|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 181/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
181/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 181/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 29 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo
vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ: Quyết định số 1216/2012/QĐ-TTg ngày 11/9/2012 về việc phê duyệt chiến
lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn định hướng đến năm
2030; Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai
đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện
trạng môi trường, chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư 20/2017/TT-BTNMT
ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT ngày 19/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh
Sơn La giai đoạn 2021 - 2025, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên nhiệm vụ: Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025.
2. Địa điểm, phạm vi thực hiện
Trên địa bàn 11 huyện và 01 thành phố
thuộc tỉnh Sơn La.
3. Mục tiêu nhiệm vụ
a) Theo
dõi, giám sát chất lượng môi trường không khí, môi trường nước mặt, trầm tích,
môi trường đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 nhằm bổ sung có hệ
thống thông tin về chất lượng môi trường, các yếu tố tác động lên môi trường;
b) Cung cấp
thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi trường thông
qua chương trình quan trắc theo thời gian và không gian, cảnh báo sớm các hiện
tượng ô nhiễm, mức độ ô nhiễm và các tác động xấu đến môi trường;
c) Tạo cơ
sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường nói riêng và
làm cơ sở cho việc triển khai các Quy hoạch, Kế hoạch, nhiệm vụ, dự án phát triển
kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh.
4. Yêu cầu
Chương trình quan trắc môi trường tỉnh
Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 phải lựa chọn các điểm, thông số, tần suất quan trắc
đảm bảo tính đại diện, đặc trưng của khu vực quan trắc, đánh giá được hiện trạng
và giám sát được tác động từ các nguồn thải ô nhiễm đối với môi trường quan trắc,
đáp ứng được nhu cầu dữ liệu, thông tin cần thu thập và có tính kế thừa kết quả
quan trắc của các năm trước, phù hợp với nguồn kinh phí được giao và đúng quy định
tại Điều 12, 13, 14, 14a, Nghị định số 19/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Khoản
9, 10, 11, 12 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
5. Nội dung thực hiện
5.1. Số điểm, thông số và tần suất
quan trắc giai đoạn năm 2021 - 2023
a) Quan trắc môi trường không
khí
- Điểm quan trắc: 51 điểm (chi tiết
tại Phụ lục 01 kèm theo).
- Thông số quan trắc (11 thông số):
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, tốc độ gió, Tiếng ồn (Leq), Tổng bụi
lơ lửng (TSP), CO, SO2, NO2, H2S, Cl2.
- Tần suất quan trắc: 4 đợt/năm, thực
hiện vào các tháng 3, 6, 9, 11.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN
05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (trung
bình 1 giờ); QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất
độc hại trong không khí xung quanh (trung bình 1 giờ); QCVN
46:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quan trắc khí tượng; QCVN
26:2010/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.
b) Quan trắc môi trường nước mặt
- Điểm quan trắc: 54 điểm (chi tiết
tại Phụ lục 02 kèm theo).
- Thông số quan trắc (27 thông số
và nhóm thông số): pH, DO, TSS, Độ đục, BOD5 (20°C), COD, Amoni
(NH4+) (tính theo N), Nitrat (NO3-)
(tính theo N), Nitrit (NO2-) (tính theo N), Phosphat (PO43-)
(tính theo P), Florua (F-), Xyanua (CN-), Asen (As),
Cadimi (Cd), Chì (Pb), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Thủy ngân (Hg), Crom
VI (Cr6+), Sắt (Fe), Tổng Crom, Tổng dầu, mỡ (oils &
grease), Coliform, E.coli, Tổng phenol, các thông số Hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ (Aldrin, Diedrin, Benzene hexachloride (BHC), Tổng Dichloro diphenyl
trichloroethane (DDTs), Heptachlor & Heptachlorepoxide).
- Tần suất quan trắc: 4 đợt/năm, thực
hiện vào các tháng 3, 6, 9, 11.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN
08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.
c) Quan trắc môi trường trầm
tích đáy
- Điểm quan trắc: 5 điểm (chi tiết
tại Phụ lục 3 kèm theo).
- Thông số quan trắc (18 thông số):
Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Tổng Crom, Đồng
(Cu), Tổng Hydrocacbon, Chlordane, DDD, DDE, DDT, Diedrin, Endrin,
Heptachlorepoxide, Lindan, PCB, Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH).
- Tần suất quan trắc: 02 đợt/năm, thực
hiện vào tháng 3, 9.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 43:2017/BTNMT
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng trầm tích.
d) Quan trắc môi trường đất
- Điểm lấy mẫu: 19 điểm (chi tiết
tại Phụ lục 4 kèm theo).
- Thông số quan trắc năm 2021 - 2022 (14
thông số): Độ mùn, pHKCl, Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Asen (As), Chì
(Pb), Aldrin, Dieldrin, Heptachlor, Chlordane, BHC, Endrin, Endosulfan,
Diazinon.
- Thông số quan trắc năm 2023 (16
thông số): Độ mùn, pHKCl, P tổng số (P2O5),
K tổng số (K2O), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Asen (As), Chì (Pb), Aldrin, Dieldrin,
Heptachlor, Chlordane, Hexachloro benzen (BHC), Endrin, Endosulfan, Diazinon.
- Tần suất quan trắc: 01 đợt/năm, thực
hiện vào tháng 9.
- Quy chuẩn, Tiêu chuẩn so sánh: QCVN
03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại
nặng trong đất; QCVN 15:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về dư lượng
Hóa chất BVTV trong đất; TCVN 7377:2004 - Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị pH
trong đất Việt Nam; TCVN 7374:2004 - Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng
Phốt pho tổng số trong đất Việt Nam; TCVN 2004:7375 - Chất lượng đất. Giá trị
chỉ thị về hàm lượng Kali tổng số trong đất Việt Nam.
5.2. Số điểm, thông số và tần suất
quan trắc giai đoạn năm 2024 - 2025
a) Quan trắc môi trường không
khí
- Điểm quan trắc: 56 điểm (chi tiết
tại Phụ lục 01 kèm theo).
- Thông số quan trắc (11 thông số):
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, tốc độ gió, Tiếng ồn (Leq), Tổng bụi
lơ lửng (TSP), CO, SO2, NO2, H2S, Cl2.
- Tần suất quan trắc: 6 đợt/năm, thực
hiện vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN
05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (trung
bình 1 giờ); QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất
độc hại trong không khí xung quanh (trung bình 1 giờ); QCVN 46:2012/BTNMT
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quan trắc khí tượng; QCVN 26:2010/BTNMT- Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.
b) Quan trắc môi trường nước mặt
- Điểm quan trắc: 54 điểm (chi tiết
tại Phụ lục 02 kèm theo).
- Thông số quan trắc (21 thông số
và nhóm thông số): pH, DO, TSS, Độ đục, BOD5 (20°C), COD, Amoni
(NH4+) (tính theo N), Nitrat (NO3-)
(tính theo N), Nitrit (NO2-) (tính theo N), Phosphat (PO43-)
(tính theo P), Florua (F-), Xyanua (CN-), Asen (As),
Cadimi (Cd), Chì (Pb), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Thủy ngân (Hg), Crom
VI (Cr6+), Sắt (Fe), Tổng Crom, Tổng dầu, mỡ (oils &
grease), Coliform, E.coli, Tổng phenol, các thông số Hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ (Aldrin, Diedrin, Benzene hexachloride (BHC), Tổng Dichloro diphenyl
trichloroethane (DDTs), Heptachlor & Heptachlorepoxide).
- Tần suất quan trắc: 6 đợt/năm, thực
hiện vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN
08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.
c) Quan trắc môi trường Trầm
tích đáy
- Điểm quan trắc: 5 điểm (chi tiết
tại Phụ lục 3 kèm theo).
- Thông số quan trắc (18 thông số):
Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Tổng Crom, Đồng
(Cu), Tổng Hydrocacbon, Chlordane, DDD, DDE, DDT, Diedrin, Endrin, Heptachlorepoxide,
Lindan, PCB, Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH).
- Tần suất quan trắc: 02 đợt/năm, thực
hiện vào tháng 3, 9.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN
43:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng trầm tích.
d) Quan trắc môi trường đất
- Điểm lấy mẫu: 19 điểm (chi tiết
tại Phụ lục 4 kèm theo).
- Thông số quan trắc (14 thông số):
Độ mùn, pHKCl, Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Asen (As), Chì (Pb), Aldrin,
Dieldrin, Heptachlor, Chlordane, BHC, Endrin, Endosulfan, Diazinon.
- Tần suất quan trắc: 01 đợt/năm, thực
hiện vào tháng 9.
- Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn so sánh:
QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của
kim loại nặng trong đất; QCVN 15:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Dư
lượng Hóa chất BVTV trong đất; TCVN 7377:2004 - Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị
pH trong đất Việt Nam.
6. Sản phẩm
- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
sau mỗi đợt quan trắc (kèm Biên bản hiện trường, Phiếu kết quả phân tích).
- Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi
trường tỉnh Sơn La hàng năm.
(Mẫu Báo cáo theo quy định Thông
tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo
cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc
môi trường)
7. Kinh phí thực hiện
7.1. Khái toán kinh phí thực hiện 12.680.000.000 đồng (Mười hai tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng).
Trong đó:
+ Giai đoạn 2021 - 2023:
6.345.000.000 đồng (Sáu tỷ ba trăm bốn mươi lăm triệu đồng);
+ Giai đoạn 2024 - 2025:
6.335.000.000 đồng (Sáu tỷ ba trăm ba mươi lăm triệu đồng).
(Chi
tiết tại Phụ lục 5 kèm theo)
7.2. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường tỉnh Sơn La hàng năm (Căn cứ các nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền
phê duyệt và khả năng cân đối ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách địa phương nguồn chi sự nghiệp môi trường, Sở Tài chính thẩm định dự toán
kinh phí, tham mưu trình HĐND tỉnh, UBND tỉnh phê duyệt để Sở Tài nguyên và Môi
trường triển khai thực hiện).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu
trách nhiệm toàn bộ về số liệu, nội dung chương trình quan trắc môi trường giai
đoạn 2021-2025; chủ động kiểm tra, rà soát, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời
báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung theo quy định.
b) Tổ chức
thực hiện Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025
theo đúng quy định, lập dự toán gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt và ban hành Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh hằng năm để làm
cơ sở triển khai thực hiện.
c) Trên
cơ sở kết quả quan trắc môi trường hằng năm, tham mưu cho UBND tỉnh báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả quan trắc môi trường
và công bố kết quả quan trắc môi trường tỉnh Sơn La theo quy định của Luật Bảo
vệ môi trường 2014.
d) Tổ chức
rà soát, đánh giá, đề nghị điều chỉnh Chương trình quan trắc môi trường tỉnh
Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 định kỳ 05 năm hoặc khi có yêu cầu đột xuất phát
sinh trong quá trình phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc
gia và bảo vệ môi trường.
2. Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định dự toán kinh
phí thực hiện Chương trình quan trắc môi trường hằng năm, trình UBND tỉnh phê
duyệt theo quy định; tham mưu bố trí nguồn kinh phí thực hiện với quy mô công
việc hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm, đồng thời đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối
của ngân sách tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Thông tin, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Biên KT. 20b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
PHỤ LỤC 01:
VỊ TRÍ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày
29/01/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Ký
hiệu
|
Tên
điểm
|
Giai
đoạn 2021-2023
|
Giai
đoạn 2024-2025
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
7
|
8
|
1
|
KK.TP.01
|
Ngã tư cầu Trắng
|
x
|
x
|
2
|
KK.TP.02
|
Khu vực Bến xe Sơn La
|
x
|
x
|
3
|
KK.TP.03
|
Ngã tư Quyết Thắng
|
x
|
x
|
4
|
KK.TP.04
|
Khu vực Ngã tư Xe khách (Ngã tư
xe khách cũ)
|
x
|
x
|
5
|
KK.TP.05
|
Cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La (phường
Chiềng Sinh)
|
x
|
x
|
6
|
KK.TP.06
|
Khu vực gần bãi rác bản Pát xã Chiềng
Ngần
|
x
|
x
|
7
|
KK.TP.07
|
Khu vực dân cư gần Nhà máy gạch
Tuynel Chiềng Sinh
|
x
|
x
|
8
|
KK.TP08
|
Khu vực Nhà máy xử lý nước thải
sinh hoạt thành phố (xã Chiềng Xôm)
|
|
x
|
II
|
Huyện Mai Sơn
|
9
|
9
|
9
|
KK.MS.01
|
Khu dân cư gần Nhà máy mía đường
Sơn La
|
x
|
x
|
10
|
KK.MS.02
|
Khu dân cư gần nhà máy Xi măng Mai
Sơn
|
x
|
x
|
11
|
KK.MS.03
|
Khu vực dân cư gần nhà máy Gạch
Tuynel Mường Bon huyện Mai Sơn
|
x
|
x
|
12
|
KK.MS.04
|
Khu công nghiệp Mai Sơn
|
x
|
x
|
13
|
KK.MS.05
|
Gần trạm nghiền của Nhà máy xi măng
Mai Sơn, Tiểu khu 7, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn
|
x
|
x
|
14
|
KK.MS.06
|
Khu vực dân cư gần Nhà máy sản xuất
tinh bột sắn Sơn La xã Mường Bon
|
x
|
x
|
15
|
KK.MS.07
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Mai Sơn (xã Nà Bó)
|
x
|
x
|
16
|
KK.MS.08
|
Khu vực dân cư gần Trại chăn nuôi lợn
Lộc Phát Chiềng Mung
|
x
|
x
|
17
|
KK.MS.09
|
Khu vực dân cư gần Nhà máy cà phê
Phúc sinh
|
x
|
x
|
III
|
Huyện Yên Châu
|
3
|
3
|
18
|
KK.YC.01
|
Khu vực ngã tư Trung tâm huyện
|
x
|
x
|
19
|
KK.YC.02
|
Khu vực Bệnh viện Đa Khoa huyện
|
x
|
x
|
20
|
KK.YC.03
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Yên Châu (xã Viêng Lán)
|
x
|
x
|
IV
|
Huyện Mộc Châu
|
6
|
7
|
21
|
KK.MC.01
|
Khu vực Nhà máy Sữa Mộc Châu
|
x
|
x
|
22
|
KK.MC.02
|
Khu vực Nhà máy chè Mộc Châu
|
x
|
x
|
23
|
KK.MC.03
|
Khu vực Nhà máy chè Cờ Đỏ
|
x
|
x
|
24
|
KK.MC.04
|
Cổng Bưu điện huyện Mộc Châu
|
x
|
x
|
25
|
KK.MC.05
|
Cổng Chợ thị trấn Nông Trường Mộc
Châu
|
x
|
x
|
26
|
KK.MC.06
|
Cụm Công nghiệp Mộc Châu
|
|
x
|
27
|
KK.MC.07
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Mộc Châu (Km 82 Mộc Châu)
|
x
|
x
|
V
|
Huyện Bắc Yên
|
3
|
3
|
28
|
KK.BY.01
|
Khu vực gần Trang trại chăn nuôi lợn
Cao Đa
|
x
|
x
|
29
|
KK.BY.02
|
Cổng UBND huyện Bắc Yên
|
x
|
x
|
30
|
KK.BY.03
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Bắc Yên
|
x
|
x
|
VI
|
Huyện
Phù Yên
|
4
|
4
|
31
|
KK.PY.01
|
Cụm công nghiệp Gia Phù
|
x
|
x
|
32
|
KK.PY.02
|
Khu vực dân cư gần nhà máy gạch Phù
Yên, bản Chài 1, xã Huy Thượng
|
x
|
x
|
33
|
KK.PY.03
|
Cổng Chợ trung tâm huyện Phù Yên
|
x
|
x
|
34
|
KK.PY.04
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Phù Yên (xã Huy Hạ)
|
x
|
x
|
VII
|
Huyện Thuận Châu
|
4
|
6
|
35
|
KK.TC.01
|
Khu vực gần Nhà máy sơ chế mủ cao
su Sơn La - xã Noong Lay
|
x
|
x
|
36
|
KK.TC.02
|
Khu vực Ngã ba Chiềng Pấc
|
x
|
x
|
37
|
KK.TC.03
|
Khu vực bản Đông Hưng, xã Muổi Nọi (gần
nhà máy chế biến cà phê Cát Quế)
|
x
|
x
|
38
|
KK.TC.04
|
Khu vực Cổng Chợ trung tâm huyện
|
|
x
|
39
|
KK.TC.05
|
Khu vực Bưu điện Trung tâm huyện
|
|
x
|
40
|
KK.TC.06
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Thuận Châu (xã Chiềng Bôm)
|
x
|
x
|
VIII
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
3
|
3
|
41
|
KK.QN.01
|
Khu vực gần cổng UBND huyện mới
|
x
|
x
|
42
|
KK.QN.02
|
Ngã ba Chiềng Khoang
|
x
|
x
|
43
|
KK.QN.03
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Quỳnh Nhai (xã Mường Giàng)
|
x
|
x
|
IX
|
Huyện Sông Mã
|
4
|
4
|
44
|
KK.SM.01
|
Khu vực gần nhà máy gạch Tuynel -
Quyết Tiến
|
x
|
x
|
45
|
KK.SM.02
|
Khu vực gần nhà máy gạch Tuynel - Hồng
Nam
|
x
|
x
|
46
|
KK.SM.03
|
Cổng Bưu điện huyện Sông Mã
|
x
|
x
|
47
|
KK.SM.05
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Sông Mã (xã Huổi Một)
|
x
|
x
|
X
|
Huyện Sốp Cộp
|
3
|
3
|
48
|
KK.SC.01
|
Ngã ba Đ7 (giữa UBND và Huyện ủy)
|
x
|
x
|
49
|
KK.SC.02
|
Ngã ba Bệnh viện (đường đi Mường
Và)
|
x
|
x
|
50
|
KK.SC.03
|
Khu vực Khu xử lý chất thải rắn huyện
Sốp Cộp (xã Sốp Cộp)
|
x
|
x
|
XI
|
Huyện Mường La
|
2
|
2
|
51
|
KK.ML.01
|
Cổng Bệnh viện Đa khoa huyện
|
x
|
x
|
52
|
KK.ML.02
|
Cổng UBND huyện
|
x
|
x
|
XII
|
Huyện Vân Hồ
|
3
|
4
|
53
|
KK.VH.01
|
Khu vực Nông nghiệp Công nghệ cao
Vân Hồ
|
x
|
x
|
54
|
KK.VH.02
|
Khu vực gần nhà máy sữa TH-True
Milk
|
|
x
|
55
|
KK.VH.03
|
Cổng UBND huyện Vân Hồ
|
x
|
x
|
56
|
KK.VH.04
|
Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn
huyện Vân Hồ (xã Vân Hồ)
|
x
|
x
|
Tổng
số điểm quan trắc
|
51
|
56
|
PHỤ LỤC 2:
VỊ TRÍ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND
ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Ký
hiệu
|
Tên
điểm
|
Giai
đoạn 2021-2023
|
Giai
đoạn 2024-2025
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
6
|
6
|
1
|
NM.TP.01
|
Đập nước bản Mòng Khu vực xã Hua La
|
x
|
x
|
2
|
NM.TP.02
|
Suối Nậm La khu vực chân Cầu Trắng
|
x
|
x
|
3
|
NM.TP.03
|
Khu vực cầu bản Tông, phường Chiềng
An - trước điểm xả thải của nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Sơn
La
|
x
|
x
|
4
|
NM.TP.04
|
Suối Nậm La - sau điểm xả thải của
nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Sơn La
|
x
|
x
|
5
|
NM.TP.05
|
Khu vực Hang Thẳm Tát Tòng (nước
mặt trước khi chảy vào Hang)
|
x
|
x
|
6
|
NM.TP.06
|
Hồ Chiềng Cọ
|
x
|
x
|
II
|
Huyện
Mai Sơn
|
7
|
7
|
7
|
NM.MS.01
|
Suối Nậm Pàn khu TĐC 428 trước khi
chảy qua thị trấn Hát Lót
|
x
|
x
|
8
|
NM.MS.02
|
Suối Nậm Pàn, trước điểm lấy nước của
nhà máy cấp nước Mai Sơn
|
x
|
x
|
9
|
NM.MS.03
|
Suối Nậm Pàn, sau điểm tiếp nhận nước
của mỏ nước Gốc Sung
|
x
|
x
|
10
|
NM.MS.04
|
Suối Nậm Pàn, xã Mường Bon - Sau điểm
tiếp nhận nước thải của Nhà máy tinh bột sắn Sơn La
|
x
|
x
|
11
|
NM.MS.05
|
Suối Nậm Pàn, xã Mường Bằng - Sau
điểm tiếp nhận nước thải của Khu công nghiệp Mai Sơn
|
x
|
x
|
12
|
NM.MS.06
|
Suối Nậm Chanh sau điểm tiếp nhận
nước thải nhà máy chế biến cà phê Mường Chanh
|
x
|
x
|
13
|
NM.MS.07
|
Suối bản Mé, xã Chiềng Chung
|
x
|
x
|
III
|
Huyện Yên Châu
|
4
|
4
|
14
|
NM.YC.01
|
Suối Vạt, chân Cầu Cứng Thị trấn
Yên Châu
|
x
|
x
|
15
|
NM.YC.02
|
Suối Vạt, khu vực xã Chiềng Pằn
|
x
|
x
|
16
|
NM.YC.03
|
Suối Sập, đoạn xã Chiềng Hặc (điểm
trước tiếp nhận nước thải trại lợn Chiềng Hặc)
|
x
|
x
|
17
|
NM.YC.04
|
Suối Sập, chân cầu cứng Chiềng Hặc (điểm
sau tiếp nhận nước thải trại lợn Chiềng Hặc)
|
x
|
x
|
IV
|
Huyện Mộc Châu
|
7
|
7
|
18
|
NM.MC.01
|
Khu vực nhà máy cấp nước Mộc Châu (gần
mó nước Hang Dơi)
|
x
|
x
|
19
|
NM.MC.02
|
Khu vực Bưu điện cũ
|
x
|
x
|
20
|
NM.MC.03
|
Suối khu vực Lâm Sản tiểu khu 13 thị
trấn Mộc Châu
|
x
|
x
|
21
|
NM.MC.04
|
Suối Mon tiểu khu 3 thị trấn Mộc
Châu
|
x
|
x
|
22
|
NM.MC.05
|
Hồ thủy điện Hòa Bình xã Tân Hợp (Khu
vực nhà máy chế biến Đồng Sao Tua)
|
x
|
x
|
23
|
NM.MC.06
|
Suối Sập, xã Chiềng Sơn
|
x
|
x
|
24
|
NM.MC.07
|
Suối Giăng, xã Hua Păng
|
x
|
x
|
V
|
Huyện Bắc Yên
|
2
|
2
|
25
|
NM.BY.01
|
Chân cầu Suối Sập
|
x
|
x
|
26
|
NM.BY.02
|
Chân cầu Tạ Khoa
|
x
|
x
|
VI
|
Huyện Phù Yên
|
5
|
5
|
27
|
NM.PY.01
|
Đập tràn Suối Ngọt
|
x
|
x
|
28
|
NM.PY.02
|
Chân Cầu Suối Tấc
|
x
|
x
|
29
|
NM.PY.03
|
Bến phà Vạn
Yên
|
x
|
x
|
30
|
NM.PY.04
|
Hồ suối Chiếu
|
x
|
x
|
31
|
NM.PY.05
|
Suối Tấc, xã Gia Phù
|
x
|
x
|
VII
|
Huyện Thuận Châu
|
4
|
4
|
32
|
NM.TC.01
|
Suối Muội, sau UBND xã Chiềng Ly
|
x
|
x
|
33
|
NM.TC.02
|
Chân cầu Suối Muội
|
x
|
x
|
34
|
NM.TC.03
|
Trạm cấp nước Chiềng Ly
|
x
|
x
|
35
|
NM.TC.04
|
Suối Huổi Thán gần UBND xã Muổi Nọi
|
x
|
x
|
VIII
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
4
|
4
|
36
|
NM.QN.01
|
Sông Đà tại Bến Phà Pá Uôn
|
x
|
x
|
37
|
NM.QN.02
|
Suối Nậm Giôn, xã Mường Giôn
|
x
|
x
|
38
|
NM.QN.03
|
Hồ Pom Luồng
|
x
|
x
|
39
|
NM.QN.04
|
Sông Đà tại xã Cà Nàng
|
x
|
x
|
IX
|
Huyện Sông Mã
|
3
|
3
|
40
|
NM.SM.01
|
Sông Mã đoạn chạy qua địa phận xã
Bó Sinh
|
x
|
x
|
41
|
NM.SM.02
|
Sông Mã, đoạn chạy qua địa phận xã
Nà Nghịu - trước điểm lấy nước trạm xử lý nước sinh hoạt huyện Sông Mã
|
x
|
x
|
42
|
NM.SM.03
|
Sông Mã, gần Trạm Khí tượng Thủy
văn
|
x
|
x
|
X
|
Huyện Sốp Cộp
|
2
|
2
|
43
|
NM.SC.01
|
Chân cầu Sắt Nậm Lạnh
|
x
|
x
|
44
|
NM.SC.02
|
Hồ Thủy điện Tà Cọ
|
x
|
x
|
XI
|
Huyện Mường La
|
7
|
7
|
45
|
NM.ML.01
|
Hạ lưu thủy điện Sơn La cách Chân cầu
Vĩnh Cửu 500m
|
x
|
x
|
46
|
NM.ML.02
|
Gần Trạm cấp nước Mường La, thị trấn
Ít Ong
|
x
|
x
|
47
|
NM.ML.03
|
Cầu Nậm Păm
|
x
|
x
|
48
|
NM.ML.04
|
Cửa suối Nậm Păm trước khi chảy ra
sông Đà
|
x
|
x
|
49
|
NM.ML.05
|
Cửa Suối Chiến (đoạn sắp đổ ra Sông
Đà)
|
x
|
x
|
50
|
NM.ML.06
|
Cửa Suối Nậm Bú (đoạn sắp đổ ra
Sông Đà)
|
x
|
x
|
51
|
NM.ML.07
|
Hồ Thủy điện Nậm Chiến
|
x
|
x
|
XII
|
Huyện Vân Hồ
|
3
|
3
|
52
|
NM.VH.01
|
Suối Quanh, xã Xuân Nha (điểm
sau nhà máy thủy điện Xuân Nha)
|
x
|
x
|
53
|
NM.VH.02
|
Suối Quanh, xã Xuân Nha (điểm
sau hợp lưu với suối Bong)
|
x
|
x
|
54
|
NM.VH.03
|
Suối Bong, bản Nà An, xã Xuân Nha
(trước điểm tiếp nhận nước thải của Trại lợn Hải Dương và Trại lợn Minh Thúy
Xuân Nha)
|
x
|
x
|
Tổng
số điểm quan trắc
|
54
|
54
|
PHỤ LỤC 3:
VỊ TRÍ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRẦM
TÍCH ĐÁY TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND
ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Ký
hiệu
|
Tên
điểm
|
Giai
đoạn 2021-2023
|
Giai
đoạn 2024-2025
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
2
|
2
|
1
|
TT.TP.01
|
Suối Nậm La - sau điểm xả thải của
nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Sơn La
|
x
|
x
|
2
|
TT.TP.02
|
Hồ Chiềng Cọ
|
x
|
x
|
II
|
Huyện Mai Sơn
|
2
|
2
|
3
|
TT.MS.01
|
Suối Nậm Pàn, sau điểm tiếp nhận nước
của mỏ nước Gốc Sung
|
x
|
x
|
4
|
TT.MS.02
|
Suối Nậm Pàn, xã Mường Bằng - Sau
điểm tiếp nhận nước thải của khu công nghiệp Mai Sơn
|
x
|
x
|
III
|
Huyện Sông Mã
|
1
|
1
|
5
|
TT.SM.01
|
Sông Mã, gần Trạm Khí tượng Thủy
văn
|
x
|
x
|
Tổng số điểm
quan trắc
|
5
|
5
|
PHỤ LỤC 4:
VỊ TRÍ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND
ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Ký
hiệu
|
Tên
điểm
|
Giai
đoạn 2021-2023
|
Giai
đoạn 2024-2025
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
2
|
2
|
1
|
Đ.TP.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng
Đen (đất trồng cây hằng năm)
|
x
|
x
|
2
|
Đ.TP.02
|
Bãi rác bản Khoang xã Chiềng Ngần
(đã đóng cửa)
|
x
|
x
|
II
|
Huyện Mai Sơn
|
2
|
2
|
3
|
Đ.MS.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp Thị trấn
Hát Lót (đất trồng cây lâu năm)
|
x
|
x
|
4
|
Đ.MS.02
|
Đất nông nghiệp Khu công nghiệp Mai
Sơn
|
x
|
x
|
III
|
Huyện Yên Châu
|
1
|
1
|
5
|
Đ.YC.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng
Đông
|
x
|
x
|
IV
|
Huyện
Mộc Châu
|
2
|
2
|
6
|
Đ.MC.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp Thị trấn
nông trường Mộc Châu
|
x
|
x
|
7
|
Đ.MC.02
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Đông
Sang
|
x
|
x
|
V
|
Huyện Bắc Yên
|
1
|
1
|
8
|
Đ.BY.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Mường
Khoa
|
x
|
x
|
VI
|
Huyện Phù Yên
|
2
|
2
|
9
|
Đ.PY.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Mường
Cơi
|
x
|
x
|
10
|
Đ.PY.02
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Suối Tọ
|
x
|
x
|
VII
|
Huyện Thuận Châu
|
2
|
2
|
11
|
Đ.TC.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Thôm
Mòn
|
x
|
x
|
12
|
Đ.TC.02
|
Bãi rác bản Cóng, xã Chiềng Ly (đã
đóng cửa)
|
x
|
x
|
VIII
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
1
|
1
|
13
|
Đ.QN.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng
Khoang
|
x
|
x
|
IX
|
Huyện Sông Mã
|
2
|
2
|
14
|
Đ.SM.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng
Khoong
|
x
|
x
|
15
|
Đ.SM.02
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng
Cang
|
x
|
x
|
X
|
Huyện Sốp Cộp
|
1
|
1
|
16
|
Đ.SC.02
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Nậm Lạnh
|
x
|
x
|
XI
|
Huyện Mường La
|
2
|
2
|
17
|
Đ.ML.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Nậm Păm
|
x
|
x
|
18
|
Đ.ML.02
|
Bãi rác huyện Mường La (đang làm
thủ tục đóng cửa)
|
x
|
x
|
XII
|
Huyện Vân Hồ
|
1
|
1
|
19
|
Đ.VII.01
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Xuân
Nha
|
x
|
x
|
|
Tổng
số điểm
|
19
|
19
|
PHỤ LỤC 05:
KHÁI TOÁN CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN NĂM 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
Số
điểm
|
Tần
suất
|
Số
mẫu/đợt
|
Số
năm thực hiện
|
Tổng
khối lượng
|
A
|
GIAI ĐOẠN 2021 - 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
6,345,000,000
|
|
A.1
|
Năm 2021 - 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
4,229,999,999
|
|
I
|
CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU
|
|
|
|
|
|
|
|
4,189,978,193
|
|
1
|
Phân tích mẫu không khí
|
Mẫu
|
51
|
4
|
1
|
2
|
408
|
2,344,446
|
956,533,802
|
|
2
|
Phân tích mẫu nước mặt
|
Mẫu
|
54
|
4
|
1
|
2
|
432
|
6,966,021
|
3,009,321,096
|
|
3
|
Phân tích mẫu trầm tích
|
Mẫu
|
5
|
2
|
1
|
2
|
20
|
6,290,324
|
125,806,472
|
|
4
|
Phân tích mẫu đất
|
Mẫu
|
19
|
1
|
1
|
2
|
38
|
2,587,285
|
98,316,823
|
|
II
|
CHI PHÍ BÁO CÁO
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000,000
|
|
1
|
Báo cáo tổng kết
|
Báo
cáo
|
1
|
|
|
2
|
2
|
5,000,000
|
10,000,000
|
|
III
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
|
|
|
30,021,806
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
15,010,903
|
30,021,806
|
|
A.2
|
Năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
2,115,000,000
|
|
I
|
CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU
|
|
|
|
|
|
|
|
2,102,558,480
|
|
1
|
Phân tích mẫu không khí
|
Mẫu
|
51
|
4
|
1
|
1
|
204
|
2,344,446
|
478,266,901
|
|
2
|
Phân tích mẫu nước mặt
|
Mẫu
|
54
|
4
|
1
|
1
|
216
|
6,966,021
|
1,504,660,548
|
|
3
|
Phân tích mẫu trầm tích
|
Mẫu
|
5
|
2
|
1
|
1
|
10
|
6,290,324
|
62,903,236
|
|
4
|
Phân tích mẫu đất
|
Mẫu
|
19
|
1
|
1
|
1
|
19
|
2,985,673
|
56,727,795
|
|
II
|
CHI PHÍ BÁO CÁO
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000,000
|
|
1
|
Báo cáo tổng kết
|
Báo
cáo
|
1
|
|
|
1
|
1
|
5,000,000
|
5,000,000
|
|
III
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
|
|
|
7,441,520
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,441,520
|
7,441,520
|
|
IV
|
GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (Làm tròn)
|
I+II+III
|
2,115,000,000
|
|
B
|
GIAI ĐOẠN NĂM 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
6,335,000,000
|
|
I
|
CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU
|
|
|
|
|
|
|
|
6,313,572,379
|
|
1
|
Phân tích mẫu không khí
|
Mẫu
|
56
|
6
|
1
|
2
|
672
|
2,344,446
|
1,575,467,439
|
|
2
|
Phân tích mẫu nước mặt
|
Mẫu
|
54
|
6
|
1
|
2
|
648
|
6,966,021
|
4,513,981,644
|
|
3
|
Phân tích mẫu trầm tích
|
Mẫu
|
5
|
2
|
1
|
2
|
20
|
6,290,324
|
125,806,472
|
|
4
|
Phân tích mẫu đất
|
Mẫu
|
19
|
1
|
1
|
2
|
38
|
2,587,285
|
98,316,824
|
|
II
|
CHI PHÍ BÁO CÁO
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000,000
|
|
1
|
Báo cáo tổng kết
|
Báo
cáo
|
1
|
|
|
2
|
2
|
5,000,000
|
10,000,000
|
|
III
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
|
|
|
11,427,621
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
5,713,811
|
11,427,621
|
|
IV
|
GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (Làm tròn)
|
I+II+III
|
6,335,000,000
|
|
|
Cộng tổng
|
A+B
|
12,680,000,000
|
|
PHỤ LỤC 06:
KHÁI TOÁN PHÂN TÍCH CÁC THÀNH PHẦN MÔI
TRƯỜNG CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN NĂM 2021 - 2025
ĐVT:
đồng/mẫu
Stt
|
Thông
số phân tích
|
Nhân
công
|
Công
cụ dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí khấu hao máy móc thiết bị
|
Chi
phí vận chuyển các thiết bị
|
Tổng
|
Ghi
chú
|
I
|
Phân
tích mẫu Không khí
|
1,545,529
|
70,751
|
506,205
|
214,648
|
7,312
|
2,344,446
|
|
1.1
|
Chỉ tiêu Nhiệt độ
|
40,003
|
1,256
|
2,646
|
1,357
|
665
|
45,926
|
|
1.2
|
Chỉ tiêu Độ ẩm
|
40,003
|
1,256
|
2,646
|
1,357
|
665
|
45,926
|
|
1.3
|
Chỉ tiêu Vận tốc gió
|
40,003
|
1,256
|
2,646
|
1,223
|
665
|
45,793
|
|
1.4
|
Chỉ tiêu Áp suất khí quyển
|
40,003
|
1,255
|
2,646
|
1,223
|
665
|
45,792
|
|
1.5
|
Chỉ tiêu tiếng ồn (Leq)
|
93,490
|
1,512
|
22,167
|
5,377
|
665
|
123,210
|
|
1.6
|
Chỉ tiêu Tổng bụi Lơ lửng
|
197,817
|
4,284
|
4,210
|
9,309
|
665
|
216,284
|
|
1.7
|
Chỉ tiêu CO
|
214,166
|
11,313
|
79,225
|
35,156
|
665
|
340,525
|
|
1.8
|
Chỉ tiêu Cl2
|
237,534
|
10,235
|
83,759
|
41,093
|
665
|
373,286
|
|
1.9
|
Chỉ tiêu SO2
|
202,488
|
14,477
|
73,522
|
38,366
|
665
|
329,518
|
|
1.10
|
Chỉ tiêu NO2
|
202,488
|
13,672
|
220,210
|
39,095
|
665
|
476,130
|
|
1.11
|
Chỉ tiêu H2S
|
237,534
|
10,235
|
12,528
|
41,093
|
665
|
302,055
|
|
II
|
Phân tích mẫu nước mặt
|
3,559,353
|
523,723
|
1,950,508
|
915,488
|
16,950
|
6,966,021
|
|
2.1
|
Chỉ tiêu pH
|
32,969
|
2,218
|
18,582
|
7,665
|
628
|
62,062
|
|
2.2
|
Chỉ tiêu Độ đục
|
32,969
|
2,254
|
47,239
|
7,665
|
628
|
90,756
|
|
2.3
|
Chỉ tiêu TSS
|
109,310
|
3,250
|
4,205
|
7,665
|
628
|
125,058
|
|
2.4
|
Chỉ tiêu DO
|
32,969
|
2,497
|
23,036
|
7,665
|
628
|
66,795
|
|
2.5
|
Chỉ tiêu BOD5
|
77,105
|
16,438
|
9,954
|
1,859
|
628
|
105,984
|
|
2.6
|
Chỉ tiêu COD
|
94,239
|
14,647
|
78,031
|
32,460
|
628
|
220,005
|
|
2.7
|
Chỉ tiêu NH4+
|
85,672
|
15,327
|
79,239
|
2,915
|
628
|
183,780
|
|
2.8
|
Chỉ tiêu NO3-
|
85,672
|
12,893
|
12,856
|
18,551
|
628
|
130,600
|
|
2.9
|
Chỉ tiêu NO2-
|
85,672
|
12,189
|
299,259
|
18,551
|
628
|
416,299
|
|
2.10
|
Chỉ tiêu PO43-
|
116,820
|
9,335
|
17,222
|
8,408
|
628
|
152,413
|
|
2.11
|
Chỉ tiêu Coliform
|
155,760
|
9,873
|
302,839
|
1,859
|
628
|
470,958
|
|
2.12
|
Chỉ tiêu E.Coli
|
155,760
|
9,873
|
331,350
|
1,859
|
628
|
499,469
|
|
2.13
|
Chỉ tiêu Cr6+
|
97,350
|
9,335
|
15,125
|
10,171
|
628
|
132,609
|
|
2.14
|
Chỉ tiêu tổng Cr
|
97,350
|
9,335
|
15,125
|
70,493
|
628
|
192,931
|
|
2.15
|
Chỉ tiêu As
|
196,250
|
21,383
|
61,848
|
70,493
|
628
|
350,602
|
|
2.16
|
Chỉ tiêu Thủy ngân (Hg)
|
196,250
|
22,024
|
23,377
|
69,705
|
628
|
311,984
|
|
2.17
|
Chỉ tiêu Cadimi (Cd)
|
196,250
|
43,251
|
34,069
|
69,705
|
628
|
343,903
|
|
2.18
|
Chỉ tiêu Chì (Pb)
|
196,250
|
43,251
|
34,069
|
69,705
|
628
|
343,903
|
|
2.19
|
Chỉ tiêu Xianua (CN-)
|
130,833
|
17,315
|
37,148
|
53,291
|
628
|
239,215
|
|
2.20
|
Chỉ tiêu Cu
|
136,290
|
12,774
|
23,267
|
56,864
|
628
|
229,823
|
|
2.21
|
Chỉ tiêu Zn
|
136,290
|
12,774
|
23,267
|
56,864
|
628
|
229,823
|
|
2.22
|
Chỉ tiêu F-
|
97,350
|
9,335
|
17,979
|
13,086
|
628
|
138,378
|
|
2.23
|
Chỉ tiêu Mn
|
136,290
|
12,774
|
23,267
|
59,779
|
628
|
232,738
|
|
2.24
|
Chỉ tiêu Fe
|
136,290
|
12,774
|
23,267
|
59,779
|
628
|
232,738
|
|
2.25
|
Tổng dầu mỡ
|
196,250
|
72,894
|
91,714
|
56,864
|
628
|
418,349
|
|
2.26
|
Tổng Phenol
|
218,056
|
27,189
|
63,637
|
41,125
|
628
|
350,635
|
|
2.27
|
Chỉ tiêu Hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ
|
327,084
|
86,519
|
239,537
|
40,443
|
628
|
694,210
|
|
III
|
Môi trường trầm tích
|
3,712,916
|
369,854
|
671,829
|
1,400,123
|
135,601
|
6,290,324
|
|
3.1
|
Asen (As)
|
389,860
|
36,220
|
28,728
|
161,490
|
13,560
|
629,859
|
|
3.2
|
Cadimi (Cd)
|
330,650
|
53,257
|
40,193
|
71,475
|
13,560
|
509,135
|
|
3.3
|
Chì (Pb)
|
330,650
|
53,257
|
40,193
|
71,475
|
13,560
|
509,135
|
|
3.4
|
Kẽm (Zn)
|
308,228
|
18,887
|
29,392
|
159,394
|
13,560
|
529,462
|
|
3.5
|
Thủy ngân (Hg)
|
389,860
|
36,220
|
28,728
|
69,380
|
13,560
|
537,748
|
|
3.6
|
Tổng Crom
|
308,228
|
18,887
|
29,392
|
128,824
|
13,560
|
498,892
|
|
3.7
|
Đồng (Cu)
|
308,228
|
18,887
|
29,392
|
128,824
|
13,560
|
498,892
|
|
3.8
|
Tổng Hydrocacbon, Chlordane, DDD,
DDE, DDT, Diedrin, Endrin, Heptachlorepoxide, Lindan
|
449,070
|
96,676
|
148,767
|
85,960
|
13,560
|
794,034
|
|
3.9
|
PCB
|
449,070
|
18,782
|
148,762
|
261,650
|
13,560
|
891,824
|
|
3.10
|
Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa
vòng (PAH)
|
449,070
|
18,782
|
148,282
|
261,650
|
13,560
|
891,345
|
|
IV
|
Phân tích mẫu Đất
|
1,322,389
|
210,804
|
748,244
|
640,003
|
64,232
|
2,985,673
|
|
4.1
|
Chỉ tiêu Độ pH
|
146,025
|
7,844
|
11,581
|
43,838
|
7,137
|
216,425
|
|
4.2
|
Chỉ tiêu Độ mùn
|
146,025
|
7,844
|
11,581
|
53,109
|
7,137
|
225,696
|
|
4.3
|
Chỉ tiêu P2O5
|
146,025
|
7,844
|
11,581
|
53,109
|
7,137
|
225,696
|
|
4.4
|
Chỉ tiêu K2O
|
77,105
|
8,332
|
27,009
|
53,109
|
7,137
|
172,692
|
|
4.5
|
Chỉ tiêu Cu
|
136,290
|
10,880
|
16,702
|
88,055
|
7,137
|
259,065
|
|
4.6
|
Chỉ tiêu Zn
|
136,290
|
10,880
|
16,702
|
86,326
|
7,137
|
257,335
|
|
4.7
|
Chỉ tiêu As
|
185,347
|
23,631
|
39,018
|
87,200
|
7,137
|
342,333
|
|
4.8
|
Chỉ tiêu Pb
|
87,615
|
44,880
|
28,000
|
88,929
|
7,137
|
256,561
|
|
4.9
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
261,667
|
88,670
|
586,069
|
86,326
|
7,137
|
1,029,869
|
|
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 181/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
1.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|