|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
12/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÂN
BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Biên tại Tờ trình số 328/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2020, Báo cáo số 965/BC-UBND ngày 30/12/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 19/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Tân Biên với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại
Biểu 2 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
tại Biểu 3 kèm theo.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Tân Biên, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tân Biên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của
UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Biên, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.(Hải.03)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH.
Trần Văn Chiến
|
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÂN BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.Tân Biên
|
Mỏ Công
|
Tân Bình
|
Tân Lập
|
Tân Phong
|
Thạnh Bắc
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Tây
|
Trà Vong
|
Hòa Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
86.097,19
|
828,28
|
4.247,95
|
17.832,41
|
17.029,26
|
6.464,01
|
8.717,09
|
11.096,52
|
5.748,68
|
4.947,80
|
9.185,19
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
80.400,85
|
511,17
|
3.726,56
|
17.471,63
|
15.945,04
|
5.941,61
|
8.331,93
|
10.235,17
|
5.265,96
|
4.457,15
|
8.514,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.319,50
|
|
991,80
|
140,54
|
58,17
|
618,51
|
|
44,00
|
266,22
|
1.791,77
|
408,49
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
836,60
|
|
|
42,78
|
|
|
|
|
|
761,58
|
32,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây HNK
|
HNK
|
7.721,39
|
81,78
|
454,36
|
424,69
|
1.286,59
|
1.504,65
|
559,34
|
2.217,40
|
410,65
|
285,35
|
496,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
36.608,29
|
424,24
|
2.236,52
|
1.235,82
|
4.952,50
|
3.782,24
|
4.165,36
|
7.414,30
|
4.538,61
|
2.333,79
|
5.524,91
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
29.654,06
|
|
|
15.656,17
|
9.387,77
|
|
2.322,92
|
389,32
|
4,15
|
|
1.893,73
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.355,29
|
|
|
|
123,26
|
|
1.157,26
|
|
|
|
74,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
166,24
|
4,61
|
27,67
|
4,41
|
14,20
|
26,21
|
4,31
|
35,27
|
13,42
|
30,47
|
5,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
576,08
|
0,54
|
16,21
|
10,00
|
122,55
|
10,00
|
122,74
|
134,88
|
32,91
|
15,77
|
110,48
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.696,34
|
317,11
|
521,39
|
360,78
|
1.084,22
|
522,40
|
385,16
|
861,35
|
482,72
|
490,65
|
670,56
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
172,42
|
12,12
|
|
18,05
|
36,11
|
1,00
|
|
1,00
|
3,77
|
|
100,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
473,69
|
4,16
|
|
0,13
|
161,64
|
0,10
|
0,20
|
307,35
|
0,11
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
45,55
|
|
45,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,24
|
2,58
|
0,52
|
15,26
|
16,24
|
1,27
|
0,90
|
1,95
|
3,98
|
3,39
|
3,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất PNN
|
SKC
|
468,07
|
7,99
|
39,58
|
22,25
|
79,82
|
49,69
|
87,42
|
98,49
|
29,83
|
6,65
|
46,35
|
2.8
|
Đất SD
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.223,40
|
123,69
|
282,47
|
188,28
|
275,03
|
300,56
|
122,52
|
196,76
|
191,78
|
332,77
|
209,54
|
a
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
12,26
|
4,70
|
0,51
|
2,69
|
0,35
|
1,95
|
0,55
|
0,38
|
0,47
|
0,01
|
0,65
|
b
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
3,62
|
1,54
|
0,21
|
0,12
|
0,60
|
0,32
|
0,16
|
0,33
|
0,13
|
0,09
|
0,12
|
c
|
Đất cơ sở
GD - ĐT
|
DGD
|
50,84
|
9,24
|
5,90
|
2,20
|
5,26
|
3,99
|
4,74
|
6,89
|
3,87
|
2,66
|
6,09
|
d
|
Đất cơ sở
TD - TT
|
DTT
|
13,22
|
4,96
|
0,90
|
0,82
|
1,80
|
0,07
|
1,14
|
0,78
|
0,86
|
1,52
|
0,37
|
e
|
Đất cơ sở
KH - CN
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.294,12
|
88,84
|
112,89
|
106,18
|
239,52
|
97,19
|
111,86
|
137,07
|
168,05
|
93,96
|
138,56
|
h
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
831,48
|
12,56
|
158,89
|
73,18
|
25,86
|
196,24
|
2,95
|
46,93
|
18,30
|
233,80
|
62,77
|
k
|
Đất công
trình NL
|
DNL
|
6,40
|
0,77
|
0,24
|
0,40
|
|
0,36
|
|
4,11
|
0,07
|
0,45
|
|
l
|
Đất công
trình BC-VT
|
DBV
|
1,13
|
0,37
|
0,07
|
0,12
|
0,06
|
0,03
|
0,15
|
0,04
|
0,03
|
0,08
|
0,18
|
m
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,33
|
0,71
|
2,86
|
2,57
|
1,58
|
0,41
|
0,97
|
0,23
|
|
0,20
|
0,80
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
145,19
|
|
|
|
139,45
|
1,79
|
|
|
1,30
|
1,50
|
1,15
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
17,58
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
17,26
|
0,03
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
997,87
|
|
124,70
|
52,08
|
265,46
|
89,42
|
80,09
|
114,88
|
89,25
|
89,19
|
92,80
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
141,54
|
141,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,65
|
9,73
|
1,17
|
6,66
|
1,21
|
0,60
|
0,62
|
0,54
|
1,41
|
0,71
|
4,00
|
2.16
|
Đất XD TS của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
22,00
|
|
|
0,75
|
20,95
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,84
|
0,59
|
1,32
|
|
1,03
|
|
|
0,36
|
2,83
|
4,32
|
1,39
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
70,53
|
|
2,60
|
2,11
|
4,28
|
6,84
|
1,09
|
8,25
|
40,82
|
1,96
|
2,58
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXDg, làm đồ gốm
|
SKX
|
383,40
|
|
14,53
|
10,00
|
32,49
|
42,24
|
64,29
|
48,60
|
33,38
|
4,00
|
133,87
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,65
|
0,24
|
0,55
|
0,28
|
0,79
|
0,50
|
0,15
|
1,10
|
0,38
|
0,75
|
0,91
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,80
|
1,33
|
|
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
356,23
|
10,88
|
6,58
|
36,55
|
41,84
|
23,14
|
22,55
|
59,24
|
64,52
|
32,17
|
58,76
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
61,31
|
2,18
|
0,71
|
8,15
|
4,38
|
4,62
|
3,30
|
17,80
|
1,30
|
10,71
|
8,66
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
21,30
|
|
1,00
|
0,20
|
2,00
|
0,60
|
2,00
|
5,00
|
0,50
|
3,00
|
7,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
828,28
|
828,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Không cộng vào diện tích tự
nhiên.
Biểu 2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.Tân
Biên
|
Mỏ
Công
|
Tân
Bình
|
Tân
Lập
|
Tân
Phong
|
Thạnh
Bắc
|
Thạnh
Bình
|
Thạnh
Tây
|
Trà
Vong
|
Hòa
Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
366,34
|
59,47
|
2,87
|
45,97
|
107,22
|
5,10
|
0,26
|
6,06
|
38,07
|
4,48
|
96,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
352,29
|
50,67
|
2,23
|
45,84
|
106,36
|
5,00
|
0,06
|
5,86
|
36,04
|
3,39
|
96,84
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
2,76
|
|
|
|
|
2,00
|
|
0,15
|
0,15
|
0,26
|
0,20
|
-
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
48,58
|
12,54
|
2,08
|
|
12,23
|
0,84
|
|
2,28
|
17,62
|
0,49
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
262,05
|
36,65
|
0,15
|
8,78
|
93,87
|
2,16
|
0,06
|
3,43
|
18,27
|
2,64
|
96,04
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
37,32
|
|
|
37,06
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,58
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,05
|
8,80
|
0,64
|
0,13
|
0,86
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
2,03
|
1,09
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,17
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất CSSX phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,59
|
3,58
|
|
0,13
|
0,86
|
|
|
|
1,93
|
1,09
|
|
-
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,42
|
|
-
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
0,42
|
|
-
|
- Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
4,73
|
3,00
|
|
0,13
|
0,86
|
|
|
|
0,74
|
|
|
-
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
3,49
|
3,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,85
|
0,45
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.Tân
Biên
|
Mỏ
Công
|
Tân
Bình
|
Tân
Lập
|
Tân
Phong
|
Thạnh
Bắc
|
Thạnh
Bình
|
Thạnh
Tây
|
Trà
Vong
|
Hòa
Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
752,82
|
75,04
|
14,89
|
52,44
|
128,56
|
30,86
|
69,41
|
89,24
|
50,98
|
16,24
|
225,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
23,68
|
0,54
|
1,01
|
0,39
|
0,21
|
3,89
|
|
10,46
|
1,74
|
4,42
|
1,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
170,81
|
27,31
|
8,90
|
3,62
|
29,36
|
10,57
|
12,05
|
31,51
|
22,88
|
3,46
|
21,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
515,87
|
45,51
|
4,98
|
11,37
|
98,73
|
16,40
|
57,36
|
44,11
|
26,36
|
8,16
|
202,89
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
37,32
|
|
|
37,06
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,14
|
1,68
|
|
|
|
|
|
3,16
|
|
0,20
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.393,73
|
|
161,50
|
103,68
|
174,61
|
77,50
|
261,46
|
197,04
|
150,00
|
90,00
|
177,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
348,02
|
|
80,00
|
58,68
|
2,50
|
10,00
|
|
80,00
|
50,00
|
30,00
|
36,84
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
535,60
|
|
49,50
|
35,00
|
50,00
|
50,00
|
150,00
|
27,20
|
80,00
|
50,00
|
43,90
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.4
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất cây hàng năm khác
|
CLN/HNK
|
20,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
15,00
|
2.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất cây hàng năm khác
|
NTS/HNK
|
2,90
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
0,40
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
133,70
|
|
5,00
|
5,00
|
24,56
|
5,00
|
23,72
|
28,37
|
10,00
|
5,00
|
27,05
|
2.9
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
331,31
|
|
5,00
|
5,00
|
97,55
|
5,00
|
87,74
|
61,47
|
10,00
|
5,00
|
54,55
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,96
|
4,57
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,19
|
|
Ghi chú: - (a) gồm sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/01/2021 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
1.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|