|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4125/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên 2021
Số hiệu:
|
4125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4125/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại
Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất
trong năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 553,40 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
8,80 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 544,60 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 492,39 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 404,64 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 84,98 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 2,78 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 454,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 447,85 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 6,49 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,83 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình,
dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 149 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
553,40 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
553,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
544,60
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
182,81
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
128,19
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,00
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,44
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,39
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
20,40
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
167,60
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
26,14
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,14
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
492,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
404,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
216,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
100,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
7,680
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
84,98
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
30,31
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
11,07
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,77
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
1,03
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
2,93
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
30,79
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,60
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,89
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
5,59
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,60
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,42
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,78
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
447,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
221,90
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
211,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
113,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
79,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
8,25
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,49
|
2.1
|
Trong đó:
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,42
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,10
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3,97
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
2,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,83
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,10
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,94
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,01
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0,64
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,13
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 149 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
553,40
|
456,66
|
224,59
|
0,44
|
|
93,91
|
2,83
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ
|
2,79
|
2,79
|
2,42
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất rừng
sản xuất
|
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện
Đại Từ
|
0,20
|
0,20
|
0,01
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại
Từ
|
1,75
|
1,75
|
0,70
|
|
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng Công trình nâng
cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái
Nguyên
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
5,76
|
5,76
|
0,03
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư xóm Giữa
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
8
|
Dự án Khu lẻ dân cư tổ dân phố
Cầu Thông 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
9
|
Khu đô thị 1C
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
9,58
|
8,60
|
8,20
|
|
|
0,98
|
|
10
|
Khu đô thị 1D
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
10,98
|
9,38
|
9,00
|
|
|
1,60
|
|
11
|
Khu dân cư sân vận động trung
tâm huyện
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
1,22
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,22
|
|
12
|
Khu đô thị Cầu Thông
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
6,83
|
6,53
|
6,53
|
|
|
0,30
|
|
13
|
Khu đô thị Phố Chợ 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
3,50
|
3,45
|
3,45
|
|
|
0,05
|
|
14
|
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
4,50
|
4,15
|
3,50
|
|
|
0,35
|
|
15
|
Khu đô thị An Long
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
17,52
|
14,71
|
9,95
|
|
|
2,81
|
|
16
|
Khu đô thị Royal Villa
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
10,00
|
8,54
|
7,72
|
|
|
1,46
|
|
17
|
Khu dân cư Đồng Trũng
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,52
|
0,36
|
0,26
|
|
|
0,16
|
|
18
|
Khu lẻ dân cư tổ dân phố An
Long
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư số 1B
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,96
|
0,73
|
0,16
|
|
|
0,23
|
|
20
|
Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng
kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc Khu dân cư Đồng Khốc
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
1,74
|
1,30
|
0,70
|
|
|
0,44
|
|
21
|
Khu
dân cư số 1A
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
4,27
|
3,01
|
1,20
|
|
|
1,25
|
0,009
|
22
|
Khu tái định cư Nam Sông Công
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,18
|
0,05
|
|
|
|
0,13
|
|
23
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
11,58
|
8,79
|
2,49
|
|
|
2,50
|
0,29
|
24
|
Khu trung tâm thị trấn Quân
Chu
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại
Từ
|
10,70
|
7,58
|
1,00
|
|
|
2,98
|
0,14
|
25
|
Khu đô thị Đồng Cả
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
33,13
|
27,15
|
25,00
|
|
|
5,48
|
0,5
|
26
|
Điểm lẻ dân cư tổ dân phố Cầu
Thông 1 (đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
27
|
Khu lẻ dân cư tổ dân phố Sơn Hà
- Nam Sông Công (đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
28
|
Khu dân cư Đồng Khốc (đấu giá
quyền sử dụng đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
29
|
Điểm lẻ dân cư tổ dân phố Đình
(đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
30
|
Khu dân cư nông thôn số 3
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
14,74
|
13,78
|
12,07
|
|
|
0,96
|
|
31
|
Khu
dân cư nông thôn số 2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
24,75
|
19,40
|
12,10
|
|
|
4,38
|
0,97
|
32
|
Khu tái định cư Đồi Tròn -
thuộc Dự án Đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
4,05
|
3,55
|
1,01
|
|
|
0,50
|
|
33
|
Khu tái định cư xã Tân Thái
(đồi Nam Vân- giải quyết tồn tại)
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
34
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
3,63
|
3,00
|
3,00
|
|
|
0,63
|
|
35
|
Khu tái định cư (Đường từ ĐT
261 vào Đền Gàn)
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
36
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
37
|
Điểm
dân cư nông thôn số 1
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
8,13
|
7,73
|
7,00
|
|
|
0,40
|
|
38
|
Khu dân cư nông thôn mới Tân
Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
30,07
|
24,46
|
0,41
|
|
|
5,58
|
0,033
|
39
|
Khu tái định cư xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
5,00
|
4,00
|
|
|
|
1,00
|
|
40
|
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng
thiết yếu di dân, tái định cư cho các hộ dân xóm Yên Thái, xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
1,19
|
0,96
|
0,65
|
|
|
0,23
|
|
41
|
Khu dân cư trung tâm
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
5,95
|
4,67
|
4,00
|
|
|
1,25
|
0,03
|
42
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
5,64
|
4,87
|
4,50
|
|
|
0,77
|
|
43
|
Khu dân cư Bán Luông
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2,10
|
2,10
|
1,90
|
|
|
|
|
44
|
Khu dân cư Bán Luông (bổ sung
thêm)
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2,54
|
2,04
|
1,21
|
|
|
0,50
|
|
45
|
Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng
Phách - Kháo Còng)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
4,30
|
3,50
|
3,00
|
|
|
0,80
|
|
46
|
Mở rộng khu dân cư Cầu Đá
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
47
|
Điểm dân cư nông thôn xóm
Trung Na 2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
4,73
|
4,02
|
2,99
|
|
|
0,71
|
|
48
|
Điểm dân cư nông thôn xóm
Duyên
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
7,47
|
7,12
|
7,00
|
|
|
0,35
|
|
49
|
Điểm dân cư nông thôn trung
tâm xã Ký Phú
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,40
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,25
|
|
50
|
Khu tái định cư (để thực hiện
Dự án Đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
51
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
52
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
5,58
|
4,20
|
3,65
|
|
|
1,37
|
0,01
|
53
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
5,39
|
4,03
|
2,75
|
|
|
1,36
|
|
54
|
Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
19,80
|
19,60
|
|
|
|
0,20
|
|
55
|
Khu dân cư xóm Đền
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
5,79
|
3,35
|
3,29
|
|
|
2,44
|
|
56
|
Khu dân cư nông thôn số 1
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
6,82
|
6,07
|
3,46
|
|
|
0,69
|
0,06
|
57
|
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm
Đồng Mạc (đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
58
|
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Tiến
(giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
59
|
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm
Kỳ Linh, Dưới 3, Mây, Đình 1 (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
60
|
Khu lẻ dân cư xóm Làng Lớn, Đồng
Cạn (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
61
|
Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm
(giao đất có thu tiền sử dụng đất)
|
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
62
|
Trụ sở UBND xã Khôi Kỳ
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,55
|
0,40
|
|
|
|
0,15
|
|
63
|
Trụ sở UBND xã Cát Nê
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
64
|
Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ
cũ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,26
|
0,05
|
|
|
|
0,21
|
|
65
|
Mở rộng Trung tâm hành chính
UBND huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
1,67
|
1,17
|
1,17
|
|
|
0,50
|
|
66
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Tân
Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
67
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phú
Thịnh và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
1,76
|
1,75
|
1,49
|
|
|
0,01
|
|
68
|
Trụ sở làm việc UBND xã Yên
Lãng (Nhà làm việc và nhà văn hóa)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
1,38
|
1,38
|
|
|
|
|
|
69
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,44
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,38
|
|
70
|
Xây dựng khu vực phòng thủ
(Trận địa phòng không)
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,18
|
|
|
|
0,32
|
|
71
|
Xây dựng khu vực phòng thủ
(Trận địa phòng không)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
2,35
|
2,35
|
|
|
|
|
|
72
|
Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy
quân sự huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
73
|
Nhà văn hóa xã An Khánh
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
74
|
Không gian văn hóa trà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
2,00
|
1,90
|
1,70
|
|
|
0,10
|
|
75
|
Phòng khám đa khoa Thủ đô
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,33
|
0,32
|
0,22
|
|
|
0,01
|
|
76
|
Xây dựng Trạm y tế xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
77
|
Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
78
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
79
|
Trường mầm non Hùng Sơn 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,33
|
0,05
|
|
|
|
0,28
|
|
80
|
Trường mầm non Hùng Sơn 1
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
81
|
Mở rộng Trường mầm non Na Mao
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
|
82
|
Mở rộng Trường tiểu học Việt Ấn
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
83
|
Mở rộng Trường THCS
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
84
|
Mở rộng Trường mầm non Phúc
Lương
|
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
0,30
|
0,23
|
0,17
|
|
|
0,07
|
|
85
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
86
|
Mở rộng Trường tiểu học Quân
Chu
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
87
|
Trường Trung học phổ thông Đội
Cấn
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
3,80
|
3,00
|
0,10
|
|
|
0,80
|
|
88
|
Trường mầm non Yên Lãng
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,46
|
-
|
|
|
|
0,460
|
|
89
|
Sân thể thao
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
|
|
|
|
90
|
Xây dựng sân vận động xã
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
91
|
Sân vận động thể thao xã
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
92
|
Sân thể thao
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
93
|
Trung tâm Thể thao văn hóa
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
xóm Lưu Quang
|
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0,64
|
0,64
|
0,27
|
|
|
|
|
95
|
Khu thể thao
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
1,04
|
1,03
|
1,01
|
|
|
|
0,01
|
96
|
Trung tâm Thể thao dưới nước
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
2,00
|
1,95
|
1,70
|
|
|
0,05
|
|
97
|
Trung tâm Thể thao văn hóa
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
98
|
Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
1,66
|
|
|
|
|
1,66
|
|
99
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
(Trụ sở Phòng Tài chính-kế hoạch; Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
|
100
|
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu,
khí hóa lỏng và chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
101
|
Sản xuất kinh doanh (sửa chữa,
bảo dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
102
|
Khu du lịch
nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
24,50
|
22,69
|
0,36
|
|
|
1,80
|
0,01
|
103
|
Nhà máy may TNG Đại Từ
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,67
|
0,31
|
0,18
|
|
|
0,35
|
0,01
|
104
|
Nhà máy sản xuất hàng may xuất
khẩu TDT
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
105
|
Nhà máy may THAGACO Đại Từ
(giai đoạn 2)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
3,00
|
3,00
|
2,97
|
|
|
|
|
106
|
Đầu tư xây dựng nhà máy bê
tông và gạch ngói Việt Cường
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
107
|
Cụm công nghiệp Hà Thượng
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
30,00
|
26,77
|
12,49
|
|
|
3,12
|
0,11
|
108
|
Khu liên hiệp luyện kim
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
11,77
|
10,97
|
|
|
|
0,80
|
|
109
|
Khai thác mỏ sét cao lanh
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
25,37
|
6,98
|
3,18
|
|
|
18,03
|
0,36
|
110
|
Khai thác cát sỏi tại khu vực
Suối Kẻn Xã Lục Ba, Xã Vạn Thọ và Xã Ký Phú
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
1,03
|
0,11
|
|
|
|
0,89
|
0,028
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
3,62
|
0,58
|
|
|
|
3,04
|
|
111
|
Khai thác đất sét làm gạch
ngói
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
112
|
Xưởng tuyển nổi Đồng, Thiếc -
Bismut tây Núi Pháo
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
6,18
|
4,40
|
|
|
|
1,78
|
|
113
|
Mở rộng bãi thải Tây Công ty
Than Khánh Hòa
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
1,34
|
0,66
|
|
|
|
0,68
|
|
114
|
Mở rộng bãi thải Tây Công ty
than Khánh Hòa
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
2,89
|
2,41
|
0,20
|
|
|
0,48
|
|
115
|
Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3,
xóm 4, xóm 2
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
2,50
|
1,70
|
0,06
|
|
|
0,80
|
|
116
|
Dự án Núi Pháo
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
9,80
|
7,09
|
1,00
|
|
|
2,65
|
0,06
|
117
|
Dự án Núi Pháo
|
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
1,22
|
1,17
|
|
|
|
0,05
|
|
118
|
Dự án Núi Pháo
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
10,45
|
4,70
|
0,59
|
|
|
5,69
|
0,06
|
119
|
Khai thác mỏ thiếc gốc tiểu
khu phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Hà Thượng, xã Tân Thái và thị trấn Hùng
Sơn
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
4,26
|
4,26
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
8,55
|
8,55
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
14,77
|
14,75
|
|
|
|
0,02
|
|
120
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT
261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Bình Thuận, xã Lục Ba, xã
Ký Phú, xã Cát Nê, xã Quân Chu, thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
4,20
|
4,18
|
3,98
|
|
|
0,02
|
|
121
|
Xây dựng mới Bến xe khách của
huyện
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,19
|
0,10
|
0,04
|
|
|
0,09
|
|
122
|
Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm
tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ)
|
Xã Tiên Hội, thị trấn Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0,71
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,31
|
0,10
|
123
|
Đường Nam Sông Công kéo dài
(đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
2,22
|
2,04
|
1,75
|
|
|
0,18
|
|
124
|
Đường Nam Sông Công kéo dài
(đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG) (bổ sung thêm)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,02
|
0,69
|
|
|
0,17
|
0,01
|
125
|
Đường Cù Vân - An Khánh
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
126
|
Đường vào Trụ sở làm việc
UBND xã
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
127
|
Đường từ QL 37 đến đường bê
tông xóm Gò
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
128
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
129
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù
Vân - Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,07
|
|
|
|
0,01
|
|
130
|
Nơi thành lập cơ sở Đảng cộng
sản đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên
|
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
2,25
|
2,03
|
1,22
|
|
|
0,20
|
0,02
|
131
|
Mở rộng Khu di tích lịch sử
27/7
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
2,00
|
1,60
|
|
|
|
0,40
|
|
132
|
Địa điểm Quân y xã Trần Quốc
Toản
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
133
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Sơn Tập
2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
134
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Sơn Tập
3
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,10
|
0,10
|
0,02
|
|
|
|
|
135
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 17
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
136
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Hợp
Thành
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
137
|
Nhà văn hóa các xóm, tổ dân
phố
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
|
0,54
|
0,45
|
0,45
|
|
|
0,09
|
|
138
|
Nhà văn hóa các xóm
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
139
|
Nhà văn hóa xóm Bình Khang
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
140
|
Nhà văn hóa xóm Gió
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
141
|
Nhà văn hóa 8 xóm
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,62
|
0,62
|
0,30
|
|
|
|
|
142
|
Nhà văn hóa các xóm: Dưới 3,
Đình 1, Kỳ Linh, Mây
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
143
|
Chợ Trung tâm xã
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
144
|
Bãi chứa và khu xử lý rác thải
|
Xã Lục Ba, Xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
|
6,20
|
5,65
|
1,04
|
|
|
0,55
|
|
145
|
Bãi chứa và khu xử lý rác thải
|
Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
|
2,10
|
2,10
|
|
|
|
|
|
146
|
Mở rộng chùa Bình Định
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
147
|
Khu tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao
gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
8,14
|
7,64
|
|
0,44
|
|
0,50
|
|
148
|
Dự án Nghĩa địa tập trung xóm
Tân Bình - Thác Vạng
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
149
|
Dự án Nghĩa địa tập trung xóm
Tân Bình - Thác Vạng (bổ sung thêm)
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Sang đất rừng sản xuất
|
I
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Tiến Dũng
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
167
|
37
|
HNK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đình Túc
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
330
|
58
|
LUC
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
3
|
Ma Tuấn Đạt
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
248
|
38
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Quốc Sinh
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
74
|
67
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Ngọc Lợi
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
43
|
24
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Đức
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
390
|
60
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
II
|
Thị trấn Quân Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Thị Thơm
|
Thị trấn Quân Chu
|
197
|
47
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Phạm Hồng Thái
|
Thị trấn Quân Chu
|
128
|
55
|
CLN
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Tiến Tới
|
Thị trấn Quân Chu
|
90
|
55
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
4
|
Bùi Xuân Trường
|
Thị trấn Quân Chu
|
226
|
55
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
5
|
Lê Văn Chúng
|
Thị trấn Quân Chu
|
227
|
55
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
6
|
Trần Ngọc Tiến
|
Thị trấn Quân Chu
|
228
|
55
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
7
|
Trần Văn Hùng
|
Thị trấn Quân Chu
|
77
|
55
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
8
|
Phạm Văn Vân
|
Thị trấn Quân Chu
|
135
|
47
|
HNK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
|
III
|
Xã An Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đức Sinh
|
Xã An Khánh
|
42
|
44
|
NTS
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
2
|
Ngô Nhật Mạnh
|
Xã An Khánh
|
367
|
13
|
LUK
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
|
3
|
Dương Mạnh Hiền
|
Xã An Khánh
|
254
|
13
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
4
|
Đỗ Văn Chín
|
Xã An Khánh
|
333
|
21
|
RSX
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
5
|
Phạm Thị Hà
|
Xã An Khánh
|
255
|
13
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
6
|
Lương Văn Thành
|
Xã An Khánh
|
274
|
13
|
LUK
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
IV
|
Xã Phúc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Quý Đài
|
Xã Phúc Lương
|
167
|
86
|
LUK
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
2
|
Đào Văn Thọ
|
Xã Phúc Lương
|
237
|
79
|
LUK
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Trần Đình Tạo
|
Xã Phúc Lương
|
304
|
45
|
LUK
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
4
|
Đào Văn Hội
|
Xã Phúc Lương
|
238
|
79
|
HNK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Tô Ngọc Tuấn
|
Xã Phúc Lương
|
115
|
23
|
LUK
|
0,06
|
|
|
0,0600
|
|
|
V
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Huy Thành
|
Xã Phú Cường
|
10
|
37
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
2
|
Triệu Thị Hoa
|
Xã Phú Cường
|
479
|
47
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
3
|
Trịnh Xuân Nguyện
|
Xã Phú Cường
|
249
|
36
|
HNK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
|
VI
|
Xã Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Văn Mai
|
Xã Phú Xuyên
|
10
|
67
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
|
2
|
Lương Duy Tùng
|
Xã Phú Xuyên
|
68
|
45
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
|
3
|
Trần Minh Tuấn
|
Xã Phú Xuyên
|
153
|
37
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
VII
|
Xã Hà Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Thị Hoài Thu
|
Xã Hà Thượng
|
367
|
41
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Trâm
|
Xã Hà Thượng
|
515
|
31
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
3
|
Tạc Thị Huyền
|
Xã Hà Thượng
|
321
|
30
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
4
|
Vi Thanh Thảo
|
Xã Hà Thượng
|
561
|
42
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã La Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thiện Phi
|
Xã La Bằng
|
193+194 +195+ 196(293), 196+198 +199+ 200+201 +202+20 3(294), 204+205
+206+20 7(296)
|
9(23)
|
LUC
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Thạch
|
Xã La Bằng
|
237,241, 265,239, 266
|
15
|
LUC
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
3
|
Hứa Văn Thịnh
|
Xã La Bằng
|
53
|
23
|
CLN
|
0,084
|
0,084
|
|
|
|
|
IX
|
Xã Cù Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Tiến Phi
|
Xã Cù Vân
|
298
|
31
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
2
|
Vũ Thị Thùy Ngân
|
Xã Cù Vân
|
110
|
32
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
3
|
Phạm Văn Hùng
|
Xã Cù Vân
|
167
|
33
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Xuân Kiên
|
Xã Cù Vân
|
192
|
33
|
NTS
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
5
|
Phan Văn Chắn
|
Xã Cù Vân
|
90
|
36
|
LUK
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Bùi Thị Hồng
|
Xã Cù Vân
|
45,55
|
27
|
TSN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Xã Cù Vân
|
173
|
25
|
TSN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Quang
|
Xã Cù Vân
|
194,195
|
25
|
LUC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Quang
|
Xã Cù Vân
|
174
|
25
|
TSN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Đinh Ngọc Chuân
|
Xã Cù Vân
|
88
|
5
|
LUC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Lê Đình Dung
|
Xã Cù Vân
|
95
|
12
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Dương Hồng Sơn
|
Xã Cù Vân
|
60
|
20
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
X
|
Tân Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao Xuân Thịnh
|
Xã Tân Linh
|
143
|
55
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Cảnh
|
Xã Tân Linh
|
162,179, 180
|
63
|
LUK
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Huy
|
Xã Tân Linh
|
196
|
63
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Bùi Trung Đĩnh
|
Xã Tân Linh
|
263,276
|
13
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
5
|
Trần Hữu Thanh
|
Xã Tân Linh
|
227,246, 270,314, 318
|
21
|
LUC
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
6
|
Trần Đình Bảng
|
Xã Tân Linh
|
293,319, 352,247
|
21
|
LUC
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
7
|
Trần Đình Bảng
|
Xã Tân Linh
|
270,281, 282
|
13
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
8
|
Trần Hữu Hải
|
Xã Tân Linh
|
52
|
34
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
XI
|
Xã Khôi Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Nhỏ
|
Xã Khôi Kỳ
|
94b
|
25
|
HNK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Hùng
|
Xã Khôi Kỳ
|
516
|
28
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
|
3
|
Trần Thị Liễu
|
Xã Khôi Kỳ
|
148
|
25
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
4
|
Vi Văn Vinh
|
Xã Khôi Kỳ
|
35,36
|
38
|
LUK
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
5
|
Vi Văn Vinh
|
Xã Khôi Kỳ
|
77,78,85
|
38
|
LUC
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
6
|
Trần Văn Ly
|
Xã Khôi Kỳ
|
271,273, 274,242, 243
|
34
|
LUC
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Xã Khôi Kỳ
|
333
|
20
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
8
|
Đỗ Thị Huệ
|
Xã Khôi Kỳ
|
303,304, 305,306, 318,319
|
39
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
XII
|
Xã Cát Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Bình
|
Xã Cát Nê
|
21
|
31
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
2
|
Bùi Thanh Liêm
|
Xã Cát Nê
|
4
|
31
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Minh
|
Xã Cát Nê
|
525
|
30
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
4
|
Đỗ Thị Hương
|
Xã Cát Nê
|
180
|
21
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã Hoàng Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đắc Ngọc
|
Xã Hoàng Nông
|
835
|
9
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đắc Phương
|
Xã Hoàng Nông
|
347
|
9
|
CLN
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Thảo
|
Xã Hoàng Nông
|
61
|
28
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Hữu Giang
|
Xã Hoàng Nông
|
747
|
8
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
5
|
Đào Thị Luống
|
Xã Hoàng Nông
|
740
|
8
|
LUC
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
|
XIV
|
Xã Tiên Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Sình
|
Xã Tiên Hội
|
129
|
22
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
|
2
|
Trần Thị Thái
|
Xã Tiên Hội
|
341
|
28
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Xã Tiên Hội
|
865
|
8
|
CLN
|
0,045
|
0,045
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn Thị Ái
|
Xã Tiên Hội
|
675
|
8
|
LUC
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Trọng Tuệ
|
Xã Tiên Hội
|
243
|
26
|
LUC
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
Xã Tiên Hội
|
258
|
26
|
LUC
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
|
Xã Tiên Hội
|
259
|
26
|
LUC
|
0,068
|
0,068
|
|
|
|
|
Xã Tiên Hội
|
691
|
26
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Xã Tiên Hội
|
236A
|
26
|
NTS
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
|
XV
|
Xã Lục Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Xã Lục Ba
|
402
|
29
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Hữu Teo
|
Xã Lục Ba
|
240
|
39
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Đào Văn Bình
|
Xã Lục Ba
|
7
|
33
|
CLN
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
4
|
Trần Đức Quảng
|
Xã Lục Ba
|
225
|
10
|
LUK
|
0,045
|
|
0,045
|
|
|
|
5
|
Trần Đức Quảng
|
Xã Lục Ba
|
88,97
|
16
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
Xã Lục Ba
|
227
|
10
|
LUK
|
0,015
|
|
0,015
|
|
|
|
7
|
Thiều Thị Ngọc
|
Xã Lục Ba
|
226,252
|
10
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
8
|
Đặng Ngọc Liên
|
Xã Lục Ba
|
219,221
|
10
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
9
|
Ngô Tuấn Canh
|
Xã Lục Ba
|
279
|
24
|
LUC
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
10
|
Trần Thị Lý
|
Xã Lục Ba
|
181
|
34
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
11
|
Trần Bích Tân
|
Xã Lục Ba
|
4
|
16
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Quý
|
Xã Lục Ba
|
14,15
|
16
|
LUK
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
13
|
Trần Văn Xiêm
|
Xã Lục Ba
|
40
|
30
|
LUK
|
0,035
|
|
0,035
|
|
|
|
14
|
Trần Thị Vy
|
Xã Lục Ba
|
353
|
29
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Xuân
|
Xã Lục Ba
|
211
|
15
|
LUK
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
XVI
|
Xã Ký Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
Xã Ký Phú
|
474
|
25
|
HNK
|
0,032
|
0,032
|
|
|
|
|
2
|
Lê Thị Bằng
|
Xã Ký Phú
|
328
|
13
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
3
|
Tạ Thị Hảo
|
Xã Ký Phú
|
77
|
16
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
XVII
|
Xã Quân Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Hải Lam
|
Xã Quân Chu
|
55
|
12
|
LUK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
|
2
|
Phạm Đức Tiến
|
Xã Quân Chu
|
325
|
22
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
XVIII
|
Xã Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Thao
|
Xã Văn Yên
|
585,3
|
30
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Cường
|
Xã Văn Yên
|
407
|
16
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Việt
|
Xã Văn Yên
|
561
|
23
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Quân
|
Xã Văn Yên
|
605
|
23
|
LUC
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Xã Văn Yên
|
522,523, 524
|
24
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
XIX
|
Xã Phú Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Văn Nguyên
|
Xã Phú Lạc
|
396
|
39
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
XX
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Sen
|
Xã Bình Thuận
|
148
|
33
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Vũ Lăng Nghĩa
|
Xã Bình Thuận
|
290
|
13
|
LUC
|
0,0181
|
0,0181
|
|
|
|
|
3
|
Hoàng Thanh Bình
|
Xã Bình Thuận
|
266
|
3
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
4
|
Đặng Thị Hà
|
Xã Bình Thuận
|
60 C
|
33
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
5
|
Vũ Ngọc Hồng
|
Xã Bình Thuận
|
322
|
33
|
CLN
|
0,0045
|
0,0045
|
|
|
|
|
6
|
Hoàng Thị Lan
|
Xã Bình Thuận
|
65
|
25
|
LUC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
XXI
|
Xã Na Mao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vi Văn Lục
|
Xã Na Mao
|
37
|
25
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
2
|
Vi Văn Phương
|
Xã Na Mao
|
128
|
15
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Bắc
|
Xã Na Mao
|
194
|
11
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
4
|
Trần Thị Sinh
|
Xã Na Mao
|
125
|
11
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
5
|
Trần Thị Tư
|
Xã Na Mao
|
98
|
11
|
RSX
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
6
|
Âu Thị Quả
|
Xã Na Mao
|
59
|
11
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
XXII
|
Xã Phục Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Dư
|
Xã Phục Linh
|
199,218, 201
|
54
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Hoàng văn Lợi
|
Xã Phục Linh
|
428
|
41
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Xã Phục Linh
|
263
|
34
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
XXII
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Xã Phú Thịnh
|
290,270, 271,291
|
8
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Xã Phú Thịnh
|
12
|
17
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
Xã Phú Thịnh
|
388
|
20
|
HNK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
XXIII
|
Xã Bản Ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Ngọc Vỹ
|
Xã Bản Ngoại
|
436;712
|
24
|
LUC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Hữu Đoàn
|
Xã Bản Ngoại
|
711
|
24
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Đức Chú
|
Xã Bản Ngoại
|
716
|
24
|
LUC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
1.218
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|