Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 18/2014/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường

Số hiệu: 18/2014/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên môi trường Người ký: Bùi Cách Tuyến
Ngày ban hành: 22/04/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2014/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Tổng cục trưởng Tng cục Môi trường;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đt, nước mưa axit, nước bin và khí thải công nghiệp và phóng xạ,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2014.

Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit, Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TCMT, KH, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Cách Tuyến

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

1.1. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;

1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn;

1.3. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

1.4. Hoạt động quan trắc môi trường đất: bao gồm các công tác lấy mẫu và phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm;

1.5. Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm;

1.6. Hoạt động quan trắc môi trường nước mưa axit: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước mưa axit trong phòng thí nghiệm;

1.7. Hoạt động quan trắc môi trường nước biển: bao gồm hoạt động quan trắc nước biển ven bờ và quan trắc nước biển xa bờ; mỗi hoạt động quan trắc nêu trên có các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước biển trong phòng thí nghiệm;

1.8. Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu phóng xạ trong phòng thí nghiệm;

1.9. Hoạt động quan trắc môi trường khí thải công nghiệp: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.

3. Cơ sở xây dựng định mức:

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005.

- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.

- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.

- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa.

- Thông tư s 30/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước dưới đất.

- Thông tư số 31/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước biển (bao gồm cả trầm tích đáy và sinh vật biển).

- Thông tư số 32/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc chất lượng nước mưa.

- Thông tư số 33/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất.

- Thông tư số 16/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 07 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia.

- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

4. Giải thích từ ngữ và khái niệm sử dụng trong định mức:

4.1. Định mức lao động công nghệ:

Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số).

Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:

4.1.1. Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số.

4.1.2. Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc), cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc và phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.

4.1.3. Định mức: quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 08 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác quan trắc lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,2).

4.2. Định mức dụng cụ:

- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).

- Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là tháng.

- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.

4.3. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).

- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca.

- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.

- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).

- Số liệu về "công suất" của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.

4.4. Định mức vật liệu:

- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc)

- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.

5. Định mức cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.

6. Tập định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.

7. Quy định chữ viết tắt:

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

BHLĐ

Bảo hộ lao động

2

QTV

Quan trắc viên

QTV1, QTV2, QTV3, QTV4, QTV5

Quan trắc viên bậc (1, 2, 3, 4, 5)

3

QTVCĐ

Quan trắc viên cao đẳng

QTVCĐ1, QTVCĐ2, QTVCĐ3

Quan trắc viên cao đẳng bậc (1, 2, 3)

4

KS

Kỹ sư

KS1, KS2, KS3, KS4, KS5

Kỹ sư bậc (1, 2, 3, 4, 5)

5

KSCĐ

Kỹ sư cao đẳng

KSCĐ1, KSCĐ2, KSCĐ3

Kỹ sư cao đẳng bậc (1, 2, 3)

6

KTV

Kỹ thuật viên

KTV1, KTV2

Kỹ thuật viên bậc (1, 2)

7

KK

Không khí

1KK

Không khí tại hiện trường

2KK

Không khí trong phòng thí nghiệm

8

TO

Tiếng ồn

1TO

Tiếng ồn tại hiện trường

2TO

Tiếng ồn trong phòng thí nghiệm

9

NM

Nước mặt

1NM

Nước mặt lục địa tại hiện trường

2NM

Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

10

Đ

Đất

Đất tại hiện trường

Đất trong phòng thí nghiệm

11

NN

Nước dưới đất

1NN

Nước dưới đất tại hiện trường

2NN

Nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

12

MA

Nước mưa axit

1MA

Nước mưa axit

2MA

Nước mưa axit

13

NB

Nước biển

1NB

Nước biển ven bờ

2NB

Nước biển xa bờ

3NB

Nước biển trong phòng thí nghiệm

14

KT

Khí thải

1KT

Khí thải tại hiện trường

2KT

Khí thải trong phòng thí nghiệm

15

PX

Phóng xạ

1PX

Phóng xạ tại hiện trường

2PX

Phóng xạ trong phòng thí nghiệm

16

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

17

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam

18

BVTV

Bảo vệ thực vật

19

STT

Số thứ tự

Phần 2.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Chương 1.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

1. Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có)

1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

1QTVCĐ2

0,190

2

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió

1QTVCĐ2

0,190

3

1KK3

Áp suất khí quyển

1QTVCĐ2

0,190

4

1KK4

TSP, PM10, PM2,5, Pb

1QTV3

0,310

5

1KK5

CO

1QTV2

0,310

6

1KK6

NO2

1QTV2

0,430

7

1KK7

SO2

1QTV2

0,430

8

1KK8

O3

1QTV3

0,630

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông s

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)

1

Đầu đo

cái

6

0,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,152

3

Ủng

đôi

12

0,152

4

Tất sợi

đôi

6

0,152

5

Mũ cứng

cái

12

0,152

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)

1

Đầu đo

cái

6

0,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,152

3

Ủng

đôi

12

0,152

4

Tất sợi

đôi

6

0,152

5

Mũ cứng

cái

12

0,152

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1KK3

Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)

1

Đầu đo

cái

6

0,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,152

3

Ủng

đôi

12

0,152

4

Tất sợi

đôi

6

0,152

5

Mũ cứng

cái

12

0,152

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1KK4

TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)

1

Đầu lấy mẫu

cái

5

0,160

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,248

3

Ủng

đôi

12

0,248

4

Tất sợi

đôi

6

0,248

5

Mũ cứng

cái

12

0,248

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,160

7

Găng tay

đôi

1

0,248

8

Khẩu trang y tế

cái

1

0,248

9

Nhíp

cái

36

0,160

10

Đĩa cân

cái

60

0,160

11

Dây điện đôi dài 50m

dây

12

0,200

12

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

12

0,200

1KK5

CO (TCVN 5972-1995)

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

6

0,200

2

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,200

3

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,200

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,248

5

Ủng

đôi

12

0,248

6

Tất sợi

đôi

6

0,248

7

Mũ cứng

cái

12

0,248

8

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

9

Găng tay

đôi

6

0,248

10

Khẩu trang y tế

cái

6

0,248

1KK6

NO2 (TCVN 6137-2009)

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

6

0,280

2

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,280

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,280

4

Pipet

cái

6

0,280

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,280

6

Bình tia

cái

3

0,280

7

Chai NO2

cái

6

0,280

8

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,280

9

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,280

10

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,344

11

Ủng

đôi

12

0,344

12

Tất sợi

đôi

6

0,344

13

Mũ cứng

cái

12

0,344

14

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,344

15

Găng tay

đôi

1

0,344

16

Khẩu trang y tế

cái

1

0,344

17

Ống hấp thụ

cái

1

1,000

1KK7

SO2 (TCVN 5971-1995)

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

6

0,280

2

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,280

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,280

4

Pipet

cái

6

0,280

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,280

6

Bình tia

cái

3

0,280

7

Chai SO2

cái

6

0,280

8

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,280

9

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,280

10

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,344

11

Ủng

đôi

12

0,344

12

Tất sợi

đôi

6

0,344

13

Mũ cứng

cái

12

0,344

14

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,344

15

Găng tay

đôi

1

0,344

16

Khẩu trang y tế

cái

1

0,344

17

Ống hấp thụ

cái

1

1,000

1KK8

O3 (TCVN 7171-2002)

1

Ống manifold

cái

12

1,000

2

Ống teflon

m

6

4,000

3

Dây điện đôi dài 50m

dây

12

0,400

4

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

12

0,400

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,504

6

Ủng

đôi

12

0,504

7

Tất sợi

đôi

6

0,504

8

Mũ cứng

cái

12

0,504

9

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,360

10

Găng tay

đôi

1

0,504

11

Khẩu trang y tế

cái

1

0,504

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)

1

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,080

2

Nhiệt ẩm kế Asman

cái

-

0,080

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)

1

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,080

2

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

1KK3

Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)

1

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,080

2

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

1KK4

TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996)

1

Thiết bị lấy mẫu bụi

bộ

1

0,140

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,020

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

4

Điện năng

kw

1,260

1KK5

CO (TCVN 5972-1995)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,070

2

Thiết bị lấy mẫu khí

bộ

1

0,070

3

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,020

4

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

5

Điện năng

kw

1,260

1KK6

NO2 (TCVN 6137 - 1996)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,100

2

Thiết bị lấy mẫu khí

bộ

1

0,100

3

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,040

4

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

5

Điện năng

kw

1,850

1KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,100

2

Thiết bị lấy mẫu khí

bộ

1

0,100

3

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,040

4

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

5

Điện năng

kw

1,850

1KK8

O3 (TCVN 7171-2002)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,160

2

Thiết bị phân tích

bộ

1

0,160

3

Thiết bị sinh khí zero

Bộ

0,5

1,160

4

Thiết bị sinh khí chuẩn

bộ

0,5

0,040

5

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

6

Điện năng

kw

2,860

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Gim bấm

hộp

0,020

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Gim bấm

hộp

0,020

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK3

Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Gim bấm

hộp

0,020

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK4

TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)

1

Sổ công tác

cuốn

0,002

2

Giấy lọc sợi thủy tinh

hộp

0,003

3

Khăn lau 30*30

cái

0,010

4

Bản đồ đa hình

tờ

0,020

1KK5

CO (TCVN 5972-1995)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Túi nilon

cái

0,010

3

PdCl2

gam

0,002

4

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,002

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Khăn lau 30*30

cái

0,010

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK6

NO2 (TCVN 6137- 1996)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Túi nilon

cái

0,010

3

Axít acetic

ml

0,120

4

NaOH

ml

0,030

5

PdCl2

gam

0,002

6

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,002

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Khăn lau 30*30

cái

0,010

9

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Túi nilon

cái

0,010

3

HgCl2

gam

0,440

4

KCl

gam

0,240

5

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,002

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Khăn lau 30*30

cái

0,010

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK8

O3 (TCVN 7171-2002)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Than hoạt tính

kg

0,010

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30*30

cái

0,010

5

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

2. Hoạt động phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2KK4a

TSP, PM10, PM2,5

1KS2

0,250

2

2KK4b

Pb

1KS3

0,450

3

2KK5

CO

1KS3

0,650

4

2KK6

NO2

1KS2

0,650

5

2KK7

SO2

1KS2

0,800

6

2KK8

O3

1KS3

0,850

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

2KK4a

TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)

1

Nhíp

cái

36

0,200

2

Đĩa cân

cái

60

0,160

3

Gim kẹp giấy

Hộp

36

0,200

4

Gim bấm

Hộp

36

0,200

5

Áo blu

cái

12

0,200

6

Dép xốp

đôi

6

0,200

7

Găng tay

đôi

1

0,200

8

Khẩu trang y tế

cái

1

0,200

9

Quạt trần 100w

cái

36

0,033

10

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,033

11

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

12

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,013

13

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,050

14

Đèn neon 40w

bộ

30

0,200

15

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,050

16

Bàn làm việc

cái

72

0,200

17

Ghế tựa

cái

60

0,200

18

Điện năng

kw

0,464

2KK4b

Pb (TCVN 6152 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

3

Pipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình tam giác

cái

3

0,600

7

Phễu lọc

cái

3

0,600

8

Cốc thủy tinh 50ml

cái

3

0,600

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

11

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Áo blu

cái

12

0,600

17

Dép xốp

đôi

6

0,600

18

Găng tay

đôi

1

0,600

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,060

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,060

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,023

24

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,090

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

26

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

cái

72

0,600

28

Ghế tựa

cái

60

0,600

29

Điện năng

kw

0,754

2KK5

CO (TCVN 5972 - 1995)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

3

Cột sắc ký

Cái

12

0,360

4

ng thép không rỉ

Cái

12

0,360

5

Áo blu

Cái

12

1,200

6

Dép xốp

Đôi

6

1,200

7

Găng tay

Đôi

1

1,200

8

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

9

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

10

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

11

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

12

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,033

13

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

14

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

15

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

16

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

17

Ghế tựa

Cái

60

1,200

18

Điện năng

kw

0,754

2KK6

NO2 (TCVN 6137 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Ống nghiệm

cái

3

0,400

3

Micropipet 10ml

cái

6

0,400

4

Pipet 10ml

cái

6

0,400

5

Bình tia

cái

3

0,400

6

Bình tam giác

cái

3

0,400

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,150

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,150

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,150

12

Đèn D2

cái

12

0,400

13

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

14

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

15

Áo blu

cái

12

0,400

16

Dép xốp

đôi

6

0,400

17

Găng tay

đôi

1

0,400

18

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,087

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,087

21

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,033

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

cái

72

0,400

27

Ghế tựa

cái

60

0,400

28

Điện năng

kw

0,754

2KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Ống nghiệm

cái

3

0,400

3

Micropipet 10ml

cái

6

0,400

4

Pipet 10ml

cái

6

0,400

5

Bình tam giác

cái

3

0,400

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,400

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

8

Đũa thủy tinh

cái

3

0,150

9

Bình định mức 50ml

cái

6

0,150

10

Bình định mức 100ml

cái

6

0,150

11

Đèn D2

cái

12

0,400

12

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

13

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

14

Áo blu

cái

12

0,400

15

Dép xốp

đôi

6

0,400

16

Găng tay

đôi

1

0,400

17

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

18

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

19

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

20

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

21

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

25

Bàn làm việc

cái

72

0,400

26

Ghế tựa

cái

60

0,400

27

Điện năng

kw

0,928

2KK8

O3 (TCVN 7171-2002)

1

Áo blu

cái

12

0,280

2

Dép xốp

đôi

6

0,280

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,047

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,047

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,018

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,070

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,280

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,280

11

Ghế tựa

cái

60

0,280

12

Điện năng

kw

0,409

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

2KK4a

TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)

1

Tủ sấy mẫu

cái

0,3

0,200

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,06

0,160

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,033

4

Điện năng

kw

1,190

2KK4b

Pb (TCVN 6152 - 1996)

1

Tủ sấy mẫu

cái

0,3

0,360

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,06

0,240

3

Máy quang phổ AAS

cái

3,0

0,360

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,060

5

Điện năng

kw

11,210

2KK5

CO (TCVN 5972 - 1995)

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,360

2

Lò chuyển hóa

bộ

0,3

0,520

3

Hệ thống nạp mẫu khí

bộ

0,06

0,520

4

Cân phân tích mẫu

cái

1

0,240

5

GC-FID

bộ

0,15

0,520

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,087

7

Điện năng

kw

7,260

2KK6

NO2 (TCVN 6137 - 1996)

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,360

2

Tủ lưu chất chuẩn

bộ

0,3

0,520

3

Tủ lạnh lưu mẫu

bộ

0,3

0,520

4

Cân phân tích

cái

0,06

0,240

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,520

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,087

7

Điện năng

kw

6,168

2KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,360

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,3

0,640

3

Cân phân tích

cái

0,06

0,240

4

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,640

5

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,107

6

Điện năng

kw

5,061

2KK8

O3 (TCVN 7171-2002)

1

Máy tính xử lý số liệu

bộ

0,18

0,027

2

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

0,3

0,110

3

Điện năng

kw

5,320

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

2KK4a

TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)

1

Sổ công tác

cuốn

0,002

2

Khăn lau 30*30

cái

0,010

3

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

4

Gim bấm

Hộp

0,020

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK4b

Pb (TCVN 6152 - 1996)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Khí argon

bình

0,002

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Khăn lau 30*30

cái

0,010

11

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

12

Gim bấm

Hộp

0,020

13

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK5

CO (TCVN 5972-1995)

1

Khí chuẩn Metan

bình

0,005

2

Khí Hydro

bình

0,005

3

Khí Nitơ

bình

0,005

4

Khí Heli

bình

0,005

5

Bột Niken

gam

0,100

6

Diatomit cỡ hạt 0,125mm-0,150mm

gam

0,100

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Khăn lau 30*30

cái

0,010

9

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

10

Gim bấm

Hộp

0,020

11

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK6

NO2 (TCVN 6137 - 1996)

1

CHCl3

ml

0,500

2

NaOH 1N

gam

0,400

3

Sulfaniamide

gam

0,200

4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

gam

0,200

5

KMnO4

gam

1,000

6

HCl

ml

1,000

7

NH3

ml

1,000

8

H3PO4

ml

0,500

9

H2SO4

ml

2,000

10

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

cái

0,010

2KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

HgCl2

gam

0,430

2

KCl

gam

0,240

3

EDTA

gam

0,030

4

Axit sulphamic

gam

0,240

5

Formaldehyt

ml

0,200

6

Pararosanilin

gam

0,160

7

n-Butanol

ml

0,120

8

HCl

ml

0,100

9

KIO3

gam

0,200

10

Na2S2O3

gam

0,200

11

lốt

gam

0,250

12

KI

gam

0,800

13

Na2SO3

gam

0,400

14

Na2S2O5 0,1N

ống

0,500

15

Sổ công tác

cuốn

0,002

16

Khăn lau 30*30

cái

0,010

17

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

18

Gim bấm

Hộp

0,020

19

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK8

O3 (TCVN 7171-2002)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

7

Gim bấm

Hộp

0,020

Chương 2.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

1. Hoạt động quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.

- Thực hiện phương pháp đo.

- Tổng hợp các số liệu đo.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

1QTVCĐ2

0,190

2

1TO2

Cường độ dòng xe

1QTV1

1,000

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

1TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

1QTVCĐ2

0,250

2

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

1QTV3

0,630

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

a

Tiếng ồn giao thông

1TO1

LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Chụp đầu đo

Cái

3

0,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,152

3

Giầy

Đôi

12

0,152

4

Tất sợi

Đôi

6

0,152

5

Mũ cứng

Cái

12

0,152

6

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,152

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

1TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Ghế ngồi

cái

60

0,800

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,800

3

Giầy

đôi

12

0,800

4

Tất sợi

đôi

6

0,800

5

Mũ cứng

cái

12

0,800

6

Khẩu trang y tế

cái

1

0,800

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,800

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1TO3

LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Chụp đầu đo

cái

3

0,100

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

3

Giầy

đôi

12

0,200

4

Tất sợi

đôi

6

0,200

5

Mũ cứng

cái

12

0,200

6

Khẩu trang y tế

cái

1

0,200

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,100

1TO4

Mức n theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Chụp đầu đo

cái

3

0,250

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,504

3

Giầy

đôi

12

0,504

4

Tất sợi

đôi

6

0,504

5

Mũ cứng

cái

12

0,504

6

Khẩu trang y tế

cái

1

0,504

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,250

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

a

Tiếng ồn giao thông

1TO1

LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Thiết bị đo tiếng ồn tích phân

bộ

Pin khô

0,060

2

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,040

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1TO3

LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Thiết bị đo tiếng ồn tích phân

bộ

Pin khô

0,060

2

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,050

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Thiết bị đo tiếng ồn tích phân

bộ

Pin khô

0,250

2

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,100

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

a

Tiếng ồn giao thông

1TO1

LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,300

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30*30

cái

0,010

5

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

6

Gim bấm

Hộp

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

1TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Sổ nhật ký hiện trường

cuốn

1,000

2

Khăn lau 30*30

cái

0,010

3

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

4

Gim bấm

Hộp

0,020

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1TO3

LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,300

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30*30

cái

0,010

5

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

6

Gim bấm

Hộp

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,300

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30*30

cái

0,010

5

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

6

Gim bấm

Hộp

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2. Hoạt động xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: tổng hợp tài liệu và bảng biểu số liệu.

- Thực hiện xử lý số liệu đo.

- Lập báo cáo quan trắc.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

a

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

1KS2

0,200

2

2TO2

Cường độ dòng xe

1KS2

0,350

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

1KS2

0,200

2

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

1KS2

0,350

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

a

Tiếng ồn giao thông

2TO1

LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Áo blu

cái

12

0,160

2

Dép xốp

đôi

6

0,160

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,027

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,027

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,001

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,010

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,040

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,120

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,120

11

Ghế tựa

cái

60

0,120

12

Điện năng

kw

0,181

2TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Áo blu

cái

12

0,280

2

Dép xốp

đôi

6

0,280

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,047

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,047

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,018

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,070

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,280

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,280

11

Ghế tựa

cái

60

0,280

12

Điện năng

kw

0,409

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

2TO3

LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Áo blu

cái

12

0,160

2

Dép xốp

đôi

6

0,160

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,027

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,027

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,001

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,010

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,040

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,120

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,120

11

Ghế tựa

cái

60

0,120

12

Điện năng

kw

0,181

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Áo blu

cái

12

0,280

2

Dép xốp

đôi

6

0,280

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,047

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,047

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,018

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,070

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,280

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,280

11

Ghế tựa

cái

60

0,280

12

Điện năng

kw

0,409

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

a

Tiếng ồn giao thông

2TO1

LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Máy tính xử lý số liệu

bộ

0,4

0,027

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,027

3

Điện năng

kw

0,583

2TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Máy tính xử lý s liệu

bộ

0,4

0,047

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,047

3

Điện năng

kw

1,018

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

2TO3

LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Máy tính xử lý s liệu

bộ

0,4

0,027

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,027

3

Điện năng

kw

0,583

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1-1982)

1

Máy tính xử lý số liệu

bộ

0,4

0,047

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,047

3

Điện năng

kw

1,108

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

a

Tiếng ồn giao thông

2TO1

LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

7

Gim bấm

Hộp

0,020

2TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

7

Gim bấm

Hộp

0,020

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

2TO3

LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

7

Gim bấm

Hộp

0,020

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

7

Gim bấm

Hộp

0,020

Chương 3.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

1. Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có).

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

STT

hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1NM1

Nhiệt độ, pH;

1QTVCĐ3

0,240

2

1NM2

Oxy hòa tan (DO)

1QTVCĐ3

0,240

3

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn đin (EC)

1QTVCĐ3

0,240

4

1NM4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

1QTVCĐ3

0,750

5

1NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1QTV1

0,150

6

1NM6

- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

- Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1QTV1

0,150

7

1NM7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

1QTV2

0,250

8

1NM8

Dầu mỡ

1QTV4

0,150

9

1NM9

Coliform

1QTV3

0,150

10

1NM10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

1QTV4

0,150

11

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

1QTV4

0,150

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011 )

1

Đu đo

Cái

6

0,160

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,200

3

Ủng

Đôi

12

0,200

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)

1

Đầu đo

cái

6

0,160

2

Cốc nhựa

cái

3

0,200

3

Chai đựng hóa chất

cái

3

0,200

4

Bình tia

cái

1

0,200

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

6

Ủng

đôi

12

0,200

7

Tất sợi

đôi

6

0,200

8

Mũ cứng

cái

12

0,200

9

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,160

1NM3

Tng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)

1

Điện cực độ dẫn Pt

cái

6

0,200

2

Đu đo

cái

3

0,160

3

Cốc nhựa

cái

3

0,200

4

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,200

5

Bình tia

cái

3

0,200

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

7

Ủng

đôi

12

0,200

8

Tất sợi

đôi

6

0,200

9

Mũ cứng

cái

12

0,200

10

Ô che mưa, che nng

cái

24

0,160

1NM4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

1

Đầu đo

Cái

6

0,480

2

Điện cực độ dẫn Pt

Cái

6

0,200

3

Qun áo BHLĐ

Bộ

9

0,600

4

Ủng

Đôi

12

0,600

5

Tất sợi

Đôi

6

0,600

6

Mũ cứng

Cái

12

0,600

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,480

8

Bình mẫu

Cái

12

0,100

9

Cốc nhựa

Cái

3

0,600

10

Chai đựng hóa chất

Cái

3

0,200

11

Bình tia

Cái

2

0,200

1NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,120

2

Bình tia

cái

3

0,120

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

đôi

12

0,120

5

Tất sợi

đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,120

2

Bình tia

cái

3

0,120

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

đôi

12

0,120

5

Tất sợi

đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn (tính cho 1 thông số)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,200

2

Bình tia

cái

3

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

4

Ủng

đôi

12

0,200

5

Tất sợi

đôi

6

0,200

6

Mũ cứng

cái

12

0,200

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM8

Dầu mỡ

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,120

2

Bình tia

cái

3

0,120

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

đôi

12

0,120

5

Tất sợi

đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM9

Coliform

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,120

2

Bình tia

cái

3

0,120

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

đôi

12

0,120

5

Tất sợi

đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,200

2

Bình tia

Cái

3

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

Đôi

12

0,120

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (phương pháp sắc ký khí EPA 614)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,200

2

Bình tia

Cái

3

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

Đôi

12

0,120

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988 và TCVN 6492:2011)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,200

3

y định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

4

Máy khuấy từ

chiếc

-

1,060

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)

Như 1NM1

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

Như 1NM1

1NM4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,600

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,600

3

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,180

4

Máy khuấy từ

Chiếc

-

3,180

1NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

2

Thiết bị định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)

Như 1NM5

1NM7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

2

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM8

Dầu mỡ

Như 1NM5

1NM9

Coliform

Như 1NM5

1NM10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,040

2

Máy định vị GPS

Cái

Pin khô

0,080

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Như 1NM10

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011 )

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10

ml

4,000

2

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)

1

Dung dịch điện cực DO

ml

3,000

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

3,000

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

4

Pin chuyên dụng

cục

0,300

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

4

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

6

Pin chuyên dụng

cục

0,300

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

8

S công tác

cun

0,002

9

Bản đồ địa hình

t

0,020

1NM4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10

ml

4,000

2

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

3

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

4

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,300

6

Pin chuyên dụng

cục

0,900

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,180

8

Sổ công tác

cuốn

0,006

9

Bản đồ địa hình

tờ

0,060

10

Dung dịch đệm

ml

0,020

11

Chất điện giải

ml

0,020

12

Dung dịch KCl

ml

0,030

13

Dung dịch điện cực DO

ml

3,000

14

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

3,000

15

Natri Sunfit khan (Na2S2O3)

gam

0,150

1NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2.

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

5

HNO3

ml

0,100

6

H2SO4

ml

0,100

1NM8

Dầu mỡ

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

5

HCl 1N

ml

0,100

1NM9

Coliform

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,240

4

Gim kẹp giấy

Hộp

0,120

5

Gim bấm

Hộp

0,120

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Như 1NM10

2. Hoạt động phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và biểu mẫu, dụng cụ máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có)

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số:

STT

hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1KSCĐ2

0,500

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

1KS2

0,400

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1KS2

0,600

4

2NM6a

Nitơ amôn (NH4+)

1KS2

0,500

5

2NM7b

Nitrite (NO2-)

1KS2

0,500

6

2NM7C

Nitrate (NO3-)

1KS2

0,500

7

2NM7d

Tổng P

1KS2

0,800

8

2NM7đ

Tổng N

1KS2

1,000

9

2NM7e

Kim loại nặng (Pb, Cd)

1KS3

1,000

10

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

1KS3

1,200

11

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

1KS4

1,200

12

2NM7h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)

1KS2

0,800

13

2NM7i

Sulphat (SO42-)

1KS3

0,600

14

2NM7k

Photphat (PO43-)

1KS3

0,600

15

2NM7l

Clorua (Cl-)

1KSCĐ2

0,600

16

2NM8

Dầu mỡ

1KS3

2,000

17

2NM9

Coliform

1KS2

2,000

18

2NM10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1KS4

3,000

19

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

1KS4

3,000

20

2NM12

Phân tích đồng thời các kim loại

1KS5

1,000

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

2NM5

Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)

1

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

2

Bình định mức 250 ml

cái

6

0,400

3

Bình tam giác 250 ml

cái

3

0,400

4

Phễu lọc thủy tinh

cái

3

0,400

5

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

6

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

7

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

8

Áo blu

cái

12

0,400

9

Dép xốp

đôi

6

0,400

10

Găng tay

đôi

1

0,400

11

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

12

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

13

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

16

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

17

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

18

Bàn làm việc

cái

72

0,320

19

Ghế tựa

cái

60

0,320

20

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

21

Điện năng

kw

0,580

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (APHA.5210.B)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,600

2

Chai BOD

cái

6

0,600

3

Micropipet 5ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,600

5

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

6

Bình định mức 100ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

8

Bộ sục khí

bộ

6

0,600

9

Chai bảo quản dung dịch

cái

3

0,600

10

Xô chứa dung dịch sục khí

cái

6

0,600

11

Đầu điện cực

cái

6

0,600

12

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

13

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

14

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

15

Áo blu

cái

12

0,600

16

Dép xốp

đôi

6

0,600

17

Găng tay

đôi

1

0,600

18

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,053

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,053

21

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

22

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,020

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

25

Bàn làm việc

cái

72

0,600

26

Ghế tựa

cái

60

0,600

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,080

28

Điện năng

kw

0,464

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Ống phá mẫu có nắp kín

cái

3

0,600

3

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

4

Bình định mức 100ml

cái

6

0,600

5

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

6

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

7

Pipet 5ml

cái

6

0,600

8

Micropipet 5ml

cái

6

0,600

9

Burret chuẩn độ tự động

cái

6

0,600

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,600

11

Bình nhỏ giọt

cái

3

0,600

12

Bình tia

cái

3

0,600

13

Cốc thủy tinh

cái

3

0,600

14

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

16

Áo blu

cái

12

0,600

17

Dép xốp

đôi

6

0,600

18

Găng tay

đôi

1

0,600

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

26

Bàn làm việc

cái

72

0,600

27

Ghế tựa

cái

60

0,600

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

29

Điện năng

kw

0,696

2NM7a

Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình chưng cất

cái

3

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Ống đong 250ml

cái

3

0,400

7

Bình tia

cái

3

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

2

0,400

9

Bình định mức 250ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 500ml

cái

3

0,400

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

12

Đĩa thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đèn D2

cái

12

0,400

14

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

15

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Áo blu

cái

12

0,400

19

Dép xốp

đôi

6

0,400

20

Găng tay

đôi

1

0,400

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

28

Bàn làm việc

cái

72

0,400

29

Ghế tựa

cái

60

0,400

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

31

Điện năng

kw

0,579

2NM7b

Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 5 ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

ng hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

9

Bình tam giác 25ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 50ml

cái

3

0,400

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,400

12

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Đèn D2

cái

12

0,400

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

20

Áo blu

cái

12

0,400

21

Dép xốp

đôi

6

0,400

22

Găng tay

đôi

1

0,400

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

30

Bàn làm việc

cái

72

0,400

31

Ghế tựa

cái

60

0,400

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

33

Điện năng

kw

0,579

2NM7c

Nitrate (NO3-) (ISO 7890:1988)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 1ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

3

0,400

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Bình tia

cái

3

0,400

15

Đèn D2

cái

12

0,400

16

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

17

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

18

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

19

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

20

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

21

Áo blu

cái

12

0,400

22

Dép xốp

đôi

6

0,400

23

Găng tay

đôi

1

0,400

24

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

27

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

28

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

29

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

30

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

31

Bàn làm việc

cái

72

0,400

32

Ghế tựa

cái

60

0,400

33

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

34

Điện năng

kw

0,579

2NM7d

Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Bình tam giác

cái

3

0,600

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

3,000

4

Micropipet 10ml

cái

6

0,600

5

Pipet 5ml

cái

6

0,600

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 100ml

cái

3

0,600

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

10

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,600

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,600

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,600

13

Bình tia

cái

3

0,600

14

Đèn D2

cái

12

0,600

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,600

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,600

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

20

Áo blu

cái

12

0,600

21

Dép xốp

đôi

6

0,600

22

Găng tay

đôi

1

0,600

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

30

Bàn làm việc

cái

72

0,600

31

Ghế tựa

cái

60

0,600

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

33

Điện năng

kw

0,928

2NM7d

Tổng N (ALPHA 4500-N)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác

cái

3

0,700

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

0,700

4

Micropipet 10ml

cái

6

0,700

5

Pipet 5 ml

cái

6

0,700

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,700

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,700

13

Bình tia

cái

3

0,700

14

Đèn D2

cái

12

0,700

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,700

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

20

Áo blu

cái

12

0,700

21

Dép xốp

đôi

6

0,700

22

Găng tay

đôi

1

0,700

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

30

Bàn làm việc

cái

72

0,700

31

Ghế tựa

cái

60

0,700

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

33

Điện năng

kw

1,157

2NM7e

Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Pipet 10ml

cái

6

0,600

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,600

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

19

Áo blu

cái

12

0,600

20

Dép xốp

đôi

6

0,600

21

Găng tay

đôi

1

0,600

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

29

Bàn làm việc

cái

72

0,600

30

Ghế tựa

cái

60

0,600

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

32

Điện năng

kw

1,157

2NM7g1

Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Pipet 10ml

cái

6

0,700

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,700

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,700

5

Bình tia

cái

3

0,700

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,700

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,700

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,700

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,700

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Màng lọc cho FIAS

cái

2

0,500

14

Đèn D2

cái

24

0,700

15

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

16

Đèn EDL

cái

24

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

19

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

20

Áo blu

cái

12

0,700

21

Dép xốp

đôi

6

0,700

22

Găng tay

đôi

1

0,700

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,700

30

Bàn làm việc

cái

72

0,700

31

Ghế tựa

cái

60

0,700

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

33

Điện năng

kw

1,401

2NM7g2

Kim loại nặng Hg (TCVN 7877 : 2008)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,900

2

Pipet 10ml

cái

6

0,900

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,900

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,900

5

Bình tia

cái

3

0,900

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,900

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,900

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,900

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,900

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,900

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,900

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Màng lọc cho FIAS

cái

2

0,500

15

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

16

Đèn EDL

cái

24

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,900

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,900

19

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,900

20

Áo blu

cái

12

0,900

21

Dép xốp

đôi

6

0,900

22

Găng tay

đôi

1

0,900

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,900

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

30

Bàn làm việc

cái

72

0,960

31

Ghế tựa

cái

60

0,960

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

33

Điện năng

kw

1,401

2NM7h

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Pipet 10ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

5

Bình tia

cái

3

0,500

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

12

Đèn D2

cái

24

0,500

13

Đèn Tungsten

cái

24

0,500

14

Đèn HCL

cái

24

0,500

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

18

Áo blu

cái

12

0,500

19

Dép xốp

đôi

6

0,500

20

Găng tay

đôi

1

0,500

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

28

Bàn làm việc

cái

72

0,640

29

Ghế tựa

cái

60

0,640

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

31

Điện năng

kw

0,928

2NM7i

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Pipet 10ml

cái

6

0,400

4

Micropipet 5 ml

cái

6

0,400

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

7

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

8

Đèn D2

cái

12

0,400

9

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

10

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

11

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Bình tia

cái

3

0,400

14

Bình nha 2 lít

cái

6

0,400

15

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

17

Áo blu

cái

12

0,080

18

Dép xốp

đôi

6

0,080

19

Găng tay

đôi

1

0,004

20

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

23

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

24

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

27

Bàn làm việc

cái

72

0,400

28

Ghế tựa

cái

60

0,400

29

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Điện năng

kw

0,769

2NM7k

Photphat (PO43-) (ALPHA 4500-P.E)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Ống hút

cái

3

1,000

5

Pipet 10ml

cái

3

0,400

6

Micropipet 5 ml

cái

3

0,400

7

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

10

Đèn D2

cái

12

0,400

11

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

12

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

13

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

14

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

15

Bình tia

cái

3

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

19

Áo blu

cái

12

0,400

20

Dép xốp

đôi

1

0,400

21

Găng tay

đôi

1

0,400

22

Khẩu trang y tế

cái

6

0,400

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

29

Bàn làm việc

cái

72

0,400

30

Ghế tựa

cái

60

0,400

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

32

Điện năng

kw

0,769

2NM7l

Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Micropipet 5 ml

cái

6

0,500

3

Pipet 10ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 5ml

cái

1

0,500

5

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,500

6

Bình tia

cái

3

0,500

7

Burret chuẩn độ

cái

12

0,500

8

Bình định mức 50ml

cái

3

0,500

9

Bình định mức 100ml

cái

3

0,500

10

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

11

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

12

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

13

Áo blu

cái

12

0,080

14

Dép xốp

đôi

6

0,080

15

Găng tay

đôi

1

0,004

16

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

17

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

18

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

19

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

20

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

21

Đèn neon 40w

bộ

30

0,500

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

cái

72

0,500

24

Ghế tựa

cái

60

0,500

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

26

Điện năng

kw

0,769

2NM8

Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

1,600

2

Micropipet 5ml

cái

6

1,600

3

Pipet 10ml

cái

6

1,600

4

Bình tia

cái

3

1,600

5

Ống đong 100ml

cái

3

1,600

6

Ống đong 250ml

cái

3

1,600

7

Bình tam giác 250ml

cái

3

1,600

8

Đũa thủy tinh

cái

3

1,600

9

Bình định mức 100ml

cái

6

1,600

10

Bình định mức 1000ml

cái

6

1,600

11

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

1,600

12

Đũa thủy tinh

cái

3

1,600

13

Bếp điện

cái

12

1,600

14

Bình nhựa 2 lít

cái

6

1,600

15

Bình nhựa 5 lít

cái

6

1,600

16

Áo blu

cái

12

1,600

17

Dép xốp

đôi

6

1,600

18

Găng tay

đôi

1

1,600

19

Khẩu trang y tế

cái

1

1,600

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,267

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,267

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,013

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,100

24

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,400

26

Bàn làm việc

cái

72

1,600

27

Ghế tựa

cái

60

1,600

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,400

29

Điện năng

kw

2,329

2NM9

Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

Chai

6

1,600

2

Màng lọc

cái

1

1,600

3

Ống nghiệm 25*150

ng

3

1,600

4

Ống nghiệm không nắp

ống

3

1,600

5

ng nghiệm có nắp

ống

3

1,600

6

Micropipet 1ml

cái

6

1,600

7

Pipet 5ml

cái

6

1,600

8

Đầu cone 0,1 ml

cái

1

1,600

9

Đầu cone 1ml

cái

1

1,600

10

Đầu cone 5ml

cái

1

1,600

11

Bình tia

bình

3

1,600

12

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

3

1,600

13

Đũa thủy tinh

cái

3

1,600

14

Ống duham

ống

3

1,600

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

1,600

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

1,600

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

1,600

18

Áo blu

cái

12

1,600

19

Dép xốp

đôi

6

1,600

20

Găng tay

đôi

1

1,600

21

Khẩu trang y tế

cái

1

1,600

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,267

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,267

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,013

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,100

26

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,400

28

Bàn làm việc

cái

72

1,600

29

Ghế tựa

cái

60

1,600

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,400

31

Điện năng

kw

2,329

2NM10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane, Heptachlor (EPA 8270D)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trn 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5 ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

2NM12

Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665:2011)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Quartz torches

cái

1

0,500

3

Pipet 10ml

cái

6

0,500

4

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

6

Bình tia

cái

3

0,500

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

11

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

12

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

13

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

14

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

15

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

16

Áo blu

cái

12

0,500

17

Dép xốp

đôi

6

0,500

18

Găng tay

đôi

1

0,500

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

26

Bàn làm việc

cái

72

0,640

27

Ghế tựa

cái

60

0,640

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

2NM5

Cặn lơ lửng (SS)

1

Tủ sy

cái

0,30

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,400

3

Máy lọc chân không

bộ

0,45

0,350

4

Cân phân tích

cái

0,60

0,350

5

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,067

6

Điện năng

kw

5,747

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

1

Tủ ủ BOD

cái

0,80

0,320

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,320

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,053

5

Điện năng

kw

4,045

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,480

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,320

3

Thiết bị phản ứng COD

bộ

0,450

0,320

4

Cân phân tích

bộ

0,600

0,320

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

7

Điện năng

kw

5,997

2NM7a

Nitơ amôn (NH4+)

1

Nồi hấp

bộ

0,800

0,320

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,320

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,400

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,320

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,550

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,067

7

Điện năng

kw

6,717

2NM7b

Nitrite (NO2+)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,320

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,400

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,320

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,550

0,320

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,067

7

Điện năng

kw

6,168

2NM7c

Nitrate (NO3-)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,320

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,400

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,320

4

Máy phân tích quang phổ UV-VIS

bộ

0,550

0,320

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,067

7

Điện năng

kw

6,168

2NM7d

Tổng Phốtpho (Tổng P)

1

Tủ hút

cái

0,10

0,500

2

Tủ sấy

cái

0,30

0,500

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,800

4

Cân phân tích

cái

0,60

0,500

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,107

8

Điện năng

kw

10,320

2NM7đ

Tổng Nitơ (Tổng N)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,500

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,500

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,800

4

Cân phân tích

cái

0,600

0,500

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,550

0,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,133

8

Điện năng

kw

12,800

2NM7e

Kim loại nặng (Pb, Cd)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,500

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,500

3

Lò vi sóng

cái

0,100

0,500

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,300

0,500

5

Cân phân tích

cái

0,600

0,500

6

Máy phân tích quang phổ AAS

bộ

3,000

0,500

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,500

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,133

9

Điện năng

kw

30,100

2NM7g

Kim loại nặng (Hg, As)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,600

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,600

3

Lò vi sóng

cái

0,100

0,600

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,300

0,600

5

Cân phân tích

cái

0,600

0,600

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3,000

0,600

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,600

0,600

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,600

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,160

10

Điện năng

kw

39,160

2NM7h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,450

2

Tủ sy

cái

0,300

0,450

3

Lò vi sóng

cái

0,100

0,450

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,300

0,450

5

Cân phân tích

cái

0,600

0,450

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3,000

0,450

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,450

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,107

9

Điện năng

kw

26,86

2NM7i

Sulphat (SO42-)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,400

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,480

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,400

4

Bộ lọc hút chân không

bộ

0,450

0,400

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,400

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

7

Điện năng

kw

7,279

2NM7k

Photphat (PO43-)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,480

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,480

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,480

4

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,550

0,480

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,480

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

7

Điện năng

kw

8,701

2NM7l

Clorua (Cl-)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,400

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,480

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,160

0,480

4

Cân phân tích

cái

0,600

0,400

5

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,550

0,400

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,400

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

8

Điện năng

kw

8,257

2NM8

Dầu mỡ

1

Tủ sấy

cái

0,100

1,500

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

1,600

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,160

1,600

4

Cân phân tích

cái

0,600

1,500

5

Máy quang phổ UV-1601

bộ

0,550

1,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

1,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,267

8

Điện năng

kw

27,250

2NM9

Coliform

1

Tủ ấm

cái

0,300

0,500

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

1,600

3

Tủ cấy vi sinh

cái

0,450

1,600

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

bộ

0,450

0,500

5

Máy đếm Coliform

cái

0,330

0,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,267

8

Điện năng

kw

18,430

2NM10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Tủ sấy

Cái

0,300

1,600

2

Cân phân tích

Cái

0,600

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0,600

1,600

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,450

1,600

5

Máy cất quay chân không

bộ

0,450

1,600

6

Bể ổn định nhiệt

Cái

1,100

1,600

7

Bể siêu âm

Cái

1,100

1,600

8

Bơm chân không

bộ

0,370

1,600

9

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3,000

1,600

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,400

11

Máy cô nitơ

bộ

0,300

0,400

12

Điện năng

Kw

90,48

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

Như 2NM10

2NM12

Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,450

2

Tủ sấy

cái

0,100

0,450

3

Lò vi sóng

cái

0,100

0,450

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,300

0,450

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,600

0,450

6

Hệ thống ICP

bộ

3,000

0,450

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,450

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,107

9

Điện năng

kw

55,750

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

2NM5

Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)

1

Giấy lau

hộp

0,010

2

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,060

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Cồn lau dụng cụ

ml

5,000

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (APHA.5210.B)

1

FeCl3, 6H2O

gam

0,050

2

CaCl2

gam

0,050

3

MgSO4, 7H2O

gam

0,050

4

KH2PO4

gam

0,020

5

K2HPO4

gam

0,040

6

Na2HPO4

gam

0,070

7

NH4CI

gam

0,030

8

Gluco

gam

0,060

9

Polyseed

Viên

0,100

10

Glutamic

gam

0,060

11

Cồn lau dụng cụ

ml

3,000

12

Giấy pH

hộp

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

cái

0,010

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)

1

K2Cr2O7

gam

0,290

2

H2SO4

ml

2,000

3

Ag2SO4

gam

0,100

4

HgSO4

gam

0,200

5

(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O

gam

0,100

6

C12H8N2.H2O

gam

0,010

7

FeSO4.7H2O

gam

0,100

8

Ống chuẩn K2CO7 0.1N

ống

0,010

9

Kaliphatalat

gam

0,300

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Giấy lau

cái

0,010

2NM7a

Nitơ amôn NH4+ (ISO 7150/1-1984)

1

Dung dịch NH4+ chuẩn

ml

0,500

2

NaC7H5NaO3

cuốn

0,500

3

Na3C6H5O7.2H2O

cái

0,500

4

H2SO4

gam

0,600

5

NaCIO

ml

0,300

6

NaOH

gam

1,000

7

Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O

gam

0,100

8

C3N3O3C12Na.2H2O

gam

0,200

9

Cồn lau dụng cụ

gam

2,000

10

Giấy thử pH

gam

0,010

11

Sổ công tác

ống

0,002

12

Giấy lau

gam

0,010

2NM7b

Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)

1

CHCl3

ml

0,500

2

NaOH 1N

gam

0,400

3

Sulfaniamide

gam

0,500

4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

gam

0,500

5

KMnO4

gam

1,000

6

HCl

ml

1,000

7

NH3

ml

1,000

8

H3PO4

ml

0,500

9

H2SO4

ml

2,000

10

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

Hộp

0,010

2NM7c

Nitrate (NO3-) (ISO 7890:1988)

1

C7H5NaO3

gam

0,500

2

K2C4H4O6

ml

5,000

3

Dung dịch NH3 đặc

ml

0,400

4

Dung dịch chuẩn NaNO3

ml

0,500

5

NaOH

ml

5,000

6

H2SO4

ml

1,000

7

NH4NO3

ml

0,400

8

Cn lau dụng cụ

ml

2,000

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

2NM7d

Tổng P (ALPHA 4500-P)

1

H2SO4

ml

2,000

2

Phenolphtalein

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,500

5

NaOH 1N

ml

0,500

6

K4P2O7

gam

0,100

7

Kali antimontatrat

gam

0,400

8

Axit ascorbic

gam

0,300

9

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

Hộp

0,010

2MN7d

Tổng N (ALPHA 4500 - N)

1

NaOH

gam

1,000

2

H3BO3

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

Glutamic

gam

0,600

5

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

6

NaC7H5NaO3

gam

0,500

7

K2SO4

gam

1,000

8

HCl 1N

ml

0,500

9

CHCI3

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

Hộp

0,010

2NM7e

Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Khí argon

bình

0,002

2NM7g1

Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KI

gam

2,000

7

NaOH

gam

10,000

8

NaBH4

gam

0,300

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Sổ công tác

cun

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

12

Khí argon

bình

0,002

13

Khí axetylen

bình

0,002

2NM7g2

Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KMnO4

gam

1,000

7

K2S2O8

gam

1,000

8

NH4OCI

gam

1,000

9

SnCl2.2H2O

gam

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

hộp

0,010

14

Khí argon

bình

0,002

15

Khí axetylen

bình

0,002

2NM7h

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

NaOH

gam

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

Cn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Giấy lau

hộp

0,010

9

Khí argon

bình

0,002

10

Khí axetylen

bình

0,002

2NM7i

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,500

2

Natrimethyl đỏ

gam

0,500

3

HCl 1:1

ml

0,500

4

BaCl2.2H2O

gam

1,000

5

AgNO3

gam

0,100

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Giấy lau

hộp

0,010

2NM7k

Photphat (PO43-) (TCVN 6202 -1996)

1

H2SO4 5N

ml

0,500

2

Kali antimontatrat

gam

0,400

3

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,500

4

Axit ascorbic

ml

0,400

5

KH2PO4

gam

0,500

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

7

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

8

Sổ công tác

cun

0,002

9

Giấy lau

cái

0,010

2NM7l

Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)

1

K2CrO4

gam

0,500

2

NaOH

gam

0,800

3

CaCO3

gam

0,200

4

Ống chuẩn AgNO3 0,1N

ống

0,015

5

NaCl

gam

0,200

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy thử pH

hộp

0,010

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

2NM8

Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)

1

HCl

ml

4,000

2

NaOH

gam

0,200

3

Dung môi

ml

150,000

4

Na2SO4

gam

20,000

5

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,400

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy thử pH

hộp

0,100

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

2NM9

Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167 - 2 - 1996)

1

Canh thang lactose LT

gam

36,000

2

Canh thanh BGBL

gam

72,000

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

4

Bông

kg

0,010

5

Sổ công tác

cun

0,002

6

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3

CH2Cl2

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

1

Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid

ml

0,010

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,010

3

CH2Cl2

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

2NM12

Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)

1

Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)

ml

5,000

2

Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị

ml

1,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

HCl

gam

10,000

6

(NH4)2SO4

gam

10,000

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Khí argon

bình

0,200

Chương 4.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

1. Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường (1Đ)

1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ

1QTV3

0,250

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

1QTV3

0,250

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

1QTV4

0,300

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

1QTV4

0,900

1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông s

TT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thi hạn (tháng)

Định mức

1

1Đ1

Cl- (APHA 4500-Cl), SO42- (APHA 4500- SO42-E), HCO3- (APHA 4500), tổng P2O5 (10TCN 374-1999), tổng K2O (TCVN 4053:1985), P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N (TCVN 6498:1999), Tổng P (TCVN 8661 : 2011), Tổng muối tan (đo bng máy), Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (TCVN 6644:2000)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

6

0,160

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

3

Ủng

Đôi

12

0,200

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,120

2

1Đ2

Ca2+ (chuẩn độ thể tích), Mg2+ (chuẩn độ thể tích), K+ (TCVN 5254­-1990), Na+ (đo trắc quang), Al3+ (TCVN 4403 : 2011), Fe3+ (TCVN 4618-1988), Mn2+ (APHA 3113.B), kim loại nặng (TCVN 5989-­1995, TCVN 7877:2008, TCVN 6626 : 2000 , TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

6

0,160

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

3

Ủng

Đôi

12

0,200

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,200

3

1Đ3

Thuc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan- sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (TCVN 8061:2009)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

6

0,160

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,240

3

Ủng

Đôi

12

0,240

4

Tất sợi

Đôi

6

0,240

5

Mũ cứng

Cái

12

0,240

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,240

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (TCVN 8062:2009)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

6

0,160

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,240

3

Giầy

Đôi

12

0,240

4

Tất sợi

Đôi

6

0,240

5

Mũ cứng

Cái

12

0,240

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,120

1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

TT

hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, tổng P2O5, tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,120

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,200

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,160

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Như 1Đ3

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

TT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ

1

Túi PE

Cái

2,000

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

6

Gim bấm

Hộp

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

Như 1Đ1

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Túi PE

Cái

2,000

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,020

5

Gim kẹp giấy

Hộp

0,040

6

Gim bấm

Hộp

0,040

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,120

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Như 1Đ3

2. Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy; chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo quan trắc môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1a

Cl-

1KT1

0,500

2

2Đ1b

SO42-

1KT1

0,500

3

1c

HCO3-

1KT1

0,500

4

1đ

Tổng K2O

1KT1

0,500

5

1h

Tổng N

1KT1

0,500

6

1k

Tổng P

1KT1

0,500

7

1m

Tổng hữu cơ

1KT1

0,500

8

2Đ2a

Ca2+

1KS3

0,600

9

2Đ2b

Mg2+

1KS3

0,600

10

2Đ2c

K+

1KS3

0,600

1 1

2Đ2d

Na+

1KS3

0,600

12

2Đ2đ

Al3+

1KS3

0,600

13

2Đ2e

Fe3+

1KS3

0,600

14

2Đ2g

Mn2+

1KS3

0,600

15

2Đ2h

KLN (Pb, Cd)

1KS3

0,800

16

2Đ2k

KLN (Hg, As)

1KS3

0,800

17

2Đ21

KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

1KS3

0,800

18

2Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1KS4

2,000

19

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1KS4

2,000

2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

TT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thi hạn (tháng)

Định mức

1

1a

Cl- (APHA 4500-Cl)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,500

2

Micropipet 5 ml

Cái

6

0,500

3

Pipet 10ml

Cái

6

0,500

4

Đầu cone 5 ml

Cái

1

0,500

5

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,500

6

Bình tia

Cái

3

0,500

7

Buret chuẩn độ

Cái

6

0,500

8

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,500

9

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,500

10

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,500

11

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,500

12

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,500

13

Áo blu

Cái

12

0,080

14

Dép xốp

Đôi

6

0,080

15

Găng tay

Đôi

1

0,004

16

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,500

17

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

18

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

19

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

20

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

21

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

22

Đèn neon 40w

bộ

30

0,500

23

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

24

Bàn làm việc

Cái

72

0,500

25

Ghế tựa

Cái

60

0,500

26

Điện năng

kw

0,578

2

2Đ1b

SO42- (APHA 4500-S04)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,280

3

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,280

4

Pipet 10ml

Cái

6

0,280

5

Micropipet 5ml

Cái

6

0,280

6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,280

8

Đũa thủy tinh

Cái

3

0,280

9

Cốc nhựa

Cái

3

0,280

10

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,280

11

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,280

12

Bình tia

Cái

3

0,280

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

16

Áo blu

Cái

12

0,400

17

Dép xốp

Đôi

6

0,400

18

Găng tay

Đôi

1

0,400

19

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

28

Ghế tựa

Cái

60

0,400

29

Điện năng

kw

0,578

3

1Đ1c

HCO3- (APHA 4500)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,280

3

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,280

4

Pipet 10ml

Cái

6

0,280

5

Micropipet 5ml

Cái

6

0,280

6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,280

8

Đũa thủy tinh

Cái

3

0,280

9

Cốc nhựa

Cái

3

0,280

10

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,280

11

Bình định mức 150ml

Cái

6

0,280

12

Bình tia

Cái

3

0,280

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

16

Áo blu

Cái

12

0,400

17

Dép xốp

Đôi

6

0,400

18

Găng tay

Đôi

1

0,400

19

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

28

Ghế tựa

Cái

60

0,400

29

Điện năng

kw

0,578

4

2Đ1đ

Tổng K2O (TCVN 4053:1985)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,280

3

Bình tam giác

Cái

3

0,280

4

Micropipet 10ml

Cái

6

0,280

5

Pipet 5ml

Cái

6

0,280

6

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,280

7

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,280

8

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,280

9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

10

Cốc nhựa

Cái

3

0,280

11

Cốc thủy tinh

Cái

3

0,280

12

Bình tia

Cái

3

0,280

13

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,280

14

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,280

15

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

19

Áo blu

Cái

12

0,400

20

Dép xốp

Đôi

6

0,400

21

Găng tay

Đôi

1

0,400

22

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

31

Ghế tựa

Cái

60

0,400

32

Điện năng

kw

0,578

5

1h

Tổng N (TCVN 6498:1999)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,480

2

Micropipet 10ml

Cái

6

0,480

3

Pipet 5ml

Cái

6

0,480

4

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,480

5

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,480

6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,480

7

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,480

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

9

Cốc thủy tinh

Cái

3

0,480

10

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,480

11

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,480

12

Cuvet 1cm

Cái

12

0,480

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,480

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,480

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,480

16

Áo blu

Cái

12

0,400

17

Dép xốp

Đôi

6

0,400

18

Găng tay

Đôi

1

0,400

19

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

28

Ghế tựa

Cái

60

0,400

29

Điện năng

kw

0,578

6

1k

Tổng P (TCVN 8661 : 2011)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

2

Bình tam giác

Cái

3

0,280

3

Micropipet 10ml

Cái

6

0,280

4

Pipet 5 ml

Cái

6

0,280

5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,280

6

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,280

7

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,280

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

9

Cốc thủy tinh

Cái

3

0,280

10

Đũa thủy tinh

Cái

3

0,280

11

Bình tia

Cái

3

0,280

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,280

13

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,280

14

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

18

Áo blu

Cái

12

0,400

19

Dép xốp

Đôi

6

0,400

20

Găng tay

Đôi

1

0,400

21

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,057

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,057

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

30

Ghế tựa

Cái

60

0,400

31

Điện năng

kw

0,578

7

2Đ1m

Tổng chất hữu cơ (TCVN 6644:2000)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

2

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

3

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,280

4

Micropipet 10ml

Cái

6

0,280

5

Pipet 5ml

Cái

6

0,280

6

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,280

7

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,280

8

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,280

9

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,280

10

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

11

Cốc thủy tinh

Cái

3

0,280

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,280

13

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,280

14

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

18

Áo blu

Cái

12

0,400

19

Dép xốp

Đôi

6

0,400

20

Găng tay

Đôi

6

0,400

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

30

Ghế tựa

Cái

60

0,400

31

Điện năng

kw

0,578

8

2Đ2a

Ca2+

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,480

2

Pipet 10ml

Cái

6

0,480

3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,480

4

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,480

5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,480

6

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,480

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,480

8

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,480

9

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,480

10

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,480

11

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,480

12

Áo blu

Cái

12

0,480

13

Dép xốp

Đôi

6

0,480

14

Găng tay

Đôi

1

0,480

15

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,480

16

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

17

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

18

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

19

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

21

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

24

Ghế tựa

Cái

60

0,480

25

Điện năng

kw

0,700

9

2Đb2

Mg2+

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,480

2

Pipet 10ml

Cái

6

0,480

3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,480

4

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,480

5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,480

6

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,480

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,480

8

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,480

9

Đèn Wimax = 200ml

Cái

12

0,480

10

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,480

11

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

12

Áo blu

Cái

12

0,480

13

Dép xốp

Đôi

6

0,480

14

Găng tay

Đôi

1

0,480

15

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,480

16

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

17

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

18

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

19

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

21

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

24

Ghế tựa

Cái

60

0,480

25

Điện năng

kw

0,700

10

2Đ2c

K+ (TCVN 5254-1990)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,320

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,320

3

Pipet 10ml

Cái

6

0,320

4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,320

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,320

6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,320

7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,320

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,320

9

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,320

10

Bình tia

Cái

3

0,320

11

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,320

12

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,320

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,320

14

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,320

15

Áo blu

Cái

12

0,480

16

Dép xốp

Đôi

6

0,480

17

Găng tay

Đôi

1

0,480

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,480

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

27

Ghế tựa

Cái

60

0,480

28

Điện năng

kw

0,700

11

2Đ2d

Na+

Như 2Đ2c

12

2Đ2đ

Al3+

Như 2Đ2c

13

2Đ2e

Fe3+ (TCVN 4618-1988)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,320

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,320

3

Pipet 10ml

Cái

6

0,320

4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,320

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,320

6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,320

7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,320

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,320

9

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,320

10

Bình tia

Cái

3

0,320

11

Cuvet 1cm

Cái

12

0,320

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,320

13

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,320

14

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,320

15

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,320

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,320

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,320

18

Áo blu

Cái

12

0,480

19

Dép xốp

Đôi

6

0,480

20

Găng tay

Đôi

1

0,480

21

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,480

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

30

Ghế tựa

Cái

60

0,480

31

Điện năng

kw

0,700

14

2Đ2g

Mn2+ (APHA 3113 .B)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,320

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,320

3

Pipet 10ml

Cái

6

0,320

4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,320

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,320

6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,320

7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,320

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,320

9

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,320

10

Bình tia

Cái

3

0,320

11

Cuvet 1cm

Cái

12

0,320

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,320

13

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,320

14

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,320

15

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,320

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,320

17

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,320

18

Áo blu

Cái

12

0,480

19

Dép xốp

Đôi

6

0,480

20

Găng tay

Đôi

1

0,480

21

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,480

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

30

Ghế tựa

Cái

60

0,480

31

Điện năng

kw

0,700

15

2Đ2h1

Pb (TCVN 5989-1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Pipet 10ml

cái

6

0,600

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,600

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

19

Áo blu

cái

12

0,600

20

Dép xốp

đôi

6

0,600

21

Găng tay

đôi

1

0,600

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

29

Bàn làm việc

cái

72

0,600

30

Ghế tựa

cái

60

0,600

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

32

Điện năng

kw

1,157

16

2Đ2h2

Cd (TCVN 5990-1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Pipet 10ml

cái

6

0,600

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,600

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

19

Áo blu

cái

12

0,600

20

Dép xốp

đôi

6

0,600

21

Găng tay

đôi

1

0,600

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

29

Bàn làm việc

cái

72

0,600

30

Ghế tựa

cái

60

0,600

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

32

Điện năng

kw

1,157

17

2Đ2g1

Hg (TCVN 7877:2008)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,900

2

Pipet 10ml

cái

6

0,900

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,900

4

Đu cone 1ml

cái

1

0,900

5

Bình tia

cái

3

0,900

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,900

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,900

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,900

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,900

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,900

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,900

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Màng lọc cho FIAS

cái

2

0,500

15

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

16

Đèn EDL

cái

24

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,900

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,900

19

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,900

20

Áo blu

cái

12

0,900

21

Dép xốp

đôi

6

0,900

22

Găng tay

đôi

1

0,900

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,900

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

30

Bàn làm việc

cái

72

0,960

31

Ghế tựa

cái

60

0,960

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

33

Điện năng

kw

1,401

18

2Đ2g2

As (TCVN 6626 : 2000)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,900

2

Pipet 10ml

cái

6

0,900

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,900

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,900

5

Bình tia

cái

3

0,900

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,900

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,900

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,900

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,900

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,900

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,900

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Màng lọc cho FIAS

cái

2

0,500

15

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

16

Đèn EDL

cái

24

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,900

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,900

19

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,900

20

Áo blu

cái

12

0,900

21

Dép xốp

đôi

6

0,900

22

Găng tay

đôi

1

0,900

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,900

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

30

Bàn làm việc

cái

72

0,960

31

Ghế tựa

cái

60

0,960

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

33

Điện năng

kw

1,401

19

2Đ2l1

Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Pipet 10ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

5

Bình tia

cái

3

0,500

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

12

Đèn D2

cái

24

0,500

13

Đèn Tungsten

cái

24

0,500

14

Đèn HCL

cái

24

0,500

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

18

Áo blu

cái

12

0,500

19

Dép xốp

đôi

6

0,500

20

Găng tay

đôi

1

0,500

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

28

Bàn làm việc

cái

72

0,640

29

Ghế tựa

cái

60

0,640

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

31

Điện năng

kw

0,928

20

2Đ2l2

Cu

Như 2Đ2l1

21

2Đ2l3

Zn

Như 2Đ2l1

22

2Đ5l4

Cr

Như 2Đ2l1

23

2Đ2l5

Mn

Như 2Đ2l1

24

2Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5 ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5 ml

Cái

6

1,200

8

Cc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

25

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5 ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

i

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

TT

hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1a

Cl-

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,400

3

Tủ lưu hóa chất chuẩn

Cái

0,16

0,400

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

6

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,400

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

9

Điện năng

Kw

15,320

2

1b

SO42-

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,400

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,400

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

8

Điện năng

Kw

14,780

3

1c

HCO3-

Như 2Đ1b

4

1đ

Tổng K2O

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

3

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

4

Máy quang kế ngọn lửa

bộ

3,00

0,400

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

7

Điện năng

Kw

22,680

5

1h

Tổng N

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

0,16

0,400

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

4

Máy cất Nitơ

bộ

0,45

0,400

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

6

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,400

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

9

Điện năng

Kw

16,49

6

1k

Tổng P

Như 2Đ1h

7

1m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

3

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,400

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

6

Điện năng

Kw

13,840

8

2Đ2a

Ca2+

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

3

Bếp điều chỉnh nhiệt

Cái

0,80

0,480

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,480

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,480

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

8

Điện năng

Kw

20,550

9

2Đ2b

Mg2+

Như 2Đ2a

10

2Đ2c

K+

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,480

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

4

Máy nén khí

bộ

0,37

0,480

5

Lò nung

bộ

3,00

0,480

6

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,480

7

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,480

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

9

Máy điều hòa không khí

Cái

2,20

0,080

10

Điện năng

Kw

42,290

11

2Đ2d

Na+

Như 2Đ2c

12

2Đ2đ

Al3+

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

3

Bếp điều chỉnh nhiệt

bộ

0,80

0,480

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,480

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,480

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

8

Điện năng

Kw

20,550

13

2Đ2e

Fe3+

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Tủ lưu hóa chất chuẩn

Cái

0,16

0,480

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,480

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

8

Điện năng

Kw

17,970

14

2Đ2g

Mn2+

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Tủ lưu hóa chất chuẩn

Cái

0,16

0,480

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

4

Máy nén khí

bộ

0,37

0,480

5

Lò nung

bộ

3,00

0,480

6

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

7

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,480

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

10

Điện năng

Kw

31,560

15

2Đ2h1

Pb

1

Tủ hút

Cái

0,30

0,640

2

Tủ sấy

Cái

0,10

0,640

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,640

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

9

Điện năng

Kw

46,660

16

2Đ2h2

Cd

1

Tủ hút

Cái

0,30

0,640

2

Tủ sấy

Cái

0,10

0,640

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,640

6

Máy quang phổ AAS

b

3,00

0,640

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

9

Điện năng

Kw

46,660

17

2Đ2k1

Hg

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,640

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen

bộ

0,60

0,640

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

10

Điện năng

Kw

50,430

18

2Đ2k2

As

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

4

Thiết bị phá mu

bộ

2,30

0,640

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,640

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen

bộ

0,60

0,640

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

10

Điện năng

Kw

50,430

19

2Đ2l1

Fe

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,640

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

9

Điện năng

Kw

50,200

20

2Đ2l2

Cu

Như 2Đ2l1

21

2Đ2l3

Zn

Như 2Đ2l1

23

2Đ2l4

Cr

Như 2Đ2l1

23

2Đ2l4

Mn

Như 2Đ2l1

24

2Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,600

2

Cân phân tích

Cái

0,60

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,600

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

5

Bể ổn định nhiệt

bộ

1,10

1,600

6

Bể siêu âm

bộ

1,10

1,600

7

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

8

Máy sắc ký khí GC

bộ

3,00

1,600

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,267

10

Máy cô nitơ

bộ

0,50

0,400

11

Điện năng

Kw

106,030

25

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,600

2

Cân phân tích

Cái

0,60

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,600

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

5

Máy cắt quay chân không

bộ

0,45

1,600

6

Bể ổn định nhiệt

bộ

1,10

1,600

7

Bể siêu âm

bộ

1,10

1,600

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

9

Máy sắc ký khí GC

bộ

3,00

1,600

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,267

11

Máy cô nitơ

bộ

0,50

0,400

12

Điện năng

Kw

99,980

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

TT

hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

1a

Cl-

1

K2CrO4

gam

0,500

2

NaOH

gam

0,800

3

CaCO3

gam

0,20

4

Ống chuẩn AgNO3 0,1N

ống

0,015

5

NaCl

gam

0,200

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy thử pH

hộp

0,010

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

Hộp

0,010

2

1b

SO42-

1

MgCl2

Gam

0,600

2

CH3COONa

Gam

0,100

3

KNO3

Gam

0,200

4

CH3COOH

ml

0,400

5

BaCl2

Gam

1,000

6

Na2SO4

Gam

0,300

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

9

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

3

1c

HCO3-

Như 2Đ1b

4

1đ

Tổng K2O

1

HF

Gam

0,800

2

HClO4

Gam

0,400

3

HCl

Gam

0,400

4

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

5

CsCl

Gam

0,400

6

Al(NO3)3

ml

0,500

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

9

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

1h

Tổng N

1

(NH4)2SO4

Gam

0,500

2

H3BO3

Gam

0,300

3

K2SO­4

Gam

0,200

4

NaNO2

Gam

0,400

5

KNO3

Gam

0,400

6

HCl 1N

ml

0,500

7

Na2S2O3

Gam

0,500

8

CuSO4

Gam

0,500

9

Metyl đỏ

ml

1,000

10

Bromocresol xanh

ml

1,000

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,020

6

1k

Tổng P

1

H2SO4

ml

0,800

2

Phenolphtalein

Gam

0,200

3

K2S2O8

Gam

0,200

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,600

5

NaOH 1N

ml

0,500

6

Kali antimontatrat

Gam

0,400

7

Axit Ascorbic

Gam

0,300

8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,020

7

1m

Tổng chất hữu cơ

1

K2Cr2O7

Gam

12,300

2

H2SO4

ml

12,500

3

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

Gam

24,500

4

C12H8N2.H2O

Gam

0,400

5

H3PO4

ml

25,000

6

Diphenylamin

Gam

1,000

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

11

Sổ công tác

cuốn

0,020

8

2Đ2a

Ca2+

1

KCl

Gam

37,500

2

Trilon B

Gam

0,500

3

NaOH

Gam

2,500

4

NH4Cl

Gam

3,400

5

NH4OH

ml

28,500

6

HCl

Gam

0,300

7

Hydroxylamin

Gam

0,150

8

K4Fe(CN)6

gam

0,300

9

KCN

Gam

0,300

10

Trietanolamin

Gam

0,200

11

Eriochrom đen

Gam

0,200

12

Murexit

Gam

0,200

13

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

14

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

15

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16

Sổ công tác

cuốn

0,020

9

2Đ2b

Mg2+

1

KCl

Gam

37,500

2

Trilon B

Gam

0,500

3

NaOH

Gam

2,500

4

NH4Cl

Gam

3,400

5

NH4OH

ml

28,500

6

HCl

Gam

0,300

7

Hydroxylamin

Gam

0,150

8

K4Fe(CN)6

gam

0,300

9

KCN

Gam

0,200

10

Trietanolamin

Gam

0,200

11

Eriochrom đen

Gam

0,200

12

Murexit

Gam

0,200

13

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

14

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

15

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

2Đ2c

K+

1

CH3COOH

Gam

19,300

2

NH4OH

ml

10,000

3

CsCl

Gam

0,600

4

Al(NO3)3

Gam

12,500

5

Dung dịch chuẩn K

ml

5,000

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

2Đ2d

Na+

1

CH3COOH

Gam

19,300

2

NH4OH

ml

10,000

3

CsCl

Gam

0,600

4

Al(NO3)3

Gam

12,500

5

Dung dịch chuẩn Na

ml

5,000

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

2Đ2đ

Al3+

1

KCl

Gam

37,500

2

Trilon B

Gam

10,000

3

NH4OH

Gam

0,400

4

CH3COOH

Gam

19,300

5

Dung dịch chuẩn ZnSO4

ml

5,000

6

HCl

ml

0,500

7

Dithizon

Gam

0,500

8

Etanol

ml

0,500

9

Sulfo salisilic

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,020

13

2Đ2e

Fe3+

1

KNO3

Gam

1,300

2

Hydroxylamin

Gam

0,300

3

a-dipyridin

Gam

0,200

4

NaCH3COOH

Gam

2,500

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

7

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

2Đ2g

Mn2+

1

Dung dịch chuẩn

Gam

1,000

2

HNO3

Gam

10,000

3

H2O2

Gam

10,000

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

2Đ2h1

Pb

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Khí argon

bình

0,002

16

2Đ2h2

Cd

Như 2Đ2h1

17

2Đ2k1

Hg

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KMnO4

gam

1,000

7

K2S2O8

gam

1,000

8

NH4OCl

gam

1,000

9

SnCl2.2H2O

gam

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

cái

0,010

14

Khí argon

bình

0,002

15

Khí axetylen

bình

0,002

18

2Đ2k2

As

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KI

gam

2,000

7

NaOH

gam

10,000

8

NaBH4

gam

0,300

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

cái

0,010

12

Khí argon

bình

0,002

13

Khí axetylen

bình

0,002

19

2Đ2l1

Fe

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

NaOH

gam

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Giấy lau

cái

0,010

9

Khí argon

bình

0,002

10

Khí axetylen

bình

0,002

20

2Đ2l2

Cu

Như 2Đ2l1

21

2Đ2l3

Zn

Như 2Đ2l1

22

2Đ2l4

Cr

Như 2Đ2l1

23

2Đ2l5

Mn

Như 2Đ2l1

24

2Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3

CH2C12

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

25

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1

Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid

ml

0,010

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,010

3

CH2C12

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

Chương 5.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH; DO; độ đục; EC.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số.

TT

hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

1QTV2

0,250

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

1QTV2

0,250

3

1NN3

Độ dục, Độ dẫn điện (EC)

1QTV2

0,250

4

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục

1QTV2

0,750

5

1NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1QTV3

0,150

6

1NN6

Độ cứng theo CaCO3

1QTV3

0,150

7

1NN7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...

8

1NN8

Cyanua (CN-)

QTV3

0,150

9

1NN9

Coliform

QTV3

0,150

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

QTV3

0,150

11

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

QTV3

0,150

1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

TT

hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

1NN1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)

1

Đầu đo

Cái

6

0,160

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

3

Ủng

Đôi

12

0,200

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

7

Bình mẫu

chiếc

12

0,100

2

1NN2

Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)

1

Đầu đo

Cái

6

0,160

2

Cốc nhựa

Cái

1

0,200

3

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,200

4

Bình tia

Cái

1

0,200

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

6

Ủng

Đôi

12

0,200

7

Tất sợi

Đôi

6

0,200

8

Mũ cứng

Cái

12

0,200

9

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)

1

Điện cực độ dẫn Pt

Cái

6

0,200

2

Đầu đo

Cái

6

0,160

3

Cốc nhựa

Cái

1

0,200

4

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,200

5

Bình tia

Cái

1

0,200

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

7

Ủng

Đôi

12

0,200

8

Tt sợi

Đôi

6

0,200

9

Mũ cứng

Cái

12

0,200

10

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

4

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dn điện (EC)

1

Đầu đo

Cái

6

0,480

2

Điện cực độ dẫn Pt

Cái

6

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,600

4

Ủng

Đôi

12

0,600

5

Tất sợi

Đôi

6

0,600

6

Mũ cứng

Cái

12

0,600

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,480

8

Bình mẫu

chiếc

12

0,100

5

1NN5

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,200

2

Bình tia

Cái

1

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

Đôi

12

0,120

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

6

1NN6

Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)

Như 1NN5

7

1NN7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,200

2

Bình tia

Cái

1

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

4

Ủng

Đôi

12

0,200

5

Tất sợi

Đôi

6

0,200

6

Mũ cứng

Cái

12

0,200

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

8

1NN8

Cyanua (CN-) (APHA 4500 - CN.C)

Như 1NN5

9

1NN9

Coliform (TCVN 6167-2-1996)

Như 1NN5

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)

Như 1NN5

11

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)

Như 1NN5

1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

TT

Mã hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,200

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,080

4

Máy khuấy từ

chiếc

-

1,060

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

Như 1NN1

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

Như 1NN1

4

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO): Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,360

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,600

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,240

4

Máy khuấy từ

chiếc

-

1,060

5

1NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,040

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

6

1NN6

Độ cứng theo CaCO3

Như 1NN5

7

1NN7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (S42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,200

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,200

8

1NN8

Cyanua (CN-)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,120

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

9

1NN9

Coliform

Như 1NN8

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Như 1NN5

11

1NN11

Thuc BVTV nhóm Pyrethroid

Như 1NN5

1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số

TT

hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

1

Dung dịch chun pH ở giá trị pH=4 và pH=10

ml

4,000

2

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

3

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

4

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

5

Pin chuyên dụng

cục

0,300

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ đa hình

tờ

0,020

8

Dung dch đệm

ml

0,020

9

Chất điện giải

ml

0,020

10

Dung dịch KCl

ml

0,030

2

1NN2

Oxy hòa tan

1

Dung dịch điện cực DO

ml

20,000

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

20,000

3

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

4

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

5

Dung dịch chuẩn Na2S2O3

ml

5,000

6

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

7

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

9

Pin chuyên dụng

cục

0,300

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

3

2NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

20,000

4

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

5

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

6

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

7

Pin chuyên dụng

cục

0,300

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

4

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dn điện (EC)

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá tr pH=4 và pH=10

ml

4,000

2

Dung dịch chuẩn Na2S2O3

ml

5,000

3

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

4

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

5

Dung dịch chuẩn 12280

ml

20,000

6

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

7

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

9

Pin chuyên dụng

cục

0,300

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

12

Dung dch đệm

ml

0,020

13

Chất điện giải

ml

0,020

14

Dung dịch KCl

ml

0,030

15

Dung dịch điện cực DO

ml

20,000

5

1NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,120

4

Gim kẹp giấy

Hộp

0,120

5

Gim bấm

Hộp

0,120

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

6

1NN6

Độ cứng theo CaCO3

Như 1NN2

7

1NN7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,240

4

Gim kẹp giấy

Hộp

0,120

5

Gim bấm

Hộp

0,120

6

S công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

8

Hóa chất bảo quản mẫu

ml

0,240

8

1NN8

Cyanua (CN-)

Như 1NN7

9

1NN9

Coliform

Như 1NN7

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Như 1NN7

11

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Như 1NN7

2. Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo quan trắc môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1KSCĐ2

0,500

2

2NN6

Độ cứng theo CaCO3

1KSCĐ2

0,500

3

2NN7a

Nitơ amôn (NH4+)

1KS2

0,500

4

2NN7b

Nitrit (NO2-)

1KS2

0,500

5

2NN7c

Nitrat (NO3-)

1KS2

0,500

6

2NN7d

Sulphat (SO43-)

1KS2

0,600

7

2NN7e

Photphat (PO43-)

1KS2

0,600

8

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

1KS2

0,600

9

2NN7h

Tổng N

1KS2

0,800

10

2NN7k

Tổng P

1KS2

1,000

11

2NN7l

Clorua (Cl-)

1KSCĐ2

0,600

12

2NN7m

Kim loại nặng (Pb, Cd)

1KS3

1,000

13

2NN7n

Kim loại nặng (Hg, As)

1KS3

1,200

14

2NN7p

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)

1KS3

0,800

15

2NN7q

Phenol

1KS2

2,000

16

2NN8

Cyanua (CN-)

1KS3

0,800

17

2NN9

Coliform

1KS3

2,000

18

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1KS2

3,000

19

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1KS4

3,000

20

2NN12

Phân tích đồng thời các kim loại

1KS5

1,000

2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

TT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

2NN5

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1998)

1

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,400

2

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,400

3

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,400

4

Phu lọc thủy tinh

Cái

3

0,400

5

Cốc thủy tinh

Cái

3

0,400

6

Đũa thủy tinh

Cái

3

0,400

7

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,400

8

Áo blu

Cái

6

0,400

9

Dép xốp

Đôi

6

0,400

10

Găng tay

Đôi

1

0,400

11

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

12

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

13

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

14

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

15

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

16

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,400

17

Đèn neon 40w

bộ

30

0,080

18

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,320

19

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

20

Ghế tựa

Cái

60

0,100

21

Điện năng

Kw

0,580

2

2NN6

Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,400

2

Buret 1ml

Cái

6

0,400

3

Pipet 1ml

Cái

6

0,400

4

Micropipet 5 ml

Cái

6

0,400

5

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,400

6

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,400

7

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,400

8

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,400

9

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,400

10

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,400

11

Áo blu

Cái

12

0,400

12

Dép xốp

Đôi

6

0,400

13

Găng tay

Đôi

1

0,400

14

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

15

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

16

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

17

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

18

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

19

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

20

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

21

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

22

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

23

Ghế tựa

Cái

60

0,400

24

Điện năng

Kw

0,580

3

2NN7a

Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình chưng cất

cái

3

0,400

3

ng chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Ống đong 250ml

cái

3

0,400

7

Bình tia

cái

3

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

2

0,400

9

Bình định mức 250ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 500ml

cái

3

0,400

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

12

Đĩa thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đèn D2

cái

12

0,400

14

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

15

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Áo blu

cái

12

0,400

19

Dép xốp

đôi

6

0,400

20

Găng tay

đôi

1

0,400

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

28

Bàn làm việc

cái

72

0,400

29

Ghế tựa

cái

60

0,400

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

31

Điện năng

kw

0,579

4

2NN7b

Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 5ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

9

Bình tam giác 25ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 50ml

cái

3

0,400

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,400

12

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Đèn D2

cái

12

0,400

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

18

Bình nha 5 lít

cái

6

0,400

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

20

Áo blu

cái

12

0,400

21

Dép xốp

đôi

6

0,400

22

Găng tay

đôi

1

0,400

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

30

Bàn làm việc

cái

72

0,400

31

Ghế tựa

cái

60

0,400

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

33

Điện năng

kw

0,579

5

2NN7C

Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 1ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Đầu cone 1ml

cái

3

0,400

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Bình tia

cái

3

0,400

15

Đèn D2

cái

12

0,400

16

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

17

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

18

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

19

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

20

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

21

Áo blu

cái

12

0,400

22

Dép xốp

đôi

6

0,400

23

Găng tay

đôi

1

0,400

24

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

27

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

28

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

29

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

30

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

31

Bàn làm việc

cái

72

0,400

32

Ghế tựa

cái

60

0,400

33

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

34

Điện năng

kw

0,579

6

2NN7d

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Pipet 10ml

cái

6

0,400

4

Micropipet 5 ml

cái

6

0,400

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

7

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

8

Đèn D2

cái

12

0,400

9

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

10

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

11

Bình đnh mức 50ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Bình tia

cái

3

0,400

14

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

15

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

17

Áo blu

cái

12

0,080

18

Dép xốp

đôi

6

0,080

19

Găng tay

đôi

1

0,004

20

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

23

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

24

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

27

Bàn làm việc

cái

72

0,400

28

Ghế tựa

cái

60

0,400

29

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Điện năng

kw

0,769

7

2NN7e

Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Ống hút

cái

3

1,000

5

Pipet 10ml

cái

3

0,400

6

Micropipet 5ml

cái

3

0,400

7

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

10

Đèn D2

cái

12

0,400

11

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

12

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

13

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

14

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

15

Bình tia

cái

3

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

19

Áo blu

cái

12

0,400

20

Dép xốp

đôi

1

0,400

21

Găng tay

đôi

1

0,400

22

Khẩu trang y tế

cái

6

0,400

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

29

Bàn làm việc

cái

72

0,400

30

Ghế tựa

cái

60

0,400

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

32

Điện năng

kw

0,769

8

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3)

Như 2NN4d

9

2NN7h

Tổng N (APHA 4500-N)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác

cái

3

0,700

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

0,700

4

Micropipet 10ml

cái

6

0,700

5

Pipet 5ml

cái

6

0,700

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,700

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,700

13

Bình tia

cái

3

0,700

14

Đèn D2

cái

12

0,700

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,700

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

20

Áo blu

cái

12

0,700

21

Dép xốp

đôi

6

0,700

22

Găng tay

đôi

1

0,700

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

30

Bàn làm việc

cái

72

0,700

31

Ghế tựa

cái

60

0,700

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

33

Điện năng

kw

1,157

10

2NN7k

Tổng P (APHA 4500-P)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Bình tam giác

cái

3

0,600

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

3,000

4

Micropipet 10ml

cái

6

0,600

5

Pipet 5 ml

cái

6

0,600

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 100ml

cái

3

0,600

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,600

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,600

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,600

13

Bình tia

cái

3

0,600

14

Đèn D2

cái

12

0,600

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,600

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,600

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

20

Áo blu

cái

12

0,600

21

Dép xốp

đôi

6

0,600

22

Găng tay

đôi

1

0,600

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

24

Quạt trn 100w

cái

36

0,107

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

30

Bàn làm việc

cái

72

0,600

31

Ghế tựa

cái

60

0,600

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

33

Điện năng

kw

0,928

11

2NN71

Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1 -1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Micropipet 5ml

cái

6

0,500

3

Pipet 10ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 5ml

cái

1

0,500

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

6

Bình tia

cái

3

0,500

7

Burret chuẩn độ tự động

cái

6

0,500

8

Bình định mức 50ml

cái

3

0,500

9

Bình định mức 100ml

cái

3

0,500

10

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

11

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

12

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

13

Áo blu

cái

12

0,080

14

Dép xốp

đôi

6

0,080

15

Găng tay

đôi

1

0,004

16

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

17

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

18

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

19

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

20

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

21

Đèn neon 40w

bộ

30

0,500

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

cái

72

0,500

24

Ghế tựa

cái

60

0,500

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

26

Điện năng

kw

0,769

12

2NN7m

Kim loại nặng Pd, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Pipet 10ml

cái

6

0,600

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,600

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

17

Bình nhựa 5 lít

i

6

0,600

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

19

Áo blu

cái

12

0,600

20

Dép xốp

đôi

6

0,600

21

Găng tay

đôi

1

0,600

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

29

Bàn làm việc

cái

72

0,600

30

Ghế tựa

cái

60

0,600

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

32

Điện năng

kw

1,157

13

2NN7n1

Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Pipet 10ml

cái

6

0,700

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,700

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,700

5

Bình tia

cái

3

0,700

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,700

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,700

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,700

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,700

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

15

Đèn EDL

cái

24

0,700

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

19

Áo blu

cái

12

0,700

20

Dép xốp

đôi

6

0,700

21

Găng tay

đôi

1

0,700

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,700

29

Bàn làm việc

cái

72

0,700

30

Ghế tựa

cái

60

0,700

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

32

Điện năng

kw

1,401

14

2NN7n2

Kim loại nặng Hg (TCVN 7877 : 2008)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,900

2

Pipet 10ml

cái

6

0,900

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,900

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,900

5

Bình tia

cái

3

0,900

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,900

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,900

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,900

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,900

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,900

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,900

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

15

Đèn EDL

cái

24

0,700

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,900

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,900

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,900

19

Áo blu

cái

12

0,900

20

Dép xốp

đôi

6

0,900

21

Găng tay

đôi

1

0,900

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,900

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

29

Bàn làm việc

cái

72

0,960

30

Ghế tựa

cái

60

0,960

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

32

Điện năng

kw

1,401

15

2NN7p

Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Pipet 10ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

5

Bình tia

cái

3

0,500

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

12

Đèn D2

cái

24

0,500

13

Đèn Tungsten

cái

24

0,500

14

Đèn HCL

cái

24

0,500

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

18

Áo blu

cái

12

0,500

19

Dép xốp

đôi

6

0,500

20

Găng tay

đôi

1

0,500

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

28

Bàn làm việc

cái

72

0,640

29

Ghế tựa

cái

60

0,640

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

31

Điện năng

kw

0,928

16

2NN7q

Phenol (TCVN 6216-1996)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,600

2

Micropipet 5ml

Cái

6

1,600

3

Pipet 1ml

Cái

6

1,600

4

Bình tia

Cái

3

1,600

5

Ống đong 250ml

Cái

3

1,600

6

Bình tam giác 250ml

Cái

3

1,600

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,600

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

1,600

9

Bình định mức 250ml

Cái

6

1,600

10

Đèn D2

cái

12

0,400

11

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

12

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

13

Đũa thủy tinh

Cái

3

1,600

14

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,600

15

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,600

16

Áo blu

Cái

12

1,600

17

Dép xốp

Đôi

6

1,600

18

Găng tay

Đôi

1

1,600

19

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,600

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,267

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,267

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,013

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,100

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,400

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

28

Ghế tựa

Cái

60

0,800

29

Điện năng

Kw

2,321

17

2NN8

Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,640

2

Micropipet 5ml

Cái

6

0,640

3

Pipet 10ml

Cái

6

0,640

4

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,640

5

Bình tia

Cái

3

0,640

6

Burret chuẩn độ tự động

Cái

6

0,640

7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,640

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,640

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,640

10

Đèn D2

cái

12

0,400

11

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

12

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,640

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,640

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,640

16

Áo blu

Cái

12

0,640

17

Dép xốp

Đôi

6

0,640

18

Găng tay

Đôi

1

0,640

19

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,640

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

28

Ghế tựa

Cái

60

0,640

29

Điện năng

Kw

0,928

18

2NN9

Coliform (TCVN 6167-2-1996)

1

Chai đựng hóa chất

Chai

6

1,600

2

Màng lọc

cái

1

1,600

3

Ống nghiệm 25*150

ng

3

1,600

4

Ống nghiệm không nắp

ống

3

1,600

5

Ống nghiệm có nắp

ống

3

1,600

6

Micropipet 1ml

cái

6

1,600

7

Pipet 5 ml

cái

6

1,600

8

Đầu cone 0,1 ml

cái

1

1,600

9

Đầu cone 1ml

cái

1

1,600

10

Đầu cone 5ml

cái

1

1,600

11

Bình tia

bình

3

1,600

12

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

3

1,600

13

Đũa thủy tinh

cái

3

1,600

14

Ống duham

ống

3

1,600

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

1,600

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

1,600

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

1,600

18

Áo blu

cái

12

1,600

19

Dép xốp

đôi

6

1,600

20

Găng tay

đôi

1

1,600

21

Khẩu trang y tế

cái

1

1,600

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,267

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,267

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,013

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,100

26

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,400

28

Bàn làm việc

cái

72

1,600

29

Ghế tựa

cái

60

1,600

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,400

31

Điện năng

kw

2,329

19

2NN10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane, Heptachlor (EPA 8270D)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5 ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

20

2NN11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

21

2NN12

Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Quartz torches

cái

1

0,500

3

Pipet 10ml

cái

6

0,500

4

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

6

Bình tia

cái

3

0,500

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

11

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

12

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

13

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

14

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

15

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

16

Áo blu

cái

12

0,500

17

Dép xốp

đôi

6

0,500

18

Găng tay

đôi

1

0,500

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

26

Bàn làm việc

cái

72

0,640

27

Ghế tựa

cái

60

0,640

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

TT

Mã hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

3

Máy lọc chân không

bộ

0,45

0,350

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,350

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

6

Điện năng

Kw

5,747

2

2NN6

Độ cứng theo CaCO3

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,350

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

6

Điện năng

Kw

4,910

3

2NN7a

Nitơ amôn (NH4+)

1

Nồi hấp

Cái

0,80

0,320

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,350

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

5

Máy quang ph UV-VIS

bộ

0,55

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

7

Điện năng

Kw

6,717

4

2NN7b

Nitrit (NO2-)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,320

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

3

Cân phân tích mu

Cái

0,60

0,320

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,320

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

7

Điện năng

Kw

6,168

5

2NN7c

Nitrat (NO3-)

Như 2NN7b

6

2NN7d

Sulphat (SO42-)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Tủ lnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

3

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

4

Bộ lọc hút chân không

bộ

0,45

0,400

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

7

Điện năng

Kw

7,279

7

2NN7e

Photphat (PO43-)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

3

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,480

4

Máy quang phổ UV-VIS

Cái

0,55

0,480

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

7

Điện năng

Kw

8,701

8

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

Như 2NN7e

9

2NN7h

Tổng N

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,450

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,450

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,450

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,450

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,450

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

8

Điện năng

Kw

12,800

10

2NN7k

Tổng P

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,500

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,500

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,800

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,500

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

7

Máy điu hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

8

Điện năng

Kw

10,320

11

2NN7l

Clorua (Cl-)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,480

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

5

Máy phân tích quang phổ

Cái

0,55

0,400

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

8

Điện năng

Kw

8,257

12

2NN7m

Pb, Cd

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,500

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,500

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,500

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,500

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,500

6

Máy phân tích quang phổ AAS

bộ

3,00

0,500

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

9

Điện năng

Kw

30,100

13

2NN7n1

As

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,600

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,600

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,600

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,600

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,600

6

Máy phân tích quang phổ AAS

bộ

3,00

0,600

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen

bộ

0,60

0,600

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,600

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,160

10

Điện năng

Kw

39,160

14

2NN7n2

Hg

Như 2NN7n1

15

2NN7p

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,450

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,450

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,450

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,450

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,450

6

Máy phân tích quang phổ AAS

bộ

3,00

0,450

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

8

Máy điu hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

9

Điện năng

Kw

26,860

16

2NN7q

Phenol

1

Tủ hút

Cái

0,10

1,500

2

Tủ sấy

Cái

0,30

1,500

3

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

1,500

4

Máy phân tích trắc quang

bộ

0,18

1,500

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

1,500

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,267

7

Điện năng

Kw

22,100

17

2NN8

Cyanua (CN-)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Tủ lnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

3

Tủ lưu hóa cht

Cái

0,16

0,480

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

5

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,55

0,400

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

8

Điện năng

Kw

8,270

18

2NN9

Coliform

1

Tủ ấm

Cái

0,30

0,500

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

1,600

3

Tủ cấy vi sinh

Cái

0,45

1,600

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

bộ

0,45

0,500

5

Máy đếm Coliform

bộ

0,33

0,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,267

8

Điện năng

Kw

18,430

19

2NN10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,600

2

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,600

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

5

Máy cất quay chân không

bộ

0,45

1,600

6

Bể ổn định nhiệt

Cái

1,10

1,600

7

Bể siêu âm

Cái

1,10

1,600

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

9

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3,00

1,600

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,400

11

Máy cô nitơ

bộ

2,20

0,400

12

Điện năng

Kw

90,480

20

2NN11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

Như 2NN10

21

2NN12

Phân tích đồng thời các kim loại

1

Tủ hút

cái

0,1

0,450

2

Tủ sấy

cái

0,1

0,450

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,450

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,450

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,450

6

Hệ thống ICP

bộ

3,0

0,450

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,107

9

Điện năng

kw

55,750

2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số

TT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

2NN5

Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)

1

Nước cất

Lít

0,100

2

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

2

2NN6

Độ cứng theo CaCO3

1

Dung dịch chuẩn Trilon B

Gam

10,000

2

Dung dịch canxi chuẩn

ml

0,100

3

CaCO3

Gam

1,000

4

NH4OH

ml

0,100

5

EDTA

Gam

1,250

6

NH4CI

Gam

10,000

7

Eriocrom đen T

Gam

0,500

8

Trietanolamin

Gam

0,100

9

Cồn lau dụng cụ

ml

3,000

10

Giấy lau

Hộp

0,010

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

3

2NN7a

Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)

1

Dung dịch NH4+ chuẩn

ml

0,500

2

NaC7H5NaO3

gam

0,500

3

Na3C6H5O7.2H2O

gam

0,500

4

H2SO4

ml

0,600

5

NaClO

ml

0,300

6

NaOH

gam

1,000

7

Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O

gam

0,100

8

C3N3O3Cl2Na.2H2O

gam

0,200

9

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

10

Giấy thử pH

hộp

0,010

11

Sổ công tác

Cuốn

0,002

12

Giấy lau

Hộp

0,010

4

2NN7b

Nitrit (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)

1

CHCI3

ml

0,500

2

NaOH 1N

gam

0,400

3

Sulfaniamide

gam

0,500

4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

gam

0,500

5

KMnO4

gam

1,000

6

HCl

ml

1,000

7

NH3

ml

1,000

8

H3PO4

ml

0,500

9

H2SO4

ml

2,000

10

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

Hộp

0,010

5

2NN7c

Nitrat (NO3) (ISO 7890:1988)

1

C7H5NaO3

gam

0,500

2

K2C4H4O6

ml

5,000

3

Dung dịch NH3 đặc

ml

0,400

4

Dung dịch chuẩn NaNO3

ml

0,500

5

NaOH

ml

5,000

6

H2SO4

ml

1,000

7

NH4NO3

ml

0,400

8

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

6

2NN7d

Sulphat (SO42-) (EPA 375.4)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,500

2

Natrimethyl đỏ

gam

0,500

3

HCl 1:1

ml

0,500

4

BaCl2.2H2O

gam

1,000

5

AgNO3

gam

0,100

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Giấy lau

cái

0,010

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

7

2NN7e

Photphat (PO43-) (ALPHA 4500-P.E)

1

H2SO4 5N

ml

0,500

2

Kali antimontatrat

gam

0,400

3

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,500

4

Axit ascorbic

ml

0,400

5

KH2PO4

gam

0,500

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

7

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Giấy lau

Hộp

0,010

8

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

1

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,600

2

HCl

ml

1,000

3

Oxalic

Gam

0,500

4

Dung dịch chuẩn Na2SiO3

ml

0,500

5

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,010

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy lau

Hộp

0,010

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

2NN7h

Tổng N (ALPHA 4500 - N)

1

NaOH

gam

1,000

2

H3BO3

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

Glutamic

gam

0,600

5

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

6

NaC7H5NaO3

gam

0,500

7

K2SO4

gam

1,000

8

HCl 1N

ml

0,500

9

CHCI3

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

Hộp

0,010

10

2NN7k

Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)

1

H2SO4

ml

2,000

2

Phenolphtalein

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,500

5

NaOH 1N

ml

0,500

6

K4P2O7

gam

0,100

7

Kali antimontatrat

gam

0,400

8

Axit ascorbic

gam

0,300

9

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giy lau

Hộp

0,010

11

2NN7l

Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)

1

K2CrO4

gam

0,500

2

NaOH

gam

0,800

3

CaCO3

gam

0,200

4

Ống chuẩn AgNO3 0,1N

ống

0,015

5

NaCl

gam

0,200

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy thử pH

hộp

0,010

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

Hộp

0,010

12

2NN7m

Pb, Cd (TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

cái

0,010

11

Khí argon

bình

0,002

13

2NN7n1

As (TCVN 6626 : 2000)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KI

gam

1,500

7

NaOH

gam

10,000

8

NaBH4

gam

0,100

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Màng lọc cho FIAS

cái

0,050

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Giấy lau

cái

0,010

13

Khí argon

bình

0,002

14

Khí axetylen

bình

0,002

14

2NN7n2

Hg (TCVN 7877 : 2008)

1

Dung dịch chuẩn gc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KMnO4

gam

1,000

7

K2S2O8

gam

1,000

8

NH4OCI

gam

1,000

9

SnCl2.2H2O

ml

0,500

10

Màng lọc cho FIAS

cái

0,050

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

cái

0,010

15

2NN7p

Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

NaOH

gam

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Giấy lau

cái

0,010

9

Khí argon

bình

0,002

10

Khí axetylen

bình

0,002

16

2NN7q

Phenol

1

K3Fe(CN)6

Gram

0,300

2

4-Amino-Antypyrin

Gram

0,800

3

NH4CI

Gram

0,300

4

NaKC4H4O6

Gram

2,000

5

NH4OH

ml

4,000

6

NaBr

Gram

0,150

7

HCl

ml

10,000

8

KI

Gram

2,000

9

Na2S2O3

Gram

2,000

10

CuSO4.5H2O

Gram

1,900

11

H3PO4

ml

2,000

12

NaOH

Gram

4,000

13

Phenol chuẩn

Gram

0,200

14

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

15

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

16

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

17

Sổ công tác

cuốn

0,002

17

2NN8

Cyanua (CN-)

1

NaOH

Gram

0,300

2

H2SO4

ml

25,000

3

MgCl2

Gram

10,200

4

CH3COONa.3H2O

Gram

0,800

3

CH3COOH

ml

1,000

6

Cloramin T

Gram

0,200

7

Axit Bacbituric

Gram

0,900

8

HCl

ml

0,900

9

NaCN

Gram

0,500

10

AgNO3

Gram

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

13

Giấy lau

hộp

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Giấy lau

Hộp

0,010

18

2NN9

Coliform

1

Canh thang lactose LT

Gam

36,000

2

Canh thang BGBL

Gam

72,000

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

4

Màng lọc

Cái

1,000

5

Bông

Kg

0,010

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

19

2NN10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3

CH2Cl2

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

20

2NN11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

1

Dung dịch chuẩn

ml

0,010

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,010

3

CH2Cl2

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

21

2NN12

Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)

1

Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)

ml

5,000

2

Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị

ml

1,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

HCl

gam

10,000

6

(NH4)2SO4

gam

10,000

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Khí argon

bình

0,200

Chương 6.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường (1MA)

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu;

- Thực hiện việc lấy mẫu;

- Bảo quản mẫu tại hiện trường

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo;

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH, EC.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

TT

hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1MA1

Nhiệt độ, pH;

1QTVCĐ3

0,500

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC)

1QTVCĐ3

0,500

3

1MA3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC

1QTVCĐ3

0,130

4

1MA4

Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-)

1QTV3

0,150

5

1MA5

Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

1QTV3

0,150

1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

1MA1

Nhiệt độ, pH (TCVN 4559-1988)

1

Bình thủy tinh trung tính

Cái

6

0,160

2

Đầu đo

Cái

6

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

4

Ủng

Đôi

6

0,200

5

Tất sợi

Đôi

6

0,200

6

Mũ cứng

Cái

12

0,200

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

1

1MA2

Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)

1

Bình thủy tinh trung tính

Cái

6

0,160

2

Đầu đo

Cái

6

0,200

3

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,200

4

Cốc nhựa

Cái

3

0,200

5

Bình tia

Cái

3

0,200

6

Điện cực độ dẫn Pt

Cái

6

0,200

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

8

ng

Đôi

12

0,200

9

Tất sợi

Đôi

6

0,200

10

Mũ cứng

Cái

12

0,200

11

Ô che mưa, che nng

Cái

24

0,160

3

1MA3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)

1

Bình thủy tinh trung tính

Cái

6

0,320

2

Đầu đo

Cái

6

0,400

3

Điện cực độ dẫn Pt

Cái

6

0,200

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,400

5

Ủng

Đôi

6

0,400

6

Tất sợi

Đôi

6

0,400

7

Mũ cứng

Cái

12

0,400

8

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,320

9

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,400

10

Cốc nhựa

Cái

3

0,400

11

Bình tia

Cái

3

0,400

4

1MA4

Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-) (APPHA 4500)

1

Bình thủy tinh trung tính

Cái

5

0,160

2

Chai đựng hóa chất

Cái

5

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

Đôi

12

0,120

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

1MA5

Na+ (APPHA 3500-Na), NH4+ (TCVN 5899-­1995), K+ (APPHA 3500-K), Mg2+ (TCVN 6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996)

Như 1MA4

1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

2

1MA1

Nhiệt độ, pH

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

2

Thiết bị đo hin số

bộ

Pin khô

0,200

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,200

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC)

Như 1MA1

3

1MA3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,400

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,400

4

1MA4

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

2

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,120

5

1MA5

Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

Như 1MA2

1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông s

TT

Mã hiệu

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

1MA1

Nhiệt độ, pH

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7

ml

4,000

2

KCl

Gam

0,500

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

4

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

5

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

4

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

5

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

6

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

7

Pin chuyên dụng

cục

0,300

8

Sổ công tác

cun

0,002

9

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

3

1MA3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dn điện (EC) (APPHA 2510.B)

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7

ml

4,000

2

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

3

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

4

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

5

KCl

Gam

0,500

6

Pin chuyên dụng

cục

0,600

7

Nước rửa đầu đo

Lít

0,200

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,120

9

Sổ công tác

cuốn

0,004

10

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

4

1MA4

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

3

Sổ công tác

Cái

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

5

1MA5

Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

Như 1MA2

2. Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm (2MA)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo quan trắc môi trường

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

TT

hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2MA4a

Clorua (Cl-)

1KS2

0,800

2

2MA4b

Florua (F-)

1KS2

0,800

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

1KS2

0,500

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

1KS2

0,500

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

1KS2

0,500

6

2MA5a

Na+

1KS2

0,800

7

2MA5b

NH4+

1KS2

0,500

8

2MA5c

K+

1KS2

0,800

9

2MA5d

Mg2+

1KS2

0,500

10

2MA5e

Ca2+

1KS2

0,500

11

2MA6

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

1KS3

1,000

2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

TT

hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

2MA4a

Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,480

2

Giấy thử pH

hộp

1

0,480

3

Micropipet 5ml

Cái

6

0,480

4

Pipet 10ml

Cái

6

0,480

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

6

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

7

Bình tia

Cái

3

0,480

8

Cột tách cho anion

Cái

1

0,050

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,480

10

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,480

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,480

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,480

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,480

14

Áo blu

Cái

12

0,480

15

Dép xốp

Đôi

6

0,480

16

Găng tay

Đôi

1

0,480

17

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,480

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

21

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

26

Ghế tựa

Cái

60

0,480

27

Điện năng

Kw

0,898

2

2MA4b

Florua (F-) (APPHA 4500-F)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,480

2

Giy thử pH

hộp

1

0,480

3

Micropipet 5ml

Cái

6

0,480

4

Pipet 10ml

Cái

6

0,480

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

6

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

7

Bình tia

Cái

3

0,480

8

Cột sắc ký trao đổi ion

Cái

12

0,050

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,480

10

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,480

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,480

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,480

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,480

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,480

15

Áo blu

Cái

12

0,480

16

Dép xốp

Đôi

6

0,480

17

Găng tay

Đôi

1

0,480

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,480

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

27

Ghế tựa

Cái

60

0,480

28

Điện năng

Kw

0,696

3

2MA4c

Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 5ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

9

Bình tam giác 25ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 50ml

cái

3

0,400

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,400

12

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Đèn D2

cái

12

0,400

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

20

Áo blu

cái

12

0,400

21

Dép xốp

đôi

6

0,400

22

Găng tay

đôi

1

0,400

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

28

Đèn neon 40w

b

30

0,400

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

30

Bàn làm việc

cái

72

0,400

31

Ghế tựa

cái

60

0,400

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

33

Điện năng

kw

0,579

4

2MA4d

Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 1ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

3

0,400

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Bình tia

cái

3

0,400

15

Đèn D2

cái

12

0,400

16

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

17

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

18

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

19

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

20

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

21

Áo blu

cái

12

0,400

22

Dép xốp

đôi

6

0,400

23

Găng tay

đôi

1

0,400

24

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

27

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

28

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

29

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

30

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

31

Bàn làm việc

cái

72

0,400

32

Ghế tựa

cái

60

0,400

33

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

34

Điện năng

kw

0,579

5

2MA4e

Sulphat (SO­42-) (APPHA 4500-SO42-E)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Pipet 10ml

cái

6

0,400

4

Micropipet 5 ml

cái

6

0,400

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

7

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

8

Đèn D2

cái

12

0,400

9

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

10

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

11

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Bình tia

cái

3

0,400

14

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

15

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

17

Áo blu

cái

12

0,080

18

Dép xốp

đôi

6

0,080

19

Găng tay

đôi

1

0,004

20

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

23

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

24

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

27

Bàn làm việc

cái

72

0,400

28

Ghế tựa

cái

60

0,400

29

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Điện năng

kw

0,769

6

2MA5a

Na+ (APPHA 3500-Na)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,400

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,400

3

Pipet 10ml

Cái

6

0,400

4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,400

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,400

6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,400

7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,400

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,400

9

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,400

10

Bình tia

Cái

3

0,400

11

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,400

12

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,400

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,400

14

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,400

15

Áo blu

Cái

12

0,400

16

Dép xốp

Đôi

6

0,400

17

Găng tay

Đôi

1

0,400

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

27

Ghế tựa

Cái

60

0,400

28

Điện năng

kw

0,700

7

2MA5b

NH4+ (TCVN 6179-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình chưng cất

cái

3

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Ống đong 250ml

cái

3

0,400

7

Bình tia

cái

3

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

2

0,400

9

Bình định mức 250ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 500ml

cái

3

0,400

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

12

Đĩa thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đèn D2

cái

12

0,400

14

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

15

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

16

Bình nha 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Áo blu

cái

12

0,400

19

Dép xốp

đôi

6

0,400

20

Găng tay

đôi

1

0,400

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

28

Bàn làm việc

cái

72

0,400

29

Ghế tựa

cái

60

0,400

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

31

Điện năng

kw

0,579

8

2MA5c

K+ (APPHA 3500-K)

Như 2MA5a

9

2MA5d

Mg2+ (TCVN 6196-1996)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,400

2

Pipet 10ml

Cái

6

0,400

3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,400

4

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,400

5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,400

6

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,400

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,400

8

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,400

9

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,400

10

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,400

11

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,400

12

Áo blu

Cái

12

0,400

13

Dép xốp

Đôi

6

0,400

14

Găng tay

Đôi

1

0,400

15

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

16

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

17

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

18

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

19

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

21

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

24

Ghế tựa

Cái

60

0,400

25

Điện năng

kw

0,700

10

2MA5e

Ca2+ (TCVN 6196-1996)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,400

2

Pipet 10ml

Cái

6

0,400

3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,400

4

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,400

5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,400

6

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,400

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,400

8

Bình tam giác 250ml

Cái

3

0,400

9

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,400

10

Đèn Dimax = 500h

Cái

12

0,400

11

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,400

12

Áo blu

Cái

12

0,400

13

Dép xốp

Đôi

6

0,400

14

Găng tay

Đôi

1

0,400

15

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,400

16

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

17

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

18

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

19

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

21

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

24

Ghế tựa

Cái

60

0,400

25

Điện năng

kw

0,700

11

2MA6

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (TCVN 6494 - 1:2011)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,70

2

Giấy thử pH

hộp

1

0,70

3

Micropipet 5 ml

Cái

6

0,70

4

Pipet 10ml

Cái

6

0,70

5

Đầu cone 5 ml

Cái

1

0,70

6

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,70

7

Bình tia

Cái

3

0,70

8

Cột bảo v

Cái

12

0,70

8

Cột tách

Cái

12

0,70

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,70

10

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,70

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,70

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,70

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,70

14

Áo blu

Cái

12

0,70

15

Dép xốp

Đôi

6

0,70

16

Găng tay

Đôi

1

0,70

17

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,70

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,08

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,08

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

21

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,03

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,12

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,70

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,12

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,70

26

Ghế tựa

Cái

60

0,70

27

Điện năng

Kw

0,898

2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

TT

hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2MA4a

Clorua (Cl-) (EPA Method 300.0)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,480

4

Máy lọc chân không

Cái

0,18

0,480

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,480

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

7

Máy sắc ký ion

bộ

3,00

0,800

8

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

9

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

10

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

11

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

12

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

13

Điện năng

Kw

37,420

2

2MA4b

Florua (F-) (EPA Method 300.0)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,480

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

5

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,480

6

Máy sắc ký ion

bộ

3,00

0,800

7

B siêu âm

Cái

1,10

0,800

8

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

9

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

10

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

11

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

12

Điện năng

Kw

36,690

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,400

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,400

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,400

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

7

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

8

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

9

Máy đo EC

b

0,10

0,800

10

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

11

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

12

Máy điu hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

13

Điện năng

Kw

37,360

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

Như 2MA4C

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

3

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,480

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,480

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

6

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

7

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

8

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

9

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

10

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

11

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

12

Điện năng

Kw

36,690

6

2MA5a

Na+

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

4

Máy nén khí

bộ

0,37

0,640

5

Lò nung

bộ

3,00

0,640

6

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,640

7

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,640

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,640

10

Điện năng

Kw

84,520

7

2MA5b

NH4+          

1

Nồi hấp

bộ

0,80

0,640

2

Tủ sấy

cái

0,30

0,640

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,640

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,640

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,640

7

Điện năng

Kw

68,610

8

2MA5c

K+

Như 2MA5a

9

2MA5d

Mg2+

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

0,30

0,640

3

Bếp điều chỉnh nhiệt

Cái

0,80

0,640

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,640

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

6

Máy đo EC

bộ

0,10

0,640

7

Máy đo pH

bộ

0,10

0,640

8

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,640

9

Điện năng

Kw

72,910

10

2MA5e

Ca2+

1

Tủ sy

Cái

0,30

0,640

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

0,30

0,640

3

Bếp điều chỉnh nhiệt

Cái

0,80

0,640

4

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

0,640

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

6

Máy đo EC

bộ

0,10

0,640

7

Máy đo pH

bộ

0,10

0,640

8

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,640

9

Điện năng

Kw

67,840

11

2MA6

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (TCVN 6494 - 1: 2011)

1

Tủ sấy

Cái

0,100

0,480

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,160

0,480

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,160

0,480

4

Máy lọc chân không

Cái

0,450

0,480

5

Cân phân tích

Cái

0,600

0,480

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,480

7

Máy sắc ký ion

bộ

3,000

0,800

8

Bể siêu âm

Cái

1,100

0,800

9

Máy đo EC

bộ

1,800

0,800

10

Máy đo pH

bộ

1,800

0,800

11

Máy đo nhiệt độ

bộ

1,800

0,800

12

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,080

13

Điện năng

Kw

15,32

2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho một thông số

TT

hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

2MA4a

Clorua (Cl-) (EPA Method 300.0)

1

Na2CO3

Gam

0,500

2

NaHCO3

Gam

0,150

3

NaCl

Gam

0,300

4

HCl

ml

2,000

5

Giy lọc 0,45 mm

hộp

0,020

6

Vial

Cái

1,000

7

Cồn lau dụng cụ

ml

5,000

8

Giấy thử pH

hộp

0,100

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Giấy lau

Cái

0,010

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

2

2MA4b

Florua (F-)

1

Na2CO3

Gam

0,500

2

NaHCO3

Gam

0,150

3

NaCl

Gam

0,300

4

HCl

ml

2,000

5

Vial

Cái

1,000

6

Giấy lọc 0,45 mm

hộp

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

ml

5,000

8

Giấy thử pH

hộp

0,100

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Giấy lau

Cái

0,010

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

1

CHCl3

ml

0,500

2

NaOH 1N

gam

0,400

3

Sulfaniamide

gam

0,500

4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

gam

0,500

5

KMnO4

gam

1,000

6

HCl

ml

1,000

7

NH3

ml

1,000

8

H3PO4

ml

0,500

9

H2SO4

ml

2,000

10

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

Hộp

0,010

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

1

C7H5NaO3

gam

0,500

2

K2C4H4O6

ml

5,000

3

Dung dịch NH3 đặc

ml

0,400

4

Dung dịch chuẩn NaNO3

ml

0,500

5

NaOH

ml

5,000

6

H2SO4

ml

1,000

7

NH4NO3

ml

0,400

8

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,500

2

Natrimethyl đỏ

gam

0,500

3

HCl 1:1

ml

0,500

4

BaCl2.2H2O

gam

1,000

5

AgNO3

gam

0,100

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Giấy lau

hộp

0,010

6

2MA5a

Na+

1

CH3COOH

Gam

10,300

2

NH4OH

ml

10,000

3

CsCl

Gam

0,300

4

Al(NO3)3

Gam

5,500

5

Dung dịch chuẩn K

ml

5,000

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

2MA5b

NH4+

1

Dung dịch NH4+ chuẩn

ml

0,500

2

NaC7H5NaO3

gam

0,500

3

Na3C6H5O7.2H2O

gam

0,500

4

H2SO4

ml

0,600

5

NaCIO

ml

0,300

6

NaOH

gam

1,000

7

Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O

gam

0,100

8

C3N3O3Cl2Na.2H2O

gam

0,200

9

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

10

Giấy thử pH

hộp

0,010

11

Sổ công tác

Cuốn

0,002

12

Giấy lau

Hộp

0,010

8

2NA5c

K+

1

CH3COOH

Gam

10,300

2

NH4OH

ml

10,000

3

CsCl

Gam

0,300

4

Al(NO3)3

Gam

5,500

5

Dung dịch chuẩn K

ml

5,000

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

2MA5d

Mg2+

1

KCl

Gam

5,500

2

Trilon B

Gam

0,200

3

NaOH

Gam

2,500

4

NH4CI

Gam

2,500

5

NH4OH

ml

5,000

6

HCl

Gam

0,300

7

Hydroxylamin

Gam

0,150

8

K4Fe(CN)6

gam

0,200

9

KCN

Gam

0,200

10

Trietanolamin

Gam

0,200

11

Eriochrom đen

Gam

0,200

12

Murexit

Gam

0,200

13

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

14

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

15

Giấy lau

Cái

0,010

16

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

2MA5e

Ca2+

1

KCl

Gam

5,500

2

Trilon B

Gam

0,200

3

NaOH

Gam

2,500

4

NH4Cl

Gam

2,500

5

NH4OH

ml

5,000

6

HCl

Gam

0,300

7

Hydroxylamin

Gam

0,150

8

K4Fe(CN)6

gam

0,200

9

KCN

Gam

0,300

10

Trietanolamin

Gam

0,200

11

Eriochrom đen

Gam

0,200

12

Murexit

Gam

0,200

13

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

14

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

15

Giấy lau

Cái

0,010

16

Sổ công tác

cuốn

0,020

11

2MA6

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, N03-, SO42- (TCVN 6494-1: 2011)

1

Dung dịch chuẩn

ml

0,010

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,010

3

CH2C12

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

Chương 7.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ (1NB)

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông s

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

a

Đo đạc quan trc hiện trường

1

1NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

1QTV1

0,300

2

1NB2

Tốc độ gió

1QTV1

0,300

3

1NB3

Sóng

1QTV2

0,300

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

1QTV3

0,900

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển

1QTV1

0,450

6

1NB6

Độ muối

1QTV1

0,600

7

1NB7

Độ đục

1QTV1

0,900

8

1NB8

Độ trong suốt

1QTV1

0,900

9

1NB9

Độ màu

1QTV1

0,900

10

1NB10

pH

1QTV2

0,600

11

1NB11

DO

1QTV3

0,600

12

1NB12

EC

1QTV2

0,600

13

1NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

1QTV2

1,800

b

Lấy mẫu

14

1NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

1 QTV2

0,400

15

1NB15

COD, BOD5

1QTVCĐ3

0,400

16

1NB16

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

1QTVCĐ2

0,400

17

1NB17

Coliform, Fecal Coliform

1 QTV2

0,400

18

1NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

1 QTV3

0,400

19

1NB19

Cyanua (CN-)

1 QTV3

0,400

20

1NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

1 QTV3

0,400

21

1NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1 QTV5

0,400

22

1NB22

Phenol

1 QTV3

0,400

23

1NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1 QTV3

0,400

24

1NB24

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3; P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa cht BVTV nhóm Photpho, Dầu

1 QTV4

1,000

25

1NB25

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

1 QTV4

1,200

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

a

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

1NB1

Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí

1

Đu đo

cái

3

0,160

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,240

3

ng

đôi

12

0,240

4

Tất sợi

đôi

6

0,240

5

Mũ cứng

cái

12

0,240

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,240

7

Áo phao

cái

12

0,240

2

1NB2

Tốc độc gió

Như 1NB1

3

1NB3

Sóng

Như 1NB1

4

1NB4

Tc độ dòng chảy

1

Qun áo BHLĐ

bộ

9

0,720

2

Ủng

đôi

12

0,720

3

Tất sợi

đôi

6

0,720

4

Mũ cứng

cái

12

0,720

5

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,720

6

Áo phao

cái

12

0,720

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)

1

Đầu đo

cái

3

0,360

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,360

3

Ủng

đôi

12

0,360

4

Tất sợi

đôi

6

0,360

5

Mũ cứng

cái

12

0,360

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,360

7

Áo phao

cái

12

0,360

6

1NB6

Độ muối (APHA 2520 B,C,D)

1

Cc đo

cái

3

0,480

2

Điện cực

cái

12

0,480

3

Bình tia

cái

12

0,480

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,480

5

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,480

6

Ủng

đôi

12

0,480

7

Tất sợi

đôi

6

0,480

8

Mũ cứng

cái

12

0,480

9

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,480

10

Áo phao

cái

12

0,480

7

1NB7

Độ đục (TCVN 6184:2008)

1

Cell đo phổ

cái

24

0,720

2

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,720

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,720

4

Ủng

đôi

12

0,720

5

Tất sợi

đôi

6

0,720

6

Mũ cứng

cái

12

0,720

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,720

8

Áo phao

cái

12

0,720

8

1NB8

Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,720

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,720

3

ng

đôi

12

0,720

4

Tất sợi

đôi

6

0,720

5

Mũ cứng

cái

12

0,720

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,720

7

Áo phao

cái

12

0,720

9

1NB9

Độ màu (APHA 2120)

Như 1NB8

10

1NB10

pH (TCVN 6492:2011)

1

Cốc đo

cái

3

0,480

2

Điện cực pH

cái

6

0,480

3

Bình tia

cái

3

0,480

4

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,480

5

Quần áo BHLĐ

b

9

0,480

6

Ủng

đôi

12

0,480

7

Tất sợi

đôi

6

0,480

8

Mũ cứng

cái

12

0,480

9

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,480

10

Áo phao

cái

12

0,480

11

1NB11

DO (TCVN 7325:2004)

Như 1NB10

12

1NB12

EC (điện hóa/điện cực kép)

Như 1NB10

13

1NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời (pH (TCVN 6492:2011); DO (TCVN 7325:2004); EC (điện hóa/điện cực kép))

1

Cốc đo

cái

3

1,440

2

Điện cực pH

cái

6

1,440

3

Bình tia

cái

3

1,440

4

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

1,440

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

6

ng

đôi

12

1,440

7

Tất sợi

đôi

6

1,440

8

Mũ cứng

cái

12

1,440

9

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

10

Áo phao

cái

12

1,440

b

Lấy mẫu hiện trường

14

1NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

1

Van Dorn Gampler thể tích 2 lít

cái

24

0,320

2

Van Dorn Gampler thể tích 5 lít

cái

24

0,320

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,320

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,320

5

Ủng

đôi

12

0,320

6

Tất sợi

đôi

6

0,320

7

Mũ cứng

cái

12

0,320

8

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

9

Áo phao

cái

12

0,320

15

1NB15

COD, BOD5

Như 1NB14

16

1NB16

SS

Như 1NB14

17

1NB17

Coliform, Fecal Coliform

Như 1NB14

18

1NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

Như 1NB14

19

1NB19

CN-

Như 1NB14

20

1NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

Như 1NB14

21

1NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

Như 1NB14

22

1NB22

Phenol

Như 1NB14

23

1NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Như 1NB14

24

1NB24

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

1

Cuốc ly mẫu Peterxen 5,000 cm3

cái

36

0,800

2

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,800

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,800

4

Ủng

đôi

12

0,800

5

Tất sợi

đôi

6

0,800

6

Mũ cứng

cái

12

0,800

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,800

8

Áo phao

cái

12

0,800

25

1NB25

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

1

Lưới chuyên dùng

cái

12

0,960

2

Sàng rây

cái

12

0,960

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,960

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,960

5

Ủng

đôi

12

0,960

6

Tất sợi

đôi

6

0,960

7

Mũ cứng

cái

12

0,960

8

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,960

9

Áo phao

cái

12

0,960

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

a

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

1NB1

Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí

1

Nhiệt kế thủy ngân

bộ

-

0,160

2

Ẩm kế Asman

bộ

-

0,160

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

2

1NB2

Tốc độ gió

1

Thiết bị đo gió cầm tay

bộ

Pin khô

0,160

2

Thiết b đo hin số

bộ

Pin khô

0,160

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

3

1NB3

Sóng

1

Thiết bị Sóng ký

bộ

-

0,160

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,160

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy

1

Thiết bị chuyên dụng

bộ

-

0,720

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,640

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)

1

pH 197

cái

-

0,150

2

LF 197

cái

-

0,130

3

Oxi 197

bộ

-

0,360

4

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,360

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

6

1NB6

Độ muối (điện hóa/điện cực kép)

1

LF 197

cái

-

0,150

2

LF 197S

cái

-

0,130

3

U20XD

bộ

-

0,150

4

YSI 6820

bộ

-

0,150

5

Thiết bị đo hiện số

cái

Pin khô

0,480

6

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

7

1NB7

Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)

1

Máy đo độ đục Turb 355T

cái

Pin khô

0,240

2

U20XD

bộ

-

0,200

3

YSI 6820

bộ

-

0,200

4

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

8

1NB8

Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)

1

Đĩa Sechi

bộ

-

0,720

2

Thiết bị đo

bộ

Pin khô

0,640

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

9

1NB9

Độ màu (APHA 2120)

1

Máy đo quang DR 2400

bộ

Pin khô

0,320

2

Máy đo quang DR 2010

bộ

Pin khô

0,320

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

10

1NB10

pH (TCVN 4559-1988)

1

pH 197

cái

Pin khô

0,150

2

pH 197S

cái

Pin khô

0,130

3

U20XD

bộ

-

0,150

4

YSI6820

bộ

0,150

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

11

1NB11

DO (TCVN 5499-1995)

1

OXY 197

cái

Pin khô

0,220

2

OXY 197S

cái

Pin khô

0,220

3

U20XD

bộ

-

0,220

4

YSI 6820

bộ

-

0,220

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

12

1NB12

EC (điện hóa/điện cực kép)

1

LF 197

cái

-

0,100

2

LF 197S

cái

-

0,100

3

U20XD

bộ

-

0,100

4

YSI 6820

bộ

-

0,100

5

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,100

6

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

13

1NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

1

pH 197

cái

Pin khô

0,150

2

pH 197S

cái

Pin khô

0,130

3

U20XD

bộ

-

0,450

4

YSI 6820

bộ

-

0,450

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,240

6

OXY 197

cái

Pin khô

0,220

7

OXY 197S

cái

Pin khô

0,220

8

LF 197

cái

-

0,100

9

LF 197S

cái

-

0,100

10

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,300

b

Lấy mẫu

14

1NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,240

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

15

1NB15

COD, BOD5

Như 1NB11

16

1NB16

SS

Như 1NB11

17

1NB17

Coliform, Fecal Coliform

Như 1NB11

18

1MB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

Như 1NB11

19

1NB19

CN-

Như 1NB11

20

1NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

Như 1NB11

21

1NB21

Dầu mỡ trong tng nước mặt

Như 1NB11

22

1NB22

Phenol

Như 1NB11

23

1NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Như 1NB11

24

1NB24

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,720

1

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

25

1NB25

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,080

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông s

TT

Mã hiệu

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

a

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

1NB1

Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực máy in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Gim bấm

hộp

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

2

1NB2

Tc độ gió

Như 1NB1

3

1NB3

Sóng

1

Sổ công tác

cuốn

0,002

2

Gim kẹp giấy

hộp

0,020

3

Gim bấm

hộp

0,020

4

Bản đồ địa hình

cái

0,020

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực máy in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Gim bấm

hộp

0,020

7

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

8

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

9

Bản đ địa hình

cái

0,020

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển

1

Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10

ml

4,000

2

Nước rửa đu đo

lít

0,100

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Bản đồ địa hình

cái

0,020

6

1NB6

Độ muối

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

3

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

4

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

7

1NB7

Độ đục

1

Dung dịch chuẩn 100 NTU

ml

10,000

2

Dung dịch chuẩn 800 NTU

ml

10,000

3

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

4

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

8

1NB8

Độ trong suốt

Như 1NB6

9

1NB9

Độ màu

1

Dung dịch chuẩn Coban

ml

20,000

2

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

5

S công tác

cuốn

0,002

6

Bản đồ địa hình

cái

0,020

10

1NB10

pH

1

Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10

ml

24,000

2

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Bản đồ địa hình

cái

0,020

11

1NB11

DO

1

Dung dịch điện cực DO

ml

3,000

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

3,000

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

4

Pin chuyên dụng

cục

0,300

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

12

1NB12

EC

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

4

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

6

Pin chuyên dụng

cục

0,300

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Bản đồ địa hình

cái

0,020

13

1NB13

Ly mẫu, phân tích đồng thời (pH (TCVN 6492:2011); DO (TCVN 7325:2004); EC (điện hóa/điện cực kép))

1

Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10

ml

24,000

2

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,300

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,180

5

Sổ công tác

cuốn

0,006

6

Bản đồ địa hình

cái

0,060

7

Dung dch đệm

ml

0,020

8

Chất điện giải

ml

0,020

9

Dung dịch KCl

ml

0,030

10

Dung dịch điện cực DO

ml

3,000

11

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

9,000

12

Nước rửa đầu đo

lít

0,300

13

Pin chuyên dụng

cục

0,900

14

Cồn lau dụng cụ (lít)

lít

0,180

15

Sổ công tác

cuốn

0,006

16

Bản đồ địa hình

cái

0,060

17

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

18

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

19

Dung dch chuẩn 12280

ml

4,000

b

Đối với công tác lấy mẫu hiện trường

14

1NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

15

1NB15

COD, BOD5

Như 1NB14

16

1NB16

SS

Như 1NB14

17

1NB17

Coliform, Fecal Coliform

Như 1NB14

18

1NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

Như 1NB14

19

1NB19

CN-

Như 1NB14

20

1NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

Như 1NB14

21

1NB21

Dầu mỡ trong tng nước mặt

Như 1NB14

22

1NB22

Phenol

Như 1NB14

23

1NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Như 1NB14

24

1NB24

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ m, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

Như 1NB14

25

1NB25

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

Như 1NB14

2. Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

2.1. Thành phần công việc

2.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chun bị lấy mẫu tại hiện trường; chun bị tài liệu và bảng biu; xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

2.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

TT

Mã hiệu

Thông s quan trc

Định biên

Định mức

a

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

2NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

1QTV2

0,450

2

2NB2

Tốc độ gió

1QTV2

0,450

3

2NB3

Sóng

1QTV2

0,450

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

1QTV2

1,350

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

1QTV2

0,680

6

2NB6

Độ muối

1QTV3

0,900

7

2NB7

Độ đục

1QTV3

1,350

8

2NB8

Độ trong suốt

1QTV3

1,350

9

2NB9

Độ màu

1QTV3

1,350

10

2NB10

pH

1QTV3

0,900

11

2NB11

DO

1QTV3

1,800

12

2NB12

EC

1QTV3

0,900

13

2NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

1QTV2

1,500

b

Lấy mẫu

14

2NB14

NH4+, NO2', NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

1QTV3

0,600

15

2NB15

COD, BOD5

1QTVCĐ3

0,600

16

2NB16

SS

1QTVCĐ2

0,600

17

2NB17

Coliform, Fecal Coliform,

1QTV3

0,600

18

2NB18

Chlorophyll a, b, c

1QTV3

0,600

19

2NB19

CN-

1QTV3

0,600

20

2NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

1QTV3

0,600

21

2NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1QTV4

0,600

22

2NB22

Phenol

1QTV3

0,600

23

2NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1QTV4

0,600

24

2NB24

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa cht BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

1QTV4

1,500

25

2NB25

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

1QTV4

1,800

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Đnh mức

a

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

2NB1

Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí (94TCN6-2001)

1

Đầu đo

bộ

3

0,240

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,360

3

Ủng

đôi

12

0,360

4

Tất sợi

đôi

6

0,360

5

Mũ cứng

cái

12

0,360

6

Áo phao

cái

12

0,360

2

2NB2

Tốc độ gió (94TCN6-2001)

Như 2NB1

3

2NB3

Sóng (94TCN6-2001)

Như 2NB1

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy (94TCN6-2001)

1

Đầu đo

bộ

6

0,960

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,080

3

ng

đôi

12

1,080

4

Tất sợi

đôi

6

1,080

5

Mũ cứng

cái

12

1,080

6

Áo phao

cái

12

1,080

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)

1

Đầu đo

cái

6

0,420

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,540

3

Ủng

đôi

12

0,540

4

Tất sợi

đôi

6

0,540

5

Mũ cứng

cái

12

0,540

6

Áo phao

cái

12

0,540

6

2NB6

Độ muối (Điện hóa, điện cực kép)

1

Cốc đo

cái

6

0,600

2

Điện cực

cái

6

0,720

3

Bình tia

cái

3

0,720

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,720

5

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

6

0,720

6

Ủng

đôi

12

0,720

7

Tất sợi

đôi

6

0,720

8

Mũ cứng

cái

12

0,720

6

Áo phao

cái

12

0,720

7

Pipet 1000ml, 200ml, 100ml

cái

1

0,540

8

Hộp đựng thiết bị

cái

1,5

0,540

9

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,540

7

2NB7

Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)

1

Cell đo phổ

cái

12

0,960

2

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

6

1,080

3

Qun áo BHLĐ

b

9

1,080

4

Ủng

đôi

12

1,080

5

Tất sợi

đôi

6

1,080

6

Mũ cứng

cái

12

1,080

7

Áo phao

cái

12

1,080

8

2NB8

Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

6

1,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,080

3

Ủng

đôi

12

1,080

4

Tất sợi

đôi

6

1,080

5

Mũ cứng

cái

12

1,080

9

2NB9

Độ màu (APHA 2120)

Như 2NB8

10

2NB10

pH (TCVN 4559-1988)

Như 2NB6

11

2NB11

DO (TCVN 5499-1995)

1

Cốc đo

cái

3

1,320

2

Điện cực

cái

6

1,440

3

Bình tia

cái

3

1,440

4

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

1,440

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

6

Ủng

đôi

12

1,440

7

Tất sợi

đôi

6

1,440

8

Mũ cứng

cái

12

1,440

9

Áo phao

cái

12

1,440

12

2NB12

EC (điện hóa/điện cực kép)

Như 2NB6

13

2NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH (TCVN 4559-1988); DO (TCVN 5499-1995); EC (điện hóa/điện cực kép)

1

Cốc đo

cái

3

3,960

2

Điện cực

cái

6

4,320

3

Bình tia

cái

3

4,320

4

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

4,320

5

Quần áo BHLĐ

b

9

4,320

6

Ủng

đôi

12

4,320

7

Tất sợi

đôi

6

4,320

8

Mũ cứng

cái

12

4,320

9

Áo phao

cái

12

4,320

b

Lấy mẫu hiện trường

14

2NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

1

Van Dorn Gampler thể tích 2 lít

cái

24

0,360

2

Van Dorn Gampler thể tích 5 lít

cái

24

0,480

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,480

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,480

5

Ủng

đôi

12

0,480

6

Tất sợi

đôi

6

0,480

7

Mũ cứng

cái

12

0,480

8

Áo phao

cái

12

0,480

15

2NB15

COD, BOD5

1

Van Dorn Gampler thể tích 2 lít

cái

24

0,360

2

Van Dorn Gampler thể tích 5 lít

cái

24

0,480

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,480

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,480

5

Ủng

đôi

12

0,480

6

Tất sợi

đôi

6

0,480

7

Mũ cứng

cái

12

0,480

8

Áo phao

cái

12

0,480

9

Phễu lọc thủy tinh

cái

2

0,480

10

Chuẩn độ Microburet

cái

6

0,480

11

Pipet loại 1ml, 2ml, 5ml

cái

1

0,480

12

Quả bóp

cái

36

0,480

13

Khay inox

cái

36

0,480

16

2NB16

SS

Như 2NB13

17

2NB17

Coliform, Fecal Coliform

Như 2NB13

18

2NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

Như 2NB13

19

2NB19

CN-

Như 2NB13

20

2NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

Như 2NB13

21

2NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

Như 2NB13

22

2NB22

Phenol

Như 2NB13

23

2NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Như 2NB13

24

2NB24

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

1

Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3

cái

36

1,080

2

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

6

1,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,200

4

Ủng

đôi

12

1,200

5

Tất sợi

đôi

6

1,200

6

Mũ cứng

cái

12

1,200

7

Áo phao

cái

12

1,200

25

2NB25

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg

1

Lưới chuyên dùng

cái

24

1,440

2

Sàng rây

cái

24

1,440

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

6

1,440

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

5

Ủng

đôi

12

1,440

6

Tất sợi

đôi

6

1,440

7

Mũ cứng

cái

12

1,440

8

Áo phao

cái

12

1,440

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (Kw)

Định mức

a

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

2NB1

Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí

1

Nhiệt kế thủy ngân

bộ

-

0,360

2

Ẩm kế Asman

bộ

-

0,360

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

2

2NB2

Tốc độ gió

1

Máy đo gió cầm tay

bộ

pin khô

0,360

2

Thiết bị định vị GPS

cái

pin khô

0,120

3

2NB3

Sóng

1

Thiết bị sóng ký

bộ

-

0,240

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

pin khô

0,360

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy

1

Thiết bị chuyên dụng

bộ

-

0,960

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

pin khô

1,080

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

1

pH 197

cái

-

0,220

2

LF 197

cái

-

0,220

3

Oxi 197

bộ

pin khô

0,540

4

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

6

2NB6

Độ muối

1

LF 197

cái

-

0,200

2

LF 197S

cái

-

0,200

3

U20XD

bộ

-

0,200

4

YSI6820

bộ

pin khô

0,720

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

7

2NB7

Độ đục

1

Máy đo độ đục Turb 355T

cái

pin khô

0,960

2

U20XD

bộ

-

1,080

3

YSI6820

bộ

-

1,080

4

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

8

2NB8

Độ trong suốt

1

Đĩa Sechi

bộ

-

0,960

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

9

2NB9

Độ màu

1

Máy đo quang DR 2400

bộ

pin khô

0,480

2

Máy đo quang DR 2010

bộ

pin khô

0,480

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

10

2NB10

pH (TCVN 4559-1988)

1

pH 197

cái

-

0,150

2

pH 197S

cái

-

0,130

3

U20XD

bộ

-

0,150

4

YSI6820

bộ

pin khô

0,150

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,080

11

2NB11

DO (TCVN 5499-1995)

1

OXY 197

cái

-

0,220

2

OXY 197S

cái

-

0,220

3

U20XD

bộ

-

0,220

4

YSI 6820

bộ

pin khô

0,220

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,080

12

2NB12

EC

1

LF 197

cái

-

0,100

2

LF 197S

cái

-

0,100

3

U20XD

bộ

-

0,100

4

YSI 6820

bộ

pin khô

0,100

5

Thiết bị đo hiện số

bộ

0,100

6

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,080

13

2NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

1

pH 197

cái

-

0,200

2

pH 197S

cái

-

0,200

3

U20XD

bộ

-

0,600

4

YSI6820

bộ

pin khô

0,600

5

OXI 197

cái

-

0,300

6

OXI 197S

cái

-

0,300

7

LF 197

cái

-

0,200

8

LF 197S

cái

-

0,200

9

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,360

b

Lấy mẫu hiện trường

14

2NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,360

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

15

2NB15

COD, BOD5

Như 2NB13

16

2NB16

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

Như 2NB13

17

2NB17

Coliform, Fecal Coliform

Như 2NB13

18

2NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

Như 2NB13

19

2NB19

CN-

Như 2NB13

20

2NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

Như 2NB13

21

2NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

Như 2NB13

22

2NB22

Hàm lượng Phenol

Như 2NB13

23

2NB23

Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,480

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,480

24

2NB24

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

1,080

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

25

2NB25

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

1,320

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

TT

hiệu

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

a

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

2NB1

Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Mực máy in

hộp

0,003

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

6

Gim bấm

hộp

0,030

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

2

2NB2

Tốc độ gió

Như 2NB1

3

2NB3

Sóng

1

Sổ công tác

cuốn

0,003

2

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

3

Gim bấm

hộp

0,030

4

Bản đồ địa hình

cái

0,020

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy

Như 2NB1

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

1

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

2

Pin chuyên dụng

cục

0,450

3

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

6

2NB6

Độ muối

1

Dung dịch chuẩn 1413

ml

30,000

2

Dung dịch chuẩn 12280

ml

30,000

3

Cồn lau đầu đo

ml

30,000

4

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

6

Bản đồ địa hình

cái

0,020

7

2NB7

Độ đục

1

Dung dịch chuẩn 100 NTU

ml

10,000

2

Dung dịch chuẩn 800 NTU

ml

10,000

3

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

4

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

8

2NB8

Độ trong suốt

Như 2NB6

9

2NB9

Độ màu

Như 2NB6

10

2NB10

pH

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4, pH = 7 và pH= 10

ml

36,000

2

Cồn lau đầu đo

ml

15,000

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

11

2NB11

DO

1

Dung dịch điện cực DO

ml

4,500

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

4,500

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

4

Pin chuyên dụng

cục

0,450

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

6

Scông tác

cuốn

0,003

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

12

2NB12

EC

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

6,000

2

Dune dịch chuẩn 1413

ml

6,000

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

6,000

4

Cồn lau đầu đo

ml

15,000

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

6

Pin chuyên dụng

cục

0,450

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

8

Sổ công tác

cuốn

0,003

9

Bản đồ địa hình

cái

0,020

13

2NB13

Ly mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

1

Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10

ml

36,000

2

Cồn lau đầu đo

ml

45,000

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,450

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,270

5

Bản đồ địa hình

cái

0,060

6

Dung dịch đệm

ml

0,060

7

Chất điện giải

ml

0,060

8

Dung dịch KCl

ml

0,090

9

Dung dịch điện cực DO

ml

4,500

10

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

3,500

11

Pin chuyên dụng

cục

0,450

12

S công tác

cuốn

0,003

13

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

14

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

15

Dung dịch chun 12280

ml

4,000

b

Lấy mẫu hiện trường

14

2NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

1

Nước rửa dụng cụ

lít

0,150

2

Pin chuyên dụng

cục

0,450

3

Sổ công tác

cuốn

0,003

4

Bản đồ địa hình

cái

0,020

15

2NB15

COD, BOD5

Như 2NB14

16

2NB16

SS

Như 2NB14

17

2NB17

Coliform, Fecal Coliform

Như 2NB14

18

2NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

Như 2NB14

19

2NB19

CN-

Như 2NB14

20

2NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

Như 2NB14

21

2NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

Như 2NB14

22

2NB22

Phenol

Như 2NB14

23

2NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Như 2NB14

24

2NB24

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

Như 2NB14

25

2NB25

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg

Như 2NB14

3. Hoạt động phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm (3NB)

3.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chun bị tài liệu và biểu mẫu.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

3.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

3.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Định biên

Định mức

1

3NB14a

NH4+

1KS2

0,900

2

3NB14b

NO2-

1KS2

0,700

3

3NB14c

NO3-

1KS2

0,900

4

3NB14d

SO42-

1KS2

0,700

5

3NB14đ

PO43-

1KS2

0,800

6

3NB14e

SiO32-

1KS2

0,800

7

3NB14f

Tổng N

1KS3

1,000

8

3NB14g

Tổng P

1KS3

1,000

9

3NB15a

COD

1KS2

1,100

10

3NB15b

BOD5

1KS2

0,800

11

3NB16

SS

1KSCĐ2

0,600

12

3NB14

Coliform, Fecal Coliform

1KS2

1,000

13

3NB18

Chlorophyll a, b, c

1KS2

0,800

14

3NB17

CN-

1KS3

1,500

15

3NB20a

Pb, Cd

1KS3

1,300

16

3NB20b

Hg, As

1KS3

1,800

17

3NB20c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

1KS3

1,300

18

3NB21

Dầu mỡ trong tng nước mặt

1KS3

3,000

19

3NB22

Phenol

1KS3

1,000

20

3NB23a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1KS4

3,000

21

3NB23b

Hóa cht BVTV nhóm Photpho

1KS4

2,500

22

3NB23c

Phân tích đồng thời các kim loại

1KS5

1,000

Trầm tích biển

23

3NB24a

N-NO2

1KS2

0,700

24

3NB24b

N-NO3

1KS2

0,900

25

3NB24c

N-NH3

1KS2

0,900

26

3NB24d

P-PO4

1KS2

0,800

27

3NB24d

Pb, Cd

1KS3

1,500

28

3NB24e

Hg, As

1KS3

2,250

29

3NB24f

Cu, Zn

1KS2

1,500

30

3NB24g

CN-

1KS3

1,500

31

3NB24h

Độ ẩm

1KSCĐ2

0,300

32

3NB24i

Tỷ trọng

1KSCĐ2

0,300

33

3NB24j

Chất hữu cơ

1KSCĐ2

1,200

34

3NB24k

Tổng N

1KS2

1,000

35

3NB24l

Tổng P

1KS2

1,000

36

3NB24m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1KS4

3,000

37

3NB24n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1KS4

3,000

38

3NB24o

Dầu mỡ

1KS3

3,000

Sinh vật biển

39

3NB25a

Thực vật phù du, Tảo độc

1KS2

1,000

40

3NB25b

Động vật phù du, Động vật đáy

1KS2

1,200

41

3NB25c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1KS4

3,000

42

3NB25d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1KS4

2,500

43

3NB25đ

Pb, Cd

1KS3

1,500

44

3NB25e

Hg, As

1KS3

2,250

45

3NB25f

Cu, Zn, Mg

1KS2

1,500

3.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông s

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

3NB14a

Nitơ amôn NH4+ (TCVN 6179-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình chưng cất

cái

3

0,400

3

Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Ống đong 250ml

cái

3

0,400

7

Bình tia

cái

3

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

2

0,400

9

Bình định mức 250ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 500ml

cái

3

0,400

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

12

Đĩa thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đèn D2

cái

12

0,400

14

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

15

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Áo blu

cái

12

0,400

19

Dép xốp

đôi

6

0,400

20

Găng tay

đôi

1

0,400

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,420

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

28

Bàn làm việc

cái

72

0,420

29

Ghế tựa

cái

60

0,420

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

31

Điện năng

kw

0,579

2

3NB14b

Nitrite NO2- (TCVN 6178-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 5ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

9

Bình tam giác 25ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 50ml

cái

3

0,400

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,400

12

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Đèn D2

i

12

0,400

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

20

Áo blu

cái

12

0,400

21

Dép xốp

đôi

6

0,400

22

Găng tay

đôi

1

0,400

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

30

Bàn làm việc

cái

72

0,400

31

Ghế tựa

cái

60

0,400

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

33

Điện năng

kw

0,579

3

3NB14c

Nitrate NO3- (TCVN 6180-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 1ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

3

0,400

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Bình tia

cái

3

0,400

15

Đèn D2

cái

12

0,400

16

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

17

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

18

Bình nha 2 lít

cái

6

0,400

19

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

20

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

21

Áo blu

cái

12

0,400

22

Dép xốp

đôi

6

0,400

23

Găng tay

đôi

1

0,400

24

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

27

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

28

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

29

Đèn neon 40w

bộ

30

0,420

30

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

31

Bàn làm việc

cái

72

0,400

32

Ghế tựa

cái

60

0,400

33

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

34

Điện năng

kw

0,579

4

3NB14d

Sulphat SO42- (TCVN 6200-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Pipet 10ml

cái

6

0,400

4

Micropipet 5 ml

cái

6

0,400

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

7

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

8

Đèn D2

cái

12

0,400

9

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

10

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

11

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Bình tia

cái

3

0,400

14

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

15

Bình nhựa 5 lít

i

6

0,400

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

17

Áo blu

cái

12

0,080

18

Dép xốp

đôi

6

0,080

19

Găng tay

đôi

1

0,004

20

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

23

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

24

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

27

Bàn làm việc

i

72

0,400

28

Ghế tựa

cái

60

0,400

29

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Điện năng

kw

0,769

5

3NB14đ

Photphat PO43- (TCVN 6202-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Ống hút

cái

3

1,000

5

Pipet 10ml

cái

3

0,400

6

Micropipet 5ml

cái

3

0,400

7

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

10

Đèn D2

cái

12

0,400

11

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

12

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

13

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

14

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

15

Bình tia

cái

3

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

19

Áo blu

cái

12

0,400

20

Dép xốp

đôi

1

0,400

21

Găng tay

đôi

1

0,400

22

Khẩu trang y tế

cái

6

0,400

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

29

Bàn làm vic

cái

72

0,400

30

Ghế tựa

cái

60

0,400

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

32

Điện năng

kw

0,769

6

3NB14e

Oxyt Silic (SiO32-) (APHA 4500- SiO32-)

Như 3NB11d

7

3NB14f

Tổng N (ALPHA 4500-N)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác

cái

3

0,700

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

0,700

4

Micropipet 10ml

cái

6

0,700

5

Pipet 5 ml

cái

6

0,700

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,700

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,700

13

Bình tia

cái

3

0,700

14

Đèn D2

cái

12

0,700

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,700

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

20

Áo blu

cái

12

0,700

21

Dép xốp

đôi

6

0,700

22

Găng tay

đôi

1

0,700

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

30

Bàn làm việc

cái

72

0,700

31

Ghế tựa

cái

60

0,700

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

33

Điện năng

kw

1,157

8

3NB14g

Tổng P (ALPHA 4500-P)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Bình tam giác

cái

3

0,600

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

3,000

4

Micropipet 10ml

cái

6

0,600

5

Pipet 5ml

cái

6

0,600

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 100ml

cái

3

0,600

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,600

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,600

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,600

13

Bình tia

cái

3

0,600

14

Đèn D2

cái

12

0,600

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,600

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,600

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

20

Áo blu

cái

12

0,600

21

Dép xốp

đôi

6

0,600

22

Găng tay

đôi

1

0,600

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

30

Bàn làm việc

cái

72

0,600

31

Ghế tựa

cái

60

0,600

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

33

Điện năng

kw

0,928

9

3NB15a

Nhu cầu oxy hóa học COD (APHA-5220)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Ống phá mẫu có nắp kín

cái

3

0,600

3

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

4

Bình định mức 100ml

cái

6

0,600

5

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

6

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

7

Pipet 5ml

cái

6

0,600

8

Micropipet 5 ml

cái

6

0,600

9

Burret chuẩn độ tự động

cái

6

0,600

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,600

11

Bình nhỏ giọt

cái

3

0,600

12

Bình tia

cái

3

0,600

13

Cốc thủy tinh

cái

3

0,600

14

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

16

Áo blu

cái

12

0,600

17

Dép xốp

đôi

6

0,600

18

Găng tay

đôi

1

0,600

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

26

Bàn làm việc

cái

72

0,600

27

Ghế tựa

cái

60

0,600

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

29

Điện năng

kw

0,696

10

3NB15b

Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5 (TCVN 6001-1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Chai BOD

cái

6

0,600

3

Micropipet 5ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

6

Bình định mức 100ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

8

Bộ sục khí

bộ

6

0,600

9

Chai bảo quản dung dịch

cái

3

0,600

10

Xô chứa dung dịch sục khí

cái

6

0,600

11

Đầu điện cực

cái

6

0,600

12

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

13

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

14

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

15

Áo blu

cái

12

0,600

16

Dép xốp

đôi

6

0,600

17

Găng tay

đôi

1

0,600

18

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,053

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,053

21

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

22

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,020

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

25

Bàn làm việc

cái

72

0,600

26

Ghế tựa

cái

60

0,600

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,080

28

Điện năng

kw

0,464

11

3NB16

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)

1

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

2

Bình định mức 250ml

cái

6

0,400

3

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

4

Phễu lọc thủy tinh

cái

3

0,400

5

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

6

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

7

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

8

Áo blu

cái

12

0,400

9

Dép xốp

đôi

6

0,400

10

Găng tay

đôi

1

0,400

11

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

12

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

13

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

16

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

17

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

18

Bàn làm việc

cái

72

0,400

19

Ghế tựa

cái

60

0,400

20

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

21

Điện năng

kw

0,580

12

3NB17

Coliform, Fecal Coliform (TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)

1

Chai đựng hóa chất

chai

6

0,800

2

Màng lọc

cái

1

0,050

3

Ống nghiệm 25*150

Ống

3

0,050

4

Ống nghiệm không nắp

Ống

3

0,050

5

Ống nghiệm có nắp

Ống

3

0,050

6

Micropipet 1ml

cái

6

0,050

7

Pipet 5 ml

cái

6

0,050

8

Đầu cone 0,1 ml

cái

1

0,050

9

Đầu cone 1ml

cái

1

0,050

10

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,050

11

Bình tia

cái

3

0,050

12

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

3

0,050

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,050

14

Ống duham

Ống

3

0,050

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,050

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,050

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,050

18

Áo blu

cái

12

0,800

19

Dép xốp

đôi

6

0,800

20

Găng tay

đôi

1

0,800

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,800

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

23

Bàn làm việc

cái

72

0,800

24

Ghế tựa

cái

60

0,800

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

31

Điện năng

kw

1,150

13

3NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,640

2

Micropipet 5ml

cái

6

0,050

3

Pipet 10ml

cái

6

0,050

4

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

5

Bình tia

cái

3

0,050

6

Buret chuẩn độ

cái

6

0,050

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,050

8

Bình định mức 100ml

cái

6

0,050

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,050

10

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,050

11

Đèn Dimax = 500h

cái

12

0,050

12

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,050

13

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,050

14

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,050

15

Áo blu

cái

12

0,640

16

Dép xốp

đôi

6

0,640

17

Găng tay

đôi

1

0,640

18

Khẩu trang y tế

cái

1

0,640

19

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

20

Bàn làm việc

cái

72

0,640

21

Ghế tựa

cái

60

0,640

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,100

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,100

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

28

Điện năng

kw

0,930

14

3NB19

Hàm lượng Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN,C)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,640

2

Micropipet 5 ml

Cái

6

0,640

3

Pipet 10ml

Cái

6

0,640

4

Đầu cone 5 ml

Cái

1

0,640

5

Bình tia

Cái

3

0,640

6

Burret chuẩn độ tự động

Cái

6

0,640

7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,640

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,640

9

Đèn D2

cái

12

0,400

10

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

11

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,640

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,640

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,640

15

Áo blu

Cái

12

0,640

16

Dép xốp

Đôi

6

0,640

17

Găng tay

Đôi

1

0,640

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,640

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

27

Ghế tựa

Cái

60

0,640

28

Điện năng

Kw

0,928

15

3NB20a

Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Pipet 10ml

cái

6

0,600

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,600

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

19

Áo blu

cái

12

0,600

20

Dép xốp

đôi

6

0,600

21

Găng tay

đôi

1

0,600

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

29

Bàn làm việc

cái

72

0,600

30

Ghế tựa

cái

60

0,600

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

32

Điện năng

kw

1,157

16

3NB20b1

Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Pipet 10ml

cái

6

0,700

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,700

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,700

5

Bình tia

cái

3

0,700

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,700

9

Cc thủy tinh 250ml

cái

3

0,700

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,700

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,700

12

Cuvet thch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

15

Đèn EDL

cái

24

0,700

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

19

Áo blu

cái

12

0,700

20

Dép xốp

đôi

6

0,700

21

Găng tay

đôi

1

0,700

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,700

29

Bàn làm việc

cái

72

0,700

30

Ghế tựa

cái

60

0,700

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

32

Điện năng

kw

1,401

17

3NB20b2

Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Pipet 10ml

cái

6

0,700

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,700

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,700

5

Bình tia

cái

3

0,700

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,700

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,700

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,700

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,700

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

15

Đèn EDL

cái

24

0,700

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

19

Áo blu

cái

12

0,700

20

Dép xốp

đôi

6

0,700

21

Găng tay

đôi

1

0,700

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

29

Bàn làm việc

cái

72

0,960

30

Ghế tựa

cái

60

0,960

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

32

Điện năng

kw

1,401

18

3NB20c

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Pipet 10ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

5

Bình tia

cái

3

0,500

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

12

Đèn D2

cái

24

0,500

13

Đèn Tungsten

cái

24

0,500

14

Đèn HCL

cái

24

0,500

15

Bình nha 2 lít

cái

6

0,500

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

18

Áo blu

cái

12

0,500

19

Dép xốp

đôi

6

0,500

20

Găng tay

đôi

1

0,500

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

28

Bàn làm việc

cái

72

0,640

29

Ghế tựa

cái

60

0,640

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

31

Điện năng

kw

0,928

19

3NB21

Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650-1993)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

1,600

2

Micropipet 5ml

cái

6

1,600

3

Pipet 10ml

cái

6

1,600

4

Bình tia

cái

3

1,600

5

Ống đong 100ml

cái

3

1,600

6

Ống đong 250ml

cái

3

1,600

7

Bình tam giác 250ml

cái

3

1,600

8

Đũa thủy tinh

cái

3

1,600

9

Bình định mức 100ml

cái

6

1,600

10

Bình định mức 1000ml

cái

6

1,600

11

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

1,600

12

Đũa thủy tinh

cái

3

1,600

13

Bếp điện

cái

12

1,600

14

Bình nhựa 2 lít

cái

6

1,600

15

Bình nhựa 5 lít

cái

6

1,600

16

Áo blu

cái

12

1,600

17

Dép xốp

đôi

6

1,600

18

Găng tay

đôi

1

1,600

19

Khẩu trang y tế

cái

1

1,600

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,267

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,267

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,013

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,100

24

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,400

26

Bàn làm việc

cái

72

1,600

27

Ghế tựa

cái

60

1,600

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,400

29

Điện năng

kw

2,329

20

3NB22

Hàm lượng Phenol (TCVN 6216-1996)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,600

2

Micropipet 5ml

Cái

6

1,600

3

Pipet 1ml

Cái

6

1,600

4

Bình tia

Cái

3

1,600

5

Ống đong 250ml

Cái

3

1,600

6

Bình tam giác 250ml

Cái

3

1,600

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,600

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

1,600

9

Bình định mức 250ml

Cái

6

1,600

10

Đèn D2

cái

12

0,400

11

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

12

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

13

Đũa thủy tinh

Cái

3

1,600

14

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,600

15

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,600

16

Áo blu

Cái

12

1,600

17

Dép xốp

Đôi

6

1,600

18

Găng tay

Đôi

1

1,600

19

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,600

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,267

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,267

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,013

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,100

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,400

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

28

Ghế tựa

Cái

60

0,800

29

Điện năng

Kw

2,321

21

3NB23a

Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

22

3NB23b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho (EPA 614)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

23

3NB23C

Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Quartz torches

cái

1

0,500

3

Pipet 10ml

cái

6

0,500

4

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

6

Bình tia

cái

3

0,500

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

11

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

12

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

13

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

14

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

15

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

16

Áo blu

cái

12

0,500

17

Dép xốp

đôi

6

0,500

18

Găng tay

đôi

1

0,500

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

24

Đèn neon 40w

b

30

0,640

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

26

Bàn làm việc

cái

72

0,640

27

Ghế tựa

cái

60

0,640

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

Trầm tích biển

24

3NB24a

N-NO2 (APHA 4500)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 5ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

9

Bình tam giác 25ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 50ml

cái

3

0,400

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,400

12

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Đèn D2

cái

12

0,400

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

20

Áo blu

cái

12

0,400

21

Dép xốp

đôi

6

0,400

22

Găng tay

đôi

1

0,400

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

30

Bàn làm việc

cái

72

0,400

31

Ghế tựa

cái

60

0,400

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

33

Điện năng

kw

0,579

25

3NB24b

N-NO3 (TCVN 6180 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Micropipet 1ml

cái

6

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

3

0,400

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

14

Bình tia

cái

3

0,400

15

Đèn D2

cái

12

0,400

16

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

17

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

18

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

19

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

20

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

21

Áo blu

cái

12

0,400

22

Dép xốp

đôi

6

0,400

23

Găng tay

đôi

1

0,400

24

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

27

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

28

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

29

Đèn neon 40w

bộ

30

0,420

30

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

31

Bàn làm việc

cái

72

0,400

32

Ghế tựa

cái

60

0,400

33

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

34

Điện năng

kw

0,579

26

3NB24c

N-NH3 (TCVN 6179 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình chưng cất

cái

3

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

3

1,000

6

Ống đong 250ml

cái

3

0,400

7

Bình tia

cái

3

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

2

0,400

9

Bình định mức 250ml

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 500ml

cái

3

0,400

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,400

12

Đĩa thủy tinh

cái

3

0,400

13

Đèn D2

cái

12

0,400

14

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

15

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Áo blu

cái

12

0,400

19

Dép xốp

đôi

6

0,400

20

Găng tay

đôi

1

0,400

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,420

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

28

Bàn làm việc

cái

72

0,420

29

Ghế tựa

cái

60

0,420

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

31

Điện năng

kw

0,579

27

3NB24d

P-PO4 (TCVN 6202 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)

cái

3

3,000

4

Ống hút

cái

3

1,000

5

Pipet 10ml

cái

3

0,400

6

Micropipet 5ml

cái

3

0,400

7

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

10

Đèn D2

cái

12

0,400

11

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

12

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

13

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

14

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

15

Bình tia

cái

3

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

18

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

19

Áo blu

cái

12

0,400

20

Dép xốp

đôi

1

0,400

21

Găng tay

đôi

1

0,400

22

Khẩu trang y tế

cái

6

0,400

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

29

Bàn làm việc

cái

72

0,400

30

Ghế tựa

cái

60

0,400

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

32

Điện năng

kw

0,769

28

3NB24đ

Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Pipet 10ml

cái

6

0,600

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,600

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

19

Áo blu

cái

12

0,600

20

Dép xốp

đôi

6

0,600

21

Găng tay

đôi

1

0,600

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

29

Bàn làm việc

cái

72

0,600

30

Ghế tựa

cái

60

0,600

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

32

Điện năng

kw

1,157

29

3NB24e

Hg, As (TCVN 6222-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Pipet 10ml

cái

6

0,700

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,700

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,700

5

Bình tia

cái

3

0,700

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,700

9

Cốc thủy tinh 250ml

i

3

0,700

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,700

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,700

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

15

Đèn EDL

cái

24

0,700

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

19

Áo blu

cái

12

0,700

20

Dép xốp

đôi

6

0,700

21

Găng tay

đôi

1

0,700

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,700

29

Bàn làm việc

cái

72

0,700

30

Ghế tựa

cái

60

0,700

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

32

Điện năng

kw

1,401

30

3NB24f

Cu, Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Pipet 10ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

5

Bình tia

cái

3

0,500

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

9

Cc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

12

Đèn D2

cái

24

0,500

13

Đèn Tungsten

cái

24

0,500

14

Đèn HCL

cái

24

0,500

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

18

Áo blu

cái

12

0,500

19

Dép xốp

đôi

6

0,500

20

Găng tay

đôi

1

0,500

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

28

Bàn làm việc

cái

72

0,640

29

Ghế tựa

cái

60

0,640

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

31

Điện năng

kw

0,928

31

3NB24g

CN- (APHA 4500-CN,C)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,640

2

Micropipet 5 ml

Cái

6

0,640

3

Pipet 10ml

Cái

6

0,640

4

Đầu cone 5 ml

Cái

1

0,640

5

Bình tia

Cái

3

0,640

6

Burret chuẩn độ tự động

Cái

6

0,640

7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,640

8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,640

9

Đèn D2

cái

12

0,400

10

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

11

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,640

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,640

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,640

15

Áo blu

Cái

12

0,640

16

Dép xốp

Đôi

6

0,640

17

Găng tay

Đôi

1

0,640

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

0,640

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

27

Ghế tựa

Cái

60

0,640

28

Điện năng

Kw

0,928

32

3NB24h

Độ ẩm (TCVN 5963-1995)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

thùng

3

0,240

2

Quần áo BHLĐ

bộ

6

0,240

3

Giầy

đôi

9

0,240

4

Tất sợi

đôi

12

0,240

5

Mũ cứng

cái

6

0,240

6

Ô che mưa, che nắng

cái

12

0,240

7

Tủ đựng tài liệu

cái

24

0,240

8

Bàn làm việc

cái

60

0,240

9

Ghế tựa

cái

72

0,240

10

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,060

11

Quạt trần 100w

cái

36

0,090

12

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,090

13

Đèn neon 40w

bộ

36

0,090

14

Máy hút bụi 2kw

cái

30

0,002

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

60

0,020

16

Điện năng

kw

36

0,356

33

3NB24i

Tỷ trọng

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

thùng

3

0,240

2

Quần áo BHLĐ

bộ

6

0,240

3

Giầy

đôi

9

0,240

4

Tất sợi

đôi

12

0,240

5

Mũ cứng

cái

6

0,240

6

Ô che mưa, che nắng

cái

12

0,240

7

Tủ đựng tài liệu

cái

24

0,240

8

Bàn làm việc

cái

60

0,240

9

Ghế tựa

cái

72

0,240

10

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,060

11

Quạt trần 100w

cái

36

0,090

12

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,090

13

Đèn neon 40w

bộ

36

0,090

14

Máy hút bụi 2kw

cái

30

0,002

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

60

0,020

16

Điện năng

kw

36

0,356

34

3NB24j

Chất hữu cơ

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,800

2

Bình tam giác

cái

6

0,040

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

0,040

4

Micropipet 10ml

cái

3

0,040

5

Pipet 5 ml

cái

6

0,040

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,040

7

Bình định mức 100ml

cái

6

0,040

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,040

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,040

10

Đầu cone 5ml

cái

6

0,040

11

Cốc thủy tinh

cái

1

0,040

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,040

13

Bình tia

cái

3

0,040

14

Đèn Wimax = 200h

cái

3

0,040

15

Đèn Dimax = 500h

cái

12

0,040

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,040

17

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,040

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,040

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,040

20

Áo blu

cái

6

0,800

21

Dép xốp

đôi

12

0,800

22

Găng tay

đôi

6

0,800

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,800

24

Tủ đựng tài liệu

cái

1

0,200

25

Bàn làm việc

cái

60

0,800

26

Ghế tựa

cái

72

0,800

27

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,200

28

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

29

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

30

Đèn neon 40w

bộ

36

0,800

31

Máy hút bụi 2kw

cái

30

0,006

32

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

60

0,050

33

Điện năng

kw

36

1,150

35

3NB24k

Tổng N (ALPHA 4500-N)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác

cái

3

0,700

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

0,700

4

Micropipet 10ml

cái

6

0,700

5

Pipet 5 ml

cái

6

0,700

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,700

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,700

13

Bình tia

cái

3

0,700

14

Đèn D2

cái

12

0,700

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,700

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

20

Áo blu

cái

12

0,700

21

Dép xốp

đôi

6

0,700

22

Găng tay

đôi

1

0,700

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

30

Bàn làm việc

cái

72

0,700

31

Ghế tựa

cái

60

0,700

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

33

Điện năng

kw

1,157

36

3NB241

Tổng P (ALPHA 4500-P)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Bình tam giác

cái

3

0,600

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

3

3,000

4

Micropipet 10ml

cái

6

0,600

5

Pipet 5 ml

cái

6

0,600

6

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 100ml

cái

3

0,600

8

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

9

Bình định mức 250ml

cái

6

0,600

10

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,600

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,600

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,600

13

Bình tia

cái

3

0,600

14

Đèn D2

cái

12

0,600

15

Đèn Tungsten

cái

12

0,600

16

Cuvet 1cm

cái

12

0,600

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

20

Áo blu

cái

12

0,600

21

Dép xốp

đôi

6

0,600

22

Găng tay

đôi

1

0,600

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

30

Bàn làm việc

cái

72

0,600

31

Ghế tựa

cái

60

0,600

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

33

Điện năng

kw

0,928

37

3NB24m

Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5 ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

38

3NB24n

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid (EPA 614)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Điện năng

Kw

2,321

39

3NB240

Dầu mỡ (ASTM D3650-1993)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

1,600

2

Micropipet 5 ml

cái

6

1,600

3

Pipet 10ml

cái

6

1,600

4

Bình tia

cái

3

1,600

5

Ống đong 100ml

cái

3

1,600

6

Ống đong 250ml

cái

3

1,600

7

Bình tam giác 250ml

cái

3

1,600

8

Đũa thủy tinh

cái

3

1,600

9

Bình định mức 100ml

cái

6

1,600

10

Bình định mức 1000ml

cái

6

1,600

11

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

1,600

12

Đũa thủy tinh

cái

3

1,600

13

Bếp điện

cái

12

1,600

14

Bình nhựa 2 lít

cái

6

1,600

15

Bình nhựa 5 lít

cái

6

1,600

16

Áo blu

cái

12

1,600

17

Dép xốp

đôi

6

1,600

18

Găng tay

đôi

1

1,600

19

Khẩu trang y tế

cái

1

1,600

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,267

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,267

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,013

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,100

24

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,400

26

Bàn làm việc

cái

72

1,600

27

Ghế tựa

cái

60

1,600

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,400

29

Điện năng

kw

2,329

Sinh vật biển

40

3NB25a

Thực vật phù du, Tảo độc         

1

Áo blu

cái

12

0,800

2

Dép xốp

đôi

12

0,800

3

Găng tay

đôi

6

0,800

4

Khẩu trang y tế

cái

1

0,800

5

Đũa thủy tinh

cái

1

0,100

6

Tủ đựng tài liệu

cái

3

0,200

7

Bàn làm việc

cái

60

0,800

8

Ghế tựa

cái

72

0,800

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,200

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

12

Đèn neon 40w

bộ

36

0,800

13

Máy hút bụi 2kw

cái

30

0,006

14

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

60

0,050

15

Điện năng

kw

36

1,150

41

3NB25b

Động vật phù du, Động vật đáy

1

Áo blu

cái

12

0,960

2

Dép xốp

đôi

12

0,960

3

Găng tay

đôi

6

0,960

4

Khẩu trang y tế

cái

1

0,960

5

Đũa thủy tinh

cái

1

0,100

6

Tủ đựng tài liệu

cái

3

0,240

7

Bàn làm việc

cái

60

0,960

8

Ghế tựa

cái

72

0,960

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,240

10

Quạt trn 100w

cái

36

0,160

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

12

Đèn neon 40w

bộ

36

0,960

13

Máy hút bụi 2kw

cái

30

0,008

14

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

60

0,060

15

Điện năng

kw

36

1,400

42

3NB25c

Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

0,400

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,019

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,150

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,600

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,600

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,080

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

1,200

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

2,321

29

Điện năng

Kw

1,200

43

3NB25d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho (EPA 614)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

2,000

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

0,080

3

Cột tách mao quản

Cái

12

0,080

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

0,080

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

0,080

6

Pipet 5ml

Cái

6

0,080

7

Micropipet 5 ml

Cái

6

0,080

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

0,080

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,080

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

0,080

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,080

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,080

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,080

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,080

15

Áo blu

Cái

12

0,080

16

Dép xốp

Đôi

6

0,080

17

Găng tay

Đôi

1

2,000

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

2,000

19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

2,000

20

Quạt trần 100w

Cái

36

2,000

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,500

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

2,000

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

2,000

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,500

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,330

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,330

27

Bàn làm việc

Cái

72

2,000

28

Ghế tựa

Cái

60

0,016

29

Điện năng

Kw

0,130

44

3NB25đ

Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Pipet 10ml

cái

6

0,600

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,600

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

19

Áo blu

cái

12

0,600

20

Dép xốp

đôi

6

0,600

21

Găng tay

đôi

1

0,600

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

29

Bàn làm việc

cái

72

0,600

30

Ghế tựa

cái

60

0,600

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

32

Điện năng

kw

1,157

45

3NB25e

Hg, As (TCVN 6222-1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Pipet 10ml

cái

6

0,700

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,700

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,700

5

Bình tia

cái

3

0,700

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,700

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,700

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,700

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,700

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Đèn D2

cái

24

0,700

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

15

Đèn EDL

cái

24

0,700

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

19

Áo blu

cái

12

0,700

20

Dép xốp

đôi

6

0,700

21

Găng tay

đôi

1

0,700

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,700

29

Bàn làm việc

cái

72

0,700

30

Ghế tựa

cái

60

0,700

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

32

Điện năng

kw

1,401

46

3NB25f

Cu, Zn, Mg (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Pipet 10ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

5

Bình tia

cái

3

0,500

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

12

Đèn D2

cái

24

0,500

13

Đèn Tungsten

cái

24

0,500

14

Đèn HCL

cái

24

0,500

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

18

Áo blu

cái

12

0,500

19

Dép xốp

đôi

6

0,500

20

Găng tay

đôi

1

0,500

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

28

Bàn làm việc

cái

72

0,640

29

Ghế tựa

cái

60

0,640

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

31

Điện năng

kw

0,928

3.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

3NB14a

NH4+

1

Nồi hấp

bộ

0,80

0,130

2

Tủ sấy

cái

0,30

0,130

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,360

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,260

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,55

0,130

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,180

7

Điện năng

kw

6,000

2

3NB14b

NO2-

1

Tủ sấy

cái

0,30

0,140

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,280

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,140

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,140

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,280

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,140

7

Điện năng

kw

5,090

3

3NB11c

NO3-

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,140

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,280

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,140

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,140

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,280

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,180

7

Điện năng

kw

5,830

4

3NB14d

SO42-

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,100

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,200

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,100

4

Bộ lọc hút chân không

bộ

0,450

0,100

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,200

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,140

7

Điện năng

kw

4,290

5

3NB14đ

PO43-

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,120

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,240

3

Cân phân tích mu

cái

0,6

0,120

4

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,55

0,120

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,240

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

7

Điện năng

kw

5,100

6

3NB14e

SiO32-

Như 3NB14đ

7

3NB14f

Tổng N

1

Tủ hút

cái

0,1

0,100

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

4

Nồi hấp

cái

0,8

0,100

5

Máy cất Nitơ

cái

0,45

0,100

6

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,100

7

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,55

0,100

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

10

Điện năng

kw

6,620

8

3NB14g

Tổng P

1

Tủ hút

cái

0,1

0,150

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

4

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,150

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,150

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

8

Điện năng

kw

6,500

9

3NB15a

COD

1

Tủ hút

cái

0,1

0,170

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,170

3

Thiết bị phản ứng COD

bộ

0,45

0,340

4

Cân phân tích mẫu

bộ

0,6

0,170

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,340

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,220

7

Điện năng

kw

7,290

10

3NB15b

BOD5

1

Tủ ủ BOD

cái

0,8

0,200

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

5

Điện năng

kw

5,160

11

3NB16

SS

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

2

Tủ lạnh lưu mẫu

i

0,16

0,200

3

Máy lọc chân không

bộ

0,45

0,100

4

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,100

5

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,120

6

Điện năng

kw

3,620

12

3NB17

Coliform, Fecal Coliform

1

Tủ ấm

cái

0,3

0,100

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

3

Tủ cấy vi sinh

cái

0,45

0,100

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

bộ

0,45

0,100

5

Máy đếm Coliform

cái

0,33

0,100

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,200

8

Điện năng

kw

14,280

13

3NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

1

Tủ sấy

cái

0,30

0,200

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,300

3

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,300

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,160

5

Điện năng

kw

5,160

14

3NB19

CN-

1

Tủ sấy

cái

0,10

0,200

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,400

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,200

4

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,200

5

Máy phân tích quang phổ

cái

0,55

0,200

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,300

8

Điện năng

kw

5,270

15

3NB20a

Pb, Cd

1

Tủ hút

cái

0,10

0,100

2

Tủ sấy

cái

0,30

0,100

3

Lò vi sóng

cái

0,10

0,100

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,100

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,100

6

Máy phân tích quang phổ AAS

bộ

3,00

0,100

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,200

9

Điện năng

kw

9,370

16

3NB20b

Hg, As

1

Tủ hút

cái

0,10

0,150

2

Tủ sấy

cái

0,30

0,150

3

Lò vi sóng

cái

0,10

0,150

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,150

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,150

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3,00

0,150

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,60

0,150

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,380

10

Điện năng

kw

16,300

17

3NB20c

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn

1

Tủ hút

cái

0,10

0,120

2

Tủ sấy

cái

0,30

0,120

3

Lò vi sóng

cái

0,10

0,120

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,120

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,120

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3,00

0,120

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,18

0,240

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,260

9

Điện năng

kw

11,620

18

3NB21

Du mỡ trong tng nước mặt

1

Tủ hút

cái

0,10

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,350

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,350

4

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,350

5

Máy quang phổ UV-1601

bộ

0,55

0,350

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,700

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,600

8

Điện năng

kw

16,760

19

3NB22

Phenol

1

Tủ hút

cái

0,10

0,800

2

Tủ sấy

cái

0,30

0,800

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,800

4

Máy phân tích trắc quang

cái

0,18

0,800

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,800

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,133

7

Điện năng

kw

11,100

20

3NB23a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,600

2

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,600

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

5

Máy cất quay chân không

bộ

0,45

1,600

6

Bể ổn định nhiệt

Cái

1,10

1,600

7

B siêu âm

Cái

1,10

1,600

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

9

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3,00

1,600

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,400

11

Máy cô nitơ

bộ

2,30

0,400

12

Điện năng

kw

18,680

21

3NB23b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,600

2

Cân phân tích mẫu

Cái

0,60

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,600

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

5

Máy cất quay chân không

bộ

0,45

1,600

6

B ổn định nhiệt

Cái

1,10

1,600

7

B siêu âm

Cái

1,10

1,600

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

9

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3,00

1,600

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,400

11

Máy cô nitơ

bộ

2,30

0,400

12

Điện năng

kw

20,030

22

3NB23c

Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)

1

Tủ hút

cái

0,1

0,450

2

Tủ sấy

cái

0,1

0,450

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,450

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,450

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,450

6

Hệ thống ICP

bộ

3,0

0,450

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,107

9

Điện năng

kw

55,750

Trầm tích biển

23

3NB24a

N-NO2

1

Tủ sấy

cái

0,30

0,100

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,100

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,100

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,100

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

cái

0,18

0,200

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,140

7

Điện năng

kw

4,240

24

3NB24b

N-NO3

1

Tủ sấy

cái

0,30

0,150

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,60

0,150

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,150

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,180

7

Điện năng

kw

6,000

25

3NB24c

N-NH3

1

Nồi hấp

bộ

0,8

0,150

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,150

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,150

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,180

7

Điện năng

kw

6,040

26

3NB24d

P-PO4

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,100

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,100

4

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,55

0,100

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,100

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

7

Điện năng

kw

4,470

27

3NB24đ

Pb, Cd

1

Tủ hút

cái

0,1

0,120

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,120

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,120

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,120

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,120

6

Máy phân tích q. phổ AAS

bộ

3,00

0,120

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,120

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

9

Điện năng

kw

12,180

28

3NB24e

Hg, As

1

Tủ hút

cái

0,1

0,200

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,200

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,200

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,200

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,200

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,6

0,200

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,450

10

Điện năng

kw

20,38

29

3NB24f

Cu, Zn

1

Tủ hút

cái

0,1

0,150

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,150

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,150

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,150

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,150

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

9

Điện năng

kw

14,060

30

3NB24g

CN-

1

Tủ sấy

cái

0,100

0,150

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,150

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,160

0,150

4

Cân phân tích mẫu

cái

0,600

0,150

5

Máy phân tích quang phổ

cái

0,55

0,150

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,300

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

8

Điện năng

kw

20,450

31

3NB24h

Độ ẩm

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,100

2

Bình hút m

cái

0,160

0,240

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,600

0,100

4

Điện năng

kw

1,080

32

3NB24i

Tỷ trọng

1

Bếp cách cát

cái

0,45

0,100

2

Thiết bị picnomet

bộ

0,18

0,100

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,100

4

Điện năng

kw

1,030

33

3NB24j

Chất hữu cơ

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,200

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,200

4

Máy quang phổ US-VIS

cái

0,55

0,200

5

Điện năng

kw

5,290

34

3NB24k

Tổng N

1

Tủ hút

cái

0,1

0,100

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

4

Nồi hấp

cái

0,8

0,100

5

Máy cất Nitơ

cái

0,45

0,100

6

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,100

7

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,55

0,100

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

10

Điện năng

kw

6,480

35

3NB24l

Tổng P

1

Tủ hút

cái

0,1

0,100

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

4

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,100

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

8

Điện năng

kw

5,430

36

3NB24m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1

Tủ sấy

Cái

0,3

1,600

2

Cân phân tích mẫu

Cái

0,6

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

1,600

4

Máy cất cô chân không

b

0,45

1,600

5

Máy cất quay chân không

b

0,45

1,600

6

Bể ổn định nhiệt

Cái

1,10

1,600

7

Bể siêu âm

Cái

1,10

1,600

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

9

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3

1,600

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,400

11

Máy cô nitơ

bộ

2,30

0,400

12

Điện năng

kw

24,480

37

3NB24n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1

Tủ sấy

Cái

0,3

1,600

2

Cân phân tích mẫu

Cái

0,6

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

1,600

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

5

Máy cất quay chân không

bộ

0,450

1,600

6

Bể ổn định nhiệt

Cái

1,10

1,600

7

B siêu âm

Cái

1,10

1,600

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

9

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3,00

1,600

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,400

11

Máy cô nitơ

b

2,30

0,400

12

Điện năng

kw

24,480

38

3NB24o

Dầu mỡ

1

Tủ hút

cái

0,1

0,300

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,300

4

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,300

5

Máy quang phổ UV-1601

bộ

0,55

0,300

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,600

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,600

8

Điện năng

kw

15,950

Sinh vật biển

39

3NB25a

Thực vật phù du, Tảo độc

1

Kính hiển vi độ phóng đại 1000 lần

cái

0,18

0,300

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

4

Điện năng

kw

4,550

40

3NB25b

Động vật phù du, Động vật đáy

1

Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần

cái

0,180

0,400

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,400

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,240

4

Điện năng

kw

5,580

41

3NB25c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,200

3

Bộ Soxlel

b

0,6

0,200

4

Máy cất cô chân không

cái

0,45

0,200

5

Máy cất quay chân không

cái

0,45

0,200

6

Bể ổn định nhiệt

cái

1,10

0,200

7

Bể siêu âm

cái

1,10

0,200

8

Bơm chân không

cái

0,37

0,200

9

Máy phân tích sắc ký GC

cái

3,00

0,200

10

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,600

11

Điện năng

kw

24,480

42

3NB25d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,150

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

0,150

4

Máy cất cô chân không

cái

0,45

0,150

5

Máy cất quay chân không

cái

0,45

0,150

6

Bể ổn định nhiệt

cái

1,10

0,150

7

Bể siêu âm

cái

1,10

0,150

8

Bơm chân không

cái

0,37

0,150

9

Máy phân tích sắc ký GC

cái

3,00

0,150

10

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,500

11

Điện năng

kw

19,280

43

3NB25đ

Pb, Cd

1

Tủ hút

cái

0,1

0,120

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,120

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,120

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,120

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,120

6

Máy phân tích q. phổ AAS

bộ

3,00

0,120

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,240

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

9

Điện năng

kw

12,360

44

3NB25e

Hg, As

1

Tủ hút

cái

0,1

0,200

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,200

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,200

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,200

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,200

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,6

0,200

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,450

10

Điện năng

kw

20,680

45

3NB25f

Cu, Zn, Mg

1

Tủ hút

cái

0,1

0,150

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,150

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,150

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,150

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,150

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

9

Điện năng

kw

14,060

3.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

3NB14a

NH4+ (ISO 7150/1-1984)

1

Dung dịch NH4+ chuẩn

ml

0,500

2

NaC7H5NaO3

gam

0,500

3

Na3C6H5O7.2H2O

gam

0,500

4

H2SO4

ml

0,600

5

NaClO

ml

0,300

6

NaOH

gam

1,000

7

Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O

gam

0,100

8

C3N3O3C12Na.2H2O

gam

0,200

9

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

10

Giấy thử pH

hộp

0,010

11

Sổ công tác

Cuốn

0,002

12

Giấy lau

Hộp

0,010

2

3NB14b

NO2- (TCVN 6178 - 1996)

1

CHCI3

ml

0,500

2

NaOH 1N

gam

0,400

3

Sulfaniamide

gam

0,500

4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

gam

0,500

5

KMnO4

gam

1,000

6

HCl

ml

1,000

7

NH3

ml

1,000

8

H3PO4

ml

0,500

9

H2SO4

ml

2,000

10

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

Hộp

0,010

3

3NB14c

NO3- (ISO 7890:1988)

1

C7H5NaO3

gam

0,500

2

K2C4H4O6

ml

5,000

3

Dung dịch NH3 đặc

ml

0,400

4

Dung dịch chuẩn NaNO3

ml

0,500

5

NaOH

ml

5,000

6

H2SO4

ml

1,000

7

NH4NO3

ml

0,400

8

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

4

3NB14d

SO42- (EPA 375.4)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,500

2

Natrimethyl đỏ

gam

0,500

3

HCl 1:1

ml

0,500

4

BaCl2.2H2O

gam

1,000

5

AgNO3

gam

0,100

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Sổ công tác

cun

0,002

8

Giấy lau

cái

0,010

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

5

3NB14đ

PO43- (ALPHA 4500-P.E)

1

H2SO4 5N

ml

0,500

2

Kali antimontatrat

gam

0,400

3

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,500

4

Axit ascorbic

ml

0,400

5

KH2PO4

gam

0,500

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

7

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

8

Sổ công tác

cun

0,002

9

Giấy lau

Hộp

0,010

6

3NB14e

SiO32-

1

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,600

2

HCl

ml

1,000

3

Oxalic

Gam

0,500

4

Dung dịch chuẩn Na2SiO3

ml

0,500

5

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,010

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy lau

Hộp

0,010

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

3NB14f

Tổng N (ALPHA 4500 - N)

1

NaOH

gam

1,000

2

H3BO3

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

Glutamic

gam

0,600

5

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

6

NaC7H5NaO3

gam

0,500

7

K2SO4

gam

1,000

8

HCl 1N

ml

0,500

9

CHCI3

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

Hộp

0,010

8

3NB14g

Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)

1

H2SO4

ml

2,000

2

Phenolphtalein

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,500

5

NaOH 1N

ml

0,500

6

K4P2O7

gam

0,100

7

Kali antimontatrat

gam

0,400

8

Axit ascorbic

gam

0,300

9

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

Hộp

0,010

9

3NB15a

COD (APHA - 5220)

1

K2Cr2­O7

gam

0,290

2

H2SO4

ml

2,000

3

Ag2SO4

gam

0,100

4

HgSO4

gam

0,200

5

(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O

gam

0,100

6

C12H8N2.H2O

gam

0,010

7

FeSO4.7H2O

gam

0,100

8

Ống chuẩn K2C2O7 0.1N

ống

0,010

9

Kaliphatalat

gam

0,300

10

Cồn lau dụng cụ

ml

5,000

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Giấy lau

Hộp

0,010

10

3NB15b

BOD5 (APHA.5210.B)

1

FeCl3, 6H2O

gam

0,050

2

CaCl2

gam

0,050

3

MgSO 4.7H2O

gam

0,050

4

KH2PO4

gam

0,020

5

K2HPO4

gam

0,040

6

Na2HPO4

gam

0,070

7

NH4CI

gam

0,030

8

Gluco

gam

0,060

9

Polyseed

Viên

0,100

10

Glutamic

gam

0,060

11

Cồn lau dụng cụ

ml

3,000

12

Giấy pH

hộp

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

cái

0,010

11

3NB16

SS (APHA 2540.D)

1

Nước cất

lít

0,100

2

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

12

3NB17

Coliform, Fecal Coliform

1

Canh thang lactose LT

Gam

36,000

2

Canh thang BGBL

Gam

72,000

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

4

Bông

Kg

0,010

5

Sổ công tác

Cuốn

0,002

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

13

3NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

1

Aceton

Gam

30,000

2

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3

Bông

Kg

0,010

4

Sổ công tác

Cuốn

0,002

5

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

3NB19

CN-

1

NaOH

Gram

0,300

2

H2SO4

ml

25,000

3

MgCl2

Gram

10,200

4

CH3COONa.3H2O

Gram

0,800

5

CH3COOH

ml

1,000

6

Cloramin T

Gram

0,200

7

Axit Bacbituric

Gram

0,900

8

HCl

ml

0,900

9

NaCN

Gram

0,500

10

AgNO3

Gram

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

15

3NB20a

Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

cái

0,010

11

Khí argon

bình

0,002

16

3NB20b1

As (TCVN 6626:2000)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KI

gam

1,500

7

NaOH

gam

10,000

8

NaBH4

gam

0,100

9

Cn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Màng lọc cho FIAS

cái

0,050

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Giấy lau

cái

0,010

13

Khí argon

bình

0,002

14

Khí axetylen

bình

0,002

17

3NB20b2

Hg (TCVN 7877:2008)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KMnO4

gam

1,000

7

K2S2O8

gam

1,000

8

NH4OCl

gam

1,000

9

SnCl2.2H2O

ml

0,500

10

Màng lọc cho FIAS

cái

0,050

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

cái

0,010

18

3NB20c

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

NaOH

gam

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Giấy lau

cái

0,010

9

Khí argon

bình

0,002

10

Khí axetylen

bình

0,002

19

3NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650 - 1993)

1

HCl

ml

4,000

2

NaOH

gam

0,200

3

Dung môi

ml

150,000

4

Na2SO4

gam

20,000

5

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,400

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy thử pH

hộp

0,100

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

20

2NB22

Phenol

1

K3Fe(CN)6

Gram

0,300

2

4-Amino-Antypyrin

Gram

0,800

3

NH4CI

Gram

0,300

4

NH4OH

ml

4,000

5

HCl

ml

10,000

6

KI

Gram

2,000

7

K2HPO4

gam

2,000

8

KH2PO4

gam

5,000

9

Na2S2O3

Gram

2,000

10

CuSO4.5H2O

Gram

1,900

11

H3PO4

ml

2,000

12

NaOH

Gram

4,000

13

Phenol chuẩn

Gram

0,200

14

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

15

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

16

Giấy lau

hộp

0,010

17

Sổ công tác

cuốn

0,002

21

3NB23a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1

CH2Cl2

ml

40,000

2

n-Hexan

ml

600,000

3

Aceton

ml

50,000

4

Na2S4

ml

100,000

5

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

6

Florisil

gram

20,000

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

22

3NB23b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1

Chiết pha rn SPE

ml

800,000

2

Methanol

gam

40,000

3

Aceton

ml

50,000

4

Na2SO4

gram

100,000

5

Diclormrthan

ml

20,000

6

Cloroform

ml

20,000

7

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

8

Florisil

gram

20,000

9

Cn lau dụng cụ

ml

10,000

23

3NB23c

Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)

1

Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)

ml

5,000

2

Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị

ml

1,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

HCl

gam

10,000

6

(NH4)2SO4

gam

10,000

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Khí argon

bình

0,200

Trầm tích biển

24

3NB24a

N-NO2

1

CHCl3

ml

0,500

2

NaOH 1N

gam

0,400

3

Sulfaniamide

gam

0,500

4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

gam

0,500

5

KMnO4

gam

1,000

6

HCl

ml

1,000

7

NH3

ml

1,000

8

H3PO4

ml

0,500

9

H2SO4

ml

2,000

10

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

14

Giấy lau

Hộp

0,010

25

3NB24b

N-NO3 (ISO 7890:1988)

1

C7H5NaO3

gam

0,500

2

K2C4H4O6

ml

5,000

3

Dung dịch NH3 đặc

ml

0,400

4

Dung dịch chuẩn NaNO3

ml

0,500

5

NaOH

ml

5,000

6

H2SO4

ml

1,000

7

NH4NO3

ml

0,400

8

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

26

3NB24c

N-NH3

1

Dung dịch NH4+ chuẩn

ml

0,500

2

NaC7H5NaO3

gam

0,500

3

Na3C6H5O7.2H2O

gam

0,500

4

H2SO4

ml

0,600

5

NaClO

ml

0,300

6

NaOH

gam

1,000

7

Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O

gam

0,100

8

C3N3O3Cl2Na.2H2O

gam

0,200

9

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

10

Giấy thử pH

hộp

0,010

11

Sổ công tác

Cuốn

0,002

12

Giấy lau

Hộp

0,010

27

3NB24d

P-PO4

1

H2SO4 5N

ml

0,500

2

Kali antimontatrat

gam

0,400

3

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,500

4

Axit ascorbic

ml

0,400

5

KH2PO4

gam

0,500

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

7

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Giy lau

Hộp

0,010

28

3NB24đ

Pb, Cd

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

cái

0,010

11

Khí argon

bình

0,002

29

3NB24e

Hg, As

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KI

gam

1,500

7

NaOH

gam

10,000

8

NaBH4

gam

0,100

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Màng lọc cho FIAS

cái

0,050

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Giấy lau

cái

0,010

13

Khí argon

bình

0,002

14

Khí axetylen

bình

0,002

30

3NB24f

Cu, Zn

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

NaOH

gam

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Giấy lau

cái

0,010

9

Khí argon

bình

0,002

10

Khí axetylen

bình

0,002

31

3NB24g

CN-

1

NaOH

Gram

0,300

2

H2SO4

ml

25,000

3

MgCl2

Gram

10,200

4

CH3COONa.3H2O

Gram

0,800

5

CH3COOH

ml

1,000

6

Cloramin T

Gram

0,200

7

Axit Bacbituric

Gram

0,900

8

HCl

ml

0,900

9

NaCN

Gram

0,500

10

AgNO3

Gram

0,500

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

13

Giấy lau

hộp

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

32

3NB24h

Độ ẩm

1

Bao đựng mẫu

cái

1,200

2

Giấy lọc

cái

1,200

3

Nước rửa dụng cụ

lít

0,360

33

3NB24i

Tỷ trọng

1

Bao đựng mẫu

cái

1,200

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,360

34

3NB24j

Chất hữu cơ

1

K2Cr2O7

gam

14,760

2

H2SO4

ml

15,000

3

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

gam

29,400

4

C12H8N2.H2O

gam

0,480

5

H3PO4

ml

3,000

6

Diphenylamin

gam

1,200

7

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

8

Bao đựng mẫu

cái

1,200

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

35

3NB24k

Tổng N

1

NaOH

gam

1,000

2

H3BO3

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

Glutamic

gam

0,600

5

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

6

NaC7H5NaO3

gam

0,500

7

K2SO4

gam

1,000

8

HCl 1N

ml

0,500

9

CHCl3

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

Hộp

0,010

36

3NB24l

Tổng P

1

H2SO4

ml

2,000

2

Phenolphtalein

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,500

5

NaOH 1N

ml

0,500

6

K4P2O7

gam

0,100

7

Kali antimontatrat

gam

0,400

8

Axit ascorbic

gam

0,300

9

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Giấy lau

Hộp

0,010

37

3NB24m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3

CH2Cl2

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

38

3NB24n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1

Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid

ml

0,010

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,010

3

CH2Cl2

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

39

3NB24o

Dầu mỡ

1

HCl

ml

4,000

2

NaOH

gam

0,200

3

Dung môi

ml

150,000

4

Na2SO4

gam

20,000

5

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,400

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy thử pH

hộp

0,100

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

40

3NB25a

Thực vật phù du, Tảo độc

1

Bao đựng mẫu

cái

1,000

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,300

41

2NB25b

Động vật phù du, Động vật đáy

Như 2NB25a

42

3NB25c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3

CH2Cl2

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

43

3NB25d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1

Dung dịch chuẩn

ml

0,010

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,010

3

CH2Cl2

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

Khí Nitơ

bình

0,005

16

Khí Heli

bình

0,005

44

3NB25d

Pb, Cd

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

1 ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

cái

0,010

11

Khí argon

bình

0,002

45

3NB25e

Hg, As

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

gam

2,000

5

HCl

gam

5,000

6

KMnO4

gam

1,000

7

K2S2O8

ml

1,000

8

NH4OCI

hộp

1,000

9

SnCl2.2H2O

gam

0,500

10

Màng lọc cho FIAS

cái

0,050

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Giấy lọc băng xanh

cuốn

0,050

13

Sổ công tác

cái

0,002

14

Giấy lau

bình

0,010

46

3NB25f

Cu, Zn, Mg

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

NaOH

gam

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Giấy lau

cái

0,010

9

Khí argon

bình

0,002

10

Khí axetylen

bình

0,002

Chương 8.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường (1KT)

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; độ ẩm; vận tốc gió; hướng gió; áp suất khí quyn; nhiệt độ khí thải; tốc độ của khí thải; chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói; lưu lượng khí thải.

1.2. Định mức kinh tế k thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

a

Các thông số khí tượng

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm

1 QTV2

0,300

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió

1 QTV2

0,300

3

1KT3

Áp suất khí quyển

1 QTV2

0,300

b

Các thông số khí thải

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

1 QTV4

0,500

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

1 QTV4

0,500

6

1KT6

Khí oxy (O2)

1 QTV3

0,500

7

1KT7

Khí CO

1 QTV3

0,500

8

1KT8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

1 QTV3

0,500

9

1KT9

Khí Nito monoxit NO

1 QTV3

0,500

10

1KT10

Khí Nito dioxit NO2

1 QTV3

0,500

11

1KT11

Khí Nito oxit NOx

1 QTV3

0,500

12

1KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

1 QTV3

0,500

13

1KT13

Bụi tổng số

5 QTV5

0,500

14

1KT14

Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn

5 QTV5

0,500

c

Các đặc tính nguồn thải

15

1KT15

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

1QTV2

0,500

16

1KT16

Lưu lượng khí thải

1QTV4

0,500

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

a

Các thông số khí tượng

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)

1

Đầu đo

cái

6

0,160

2

Quần áo BHLĐ

b

9

0,240

3

Ủng

đôi

12

0,240

4

Tất sợi

đôi

6

0,240

5

Mũ cứng

cái

12

0,240

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,240

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)

Như 1KT1

3

1KT3

Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)

Như 1KT1

b

Các thông số khí thải

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

1

Đầu đo

cái

6

0,800

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,880

3

Ủng

đôi

12

0,880

4

Tất sợi

đôi

6

0,880

5

Mũ cứng

cái

12

0,880

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,880

7

Găng tay chống nóng

đôi

3

0,880

8

Khẩu trang phòng độc

đôi

3

0,880

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

Như 1KT4

1

Ống pitot

cái

12

0,800

2

Dây nối

cái

12

0,880

3

Quần áo BHLĐ

9

0,880

4

Ủng

12

0,880

5

Tất si

6

0,880

6

Mũ cứng

12

0,880

7

Ô che mưa, che nắng

24

0,880

8

Găng tay chống nóng

3

0,880

9

Khẩu trang phòng độc

3

0,880

6

1KT6

Khí oxy (O2)

1

Bộ lọc bụi

Bộ

6

0,250

2

Bộ lọc khí lưu huỳnh

Bộ

6

0,250

3

Sensor O2

cái

12

0,250

4

Acqui

Bộ

12

1,300

5

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

1,440

6

Găng tay chống nóng

Đôi

3

1,440

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

8

Ủng

đôi

12

1,440

9

Tất sợi

đôi

6

1,440

10

Mũ cứng

cái

12

1,440

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

7

1KT7

Khí cacbon monoxit (CO)

1

Bộ lọc bụi

Bộ

6

0,250

2

Bộ lọc tạp chất cản trở

Bộ

6

0,250

3

Sensor CO

cái

12

0,250

4

Acqui

Bộ

12

1,300

5

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

1,440

6

Găng tay chống nóng

Đôi

3

1,440

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

8

Ủng

đôi

12

1,440

9

Tất sợi

đôi

6

1,440

10

Mũ cứng

cái

12

1,440

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

8

1KT8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

1

Bộ lọc bụi

Bộ

6

0,250

2

Bộ lọc tạp chất cản trở

Bộ

6

0,250

3

Sensor CO2

cái

12

0,250

4

Acqui

Bộ

12

1,300

5

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

1,440

6

Găng tay chống nóng

Đôi

3

1,440

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

8

Ủng

đôi

12

1,440

9

Tất sợi

đôi

6

1,440

10

Mũ cứng

cái

12

1,440

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

9

1KT9

Khí Nitơ monoxit (NO)

1

Bộ lọc bụi

Bộ

6

0,250

2

Bộ lọc tạp chất cản trở

Bộ

6

0,250

3

Sensor NO

cái

12

0,250

4

Acqui

Bộ

12

1,300

5

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

1,440

6

Găng tay chống nóng

Đôi

3

1,440

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

8

Ủng

đôi

12

1,440

9

Tt sợi

đôi

6

1,440

10

Mũ cứng

cái

12

1,440

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

10

1KT10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

1

Bộ lọc bụi

Bộ

6

0,250

2

Bộ lọc tạp chất cản trở

Bộ

6

0,250

3

Sensor NO2

cái

12

0,250

4

Acqui

Bộ

12

1,300

5

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

1,440

6

Găng tay chống nóng

Đôi

3

1,440

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

8

Ủng

đôi

12

1,440

9

Tất sợi

đôi

6

1,440

10

Mũ cứng

cái

12

1,440

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

11

1KT11

Khí NOx

1

Bộ lọc bụi

Bộ

6

0,250

2

Bộ lọc tạp chất cản trở

Bộ

6

0,250

3

Sensor NOx

cái

12

0,250

4

Acqui

Bộ

12

1,300

5

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

1,440

6

Găng tay chống nóng

Đôi

3

1,440

7

Qun áo BHLĐ

bộ

9

1,440

8

Ủng

đôi

12

1,440

9

Tất sợi

đôi

6

1,440

10

Mũ cứng

cái

12

1,440

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

12

1KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

1

Bộ lọc bụi

Bộ

6

0,250

2

Bộ lọc tạp chất cản trở

Bộ

6

0,250

3

Sensor SO2

cái

12

0,250

4

Acqui

Bộ

12

1,300

5

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

1,440

6

Găng tay chống nóng

Đôi

3

1,440

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

8

Ủng

đôi

12

1,440

9

Tất sợi

đôi

6

1,440

10

Mũ cứng

cái

12

1,440

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

13

1KT13

Bụi tổng số

1

Đầu lấy mẫu

Cái

18

0,250

2

Ống lấy mẫu

Cái

18

0,250

3

Bộ lưu giữ filter

Bộ

18

0,250

4

Hộp gia nhiệt

Hộp

18

0,250

5

Hệ thống làm mát

Bộ

18

0,250

6

Bộ dây nối

Bộ

12

0,250

7

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

0,400

8

Găng tay chống nóng

Đôi

3

0,400

9

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,400

10

Ủng

đôi

12

0,400

11

Tất sợi

đôi

6

0,400

12

Mũ cứng

cái

12

0,400

13

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,400

14

Nhíp

cái

36

0,400

15

Đĩa cân

cái

60

0,400

14

1KT14

Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn

1

Đầu lấy mẫu

Cái

18

0,250

2

Ống lấy mẫu

Cái

18

0,250

3

Bộ lưu giữ filter

Bộ

18

0,250

4

Bộ dụng cụ thu hồi mẫu

bộ

18

0,250

5

Hộp gia nhiệt

Hộp

18

0,250

6

Hệ thống làm mát

Bộ

18

0,250

7

Bộ dây nối

Bộ

12

0,250

8

Bộ ống hấp thụ

Bộ

12

0,250

9

Khẩu trang phòng độc

đôi

3

0,800

10

Găng tay chống nóng

đôi

3

0,800

11

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,800

12

Ủng

đôi

12

0,800

13

Tất sợi

đôi

6

0,800

14

Mũ cứng

cái

12

0,800

15

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,800

c

Các đặc tính nguồn thải

15

1KT15

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

1

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

0,400

2

Găng tay chống nóng

Đôi

3

0,400

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,400

4

Ủng

đôi

12

0,400

5

Tt sợi

đôi

6

0,400

6

Mũ cứng

cái

12

0,400

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,400

16

1KT16

Lưu lượng khí thải

1

Đầu đo

cái

3

0,700

2

Khẩu trang phòng độc

đôi

3

0,800

3

Găng tay chống nóng

đôi

3

0,800

4

Qun áo BHLĐ

bộ

9

0,800

5

Ủng

đôi

12

0,800

6

Tất sợi

đôi

6

0,800

7

Mũ cứng

cái

12

0,800

8

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,800

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)

1

Ẩm kế Asman

cái

-

0,240

2

Nhiệt ẩm kế Asman

cái

-

0,240

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)

Như 1KT1

3

1KT3

Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)

1

Áp kế (TPC-HD3 50/EXT)

cái

-

0,240

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,240

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

1

Đầu đo nhiệt độ

Bộ

-

0,400

2

Thiết bị lấy mẫu khí thải

Bộ

Pin 9V

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Điện năng

Kw

13,240

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

1

Thiết bị đo chênh áp

Bộ

-

0,400

2

Điện năng

kw

13,240

6

1KT6

Khí oxy (O2)

1

Thiết bị lấy mẫu khí O2

Bộ

Acqui

0,400

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

Acqui

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Điện năng

kw

13,240

7

1KT7

Khí CO

1

Thiết bị lấy mẫu khí CO

Bộ

Acqui

0,400

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

Acqui

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Điện năng

kw

13,240

8

1KT8

Khí CO2

1

Thiết bị lấy mẫu khí CO2

Bộ

Acqui

0,400

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

Acqui

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Điện năng

kw

13,240

9

1KT9

Khí NO

1

Thiết bị lấy mẫu khí NO

Bộ

Acqui

0,400

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

Acqui

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Điện năng

kw

13,240

10

1KT10

Khí NO2

1

Thiết bị lấy mẫu khí NO2

Bộ

Acqui

0,400

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

Acqui

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

11

1KT11

Khí NOx

1

Thiết bị lấy mẫu khí NOx

Bộ

Acqui

0,400

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

Acqui

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Điện năng

kw

13,240

12

1KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

1

Thiết bị lấy mẫu khí SO2

Bộ

Acqui

0,400

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

Acqui

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

13

1KT13

Bụi tổng số

1

Thiết bị điều khiển lấy mẫu bụi

Bộ

Acqui

0,400

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

Acqui

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Điện năng

kw

13,240

14

1KT14

Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn

Như 1KT13

15

1KT15

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

1

Thiết bị đo chiều dài

Cái

-

0,300

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

16

1KT16

Lưu lượng khí thải

1

Đầu đo nhiệt độ

Bộ

-

0,300

2

Thiết bị đo chênh áp

Bộ

-

0,400

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Điện năng

kw

13,240

1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số

TT

hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Đnh mức

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực máy in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Gim bấm

hộp

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió

Như 1KT1

3

1KT3

Áp suất khí quyển

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực máy in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Gim bấm

hộp

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Mực máy in

hộp

0,003

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

6

Gim bấm

hộp

0,030

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

Như 1KT4

6

1KT6

Khí Oxy (O2)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Khí chuẩn O2

bình

0,005

4

Mực máy in

hộp

0,003

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

6

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

7

Gim bấm

hộp

0,030

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

9

Túi nilon

cái

0,015

7

1KT7

Khí CO

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Khí chuẩn CO

bình

0,005

4

Mực máy in

hộp

0,003

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

6

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

7

Gim bấm

hộp

0,030

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

9

Túi nilon

cái

0,015

8

1KT8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Khí chuẩn CO2

bình

0,005

4

Mực máy in

hộp

0,003

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

6

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

7

Gim bấm

hộp

0,030

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

9

Túi nilon

cái

0,015

9

1KT9

Khí NO

1

Pin chuyên dụng

cc

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Khí chuẩn NO

bình

0,005

4

Mực máy in

hộp

0,003

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

6

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

7

Gim bấm

hộp

0,030

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

9

Túi nilon

cái

0,015

10

1KT10

Khí NO2

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Khí chuẩn NO2

bình

0,005

4

Mực máy in

hộp

0,003

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

6

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

7

Gim bấm

hộp

0,030

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

9

Túi nilon

cái

0,015

11

1KT11

Khí NOx

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Khí chuẩn NOx

bình

0,005

4

Mực máy in

hộp

0,003

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

6

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

7

Gim bấm

hộp

0,030

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

9

Túi nilon

cái

0,015

12

1KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Khí chuẩn SO2

bình

0,005

4

Mực máy in

hộp

0,003

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

6

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

7

Gim bấm

hộp

0,030

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

9

Túi nilon

cái

0,015

13

1KT13

Bụi tổng số

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Silicagel

gam

300,000

3

Quartz Fiber Filters

Cái

1,000

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

6

Gim bấm

hộp

0,030

7

Dung dịch lau dụng cụ

Lít

0,090

8

Túi nilon

cái

0,015

9

Hộp đựng mẫu

Hộp

0,003

10

Bản đồ địa hình

cái

0,020

14

1KT14

Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (EPA method 29)

1

H2O2 30%

ml

66,600

2

HNO3

ml

10,000

3

H2SO4

ml

10,000

4

KMnO4

gam

4,000

5

Quartz Fiber Filters

Cái

1,000

6

Pin chuyên dụng

cục

0,045

7

Silicagel

gam

300,000

8

Sổ công tác

cuốn

0,003

9

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

10

Gim bấm

hộp

0,030

11

Dung dịch lau dụng cụ

Lít

0,090

12

Túi nilon

cái

0,015

13

Hộp đựng mẫu

thùng

0,003

14

Bản đồ địa hình

cái

0,020

15

1KT15

Chiu cao ngun thải, đường kính trong miệng ng khói

1

Sổ công tác

cuốn

0,003

2

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

3

Gim bấm

hộp

0,030

4

Bản đồ địa hình

cái

0,020

16

1KT16

Lưu lượng khí thải

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

2

Băng giấy in

gam

0,030

3

Mực máy in

hộp

0,003

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

5

Gim kẹp giấy

hộp

0,030

6

Gim bấm

hộp

0,030

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

8

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

2. Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm (2KT)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

TT

hiệu

Chỉ tiêu quan trắc

Định biên

Mức

1

2KT6

Khí Oxy (O2)

1KS3

0,500

2

2KT7

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

1KS3

0,500

3

2KT8

Khí CO

1KS3

0,500

4

2KT9

Khí CO2

1KS3

0,500

5

2KT10

Khí NO

1KS3

0,500

6

2KT11

Khí Nitơ dioxit (NO2)

1KS3

0,500

7

2KT12

Khí NOx

1KS3

0,500

8

2KT13

Bụi tổng số

1KS3

0,500

9

2KT14a

Cd, Pb

1KS5

0,500

10

2KT14b

As, Sb

1KS5

0,500

11

2KT14c

Cu, Zn

1KS5

0,500

12

2KT14d

Phân tích đồng thời các kim loại

1KS5

1,000

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

2KT6

Khí oxy (O2)

1

Áo blu

cái

12

0,280

2

Dép xốp

đôi

6

0,280

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,047

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,047

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,018

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,070

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,280

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,280

11

Ghế tựa

cái

60

0,280

12

Điện năng

kw

0,409

2

2KT7

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Như 2KT6

3

2KT8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

Như 2KT6

4

2KT9

Khí Nitơ monoxit (NO)

Như 2KT6

5

2KT10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

Như 2KT6

6

2KT11

Khí NOx

Như 2KT6

7

2KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Như 2KT6

8

2KT13

Bụi tổng số

1

Nhíp

Cái

36

1,000

2

Đĩa cân

Cái

60

2,000

3

Kim kẹp giấy

Hộp

36

2,000

4

Kim bấm

Hộp

36

1,000

5

Áo blu

cái

12

2,000

6

Dép xốp

đôi

6

2,000

7

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,500

8

Bàn làm việc

cái

72

2,000

9

Ghế tựa

cái

60

2,000

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,500

11

Quạt trần 100w

cái

36

0,330

12

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,330

13

Đèn neon 40w

b

30

2,000

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,016

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,125

16

Điện năng

kw

2,890

9

2KT14a

Pd, Cd (EPA method 29)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,600

2

Pipet 10ml

cái

6

0,600

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,600

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,600

5

Bình tia

cái

3

0,600

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,600

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,600

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,600

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,600

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,600

12

Cuvet Graphit

cái

1

0,300

13

Đèn D2

cái

24

0,600

14

Đèn Tungsten

cái

24

0,600

15

Đèn HCL

cái

24

0,600

16

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,600

17

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,600

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,600

19

Áo blu

cái

12

0,600

20

Dép xốp

đôi

6

0,600

21

Găng tay

đôi

1

0,600

22

Khẩu trang y tế

cái

1

0,600

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,600

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

29

Bàn làm việc

cái

72

0,600

30

Ghế tựa

cái

60

0,600

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

32

Điện năng

kw

1,157

10

2KT14b

As, Sb (EPA method 29)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Pipet 10ml

cái

6

0,700

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,700

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,700

5

Bình tia

cái

3

0,700

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,700

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,700

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,700

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,700

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

cái

12

0,700

13

Màng lọc cho FIAS

cái

2

0,500

14

Đèn D2

cái

24

0,700

15

Đèn Tungsten

cái

24

0,700

16

Đèn EDL

cái

24

0,700

17

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,700

18

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,700

19

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

20

Áo blu

cái

12

0,700

21

Dép xốp

đôi

6

0,700

22

Găng tay

đôi

1

0,700

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,700

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,700

30

Bàn làm việc

cái

72

0,700

31

Ghế tựa

cái

60

0,700

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

33

Điện năng

kw

1,401

11

2KT14c

Cu, Zn (EPA method 29)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Pipet 10ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

5

Bình tia

cái

3

0,500

6

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

11

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

12

Đèn D2

cái

24

0,500

13

Đèn Tungsten

cái

24

0,500

14

Đèn HCL

cái

24

0,500

15

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

16

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

18

Áo blu

cái

12

0,500

19

Dép xốp

đôi

6

0,500

20

Găng tay

đôi

1

0,500

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

28

Bàn làm việc

cái

72

0,640

29

Ghế tựa

cái

60

0,640

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

31

Điện năng

kw

0,928

12

2KT14d

Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (EPA method 29)

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Quartz torches

cái

1

0,500

3

Pipet 10ml

cái

6

0,500

4

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,500

6

Bình tia

cái

3

0,500

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

8

Bình định mức 50ml

cái

6

0,500

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

11

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

12

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

13

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

14

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

15

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

16

Áo blu

cái

12

0,500

17

Dép xp

đôi

6

0,500

18

Găng tay

đôi

1

0,500

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

26

Bàn làm việc

cái

72

0,640

27

Ghế tựa

cái

60

0,640

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2KT6

Khí oxy (O2)

1

Máy tính xử lý số liệu

bộ

0,4

0,027

2

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,027

3

Điện năng

kw

0,583

2

2KT7

Khí cacbon monoxit (CO)

Như 2KT6

3

2KT8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

Như 2KT6

4

2KT9

Khí Nitơ monoxit (NO)

Như 2KT6

5

2KT10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

Như 2KT6

6

2KT11

Khí NOx

Như 2KT6

7

2KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Như 2KT6

8

2KT13

Bụi tổng số

1

Tủ sấy mẫu

cái

0,3

0,400

2

Bơm chân không

cái

1

0,400

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,400

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,500

5

Điện năng

kw

15,620

9

2KT14a

Pb, Cd

1

Tủ hút

cái

0,1

0,500

2

Tủ sấy

cái

0,1

0,500

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,500

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,500

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,500

6

Máy phân tích quang phổ AAS

bộ

3,0

0,500

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,133

9

Điện năng

kw

30,100

10

2KT14b

As, Sb

1

Tủ hút

cái

0,1

0,600

2

Tủ sấy

cái

0,1

0,600

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,600

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,600

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,600

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3,0

0,600

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,6

0,600

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,600

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

10

Điện năng

kw

39,160

11

2KT14c

Cu, Zn

1

Tủ hút

cái

0,1

0,450

2

Tủ sấy

cái

0,1

0,450

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,450

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,450

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,450

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3,0

0,450

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,107

9

Điện năng

kw

26,860

12

2KT14d

Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn

1

Tủ hút

cái

0,1

0,450

2

Tủ sấy

cái

0,1

0,450

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,450

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,450

5

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,450

6

Hệ thống ICP

bộ

3,0

0,450

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,107

9

Điện năng

kw

55,750

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

TT

hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

2KT6

Khí Oxy (O2)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Gim kẹp giấy

Hộp

0,020

6

Gim bấm

Hộp

0,020

2

2KT7

Khí cacbon monoxit (CO)

Như 2KT6

3

2KT8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

Như 2KT6

4

2KT9

Khí Nitơ monoxit (NO)

Như 2KT6

5

2KT10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

Như 2KT6

6

2KT11

Khí NOx

Như 2KT6

7

2KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Như 2KT6

8

2KT13

Bụi tổng số

1

Sổ công tác

Cuốn

0,003

2

Găng tay

đôi

0,030

3

Khẩu trang y tế

cái

0,050

4

Khăn lau 30 x 30

cái

0,015

5

Gim kẹp giấy

cái

0,030

6

Gim bấm

cái

0,030

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

9

2KT14a

Pb, Cd

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Khí argon

bình

0,002

10

2KT14b

As, Sb

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KI

gam

2,000

7

NaOH

gam

10,000

8

NaBH4

gam

0,300

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Giấy lau

Hộp

0,010

12

Khí argon

bình

0,002

13

Khí axetylen

bình

0,002

11

2KT14c

Cu, Zn

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

NaOH

gam

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Giấy lau

hộp

0,010

9

Khí argon

bình

0,002

10

Khí axetylen

bình

0,002

12

2KT14d

Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn

1

Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)

ml

5,000

2

Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị

ml

1,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

HCl

gam

10,000

6

(NH4)2SO4

gam

10,000

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Khí argon

bình

0,200

Chương 9.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường (IPX)

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Gamma trong không khí, Hàm lượng Randon trong không khí, trong nước.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

TT

hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1PX1a

Các đồng vphóng x trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV3

4,500

2

1PX1b

Gamma trong không khí

1QTV3

0,250

3

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

1QTV3

1,000

4

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1QTV3

1,000

5

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lng: Pb214 , Bi214 , TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV3

4,500

6

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1QTV3

1,000

7

1PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV3

2,000

8

1PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV3

3,000

9

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

1QTV3

1,000

10

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1QTV3

2,000

11

1PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214 , Bi214 , Tl208 , Ac228 , Ra226 , Cs137, K40, Be7

1QTV3

2,000

12

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1QTV3

2,000

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

1PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Dây điện đôi dài 50m

Dây

36

0,500

2

Ổ cắm điện có cầu chì

Cái

36

0,500

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

4

Mũ cứng

cái

12

1,000

1PX1b

Gamma trong không khí (1 thông số)

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

2

Mũ cứng

cái

12

1,000

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

2

Mũ cứng

cái

12

1,000

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

2

Mũ cứng

cái

12

1,000

5

1PX2a

Các đng vị phóng xạ trong mu bụi xa lng (8 thông s): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Khay hứng chuyên dụng

cái

1

0,200

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

3

Mũ cứng

cái

12

1,000

4

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,600

6

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

1

Khay hứng chuyên dụng

cái

1

0,200

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

3

Mũ cứng

cái

12

1,000

4

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,600

7

1PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Ống (corer) bằng thép không gỉ, F 100mm

cái

24

0,500

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

3

Mũ cứng

cái

12

1,000

4

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,600

8

1PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Can nhựa 20l

cái

6

0,600

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

3

Mũ cứng

cái

12

1,000

4

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,600

9

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

1

Can nhựa 10l

cái

6

0,600

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

1,000

3

Mũ cứng

cái

12

1,000

4

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,600

10

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha trong nước (1 thông số)

1

Can nhựa 5l

cái

6

0,600

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,000

3

Mũ cứng

cái

12

1,000

4

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,600

11

1PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,000

2

Mũ cứng

cái

12

1,000

3

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,600

12

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,000

2

Mũ cứng

cái

12

1,000

3

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,600

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Đnh mức

1

1PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Máy hút khí

Cái

1,7

0,200

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

3

Pin 1.5v

Cái

4

0.500

4

Điện

Kw

2,860

2

1PX1b

Gamma trong không khí (1 thông số)

1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

2

Pin 1.5v

Cái

8

0.500

3

Máy đo xuất liều bức xạ cầm tay

Cái

1

0,100

3

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

1

Máy định vị GPS cầm tay

chiếc

1

0,100

2

Máy đo hàm lượng Radon

bộ

1

0,100

3

Ác quy 6v

Cái

1

0,100

4

Pin 1.5

cái

8

0,5

4

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Khay hứng chuyên dụng

Cái

-

0,200

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

3

Pin 1.5v

Cái

8

0,500

5

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1

Khay hứng chuyên dụng

Cái

-

0,200

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

3

Pin 1.5v

Cái

8

0,500

6

1PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Khoan nhỏ

Cái

-

0,500

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

3

Pin 1.5v

Cái

4

0,500

7

1PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Bơm hút

cái

-

0,300

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

3

Pin 1.5v

cái

4

0,500

8

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông s)

1

Máy đo hàm lượng Radon

Bộ

1

0,100

2

Popylon

cái

1

1,000

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

4

Pin 1.5v

cái

4

0,500

9

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Bơm hút

cái

-

0,300

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

3

Pin 1.5v

cái

4

0,500

10

1PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Máy định vị GPS cầm tay

cái

1

0,100

2

Pin 1.5v

cái

4

0,500

11

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Máy định vị GPS cầm tay

cái

1

0,100

2

Pin 1.5v

cái

4

0,500

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

TT

hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

1PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Sổ công tác

Cuốn

0,200

2

Gim bấm

Hộp

0,020

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

2

1PX1b

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

1

Sổ công tác

Cuốn

0,200

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

3

Detectơ vết hạt nhân

Cái

1,000

4

Phin lọc F47

Cái

1,000

3

1PX1c

Tổng hoạt độ Alpha và tổng hoạt độ phóng xạ Bêta (2 thông số):

1

Sổ công tác

Cuốn

0,200

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

3

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

0,200

4

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Nước cất

Lít

3,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

4

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

0,650

5

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Nước cất

Lít

3,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

4

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

0,200

6

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Túi nilon

Cái

20,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

7

1PX4A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

H2SO4

lít

1,000

2

HCl

lít

1,000

3

HNO3

lít

1,000

4

Nước cất

lít

5,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,200

6

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

8

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

1

Sổ công tác

Cuốn

0,200

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

3

Detectơ vết hạt nhân

cái

1,000

4

Fil lọc F

Cái

1,000

9

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Dung dịch HN3

Lít

0,100

2

Nước cất

Lít

1,000

3

Sổ công tác

Cuốn

0,200

4

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

10

1PX5a

Các đồng v phóng x trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Túi nilon

Cái

24,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

11

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Túi nilon

Cái

20,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

2. Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mc

1

2PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS4

4,000

2PX1b

Hàm lượng Radon trong không khí

1KS4

1,000

2PX1c

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1KS4

1,000

2

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS4

4,000

2PX2b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1KS4

1,000

3

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS4

4,000

4

2PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS4

4,000

2PX4b

Hàm lượng Randon trong không nước

1KS4

1,000

2PX4c

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1KS4

1,000

5

2PX5a

Các đồng vị phóng x trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS4

4,000

2PX5b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1KS4

1,000

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thi hạn (tháng)

Định mức

1

2PX1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta , Hàm lượng Randon trong không khí

1

Hộp đo

cái

10

0,100

2

Áo blu

cái

12

0,400

3

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

4

Bàn, Ghế làm việc

cái

72

0,400

5

Quạt trần 100W

cái

36

0,070

6

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,070

7

Đèn chiếu sáng 40W

bộ

30

0,400

8

Máy hút bụi 2KW

cái

60

0,003

2

2PX2

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (10 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1

Hộp đo

cái

10

0,100

2

Áo blu

cái

12

0,400

3

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

4

Bàn, Ghế làm việc

cái

72

0,400

5

Quạt trần 100W

cái

36

0,070

6

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,070

7

Đèn chiếu sáng 40W

bộ

30

0,400

8

Máy hút bụi 2KW

cái

60

0,003

9

Máy hút ẩm 1,5KW

cái

36

0,033

10

Cốc nung

cái

1

1,000

11

Khay nung

cái

1

1,000

12

Điện năng

kw

1,570

3

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Hộp đo

cái

10

0,100

2

Áo blu

cái

12

0,400

3

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

4

Bàn, Ghế làm việc

cái

72

0,400

5

Quạt trần 100W

cái

36

0,070

6

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,070

7

Đèn chiếu sáng 40W

bộ

30

0,400

8

Máy hút bụi 2KW

cái

60

0,003

9

Máy hút ẩm 1,5KW

cái

36

0,033

10

Cốc nung

cái

1

1,000

11

Khay nung

cái

1

1,000

12

Điện năng

kw

1,730

4

2PX4

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta, Hàm lượng Randon

1

Hộp đo

cái

10

0,100

2

Áo blu

cái

12

0,400

3

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

4

Bàn, Ghế làm việc

cái

72

0,400

5

Quạt trần 100W

cái

36

0,070

6

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,070

7

Đèn chiếu sáng 40W

bộ

30

0,400

8

Máy hút bụi 2KW

cái

60

0,003

9

Máy hút ẩm 1,5KW

cái

36

0,033

10

Cốc nung

cái

1

1,000

11

Khay nung

cái

1

1,000

12

Can nhựa 20l

Cái

12

10,000

13

Thùng nhựa 120l

Cái

12

2,000

14

Điện năng

kw

1,730

5

2PX5

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (10 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1

Hộp đo

cái

10

0,100

2

Áo blu

cái

12

0,400

3

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

4

Bàn, Ghế làm việc

cái

72

0,400

5

Quạt trần 100W

cái

36

0,070

6

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,070

7

Đèn chiếu sáng 40W

bộ

30

0,400

8

Máy hút bụi 2KW

cái

60

0,003

9

Máy hút ẩm 1,5KW

cái

36

0,033

10

Cốc nung

cái

1

1,000

11

Khay nung

cái

1

1,000

12

Can nhựa 20l

Cái

12

10,000

13

Thùng nhựa 120l

Cái

12

2,000

14

Can nhựa 20l

Cái

12

10,000

15

Điện năng

kw

1,730

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

TT

hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

2

Kích 5 tấn

Cái

1,7

0,100

3

Cân phân tích

Cái

1,5

0,300

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,100

5

Điện năng

kw

2,500

2

2PX1b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số):

1

Hệ đếm tổng alpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,9

2

Cân phân tích

Cái

1,5

0,300

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,100

4

Điện năng

kw

2,5

2,500

5

Lò nung

Cái

0,800

6

Tủ sấy

cái

0,100

3

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

2

Tủ sấy

Cái

0,100

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

4

2PX2b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

1

Hệ đếm tổng alpha, bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

2

Tủ sấy

Cái

0,100

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

5

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

2

Tủ sấy

Cái

0,800

3

Lò nung

Cái

1,5

0,200

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

6

2PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

2

Tủ sấy

cái

0,400

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

7

2PX4b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

1

Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

2

Tủ sấy

cái

1,500

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

8

2PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

2

Tủ sấy

cái

0,500

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,200

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

9

2PX5b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

1

Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thp

Bộ

1,5

0,900

2

Tủ sấy

cái

1,500

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,200

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

10

2PX5x

Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước

1

Thiết bị đin hóa

Bộ

0,05

0,500

2

Kính hiển vi

cái

0,500

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,120

4

Điện năng

kw

11,300

5

Máy vi tính

cái

0,100

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

1

2PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Nitơ lỏng

Lít

6,500

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Găng tay

Đôi

0,050

4

Khẩu trang y tế

Cái

0,050

5

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

6

Mu chuẩn (100 - 500Bq)

Bộ

0,020

2

2PX1b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

1

Sổ công tác

Đôi

0,200

2

Găng tay

Cái

0,050

3

Khẩu trang y tế

cái

0,050

4

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

5

Cồn

Lít

0,500

6

Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,020

3

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Nitơ lỏng

Lít

6,500

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Găng tay

Đôi

0,050

4

Khẩu trang y tế

Cái

0,050

5

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

6

Mu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq)

1 Bộ

0,020

4

2PX2b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

1

Sổ công tác

Đôi

0,200

2

Găng tay

Cái

0,050

3

Khẩu trang y tế

cái

0,050

4

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

5

Cồn

Lít

0,500

6

Mu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,020

5

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Nitơ lỏng

Lít

6,500

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Găng tay

Đôi

0,050

4

Khẩu trang y tế

Cái

0,050

5

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

6

Mu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq)

Bộ

0,020

6

2PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Nitơ lỏng

lít

6,500

2

Cs4Ba2

gam

500,000

3

HCl 6N

ml

500,000

4

NiCl2

gam

100,000

5

CaCl2

gam

800,000

6

K4Fe(CN)6 -3H2O

gam

500,000

7

NH4Cl

gam

600,000

8

Na2CO3

gam

800,000

9

FeCl3

gam

200,000

10

Sổ công tác

Cuốn

0,200

11

Găng tay

Đôi

0,050

12

Khẩu trang y tế

Cái

0,050

13

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

14

Mu chuẩn hoạt độ (100 -1000)Bq

Bộ

0,020

15

Dung dịch chuẩn Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ 200Bq/l

ml

10,000

7

2PX4b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

1

Sổ công tác

Đôi

0,200

2

HNO3

lít

1,000

3

Găng tay

Cái

0,050

4

Khẩu trang y tế

cái

0,050

5

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

6

Cồn

Lít

0,500

7

Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,020

8

2PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, thực phẩm: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Nitơ lỏng

Lít

6,500

2

Sổ công tác

Cuốn

0,200

3

Găng tay

Đôi

0,050

4

Khẩu trang y tế

Cái

0,050

5

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

6

Mu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq)

Bộ

0,020

9

2PX5b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

1

Sổ công tác

Đôi

0,200

2

Găng tay

Cái

0,050

3

Khẩu trang y tế

cái

0,050

4

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

5

Cồn

Lít

0,500

6

Mu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,020

10

2PX5c

Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước

1

KOH - 8M

Lít

0,200

2

KOH - 1M

Lít

0,200

3

Sổ công tác

Đôi

0,200

4

Găng tay

Cái

0,050

5

Khẩu trang y tế

cái

0,050

6

Khăn lau 30 x 30

cái

1,000

7

Cồn

Lít

0,500

8

Nguồn chuẩn Radon

Bộ

0,020

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/04/2014 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


22.266

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.235.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!