STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐỊA ĐIỂM
|
KC-HT
|
NĂNG LỰC THIẾT KẾ
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
KH vốn 2009
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
143.081
|
38.000
|
|
|
I.
|
Công trình thanh toán nợ đọng
|
|
|
|
|
23.942
|
872
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu bộ hành tại bệnh viện phụ sản
Từ Dũ, đường Cống Quỳnh
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.1
|
2003-2004
|
XD cầu vượt bằng composite
|
1.588
|
308
|
Thông tri phê duyệt QT số 12805/QĐ-STC ngày
23/12/2008
|
|
2
|
Đảm bảo giao thông đường Bình Long
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.Bình Tân
|
2005
|
Lắp đặt 300m D800, 392m D600,192m D400 hố
ga .
|
1.980
|
51
|
Thông tri phê duyệt QT số 10362/QĐ-STC ngày
22/10/2008
|
|
3
|
Đảm bảo giao thông đường Phan Anh
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.Bình Tân
|
2005
|
Lắp đặt 39,2m D1000, 196m D800, 580,4m
D600, 833,4m D400, 73 hố ga.
|
2.981
|
259
|
Thông tri phê duyệt QT số 12804/QĐ-STC ngày
23/12/2008
|
|
4
|
Xây dựng cầu vượt qua kênh Tân Hóa 1
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.6
|
2003
|
Xây dựng cầu sắt
|
299
|
17
|
Thông tri phê duyệt QT số 12806/QĐ-STC ngày
23/12/2008
|
|
5
|
Xây dựng cầu vượt qua kênh Tân Hóa 2
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.6
|
2003
|
Xây dựng cầu sắt
|
299
|
15
|
Thông tri phê duyệt QT số 12807/QĐ-STC ngày
23/12/2008
|
|
6
|
Đảm bảo giao thông nâng cấp tuyến đường nội
bộ của Đại học quốc gia TPHCM
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q. Thủ Đức
|
2006-2007
|
Xây dựng cầu vượt đường ống cấp nước D600
|
7.059
|
81
|
Thông tri phê duyệt QT số 10097/QĐ-STC ngày
15/10/2008
|
|
7
|
Đảm bảo giao thông đường Đặng Thúc Vịnh (từ
cầu Rạch Tra đến đường Lê Văn Khương).
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
H. Hóc Môn
|
2007
|
Đảm bảo giao thông
|
1.949
|
36
|
Thông tri phê duyệt QT số 11141/QĐ-STC ngày
11/11/2008
|
|
8
|
Lắp đặt dải phân cách đường Huỳnh Tấn Phát
(từ đường Bùi Văn Ba đến cầu Phú Xuân và đoạn từ đường Bùi Văn Ba đến cầu Tân
Thuận)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
Q.7
|
2007
|
Lắp đặt dải phân cách BTCT dài 5.028m.
|
2.200
|
90
|
Thông tri phê duyệt QT số 10742/QĐ-STC ngày
03/11/2008
|
|
9
|
Lắp đặt hệ thống thóat nước đường Đinh Đức
Thiện
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
H.BC
|
2007
|
Chiều dài tuyến 2.346m; lắp đặt 145,8m cống
D400; 1.287,4m cống D600; 662,7m cống D800; 5 cửa xả; 77 hầm ga các loại.
|
5.587
|
15
|
Thông tri phê duyệt QT số 12899/QĐ-STC ngày
25/12/2008
|
|
II.
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
119.139
|
37.128
|
|
|
1
|
Dự án nạo vét rạch Bà Tiếng (từ đường Tên
Lửa đến rạch Nước Lên).
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.Bình Tân
|
2007
|
Nạo vét chiều dài 2.500m .
|
2.194
|
730
|
Sở duyệt b/c KTKT ngày 18/8/2008, đã mở
thầu lần 2 nhưng không đạt. Ngày 8/12/08, Sở có QĐ hủy kết quả đấu thầu .
Hiện đang điều chỉnh lại b/c KTKT. DK hoàn thành quí III/09.
|
|
2
|
Giảm ngập triều đường Kinh Dương Vương (từ
vòng xoay An Lạc đến vòng xoay Mũi Tàu)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q. Bình Tân
|
2007-2008
|
Lắp đặt van 1 chiều D600, D800 bằng
composit; Xây dựng phay chặn bằng thép, lắp nút chặn
|
1.062
|
480
|
Đã thi công xong, nghiệm thu ngày
25/11/2008.
|
|
3
|
Lắp đặt dải phân cách thép đường Nguyễn
Thái Học - Nguyễn Thị Nghĩa (từ Bến Chương Dương - Phạm Hồng Thái)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.1
|
2007-2008
|
Gia công lắp đặt 463,2md dãy PCT, 13 con
lươn bê tông dài 2m, sơn đường.
|
460
|
123
|
Nghiệm thu ngày 23/12/08.
|
|
4
|
Lắp đặt dải phân cách thép đường Hoàng Diệu
(từ Nguyễn Trường Tộ - Khánh Hội)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.4
|
2007-2008
|
Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 600m
|
614
|
190
|
Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08.
|
|
5
|
Lắp đặt dải phân cách thép đường Nguyễn văn
Cừ (Trần Hưng Đạo - Trần Phú)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.5
|
2007-2008
|
Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 768m
|
630
|
115
|
Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08.
|
|
6
|
Lắp đặt dải phân cách thép đường Nguyễn Văn
Lượng (Thống Nhất - Dương Quãng Hàm)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.Gò Vấp
|
2007-2008
|
Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 1316m
|
1.053
|
90
|
Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08.
|
|
7
|
Lắp đặt dải phân cách thép đường Hoàng Minh
Giám (Nguyễn Kiệm - Đào Duy Anh)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.Phú Nhuận
|
2007-2008
|
Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 604m
|
456
|
100
|
Đã nghiệm thu bàn giao .
|
|
8
|
Lắp đặt dải phân cách thép đường Khánh Hội
(Hoàng Diệu - Cầu Kênh Tẻ)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.4
|
2007-2008
|
Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 494m
|
394
|
65
|
Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08.
|
|
9
|
Lắp đặt hàng rào thép trên dải phân cách
QL1A (đoạn qua hầm chui Tân Tạo)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q. Bình Tân
|
2008
|
Lắp đặt hàng rào thép dài 2.163m
|
1.661
|
1.000
|
Khởi công ngày 29/12/08, DK hoàn thành
tháng 2/09
|
|
10
|
Xây dựng đường dẫn nối từ đường nội bộ khu
dân cư Bình Hoà đến công trình cống kiểm soát triều rạch Lăng
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q. Bình Thạnh
|
2008
|
Đào đất, xử lý nền, gia cố móng và trải lớp
cấp phối đá dăm chiều dài 40m, rộng 6m.
|
1.432
|
50
|
Sở duyệt b/c KTKT ngày 21/7/2008, đang xin
Sở cho phép điều chỉnh lại b/c KTKT.
|
|
11
|
Nâng đường chống ngập đường Nguyễn Văn
Luông - đường Nguyễn Ngọc Cung (từ cống Bà Lài đến cầu Phú Định )
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.6
|
2008
|
Nâng cao trung bình 50cm, xây dựng triền
lề, vỉa hè. Chiều dài 700m, rộng 14m.
|
8.366
|
3.200
|
Gói số 2 nghiệm thu ngày 30/12/08, gói XL1
dự kiến hoàn thành ngày 20/01/09
|
|
12
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông bãi đậu xe
buýt số 1129/18 đường Lạc Long Quân
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.Tân Bình
|
2008
|
2.986m2
|
2.051
|
1.100
|
Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08.
|
|
13
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường An Dương
Vương (từ Bà Hom đến Hùng Vương)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.6, Q. Bình Tân
|
2008
|
1.150mx7m
|
1.438
|
277
|
Nghiệm thu đưa vào sử dụng ngày 14/11/2008
|
|
14
|
Sửa chữa trụ chống va cầu Rạch Ông
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.8
|
2008
|
Xây mới trụ chống va số 2 phía hạ lưu; gia
cường trụ chống va số 3 phía thượng lưu.
|
1.482
|
1.000
|
Trình báo cáo KTKT ngày 29/10/08 . DK khởi
công hoàn thành quí III/2009
|
|
15
|
Xây dựng đường nối giao thông giữa đường
Tôn Thất Tùng và đường Đỗ Quang Đẩu
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
Q.1
|
2008-2009
|
Chiều dài tuyến 110m, bề rộng 10m.
|
2.600
|
1.500
|
Đang lập b/c KTKT. DK khởi công hoàn thành
năm 2009
|
|
16
|
Đảm bảo giao thông đường song hành XLHN bờ
Nam (đoạn qua cầu tạm Rạch Chiếc)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q.2, Q.9
|
2006-2008
|
Quận 2: dài 300m, trải cán BTNN dày 5cm;
Quận 9: dài 300m, đắp nền đường bằng cát
dày bình quân 5cm, trải cán đá 0x4 dày 30cm, trải cán BTNN dày 5cm
|
2.289
|
600
|
- Công trình đã hoàn thành vào ngày
30/10/2008. Hiện đang lập HSHC. Thanh toán KL còn lại + CP khác
|
|
17
|
Đảm bảo giao thông cầu Sài Gòn
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q.2
|
2006-2008
|
Đóng mới cọc, hàn liên kết
|
2.026
|
900
|
Dự kiến hoàn thành công trình trong quí
I/2009
- Thanh toán KL còn lại + CP khác
|
|
18
|
Giảm ngập khu vực ngã tư đường Quốc Hương
và đường số 41, đường 65 thuộc Phường Thảo Điền-Q.2
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q.2
|
2007-2008
|
L=600m, B=7,5m
|
2.481
|
200
|
hoàn thành trong tháng10/2008. Thanh toán
KL còn lại + CP khác
|
|
19
|
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên Quốc Lộ 1A
(đoạn từ ngã tư cầu vượt Linh Trung đến suối Xuân Trường), quận Thủ Đức.
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q. Thủ Đức
|
2007-2008
|
Lắp đặt rãnh dọc BTCT dài 864m, cống D800
dài 205m và mương hở dài 123m
|
4.924
|
2.000
|
Tháng 04/2009: Hoàn thành công trình.
Thanh toán KLXL + CP khác
|
|
20
|
Căng cáp trên dải phân cách QL1A (từ Cầu
vượt bình phước đến vòng xoay Thủ Đức)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q.TĐ
|
2008
|
L=7360md
|
4.116
|
2.000
|
Năm 2009: Hoàn thành và quyết toán công
trình. Thanh toán KL còn lại + CP khác
|
|
21
|
Sửa chữa gia cường cầu Đúc Nhỏ
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q.TĐ
|
2008
|
Sửa chữa gia cường
|
410
|
300
|
Hoàn thành công trình trong năm 2009. Thanh
toán 100% KS, lập BCKTKT, 100% XL+100% CP khác.
|
|
22
|
Sửa chữa gia cường cầu Mỹ Thủy 1
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q.2
|
2008
|
Sửa chữa gia cường
|
800
|
400
|
Hoàn thành công trình trong năm 2009. Thanh
toán 100% KS, lập BCKTKT, 100% XL+100% CP khác.
|
|
23
|
Chống sạt lở mố cầu Giồng Ông Tố 1 trên
đường Nguyễn Thị Định
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
Q.2
|
2008-2009
|
Gia cố ổn định phần mố và xung quanh mố;
thanh thải, trục vớt chống sạt lở khu vực gần cầu
|
6.600
|
50
|
- Tạm ứng 20% CP KS, lập BCKTKT
|
|
24
|
Lắp đặt hàng rào trên dải phân cách giữa
Quốc lộ 1A (đoạn từ ngã tư An Sương đến cầu vượt ngã tư Ga).
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
Q.12
|
2007-2008
|
Lắp đặt dải phân cách bằng thép.
|
3.195
|
1.840
|
Đã thi công xong, đang lập hồ sơ hoàn
công.
|
|
25
|
Lắp đặt dải phân cách thép trên đường Tỉnh
Lộ 8 (đoạn từ nút giao Củ chi đến cầu N31A).
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
H. Củ Chi
|
2007
|
Lắp đặt dải phân cách bằng thép.
|
1.245
|
181
|
Đã nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng ngày
28/04/2008.
|
|
26
|
Sửa chữa đường Đặng Công Bỉnh (Từ Nguyễn
Văn Bứa đến cầu 19 tháng 5).
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
H. Hóc Môn
|
2007
|
Đào đất.
Đắp cát dày 0,5m.
Trải cán đá 4x6(15cm).
Thảm BTNN 7cm.
|
6.432
|
1.500
|
Ngày 02/07/2008 khởi công công trình. Dự
kiến hoàn thành công trình vào tháng 10/2008.
|
|
27
|
Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Trần Văn
Mười (từ Quốc lộ 22 đến Phan Văn Hớn).
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
H. HM
|
2008
|
Lắp đặt cống BTCT M300 có đường kính
D400÷D1000
|
8.106
|
2.000
|
- Ngày 10/07/2008 khởi công công trình.
Hoàn thành công trình vào tháng cuối tháng 12/2008.
|
|
28
|
Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Tỉnh lộ
15 (từ Nguyễn Văn Khạ đến cầu Bến Nẫy).
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
H. HM
|
2008
|
Lắp đặt cống D1000, đấu nối cống ngang
đường D400.
|
9.007
|
4.162
|
- Ngày 15/07/2008 khởi công công trình. Dự
kiến nghiệm thu đưa vào sử dụng vào tháng 01/2009.
|
|
29
|
Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Phan Văn
Hớn (từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Trần Văn Mười).
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
H. HM
|
2007
|
Lắp đặt cống BTCT M300 có đường kính
D400÷D1200.
|
8.973
|
2.000
|
- Ngày 21/08/2008 khởi công công trình. Dự
kiến nghiệm thu đưa vào sử dụng vào tháng 01/2009.
|
|
30
|
Sửa chữa cải tạo đảm bảo giao thông đường
HT19 - Quận 12
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
Q.12
|
2008-2009
|
567m x 7m
|
2.707
|
2.040
|
- Đang trình Sở phê duyệt kết quả đấu thầu
xây lắp.
|
|
31
|
Dự án đảm bảo giao thông cầu Phú Xuân
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
Q.7
|
2007-2008
|
Xây dựng trụ chống va
|
1.774
|
400
|
Đang tổ chức đấu thầu
|
|
32
|
Dự án đảm bảo giao thông cầu Mương Chuối
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
H. Nhà Bè
|
2007-2008
|
Xây dựng trụ chống va
|
5.621
|
1.200
|
Đang trình HSMT
|
|
33
|
Lắp đặt hàng rào thép trên dải phân cách
bêtông QL.1A (đoạn từ mố B cầu Bình Điền đến ranh Long An)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
H. Bình Chánh
|
2007-2008
|
Dài 6258m
|
2.103
|
1.300
|
Đang thi công
|
|
34
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường Phạm Hữu
Lầu (đoạn từ cầu Cống Dinh đến đường Lê Văn Lương)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
H. Nhà Bè
|
2007-2008
|
Dài 1413m, bề rộng 6m. Đá 4x6 chèn 22% đá
dăm dày 15cm, thảm BTNN dày 5cm.
|
2.246
|
400
|
Đã thi công xong
|
|
35
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường Nguyễn
Hữu Thọ (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao bờ Nam cầu Bà Chiêm)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
Q.7
|
2007-2008
|
Dài 1509m, bề rộng từ 7m đến 11m. Bù vênh
BTNN, thảm BTNN hạt mịn dày 6cm.
|
3.688
|
1.000
|
Đã thi công xong
|
|
36
|
Đảm bảo giao thông đường Trần Đại Nghĩa (từ
cầu kênh B đến ngã ba Mai Bá Hương)
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
H. Bình Chánh
|
2007-2008
|
Dài 4870m; rộng 6m; BTNN 5cm; đá 4x6 dày
bình quân 15cm (22% diện tích)
|
8.109
|
2.000
|
Đã thi công xong
|
|