Xơ: polyeste filamăng sáng (không chứa chất tăng trắng quang học)

Sợi: 15,5 tex/27 filamăng/R02

          400 vòng xoắn/m hướng xoắn Z.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem bảng 2

Bảng 2 - Vật liệu làm sợi quang

Tính chất

Axetat hai lần thể

Bông tẩy trắng

polyamit

polyeste

acrylic

Len

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

visco

Xơ cắt ngắn (stapen)

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ sáng hoặc cấp

Sáng

"Chất lượng trung bình thấp" tới "sáng"

nửa mờ

nửa mờ

nửa mờ

Chất lượng "Australian 64's"

Sáng

nửa mờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,333

__1)

0,333

0,17

0,28

__2)

0,333

0,17

Chiều dài, mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27 đến 25,7

38,0

38,0

38,0

82,5 ± 27

50,8

40,0

Sợi

Độ nhỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vòng xoắn/m

Độ săn sợi xe

Vòng xoắn/m

 

30 tex x 2

 

 

640 Z

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400 S

 

30 tex x 2

 

 

570 Z

 

 

590 S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 tex x 2

 

 

670 Z

 

 

400 S

 

30 tex x 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

640 Z

 

 

400 S

 

 

30 tex x 2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

640 Z

 

 

400 S

 

30 tex x 2

 

 

540 Z

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

130 S

 

 

30 tex x 2

 

 

640 Z

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400 S

 

30 tex x 2

 

 

510 Z

 

 

400 S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y

W10

0,320±0,003

0,338±0,003

80,0±2,0

63±5

0,318±0,003

0,335±0,003

86,0±2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,320±0,003

0,335±0,003

83,0±2,0

71±5

0,318±0,003

0,336±0,003

80,0±2,0

68±5

0,318±0,003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

82,0±2,0

72±5

0,338±0,003

0,335±0,003

65,0±2,0

_4)

0,320±0,003

0,338±0,003

80,0±2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,328±0,003

0,345±0,003

82,0±2,0

47±5

1) Micronaire: 4,4 trung bình

2) Đường kính: 22,22 mm

3) D65, góc quan trắc 100, tính toán theo TCVN 5236: 2002 (ISO 105-J02).

4) Giá trị độ trắng cho xơ này sẽ được đề cập trong lần xuất bản sau của tiêu chuẩn này.

4.3. Cấu trúc vải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dệt:      6/6 trên dải vải chính

            1/1 trên dải vải biên

Số lượng sợi:

            Sợi dọc: 35,4 sợi trên cm

            Sợi ngang: 29,5 sợi trên cm (trung bình)

Mỗi sọc sợi ngang được đo theo hướng dọc phải rộng 1,5 cm, sọc theo hướng cắt phải có khổ rộng 0,5 cm đối với sợi polyeste cắt.

Mẫu dệt thoi

                                    Loại DW                                               Loại TV

                        62 sợi acetat hai lần thế                         62 sợi triacetat xơ ngắn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                        56 sợi polyamit xơ ngắn                        56 sợi polyamit xơ ngắn

                        48 sợi polyeste xơ ngắn                        48 sợi polyeste xơ ngắn

                        44 sợi acrylic xơ ngắn                           44 sợi acrylic xơ ngắn

                        60 sợi len chải kỹ                                  60 sợi visco xơ ngắn

                        16 sợi polyeste xơ ngắn - sọc cắt -        16 sợ polyeste xơ ngắn

4.4. Chuẩn bị

Nên giặt vải dệt thoi trong một máy Jig như sau:

Đặt nước ở 70 0C với chất tẩy rửa không ion (phần ngưng của oxit etylen) và natri tetraphotphat.

Chạy hai vòng, cho nhỏ giọt vào chậu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giặt hai vòng dưới dòng nước lạnh.

Sấy ở 93 0C.

Định hình khổ từ 114 cm đến 116 cm.

 

Phụ lục A

(qui định)

Phương pháp thiết lập sự ổn định về đặc tính dây màu giữa các lô sản xuất khác nhau của vải thử kèm

A.1. Phạm vi áp dụng

Phụ lục này qui định phương pháp kiểm soát chất lượng để thiết lập đặc tính dây màu không thay đổi giữa các lô sản xuất vải thử kèm khác nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiến hành phép thử so sánh sự dây màu giữa mẫu thử của lô chuẩn và mẫu của lô mới. Sự dây màu của mỗi vải thử kèm sau đó được so sánh với thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.

A.3. Thiết bị, dụng cụ và hóa chất

A.3.1. Thiết bị, dụng cụ và hóa chất, như qui định trong TCVN 7835-C10 (ISO 105-C10).

A.3.2. Mẫu vải thử kèm chuẩn không nhuộm và vải thử kèm cần thử, mỗi mẫu có kích thước 40 mm x 100 mm.

A.3.3. Đối với sự dây màu của vải polyamit, len và tơ tằm: Irgalan Orange RL-KWL 250 % (thuốc nhuộm C.I Vàng axit 86) (thuốc nhuộm C.I Acid Orange 86). Đối với sự dây màu của bông và visco: Solophenyl Blue GL 230 % (C.I xanh trực tiếp 71) (thuốc nhuộm C.I Direct Blue 71). Đối với sự dây màu của axetat hai lần thế và triaxetat, polyamit và polyeste: Terasil Yellow 2GW 200 % (thuộc nhuộm C.I Vàng phân tán 54) (thuốc nhuộm C.I Disperse Yellow 54). Đối với sự dây màu của polyeste, axetat hai lần thế, triaxetat và polyamit: Terasil Navy Blue BGLN (thuốc nhuộm C.I Xanh phân tán 130) (thuốc nhuộm C.I Disperse Blue 130).

A.4. Cách tiến hành

A.4.1. Đặt mẫu thử vải chuẩn không nhuộm và vải thử kèm không nhuộm cần thử (A.3.2) vào các cốc đựng riêng biệt và cho thêm vào mỗi cốc lượng dung dịch xà phòng cần thiết (xem A.3.1) và dung dịch nhuộm phù hợp (xem điều A.7).

A.4.2. Xử lý mỗi mẫu ở nhiệt độ 50 0C ± 2 0C trong 45 phút.

A.4.3. Lấy mẫu vải ra, giặt hai lần trong nước lạnh loại 3 (xem A.3.1) và sau đó dưới dòng nước lạnh đang chảy trong 10 phút rồi vắt khô. Mở mẫu vải ra và phơi khô trong không khí ở nhiệt độ không vượt quá 60 0C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4.5. So sánh sự dây màu giữa vải thử kèm chuẩn và vải thử kèm cần thử bằng cách sử dụng thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu (xem A.3.1).

A.5. Đánh giá kết quả

Vải thử kèm cần thử được chấp nhận đặc tính dây màu của nó khi sự chênh lệch về màu sắc giữa sự dây màu của vải chuẩn và của vải thử không lớn hơn 4-5 khi đo bằng thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.

A.6. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo sự dây màu của vải thử kèm cần thử (xem điều A.5).

A.7. Chú thích

Lượng thuốc nhuộm được sử dụng phải đảm bảo sự dây màu của mẫu chuẩn là 3-4 trong khi cũng đảm bảo còn thuốc nhuộm ở trong dung dịch thử sau khi kết thúc phép thử. Các nồng độ thuốc nhuộm sau đây được đưa ra để tham khảo:

Irgalan Orange RL-KWL (250 %) : 0,025 g/l.

Solophenyl Blue GL (230 %) : 0,0015 g/l.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Terasil Navy Blue BGLN (100 %) : 0,100 g/l.

Phép thử phải được tiến hành riêng với từng loại thuốc nhuộm.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.896

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.131.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!