|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 33/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán ngân sách tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
33/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về phân bổ
ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 49/STC-QLNS
ngày 06/01/2021 về
công bố công khai dự
toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của
tỉnh Tây Ninh (theo các biểu
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở,
ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
-
HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh;
- Website tỉnh;
- Website Sở Tài chính;
- LĐVP; PKTTC; TTCBTH;
- Lưu: VT VP UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thắng
|
PHỤ
LỤC
HỆ
THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN
STT
|
Tên biểu
|
Nội dung
|
1
|
Biểu số 46/CK-NSNN
|
Cân đối ngân sách địa phương năm 2021
|
2
|
Biểu số 47/CK-NSNN
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân
sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021
|
3
|
Biểu số 48/CK-NSNN
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm
2021
|
4
|
Biểu số 49/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách địa phương,
chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021
|
5
|
Biểu số 50/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo
từng lĩnh vực năm 2021
|
6
|
Biểu số 51/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho
từng cơ quan, tổ chức năm 2021
|
7
|
Biểu số 52/CK-NSNN
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021
|
8
|
Biểu số 53/CK-NSNN
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021
|
9
|
Biểu số 54/CK-NSNN
|
Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu
phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2021
|
10
|
Biểu số 55/CK-NSNN
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán
chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2021
|
11
|
Biểu số 56/CK-NSNN
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021
|
12
|
Biểu số 57/CK-NSNN
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021
|
13
|
Biểu số 58/CK-NSNN
|
Danh mục các chương trình, dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
Tổng Thu NSĐP (I+II)
|
11.520.400
|
I
|
Thu cân đối NSĐP
|
10.293.188
|
1
|
Nguồn cân đối
|
10.293.188
|
a
|
Thu 100% + điều
tiết
|
8.909.457
|
b
|
Thu bổ sung cân đối
từ ngân sách cấp trên
|
1.383.731
|
2
|
Thu chuyển nguồn
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
4
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các
cấp ngân sách
|
|
II
|
Nguồn trung ương bổ
sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.227.212
|
1
|
Bổ sung chi đầu tư phát triển
|
1.114.420
|
2
|
Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
112.792
|
3
|
Bổ sung Chương trình
MTQG
|
0
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.544.800
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
10.317.588
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.439.850
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.008.148
|
3
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
1.450
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
205.900
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
661.240
|
7
|
Chi Ủy thác qua Ngân hàng chính sách
Xã hội
|
|
8
|
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT
từ nguồn kết dư ngân sách
|
|
9
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS
cấp tỉnh năm 2019
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.227.212
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.227.212
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
|
|
|
Bội thu
|
|
|
Bội chi
|
24.400
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
13.160
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11.160
|
III
|
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy
lợi kênh Tân Hưng
|
2.000
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSĐP
|
24.400
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
24.400
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Tổng thu NSĐP
|
8.686.758
|
1
|
Thu cân đối NSĐP
|
7.459.546
|
1.1
|
Nguồn cân đối
|
7.459.546
|
a
|
Thu 100% + điều tiết
|
6.075.815
|
b
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
1.383.731
|
|
- BS cân đối
|
1.383.731
|
1.2
|
Thu từ các khoản
hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
|
1.3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.4
|
Thu kết dư ngân
sách
|
|
2
|
Nguồn TW bổ sung CT
MTQG, CTMT, nhiệm vụ
|
1.227.212
|
|
- Bổ sung chi đầu tư phát triển
|
1.114.420
|
|
- Bổ sung Chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
112.792
|
|
- Bổ sung Chương trình MTQG
|
|
II
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.711.158
|
II.1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
chi NS cấp tỉnh
|
7.127.620
|
1
|
Chi cân đối NSĐP
|
5.923.523
|
1.1
|
Chi ĐTPT
|
2.722.100
|
a
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.646.500
|
|
Chi từ nguồn NSĐP (Bao gồm chi bổ
sung vốn Điều lệ cho Quỹ ĐTPT)
|
470.000
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
|
247.100
|
|
Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ
nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
195.000
|
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.710.000
|
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
24.400
|
b
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
75.600
|
c
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
1.2
|
Chi TX
|
2.563.743
|
|
Gồm: - Giáo dục - đào tạo
|
589.130
|
|
- Khoa học công nghệ
|
40.580
|
|
- Môi trường
|
42.310
|
|
- Chi thường xuyên còn lại
|
1.891.723
|
1.3
|
Chi trả nợ lãi do CQĐP
vay
|
1.450
|
1.4
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
513.520
|
1.5
|
Chi bổ sung Quỹ
DTTC
|
1.000
|
1.6
|
Dự phòng
|
121.710
|
1.7
|
Chi ủy thác qua
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
1.8
|
Chi trả nợ gốc vốn
vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư năm 2018
|
|
1.9
|
Chi trả nợ gốc từ
nguồn tăng thu NS cấp tỉnh năm 2019
|
|
2
|
Chi CT MTQG, CTMT,
nhiệm vụ
|
1.204.097
|
2.1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
0
|
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
a
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
0
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
b
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
0
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
2.2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.204.097
|
2.2.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.114.420
|
a
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn
ngoài nước
|
406.845
|
b
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước (bao gồm vốn TPCP)
|
707.575
|
2.2.2
|
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
thường xuyên
|
89.677
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
430
|
b
|
Vốn trong nước
|
89.247
|
II.2
|
Bổ sung cho ngân
sách huyện, thành phố
|
1.583.538
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.354.218
|
2
|
Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương
|
21.180
|
3
|
Bổ sung có mục tiêu thực hiện chế
độ, chính sách, nhiệm vụ
|
208.140
|
II.3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
II.4
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
III
|
BỘI THU/BỘI CHI
NSĐP
|
|
1
|
Bội thu
|
|
2
|
Bội chi
|
24.400
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Tổng thu NSĐP
|
4.417.180
|
1
|
Nguồn cân đối
|
4.394.065
|
a
|
Thu 100% + điều tiết
|
2.833.642
|
b
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
1.560.423
|
|
- BS cân đối
|
1.354.218
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
206.205
|
2
|
Thu kết dư
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
4
|
Thu bổ sung chương
trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
23.115
|
5
|
Thu từ các khoản
hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
|
II
|
Tổng chi NSĐP
|
4.417.180
|
1
|
Chi cân đối NSĐP
|
4.394.065
|
1.1
|
Chi ĐTPT
|
717.750
|
a
|
Chi đầu tư XDCB
|
717.750
|
|
- Nguồn NSĐP
|
191.410
|
|
Trong đó: chi ủy
thác cho Ngân hàng chính sách xã hội
|
5.000
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
|
455.940
|
|
Trong đó: Chi tạo
lập Quỹ phát triển đất
|
101.320
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ
nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
70.400
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
b
|
Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách
xã hội
|
0
|
c
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển
đất
|
0
|
1.2
|
Chi TX
|
3.444.405
|
|
Gồm: - Giáo dục - đào tạo
|
1.726.170
|
|
- Khoa học công nghệ
|
1.560
|
|
- Môi trường
|
89.460
|
|
- Chi thường xuyên còn lại
|
1.627.215
|
1.3
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
147.720
|
1.4
|
Dự phòng
|
84.190
|
1.5
|
Chi ủy thác qua
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
2
|
Chi CT MTQG, CTMT,
nhiệm vụ
|
23.115
|
2.1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
0
|
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
a
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
0
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
b
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
0
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
2.2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
23.115
|
a
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
|
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn
TPCP
|
|
b
|
Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ thường xuyên
|
23.115
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
Vốn trong nước
|
23.115
|
3
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết
định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
Tổng thu
NSNN (I+II)
|
10.500.000
|
8.909.457
|
I
|
Thu nội địa
|
9.500.000
|
8.909.457
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
410.000
|
410.000
|
1.1
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
340.000
|
340.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
266.000
|
266.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
63.000
|
63.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
1.2
|
Doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
70.000
|
70.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
42.500
|
42.500
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
24.000
|
24.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.500
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.100.000
|
1.100.000
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
325.000
|
325.000
|
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
757.000
|
757.000
|
|
Thuế tài nguyên
|
18.000
|
18.000
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài
quốc doanh
|
1.700.000
|
1.700.000
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
1.237.100
|
1.237.100
|
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
410.300
|
410.300
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
2.900
|
2.900
|
|
Thuế tài nguyên
|
49.700
|
49.700
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
420.000
|
420.000
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
850.000
|
850.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
645.000
|
246.200
|
|
Tr đó: Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
398.800
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
246.200
|
246.200
|
8
|
Phí, lệ phí
|
522.000
|
459.500
|
|
Tr đó: Phí, lệ phí
Trung ương
|
62.500
|
|
|
Phí, lệ phí
địa phương
|
459.500
|
459.500
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
867.000
|
867.000
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
1.035.000
|
1.035.000
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
200.000
|
80.000
|
|
Tr đó: Thu khác
ngân sách trung ương
|
120.000
|
|
12
|
Thu tiền cấp quyền KTKS
|
27.000
|
17.757
|
|
Tr đó: Do trung
ương cấp
|
13.200
|
3.957
|
13
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
1.000
|
1.000
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi,
công sản khác
|
2.000
|
2.000
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.710.000
|
1.710.000
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
1.000.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
844.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
3.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
130.000
|
|
4
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
15.000
|
|
5
|
Thu khác
|
8.000
|
|
6
|
Thuế nhập khẩu
|
42.000
|
|
7
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
10.000
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội
đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI
(A+B)
|
11.544.800
|
7.127.620
|
4.417.180
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.317.588
|
5.923.523
|
4.394.065
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.439.850
|
2.722.100
|
717.750
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.257.930
|
2.646.500
|
611.430
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
1.1
|
Chi từ nguồn NSĐP (Bao gồm chi bổ
sung vốn Điều lệ cho Quỹ ĐTPT)
|
656.410
|
470.000
|
186.410
|
1.2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số
167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
601.720
|
247.100
|
354.620
|
1.3
|
Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ
nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
265.400
|
195.000
|
70.400
|
1.4
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.710.000
|
1.710.000
|
|
1.5
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
24.400
|
24.400
|
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
a
|
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
40.500
|
40.500
|
|
b
|
Khoa học và công nghệ
|
0
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
181.920
|
75.600
|
106.320
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.008.148
|
2.563.743
|
3.444.405
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.315.300
|
589.130
|
1.726.170
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
42.140
|
40.580
|
1.560
|
III
|
Chi trả nợ lãi do
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.450
|
1.450
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
205.900
|
121.710
|
84.190
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
661.240
|
513.520
|
147.720
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.227.212
|
1.204.097
|
23.115
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
0
|
0
|
0
|
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
2
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.227.212
|
1.204.097
|
23.115
|
II.1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.114.420
|
1.114.420
|
0
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
406.845
|
406.845
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước (Vốn trái phiếu chính phủ)
|
707.575
|
707.575
|
0
|
a
|
Hỗ trợ nhà ở cho
người có công
|
0
|
|
|
b
|
Các dự án khác
|
707.575
|
707.575
|
|
II.2
|
Chi thường xuyên
|
112.792
|
89.677
|
23.115
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
430
|
430
|
0
|
|
Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê
Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi)
|
430
|
430
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
112.362
|
89.247
|
23.115
|
2.1
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:
|
112.362
|
89.247
|
23.115
|
a
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
43.079
|
36.204
|
6.875
|
b
|
Kinh phí nâng cấp
đô thị
|
7.000
|
|
7.000
|
c
|
Kinh phí PGCM
|
2.607
|
2.607
|
|
d
|
Kinh phí hỗ trợ
AN-QP
|
9.240
|
|
9.240
|
e
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
50.436
|
50.436
|
|
2.2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết
định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)
|
8.711.158
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.583.538
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.354.218
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
229.320
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
7.127.620
|
B1
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.923.523
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.722.100
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
2.646.500
|
1.1
|
Quốc phòng
|
41.500
|
1.2
|
An ninh và trật tự
an toàn xã hội
|
53.900
|
1.3
|
Giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
40.500
|
1.4
|
Khoa học và công
nghệ
|
|
1.5
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
71.500
|
1.6
|
Văn hóa thông tin
|
22.450
|
1.7
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
1.8
|
Thể dục thể thao
|
25.000
|
1.9
|
Bảo vệ môi trường
|
85.000
|
1.10
|
Các hoạt động kinh
tế
|
924.500
|
1.11
|
Hoạt động của các
cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể
|
20.700
|
1.12
|
Bảo đảm xã hội
|
6.000
|
1.13
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
1.355.450
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
75.600
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.563.743
|
|
Trong đó:
|
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
589.130
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
40.580
|
III
|
Chi trả nợ lãi do
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.450
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
121.710
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
513.520
|
B2
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.204.097
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
0
|
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
0
|
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
1
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
2
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.204.097
|
II.1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.114.420
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
406.845
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước (Vốn trái phiếu chính phủ)
|
707.575
|
a
|
Hỗ trợ nhà ở
cho người có công
|
|
b
|
Các dự án khác
|
707.575
|
II.2
|
Chi thường xuyên
|
89.677
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
430
|
|
Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê
Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi)
|
430
|
2
|
Vốn trong nước
|
89.247
|
2.1
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:
|
89.247
|
a
|
Chính sách trợ giúp
pháp lý
|
|
b
|
Hỗ trợ các Hội văn
học nghệ thuật
|
|
c
|
Hỗ trợ các Hội nhà
báo
|
|
d
|
Dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở
dữ liệu địa giới hành chính
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
36.204
|
b
|
Kinh phí PGCM
|
2.607
|
g
|
Kinh phí hỗ trợ
AN-QP
|
|
c
|
Kinh phí quản lý,
bảo trì đường bộ
|
50.436
|
2.2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (không kể Chương
trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên(không kể Chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.127.620
|
3.836.520
|
2.653.420
|
1.450
|
1.000
|
121.710
|
513.520
|
0
|
0
|
0
|
0
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
5.923.523
|
2.722.100
|
2.563.743
|
1.450
|
1.000
|
121.710
|
513.520
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị
tỉnh
|
2.966.448
|
1.367.650
|
1.598.798
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh
|
29.234
|
0
|
29.234
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
3.418
|
0
|
3.418
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông
thôn
|
94.149
|
0
|
94.149
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
30.763
|
22.000
|
8.763
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
9.042
|
0
|
9.042
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
14.166
|
0
|
14.166
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
23.793
|
0
|
23.793
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
10.326
|
0
|
10.326
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
7.099
|
0
|
7.099
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
147.422
|
0
|
147.422
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
341.676
|
0
|
341.676
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
241.588
|
19.500
|
222.088
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Sở Lao động Thương binh & Xã
hội
|
102.137
|
0
|
102.137
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
90.741
|
2.450
|
88.291
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
74.964
|
12.900
|
62.064
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
99.625
|
72.500
|
27.125
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
40.475
|
0
|
40.475
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
6.087
|
0
|
6.087
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
49.790
|
0
|
49.790
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
78.909
|
0
|
78.909
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Mặt trận Tổ quốc Tỉnh
|
5.690
|
0
|
5.690
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Đoàn thanh niên Cộng sản HCM
|
9.477
|
1.500
|
7.977
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
3.387
|
0
|
3.387
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3.735
|
0
|
3.735
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.984
|
0
|
1.984
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
26
|
Công an tỉnh Tây Ninh
|
88.700
|
53.900
|
34.800
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
27
|
BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh
|
95.040
|
25.000
|
70.040
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh
|
33.500
|
16.500
|
17.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
29
|
Ngân hàng chính sách xã
hội tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
30
|
BQL các Khu DTLS CMMN
|
10.568
|
0
|
10.568
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
31
|
Trường Chính trị
|
15.787
|
0
|
15.787
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
32
|
BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát
|
12.806
|
0
|
12.806
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
33
|
Trường Cao đẳng nghề
|
20.470
|
0
|
20.470
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
34
|
BQL Khu kinh tế Tây Ninh
|
11.785
|
0
|
11.785
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
35
|
BQL khu Du lịch Quốc gia Núi Bà Đen
|
17.540
|
1.500
|
16.040
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
36
|
Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu PC
HIV/AIDS
|
260
|
0
|
260
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
37
|
BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ
sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ
|
275
|
0
|
275
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
38
|
BQL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng
|
140
|
0
|
140
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
39
|
BQLDA Đầu tư Xây dựng tỉnh TN
|
197.800
|
197.800
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
40
|
Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông
|
580.000
|
580.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
BQLDA ĐTXD ngành Nông nghiệp &
PTNT
|
29.800
|
29.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
BQL GMS
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Quỹ Phát triển đất tỉnh
|
70.600
|
70.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
UBND thành phố Tây Ninh
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
45
|
UBND huyện Tân Biên
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
46
|
BQLDA ĐTXD Thành phố Tây Ninh
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
BQLDA ĐTXD Thị xã Hòa Thành
|
13.200
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành
|
51.000
|
51.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BQLDA ĐTXD Thị xã Trảng Bàng
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức
XH và XH nghề nghiệp
|
17.610
|
1.700
|
15.910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội Cựu Giáo chức - 422
|
341
|
0
|
341
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Câu lạc bộ hưu trí - 424 -1121219
|
437
|
0
|
437
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Hội Người tù kháng chiến - 424 -
1121220
|
437
|
0
|
437
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã
|
3.099
|
0
|
3.099
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh
|
1.173
|
0
|
1.173
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
477
|
0
|
477
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.003
|
0
|
2.003
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
630
|
0
|
630
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Hội Luật gia
|
548
|
0
|
548
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4.180
|
1.700
|
2.480
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Ban ĐD Hội người cao tuổi
|
485
|
0
|
485
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Hội Người Mù
|
465
|
0
|
465
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Tỉnh hội Đông y
|
1.437
|
0
|
1.437
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
484
|
0
|
484
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên Xung phong
|
491
|
0
|
491
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Hội Bảo trợ NKT và bảo vệ
quyền trẻ em - 1121221
|
437
|
0
|
437
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Hội Khuyến Học
|
486
|
0
|
486
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
Chi khác ngân sách
|
134.083
|
0
|
134.083
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi hỗ trợ cho Công ty TNHH
MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh trích lập Quỹ khen thưởng phúc lợi theo Thông
tư 73
|
4.300
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn chưa phân bổ
|
916.802
|
101.850
|
814.952
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
10.200
|
10.200
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Thanh toán khối lượng đã và đang thực
hiện
|
71.650
|
71.650
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Mua sắm, sửa chữa và sửa
chữa cơ quan hành chính
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Nhiệm vụ đột xuất
|
24.038
|
0
|
24.038
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Trang bị xe ô tô
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Cán bộ nghỉ việc không chuyên trách
|
15.000
|
0
|
15.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Các Chương trình, Dự án của lĩnh vực
Nông nghiệp khi phát sinh
|
14.995
|
0
|
14.995
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Chi khoán bảo vệ rừng, nhiệm vụ
đặc thù phòng chống cháy rừng và mua sắm trang thiết bị PCCR và nhiệm vụ đột
xuất khác.
|
7.002
|
0
|
7.002
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Chi tuyên truyền ATGT cho các đơn vị
|
1.617
|
0
|
1.617
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Kinh phí kiểm tra xử lý lục bình (Hỗ trợ
có mục tiêu các huyện, thành phố)
|
800
|
0
|
800
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Kinh phí bảo trì đường bộ (Nhiệm vụ
bảo trì phát sinh khác)
|
45.000
|
0
|
45.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Kinh phí chỉnh trang đô
thị
|
80.000
|
0
|
80.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Chương trình xúc tiến các đơn vị
|
4.050
|
0
|
4.050
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch
phát triển KTXH và quy hoạch ngành
|
15.000
|
0
|
15.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phát sinh
đột xuất
|
8.502
|
0
|
8.502
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Các nhiệm vụ môi trường khác
|
7.004
|
0
|
7.004
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
KP sửa chữa trường lớp khối tỉnh
|
5.300
|
0
|
5.300
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
KP mua thiết bị dạy học MG, TH, THCS,
THPT (theo Kế hoạch danh mục thiết bị chuyên dùng nhưng chưa được cấp có thẩm
quyền phê duyệt)
|
109.800
|
0
|
109.800
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục
đặc thù đột xuất khác
|
23.582
|
0
|
23.582
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đào tạo
khác
|
9.191
|
0
|
9.191
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Mua sắm trang thiết bị y tế và phương
tiện làm việc.
|
27.000
|
0
|
27.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Sửa chữa cơ sở vật chất
ngành y tế
|
9.000
|
0
|
9.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
NS tỉnh dự kiến chi hỗ
trợ các cơ sở khám chữa bệnh thu không đảm bảo chi hoạt động và dự kiến tăng
số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp.
|
40.007
|
0
|
40.007
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Kinh phí tôn tạo sửa chữa các công
trình Văn hóa, di tích lịch sử và các nhiệm vụ về Văn hóa khác.
|
6.400
|
0
|
6.400
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Kinh phí tuyên truyền trên Phát thanh
và truyền hình của các đơn vị
|
1.400
|
0
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
SN Khoa học - công nghệ cấp Sở, ngành
(Nội dung: Chi đề tài cấp cơ sở các đơn vị và nhiệm vụ phát sinh khác)
|
1.006
|
0
|
1.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí cứu tế thường xuyên - Tiền
thăm hỏi tết
|
60.800
|
0
|
60.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí dạy nghề lao động nông thôn
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi hỗ trợ đối tượng tham gia BHXH tự
nguyện
|
1.637
|
0
|
1.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí nhiệm vụ phát sinh đột xuất
và phát sinh tăng đối tượng
|
6.691
|
0
|
6.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trợ giúp dân di cư tự do CPC về VN
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ
gia đình không có khả năng thoát nghèo
|
12.000
|
0
|
12.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
33
|
Hỗ trợ hoạt động tổ dân cư tự
quản
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
34
|
Chi công tác đối nội đối ngoại
|
4.000
|
0
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quỹ bảo hiểm y tế
|
161.000
|
0
|
161.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây
Ninh)
|
74.130
|
0
|
74.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Kinh phí sửa chữa kênh mương (Công ty TNHH MTV
Khai thác Thủy lợi Tây Ninh)
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Kinh phí phòng chống lụt bão (Công ty
TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa)
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.450
|
0
|
0
|
1.450
|
|
|
|
0
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài
chính
|
1.000
|
0
|
0
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
121.710
|
0
|
0
|
|
|
121.710
|
|
0
|
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
513.520
|
0
|
0
|
|
|
|
513.520
|
0
|
|
|
|
IX
|
Chi Chương trình Mục tiêu quốc
gia
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
X
|
Chi bổ sung mục tiêu
cho ngân sách cấp dưới
|
1.250.900
|
1.250.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới (bao
gồm trường chuẩn quốc gia)
|
697.100
|
697.100
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị
xã (Chỉnh trang đô thị)
|
263.000
|
263.000
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
290.800
|
290.800
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
XI
|
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ
|
1.204.097
|
1.114.420
|
89.677
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B.1
|
Các cơ quan, đơn
vị tỉnh
|
1.190.278
|
1.100.601
|
89.677
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
783.003
|
693.756
|
89.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi thực hiện một số
nhiệm vụ
|
256.747
|
167.500
|
89.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
36.204
|
0
|
36.204
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Sở Giao thông Vận tài (Đảm bảo trật
tự ATGT (Thanh tra GTVT))
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Công an tỉnh Tây Ninh
(An ninh: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông)
|
33.340
|
0
|
33.340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1.548
|
0
|
1.548
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Chi tuyên truyền ATGT
|
316
|
0
|
316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
+ Sở Văn hóa thể
thao du lịch
|
41
|
0
|
41
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
b
|
+ Sở Thông tin và
Truyền thông
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
c
|
+ Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
50
|
0
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
d
|
+ Tỉnh đoàn Tây
Ninh
|
115
|
0
|
115
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
e
|
+ Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
30
|
0
|
30
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
f
|
+ Hội Nông dân tỉnh
|
64
|
0
|
64
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
g
|
+ Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
6
|
0
|
6
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện
quản lý bảo trì đường
bộ
|
50.436
|
0
|
50.436
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
50.436
|
0
|
50.436
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ phân giới cắm mốc
|
2.607
|
0
|
2.607
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2.607
|
0
|
2.607
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
77.500
|
77.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn
|
77.500
|
77.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi lĩnh vực quốc
phòng
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi lĩnh vực bảo vệ
môi trường
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thực hiện chương
trình mục
tiêu
|
526.256
|
526.256
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
CTMT Phát triển kinh
tế xã hội các vùng
|
526.256
|
526.256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông
|
526.256
|
526.256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
407.275
|
406.845
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi thực hiện một số
nhiệm vụ
|
407.275
|
406.845
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án An ninh y tế
Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi)
|
430
|
0
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP thực hiện kế hoạch hoạt động của
dự án của BQL Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
430
|
0
|
430
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
45.227
|
45.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BQL GMS
|
297.000
|
297.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND thành phố Tây Ninh
|
64.618
|
64.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Nguồn chưa phân bổ
|
13.819
|
13.819
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi chương trình
MTQG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn
mới
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
II
|
Chi thực hiện chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
13.819
|
13.819
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng
sông Mê Công (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước để thực
hiện các nhiệm vụ chương trình mục tiêu
|
13.819
|
13.819
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Đường giao thông, thủy lợi, trạm cấp
nước (thuộc đề án Bố trí sắp xếp, ổn định 3 khu dân cư biên giới Bắc Tây
Ninh)
|
13.819
|
13.819
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
tổng số
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ
THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT
ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO
THÔNG
|
CHI NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
3.836.520
|
40.500
|
0
|
71.500
|
22.450
|
0
|
25.000
|
486.618
|
1.603.856
|
1.266.256
|
114.500
|
20.700
|
6.000
|
A
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
|
2.722.100
|
40.500
|
0
|
71.500
|
22.450
|
0
|
25.000
|
85.000
|
1.000.100
|
740.000
|
37.000
|
20.700
|
6.000
|
I
|
Các đơn vị tỉnh
|
1.127.650
|
40.500
|
0
|
59.500
|
6.950
|
0
|
25.000
|
50.000
|
810.700
|
580.000
|
20.800
|
20.700
|
6.000
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Y tế
|
19.500
|
|
|
19.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
72.500
|
|
|
|
|
|
|
|
72.500
|
|
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
2.450
|
|
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
BQLDA Đầu tư Xây dựng tỉnh TN
|
197.800
|
40.500
|
|
40.000
|
3.000
|
|
25.000
|
35.000
|
32.300
|
0
|
0
|
16.000
|
6.000
|
11
|
Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông
|
580.000
|
|
|
|
|
|
|
|
580.000
|
580.000
|
|
|
|
12
|
BQLDA ĐTXD ngành Nông nghiệp &
PTNT
|
29.800
|
|
|
|
|
|
|
|
28.300
|
|
20.800
|
1.500
|
|
13
|
Công an tỉnh Tây Ninh
|
53.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
16.500
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
16
|
BQL GMS
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Quỹ phát triển đất tỉnh
|
70.600
|
|
|
|
|
|
|
|
70.600
|
|
|
|
|
18
|
BQL Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngân hàng chính sách xã
hội
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
20
|
Tỉnh đoàn Tây Ninh
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
21
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
II
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố; đơn vị huyện,
thị xã, thành phố
|
241.700
|
0
|
0
|
12.000
|
15.500
|
0
|
0
|
35.000
|
179.200
|
160.000
|
6.000
|
0
|
0
|
1
|
BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
3
|
BQLDA ĐTXD thị xã Hòa Thành
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
|
13.200
|
0
|
|
|
|
4
|
BQLDA ĐTXD thị xã Trảng Bàng
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
5
|
BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
6
|
BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu
|
21.000
|
|
|
6.000
|
5.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
7
|
BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành
|
51.000
|
|
|
6.000
|
5.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
8
|
BQLDA ĐTXD thành phố Tây Ninh
|
43.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
9
|
UBND thành phố Tây Ninh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10
|
UBND huyện Tân Biên
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
III
|
Nguồn chưa phân khai
|
101.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.200
|
0
|
10.200
|
0
|
0
|
1
|
Khu vực phòng thủ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
10.200
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
4
|
Thanh toán khối lượng đã và đang thực
hiện
|
71.650
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ có mục tiêu
các huyện, thị xã, thành phố
|
1.250.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
143.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
186.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Dương Minh Châu
|
93.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thị xã Trảng Bàng
|
217.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
121.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Tân Biên
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
1.114.420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
401.618
|
603.756
|
526.256
|
77.500
|
0
|
0
|
B.1
|
Vốn chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Nguồn chưa phân khai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn
mới
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Vốn chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.114.420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
401.618
|
603.756
|
526.256
|
77.500
|
0
|
0
|
B.2.1
|
vốn ngoài nước
|
406.845
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
361.618
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Các đơn vị tỉnh
|
406.845
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
361.618
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
45.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BQL GMS
|
297.000
|
|
|
|
|
|
|
297.000
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND thành phố Tây Ninh
|
64.618
|
|
|
|
|
|
|
64.618
|
|
|
|
|
|
B.2.1
|
Vốn trong nước
|
707.575
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
603.756
|
526.256
|
77.500
|
0
|
0
|
I
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển kinh tế xã hội các vùng
|
540.075
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
526.256
|
526.256
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đường giao thông, thủy lợi, trạm cấp
nước (thuộc đề án Bố trí sắp xếp, ổn định 3 khu dân cư biên giới Bắc Tây
Ninh)- chưa phân khai
|
13.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông
|
526.256
|
|
|
|
|
|
|
|
526.256
|
526.256
|
|
|
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
77.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77.500
|
0
|
77.500
|
0
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn
|
77.500
|
|
|
|
|
|
|
|
77.500
|
|
77.500
|
|
|
III
|
Chi lĩnh vực quốc
phòng
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bộ đội Điên phòng tỉnh
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi lĩnh vực bảo vệ
môi trường
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu
đồng.
STT
|
Tên cơ quan, đơn
vị
|
Tổng số
|
Giáo dục-
đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp Khoa
học công nghệ
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi Văn hóa thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình
|
Chi thể dục
thể thao
|
Sự nghiệp Môi trường
|
Sự nghiệp Kinh
tế
|
Trong đó
|
Chi Quản lý
hành chính
|
Đảm bảo xã
hội
|
Chi giao
thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.653.420
|
589.130
|
40.580
|
443.990
|
76.910
|
50.640
|
24.500
|
42.310
|
607.987
|
175.040
|
179.570
|
344.290
|
176.000
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH
|
2.563.743
|
589.130
|
40.580
|
443.990
|
76.910
|
50.640
|
24.500
|
42.310
|
518.310
|
175.040
|
179.570
|
344.290
|
176.000
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị
tỉnh
|
1.598.798
|
440.087
|
39.374
|
206.983
|
70.510
|
49.240
|
24.500
|
35.246
|
261.214
|
127.623
|
77.443
|
274.772
|
83.872
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh
|
29.234
|
|
|
|
|
|
|
|
1.531
|
|
|
27.703
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
3.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.418
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông
thôn
|
94.149
|
54
|
|
|
|
|
|
|
64.666
|
|
64.316
|
29.429
|
|
4
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
8.763
|
190
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
5.973
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
9.042
|
|
|
|
|
|
|
|
592
|
48
|
|
6.124
|
2.326
|
6
|
Sở Công Thương
|
14.166
|
155
|
|
|
|
|
|
450
|
7.578
|
|
|
5.983
|
|
7
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
23.793
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.793
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
10.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.326
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
7.099
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.063
|
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
147.422
|
|
|
|
|
|
|
|
135.025
|
127.025
|
|
12.397
|
|
11
|
Sở Giáo dục-Đào tạo
|
341.676
|
333.531
|
140
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
7.705
|
|
12
|
Sở Y tế
|
222.088
|
13.232
|
|
199.708
|
|
|
|
200
|
|
|
|
8.948
|
|
13
|
Sở Lao động Thương binh & Xã hội
|
102.137
|
13.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.827
|
81.146
|
14
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
88.291
|
24.070
|
|
1.250
|
27.995
|
|
24.500
|
250
|
3.886
|
|
|
6.340
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
62.064
|
190
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.615
|
|
|
7.259
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27.125
|
500
|
21.234
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
5.291
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
40.475
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
1.044
|
|
|
31.931
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
6.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.087
|
|
19
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
49.790
|
|
|
|
|
49.240
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
78.909
|
2.700
|
|
5.350
|
16.259
|
|
|
|
|
|
|
54.200
|
400
|
21
|
Mặt trận Tổ quốc Tỉnh
|
5.690
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
5.490
|
|
22
|
Tỉnh đoàn Tây Ninh
|
7.977
|
1.468
|
|
|
1.269
|
|
|
200
|
|
|
|
5.040
|
|
23
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
3.387
|
|
|
|
|
|
|
109
|
|
|
|
3.278
|
|
24
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3.735
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
|
|
3.498
|
|
25
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.984
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1.884
|
|
26
|
Công an tỉnh Tây Ninh
|
34.800
|
2.000
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
27
|
BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh
|
70.040
|
5.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
BQL các Khu DTLS CMMN
|
10.568
|
|
|
|
10.437
|
|
|
|
131
|
|
131
|
|
|
30
|
Trường Chính trị
|
15.787
|
15.787
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát
|
12.806
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
11.506
|
|
11.506
|
|
|
32
|
Trường Cao đẳng nghề
|
20.470
|
20.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
BQL Khu kinh tế Tây Ninh
|
11.785
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
5.785
|
|
34
|
BQL khu Du lịch Quốc gia Núi Bà Đen
|
16.040
|
|
|
|
14.550
|
|
|
|
1.490
|
|
1.490
|
|
|
35
|
Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu PC
HIV/AIDS
|
260
|
|
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ
sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ
|
275
|
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
BQL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông
mở rộng
|
140
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức
XH và XH nghề nghiệp
|
15.910
|
1.170
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
0
|
0
|
0
|
14.480
|
0
|
1
|
Hội Cựu Giáo chức - 422
|
341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341
|
|
2
|
Câu lạc bộ hưu trí - 424 - 1121219
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
3
|
Hội Người tù kháng chiến - 424 -
1121220
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã
|
3.099
|
870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.229
|
|
5
|
Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh
|
1.173
|
|
200
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
913
|
|
6
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
|
7
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.003
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630
|
|
9
|
Hội Luật gia
|
548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
548
|
|
10
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.480
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180
|
|
11
|
Ban ĐD Hội người cao tuổi
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
12
|
Hội Người Mù
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
|
13
|
Tỉnh hội Đông y
|
1.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.437
|
|
14
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên Xung phong
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491
|
|
16
|
Hội Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ
em - 1121221
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
17
|
Hội Khuyến Học
|
486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
486
|
|
18
|
Hội kế hoạch hóa gia đình -
599
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Chi khác ngân sách
|
134.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi hỗ trợ cho Công ty TNHH
MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh trích lập Quỹ khen thưởng phúc lợi theo Thông
tư 73
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn chưa phân bổ
|
814.952
|
147.873
|
1.006
|
237.007
|
6.400
|
1.400
|
0
|
7.004
|
257.096
|
47.417
|
102.127
|
55.038
|
92.128
|
1
|
Mua sắm, sửa chữa và sửa chữa cơ quan
hành chính
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
2
|
Nhiệm vụ đột xuất
|
24.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.038
|
|
3
|
Trang bị xe ô tô
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Cán bộ nghỉ việc không
chuyên trách
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
5
|
Các Chương trình, Dự án của lĩnh vực
Nông nghiệp khi phát sinh
|
14.995
|
|
|
|
|
|
|
|
14.995
|
|
14.995
|
|
|
6
|
Chi khoán bảo vệ rừng, nhiệm vụ đặc
thù phòng chống cháy rừng và mua sắm trang thiết bị PCCR và nhiệm vụ đột xuất
khác.
|
7.002
|
|
|
|
|
|
|
|
7.002
|
|
7.002
|
|
|
7
|
Chi tuyên truyền ATGT cho các đơn vị
|
1.617
|
|
|
|
|
|
|
|
1.617
|
1.617
|
|
|
|
8
|
Kinh phí kiểm tra xử lý lục bình
(Hỗ trợ có mục tiêu các huyện, thành phố)
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
9
|
Kinh phí bảo trì đường bộ (Nhiệm vụ
bảo trì phát sinh khác)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
10
|
Kinh phí chỉnh trang đô thị
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
|
11
|
Chương trình xúc tiến các đơn vị
|
4.050
|
|
|
|
|
|
|
|
4.050
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch
phát triển KTXH và quy hoạch ngành
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phát sinh
đột xuất
|
8.502
|
|
|
|
|
|
|
|
8.502
|
|
0
|
|
|
14
|
Các nhiệm vụ môi trường khác
|
7.004
|
|
|
|
|
|
|
7.004
|
|
|
|
|
|
15
|
KP sửa chữa trường lớp
khối tỉnh
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
KP mua thiết bị dạy học MG, TH, THCS,
THPT (theo Kế hoạch danh mục thiết bị chuyên dùng nhưng chưa được cấp có thẩm
quyền phê duyệt)
|
109.800
|
109.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục
đặc thù đột xuất khác
|
23.582
|
23.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đào tạo
khác
|
9.191
|
9.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Mua sắm trang thiết bị y tế và phương
tiện làm việc.
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sửa chữa cơ sở vật chất ngành y tế
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
NS tỉnh dự kiến chi hỗ
trợ các cơ sở khám chữa bệnh thu không đảm bảo chi hoạt động và dự
kiến tăng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp.
|
40.007
|
|
|
40.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh phí tôn tạo sửa chữa các công
trình Văn hóa, di tích lịch sử và các nhiệm vụ về Văn hóa khác
|
6.400
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí tuyên truyền trên Phát thanh
và truyền hình của các đơn vị
|
1.400
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
SN Khoa học - công nghệ cấp Sở, ngành (Nội
dung: Chi đề tài cấp cơ sở các đơn vị và nhiệm vụ phát sinh khác)
|
1.006
|
|
1.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh phí cứu tế thường xuyên - Tiền
thăm hỏi tết
|
60.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.800
|
26
|
Kinh phí dạy nghề lao động nông thôn
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
27
|
Chi hỗ trợ đối tượng tham gia BHXH tự
nguyện
|
1.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.637
|
28
|
Kinh phí nhiệm vụ phát sinh đột xuất
và phát sinh tăng đối tượng
|
6.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.691
|
29
|
Trợ giúp dân di cư tự do CPC về VN
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
30
|
Chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ
gia đình không có khả năng thoát nghèo
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
31
|
Hỗ trợ hoạt động tổ dân cư tự quản
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Chi công tác đối nội đối ngoại
|
4.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Quỹ bảo hiểm y tế
|
161.000
|
|
|
161.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh)
|
74.130
|
|
|
|
|
|
|
|
74.130
|
|
74.130
|
|
|
35
|
Kinh phí sửa chữa kênh mương (Công ty
TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
36
|
Kinh phí phòng chống lụt bão (Công ty
TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
B
|
NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
89.677
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.677
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
89.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ
|
89.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
53.043
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53.043
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2.607
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.607
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP Phân giới cắm
mốc
|
2.607
|
|
|
|
|
|
|
|
2.607
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
50.436
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.436
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Kinh phí Bảo trì
đường bộ
|
50.436
|
|
|
|
|
|
|
|
50.436
|
|
|
|
|
2
|
Chi nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông.
|
2.864
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.864
|
0
|
0
|
0
|
0
|
*
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Đảm bảo trật tự ATGT (Thanh tra
GTVT)
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
*
|
Ban An toàn Giao thông tỉnh
|
1.548
|
|
|
|
|
|
|
|
1.548
|
|
|
|
|
*
|
Các đơn vị tuyên
truyền ATGT
|
316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Sở Văn hóa thể
thao du lịch
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
|
|
|
|
|
+ Sở Thông tin và
Truyền thông
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
+ Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Tỉnh đoàn Tây
Ninh
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
|
|
|
|
|
+ Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
+ Hội Nông dân tỉnh
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
+ Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
3
|
An ninh
|
33.340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
An ninh - Công an tỉnh
|
33.340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông.
|
33.340
|
|
|
|
|
|
|
|
33.340
|
|
|
|
|
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi thực hiện một số
nhiệm vụ
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án An ninh y tế
Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi)
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP thực hiện kế hoạch hoạt động của
dự án của BQL Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
|
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã
được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị tính:
%.
Stt
|
Huyện, thành
phố
|
Chi tiết
theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
Thuế thu
nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)
|
Lệ phí trước
bạ
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp (xã quản lý)
|
Lệ phí môn
bài (xã quản lý)
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình (xã quản lý)
|
Thu từ DNNN
(TW và địa phương quản lý), doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu từ khu
vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (tỉnh quản lý)
|
Thu từ khu
vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý)
|
Thu từ khu
vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh đối hộ kinh doanh và cá nhân
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ (xã quản lý)
|
Thu từ DNNN
(TW và địa phương quản lý), doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (tỉnh quản lý)
|
Thu từ khu
vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý)
|
Thu từ khu
vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý)
|
Thu từ cá
nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ (xã quản lý)
|
Lệ phí trước
bạ (trừ lệ phí trước bạ nhà đất) - huyện quản lý
|
Lệ phí trước
bạ nhà đất - (xã quản lý)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
10%
|
|
|
10%
|
|
|
0%
|
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
- Giữa Thành phố và phường 1
|
|
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và phường 2
|
|
|
50%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và phường 3
|
|
100%
|
85%
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và phường IV
|
|
|
70%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và các
phường: Hiệp Ninh, Ninh Sơn, Ninh Thạnh
|
|
|
20%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và các xã, phường
còn lại
|
|
90%
|
0%
|
|
90%
|
90%
|
|
90%
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
25%
|
|
|
25%
|
|
|
0%
|
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
- Giữa cấp huyện và thị trấn
|
|
100%
|
60%
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Long Thành
Trung
|
|
|
30%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Hiệp Tân
|
|
|
65%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và các xã còn lại
|
|
85%
|
0%
|
|
85%
|
85%
|
|
85%
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
20%
|
80%
|
0%
|
20%
|
80%
|
80%
|
0%
|
80%
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
4
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
20%
|
|
0%
|
20%
|
|
|
0%
|
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Suối Đá
|
|
90%
|
|
|
90%
|
90%
|
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và: thị trấn, các xã
còn lại
|
|
80%
|
|
|
80%
|
80%
|
|
80%
|
|
|
|
|
|
5
|
Thị xã Trảng Bàng
|
20%
|
|
|
20%
|
|
|
0%
|
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
- Giữa cấp huyện và thị trấn
|
|
100%
|
26%
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã An Tịnh
|
|
100%
|
9%
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và các xã còn lại
|
|
80%
|
0%
|
|
80%
|
80%
|
|
80%
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
20%
|
|
|
20%
|
|
|
0%
|
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
- Giữa cấp huyện và thị trấn
|
|
100%
|
30%
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Phước Đông
|
|
90%
|
70%
|
|
90%
|
90%
|
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và các xã còn lại
|
|
80%
|
0%
|
|
80%
|
80%
|
|
80%
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
20%
|
80%
|
0%
|
20%
|
80%
|
80%
|
0%
|
80%
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
8
|
Huyện Tân Biên
|
20%
|
80%
|
0%
|
20%
|
80%
|
80%
|
0%
|
80%
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
25%
|
|
0%
|
25%
|
|
|
0%
|
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Suối Dây
|
|
89%
|
|
|
89%
|
89%
|
|
89%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Suối Ngô
|
|
82%
|
|
|
82%
|
82%
|
|
82%
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và: thị trấn, các xã
còn lại
|
|
80%
|
|
|
80%
|
80%
|
|
80%
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung
thực hiện cải cách tiền lương từ ngân sách cấp tỉnh
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Số bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách tỉnh
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
Thu NSĐP
hưởng 100%
|
Thu phân
chia
|
Tổng số
|
Trong đó:
Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2+6+7+8+9
|
|
TỔNG SỐ
|
2.458.000
|
2.833.642
|
2.405.512
|
428.130
|
428.130
|
1.354.218
|
21.180
|
0
|
208.140
|
4.417.180
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
684.320
|
720.979
|
671.619
|
49.360
|
49.360
|
16.901
|
|
|
24.850
|
762.730
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
380.670
|
388.348
|
376.168
|
12.180
|
12.180
|
101.052
|
5.490
|
|
39.050
|
533.940
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
192.500
|
195.014
|
188.504
|
6.510
|
6.510
|
304.136
|
|
|
23.320
|
522.470
|
4
|
Huyện Dương Minh Châu
|
198.350
|
205.239
|
193.349
|
11.890
|
11.890
|
150.041
|
15.690
|
|
21.220
|
392.190
|
5
|
Thị xã Trảng Bàng
|
262.210
|
336.762
|
257.212
|
79.550
|
79.550
|
160.278
|
|
|
27.050
|
524.090
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
199.350
|
292.734
|
193.254
|
99.480
|
99.480
|
173.146
|
|
|
11.090
|
476.970
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
99.200
|
100.436
|
94.006
|
6.430
|
6.430
|
197.854
|
|
|
13.550
|
311.840
|
8
|
Huyện Tân Biên
|
164.500
|
208.540
|
159.500
|
49.040
|
49.040
|
145.010
|
|
|
16.130
|
369.680
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
276.900
|
385.590
|
271.900
|
113.690
|
113.690
|
105.800
|
|
|
31.880
|
523.270
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
208.140
|
|
208.140
|
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
24.850
|
|
24.850
|
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
39.050
|
|
39.050
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
23.320
|
|
23.320
|
|
4
|
Huyện Dương Minh Châu
|
21.220
|
|
21.220
|
|
5
|
Thị xã Trảng Bàng
|
27.050
|
|
27.050
|
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
11.090
|
|
11.090
|
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
13.550
|
|
13.550
|
|
8
|
Huyện Tân Biên
|
16.130
|
|
16.130
|
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
31.880
|
|
31.880
|
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài
nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 07/01/2021 của tỉnh Tây Ninh
758
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|