Số thứ tự
|
Công việc làm cần
trang bị
|
Tiêu chuẩn được
trang bị
|
Ghi chú
|
Chủng loại trang bị
|
Thời hạn
|
1
|
Chọn điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa bạt dài
- Găng tay vải bạt
- Tất chống vắt
- Giầy đi rừng cao cổ
- Áo bông
- Mũ bông
- Mũ cứng phòng hộ
|
12 tháng
36 "
6 "
6 "
6 "
48 "
48 "
24 "
|
Phao bơi an toàn cấp
cho tổ để trang bị khi làm việc ở mặt nước
|
2
|
Dựng cột tiêu, xây bệ máy, đổ mốc tam giác (xi măng,
cát, đá) ở vùng rừng núi, hải đảo
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa vải bạt dài
- Găng tay vải bạt
- Tất chống vắt
- Giầy đi rừng cao cổ
- Áo bông
- Mũ bông
- Mũ cứng phòng hộ
- Đệm vai vải bạt
- Kính bảo hộ trắng
|
12 tháng
36 "
6 "
6 "
6 "
48 "
48 "
24 "
12 "
Hỏng đổi
|
Phao bơi an toàn cấp cho tổ để trang bị khi làm việc ở
mặt nước
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
|
3
|
Dựng cột tiêu thép và gỗ, bảo quản cột tiêu ở trung
du, đồng bằng, xây bệ máy đổ mốc xi măng, cát, đá (loại cột tiêu thép gỗ cao
từ 12 m đến 35m)
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa bạt dài
- Găng tay vải bạt
- Giầy đi rừng cao cổ
- Tất chống vắt, đỉa
- Áo bông
- Mũ bông bịt tai
- Mũ cứng phòng hộ
- Đệm vai vải bạt
- Kính bảo hộ trắng
- Giầy da an toàn
- Khẩu trang
|
12 tháng
36 "
6 "
6 "
6 "
48 "
48 "
24 "
12 "
Hỏng đổi
Hỏng đổi
3 "
|
Phao bơi an toàn cấp cho tổ để trang bị khi làm việc ở
mặt nước
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc
chống mối mục
|
4
|
Đo ngắm tam giác ở vùng núi cao, hải đảo (các cấp hạng
I, II, III và IV)
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa bạt dài
- Găng tay vải bạt
- Tất chống vắt
- Giầy đi rừng cao cổ
- Áo bông
- Mũ bông bịt tai
- Mũ cứng phòng hộ
|
12 tháng
36 "
6 "
6 "
6 "
48 "
48 "
24 "
|
Làm việc ở mặt nước trang bị thêm phao bơi an toàn
|
5
|
Đo ngắm tam giác ở vùng trung du và đồng bằng (I, II
vào cao từ 12 đến 35m)
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa bạt dài
- Găng tay vải bạt
- Giầy ngắn cổ vải bạt
- Tất chống vắt, đỉa
- Mũ cứng phòng hộ
- Áo bông
- Mũ bông
|
12 tháng
36 "
6 "
6 “
24 “
48 “
48 “
|
|
6
|
Chọn điểm chôn mốc và đo thủy chuẩn ở vùng rừng núi, hải
đảo; đổ mốc bê tông, xi măng, cát, đá
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa vải bạt dài
- Áo bông
- Mũ bông bịt tai
- Găng tay vải bạt
- Giầy đi rừng cao cổ
- Tất chống vắt
- Mũ cứng phòng hộ
- Kính trắng bảo hộ lao động
|
12 tháng
36 “
48 “
48 “
6 “
6 “
6 “
24 “
Hỏng đổi
|
Phao bơi an toàn cấp cho tổ để trang bị khi làm việc ở
mặt nước
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
|
7
|
Chọn điểm chôn mốc đo thủy chuẩn ở trung du và đồng bằng;
đổ bê tông xi măng, cát, đá
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa vải bạt dài
- Găng tay vải bạt
- Giày vải bạt ngắn cổ
- Tất chống vắt, đỉa
- Mũ cứng phòng hộ
- Kính trắng phòng hộ
|
12 tháng
36 “
6 “
6 “
6 “
24 “ Hỏng đổi
|
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
|
8
|
Đo thiên văn, đo trọng lực, đo điện quang ở vùng rừng núi,
hải đảo; đồ mốc xi măng, cát, đá
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa vải bạt dài
- Áo bông
- Mũ bông bịt tai
- Giầy đi rừng cao cổ
- Tất chống vắt
- Mũ cứng phòng hộ
- Găng tay bạt
- Kính phòng hộ trắng
|
12 tháng
36 “
48 “
48 “
6 “
6 “
24 “
6 “
Hỏng đổi
|
Phao bơi an toàn cấp cho tổ để trang bị khi làm việc ở
mặt nước
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
|
9
|
Đo thiên văn, trọng lực điện quang ở đồng bằng và
trung du; đổ mốc xi măng, cát, đá
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa vải bạt dài
- Mũ cứng phòng hộ
- Găng tay bạt
- Giầy ngắn cổ
- Tất chống vắt, đỉa
- Kính trắng phòng hộ
|
12 tháng
36 “
24 “
6 “
6 “
6 “
Hỏng đổi
|
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
|
10
|
Điều vẽ bản đồ địa hình ở vùng rừng núi, hải đảo; chôn
mốc giải tích xi măng, cát, đá
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa vải bạt dài
- Giầy đi rừng cao cổ
- Găng tay bạt
- Áo bông
- Mũ bông bịt tai
- Mũ cứng phòng hộ
- Kính trắng phòng hộ
- Tất chống vắt
|
12 tháng
36 “
6 “
6 “
48 “
48 “
24 “
Hỏng đổi
6 tháng
|
Phao bơi an toàn cấp cho tổ để trang bị khi làm việc ở
mặt nước
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
|
11
|
Điều vẽ bản đồ địa hình ở vùng trung du, đồng bằng, chôn
mốc giải tích xi măng, cát, đá
|
- Áo quần vải dày
- Áo mưa vải bạt dài
- Găng tay bạt
- Giầy vải ngắn cổ
- Tất chống vắt, đỉa
- Mũ cứng phòng hộ
- Kính phòng hộ trắng
|
12 tháng
36 “
6 “
6 “
6 “
24 “
Hỏng đổi
|
Phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
|
12
|
Thợ bôi khắc kính (phân tổ xưởng in, xếp chụp chữ hoa)
|
- Áo choàng có tay vải xanh đóng cúc
- Khẩu trang
|
24 tháng
3 “
|
|
13
|
Thợ sửa chữa máy đo đạc
|
- Áo choàng vải xanh
- Khẩu trang
|
24 tháng
3 “
|
|
14
|
Thủ kho trực tiếp cấp phát hóa chất độc
|
- Áo quần vải xanh
- Khẩu trang
- Ủng cao su
- Găng tay cao su
- Mũ vải xanh
|
12 tháng
3 “
Hỏng đổi
Hỏng đổi
24 tháng
|
Thủ kho chỉ coi kho, làm hóa đơn xuất, nhập theo dõi cấp
phát không trang bị theo tiêu chuẩn này.
|
15
|
Đội trưởng, đội phó và các nhân viên ở đội trực tiếp
chỉ đạo sản xuất, đo đạc lưu động vùng rừng núi, hải đảo
|
- Áo quần vải dày
- Áo bông
- Mũ bông
- Áo mưa bạt dài
- Tất chống vắt
- Giấy đi rừng cao cổ
|
24 tháng
48 “
48 “
36 “
12 “
12 “
|
Đi đồng bằng, trung du phát giầy vải ngắn cổ không
phát áo bông, mũ bông, tất chống vắt.
|
16
|
Cán bộ, nhân viên kỹ thuật ở đoàn thường xuyên đi ngoại
nghiệp chỉ đạo sản xuất (chỉ được mượn hết công tác phải trả)
|
- Áo quần vải xanh
- Áo quần bạt dài
- Giầy cao cổ
- Tất chống vắt
|
|
Từng đợt công tác ngoại nghiệp được mượn dụng cụ phòng
hộ cần thiết khi về giặt dũ trả sạch lại kho bảo quản.
|
17
|
Thủ kho cấp phát các loại vật liệu và xăng, dầu, mỡ
|
- Áo quần vải dày
- Khẩu trang
- Bao tay bạt
- Mũ xanh
|
18 tháng
3 “
12 “
24 “
|
Nếu thủ kho chỉ coi kho, làm chứng từ cấp phát và theo
dõi hàng xuất nhập thì không trang bị áo, quần, mũ vải
|
18
|
Nhân viên tiếp liệu cung ứng, liên lạc và tiếp phẩm
nhà ăn đông người
|
- Áo mưa bạt dài (hoặc 1,5m nilông)
|
36 tháng
24 “
|
|
19
|
In rô-nê-ô
|
- Yếm choàng xanh
|
24 tháng
|
|
20
|
Lao công, vệ sinh cơ quan
|
- Yếm vải xanh
- Mũ vải xanh
- Khẩu trang
- Ủng cao su
- Găng tay cao su
|
12 tháng
18 “
3 “
Hỏng đổi
Hỏng đổi
|
|
21
|
Công nhân sản xuất ắc quy
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Ủng cao su
- Găng tay cao su
- Kính phòng hộ
- Khẩu trang
|
12 tháng
18 “
Hỏng đổi
“
“
3 tháng
|
|
22
|
Điều khiển máy in ốp-xét
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Khẩu trang
- Giầy vải ngắn cổ
|
12 tháng
18 “
3 “
12 “
|
|
23
|
Điều khiển máy xén giấy
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Khẩu trang
|
12 tháng
18 “
3 “
|
|
24
|
Thợ chụp ảnh ướt, ảnh khô, tiếp xúc hóa chất độc và
đèn hồ quang
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Khẩu trang
- Găng tay cao su
- Yếm cao su
- Ủng cao su
- Kính mầu thẫm phòng hộ
|
12 tháng
18 “
3 “
Hỏng đổi
“
“
“
|
Yếm, găng tay, ủng và kính phát cho tổ từ 2 đến 3 cái
mỗi loại, ai cần thì dùng
|
25
|
Thợ chuyên phơi kính kẽm tiếp xúc hóa chất độc và tia
đèn hồ quang
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Khẩu trang
- Yếm cao su
- Ủng cao su
- Găng tay cao su
- Kính mầu thẫm phòng hộ
|
12 tháng
18 “
3 “
Hỏng đổi
“
“
“
|
Yếm, ủng, găng, kính phát cho tổ từ 2 đến 3 cái mỗi loại,
ai cần thì dùng
|
26
|
Điều khiển máy mài bản kẽm
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Găng tay cao su
- Yếm cao su
- Ủng cao su
|
12 tháng
18 “
Hỏng đổi
“
“
|
|
27
|
Thợ xay nghiền mài mực
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Găng tay bạt
- Khẩu trang
- Giầy vải ngắn cổ
|
12 tháng
18 “
6 “
3 “
12 “
|
|
28
|
Thợ đóng gói kiêm vận chuyển
|
- Áo quần vải xanh
- Giầy vải ngắn cổ
- Mũ xanh
- Khẩu trang
|
12 tháng
12 “
18 “
3 “
|
|
29
|
Thợ rèn
|
- Áo quần vải dày
- Mũ vải xanh
- Bao tay bạt
- Kính trắng phòng hộ
- Ủng cao su hoặc giầy vải ngắn cổ
|
12 tháng
18 “
6 “
Hỏng đổi
Hỏng đổi
|
Tay cầm kìm
|
30
|
Thợ điện
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Giầy vải ngắn cổ
- Găng tay cao su
- Bút thử điện
- Giây da an toàn
|
12 tháng
18 “
12 “
Hỏng đổi
“
“
|
|
31
|
Thợ mộc, thợ nề ở cơ quan
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Giầy ngắn cổ
- Khẩu trang
|
12 tháng
18 “
12 “
3 “
|
|
32
|
Thợ nguội, tiện
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Khẩu trang
- Bao tay vải bạt
- Kính trắng phòng hộ
|
12 tháng
18 “
3 “
6 “
Hỏng đổi
|
Cấp cho tổ từ 1 đến 2 đôi, chỉ dùng khi bê vật nặng.
|
33
|
Công nhân vận hành máy nổ
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Giầy vải ngắn cổ
- Găng tay vải bạt
|
12 tháng
18 “
12 “
6 “
|
|
34
|
Thợ gò
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Găng tay vải
- Giầy ngắn cổ
- Khẩu trang
|
12 tháng
18 “
12 “
12 “
3 “
|
|
35
|
Thợ sửa chữa ô-tô
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Giầy bộ đội ngắn cổ
- Kính bảo hộ trắng
|
12 tháng
18 “
12 “
Hỏng đổi
|
|
36
|
Lái xe ô tô vận tải
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Giầy bộ đội ngắn cổ
|
12 tháng
18 “
12 “
|
|
37
|
Công nhân sản xuất và sửa chữa ắc quy
|
- Áo quần vải xanh
- Mũ vải xanh
- Găng tay cao su
- Ủng cao su
- Khẩu trang
- Kính trắng phòng hộ
|
12 tháng
18 “
Hỏng đổi
“
3 tháng
Hỏng đổi
|
Chống a xít
|