|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 296/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Đức
Số hiệu:
|
296/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ
TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
296/QĐ-CTN
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều
91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm
2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình
số 45/TTr-CP ngày 02/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho
thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên
bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư
pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 296/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
1.
|
Bùi Thị Hồng Hương,
sinh ngày 15/8/1961 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC xã
Thanh Tài, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 18/01/1966
Hiện trú tại: Werner-Seelenbinder-Ring
9, 03048 Cottbus
Hộ chiếu số: N1560789 cấp ngày
30/11/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
9 Trần Thúc Nhẫn, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Quỳnh Mai, sinh
ngày 13/7/2008 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội theo GKS số 251 ngày 11/8/2008
Hiện trú tại: Sellenfried 9,
37124 Rosdorf
Hộ chiếu số: C5529160 cấp ngày
11/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 49, phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Lê Đức Việt, sinh ngày
18/7/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch Gardelegen,
CHLB Đức theo GKS số 179/1995
ngày 01/8/1995
Hiện trú tại: August-Bebel-Str.43,
06108 Halle (Saale)
Hộ chiếu số: N1636029 cấp ngày
25/02/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Trần Hùng, sinh ngày
02/10/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch Wittmund, CHLB Đức theo GKS số 373/2003 ngày 20/11/2003
Hiện trú tại: Zum Fernsehturm
56, 26605 Aurich OT Popens
Hộ chiếu số: N1922802 cấp ngày
24/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Hàn Quí Thành Long,
sinh ngày 07/5/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt
Nam tại CHLB Đức theo GKS số 1087/02 ngày 14/10/2002
Hiện trú tại: Fontaneplatz 9b,
15711 Königs Wusterhausen
Hộ chiếu số: N1898232 cấp ngày
19/12/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Nguyễn Thị Thùy Trang,
sinh ngày 1311/1988 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 29 ngày
05/7/1997
Hiện trú tại: Berliner
Str.156, 10715 Berlin
Hộ chiếu số: N2247723 cấp ngày
27/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
23B Võ Thị Sáu, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Chu Đức Kiên, sinh ngày
13/10/1978 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Hà Đông, TP Hà Nội theo GKS số 1004 ngày 23/10/1978
Hiện trú tại: Neue Bahnhof
str.27, 10245 Berlin
Hộ chiếu số: N2249368 cấp ngày
22/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
quận Hà Đông, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Bùi Thị Phương Anh,
sinh ngày 04/10/2000 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Tiến, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng theo GKS số 89 ngày 06/11/2000
Hiện trú tại: Zillstraße 12,
04157 Leipzig
Hộ chiếu số: N2054590 cấp ngày
22/8/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Tân Tiến, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Nguyễn Ngọc Tú, sinh
ngày 23/6/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch Leipzig, CHLB Đức theo GKS số 2368/1997 ngày 09/9/1997
Hiện trú tại: Lange Str.71,
19230 Hagenow
Hộ chiếu số: N1886897 cấp ngày
09/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Trần Tomi Phi Hùng,
sinh ngày 16/10/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch Berlin, CHLB Đức theo GKS số G4230/2006
Hiện trú tại: Landsberger
Allee 181, 10369 Berlin
Hộ chiếu số: N2105983 cấp ngày
18/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Võ Phi Phương Đông,
sinh ngày 10/6/1969 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC
khu Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 1412 ngày 17/6/1969
Hiện trú tại: Persiusstr.15,
10245 Berlin
Hộ chiếu số: N1911905 cấp ngày
17/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Lê Ngọc Bảo, sinh ngày
06/02/1978 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 1486 ngày 14/02/1978
Hiện trú tại: Heckelberger
Ring 18, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1960504 cấp ngày
23/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 110, ngõ 28 đường Hoàng Hoa Thám, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Vũ Gia Ái Linh, sinh
ngày 17/4/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch quận Lichtenberg, Berlin, CHLB Đức theo GKS số 684/2004 ngày
07/6/2004
Hiện trú tại: Backstraße 1,
98527 Suhl
Hộ chiếu số: N1902752 cấp ngày
21/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Vũ Gia Kiệt, sinh ngày
24/9/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Erfurt, CHLB Đức theo GKS số 1796/2007 ngày 18/10/2007
Hiện trú tại: Backstraße 1,
98527 Suhl
Hộ chiếu số: N1902751 cấp ngày
21/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Phạm Vinh Thanh Huyền,
sinh ngày 22/10/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Spremberg, CHLB Đức theo GKS số G176/1992.
Hiện trú tại: Schreberstraße
6, 04109 Leipzig
Hộ chiếu số: N1674880 cấp ngày
14/11/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Nguyễn Thị Sen, sinh
ngày 15/8/1976 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định theo GKS số 63 ngày 07/12/2007
Hiện trú tại: Leipziger Straße
35, 47918 Tönisvorst
Hộ chiếu số: N2053796 cấp ngày
08/7/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
34/1D, ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Tự Trọng, sinh
ngày 07/10/1965 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Thạch Bàn, quận Long Biên, TP Hà Nội theo GKS số 152 ngày 15/10/1965
Hiện trú tại:
Rosa-Luxemburg-Str.6, 10178 Berlin
Hộ chiếu số: N1628006 cấp ngày
01/7/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
105 B1, 29 Láng Hạ, quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Nguyễn Thị Hường, sinh
ngày 10/8/1973 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Cửa Lò, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 15/8/1973
Hiện trú tại: Berliner Straße
39, 03238 Finsterwalde
Hộ chiếu số: N1858194 cấp ngày
11/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Lê Thanh Bình, sinh
ngày 16/9/1963 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Nghi Hợp, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An theo GKS số 127/2009
Hiện trú tại: Berliner Straße
39, 03238 Finsterwalde
Hộ chiếu số: N1561494 cấp ngày
28/12/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Võ Mỹ Ngọc, sinh ngày
01/9/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC
khu Hai Bà, TP Hà Nội theo GKS số 2960 ngày 06/9/1968
Hiện trú tại: Spitalplatz 3,
84130 Dingolfing
Hộ chiếu số: N1589811 cấp ngày
27/3/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
318 (số cũ 372) Điện Biên Phủ, phường 11, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Vũ Lê Thu Hồng, sinh
ngày 12/02/1982 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 502 ngày 19/02/1982
Hiện trú tại: Marchlewski
Str.100, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1841195 cấp ngày
12/02/1982 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
C16, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Đỗ Song Tùng, sinh ngày
04/10/1980 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 318 ngày 14/10/1980
Hiện trú tại: Marchlewski
Str.100, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1633432 cấp ngày
17/12/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 5 phố Vọng Đức, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Nguyễn Ngọc Huyền Nhi,
sinh ngày 15/8/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Gardelegen, CHLB Đức theo GKS số G66/2009
Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee
69F, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N2219938 cấp ngày
13/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Phương Dung,
sinh ngày 29/9/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Gardelegen, CHLB Đức theo GKS số 296/2005
Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee
69F, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N2065453 cấp ngày
16/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Phạm Tony Việt Long,
sinh ngày 19/12/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch Hagenow, CHLB Đức theo GKS số 130/2007
Hiện trú tại: Landsberger
Allee 265, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1628145 cấp ngày
05/7/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Nguyễn Thị Thái Hòa,
sinh ngày 06/4/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 121 ngày 11/4/1983
Hiện trú tại: Lüttringhauser
Str.55, 42897 Remscheid
Hộ chiếu số: N1777322 cấp ngày
04/5/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
1593/13A Phạm Thế Hiển, phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Phạm Đức Liêm, sinh
ngày 30/6/1971 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 14/KS ngày
29/9/2006
Hiện trú tại: Strandstraße 15,
26506 Norden OT Norddeich
Hộ chiếu số: C2946280 cấp ngày
06/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
1326 Nguyễn Xiển,
phường Long Bình, quận 9, TP.
Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Võ Thị Hà, sinh ngày
20/3/1969 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam theo GKS ngày 25/3/1993
Hiện trú tại: Frankfurter
Allee 30, 10247 Berlin
Hộ chiếu số: N1562251 cấp ngày
14/11/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
142 Phan Chu Trinh, TP Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Đặng Jenny, sinh ngày
28/9/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch Berlin, CHLB Đức theo GKS số G3261/2011
Hiện trú tại: Krautstr.6,
10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1813618 cấp ngày
10/10/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy,
sinh ngày 09/01/1983 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 184 ngày 18/01/1983
Hiện trú tại: Landsberger
Allee 68 D/6. Etage, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2123318 cấp ngày
18/12/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 4K, ngõ 190, phố Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Trần Phương Linh, sinh
ngày 28/6/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Leipzig, CHLB Đức theo GKS số 2913/2008
Hiện trú tại: Lindenthaler
Straße 44, 04155 Leipzig
Hộ chiếu số: N1943415 cấp ngày
03/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Nguyễn Mai Linh, sinh
ngày 07/11/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Wernigerode, CHLB Đức theo GKS số 370/1996
Hiện trú tại: Westring 7,
31249 Hohenhameln
Hộ chiếu số: N1633100 cấp ngày
08/11/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Bùi Phương Linh, sinh
ngày 13/6/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt
Nam tại CHLB Đức theo GKS số 069/2005/GKS ngày 09/5/2005
Hiện trú tại: Schillerstr 44,
06114 Halle (Saale)
Hộ chiếu số: N2060051 cấp ngày
18/12/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Đàm Thị Dinh, sinh ngày
12/3/1985 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc theo GKS số 10 ngày 11/02/2006
Hiện trú tại: Schloßstraße 2,
07985 Elsterberg
Hộ chiếu số: N1499174 cấp ngày
14/5/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Khu 3, thôn Trung Hà, Tiến Thịnh, Mê Linh, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Tăng Thị Tuyết Dung,
sinh ngày 17/7/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội theo GKS số 243 ngày 03/8/1968
Hiện trú tại: Sandkoppelweg 9,
22119 Hamburg
Hộ chiếu số: N1661098 cấp ngày
26/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
tập thể ĐH Công đoàn, quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Trần Lan Anh, sinh ngày
26/3/1985 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng theo GKS số 343 ngày 20/4/1985
Hiện trú tại: Ameisenkamp 3a,
22523 Hamburg
Hộ chiếu số: N1553114 cấp ngày
14/11/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại Anh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Ngọc Đức, sinh
ngày 21/7/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Neuwied, CHLB Đức theo GKS số G1157/1992
Hiện trú tại: Hohe Hausstr.50,
53557 Bad Hönningen
Hộ chiếu số: N1890836 cấp ngày
04/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Nguyễn Đức Trọng, sinh
ngày 06/11/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Werdau, CHLB Đức theo GKS số 399/1999
Hiện trú tại: Bautzmannstraße
12, 04315 Leipzig
Hộ chiếu số: N1778208 cấp ngày
02/3/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Trần Việt Dũng, sinh
ngày 30/7/2002 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình theo GKS số 30/2011 ngày
28/7/2011
Hiện trú tại:
Elli-Voigt-Straße 8, 10367 Berlin
Hộ chiếu số: N1808775 cấp ngày
06/3/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Phường Bồ Xuyên, Tp Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Phạm Lan Chi, sinh ngày
27/01/1996 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 20/96 ngày 08/02/1996
Hiện trú tại: Scheffelstr.29,
78224 Singen (Hohentwiel)
Hộ chiếu số: N2054353 cấp ngày
01/8/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 39, ngõ 260 Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Phạm Louis Hoàng Anh,
sinh ngày 25/7/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt theo GKS số 221 ngày 18/9/2015
Hiện trú tại: Scheffelstr.29,
78224 Singen (Hohentwiel)
Hộ chiếu số: N20153008 cấp
ngày 23/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Vũ Lias Việt Anh, sinh ngày
06/12/2017 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh theo TLGCKS số 144 ngày
20/6/2018
Hiện trú tại: Scheffelstr.29,
78224 Singen (Hohentwiel)
Hộ chiếu số: N1965083 cấp ngày
21/6/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
43.
|
Vũ Lio Nam Anh, sinh
ngày 24/11/2018 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh theo TLGCKS số 287 ngày
10/12/2018
Hiện trú tại: Scheffelstr.29,
78224 Singen (Hohentwiel)
Hộ chiếu số: N2011016 cấp ngày
10/12/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
44.
|
Võ Văn Thạch, sinh ngày
20/10/1979 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cẩm Thịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 15 ngày 15/11/1979
Hiện trú tại:
Vincent-van-Gogh-Str.45, 13057 Berlin
Hộ chiếu số: N1793181 cấp ngày
03/8/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Nam Hà, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
45.
|
Võ Juna, sinh ngày
08/4/2019 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt
Nam tại CHLB Đức ghi vào sổ việc khai sinh theo TLGCKS số 349 ngày 06/9/2019
Hiện trú tại:
Vincent-van-Gogh-Str.45, 13057 Berlin
Hộ chiếu số: N2106677 cấp ngày
09/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Võ Lina, sinh ngày
17/7/2017 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt
Nam tại CHLB Đức ghi vào sổ việc khai sinh theo TLGCKS số 002 ngày 04/01/2018
Hiện trú tại:
Vincent-van-Gogh-Str.45, 13057 Berlin
Hộ chiếu số: N1898402 cấp ngày
04/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Võ Hà My, sinh ngày
27/5/2015 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 173/2015 ngày
07/9/2015
Hiện trú tại:
Vincent-van-Gogh-Str.45, 13057 Berlin
Hộ chiếu số: C1202188 cấp ngày
27/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Nam Hà, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Ngô Ngọc Trung, sinh
ngày 01/01/1992 tại LB Nga
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt
Nam tại CHLB Đức theo GKS số 597/06/KS ngày 28/12/2006
Hiện trú tại: Montanastraße 1,
70806 Kornwestheim
Hộ chiếu số: N1483015 cấp ngày
18/11/2011 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Lê Minh Anh, sinh ngày
02/5/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Berlin, CHLB Đức theo GKS số G584/2011 ngày 19/7/2011
Hiện trú tại: Alte
Hellersdorfer Str.139, 12629 Berlin
Hộ chiếu số: N1793480 cấp ngày
21/9/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Trần Can Cường Quí,
sinh ngày 05/7/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 89 ngày 11/7/1983
Hiện trú tại: Flottwellstr.19,
10785 Berlin
Hộ chiếu số: B5470738 cấp ngày
16/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
1154/10 Phạm Thế Hiển, P 5, Q 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Phạm Khánh Linh, sinh
ngày 09/8/1983 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS số 314 ngày 15/9/1983
Hiện trú tại: Berliner str.68,
51063 Köln
Hộ chiếu số: N1672209 cấp ngày
07/5/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 17, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Phạm Thúy Khánh, sinh
ngày 08/02/1979 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương theo GKS số 48 ngày 18/3/1979
Hiện trú tại: Benzer Straße
85, 29664 Walsrode
Hộ chiếu số: N2218993 cấp ngày
02/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Nguyễn Đàm Yến Nhi,
sinh ngày 10/9/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Berlin, CHLB Đức theo GKS số G3094/2010
Hiện trú tại: Landsberger
Allee 101, 10407 Berlin
Hộ chiếu số: N1786274 cấp ngày
09/6/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Nguyễn Hà My, sinh ngày
22/02/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Berlin, CHLB Đức theo GKS số 1113/2008
Hiện trú tại: Landsberger
Allee 101, 10407 Berlin
Hộ chiếu số: N1943925 cấp ngày
19/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
Phạm Đức Leon, sinh
ngày 28/01/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Berlin, CHLB Đức theo GKS số G710/2010
Hiện trú tại: Nassauische
Str.17, 10717 Berlin
Hộ chiếu số: N1793190 cấp ngày
04/8/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
56.
|
Nguyễn Minh Quân, sinh
ngày 20/5/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Berlin theo GKS số 705/2000
Hiện trú tại: Landsberger
Allee 267, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2065036 cấp ngày
25/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Phạm Thị Thùy Dương, sinh
ngày 24/11/1979 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình theo GKS số 79 ngày
24/8/1999
Hiện trú tại: Reuterstr.11,
49377 Vechta
Hộ chiếu số: N1633709 cấp ngày
21/01/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 17, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Trần Anh Dũng, sinh
ngày 05/9/1969 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UB khu
Đống Đa, Thành phố Hà Nội theo GKS số 3673 ngày 08/9/1969
Hiện trú tại: Lindhorstweg 41,
12487 Berlin
Hộ chiếu số: N1693752 cấp ngày
29/01/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
A32, phòng 6, Khu lắp ghép Yên Lãng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP Hà
Nội
|
Giới tính: Nam
|
59.
|
Phạm Hoàng Hải, sinh ngày
15/01/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt theo GKS số 504 ngày 27/8/2012
Hiện trú tại: Franckestr.10,
30165 Hannover
Hộ chiếu số: N1841632 cấp ngày
28/6/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
60.
|
Hà Ngọc Vĩnh, sinh ngày
30/6/1986 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đông Thọ, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình theo GKS số 15 ngày 02/7/1986
Hiện trú tại:
Marie-Curie-Allee 103, 10315 Berlin
Hộ chiếu số: N1895631 cấp ngày
23/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 6, ngõ 41, phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
61.
|
Nguyễn Hoàng Anh, sinh
ngày 04/11/1993 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư
pháp Thành phố Hà Nội theo GKS số 137/1999 ngày 12/02/1999
Hiện trú tại:
Marie-Curie-Allee 103, 10315 Berlin
Hộ chiếu số: B5405811 cấp ngày
20/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 35, Tổ 10, phường Phúc Tân, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Nguyễn Lili, sinh ngày
09/4/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt
Nam tại CHLB Đức ghi chú việc khai sinh theo GKS số 160/2012/KS ngày
21/5/2012
Hiện trú tại: Altenhofer
Str.40, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1858534 cấp ngày
12/7/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Nguyễn Tuấn Anh, sinh
ngày 28/11/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan
hộ tịch thành phố Berlin, CHLB Đức theo GKS số 1556/2003
Hiện trú tại: Landsberger
Allee 273, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1793392 cấp ngày
07/9/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Bùi Thành Lê, sinh ngày
27/11/1971 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 64 ngày
02/12/1971
Hiện trú tại: Seevestraße 14,
21220 Seevetal OT Maschen
Hộ chiếu số: N1537238 cấp ngày
29/9/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 189, phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
65.
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, sinh
ngày 03/6/1979 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UB khu
Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội theo GKS số 00099 ngày 18/8/1983
Hiện trú tại: Seevestraße 14,
21220 Seevetal OT Maschen
Hộ chiếu số: N1813543 cấp ngày
28/9/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 4, Phố Vọng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Bùi Emily Khánh Linh,
sinh ngày 01/8/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt
Nam tại CHLB Đức theo GKS số 808/2008/KS ngày 28/8/2008
Hiện trú tại: Seevestraße 14,
21220 Seevetal OT Maschen
Hộ chiếu số: N2060279 cấp ngày
07/012019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Bùi Julia Tú Uyên, sinh
ngày 27/01/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt
Nam tại CHLB Đức theo GKS cấp ngày 07/9/2007
Hiện trú tại: Seevestraße 14,
21220 Seevetal OT Maschen
Hộ chiếu số: N1813544 cấp ngày
28/9/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Nguyễn Hải Bằng, sinh
ngày 21/6/1966 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 4903B ngày 23/6/1966
Hiện trú tại: Obere Nabburger
Str.16, 92224 Amberg
Hộ chiếu số: N 1584209 cấp
ngày 26/3/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
357 Lý Thường Kiệt, phường 26, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
69.
|
Nguyễn Thị Bích Phương,
sinh ngày 12/5/1979 tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng theo GKS số 161 ngày 02/5/1979
Hiện trú tại: Klosterstr.12,
84183 Niederviehbach
Hộ chiếu số: N2106385 cấp ngày
15/8/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
45/4 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 7, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 296/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 296/QĐ-CTN ngày 11/03/2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|