STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục
hành chính được công bố chuẩn hóa tại Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
I. Lĩnh
vực Lữ hành
|
1
|
Công nhận
Điểm du lịch
|
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định công nhận điểm du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
- Sở Du lịch
tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
- Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định công nhận
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định
số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
X
|
- Kể từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, Phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép
- Kể từ
ngày 01/7/2021 trở đi, Phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép
|
Yêu cầu, điều kiện; Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 112/2020/TT- BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đơn đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
-
|
- Kể từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, Phí: 750.000 đồng/ Giấy phép
- Kể từ
ngày 01/7/2021 trở đi, Phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
Yêu cầu, điều kiện; Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư
số 33/201 8/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
4
|
Cấp đổi Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
-
|
- Kể từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 1.000.000 đồng/Giấy phép
- Kể từ
ngày 01/7/2021 trở đi, Phí: 2.000.000 đồng/Giấy phép
|
Yêu cầu, điều kiện; Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
- Thông tư
số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
5
|
Thu hồi Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định
thu hồi giấy phép
- Sau 60
ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với
khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản
gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
-
|
6
|
Thu hồi Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định
thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
- Sau 60
ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với
khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi
ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
-
|
7
|
Thu hồi Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/62017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
-
|
8
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
-
|
9
|
Cấp Thẻ Hướng
dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể
từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
-
|
- Kể từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 100.000 đồng/thẻ
- Kể từ
ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 200.000 đồng/thẻ
|
Phí, lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
05 ngày, kể
từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Quyết định
số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
11
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm
việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với
cam kết của Việt Nam trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày
làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù
hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
X
|
-
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
12
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
X
|
-
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
13
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
X
|
-
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép
|
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
14
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội
dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội
dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia
Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội
dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung
hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
X
|
-
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
15
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
X
|
-
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
16
|
Cấp Thẻ Hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
X
|
- Kể từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ
- Kể từ
ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ
|
Phí, lệ phí, Thành phần hồ sơ; Yêu cầu, điều kiện;
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
17
|
Cấp Thẻ Hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
X
|
- Kể từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021,
phí: 325.000 đồng/ thẻ
- Kể từ ngày
01/7/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/thẻ
|
Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
18
|
Cấp đổi Thẻ
Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
X
|
- Kể từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ
- Kể từ
ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ
|
Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
19
|
Cấp lại Thẻ
Hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
-
|
X
|
- Kể từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 100.000 đồng/Thẻ
Hướng dẫn viên du lịch tại điểm
- Kể từ
ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
Phí, lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
-
|
20
|
Công nhận
Khu du lịch cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn): Đối với trường hợp Khu du lịch nằm
trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên.
|
Đối với trường hợp
Khu du lịch năm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên:
- Sở Du lịch
tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh
- UBND tỉnh
quyết định công nhận.
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định
số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
- Quyết định
số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Bộ phận một cửa cấp huyện: Đối với trường hợp Khu du
lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện.
|
Đối với trường
hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện:
- UBND cấp
huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch
xét duyệt hồ sơ thẩm định và trình UBND tỉnh
- UBND tỉnh
Quyết định công nhận
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh
|
II. Lĩnh
vực Dịch vụ du lịch khác
|
21
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp
huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch
Quyết định công nhận
|
Có
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
Cấp huyện, Sở Du lịch
|
22
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp
huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch
Quyết định công nhận
|
Có
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
Cấp huyện, Sở Du lịch
|
23
|
Công nhận cơ
sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp
huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch
Quyết định công nhận
|
Có
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
Cấp huyện, Sở Du lịch
|
24
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp
huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch
Quyết định công nhận
|
Có
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
Cấp huyện, Sở Du lịch
|
25
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp
huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch
Quyết định công nhận
|
Có
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bọ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
Cấp huyện, Sở Du lịch
|
26
|
Công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
25 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Có
|
X
|
-
|
- Phí thẩm
định công nhận hạng 1 sao, 2 sao: 1.500.000 đồng/Hồ sơ
- Phí thẩm
định công nhận hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/ Hồ sơ
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định
số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
27
|
Cấp biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
- 02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô.
- 07 ngày
làm việc đối với phương tiện thủy nội địa.
(Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017
- Nghị định
số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch.
|
-
|
28
|
Cấp đổi biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- 02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô - 07 ngày làm việc đối với phương tiện
thủy nội địa
(Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định,địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017
- Nghị định
số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
-
|
29
|
Cấp lại biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định,địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
-
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017
- Nghị định
số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
|
-
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
A. Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị
bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
2.001611.000.00.00.H08
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
2.001589.000.00.00.H08
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
1.003742.000.00.00.H08
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
1.001837.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
1.003717.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6
|
1.003240.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
1.003275.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
1.005161.000.00.00.H08
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9
|
1.003002.000.00.00.H08
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
II. Lĩnh vực Dịch vụ lưu trú
khác
|
10
|
1.004580.000.00.00.H08
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B. Thủ tục hành chính đã bố tại
Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị
bãi bỏ
|
Lĩnh vực Dịch vụ lưu trú khác
|
11
|
1.008027.000.00.00.H08
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12
|
1.008028.000.00.00.H08
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
1.008029.000.00.00.H08
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C. Thủ tục hành chính đã bố tại
Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị
bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Lữ hành
|
14
|
1.004528.000.00.00.H08
|
Công nhận điểm du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
1.003490.000.00.00.H08
|
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
1.004605.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
II. Lĩnh vực Dịch vụ lưu trú
khác
|
17
|
1.004594.000.00.00.H08
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
D. Thủ tục hành chính đã bố tại
Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị
bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Lữ hành
|
18
|
1.001440.000.00.00.H08
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
2.001628.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
2.001622.000.00.00.H08
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
2.001616.000.00.00.H08
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
1.004628.000.00.00.H08
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
1.004623.000.00.00.H08
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
1.001432.000.00.00.H08
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
1.001432.000.00.00.H08
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
II. Lĩnh vực Dịch vụ lưu trú
khác
|
26
|
1.004551.000.00.00.H08
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
1.004503.000.00.00.H08
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
28
|
1.001455.000.00.00.H08
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29
|
1.004572.000.00.00.H08
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tổng cộng: 29 TTHC
|
|